Professional Documents
Culture Documents
Chương 3
Chương 3
Chương 3
++
Mg L act o n ase
CH2OH
CH2O P NADP NADPH2
OH C O
H HO
H HCOH
OH H O
HO 6 -P G DH HCOH
CO 2
H OH CH2O P
6 -p h o sp h o gluco n at Ribulo se-5PO 4
CH2OH CH2OH
C O C O
HO CH HCOH
HCOH HCOH
CH2O P CH2O P
Xy lulo se-5 -p h o sp h at Ribo se-5 -
p h o sp h at
CH2OH
COOH CHO C O
G§ PGC
C O H C OH HO C H
--
CH3 CH2OPO 3 H C OH
P y ruv at D-gly ceraldeh y d-3 -p h o sp h at H C OH
H C OH
--
CH2OPO 3
D-Sedo h ep t ulo se-7 -
p h o sp h at
CHO
CH2OH
H C OH
C O
H C OH
HO C H --
CH2OPO 3
H C OH D-E ry t h ro se-4 -p h o sp h at
H C OH
--
CH2OPO 3
D-fruct o se-6 -p h o sp h at
2.1.3. Con đường 2-keto-3-deoxy-6-P-
gluconat (KDPG)
Phương trình tổng quát :
Glucose 2Pyruvat + ATP + NADH2 +
NADPH2
Các VSV khác nhau sử dụng 3 con đường phân
giải glucose với mức độ khác nhau. Các VSV
chủ yếu sử dụng con đường EMP, và HMP,
con đường KDPG giúp các VSV sử dụng
được gluconat.
2.1.3. Con đường 2-keto-3-deoxy-6-P-gluconat
(KDPG)
CH2OH ATP ADP CH2O P CH2O P
O H NADP NADPH2
H H O H H O
H H H
OH H ++ OH H OH H O
HO Mg HO
OH OH G-6-PDH HO
H OH H OH H OH
Glucose Glucose-6-phosphat 6-P hosphoglucono-1,5-lac
++
H2O, Mg
Lact onase
Aldolase
O
COOH CH TGP-G§ PGC
P yruvat
C O C OH
CH3 CH2 O P
P yruvat Glyceraldehyd-3-phosphat
2.2. Phân giải các loại đường khác
Fructose sau khi được phosphoryl hoá sẽ đi
vào EMP
Mannose sau khi được phosphoryl thành
mannose-6-P, nhờ phosphomannoseisomerase
biến đổi thành fructose – 6 –P và đi vào EMP
Galactose sau khi biÕn thµnh Glu-6-P còng
®i vµo EMP.
Pentose … ®i vµo HMP…
3.Quá trình oxy hoá pyruvat và chu
trinh Krebs ( chu trình acid
tricarboxylic acid-TCA)
3.1. Quá trình oxy hoá Pyruvat
Pyruvat đóng vai trò trung tâm. Có 3 pứ
quan trọng đối với các VSV:
1. Pyruvat+CoA+NAD+ ->Acetyl- CoA+
NADH2+CO2 ,(xt: pyruvat-dehydrogenase)
2. Pyruvat+CoA+ 2Fd ->Acetyl- CoA+
2FdH+CO2 ,(xt: pyruvat-ferredoxin-
oxyreductase )
3. Pyruvat+CoA -> Acetyl- CoA+
format (xt: pyruvat-fomat-liase)
Oxy hóa pyruvat . Nhờ pyruvat dehydrogenase
-
COO
(+) + +
+ (- ) C carbo x y lase
CH3 C + H + H
O (- )
- +
COO H
CH3 C C carbo x y lase
- +
O H
H
CO 2 carbo x y lase
CH3 C C
OH
acetal dehyd ho¹ t ®éng
CH2
CH2 S
CH S acid lip o ic
O C ( CH2)4 SH
Enzym CH2
CH2 O
HOOC (CH2)4 CH S C CH3
S-acet y ldih y dr o lip o ic acid
Co A- SH
Co A S C CH3
O
CH2 CH2 SH
HOOC (CH2)4 CH
SH
dih y dr o lip o ic acid
+
NAD
NADH2
Hô hấp sinh ethanol
Hô hấp sinh acid lactic
3.2. Chu trình Krebs
Acetyl CoA được tạo ra ở quá trình oxy hoá
Pyruvat được đưa vào chu trình Krebs
Qua chu trình Krebs tạo ra 4 NADH2,
2NADPH2, 2 FADH2, 2 ATP
Chu trình Krebs
NADH2
+
CH3 Co ASH NAD
O
C O Acet y l-Co A
CH3 C
COOH S Co A
P yruv at CO 2 H2 C COOH
Citratsynth a se HO C COOH Cit rat
H2 C COOH
H H2C COOH
HO C COOH Isocit rat H C COOH
Malat H2C COOH HO C COOH
+
H NADP
i-Citra t-DH
Fum a ra se NADPH2
H2O
Oxalo - H2C COOH
succin at H C COOH
HOOC C H
Fum arat H C COOH O C COOH
i-Citra t-DH
FADH2
S uccina t-DH
CO 2
FAD
+ Alfa-k et o glut arat
H2C COOH
H2C COOH
Succin at CH2
H2C COOH H2C COOH CO 2
S Co A-TK AK-DH O C COOH
CH2
O C SCo A CoASH
CoASH +
ADP NAD
Succin y l-Co A
AT P + P i NADH2
4. Chu trình glyoxylat
Xảy ra tương tự chu trình Krebs, nhưng
không có enzym -keto-glutarat
dehydrogenase do đó thiếu mất một số bước
phản ứng từ Krebs và đi qua 2 pứ chính:
* Isocitrat Succinat + Glyoxylat
* Glyoxylat + Acetyl ~CoA + H2O Malat
+CoA
Chu trình Glyoxylat
O
Beta-«xy ho¸ Ace tyl -C oA
A ci d bÐo CH3 C
S CoA
Citratsynthase
H2 C COOH
O
HO C COOH
C COOH Cit rat
Oxaloacet at H2 C COOH
H2 C COOH
NADH2
Aconitase
Malat-DH
+
NAD
HO O
H C H2C COOH
Malatsynthase I-citrat-liase
HO C COOH H C H C COOH
Glucose
H2C COOH O HO C COOH
Malat Glyoxylat Succinat Isocit rat H
CoA-SH Acet yl-CoA
+ H+
CO 2
Fumarat Alfa-ket oglut arat
FADH2
Succinat Succinyl-CoA CO 2
5. Chuỗi hô hấp và phosphoryl hoá
oxy hoá khử
VK hiếu khí tổng hợp ATP rất mạnh mẽ nhờ
có chuỗi hô hấp và enzym ATP-synthease (yếu
tố F0 – F1).
Chuỗi hô hấp là hệ thống phức hợp enzym
nhiều bước giúp các VSV ái khí OXH hydro
và e – tích luỹ lại sau các chuyển hoá OXH và
chu trình Krebs, ATP synthetase hợp tác với
chuỗi hô hấp.
Hai hệ thống này nằm trên màng: màng tế bào
hoặc màng ty thể.
5. Chuỗi hô hấp và phosphoryl hoá oxy
hoá khử
Các thành phần của chuỗi nằm trong lớp
phospholipid kép gồm nhiều enzym vận
chuyển hô hấp. Các thành phần quan trọng
nhất tham gia vào OXH hydro là:
Flavoprotein là enzym chứa các coenzym
FMN hoặc FAD vận chuyển hydro.
Phức hợp Fe – S vận chuyển e- chứa Fe: phức
protein Fe – S vừa liên kết với S của cystein,
vừa liên kết với S của cystein
Quinon : ở màng trong của ty thể và ở VK Gr
(-) là ubiquinon (CoQ)
5. Chuỗi hô hấp và phosphoryl hoá oxy
hoá khử
Cytochrom: hệ thống cytochrom có vai trò
trong vận chuyển e - , không vận chuyển
hydro.
Các loại cytocrom: b, c1, c, a, a3, O. Các
cytocrom gặp ở hầu hết các VSV có chuỗi hô
hấp.
Các thành phần của chuỗi hô hấp được sắp
xếp trên cơ sở thế OXH khử, bắt đầu từ điện
thế âm nhất NAD + đến Cyt O.
Chuỗi hô hấp trong oxy hoá
H2O
2-
+ O
H
§ - êng ph©n
NAD
FAD 3+
NADH2
Chu tr×nh Fe
Krebs FADH2 P ro(2Fe-2S) CoQ 3+
2+ Fe 3+
3+
Fe CoQH2 Fe Fe 3+
Cit.B Fe
Cit.C
2+ Cit.A Citcrom
Fe
Qu¸ tr×nh 2+ 2+ oxydase 1 O2
«xy ho¸ kh¸ c Fe Fe 2+ 2
Fe
ADP
AT P
6. Hô hấp kỵ khí và các quá trình lên
men kỵ khí.
6.1. Hô hấp kỵ khí
Trong điều kiện thiếu O2 nhiều VK có thể tiến hành hô
hấp kỵ khí.
* Hô hấp nitrat (kỵ khí không bắt buộc):
Khử NO3
4AH2+HNO3 ---> 4A+NH3+ 3H2O+ ATP.
(AH2 là chất cho điện tử)
* Hô hấp sunfat (kỵ khí bắt buộc):
Khử SO4
4AH2+H2SO4 → 4A+H2S+ 4H2O+ ATP.
* Hô hấp kỵ khí đặc biệt là khử CO2 với cơ chất là H2:
H2+CO2 --> CH4+H2O+ATP
* Lên men kỵ khí
Các kiểu hô hấp ở VSV
M«i tr- êng tho¸ ng khÝ
O2
ChÊt cho H « hÊp hi Õu khÝ
hydr«
H2O
CO 2
Hydr« * H« hÊp kþ khÝ®Æ
c biÖt
CH4
AT P (H)
C¸ c Lactobacillus NÊm men
Acid lactic Aci d pyru vic Acetaldehyd Etanol
(H) CO 2 (H)
C¸ c Enterobacteriaceae
C¸ c Propionibacterium C¸ c Clostridium
N N
H H N
H
T ryptophan Acid indolacetic Skatol
Chuyển hoá tryptophan
CH2 CH COOH OH
COOH Succinat t
NH2 +
COOH
N OH Acetat
H
O
N
HN
C O + 4H2O 2 (NH2)2CO + HOOC-CHOH-COOH
O N N
H Urª Acid tartric
Acid uric
9. Sự phân giải lipid và các acid béo
Lipid và các chất sáp là nguồn dinh dưỡng C
và năng lượng cho một số VSV. Các chất này
được đồng hóa với tốc độ chậm. Đầu tiên các
chất này được phân giải thành acid béo và
glycerin (hoặc rượu) nhờ lipase.
Glycerin sau khi được phosphoryl hóa sẽ được
chuyển hóa tiếp trong EMP để giải phóng ATP
và pyruvat. Acid béo được thủy phân qua
đường beta oxy hóa tạo ra acetyl-CoA, và
chất này được chuyển hóa tiếp trong chu trình
Krebs và glyoxylat.,.
Sù phân giải lipid
O
H3 C (CH2)n C O CH2
O CH2 OH
Lipase
H3 C (CH2)n C O CH2 CHOH + 3CH3 (CH2)n COOH
O 3 H 2O CH2 OH Acid bÐo
H3 C (CH2)n C O CH2 Glycerin
Lipid