Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 17

VEC TƠ

§1. Các định nghĩa


1. Tóm tắt lý thuyết
a. Định nghĩa, ký hiệu vec tơ
- Vec tơ là một đoạn thẳng có hướng, tức là đã chỉ ra đâu là điểm đầu, đâu là điểm cuối

- Nếu A là điểm đầu, B là điểm cuối thì ta có vec tơ AB B
 
- Nếu nói vec tơ chung chung, ta có thể ký hiệu là a; x ..
A

* Chú ý 
KHÔNG
 có VD 1: Cho ba điểm A, B, C. Vẽ, ký hiệu và đọc tên các vec tơ có điểm
ký hiệu AB , tức là đầu là A, điểm cuối là B và C
B
trong ký hiệu vec tơ
mũi tên luôn hướng
sang phải.
A C

VD 2: Cho hình vẽ vec tơ sau. Tìm kết luận đúng


G

F

A. Vec tơ FG B. Vec tơ
có điểm đầu là G
C. Vec tơ có điểm cuối là F D. Vec tơ GF

b. Giá của vec tơ


- Là đường thẳng đi qua điểm đầu và điểm cuối của vec tơ đó
- Hai vec tơ có giá song song hoặc trùng nhau thì ta gọi là hai vec tơ cùng phương
VD: Trên hình vẽ, M và N là trung điểm AB và AC. Hãy giải thích tại
sao các vec tơ sau cùng phương:
A

M N

B C
 
a. AB và BM
 cùng phương

b. NM và CB cùng phương
- Khi hai vec tơ đã cùng phương thì chúng có thể cùng hướng hoặc ngược hướng
 
Ở VD trên AB và BM ngược hướng.
 
NM và CB cùng hướng.
c. Độ dài vec tơ

 AB
- Độ dài vec tơ AB chính là độ dài đoạn thẳng AB, và được ký hiệu là

1
VD: Cho tam giác đều ABC có cạnh là 3. M là trung điểm BC. Tính
 A
BA
a.

BM
b.

AM
c.
B M C

d. Hai vec tơ bằng nhau



- Hai vec tơ ; b được gọi là bằng nhau nếu chúng có ba cùng: cùng phương; cùng hướng;
a
cùng độ dài
 
Ta viết a  b
VD 1: Cho hình lục
giác đều ABCDEF có tâm O như hình vẽ. Tìm các
vec tơ bằng vec tơ OC
A B

F O C

E D

ĐS: Có ba vec tơ.



* Ta xác định được VD 2: Cho vec tơ a và điểm O như hình vẽ. Xác định điểm A sao cho
duy nhất một điểm A  
như vậy. OA  a
a

O
 
Chú ý: Tứ giác ABCD là hình bình hành  AB  DC

e. Vec tơ đối
 
- Vec tơ đối của vec tơ a ký hiê ̣u là vec tơ a . Là vec tơ có cùng phương, cùng đô ̣ dài

nhưng ngược hướng với a
* 
Ta luôn có ngay
 VD: Cho đoạn thẳng AB với M là trung điểm. Tìm trên hình vẽ các vec
 AM  MA tơ là vec tơ đối của AM
B
A M

2
f. Vec tơ không

- Là vec tơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau, ta có vec tơ không. Ký hiệu là 0
  
- Vậy 0  AA  BB..
- Vec tơ không có độ dài bằng 0, cùng phương cùng hướng với mọi vec tơ.
 
- Vec tơ đối của là 0
0
2. Bài tập tự luận
Bài 1: Cho tứ giác ABCD. Tìm các vec tơ khác vec tơ không, có điểm đầu và điểm cuối là các
đỉnh của tứ giác.
 
Bài 2: Cho tứ giác ABCD. Biết AB  DC . Chứng minh ABCD là hình bình hành.
Bài 3: Cho hình bình hành ABCD. Kể tên các cặp vec tơ bằng nhau khác vec tơ không có các
điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của hình bình hành.
Bài 4: Cho tam giác ABC có M, N, P là trung điểm của BC, CA, AB. Tìm các vec tơ:

a. Cùng hướng với BM

b. Ngược hướng với PA

c. Bằng AN
Bài 5: Cho tam giác ABC có M, N, P là trung điểm của BC, CA, AB. Tìm các vec tơ là vec tơ đối

của vec tơ MB
Bài 6: Cho tứ giác ABCD có M, N, P, Q là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Chứng minh
 
MN  QP

3. Câu hỏi TNKQ



1. Với ba điểm phân biệt A, B, C ta xác định được bao nhiêu vec tơ khác 0
A. 3 B. 6 C. 4 D. 9
2. Vec tơ có điểm đầu là A, điểm cuối là C được ký hiệu là:
  
A. AC B. CA C. AC. D. AC
3. Hình vẽ bên là:
C

B
 
A. CB B. BC C. BC D. CB

4. Cho tam giác ABC có M, N, P là trung điểm của BC, CA, AB. Có bao nhiêu vec tơ khác và 0

cùng phương với MN
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
    
5. Cho các vec tơ a; b; c khác 0 . Biết a và b cùng hướng. a; c ngược hướng. Tìm kết luận đúng

A. ; c cùng hướng
b B. Cả ba vec tơ cùng hướng
 
C. b; c ngược hướng D. ; c không cùng phương.
b
6. Cho tam giác ABC đều cạnh là a . Tìm kết luận SAI

3
  
  AB  AC AB  AB
A. AB  AC B. C. AB=AC D.
7. Cho ba điểm A, B, C phân biệt và thẳng hàng. Tìm kết luận đúng
   
A. AB  AC B. CA và CB cùng hướng
   
C. AB và AC cùng hướng D. AB; AC cùng phương

AC
8. Cho hình vuông ABCD cạnh là 4. Tính
4
A. 4 B. 8 C. 4 2 D. 2



9. Cho hình thoi ABCD có cạnh là a , góc ABC  60 . Tìm BD
0

a
A. a 3 B. 2a C. 3 D. 2a 3

10. Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Vec tơ OB bằng vec tơ nào dưới đây
   
A. DO B. OD C. CO D. OC

12. Cho lục giác đều ABCDEF. Vec tơ nào KHÔNG bằng vec tơ AB
   
A. FO B. OC C. ED D. FE
13. Cho hình lục giác đều ABCDEF như hình vẽ. Có bao nhiêu vec tơ trên hình vẽ là vec tơ đối

của vec tơ OC
A B

F O C

E D

A. 3 B. 4 C. 2 D. Vô số
14. Cho đoạn thẳng AB với M là trung điểm. Vec tơ nào dưới đây KHÔNG phải là vec tơ đối của

MB    
A. BM B. MA C. AM 
D. MB
15. Cho ba điểm A, B, C phân biê ̣t thẳng hàng. C là trung điểm của đoạn AB khi:
       
A. AB  AC B. CA ; CB đối nhau C. CA  CB D. AC  BC

4
§2. Tổng và hiêụ của hai vec tơ

1. Tóm tắt lý thuyết B


a. Phép cô ̣ng vec tơ (tổng hai vec tơ) a

- Cho hai vec tơ a; b A
    C
- Lấy điểm A tùy ý. Vẽ AB  a . Vẽ BC  b a +b
     b
- Vec tơ AC gọi là tổng của hai vec tơ a và b , ký hiê ̣u a  b
    
- Vâ ̣y AC  AB  BC  a  b
 
*Gợi ý có thể lấy điểm VD: Cho hình vuông ABCD. Hãy xác định AC  DB
A trung với điểm A của A B
hình vuông
* Khi thực hiê ̣n phép
cộng theo định nghĩa,
ta thường lấy điểm A là
điểm đầu của 1 trong
hai vec tơ D C

b. Quy tắc cô ̣ng ba điểm cô ̣ng


     
- Với 3 điểm A, B, C bất kỳ ta có AB  BC  AC . Ngược lại AC  AB  BC
- Quy tắc có thể mở rô ̣ng cho nhiều điểm
* Gợi ý: Dùng quy tắc VD1: Đẳng
thức vec tơ nào KHÔNG
   đúng 
ba điểm A. AM  MN  AN B. MA  MB  AB
     
C. MA  AB  MB D. OA  AC  OC
VD2:  Thực hiê ̣n phép cô ̣ng
a. AM  MN  NP
   
b. AB  BC  CM  MA

c. Quy tắc hình bình hành:


Trong hình bình hành ABCD, tổng hai vec tơ cạnh bằng vec tơ đường chéo cùng chung
điểm đầu.
  
Chẳng hạn AB  AD  AC
* Ta hay dùng quy tắc VD: Cho hình bình hành MNPQ. Hãy nêu các đẳng thức vec tơ
này trong vật lý theo quy tắc hình bình hành:

5
Q
M

P
N

d. Tính chất phép cô ̣ng


 a  b  c  a   b  c
     
        
ab ba a0 0 a  a
 
  
a  a  0
e. Phép trừ vec tơ (Hiêụ hai vec tơ)
 
   
    a  b  a  b
Vec tơ a trừ vec tơ b bằng a cô ̣ng với vec tơ đối của b :
   
VD: Cho hai vec tơ a; b như hình vẽ. Xác định  b
a
a

b
 Giải:
* Vec tơ b có cùng 
phương, cùng độ dài  +) Xác định vec tơ  b
và ngược hướng với b a

* Thực hiê ̣n phép cộng


b
như định nghĩa:
- Lấy điểmA trùng với -b
a
điểm đầu  
  a
+) Thực hiê ̣n phép cô ̣ng với  b .
- Vec tơ AB a
C
-Vẽ điểm
 C sao cho -b
BC   b a +(-b) = a-b B
a
- Vectơ AC là tổng
A
của a và  b

-b

f. Quy tắc ba điểm trừ (chung điểm đầu). Với ba điểm O, A, B bất kỳ
  
OB  OA  AB
 
VD1: BA  BC
 Cho ba điểm A,  B, C phân biê ̣t. Tìm
 
A. AC B. CA C. BC CB
 D.

VD2: AC  AD bằng?
Cho
bốn
 điểm A, B, C, D phân biê ̣t. Hiê ̣u 
A. BD  BC B. BC  BD C. AD D. CD

6
g. Liên hê ̣ quan trọng
  
I là trung điểm đoạn AB  IA  IB  0
   
G là trọng tâm tam giác ABC  GA  GB  GC  0

2. Bài tâ ̣p tự luâ ̣n


a. Thực hiêṇ phép cô ̣ng, trừ vec tơ
Cách giải: Áp dụng mô ̣t trong các cách sau
- Thực hiê ̣n các bước của phép cô ̣ng, phép trừ
- Dùng quy tắc ba điểm. Quy tắc hình bình hành (khi cộng hai vec tơ chung điểm đầu)
   
- Thay thế vec tơ này thành vec tơ kia bằng nó. Ví dụ tìm a  b nhưng b  c thì
   
ab  ac.
Bài 1: Cho tam giác ABC như hình vẽ. Tìm
     
a. AB  BC b. AB  AC c. AB  BC
A

B C

Bài 2: Cho hình lục giác đều ABCDEF tâm O như hình vẽ. Tìm
E D

F C
O

A B
       
a. OA  OB b. OA  OC c. AB  OE d. OA  ED
   
f. AB  CD g. OA  AB
Bài 3: Cho tam giác ABC đều cạnh là a. Tính
   
AB  AC AB  AC
a. b.
Bài 4: Cho hình vuông ABCD cạnh là a. Tính
   
BA  BC AB  AC
a. b.
b. Chứng minh đẳng thức vec tơ
Cách giải: Biến đổi vế này thành vế kia hoă ̣c biến đổi tương đương
Khi biến đổi, sử dụng các cách cô ̣ng, trừ vec tơ đã có
Có thể sử dụng hai liên hê ̣ trung điểm, trọng tâm.
Bài 5: Cho hình bình hành ABCD tâm O và điểm M bất kỳ.
   
a. Chứng minh MA  MC  MB  MD
   
b. Chứng minh MA  MD  MB  MC
7
  
c. Chứng minh AO  OD  AB
  
d. Chứng minh AD  DC  BD
   
Bài 6: Cho tứ giác ABCD. Chứng minh CA  CB  DA  DB
     
Bài 7: Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F. Chứng minh AD  BE  CF  AE  BF  CD

3. Câu hỏi TNKQ


      
1. Cho hai vec tơ a ; b . Vẽ OA  a; AB  b . Khi đó a  b bằng
   
A. OB B. BO C. BA D. AO
  
2. Cho hai điểm A, B. Tìm điều kiê ̣n của điểm C để AC  CB  AB
A. C bất kỳ B. A, B, C thẳng hàng
C. A, B, C thẳng hàng và C ở giữa A và B D. C là trung điểm AB

3. Cho hai vec tơ a; b . Tìm tính chất KHÔNG đúng
 
   
            a  b  a  b
A. a  b  b  a B. a  0  0  a C. a  b  b  a D.
 
4. Cho hình bình hành ABCD. Tính tổng DC  DA
   
A. DB B. CA C. BD D. AC
5. Cho hình bình hành ABCD có tâm I. Tìm đẳng thức SAI
             
A. IA  DC  IB B. ID  AB  IC C. AB  AD  CI  IA D. DA  DC  BI  DI
6. Cho hình bình hành ABCD. Tìm kết luâ ̣n đúng
           
A. AC  CD  CB B. AC  CB  CD C. AD  DB  DC D. AD  AB  DB
7. Hình vuông ABCD tâm O. Tìm kết luâ ̣n đúng
           
A. BC  AB  CA B. OC  AO  CA C. BA  DA  CA D. DC  BC  CA
   
8. Tam giác ABC có O là tâm đường tròn ngoại tiếp. Biết OA  OB  OC  0 . Tìm kết luâ ̣n đúng
A. tam giác ABC đều B. tam giác ABC vuông cân tại A
C. tam giác ABC cân D. tam giác ABC không cân
  
9. Cho đoạn thẳng AB và điểm I. Biết AI  BI  0 . Tìm kết luâ ̣n đúng
A. tam giác IAB đều B. I trùng với A
C. I trùng với B D. I là trung điểm AB
   
10. Cho hai vec tơ AB; MN . Khi đó AB  MN bằng
      
A. AB  NM B. MN  AB C. AB  NM D. AN
 
12. Cho ba điểm A, B, C tùy ý. Tìm BA  CA
   
A. AC B. BC C. CB D. CA
 
13. Cho ba điểm A, B, C. Tính AB  CB
   
A. AC B. AB C. CA D. BC

14. Cho ba điểm A, B, C tùy ý. Hiê ̣u nào sau đây bằng AB
       
A. CA  CB B. CA  BA C. BC  AC D. CB  CA
 
15. Cho hình vuông ABCD tâm O. Tính OB  OC
8
   
A. BC B. DA C. AD D. CO
 
AD  CA
16. Cho hình vuông ABCD cạnh là 4. Tìm
A. 4 2 B. 4 C. 4 3 D. 4 5
17. Cho bốn điểm A, B, C, D. Tìm kết luâ ̣n đúng
       
A. AB  DC  AC  DB B. AB  CD  AD  BC
       
C. AB  DC  AD  CB D. AB  CD  DA  CB
   
18. Cho tam giác ABC có MA  MC  AB  MB . Tìm vị trí điểm M
A. M trùng B B. M trùng C C. M trùng A D. M là trung điểm AB
§3. Tích của vec tơ với một số
1. Tóm tắt lý thuyết
a. Tích của vec tơ với một số
  
- Cho a và số k   . Tích của a và số k, ký hiệu là ka là một vec tơ

+) Cùng phương với a
 
+) Cùng hướng với nếu a k  0 . Ngược hướng với nếu k  0
a
 
 ka  k . a
k
+ Có độ dài bằng x độ dài vec tơ a . Ta viết là
b. Tính chất phép nhân vec tơ với một số
 
      
k . a  b  k .a  k .b  k  h  .a  k.a  h.a
 
 
k. ha   k.h  a  
  1.a a
 
 1 .a  a 0.a  0
   1 
  a  kb  b  .a  k  0 
k.0  0  
k
 
a
c. Vec tơ cùng phương với b  0  có một số k để  kb a
 
d. A, B, C phân biệt thẳng hàng  AB  k AC
e. Liên hệ quan trọng:
  
+) I là trung điểm đoạn AB  với mọi M tùy ý thì MA  MB  2 MI
  
 IA  IB  0
   
+) G là trọng tâm tam giác ABC  với mọi M tùy ý thì MA  MB  MC  3MG
   
 GA  GB  GC  0
f. Biểu diễn một vec tơ theo hai vec tơ không cùng phương
 
Cho hai vec tơ u; v không cùng phương. Khi đó mọi vec tơ a bất kỳ ta luôn có một cặp số
  
x; y duy nhất sao cho a  x.u  y.v

2. Dạng bài cơ bản


a. Thực hiện phép nhân vec tơ với một số.
Cách giải: Áp dụng định nghĩa tích của một số với vec tơ

VD: Cho hai điểm A, B như hình vẽ. Xác định vec tơ - 3.AB
9
Giải:  
Vec tơ 3.AB AB và có độ dài bằng
 là một vec tơ ngược hướng với
3 lần độ dài AB
B
A

-3.AB

VD2: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm. M trung điểm của BC.
Tìm kết luận đúng
 2  1 
AG   AM GM  GA
A. 3 B. 2
 1 
GM  AM  
C. 3 D. GA  2 GM
Đáp án C

b. Tìm điểm thỏa mãn hệ thức vec tơ.


 
Cách giải: Biến đổi đề bài về đẳng thức dạng OM  k AB với O, A, B cố định
Tìm M theo như phần a.
VD1:
 Cho
haiđiểm A, B cố định. Tìm điểm M sao cho
MA  2 MB  0
B
A

Giải:
 
* Ta nên đưa về vec       
 MA  2 MB  MA  2 MA  AB  3MA  2 AB
tơ AM vì A là điểm Cách 1: Ta có
cố định      2  2
3MA  2 AB  0  MA   AB  AM  AB
Vậy 3 3
2
 
3
Nên vec tơ AM có độ dài bằng đoạn AB và cùng hướng với AB
B
A
* Xem lại công thức M
trung điểm đoạn Cách
thẳng,  2:
Lấy I
làtrung
 điểm
AB
  ta  có MA2 MB
  MI
  IA 2MI  2 IB
IA  IB  0  3MI  IA  2 IB  3MI  IB
    1 
* Nếu đề bài cho tam 3 MI  IB  0  IM  IB 
giác ABC, ta có thể Vậy 3 nên vec tơ IM cùng hướng và có độ
chèn thêm trọng tâm 1

G vào dài bằng 3 độ dài vec tơ IB
B
A
I M

c. Chứng minh đẳng thức vec tơ


10
Cách giải: Tương tự khi chứng minh đẳng thức vec tơ của phần tổng, hiệu.
Lưu ý kết hợp thêm tính chất trung điểm, trọng tâm
* Đây chỉ là một VD: Cho M và N là trung
 điểm
 các
cạnh
 AB và CD của tứ giác
cách chứng minh dễ ABCD. Chứng minh AC  BD  2 MN
nghĩ nhất, đó là chèn A D

điểm sao cho bằng


vec tơ VP rồi cộng M N

dồn những vec tơ B

thừa lại. C

Giải:      
Biến đổi VT ta có VT  AM  MN  MC  BM  MN  NC
   
    
 2MN  AM  BM  MC  NC
   
 2 MN  0  0  2 MN
  
d. Phân tích một vec tơ theo hai vec tơ không cùng phương ; v
a u
 
Cách giải: Khai triển vec tơ cần biểu diễn theo hai vec tơ ; v bằng cách chèn điểm, cộng trừ…
a u
  
Rút gọn để a  x .u  y.v
 1
CN  BC
VD: Cho tam giác ABC. N là điểm sao 2
 cho .G là trọng

tâm tam giác ABC. Biểu diễn vec tơ AC theo hai vec tơ AG và AN
Giải:
Ta tìm vị trí điểm N như trên hình. Có CG song song với AN và theo
2
CI  AN
định lý Talet thì 3
A

G
B C N

Theo quy tắc chèn điểm và so sánh các vec tơ ta có


    2   2 2 
AC  AG  GC  AG  IC  AG  . . AN
3 3 3
  4 
AC  AG  AN
9
    
Cách giải 2: Xét thêm một vec tơ b . Phân tích ngược vec tơ u và v theo vec tơ a và b

Giải hệ ra vec tơ a
VD: Cho hình bình hành ABCD có M,N là trung điểm của CD, AD.


Biểu diễn vec tơ AD theo hai vec tơ AM; BN
*Với bài nàyta xét
thêm vec tơ AB

11
A B
N

D
M C
    1 
AM  AD  DM  AD  AB
Ta có 2
   1  
BN  BA  AN  AD  AB
Và 2
 1 
 AD  AB  AM  4  2
2  AD  AM  BN
   
1
 AD  AB  BN 5 5
Vậy ta có hệ  2

e. Chứng minh song song, thẳng hàng


 
AB  k AC  k  0 
Cách giải: Ba điểm A, B, C phân biệt thẳng hàng khi (Hai vec tơ phải chung
nhau 1 điểm)
 
Đường thẳng AB song song hoặc trùng với đường thẳng CD khi AB  kCD
* Minh họa VD: Cho ba điểm
 A, B, C thỏa mãn tính chất: với mọi điểm M
C
ta có MC  2 MA  MB . Chứng minh A, B, C thẳng hàng.
B A
Giải:      
* Người ta tổng quát được MC  MA  MA  MB  AC  BA
Ta có
là: nếu  
    AC   AB nên A, B, C thẳng hàng (k=-1)
MC  k MA   1  k  MB
thì
A, B, C thẳng hàng

3. Bài tập tự luận


a. Thực hiện phép nhân vec tơ với một số.

a
Bài 1. Cho vec tơ như hình vẽ. Hãy xác định (vẽ) các vec tơ

A
 
a. Có điểm đầu là A và bằng 3.a b. Có điểm đầu là B và bằng 2.a
1
a 
c. 2 d. 3a

Bài 2. Cho vec tơ AB như hình vẽ
B

12
 
a. Vẽ điểm I sao cho AI  2 AB
 
b. Vẽ điểm H sao cho BA  4. BH
Bài 3: Cho tam giác ABC như hình vẽ.
A

B C
 
a. Tìm 2AB  AC
1 
AB  AC
b. Tìm 2
b. Tìm điểm M thỏa mãn hệ thức vec tơ
  
Bài 4: Cho đoạn thẳng AB. Tìm điểm N sao cho NA  3NB  AB
 
Giải: Biến đổi được thành AN  2 AB từ đó vẽ được N
  
Bài 5: Cho tam giác ABC. Tìm điểm N thỏa mãn NA  2NB  CB
          
Giải: Biến đổi được NG  GA  2NG  2 GB  CB  3NG  GA  GB  GB  CB  0
      
 3NG  GA  GB  GC  0  NG  0 vậy G trùng với N
  
Bài 6: Cho tam giác ABC. Tìm điểm I sao cho 2 IA  3IB  3 BC
 
      
2 IA  3IC  2 IA  3 IA  AC  AI  3 AC
Giải: Biến đổi có . từ đó có vị trí I
     
Bài 7: Cho hình bình hành ABCD. Tìm điểm K thỏa mãn KC  KD  KA  AB  AD  AC
      
Giải:  KC  AD  AB  AD  AC  KC  CB nên C là trung điểm KB
Bài 8*: Cho tam giác ABC. Biết BC=a; AC=b; AB=c.
  
a. Gọi D là chân đường phân giác kẻ từ A. Chứng minh b. DB  c. DC  0
   
b. Gọi I là điểm thỏa mãn aIA  bIB  cIC  0 . Chứng minh I là tâm đường tròn nội tiếp tam
giác ABC
A

b
c

B C
D a

Giải:
DB c c
  DB  DC
a. Gọi D là chân đường phân giác kẻ từ A. Ta có DC b b .
 c    
DB   DC  b. DB  c. DC  0
Mà hai vec tơ ngược hướng nên b
   
       
aIA  b ID  DB  c ID  DC  aIA   b  c  ID  0
b. Chèn điểm D ta có

13
IA b  c

Vậy I thuộc đoạn AD và ID a
BD c BD c ac
    BD 
Ta lại có DC b a bc bc
BD ac a AB b  c IA
 :c    
Vậy AB b  c bc BD a ID . Vậy I thuộc phân giác góc B nên là giao của hai
đường phân giác. Vậy I là tâm nội tiếp
   
Bài 9: Cho tam giác ABC. Tìm M sao cho MA  MB  MC  0
  
HD: Có Chèn điểm A vào suy ra AM  AB  AC nên ABMC là hình bình hành

Bài 10: Cho tam giác ABC. M là trung điểm AB. N là điểm thuộc AC sao cho NC=2NA.
   
a. Tìm điểm K sao cho 3 AB  2 AC  12 AK  0
   
b. Tìm điểm D sao cho 3 AB  4 AC  12 KD  0
A

M N

B C

Giải: Ý tưởng: làm cho các hệ số giống nhau để có thể rút gọn
     
a. 6 AM  6 AN  12 AK  AM  AN  2 AK
Vậy K là trung điểm MN
     
b. 6 AM  6 NC  12 KD  AM  NC  2 KD
          
 MB  NC  2 KD  MK  KB  NK  KC  2 KD  KB  KC  2KD nên K là trung
điểm BC
c. Phân tích một vec tơ theo hai vec tơ không cùng phương

Bài 9: Cho tam giác ABC. M, N, P là trung điểm BC, CA, AB. Phân tích vec tơ AB theo hai vec
 
tơ BN ; CP
A

P N

B C
M
   1  2  1 
BP  BG  GP   AB  BN  CP
Giải: Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, ta có 2 3 3
 4  2 
AB   BN  CP
Vậy 3 3

Bài 10: Cho tam giác ABC có AK và BM là hai trung tuyến. Phân tích vec tơ AB theo hai vec tơ

AK ; BM
14
A

B C
K
   2  2 
AB  AG  GB  AK  BM
Giải: Gọi G là trọng tâm tam giác, ta có 3 3
 1
BD  BC 
Bài 11: Cho tam giác ABC. Trên BC lấy điểm D sao cho 3 . Phân tích vec tơ AD theo
 
các vec tơ AB; AC
A

B C
D
  
Giải: Ta có AD  AB  BD x 2
  
AD  AC  CD
 2  1
   AD  AB  AC
Cộng vế ta có 3 AD  2 AB  AC nên 3 3

d. Chứng minh đẳng thức vec tơ


Bài 12: Cho tam giác ABC và A’B’C’ có trọng tâm là G và G’. Chứng minh
   
AA '  BB '  CC '  3GG '
    
Bài 13: Cho tam giác ABC và điểm M tùy ý, chứng minh MA  MB  3MC  2CA  CB
2
Giải: Chèn điểm C vào hai vec tơ đầu.
Bài 14: Cho tứ giác ABCD. I và J là trung điểm của AB và CD. Chứng minh A B
   I
a. AC  BD  2 IJ
     G
b. Gọi G là trung điểm IJ. Chứng minh GA  GB  GC  GD  0
D
J
C

Bài 15: Cho bốn điểm A, B, C, D. Gọi I và J là trung điểm của BC và CD. Chứng minh
 
    
2 AB  AI  JA  DA  3 DB

   
        1  
2 AB  DA  JA  AI  2 DB  JI  2  DB  DB 
Giải: VT =  2 
Bài 16*: Cho tam giác ABC đều tâm O. M là điểm bất kỳ trong tam giác. Hình chiếu của M
   3 
MD  ME  MF  MO
xuống các cạnh. Chứng minh 2

15
A

F
D
M

B E C

4. Câu hỏi TNKQ


1. Cho M là trung điểm đoạn thẳng AB. Tìm kết luận đúng
 1   1  1 
AM  MB AM  BA AM  AB  
A. 2 B. 2 C. 2 D. AM  BM
2. Cho đoạn thẳng AB. Điểm M thỏa mãn đẳng thức vec tơ nào dưới đây thì M nằm giữa A và B
 1  1 
    BM  MA BM   MA
A. AM  2 AB B. BM  2 AB C. 2 D. 2
 1 
AB   BM
3. Cho 2 . Tìm kết luận đúng
A. A là trung điểm BM B. M là trung điểm AB
C. B là trung điểm AM D. MA = MB
 
4. Vec tơ AB có độ dài là 6. Hỏi độ dài của vec tơ 3AB
A. -18 B. 18 C. -2 D. 2
 
5. Vec tơ nào cùng hướng với vec tơ a  0
1
    a
A. 2a B. 2a C. 3a D. 2
   
  
2  1 a;3a; 3  5 a  
6. Trong các vec tơ sau: , có bao nhiêu vec tơ ngược hướng với a  0
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
1
AM  AB
7. Cho đoạn thẳng AB. Biết điểm M thuộc AB sao cho 4 như hình vẽ. Tìm kết luận
đúng
A B
M
 1   1
  MB  MA   MB   MA
A. MB  3MA B. 3 C. MB  3MA D. 3
 
8. Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho MN  3MP . Hình vẽ nào dưới đây là đúng
A. M P N

B. N P
M
C. M N
P
D. N
M P
16
 
9. Cho tam giác ABC có trung tuyến AM, G là trọng tâm. Biết AG  k . GM . Tìm k
2 2

A. 2 B. -2 C. 3 D. 3
  
10. Cho M là trung điểm đoạn AB. Biết OA  OB  kOM . Tìm k
A. 4 B. 2 C. -4 D. -2
 
   
MG  k MA  MB  MC
11. Cho G là trọng tâm tam giác ABC. M là điểm tùy ý. Biết . Tìm k

1 1
k k
A. k  3 B. 3 C. k  2 D. 2

12. Cho hình bình hành ABCD có M, N là trung điểm của CD, AD. Biểu diễn vec tơ AB theo hai
 
vec tơ AM; BN ta có
 2  4  2  4 A
AB  AM  BN AB  AM  BN B
A. 5 5 B. 5 5 N

 2  4   2  4  D


AB  AM  BN AB   AM  BN M C
C. 3 5 D. 3 5

13. Cho tam giác ABC. I là điểm thuộc cạnh BC sao cho 2 CI  3 BI . Phân tích vec tơ AI theo
 
AB và AC
A
 2 3  2  3 
AI   AC  AB AI  AC  AB
A. 5 5 B. 5 5
 2 3  2 3
AI   AC  AB AI  AC  AB B C
C. 5 5 D. 5 5 I

1
CN  DC
14. Cho hình bình hành ABCD. Gọi N là các điểm nằm trên đoạn CD sao cho 2 . Tính
  
AN theo AB và AC

 1   1  A B
AN  AB  AC AN   AB  AC
A. 2 B. 2
   1  1  D
AN  AB  AC AN  AB  AC N C
C. 2 D. 2
    
15. Cho hình vuông ABCD cạnh . Tính độ dài vec tơ  MA  2 MB  3MC  2 MD
a u

A. 4 a 2 B. a 2 C. 3a 2 D. 2 a 2
 
HD: Chèn thêm điểm O. u  2OA

17

You might also like