Bộ cảm biến quang điện tích hợp bộ khuếch đại: Sê-ri PZ-V/M

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 8

PZ-V/M Bộ cảm biến quang điện tích hợp bộ khuếch đại

Ren trong bằng thép M3

Bộ cảm biến quang Đảm bảo rằng thiết bị được lắp đặt an toàn,
ren M3 được đúc hoàn toàn bên trong
PZ-V/M để tăng gấp đôi độ bền lắp đặt.

điện tích hợp bộ


khuếch đại
Sê-ri PZ-V/M Đèn báo cường độ cao
Đèn báo có trang bị ống kính râm
kích thước lớn và đèn LED cường độ
cao giúp cải thiện đáng kể tầm nhìn.
Tầm nhìn được cải thiện cho phép
bạn giám sát vận hành cảm biến từ
một vị trí xa.

Phát hiện ổn định không bị ảnh hưởng


do sự đa dạng màu sắc
Với cảm biến loại phản xạ thông thường, khoảng cách phát hiện
thay đổi rất nhiều đối với các mục tiêu màu tối như cao su đen. Tuy
nhiên, loại phản xạ đa chức năng PZ-V/M cung cấp tính năng
khoảng cách phát hiện hầu như là bằng nhau cho tất cả mục tiêu.

Không thấm nước


Tất cả các mẫu của PZ-M/V, bao
gồm cả bộ phản xạ của loại thu
phát chung phù hợp với IP-67. Các
cảm biến có thể sử dụng được
trong môi trường khắc nghiệt ở
những nơi như phải chống chịu
nước hoặc các chất lỏng khác.

Để biết danh sách chứng nhận và tuân thủ tiêu chuẩn,


vui lòng xem trang web của chúng tôi.
www.keyence.com.vn/products/certified/

Hỏi KEYENCE

+84-4-3772-5555
www.keyence.com.vn/ASKG

TẢI XUỐNG MIỄN PHÍ


www.keyence.com.vn/DLG

Tải xuống miễn phí sản phẩm và hỗ trợ kỹ thuật tại


địa điểm thuận tiện nhất cho khách hàng.

74
PZ-V/M

CẢM BIẾN QUANG ĐIỆN


Bộ cảm biến quang điện tích hợp bộ khuếch đại PZ-G
PZ-V/M
PQ
Dòng PW
Hướng dẫn số mẫu PX
PS
PZ - x x x x 1 Phương pháp điều chỉnh độ nhạy 3 Cáp và loại đặc biệt LR-Z
1 2 3 4
Biểu tượng Ý nghĩa Biểu tượng Ý nghĩa GV
LV
M Tụ tinh chỉnh độ nhạy 1 Cáp 2 m có đầu dây đồng
LR-W
V Tự động điều chỉnh bằng màn hình hiển thị kỹ thuật số 2 Đầu nối M8 CZ
3 Đầu nối M12 PG
2 Phương pháp phát hiện
Loại tần số khác nhau để ngăn nhiễu lẫn nhau
MU
Biểu tượng Ý nghĩa 5
(cáp 2 m với đầu dây đồng)

5 Thu phát độc lập


4 NPN/PNP
6 Thu phát chung phân cực
Biểu tượng Ý nghĩa
1 Loại phản xạ thông minh 100-mm
Không Ngõ ra NPN
3 Loại phản xạ thông minh 300-mm
P Ngõ ra PNP
7 Loại phản xạ thông minh 900-mm
* Các mẫu có sẵn trên thị trường được liệt kê trong danh sách sau.

Mẫu
Loại Điều chỉnh Cấu hình Đầu nối Cáp Khoảng cách phát hiện Sản Phẩm Mới
NPN PNP

PZ-M51 PZ-M51P – 2m
Cảm biến
10 m
Thu phát độc lập PZ-M52 PZ-M52P Đầu nối M8 0,13 m sợi quang
Tụ tinh chỉnh
PZ-M53 PZ-M53P Đầu nối M12 0,3 m Cảm biến
quang điện
PZ-M61 PZ-M61P – 2m

Thu phát chung PZ-M62 PZ-M62P Đầu nối M8 0,13 m Cảm biến
phân cực (có chức 1,5 m tiệm cận
năng P. R. O.1.) Tụ tinh chỉnh PZ-M63 PZ-M63P Đầu nối M12 0,3 m

PZ-M65 2. – – 2m An toàn/
Cảm biến Khu vực
PZ-M71 PZ-M71P – 2m

PZ-M72 PZ-M72P Đầu nối M8 0,13 m Cảm biến


900 mm áp suất
PZ-M73 PZ-M73P Đầu nối M12 0,3 m

PZ-M75 2.
– – 2m
Cảm biến
đo lường
PZ-M31 PZ-M31P – 2m
PLC/
PZ-M32 PZ-M32P Đầu nối M8 0,13 m Bảng điều
300 mm khiển chạm
Tụ tinh chỉnh PZ-M33 PZ-M33P Đầu nối M12 0,3 m

PZ-M35 2. PZ-M35P 2. – 2m Hệ thống Servo

PZ-M11 PZ-M11P – 2m
Khử tĩnh điện
PZ-M12 PZ-M12P Đầu nối M8 0,13 m
100 mm
PZ-M13 PZ-M13P Đầu nối M12 0,3 m
Hệ thống kiểm tra
PZ-M15 2. – – 2m bằng hình ảnh
Phản xạ
thông minh
PZ-V71 PZ-V71P – 2m
Thiết bị
PZ-V72 PZ-V72P Đầu nối M8 0,13 m đánh dấu
900 mm
PZ-V73 PZ-V73P Đầu nối M12 0,3 m Thiết bị
đọc mã
PZ-V75 2. – – 2m

PZ-V31 PZ-V31P – 2m Thiết bị đọc


mã vạch cầm tay
PZ-V32 PZ-V32P Đầu nối M8 0,13 m
NHẤN
300 mm
Tự động PZ-V33 PZ-V33P Đầu nối M12 0,3 m
Kính hiển vi
PZ-V35 2. PZ-V35P 2. – 2m

PZ-V11 PZ-V11P – 2m Máy chiếu


PZ-V12 PZ-V12P Đầu nối M8 0,13 m
100 mm
PZ-V13 PZ-V13P Đầu nối M12 0,3 m

PZ-V15 2. – – 2m

Cáp kết nối được bán riêng


1. Chức năng P.R.O. cho phép phát hiện ổn định các mục tiêu có bề mặt bằng gương nhờ bộ lọc phân cực được tích hợp trong cảm biến.
2. Loại tần số khác nhau

TẢI XUỐNG DỮ LIỆU CAD: www.keyence.com.vn/CADG 75


PZ-V/M
CẢM BIẾN QUANG ĐIỆN
PZ-G Bộ cảm biến quang điện tích hợp bộ khuếch đại
PZ-V/M
PQ
PW
Các tùy chọn
PX
PS
LR-Z
GV
LV
LR-W
CZ
PG
MU PZ-B41 PZ-B01 PZ-B11 PZ-B21 (Loại bên trái) PZ-B31 (Loại bên trái)
Giá lắp đặt hình chữ L Giá lắp đặt hình chữ L Giá lắp đặt xoay ngang PZ-B22 (Loại bên phải) PZ-B32 (Loại bên phải)
chuẩn nhỏ Giá lắp đặt mặt bên L/R Giá lắp đặt mặt bên xoay
ngang L/R

PZ-B51 PZ-B61 PZ-B701 (dành cho PZ-B711 (dành cho PZ-B761 (dành cho
Sản Phẩm Mới Hình chữ L đảo ngược Bảo vệ PZ-V/M7x) PZ-V/M7x) PZ-V/M7x)
Giá lắp đặt hình chữ L Giá lắp đặt xoay ngang Bảo vệ
nhỏ
Cảm biến
sợi quang

Cảm biến
quang điện

Cảm biến
tiệm cận 360°

An toàn/ L
Cảm biến Khu vực
L
Cảm biến
áp suất 360°
PZ-S10A (L = 55 đến 100 mm)
PZ-S20A (L = 55 đến 200 mm)
Cảm biến Tay giá đỡ
đo lường * Lắp đặt theo chiều dọc: PZ-S10 + PZ-B31, Lắp đặt theo chiều ngang: PZ-S10 + PZ-B22
* Vui lòng sử dụng kết hợp PZ-S10/S20 và PZ-B21/B22/B31/B32.
PLC/
Bảng điều
khiển chạm

Hệ thống Servo

Khử tĩnh điện

Hệ thống kiểm tra


bằng hình ảnh

Thiết bị
đánh dấu

Thiết bị
đọc mã

Thiết bị đọc
mã vạch cầm tay

Kính hiển vi

Máy chiếu

76 Hỏi KEYENCE: +84-4-3772-5555


PZ-V/M

CẢM BIẾN QUANG ĐIỆN


Bộ cảm biến quang điện tích hợp bộ khuếch đại PZ-G
PZ-V/M
Bộ phản xạ cho loại thu phát chung phân cực PQ
PW
Mẫu Hình dáng Khoảng cách phát hiện
PX
R-5 Bao gồm với PZ-M6x 0,1 m đến 1,5 m PS
OP-95388 R-2 0,15 m đến 2,6 m
LR-Z
GV
OP-96436 R-3 0,15 m đến 1,9 m
LV
OP-96629 Dải phản xạ PRO 0,2 m đến 0,9 m LR-W
CZ
PG
Cáp đầu nối (Cần thiết cho loại đầu nối M12/M8)
MU
Mẫu Hình dáng Chiều dài cáp

OP-94734 2m
Cáp đầu nối M12
OP-97491 5m

OP-94738 2m

OP-94739 Cáp mở rộng M12 3m

OP-94740 5m

OP-42187 2m
Cáp đầu nối M8
OP-42188 10 m

* Đầu nối M12 và M8 có thể sử dụng kết hợp.


Sản Phẩm Mới
Khe A-4 (tùy chọn)
Tấm khe và/hoặc bộ lọc phân cực tùy chọn dành cho cảm biến loại thu phát độc lập có sẵn trên thị trường (PZ-M51). Cảm biến
Mẫu số: A-4 (Bộ 3 loại tấm khe và một bộ lọc phân cực) sợi quang
Tấm khe
Cảm biến
Bề rộng khe (mm) 0,5 x 5 1x5 2x5 quang điện
Khoảng cách phát hiện
500 1.000 2.000
(mm) Cảm biến
Kích thước mục tiêu tiệm cận
0,5 x 5 1x5 2x5
(mm)
An toàn/
Tấm khe và bộ lọc phân cực Cảm biến Khu vực
Bề rộng khe (mm) — 0,5 x 5 1x5 2x5
Cảm biến
Khoảng cách phát hiện áp suất
4.000 200 600 1.300
(mm)
Kích thước mục tiêu
6x6 0,5 x 5 1x5 2x5 Cảm biến
(mm)
đo lường

PLC/
Bảng điều
khiển chạm

Hệ thống Servo

Khử tĩnh điện

Hệ thống kiểm tra


bằng hình ảnh

Thiết bị
đánh dấu

Thiết bị
đọc mã

Thiết bị đọc
mã vạch cầm tay

Kính hiển vi

Máy chiếu

TẢI XUỐNG DỮ LIỆU CAD: www.keyence.com.vn/CADG 77


PZ-V/M
CẢM BIẾN QUANG ĐIỆN
PZ-G Bộ cảm biến quang điện tích hợp bộ khuếch đại
PZ-V/M
PQ
PW
Đặc điểm kỹ thuật
PX Thu phát chung
Loại Thu phát độc lập Phản xạ thông minh
PS phân cực
LR-Z NPN PZ-M51 PZ-M61 1. PZ-M11 1. PZ-M31 1. PZ-M71 1. PZ-V11 1. PZ-V31 1. PZ-V71 1.
GV Mẫu
PNP PZ-M51P PZ-M61P PZ-M11P PZ-M31P 1.
PZ-M71P PZ-V11P PZ-V31P 1.
PZ-V71P
LV
0,1 đến 1,5 m 5 đến 100 mm 5 đến 300 mm 20 đến 900 mm 5 đến 100 mm 5 đến 300 mm 20 đến 900 mm
LR-W Khoảng cách phát hiện 2. 10 m (Khi bộ phản xạ R-5 (giấy bóng mờ trắng (giấy bóng mờ trắng (giấy bóng mờ trắng (giấy bóng mờ trắng (giấy bóng mờ trắng (giấy bóng mờ trắng
CZ được sử dụng) 100 x 100 mm) 100 x 100 mm) 300 x 300 mm) 100 x 100 mm) 100 x 100 mm) 300 x 300 mm)

PG 30 đến 100 mm 40 đến 300 mm 150 đến 900 mm 30 đến 100 mm 40 đến 300 mm 150 đến 900 mm
Cài đặt khoảng cách – (giấy bóng mờ trắng (giấy bóng mờ trắng (giấy bóng mờ trắng (giấy bóng mờ trắng (giấy bóng mờ trắng (giấy bóng mờ trắng
MU 100 x 100 mm) 100 x 100 mm) 300 x 300 mm) 100 x 100 mm) 100 x 100 mm) 300 x 300 mm)

Nguồn sáng Đèn LED màu đỏ Đèn LED hồng ngoại Đèn LED màu đỏ Đèn LED hồng ngoại

Điều chỉnh độ nhạy Tụ tinh chỉnh 1 vòng (230°) Nút đẩy tự động

Thời gian đáp ứng Tối đa 1,5 ms Tối đa 1 ms (tối đa 1,2 ms loại tần số thay thế, tối đa 2 ms chỉ với M61. 1.)

Chế độ vận hành BẬT-SÁNG/BẬT-TỐI (công tắc có thể lựa chọn)

Đèn báo 3. Ngõ ra và nguồn: Đèn LED màu cam, Vận hành ổn định: Đèn LED màu xanh lá cây

Màn hình kỹ thuật số – Đèn LED màu đỏ 7 đoạn, 3 chữ số

Ngõ ra điều khiển NPN: Cực đại 100 mA (24 V)/PNP: Cực đại 100 mA (24 V), Điện áp dư: Tối đa 1 V

Mạch bảo vệ Cực tính ngược, bảo vệ quá dòng, bộ chống sét hấp thụ

Nguồn điện cung cấp 12 đến 24 VDC ±10%, Độ gợn (P-P): Tối đa 10%, Loại 2
Sản Phẩm Mới T: Cực đại 24 mA
Dòng điện tiêu thụ Cực đại 34 mA Cực đại 30 mA Cực đại 38 mA Cực đại 37 mA Cực đại 45 mA
R: Cực đại 27 mA
Chỉ số chống chịu thời tiết cho
Cảm biến vỏ bọc
IP67
sợi quang
Độ sáng môi trường xung
Đèn bóng tròn tối đa 5.000 lux 4., Ánh sáng mặt trời: Tối đa 20.000 lux
quanh
Cảm biến Nhiệt độ môi trường xung
quang điện -20 đến +55°C, không đóng băng
quanh

Độ ẩm tương đối 35 đến 85%, không ngưng tụ


Cảm biến
tiệm cận Vỏ bọc Chất dẻo gia cường sợi thủy tinh

Khối lượng T: Xấp xỉ 50 g


An toàn/ Xấp xỉ 55 g Xấp xỉ 70 g Xấp xỉ 55 g Xấp xỉ 70 g
(Gồm dây cáp 2 m) R: Xấp xỉ 50 g
Cảm biến Khu vực
1. Loại tần số thay thế được chỉ định bằng cách thay thế "1" nằm ở cuối tên mẫu bằng "5". Các mẫu PZ-M65, M15, M35, M75, V15, V35 và V75.
2. Khoảng cách phát hiện đạt được với độ nhạy tối đa.
Cảm biến 3. Đầu phát của PZ-M51 chỉ trang bị một đèn báo nguồn.
áp suất 4. Tối đa 3.000 lux cho PZ-M71P/V71P.

Cảm biến
đo lường

PLC/
Bảng điều
Các kết nối
khiển chạm
PZ-M51(P) (Đầu phát) PZ-M51 (Đầu nhận) /M61/M11/M31/M71/V11/V31/V71
Hệ thống Servo 1.Chế độ BẬT-TỐI 2.Chế độ BẬT-SÁNG
Ngõ ra điều khiển Ngõ ra điều khiển
Màu đen 4 Tải Màu đen 4 Tải
Khử tĩnh điện
Màu nâu 1
12 đến 24 VDC
12 đến 12 đến
Hệ thống kiểm tra Màu nâu 1 BẬT-TỐI Màu nâu 1
24 VDC 24 VDC
bằng hình ảnh
Màu hồng 2 Màu hồng 2
Màu xanh 3
Thiết bị 0V
Màu xanh 3 Màu xanh 3
đánh dấu Lắp chân cho Lắp chân cho 2 4 0V 0V
2 1 BẬT-SÁNG
đầu nối M12 đầu nối M8 1 3 Lắp chân cho đầu Lắp chân cho 2 4
3 4 2 1 Bảo đảm kết nối với cáp màu hồng (điều khiển
Thiết bị nối M12 đầu nối M8 1 3 ngõ ra) với 12 đến 24 VDC hoặc đầu cuối 0V.
3 4
đọc mã Chân 2 và 4 không được sử dụng.

Thiết bị đọc
mã vạch cầm tay

Kính hiển vi Mạch điện ngõ vào


PZ-M51(P) (Đầu phát) PZ-M51 (Đầu nhận) /M61/M11/M31/M71/ PZ-M51P (Đầu nhận) /M61P/M11P/M31P/
Máy chiếu V11/V31/V71 M71P/V11P/V31P/V71P
Màu nâu Màu nâu 12 đến Màu nâu 12 đến
12 đến 24 VDC 1 1 24 VDC
24 VDC
Màu hồng
Mạch điện chính cảm

Mạch bảo vệ
cảm biến quang điện

Điều khiển
cảm biến quang điện

2 Ngõ ra màu đen


quá dòng
biến quang điện
Mạch điện chính
Mạch điện chính

ngõ ra*
Mạch bảo vệ
quá dòng

4 Tải
4 Tải
Ngõ ra màu đen
Màu hồng Điều khiển
2 ngõ ra*
Màu xanh Màu xanh
3 0V 3 0V
Màu xanh
0 V * Chế độ BẬT-TỐI 12 tới 24 VDC * Chế độ BẬT-TỐI 12 đến 24 VDC
Chế độ BẬT-SÁNG 0V Chế độ BẬT-SÁNG 0V

78 Hỏi KEYENCE: +84-4-3772-5555


PZ-V/M

CẢM BIẾN QUANG ĐIỆN


Bộ cảm biến quang điện tích hợp bộ khuếch đại PZ-G
PZ-V/M
PQ
Biểu đồ vùng nhiễu PW
Dành cho tất cả cảm biến ngoại trừ loại thu phát độc lập (PZ-M5x), sử dụng một cảm biến với tần số PX
khác nhau có thể ngăn nhiễu. PS
LR-Z
Khi sử dụng cảm biến loại thu phát độc lập trong vùng nhiễu được thể hiện trong biểu đồ dưới đây, sử dụng bộ lọc phân cực
GV
(Xem trang 77) để ngăn nhiễu lẫn nhau.
LV
PZ-M51 PZ-M61 (Bộ phản xạ R-5) LR-W

Khoảng cách Y
1200 60
CZ

Khoảng cách Y (mm)


Khoảng cách Y (mm)

Tầm khả dụng


1000 Tầm khả dụng 50
PG
800 40
600 MU
30
400 Tầm nhiễu Cài đặt khoảng cách X
20 Tầm nhiễu
200
10 * Đối với các loại phản xạ, khoảng cách X là khoảng
0 cách đến mục tiêu, nhưng đối với các loại phản xạ thông
0 2 4 6 8 10 12 0
0 0,2 0,4 0,6 0,8 1 1,2 1,4 1,6 1,8 minh, thì đây là khoảng cách đến bộ phản xạ.
Cài đặt khoảng cách X (mm)
Cài đặt khoảng cách X (mm)
PZ-M11/V11 PZ-M31/V31 PZ-M71/V71
30 70 300
Khoảng cách Y (mm)

Khoảng cách Y (mm)


Khoảng cách Y (mm)

25 60 250 Tầm khả dụng

20 Tầm khả dụng 50 Tầm khả dụng


200
15 40
150
30
10 100
20 Tầm nhiễu
5 Tầm nhiễu
50 Tầm nhiễu
10
0 Sản Phẩm Mới
0 20 40 60 80 100 0 0
0 100 200 300 0 200 400 600 800 1000
Cài đặt khoảng cách X (mm)
Cài đặt khoảng cách X (mm) Cài đặt khoảng cách X (mm) Cảm biến
sợi quang

Loại phản xạ thông minh Cảm biến


quang điện
Lắp đặt loại phản xạ thông minh Màn hình hiển thị loại PZ-Vxx
Đảm bảo rằng cảm biến được lắp đặt đúng vị trí tương ứng Khi phát hiện mục tiêu chuẩn ở khoảng cách cài đặt được Cảm biến
tiệm cận
với sự di chuyển của mục tiêu. chỉ định trong đặc điểm kỹ thuật, màn hình hiển thị kỹ thuật
Nếu cảm biến được lắp đặt ở vị trí bất kỳ khác với hình bên số sẽ hiển thị các giá trị cao hơn đối với các mục tiêu ở xa
An toàn/
dưới, cảm biến có thể phát hiện rằng mục tiêu ở xa trong hơn. Tuy nhiên, do khoảng cách phát hiện là khoảng cách Cảm biến Khu vực
khi thực tế mục tiêu đang ở gần hơn tùy thuộc vào vị trí của mà tại đó có thể phát hiện mục tiêu chuẩn khi độ nhạy tối
mục tiêu. đa được cài đặt, nên màn hình hiển thị cũng cho thấy giá trị Cảm biến
cao hơn nếu mục tiêu chuẩn quá gần. áp suất

Cảm biến
đo lường
Sơ đồ khái niệm
PLC/
Mục tiêu Mục tiêu Bảng điều
Hướng Đọc màn hình kỹ thuật số
khiển chạm
chuyển động

Hướng Hệ thống Servo


chuyển động

Đặc tính thay đổi đa dạng màu sắc (Ví dụ điển Khử tĩnh điện
hình)
PZ-M11/M31/M71/V11/V31/V71 Hệ thống kiểm tra
bằng hình ảnh
550
500
Thiết bị
Khoảng cách phát hiện (mm)

450
đánh dấu
400
350 Khoảng cách
Thiết bị
300
đọc mã
250
Cài đặt khoảng cách
200
PZ-V11/M11 Thiết bị đọc
150
mã vạch cầm tay
100 PZ-V31/M31
50 Khoảng cách phát hiện
0 PZ-V71/M71
Kính hiển vi
Màu trắng

Màu đỏ

Màu cam

Màu vàng

Màu xanh lá cây

Màu xanh

Màu nâu

Màu xám

Màu đen

Máy chiếu

Màu giấy

TẢI XUỐNG DỮ LIỆU CAD: www.keyence.com.vn/CADG 79


PZ-V/M
CẢM BIẾN QUANG ĐIỆN
PZ-G Bộ cảm biến quang điện tích hợp bộ khuếch đại
PZ-V/M
PQ
PW
Kích thước Đơn vị: mm

PX Cảm biến
PS
PZ-M51(P)/M61(P) PZ-M51(P)+A-4 Tụ tinh chỉnh
LR-Z
* Tụ tinh chỉnh độ nhạy
GV 3,5 5,7 3,5 độ nhạy (Đầu phát)
Bộ phản xạ (R-5)
LV * Chỉ đầu phát (Phụ kiện cho PZ-M61)
PZ-M51 và PZ-M61
LR-W 1 Đèn báo 14 11,5
10,8 10,8 18,6 Đèn báo 10,8 3,8
CZ 2 x M3 2 11,6 2,6 2 x M3
7 7
PG Trung tâm 2,7 Đầu phát Trung tâm
Trung ánh sáng PZ-M51
MU tâm ánh ø3,7, 2-lõi ánh sáng phát
nhận
sáng phát
Trung
x 0,28 mm2 35,8 36
34,8 Đầu nhận PZ-M51/ 34 25,4
7 tâm ánh PZ-M61
sáng phát 25,4 16,2
4-lõi x 0,28 mm2
15,2 11,7
Chiều dài cáp: 2 m
1 7
3 2,6 3
PZ-M51 PZ-M61

PZ-M11(P)/M31(P) PZ-V11(P)/V31(P)
3,5 5,7 3,5 Tụ tinh chỉnh độ nhạy 21,1
3,5 5,7 4,7 Nút SET

10,8 Đèn báo


2-M3
7 2,7 20 10,8 2-M3 Đèn báo
Trung tâm ánh 7 2,7
Nút UP
Sản Phẩm Mới sáng nhận Trung tâm
ánh sáng nhận Màn hình kỹ thuật số
34,8
10 25,4 34,8 Nút DOWN 17,8
Cảm biến Trung tâm ánh ø3,5, 4-lõi x 0,28 mm2 10 25,4 36,5
sáng phát Trung tâm
sợi quang 10,7 Chiều dài cáp: 2 m ánh sáng phát
10,7 10,5
3 2,7
Cảm biến 3 2,7 ø3,5, 4-lõi x 0,28 mm2 5,9
quang điện Chiều dài cáp: 2 m

Cảm biến
tiệm cận
PZ-V71(P) PZ-M71(P)
An toàn/ 7,2 7,2
Cảm biến Khu vực 6,5 4,2 Nút SET 6,5 Tụ tinh chỉnh độ nhạy
4,2

Cảm biến
áp suất 15 Đèn báo Đèn báo
10 2-M4 27 2-M4 26
Cảm biến 3,1
đo lường Nút UP 3,1
Trung tâm
ánh sáng nhận Màn hình kỹ thuật số
PLC/
46,4 37 47,9 25,6
Bảng điều 14 Nút DOWN
46,4 37
khiển chạm Trung tâm ø3,3, 4-lõi x 0,28 mm2
14 ánh sáng phát 13 Chiều dài cáp: 2 m
Hệ thống Servo 4,5 4,4 ø3,3, 4-lõi x 0,28 mm2 4,5
Chiều dài cáp: 2 m 4,4

Khử tĩnh điện


PZ-M53(P)/M63(P)/M73(P)/M13(P)/ Chân
PZ-M53
Các mẫu khác PZ-M52(P)/M62(P)/M72(P)/M12(P)/ Chân
PZ-M52
Các mẫu khác
(Đầu phát) (Đầu phát)
Hệ thống kiểm tra
M33(P)/V13(P)/V33(P)/V73(P) 1 12 đến 24 VDC 12 đến 24 VDC
M32(P)/V12(P)/V32(P)/V72(P) 1 12 đến 24 VDC 12 đến 24 VDC
bằng hình ảnh Đầu nối M12 BẬT-SÁNG/ Đầu nối M8 BẬT-SÁNG/
2 — 2 —
BẬT-TỐI BẬT-TỐI
300 3 0V 0V 3 0V 0V
Thiết bị 44,5 13 11 5,6
ø3,7 4 — Ngõ ra ø7 4 — Ngõ ra
đánh dấu
2 4
2 1
ø14 3 4 ø8,6 1 3

Thiết bị
đọc mã 130 M8

Thiết bị đọc
mã vạch cầm tay Bộ phản xạ R-2 (tùy chọn) Bộ phản xạ R-3 (tùy chọn) Dải phản xạ PRO
OP-95388 OP-96436 (tùy chọn)
Kính hiển vi OP-96629
47 31
40
Máy chiếu
25,6 17,5
31
47 51,2 42,2
35 30
61,2
21
30,4
t=0,7
2- Vật liệu: Polycarbonate, Acrylic
15 ø3 0,2
,5 3,5
2- 25
30 ø4 0,2 5,5
,5 3,5 35,2
40 8,2
5,5 Vật liệu: Acrylic, ABS
51,4
Vật liệu: Acrylic, ABS 8,2

80 Hỏi KEYENCE: +84-4-3772-5555


PZ-V/M

CẢM BIẾN QUANG ĐIỆN


Bộ cảm biến quang điện tích hợp bộ khuếch đại PZ-G
PZ-V/M
Giá lắp đặt (tùy chọn) PQ
PZ-B01 PZ-B11 PZ-B21/B22 PZ-B31/B32 PZ-B41 PW
22 (2) 29
PX
22
14,5 5 PS
14,5 5 3,5
15 17,5 5,5 3,5
47 7 7
LR-Z
14
3,5 3 3,5 Thép không gỉ: t=1,2
5,5 3,5 6x
ø
5 3,5 15 Thép không gỉ: t=1,2 14 6,4
22 3 GV
47 7 11 22
15 6,4 3 3 15 17
3 LV
43 3,5 3,5
3 ø 5 41,3 25,4
6,4
3 25,4 11 6x 3,5 LR-W
3,5
3 41,3 3,5 43 CZ
25,4 25,4
3,5 5 14,5 4,2 Thép không gỉ: t=1,2 PG
25,4 3,5
41,3 3,5 17
47 7
5,5 (2) MU
16,7 8 8 15
22
4,2 4
Thép không gỉ: t=1,2 8 8 4
13
15 (2) 3,5
6,5 5 * PZ-B21 được thể hiện. 17 5 31,7
15 PZ-B22 là loại đối xứng phẳng.
15 6,5
Thép không gỉ: t=1,2
* PZ-B31 được thể hiện.
PZ-B32 là loại đối xứng phẳng.

PZ-B51 PZ-B61 PZ-B701 PZ-B711


34 30
16
30
16 16 5 17
10,5 (39,4)
4,2

2
4 3,5 5 R3,4 7 3,5 14

,
12,5 4,2

ø4
x
4 4 8 14

4
4 5 10
7 21,4 19
25,4 3,5 3,5 7 4
38,2 16,2
30
4,2 55 37 Sản Phẩm Mới
Thép không gỉ: t=3,0 43
6,8
14 4
3,5
Thép không gỉ: t=1,2 1,2
9 R1,75
53
37 4,2
5 16 Cảm biến
14,5 7
sợi quang
4,2 18
36 25,4 46 4 8 12
Thép không gỉ: t=1,2 28 Cảm biến
quang điện
8,7
Thép không gỉ:
5 t=1,2
21 Cảm biến
tiệm cận
PZ-B761 PZ-SxxA + PZ-B21 PZ-SxxA + PZ-B31 PZ-SxxA
34 Khi PZ-V11/V31 được lắp Khi PZ-V11/V31 được lắp 23 An toàn/
17 10,5 49 22,8 11,7 22 25,2 ø10 Cảm biến Khu vực
22,2 10 22 15,4 30
4
(41,4) 2 x M4, P=0,7
4 x R3,4 12,5 15,6 L
Cảm biến
5
26,5 24 30,6 8,6 8 áp suất
21,4 10
12 26,5 25,7
30 15 17,5
Thép không gỉ: t=3,0 43 2 x ø7 Cảm biến
14 15 đo lường
26
1,2 13
8 x R2,25 PLC/
32 Bảng điều
46
khiển chạm
37 57 2 x ø7
47
31
23 Hệ thống Servo
13

Cáp mở rộng M12 OP-94738/OP-94739/OP-94740 32


Khử tĩnh điện
L=100 (PZ-S10A)
L=200(PZ-S20A)
ø14 ø14 *1 O
 P-94738 : L = 2 m
OP-94739 : L = 3 m Hệ thống kiểm tra
43 44,5 OP-94740 : L = 5 m
L *1 bằng hình ảnh

Thiết bị
Cáp đầu nối M12 OP-94734 (tùy chọn) Cáp đầu nối M8 OP-42187 (tùy chọn) đánh dấu
7,8 15,3
ø7
Thiết bị
ø14 ø9 đọc mã
7 0,7
2000
2000 Thiết bị đọc
mã vạch cầm tay

Chân PZ-M53 (Đầu phát) Các mẫu khác Màu dây Chân PZ-M52 (Đầu phát) Các mẫu khác Màu dây
Kính hiển vi
1 12 đến 24 VDC 12 đến 24 VDC Màu nâu 1 12 đến 24 VDC 12 đến 24 VDC Màu nâu
BẬT-SÁNG/ BẬT-SÁNG/
2 — Màu trắng 2 — Màu trắng
BẬT-TỐI BẬT-TỐI
3 0V 0V Màu xanh 3 0V 0V Màu xanh Máy chiếu
4 — Ngõ ra Màu đen 4 — Ngõ ra Màu đen

TẢI XUỐNG DỮ LIỆU CAD: www.keyence.com.vn/CADG 81

You might also like