Professional Documents
Culture Documents
Phiếu ôn tập tổng hợp Hóa 8
Phiếu ôn tập tổng hợp Hóa 8
Câu 1: Hoàn thành thông tin còn thiếu trong các bảng sau:
Bảng 1
Tên nguyên tố Kí hiệu hóa học Hóa trị Kim loại / Phi kim
Natri Na I Kim loại
Kali K I Kim loại
Magie Mg II Kim loại
Canxi Ca II Kim loại
Bari Ba II Kim loại
Nhôm Al III Kim loại
Kẽm Zn II Kim loại
Sắt Fe II, III Kim loại
Đồng Cu I, II Kim loại
Bạc Ag I Kim loại
Hiđro H I Phi kim
Cacbon C II, IV Phi kim
Nitơ N I, II, III, IV, V Phi kim
Photpho P III, V Phi kim
Oxi O II Phi kim
Lưu huỳnh S II, IV, VI Phi kim
Flo F I Phi kim
Clo Cl I Phi kim
Brom Br I Phi kim
Bảng 2
1
Câu 2: Lập công thức hóa học (CTHH) và tính phân tử khối (PTK) của các chất sau:
Tên chất Thành phần Công thức hóa học Phân tử khối (đvC)
Bari hiđroxit 1 Ba, 2 O và 2 H Ba(OH)2 171
Sắt (III) oxit 2 Fe và 3 O Fe2O3 160
Axit photphoric 3 H, 1 P và 4 O H3PO4 98
Nhôm nitrat 1 Al, 3 N và 9 O Al(NO3)3 213
Đồng sunfurơ 1 Cu, 1 S và 3 O CuSO3 144
Natri cacbonat 2 Na, 1 C và 3 O Na2CO3 106
Sắt (II) sunfat 1 Fe, 1 S và 4 O FeSO4 152
Glucozơ 6 C, 12 H và 6 O C6H12O6 180
Kali nitrat 1 K, 1N và 3 O KNO3 101
Thủy ngân (II) clorua 1 Hg và 2 Cl HgCl2 272
Chì (II) nitrat 1 Pb, 2 N và 6 O Pb(NO3)2 331
Bari cacbonat 1 Ba, 1 C và 3 O BaCO3 197
Hiđro sunfua 1 S và 2 H H2S 34
Axit bromhiđric 1 H và 1Br HBr 81
Magie photphat 3 Mg, 2 P và 8 O Mg3(PO4)2 263
Kali sunfit 2 K, 1 S và 3 O K2SO3 158
Canxi cacbonat 1 Ca, 1 C và 3 O CaCO3 100
Câu 3: Lập công thức hóa học (CTHH) và tính phân tử khối (PTK) của các chất sau:
Lập công thức hóa học Công thức hóa học
Của các axit có gốc axit lần - CTHH: HCl - CTHH: HNO3 - CTHH: H2SO4
lượt là Cl, NO3, SO4, SO3, - PTK: 36 đvC - PTK: 63 đvC - PTK: 98 đvC
PO4, CO3 - CTHH: H2SO3 - CTHH: H3PO4 - CTHH: H2CO3
- PTK: 82 đvC - PTK: 98 đvC - PTK: 62 đvC
Oxit của các kim loại Na, - CTHH: Na2O - CTHH: BaO - CTHH: Al2O3
Ba, Al, Zn, Mg, Fe - PTK: 62 đvC - PTK: 153 đvC - PTK: 102 đvC
- CTHH: ZnO - CTHH: MgO - CTHH: Fe2O3
- PTK: 81 đvC - PTK: 40 đvC - PTK: 160 đvC
Oxit của các phi kim H, S, - CTHH: OH - CTHH: SO3 - CTHH: CO2
C, N, P - PTK: 17 đvC - PTK: 80 đvC - PTK: 44 đvC
- CTHH: N2O - CTHH: P2O5
- PTK: 44 đvC - PTK: 142 đvC
Hiđroxit của các kim loại - CTHH: NaOH - CTHH: Ca(OH)2 - CTHH: Mg(OH)2
Na, Ca, Mg, Zn, Al, Fe - PTK: 40 đvC - PTK: 74 đvC - PTK: 58 đvC
- CTHH: Zn(OH)2 - CTHH: Al(OH)3 - CTHH: Fe(OH)3
- PTK: 99 đvC - PTK: 78 đvC - PTK: 107 đvC
Muối tạo bởi gốc NO3 với - CTHH: KNO3 - CTHH: Mg(NO3)2 - CTHH: Zn(NO3)2
các kim loại K, Mg, Zn, Fe, - PTK: 101 đvC - PTK: 148 đvC - PTK: 189 đvC
Cu, Al - CTHH: Fe(NO3)3 - CTHH: Cu(NO3)2 - CTHH: Al(NO3)3
- PTK: 242 đvC - PTK: 188 đvC - PTK: 213 đvC
Muối tạo bởi gốc SO4 với - CTHH: K2SO4 - CTHH: MgSO4 - CTHH: ZnSO4
các kim loại K, Mg, Zn, Fe, - PTK: 174 đvC - PTK: 120 đvC - PTK: 161 đvC
Cu, Al - CTHH: FeSO4 - CTHH: CuSO4 - CTHH: Al2(SO4)3
- PTK: 152 đvC - PTK: 160 đvC - PTK: 342 đvC
2
ÔN TẬP LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC CỦA PHẢN ỨNG
Hoàn thành các phương trình hóa học sau, ghi rõ điều kiện của phản ứng (nếu có)
1) MgCl2 + 2KOH −−− Mg(OH)2 + KCl
2) Cu(OH)2 + HCl −−− CuCl2 + H2O
3) Cu(OH)2 + H2SO4 −−− CuSO4 + H2O
4) FeO + HCl −−− FeCl2 + H2O
5) Fe2O3 + H2SO4 −−− Fe2 (SO4)3 + H2O
6) Cu(NO3)2 + NaOH −−− Cu(OH)2 + NaNO3
7) P + O2 −−− ?
8) N2 + O2 −−− NO
9) NO + O2 −−− NO2
10) NO2 + O2 + H2O −−− HNO3
11) SO2 + O2 −−− ?
12) N2O5 + H2O −−− ?
13) Al2(SO4)3 + AgNO3 −−− Al(NO3)3 + Ag2SO4
14) Al2 (SO4)3 + NaOH −−− Al(OH)3 + Na2SO4
15) CaO + CO2 −−− CaCO3
16) CaO + H2O −−− Ca(OH)2
17) CaCO3 + H2O + CO2 −−− Ca(HCO3)2
18) Na + H3PO4 −−− Na2HPO4 + H2
19) Na + H3PO4 −−− Na3PO4 + H2
20) Na + H3PO4 −−− NaH2PO4 + H2
21) C2H2 + O2 −−− CO2 + H2O
22) C4H10 + O2 −−− CO2 + H2O
23) C2H2 + Br2 −−− C2H2Br4
24) C6H5OH + Na −−− C6H5ONa + H2
25) CH3COOH + Na2CO3 −−− CH3COONa + H2O + CO2
26) CH3COOH + NaOH −−− CH3COONa + H2O
27) Ca(OH)2 + HBr −−− CaBr2 + H2O
3
28) Ca(OH)2 + HCl −−− CaCl2 + H2O
29) Ca(OH)2 + H2SO4 −−− CaSO4 + H2O
30) Ca(OH)2 + Na2CO3 −−− CaCO3 + NaOH
31) Na2S + H2SO4 −−− Na2SO4 + H2S
32) Na2S + HCl −−− NaCl + H2S
33) K3PO4 + Mg(OH)2 −−− KOH + Mg3 (PO4)2
34) Mg + HCl −−− MgCl2 + ?
35) Fe + H2SO4 −−− ? + ?
36) Al(OH)3 + H2SO4 −−− Al2(SO4)3 + H2O
37) Al(OH)3 + HCl −−− AlCl3 + H2O
38) KMnO4 −−− K2MnO4 + ? + ?
39) MnO2 + HCl −−− MnCl2 + Cl2 + H2O
40) KNO3 −−− KNO2 + O2
41) Ba(NO3)2 + H2SO4 −−− BaSO4 + HNO3
42) Ba(NO3)2 + Na2SO4 −−− BaSO4 + NaNO3
43) AlCl3 + NaOH −−− Al(OH)3 + NaCl
44) Al(OH)3 + NaOH −−− NaAlO2 + H2O
45) KClO3 −−− KCl + O2
46) Fe(NO3)3 + KOH −−− Fe(OH)3 + KNO3
47) H2SO4 + Na2CO3 −−− Na2SO4 + H2O + CO2
48) HCl + CaCO3 −−− CaCl2 + H2O + CO2
49) Ba(OH)2 + HCl −−− BaCl2 + H2O
50) BaO + HBr −−− BaBr2 + H2O
51) Fe + O2 −−− Fe3O4
52) CH4 + O2 −−− ? + ?
53) Na + O2 −−− ?
54) N2 + H2 −−− NH3
55) H2 + ? −−− H2O
56) Cu + H2SO4 đ −−− CuSO4 + SO2 + H2O
57) NaOH + CuSO4 −−− Cu(OH)2 + Na2SO4
4
58) Cu + AgNO3 −−− Cu(NO3)2 + Ag
59) Fe(OH)3 −−− Fe2O3 + H2O
60) NaNO3 −−− NaNO2 + O2
61) Al + CuCl2 −−− AlCl3 + Cu
62) Fe2O3 + HCl −−− FeCl3 + H2O
63) BaCl2 + AgNO3 −−− AgCl + Ba(NO3)2
64) Ba(OH)2 + Fe2(SO4)3 −−− BaSO4 + Fe(OH)3
65) H2 + Fe3O4 −−− ? + ?
66) Al + CuO −−− Cu + Al2O3
67) Al(OH)3 + HCl −−− AlCl3 + H2O
68) C2H5OH + O2 −−− CO2 + H2O
69) Fe2O3 + CO −−− Fe + CO2
70) Al(OH)3 + H2SO4 −−− Al2(SO4)3 + H2O
71) Fe3O4 + Al −−− Fe + Al2O3
72) Mg(OH)2 + H3PO4 −−− Mg3(PO4)2 + H2O
73) CO2 + H2O −−− C6H12O6 + O2
74) FeS2 + O2 −−− Fe2O3 + SO2
75) C2H2 + O2 −−− CO2 + H2O
76) P2O5 + H2O −−− H3PO4
77) Fe(OH)2 + O2 −−− Fe2O3 + H2O
78) C3H6 + O2 −−− CO2 + H2O
79) Al + CuSO4 −−− Al2(SO4)3 + Cu
80) Al + NaOH + H2O −−− NaAlO2 + H2
81) (NH4)2SO4 + NaOH −−− Na2SO4 + NH3 + H2O
82) NaCl + H2O −−− NaOH + H2 + Cl2
83) SO2 + NaOH −−− Na2SO3 + H2O
84) NaHCO3 −−− Na2CO3 + CO2 + H2O
85) Cu + ? −−− CuO
86) CaO + HNO3 −−− Ca(NO3)2 + H2O
87) Al + HCl −−− AlCl3 + ?
5
88) Al(OH)3 −−− Al2O3 + H2O
89) HgO −−− Hg + O2
90) Cu(OH)2 −−− CuO + H2O
91) Fe2O3 + 3CO −−− Fe + CO2
92) Fe + HCl −−− FeCl2 + ?
93) Fe + Cl2 −−− FeCl3
94) Fe(OH)2 + O2 + H2O −−− Fe()
) SO3 + H2O −−−
) Ca(CO3)2 −−− CaCO3 + CO2 + H2O
97) CO2 + NaOH −−− NaHCO3
98) Cu + Fe2(SO4)3 −−− FeSO4 + CuSO4
99) H2O −−− ? + ?
100) Al + S −−− Al2S3
6
ÔN TẬP CÁC CÔNG THỨC CHUYỂN ĐỔI, CÔNG THỨC HÓA HỌC CƠ BẢN
2. Công thức tính nồng độ phần trăm – nồng độ mol – Tỉ khối chất khí
CT chính CT suy ra Chú thích các đại lượng
C% = mct/mdd x mct = C% x mdd/100% - C% là nồng độ dung dịch(%)
100% - mct là khối lượng chất tan(g)
- mdd là khối lượng dung dịch
Nồng độ phần (g)
trăm (C%) mdd = 100% x mct/C%
Bài 3: Tính thể tích khí ở điều kiện tiêu chuẩn (đktc) của
0,5 mol khí O2 0,2 mol khí CO2
8
Bài 4: Tính nồng độ mol của mỗi dung dịch sau
1 mol KCl trong 750 ml dung dịch 0,5 mol MgCl2 trong 1.5 lít dung dịch
32g khí SO2 0,06 mol Na2CO3 trong 1500 ml dung dịch
Bài 5: Tính số mol và số gam chất tan trong mỗi dung dịch sau
1 lít dung dịch NaCl 0,5M 500 ml dung dịch KNO3 2M
250 ml dung dịch CaCl2 0,1M 2 lít dung dịch Na2SO4 0,3M
Bài 6: Tính số mol và số gam chất tan trong mỗi dung dịch sau
1 lít dung dịch NaCl 0,5M 500 ml dung dịch KNO3 2M
250 ml dung dịch CaCl2 0,1M 2 lít dung dịch Na2SO4 0,3M
Bài 7: Hãy tính nồng độ phần trăm của những dung dịch sau
20 g KCl trong 600g dung dịch 32 g NaNO3 trong 2 kg dung dịch
9
75 g K2SO4 trong 1500g dung dịch 40 g dung dịch Fe2(SO4)3 1kg dung dịch
Bài 8: Tinh số gam chất tan cần dùng để pha chế mỗi dung dịch sau
2,5 lít dung dịch NaCl 0,9M 50 g dung dịch MgCl2 4%
10
ÔN TẬP TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Bài 2: Cho 4,8g magie tác dụng với dung dịch axit clohiđric dư, thu được dung dịch magie
clorua và khí H2
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra?
b) Tính khối lượng HCl cần dùng vừa đủ cho phản ứng trên?
c) Tính khối lượng muối magie clorua tạo thành.
11
Bài 3: Cho 28 gam sắt tác dụng với lượng dung axit sunfuric tạo muối sắt (II) sunfat và khí
hiđro.
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra?
b) Tính khối lượng axit tham gia phản ứng.
c) Tính thể tích khí hiđro tạo ra (đktc).
d) Tính khối lượng muối khan thu được sau khi cô cạn sản phẩm sau phản ứng.
Bài 4: Cho 5,4 gam Al tác dụng với lượng dung axit clohiđric có khí thoát ra.
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra?
b) Tính khối lượng muối tạo thành.
c) Tính thể tích khí hiđro tạo ra (đktc).
12
Bài 5: Cho 9,1 gam Al tác dụng với lượng dung có chứa 21,9 gam HCl có khí thoát ra.
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b) Chất nào còn dư và dư bao nhiêu gam?
c) Tính khối lượng muối AlCl3 tạo thành.
Bài 6: Cho 3,6 gam Mg vào 140 ml dung dịch H2SO4 1,2M có khí thoát ra.
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b) Chất nào còn dư và dư bao nhiêu gam?
c) Tính khối lượng muối tạo thành.
d) Tính thể tích khí thu được ở điều kiện tiêu chuẩn.
13
Bài 7: Cho 12,15 gam Al vào 109,5 gam dung dịch H2SO4 20% có khí thoát ra.
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b) Chất nào còn dư và dư bao nhiêu gam?
c) Tính khối lượng muối tạo thành.
d) Tính thể tích khí thu được ở điều kiện tiêu chuẩn.
14