Professional Documents
Culture Documents
Vec Tơ
Vec Tơ
* Chú ý
KHÔNG
có VD 1: Cho ba điểm A, B, C. Vẽ, ký hiệu và đọc tên các vec tơ có điểm
ký hiệu AB , tức là đầu là A, điểm cuối là B và C
B
trong ký hiệu vec tơ
mũi tên luôn hướng
sang phải.
A C
F
A. Vec tơ FG B. Vec tơ
có điểm đầu là G
C. Vec tơ có điểm cuối là F D. Vec tơ GF
M N
B C
a. AB và BM
cùng phương
b. NM và CB cùng phương
- Khi hai vec tơ đã cùng phương thì chúng có thể cùng hướng hoặc ngược hướng
Ở VD trên AB và BM ngược hướng.
NM và CB cùng hướng.
c. Độ dài vec tơ
AB
- Độ dài vec tơ AB chính là độ dài đoạn thẳng AB, và được ký hiệu là
1
VD: Cho tam giác đều ABC có cạnh là 3. M là trung điểm BC. Tính
A
BA
a.
BM
b.
AM
c.
B M C
F O C
E D
O
Chú ý: Tứ giác ABCD là hình bình hành AB DC
e. Vec tơ đối
- Vec tơ đối của vec tơ a ký hiê ̣u là vec tơ a . Là vec tơ có cùng phương, cùng đô ̣ dài
nhưng ngược hướng với a
*
Ta luôn có ngay
VD: Cho đoạn thẳng AB với M là trung điểm. Tìm trên hình vẽ các vec
AM MA tơ là vec tơ đối của AM
B
A M
2
f. Vec tơ không
- Là vec tơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau, ta có vec tơ không. Ký hiệu là 0
- Vậy 0 AA BB..
- Vec tơ không có độ dài bằng 0, cùng phương cùng hướng với mọi vec tơ.
- Vec tơ đối của là 0
0
2. Bài tập tự luận
Bài 1: Cho tứ giác ABCD. Tìm các vec tơ khác vec tơ không, có điểm đầu và điểm cuối là các
đỉnh của tứ giác.
Bài 2: Cho tứ giác ABCD. Biết AB DC . Chứng minh ABCD là hình bình hành.
Bài 3: Cho hình bình hành ABCD. Kể tên các cặp vec tơ bằng nhau khác vec tơ không có các
điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của hình bình hành.
Bài 4: Cho tam giác ABC có M, N, P là trung điểm của BC, CA, AB. Tìm các vec tơ:
a. Cùng hướng với BM
b. Ngược hướng với PA
c. Bằng AN
Bài 5: Cho tam giác ABC có M, N, P là trung điểm của BC, CA, AB. Tìm các vec tơ là vec tơ đối
của vec tơ MB
Bài 6: Cho tứ giác ABCD có M, N, P, Q là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Chứng minh
MN QP
B
A. CB B. BC C. BC D. CB
4. Cho tam giác ABC có M, N, P là trung điểm của BC, CA, AB. Có bao nhiêu vec tơ khác và 0
cùng phương với MN
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
5. Cho các vec tơ a; b; c khác 0 . Biết a và b cùng hướng. a; c ngược hướng. Tìm kết luận đúng
A. ; c cùng hướng
b B. Cả ba vec tơ cùng hướng
C. b; c ngược hướng D. ; c không cùng phương.
b
6. Cho tam giác ABC đều cạnh là a . Tìm kết luận SAI
3
AB AC AB AB
A. AB AC B. C. AB=AC D.
7. Cho ba điểm A, B, C phân biệt và thẳng hàng. Tìm kết luận đúng
A. AB AC B. CA và CB cùng hướng
C. AB và AC cùng hướng D. AB; AC cùng phương
AC
8. Cho hình vuông ABCD cạnh là 4. Tính
4
A. 4 B. 8 C. 4 2 D. 2
9. Cho hình thoi ABCD có cạnh là a , góc ABC 60 . Tìm BD
0
a
A. a 3 B. 2a C. 3 D. 2a 3
10. Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Vec tơ OB bằng vec tơ nào dưới đây
A. DO B. OD C. CO D. OC
12. Cho lục giác đều ABCDEF. Vec tơ nào KHÔNG bằng vec tơ AB
A. FO B. OC C. ED D. FE
13. Cho hình lục giác đều ABCDEF như hình vẽ. Có bao nhiêu vec tơ trên hình vẽ là vec tơ đối
của vec tơ OC
A B
F O C
E D
A. 3 B. 4 C. 2 D. Vô số
14. Cho đoạn thẳng AB với M là trung điểm. Vec tơ nào dưới đây KHÔNG phải là vec tơ đối của
MB
A. BM B. MA C. AM
D. MB
15. Cho ba điểm A, B, C phân biê ̣t thẳng hàng. C là trung điểm của đoạn AB khi:
A. AB AC B. CA ; CB đối nhau C. CA CB D. AC BC
4
§2. Tổng và hiêụ của hai vec tơ
5
Q
M
P
N
b
Giải:
* Vec tơ b có cùng
phương, cùng độ dài +) Xác định vec tơ b
và ngược hướng với b a
-b
f. Quy tắc ba điểm trừ (chung điểm đầu). Với ba điểm O, A, B bất kỳ
OB OA AB
VD1: BA BC
Cho ba điểm A, B, C phân biê ̣t. Tìm
A. AC B. CA C. BC CB
D.
VD2: AC AD bằng?
Cho
bốn
điểm A, B, C, D phân biê ̣t. Hiê ̣u
A. BD BC B. BC BD C. AD D. CD
6
g. Liên hê ̣ quan trọng
I là trung điểm đoạn AB IA IB 0
G là trọng tâm tam giác ABC GA GB GC 0
B C
Bài 2: Cho hình lục giác đều ABCDEF tâm O như hình vẽ. Tìm
E D
F C
O
A B
a. OA OB b. OA OC c. AB OE d. OA ED
f. AB CD g. OA AB
Bài 3: Cho tam giác ABC đều cạnh là a. Tính
AB AC AB AC
a. b.
Bài 4: Cho hình vuông ABCD cạnh là a. Tính
BA BC AB AC
a. b.
b. Chứng minh đẳng thức vec tơ
Cách giải: Biến đổi vế này thành vế kia hoă ̣c biến đổi tương đương
Khi biến đổi, sử dụng các cách cô ̣ng, trừ vec tơ đã có
Có thể sử dụng hai liên hê ̣ trung điểm, trọng tâm.
Bài 5: Cho hình bình hành ABCD tâm O và điểm M bất kỳ.
a. Chứng minh MA MC MB MD
b. Chứng minh MA MD MB MC
7
c. Chứng minh AO OD AB
d. Chứng minh AD DC BD
Bài 6: Cho tứ giác ABCD. Chứng minh CA CB DA DB
Bài 7: Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F. Chứng minh AD BE CF AE BF CD
-3.AB
VD2: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm. M trung điểm của BC.
Tìm kết luận đúng
2 1
AG AM GM GA
A. 3 B. 2
1
GM AM
C. 3 D. GA 2 GM
Đáp án C
Giải:
* Ta nên đưa về vec
MA 2 MB MA 2 MA AB 3MA 2 AB
tơ AM vì A là điểm Cách 1: Ta có
cố định 2 2
3MA 2 AB 0 MA AB AM AB
Vậy 3 3
2
3
Nên vec tơ AM có độ dài bằng đoạn AB và cùng hướng với AB
B
A
* Xem lại công thức M
trung điểm đoạn Cách
thẳng, 2:
Lấy I
làtrung
điểm
AB
ta có MA2 MB
MI
IA 2MI 2 IB
IA IB 0 3MI IA 2 IB 3MI IB
1
* Nếu đề bài cho tam 3 MI IB 0 IM IB
giác ABC, ta có thể Vậy 3 nên vec tơ IM cùng hướng và có độ
chèn thêm trọng tâm 1
G vào dài bằng 3 độ dài vec tơ IB
B
A
I M
thừa lại. C
Giải:
Biến đổi VT ta có VT AM MN MC BM MN NC
2MN AM BM MC NC
2 MN 0 0 2 MN
d. Phân tích một vec tơ theo hai vec tơ không cùng phương ; v
a u
Cách giải: Khai triển vec tơ cần biểu diễn theo hai vec tơ ; v bằng cách chèn điểm, cộng trừ…
a u
Rút gọn để a x .u y.v
1
CN BC
VD: Cho tam giác ABC. N là điểm sao 2
cho .G là trọng
tâm tam giác ABC. Biểu diễn vec tơ AC theo hai vec tơ AG và AN
Giải:
Ta tìm vị trí điểm N như trên hình. Có CG song song với AN và theo
2
CI AN
định lý Talet thì 3
A
G
B C N
11
A B
N
D
M C
1
AM AD DM AD AB
Ta có 2
1
BN BA AN AD AB
Và 2
1
AD AB AM 4 2
2 AD AM BN
1
AD AB BN 5 5
Vậy ta có hệ 2
A
a. Có điểm đầu là A và bằng 3.a b. Có điểm đầu là B và bằng 2.a
1
a
c. 2 d. 3a
Bài 2. Cho vec tơ AB như hình vẽ
B
12
a. Vẽ điểm I sao cho AI 2 AB
b. Vẽ điểm H sao cho BA 4. BH
Bài 3: Cho tam giác ABC như hình vẽ.
A
B C
a. Tìm 2AB AC
1
AB AC
b. Tìm 2
b. Tìm điểm M thỏa mãn hệ thức vec tơ
Bài 4: Cho đoạn thẳng AB. Tìm điểm N sao cho NA 3NB AB
Giải: Biến đổi được thành AN 2 AB từ đó vẽ được N
Bài 5: Cho tam giác ABC. Tìm điểm N thỏa mãn NA 2NB CB
Giải: Biến đổi được NG GA 2NG 2 GB CB 3NG GA GB GB CB 0
3NG GA GB GC 0 NG 0 vậy G trùng với N
Bài 6: Cho tam giác ABC. Tìm điểm I sao cho 2 IA 3IB 3 BC
2 IA 3IC 2 IA 3 IA AC AI 3 AC
Giải: Biến đổi có . từ đó có vị trí I
Bài 7: Cho hình bình hành ABCD. Tìm điểm K thỏa mãn KC KD KA AB AD AC
Giải: KC AD AB AD AC KC CB nên C là trung điểm KB
Bài 8*: Cho tam giác ABC. Biết BC=a; AC=b; AB=c.
a. Gọi D là chân đường phân giác kẻ từ A. Chứng minh b. DB c. DC 0
b. Gọi I là điểm thỏa mãn aIA bIB cIC 0 . Chứng minh I là tâm đường tròn nội tiếp tam
giác ABC
A
b
c
B C
D a
Giải:
DB c c
DB DC
a. Gọi D là chân đường phân giác kẻ từ A. Ta có DC b b .
c
DB DC b. DB c. DC 0
Mà hai vec tơ ngược hướng nên b
aIA b ID DB c ID DC aIA b c ID 0
b. Chèn điểm D ta có
13
IA b c
Vậy I thuộc đoạn AD và ID a
BD c BD c ac
BD
Ta lại có DC b a bc bc
BD ac a AB b c IA
:c
Vậy AB b c bc BD a ID . Vậy I thuộc phân giác góc B nên là giao của hai
đường phân giác. Vậy I là tâm nội tiếp
Bài 9: Cho tam giác ABC. Tìm M sao cho MA MB MC 0
HD: Có Chèn điểm A vào suy ra AM AB AC nên ABMC là hình bình hành
Bài 10: Cho tam giác ABC. M là trung điểm AB. N là điểm thuộc AC sao cho NC=2NA.
a. Tìm điểm K sao cho 3 AB 2 AC 12 AK 0
b. Tìm điểm D sao cho 3 AB 4 AC 12 KD 0
A
M N
B C
Giải: Ý tưởng: làm cho các hệ số giống nhau để có thể rút gọn
a. 6 AM 6 AN 12 AK AM AN 2 AK
Vậy K là trung điểm MN
b. 6 AM 6 NC 12 KD AM NC 2 KD
MB NC 2 KD MK KB NK KC 2 KD KB KC 2KD nên K là trung
điểm BC
c. Phân tích một vec tơ theo hai vec tơ không cùng phương
Bài 9: Cho tam giác ABC. M, N, P là trung điểm BC, CA, AB. Phân tích vec tơ AB theo hai vec
tơ BN ; CP
A
P N
B C
M
1 2 1
BP BG GP AB BN CP
Giải: Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, ta có 2 3 3
4 2
AB BN CP
Vậy 3 3
Bài 10: Cho tam giác ABC có AK và BM là hai trung tuyến. Phân tích vec tơ AB theo hai vec tơ
AK ; BM
14
A
B C
K
2 2
AB AG GB AK BM
Giải: Gọi G là trọng tâm tam giác, ta có 3 3
1
BD BC
Bài 11: Cho tam giác ABC. Trên BC lấy điểm D sao cho 3 . Phân tích vec tơ AD theo
các vec tơ AB; AC
A
B C
D
Giải: Ta có AD AB BD x 2
AD AC CD
2 1
AD AB AC
Cộng vế ta có 3 AD 2 AB AC nên 3 3
Bài 15: Cho bốn điểm A, B, C, D. Gọi I và J là trung điểm của BC và CD. Chứng minh
2 AB AI JA DA 3 DB
1
2 AB DA JA AI 2 DB JI 2 DB DB
Giải: VT = 2
Bài 16*: Cho tam giác ABC đều tâm O. M là điểm bất kỳ trong tam giác. Hình chiếu của M
3
MD ME MF MO
xuống các cạnh. Chứng minh 2
15
A
F
D
M
B E C
B. N P
M
C. M N
P
D. N
M P
16
9. Cho tam giác ABC có trung tuyến AM, G là trọng tâm. Biết AG k . GM . Tìm k
2 2
A. 2 B. -2 C. 3 D. 3
10. Cho M là trung điểm đoạn AB. Biết OA OB kOM . Tìm k
A. 4 B. 2 C. -4 D. -2
MG k MA MB MC
11. Cho G là trọng tâm tam giác ABC. M là điểm tùy ý. Biết . Tìm k
1 1
k k
A. k 3 B. 3 C. k 2 D. 2
12. Cho hình bình hành ABCD có M, N là trung điểm của CD, AD. Biểu diễn vec tơ AB theo hai
vec tơ AM; BN ta có
2 4 2 4 A
AB AM BN AB AM BN B
A. 5 5 B. 5 5 N
1
CN DC
14. Cho hình bình hành ABCD. Gọi N là các điểm nằm trên đoạn CD sao cho 2 . Tính
AN theo AB và AC
1 1 A B
AN AB AC AN AB AC
A. 2 B. 2
1 1 D
AN AB AC AN AB AC N C
C. 2 D. 2
15. Cho hình vuông ABCD cạnh . Tính độ dài vec tơ MA 2 MB 3MC 2 MD
a u
A. 4 a 2 B. a 2 C. 3a 2 D. 2 a 2
HD: Chèn thêm điểm O. u 2OA
17