Đẳng thức -Tính toán

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

Phần cơ bản

a+b
Bài 1.a) Cho a> b>0 thỏa mãn a 2+b 2=6 ab . Tính .
a−b
10 xy x y
x2  y2  x,y≠0 x+ y≠0 S
b) Cho 3 , . Chứng minh và tính x y .
1 2 3 1 4 1
x( )
Bài 2. Cho x >0 thỏa mãn x + =25. Tính giá trị của biểu thức x + 3 ; x + 4 .
x x
2 b−c
Bài 3. Cho ba số thực a , b , c đôi một phân biệt thỏa mãn (b−a) −4 ( b−c )( c−a ) =0. Tính .
c−a

Bài 4. Cho hai số thực x , y phân biệt thỏa mãn x− y=1. Tính A=x 4−x y 3−x 3 y −3 x 2 y+ 3 x y 2 + y 4
Bài 5. Cho hai số thực x , y phân biệt thỏa mãn x 2= y +2 , y 2=x+ 2. Tính giá trị của A=4 xy −x3 − y 3
Bài 6. Cho ba số thực a , b , c thỏa mãn a ≠ b và a 2 ( b+ c )=b2 ( c +a )=2021.
a) Cmr: ab+ bc+ ca=0; b) Cmr: c 2 ( a+b )=2021.
1 1
Bài 7. Cho hai số thực a , b thỏa mãn a+ =b+ −2 , a−b+2 ≠ 0. Tính giá trị của A=ab−a+b
a+ 1 b−1
Bài 8*. Cho x  3 xy  19; b  y  3 x y  98 tính x  y .
3 2 3 2 2 2

(HD: Bình phương hai vế hai đẳng thức đã cho rồi + lại.)
Bài 9*. a) Cho x  x y  y  4; x  x y  y  8 . Tính P  x  x y  y .
4 2 2 4 8 4 4 8 12 2 2 12

(HD: tìm x,y)


x 2+ x2 y 2−2 y=0
b) Cho hai số thực x , y thỏa mãn { x3 +2 y 2−4 y +3=0
. Tính giá trị của A=x2 + y 2.

Bài 10. Cho x  6 x  13  x  6 x  10  1 tính x  6 x  13  x  6 x  10 .


2 2 2 2

Bài 11. Tìm x thỏa mãn


( x 2  2 x) 2  4( x  1) 2  x 2  ( x  1) 2  ( x 2  x ) 2  2017 (CSP 2017)
Bài 12. Xét các biểu thức A=√ 20 a+92+ √ a4 + 16 a2 +64 ; B=a4 +20 a3 +102 a2 + 40 a+200
a) Rút gọn A; b) Tìm a để A+ B=0. (CSP 2009)
Bài 13. Cho ba số thực a , b , c thỏa mãn ab+ bc+ ca=1. Cmr:
a b c 2
a) 2
+ 2
+ 2
=
1+ a 1+b 1+ c √ ( 1+ a ) ( 1+b2 ) ( 1+c 2 )
2

1−a2 1−b2 1−c 2 4 abc


b) 2
+ 2
+ 2
=1+
1+a 1+ b 1+ c √ ( 1+a2 ) ( 1+b 2) ( 1+c 2 )
(HD:a 2+ ab+bc +ca=( a+b )( a+ c )=a ( a+ b+c ) +bc ))
Bài 14. Cho ba số thực a , b , c khác 0, thỏa mãn abc=1 và 1+a+ ab ≠0. Cmr:
1 1 1 a b c
a) + + =1; b) + + =1.
1+ a+ab 1+ b+bc 1+c +ca 1+ a+ab 1+ b+bc 1+c +ca
Bài 15. Cho ba số thực x,y,z
x 7 y2 z
2
a) Biết x y z =7 . Tính giá trị của A= + 2 2
+ 2 . (Khi A có nghĩa)
xz + x +7 x y + 7 y +7 y z + z +1
1 1 15
b) Biết xyz=15. Tính giá trị của B= + + .
1+ y + yz 15+15 z+ xz 15+ x+ xy
Bài 16. a) Cho ( x− y )2 + ( y−z )2 + ( z−x )2=( x + y−2 z )2+ ( y + z−2 x )2+ ( z+ x−2 y )2
Cmr: x= y =z.
b) Cho các số thực a , b , c , d thỏa mãn b ≠ 1 , c ≠ 1, ac−a−c=b2−2b , bd−b−d=c 2−2 c
Cmr: ad +b+ c=bc +a+ d. (CSP 2008)

Phần nâng cao

1. Cho ba số thực a , b , c thỏa mãn abc ≠0 ,(a+b)(b +c)(c+ a)≠ 0. Xét các biểu thức sau
1 1 1 1 1 1 a b c
M= + + ; N = + + ; K= + + .
a b c a+b b+c c +a b+ c c+ a a+b
a2+ b2 +c 2
a) Cmr: Nếu M . K = thì N=0.
abc
b) Cho M =K =4 , N =1. Tính abc. (PTNK TP HCM 2021)
2. Các số thực x , y không âm thỏa mãn ( x  1)( y  1)  2 . Tính giá trị của biểu thức:
P  x 2  y 2  2( x 2  1)( y 2  1)  2  xy.
(CSP 2018)
2
1
2 2
x  2 xi xi 1  xi  2  2 xi 1xi  2
3. Tìm tất cả các số x1 , x2 ,..., x2015 biết: x  x2  ..  x2015  2015 và i
2 2

với mọi i  1, 2,..., 2014 (quy ước x2016  x1 ).

1
an = 2(1- )
2
4. Với mỗi n nguyên dương, ta đặt 2n + 4n 4 + 1 . Hãy rút gọn tổng sau
S = a1 + a2 + ... + a2016
. (CSP 2016)

2.6.10...(4n  2)
an  1 
5. Chứng minh rằng với số nguyên dương n  6 thì số (n  5)(n  6)...2n là số chính phương.
1 3
a , b> 0 a 3+ b3 +6 ab ≤ 8 a+ b ≤2 P 2   ab
6. a) Cho thỏa mãn . Cmr: , tìm GTNN của a  b ab
2
.
b) Cho a  18 x  54 x  60 x  71; b  18 y  54 y  60 y  71 . Biết a + b = 190, hãy tính S= x+ y .
3 2 3 2

c) ) Cho a , b> 0 thỏa mãn a 3+ b3 + ( a+b )3+ 30 ab=2000 . Cmr: a+ b=10


7. Cho các số thực a , b , c , x , y thỏa mãn a , b , c đôi một phân biệt, abc ≠0 và
a 3+ ax+ y=0 , b3 +bx + y=0 , c3 +cx + y =0. Tính S=a+b+ c.

8. Cho ba số thực a , b , c . Cmr √3 a+ √3 b+ √3 c =√3 a+b+ ckhi và chỉ khi a 3+ b3 +c 3=( a+ b+c )3 .

 x3  y 3  z 3  1

 1 1 1 1 1 1 1 1 1
 x ( y  z )  y ( z  x )  z ( x  y )  2 P  
9. Cho  . Tính x y z.

10. Cho a,b,c thoả mãn a  b  c  a  b  c . Cmr: với mọi số nguyên dương lẻ n ta đều có
3 3 3 3

n
a  n b  n c  n a bc .

x2  3 x4 y 2  y 2  3 y 4 x2  a 3
x2  3 y2  3 a2 .
11. a) Cho các số x, y , a thỏa mãn . Cmr:
b) Cho a,b,c,x,y,z thoả mãn hệ điều kiện
 ax 3  by 3  cz 3

1 1 1
x  y  z 1 3
ax 2  by 2  cz 2  3 a  3 b  3 c .
 . Cmr:
12. Cho ba số thực dương x , y , z thỏa mãn 2 x3 =3 y 3=4 z3 và √3 2 x2 +3 y 2 +4 z2=2+ √3 12+ √3 6.
1 1 1
Tính giá trị của S= + + . (CSP 2020)
x y z

You might also like