Professional Documents
Culture Documents
Tổng hợp kiến thức về đại từ nhân xưng trong tiếng Anh
Tổng hợp kiến thức về đại từ nhân xưng trong tiếng Anh
Tổng hợp kiến thức về đại từ nhân xưng trong tiếng Anh
We Ngôi thứ nhất số nhiều Chúng tôi, chúng ta, chúng mình,…
He Ngôi thứ ba số ít, giống đực Anh ấy, ông ấy, cậu ấy,…
She Ngôi thứ ba số ít, giống cái Cô ấy, bà ấy, chị ấy, ả ta,…
It Ngôi thứ ba số ít Nó
He
She
They
Ngôi thứ ba
It
Khác với danh từ, đại từ nhân xưng có hai dạng khác nhau tùy theo vị trí đứng của
nó trong câu.
Ví dụ :
My mother is sick. I go to buy medicine for my mother
Cụm danh từ My mother không thay đổi dù là ở vị trí chủ ngữ hay tân ngữ
She is sick. I went to buy medicine for her
Đại từ She là chủ ngữ, her là tân ngữ cùng mang nghĩa là cô ấy.
Đại từ nhân xưng trong tiếng anh dạng mở rộng:
mine
I Me myself my
(là của
(tôi) (là tôi) (chính tôi) (của tôi)
tôi)
yours
You yourself, yourselves your
you (bạn) (là của
(là bạn) (chính bạn (của bạn)
bạn)
his,
he, she, it him, her, it himself, herself, his, her, its hers
(anh/cô ta, (là anh/cô ấy, itself (của anh/cô ấy, (là của
nó) nó) (chính anh/cô ấy, nó) nó anh/cô
ấy)
theirs
(là của
chúng
they (chún them (là themselves their
nó/thuộc
g nó) chúng nó) (chính chúng nó) (của chúng)
về
chúng
nó)
Tìm hiểu thêm; Những kiến thức tổng quát nhất về đại từ sở hữu
Cách sử dụng đại từ nhân xưng trong tiếng Anh
Trong cả văn nói và văn viết người ta sử dụng Đại từ nhân xưng để tránh, giảm đi sự
lặp từ không đáng có. Tạo thiện cảm giúp người nghe cảm thấy dễ chịu khi không
phải nghe lặp đi lặp lại một từ hay một cụm danh từ.
I. Điền đại từ thích hợp thay thế cho danh từ trong ngoặc:
1. ……….is dancing. (John)
2. ……….is blue. (the car)
3. ………. are on the table. (the books)
4. ………. is drinking. (the cat)
5. ………. are cooking a meal. (my mother and I)
6. ………. are in the garage. (the motorbikes)
7. ………. is riding his motorbike. (Nick)
8. ………. is from England. (Jessica)
9. ………. has a sister. (Diana)
10. Have ………. got a bike, Marry?
II. Điền đại từ thích hợp vào chỗ trống:
1. ……….am sitting on the chair.
2. ………. are listening to the radio.
3. Are………. from Australia?
4. ………. is going to school.
5. ………. are cooking dinner.
6. ………. was a nice day yesterday.
7. ………. are watching TV.
8. Is ……….Marry’s sister?
9. ………. are playing in the room.
10. Are ………. in the supermarket?
III. Tìm đại từ thay thế cho danh từ cho trước:
1. I→
2. you →
3. he →
4. she →
5. it →
6. we →
7. they →
IV. Tìm đại từ thích hợp thay thế cho danh từ được gạch chân:
1. The mother always gives the girls household work.
2. me b. them c. you
3. I am reading the newspaper to my Grandmother.
4. her b. us c. him
5. The boys are riding their motorbikes.
6. it b. them c. her
7. My brother is writing an email to Bob.
8. me b. her c. him
9. I don’t understand the explanation.
10. she b. her c. it
11. Marry is talking to Helen.
12. her b. him c. me
13. Close the door, please.
14. it b. them c. us
15. Can you pick up the people in the airport, please?
16. you b. them c. us
17. The bikes are for John.
18. him b. her c. you
19. Can you pass them to my brother and me, please?
20. her b. me c. us
Đáp án và giải thích
I.
1. He is dancing. – Anh ấy đang nhảy.
2. It is black. – Nó (là) màu đen. The car là một vật.
3. They are on the table. – Chúng đang ở trên bàn.
4. It is eating. – Nó đang ăn.
5. We are cooking a meal. – Chúng tôi đang nấu một bữa ăn.
6. They are in the garage. – Chúng đang ở trong gara.
7. He is riding his motorbike. – Anh ấy đang lái chiếc xe máy của anh ấy.
8. She is from England. – Cô ấy đến từ nước Anh.
9. She has a sister. – Cô ấy có một người chị/em gái.
10. Have you got a bike, Marry? – Bạn có chiếc xe đạp nào không, Marry?
II. Tất cả các câu này đều cần một đại từ chủ ngữ làm chủ ngữ trong câu.
1. I am sitting on the chair. Tôi đang ngồi trên ghế.
2. We are listening radio. Chúng tôi đang nghe đài.
3. Are you from Australia? Có phải bạn đến từ nước Úc.
4. He is going school. Anh ấy đang đến trường.
5. They are cooking dinner. Họ đang nấu bữa tối.
6. It was a nice day yesterday. Hôm qua là một ngày tuyệt vời.
7. We are watching TV. Chúng tôi đang xem TV.
8. Is she Marry’s sister? Có phải cô ấy là chị/em gái của Marry.
9. You are playing in the room. Bạn đang chơi trong phòng
10. Are they in the supermarket? Có phải họ đang ở siêu thị không?
III.
1. I → me
2. you → you
3. he → him
4. she → her
5. it → it
6. we → us
7. they → them
IV.
1. b
2. a
3. b
4. c
5. c
6. a
7. a
8. b
9. a
10. c