Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 22

Kinh tế lượng Vietlod Trắc nghiệm Kiểm toán

Kinh tế lượng ứng dụng trong NCKH https://www.vietlod.com/123-cau-trac-nghiem-kiem-toan-p1

TRẮC NGHIỆM KIỂM TOÁN


Posted on 24/02/2015 by Thuyết Nguyễn

Categories: Kế toán, Trắc nghiệm

Nguồn: https://www.vietlod.com Page: 1


Kinh tế lượng Vietlod Trắc nghiệm Kiểm toán
Kinh tế lượng ứng dụng trong NCKH https://www.vietlod.com/123-cau-trac-nghiem-kiem-toan-p1

Ngân hàng câu hỏi, đề thi trắc nghiệm


Bộ đề thi trắc nghiệm Kế toán - kiểm toán (có đáp án). Các câu trắc nghiệm đã được kiểm
duyệt nhiều lần, cả về nội dung lẫn hình thức trình bày (lỗi chính tả, dấu câu...) và được đánh
mã số câu hỏi rất phù hợp cho nhu cầu tự học, cũng như sưu tầm. Mời các bạn tham gia tìm
hiểu phần 1 gồm 45 câu trắc nghiệm đa lựa chọn + đáp án bên dưới.
Nội dung bao gồm 123 câu hỏi trắc nghiệm (kèm đáp án) được phân thành 3 phần như sau:

Phần 1: 45 câu
Phần 2: 45 câu
Phần 3: 35 câu

AUDIT_1_1: Một trong những chức năng của kiểm toán là:
○ Điều chỉnh hoạt động quản lý.
● Xử lý vi phạm.
● Xác minh và bày tỏ ý kiến.
○ Không trường hợp nào đúng.
AUDIT_1_2: Khi phân loại kiểm toán theo chức năng, trong các loại kiểm toán dưới đây loại
nào không thuộc phạm vi phân loại này?
○ Kiểm toán hoạt động.
● Kiểm toán nội bộ.
○ Kiểm toán tuân thủ.
○ Kiểm toán báo cáo tài chính.
AUDIT_1_3: Kiểm toán nhà nước có thể trực thuộc:
○ Chính phủ.
○ Tòa án.
○ Quốc hội.
● Tất cả các câu trên.
AUDIT_1_4: Trong các nội dung sau đây, nội dung nào không thuộc kiểm toán tuân thủ:
○ Kiểm tra tính tuân thủ luật pháp…
○ Kiểm tra tình hình chấp hành chính sách, nghị quyết, quy chế…
● Kiểm tra kết quả hoạt động kinh doanh.
○ Kiểm tra việc chấp hành các nguyên tắc, các chuẩn mực kế toán, kiểm toán.
AUDIT_1_5: Kiểm toán đánh giá tính hiệu lực, hiệu quả của đơn vị thuộc loại kiểm toán:
○ Tuân thủ.
○ Báo cáo tài chính.
● Hoạt động.
○ Tất cả các câu trên.
AUDIT_1_6: Trong các nguyên tắc sau đây, nguyên tắc nào không phù hợp với nguyên tắc
kiểm toán báo cáo tài chính?
○ Tuân thủ luật pháp.

Nguồn: https://www.vietlod.com Page: 2


Kinh tế lượng Vietlod Trắc nghiệm Kiểm toán
Kinh tế lượng ứng dụng trong NCKH https://www.vietlod.com/123-cau-trac-nghiem-kiem-toan-p1

○ Tuân thủ đạo đức nghề nghiệp.


○ Tuân thủ các chuẩn mực kiểm toán và kiểm toán viên có thái độ hoài nghi nghề nghiệp.
● Tuân thủ nguyên tắc công khai, thống nhất.
AUDIT_1_7: Kiểm tra tính tuân thủ luật pháp, chính sách chế độ quản lý kinh tế tài chính
thuộc nội dung của loại kiểm toán nào?
● Tuân thủ.
○ Báo cáo tài chính.
○ Hoạt động
○ Không câu nào đúng.
AUDIT_1_8: Khi phân loại kiểm toán theo chủ thể tiến hành kiểm toán, loại kiểm toán nào
trong các loại kiểm toán dưới đây không thuộc phậm vi phân loại này?
● Kiểm toán báo cáo tài chính.
○ Kiểm toán nhà nước.
○ Kiểm toán độc lập.
○ Kiểm toán nội bộ.
AUDIT_1_9: Cuộc kiểm toán được tiến hành có thu phí kiểm toán do:
○ Cơ quan kiểm toán nhà nước thực hiện.
● Cơ quan kiêm toán độc lập thực hiện.
○ Bộ phận kiểm toán nội bộ thực hiện.
○ Bao gồm tất cả các câu trên.
AUDIT_1_10: Trong các nội dung dưới đây, nội dung nào không thuộc kiểm toán nội bộ?
○ Kiểm toán báo cáo kế toán.
○ Kiểm toán hoạt động.
○ Kiểm toán tuân thủ.
● Kiểm toán báo cáo quyết toán ngân sách.
AUDIT_1_11: Nếu lấy chức năng liểm toán làm tiêu chí phân loại thì kiểm toán được phân
thành:
○ Kiểm toán tuân thủ.
○ Kiểm toán báo cáo tài chính.
○ Kiểm toán hoạt động.
● Bao gồm tất cả các câu trên.
AUDIT_1_12: Trong các chức năng dưới đây, chức năng nào không thuộc kiểm toán độc lập?
○ Chức năng kiểm tra.
○ Chức năng xác nhận (xác minh).
● Chức năng dự báo (lập kế hoạch sản xuất kinh doanh).
○ Chức năng báo cáo (trình bày).
AUDIT_1_13: Nếu chỉ lấy chủ thể tiến hành kiểm toán làm tiêu chí để phân loại thì kiểm toán
được phân thành:
○ Kiểm toán nội bộ.
○ Kiểm toán nhà nước.
○ Kiểm toán độc lập.
● Bao gồm tất cả các câu trên.

Nguồn: https://www.vietlod.com Page: 3


Kinh tế lượng Vietlod Trắc nghiệm Kiểm toán
Kinh tế lượng ứng dụng trong NCKH https://www.vietlod.com/123-cau-trac-nghiem-kiem-toan-p1

AUDIT_1_14: Một cuộc kiểm toán được thiết kế để phát hiện ra những vi phạm pháp luật, các
chế định của nhà nước và các quy định của công ty tài chính là một cuộc kiểm toán:
○ Tài chính.
● Tuân thủ.
○ Hoạt động.
○ Tất cả đều sai.
AUDIT_1_15: Chuẩn mực về tính độc lập thuộc:
● Các chuẩn mực chung.
○ Các chuẩn mực trong điều tra.
○ Các chuẩn mực báo cáo.
○ Không câu nào đúng.

AUDIT_1_16: Chuẩn mực về lập kế hoạch kiểm toán thuộc:


○ Các chuẩn mực chung
○ Các chuẩn mực báo cáo.
● Các chuẩn mực điều tra.
○ Không câu nào đúng.
AUDIT_1_17: Kiểm toán viên độc lập thuộc:
● Kiểm toán độc lập.
○ Kiểm toán nhà nước.
○ Kiểm toán nội bộ.
○ Không câu nào đúng.
AUDIT_1_18: Trong các sự kiện kinh tế phát sinh trong hoạt động của doanh nghiệp dưới đây,
sự kiện nào không thuộc phạm vi nói trên?
○ Sự kiện kinh tế phát sinh trong mối quan hệ giữa doanh ngiệp với bên ngoài doanh nghiệp.
○ Sự kiện kinh tế phát sinh trong nội bộ doanh ngiệp.
● Sự kiện kinh tế phát sinh trong mối quan hệ với nhà nước.
○ Sự kiện kinh tế phát sinh trong mối quan hệ với bên ngoài nhưng không dẫn đến sự trao đổi.
AUDIT_1_19: Các khoản chi trả tiền cho khách hàng về các tài sản, vật tư đã nhận:
● Là sự kiện kinh tế ngoại sinh có kéo theo sự trao đổi.
○ Là sự kiện kinh tế nội sinh.
○ Là sự kiện kinh tế ngoại sinh nhưng không dẫn đến sự trao đổi.
○ Không câu nào đúng.
AUDIT_1_20: Trong các điều kiện sau đây, điều kiện nào không thuộc các điều kiện của cơ sở
dẫn liệu?
○ Có thật.
○ Đã được tính toán và đánh giá.
● Theo ước tính.
○ Được ghi chép và cộng dồn.
AUDIT_1_21: Sự kiện kinh tế là gì?
● Là các sự phát sinh thực tế trong hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
○ Là sự phát sinh các hoạt động trong đơn vị.

Nguồn: https://www.vietlod.com Page: 4


Kinh tế lượng Vietlod Trắc nghiệm Kiểm toán
Kinh tế lượng ứng dụng trong NCKH https://www.vietlod.com/123-cau-trac-nghiem-kiem-toan-p1

○ Là các sự kiện phát sinh trong hoạt động của các đơn vị.
○ Là sự phát sinh trong hoạt động tài chính của đơn vị.
AUDIT_1_22: Trong các hành vi sau đây, hành vi nào không thuộc hành vi gian lận?
○ Giả mạo, sửa chữa, sử lý chứng từ theo ý muốn chủ quan.
○ Giấu giếm, xuyên tạc số liệu, tài liêu.
● Bỏ sót, ghi trùng.
○ Cố tình áp dụng sai các nguyên tắc ghi chép kế toán.
AUDIT_1_23: Giao dịch là gì?
● Là sự kiện kinh tế đã được công nhận để sử lý bởi hệ thống kế toán của doanh nghiệp.
○ Là sự kiện kinh tế chưa được công nhận và xử lý.
○ Là sự kiện kinh tế đã được công nhận để xử lý bởi hệ thống kiểm soát nội bộ
○ Là sự kiện kinh tế không được công nhận
AUDIT_1_24: Trong các biểu hiện dưới đây, biểu hiện nào không phải là biểu hiện của sai sót?
○ Tính toán sai.
● Giấu giếm, xuyên tạc số liệu, tài liệu.
○ Bỏ sót, ghi trùng.
○ Vận dụng không đúng các nguyên tắc ghi chép kế toán do hiểu sai…
AUDIT_1_25: Cơ sở dẫn liệu có tác dụng quan trọng đối với giai đoạn nào của quá trình kiểm
toán?
○ Giai đoạn lập kế hoạch kiểm toán.
○ Giai đoạn thực hiện kiểm toán.
○ Giai đoạn kết thúc kiểm toán.
● Bao gồm tất cả các câu trên.
AUDIT_1_26: Để xác định tính trọng yếu của gian lận, sai sót cần dựa vào căn cứ nào là chủ
yếu?
○ Thời gian xảy ra gian lận, sai sót.
○ Số người liên quan đến gian lận, sai sót.
○ Mức độ thiệt hại do gian lận, sai sót.
● Quy mô báo cáo có gian lận, sai sót
AUDIT_1_27: Yếu tố nào cấu thành hệ thống kiểm soát nội bộ?
○ Môi trường kiểm soát.
○ Hệ thống kiểm soát.
○ Hệ thống thông tin và trao đổi.
● Tất cả các câu trên.
AUDIT_1_28: Trong tất cả các bước sau đây, bước nào không thuộc các bước tiến hành đánh
giá tính trọng yếu?
● Bước lập kế hoạch
○ Bước ước lượng sơ bộ và phân bổ sơ bộ và phân bổ ước lượng sơ bộ ban đầu.
○ Bước ước tính tổng số sai sót trong từng bộ phận khoản mục và toàn bộ các khoản mục.
○ Bước so sánh ước tính sai sót số tổng cộng với sai số ước tính ban đầu.
AUDIT_1_29: Kiểm soát quản lý thuộc loại kiểm soát nào?

Nguồn: https://www.vietlod.com Page: 5


Kinh tế lượng Vietlod Trắc nghiệm Kiểm toán
Kinh tế lượng ứng dụng trong NCKH https://www.vietlod.com/123-cau-trac-nghiem-kiem-toan-p1

● Kiểm soát trực tiếp.


○ Kiểm soát tổng quát.
○ Kiểm soát xử lý.
○ Không câu nào đúng.
AUDIT_1_30: Trong các rủi ro sau đây, rủi ro nào không thuộc rủi ro kiểm toán?
● Rủi ro tài chính.
○ Rủi ro tiềm tàng.
○ Rủi ro kiểm soát.
○ Rủi ro phát hiện.

AUDIT_1_31: Gian lận là gì?


○ Là việc áp dụng sai nguyên tắc kế toán do thiếu cẩn thận.
● Là những hành vi chỉ định lừa dối nhằm biển thủ tài sản, tham ô tài sản, xuyên tạc thông
tin.
○ Là việc tính toán sai.
○ Là việc ghi chép kế toán nhầm lẫn.
AUDIT_1_32: Để phân tích đánh gí rủi ro tiềm tàng cần có thông tin nào?
○ Bản chất kinh doanh của khách hàng.
○ Bản chất hệ thống kế toán, hệ thông thông tin.
○ Bản chất các bộ phận được kiểm toán.
● Tất cả các thông tin nói trên.
AUDIT_1_33: Khái niệm về gian lận biểu hiện là:
○ Lỗi về tính toán số học.
○ Áp dụng nhầm lẫn các nguyên tắc, phương pháp và chế độ kế toán do giới hạn về trình độ
của các cán bộ kế toán.
● Áp dụng sai các nguyên tắc, phương pháp trong chế độ kế toán một cách có chủ ý.
○ Bao gồm các câu trên.
AUDIT_1_34: Hạn chế nào trong các hạn chế dưới đây không thuộc những hạn chế có hữu
của hệ thống kiểm soát nội bộ?
○ Yêu cầu về tính hiệu quả của chi phí bỏ ra để kiểm soát nhỏ hơn những tổn hại do sai sót,
gian lận.
○ Khả năng gây ra sai sót của con người do thiếu cẩn trọng do trình độ nghiệp vụ.
● Khối lượng của các giao dịch, các thủ tục biện pháp kiểm soát.
○ Việc vi phạm quy định của hệ thông quản lý không có các biện pháp thủ tục kiểm soát phù
hợp.
AUDIT_1_35: Những hành vi có thể xem là hành vi gian lận là:
● Ghi chép các ngiệp vụ không có thật hoặc giả mạo chứng từ.
● Giấu diếm hồ sơ một cách cố tình.
○ Ghi chép các nghiệp vụ không chính xác về số học không cố ý.
○ Áp dụng nhầm các nguyên tắc kế toán một cách không cố ý.
AUDIT_1_36: Để đánh giá khả năng hoạt động liên tục của doanh nghiệp về mặt tài chính
cần xem xét đến biểu hiện chủ yếu nào?

Nguồn: https://www.vietlod.com Page: 6


Kinh tế lượng Vietlod Trắc nghiệm Kiểm toán
Kinh tế lượng ứng dụng trong NCKH https://www.vietlod.com/123-cau-trac-nghiem-kiem-toan-p1

○ Các khoản nợ và khả năng thanh toán các khoản nợ.


○ Tính hợp lý của cơ cấu tài chính, cơ cấu vốn kinh doanh, kết quả kinh doanh.
○ Khả năng mở rộng sản xuất kinh doanh, khả năng khai thác huy động các nguồn vốn.
● Tất cả các biểu hiện nói trên.
AUDIT_1_37: Khái niệm về sai sót biểu hiện là:
○ Ghi chép chứng từ không đúng sự thật, có chủ ý.
● Bỏ sót nhi trùng các nghiệp vụ không có tính hệ thống
○ Che giấu các thông tin tài liệu.
● Xuyên tạc số liệu.
AUDIT_1_38: Trong các phương pháp dưới đây, phương pháp nào không thuộc phương pháp
của kiểm toán để thu thập các bằng chứng kiểm toán?
○ Phương pháp kiểm tra, quan sát.
○ Phương pháp thẩm tra, xác nhận.
● Phương pháp tài khoản.
○ Phương pháp tính toán, phân tích, đánh giá.
AUDIT_1_39: Sai sót là gì?
○ Là việc ghi chép kế toán nhầm lẫn có chủ ý.
○ Là việc áp dụng các nguyên tắc kế toán sai.
● Là việc ghi chép kế toán nhầm lẫn thừa thiếu các nghiệp vụ hoặc áp dụng sai các nguyên
tắc ghi chép kế toán do tính thiếu cẩn trọng hoặc trình độ chuyên môn nghiệp vụ.
○ Là việc xuyên tạc số liệu.
AUDIT_1_40: Những yếu tố nào ảnh hưởng đén việc nảy sinh gian lận và sai sót?
● Sự độc đoán độc quyền kiêm nhiệm trong quản lý.
● Do cơ cấu tổ chức quản lý không phù hợp, phức tạp.
● Trình độ quản lý kế toán thấp, khối lượng công việc nhiều.
○ Dịch vụ tư vấn pháp lý tài chính, kế toán, kiểm toán không phù hợp.
AUDIT_1_41: Trọng yếu là gì?
● Là khái niệm chỉ về bản chất, quy mô của những gian lận, sai sót. Nếu dựa vào chúng để xét
đoán sẽ không chính xác hoặc sẽ ảnh hưởng đến ý kiến nhận xét của kiểm toán viên đưa ra ý
kiến sai lầm.
○ Là những gian lận và sai sót nếu dựa vào chúng để xét đoán sẽ không chuẩn xác.
○ Là những sai sót có thể sảy ra trong quá trình thực hiện kiểm toán.
○ Là những gian lẫn sai sót sảy ra trong quá trình lập kế hoạch kiểm toán.
AUDIT_1_42: Những hành vi nào biểu hiện sai sót?
● Tính toán sai.
● Vận dụng sai các nguyên tắc ghi chép kế toán do hiểu biết sai.
○ Cố tình áp dụng sai nguyên tắc kế toán.
○ Giả mạo chứng từ.
AUDIT_1_43: Các bước tiến hành đánh giá tính trọng yếu gồm:
○ Ước lượng sơ bộ ban đầu, phân bổ ước lượng ban đầu
○ Ước tính tổng số sai sót trong từng bộ phận khoản mục và toàn bộ các khoản mục.
○ So sánh ước tính sai số tổng cộng với sai số ước tính ban đầu.

Nguồn: https://www.vietlod.com Page: 7


Kinh tế lượng Vietlod Trắc nghiệm Kiểm toán
Kinh tế lượng ứng dụng trong NCKH https://www.vietlod.com/123-cau-trac-nghiem-kiem-toan-p1

● Tất cả các câu trên.


AUDIT_1_44: Rủi ro kiểm toán gồm:
○ Rủi ro kiểm soát.
○ Rủi ro tiềm tàng
○ Rủi ro phát hiện.
● Tất cả các câu trên.
AUDIT_1_45: Rủi ro phát hiện là gì:
○ Là khái niệm phát hiện sai sót trong lập kế hoạch.
○ Là khái niệm trong báo cáo tài chính có sai sót.
● Là khái niệm có những gian lận, sai sót nghiêm trọng không được phát hiện trong giai đoạn
thực hiện kiểm toán.
○ Là khái niệm có gian lận sai sót trong hệ thống kiểm soát nội bộ.

Nguồn: https://www.vietlod.com Page: 8


Kinh tế lượng Vietlod Trắc nghiệm Kiểm toán
Kinh tế lượng ứng dụng trong NCKH https://www.vietlod.com/123-cau-trac-nghiem-kiem-toan-p2

TRẮC NGHIỆM KIỂM TOÁN


Posted on 25/02/2015 by Thuyết Nguyễn

Categories: Kế toán, Trắc nghiệm

Nguồn: https://www.vietlod.com Page: 1


Kinh tế lượng Vietlod Trắc nghiệm Kiểm toán
Kinh tế lượng ứng dụng trong NCKH https://www.vietlod.com/123-cau-trac-nghiem-kiem-toan-p2

Ngân hàng câu hỏi, đề thi trắc nghiệm


Bộ đề thi trắc nghiệm Kế toán - kiểm toán (có đáp án). Các câu trắc nghiệm đã được kiểm
duyệt nhiều lần, cả về nội dung lẫn hình thức trình bày (lỗi chính tả, dấu câu...) và được đánh
mã số câu hỏi rất phù hợp cho nhu cầu tự học, cũng như sưu tầm. Mời các bạn tham gia tìm
hiểu phần 2 gồm 45 câu trắc nghiệm đa lựa chọn + đáp án bên dưới.
Nội dung bao gồm 123 câu hỏi trắc nghiệm (kèm đáp án) được phân thành 3 phần như sau:

Phần 1: 45 câu
Phần 2: 45 câu
Phần 3: 35 câu

AUDIT_1_46: Rủi ro kiểm soát là gì?


● Là khái niệm có những gian lận sai sót trọng yếu mà hệ thông kiểm soát nội bộ không phát
hiện và ngăn chặn sửa chữa kịp thời.
○ Là khái niệm có gian lận trong lập báo cáo kiểm toán.
○ Là khái niệm có sai sót trong báo cáo tài chính.
○ Là khái niệm có gian lận trong lập kế hoạch kiểm toán.
AUDIT_1_47: Rủi ro kiểm toán là gì?
● Là rủi ro mà kiểm toán viên có thể gặp phải khi đưa ra ý kiến nhận xét không phù hợp về
báo cáo tài chính.
○ Là rủi ro tiềm tàng
○ Là rủi ro mà kiểm toán viên khi đưa ra ý kiến nhận xét trái ngược.
○ Là rủi ro kiểm soát.
AUDIT_1_48: Trường hợp nào đáp ứng yêu cầu của bằng chứng kiểm toán?
● Đầy đủ, thích hợp.
○ Chính xác.
○ Hợp lý.
○ Hợp lệ.
AUDIT_1_49: Kế toán bán hàng biển thủ tiền từ khách hàng nợ bằng cách không ghi sổ kế
toán và ghi giảm nợ tài khoản phải thu bằng cách lập dự phòng phải thu khó đòi. Hành vi đó
là:
○ Sai sót.
● Gian lận.
○ Nhầm lẫn.
○ Không câu nào đúng
AUDIT_1_50: Bằng chứng nào nói chung được xem là đầy đủ khi:
○ Bằng chứng được thu thập là hợp lý khách quan.
● Có đầy đủ bằng chứng để có thể đưa ra quy định cơ bản hợp lý cho một ý kiến về báo cáo
tài chính.
○ Bằng chứng có chất lượng về tính hợp lý, khách quan và không thiên lệch.
○ Bằng chứng được thu thập bằng cách lựa chọn ngẫu nhiên.

Nguồn: https://www.vietlod.com Page: 2


Kinh tế lượng Vietlod Trắc nghiệm Kiểm toán
Kinh tế lượng ứng dụng trong NCKH https://www.vietlod.com/123-cau-trac-nghiem-kiem-toan-p2

AUDIT_1_51: Việc phân tích đánh giá rủi ro tiềm tàng là cơ sở để:
○ Lựa chọn các thủ pháp kiểm toán.
● Xác định khối lượng công việc kiểm toán.
● Xác định thời gian và chi phí cần thiết của một cuộc kiểm toán.
○ Lựa chọn phương pháp kiểm toán.
AUDIT_1_52: Loại bằng chứng về thanh toán với người bán có ít tính thuyết phục nhất là:
○ Hoá đơn bán hàng của nàh cung cấp.
○ Bảng kê khai ngân hàng có khách hàng cung cấp
○ Những tính toán do kiểm toán viên thực hiện.
● Bằng chứng miệng.
AUDIT_1_53: Bằng chứng nào có mức độ tin cậy cao nhất là các chứng từ, tài liệu:
○ Cung cấp trực tiếp cho kiểm toán viên từ các nguồn độc lập từ bên ngoài.
○ Có nguồn gốc từ bên ngoài nhưng đã qua xử lý bởi hệ thống kiểm soát nội bộ có hiệu lực
của khách hàng.
○ Của khách hàng với hệ thống kiểm soát nội bộ kém hiệu lực.
● Thu thập trực tiếp bằng các phương pháp giám sát tính toán của các kiểm toán viên độc lập.
AUDIT_1_54: các phương pháp thu thập bằng chứng kiểm toán là:
○ Kiểm tra, quan sát.
○ Tính toán.
○ Thẩm tra và xác nhận.
○ Phân tích, đánh giá.
● Tất cả các nội dung trên
AUDIT_1_55: Khai khống chi phí khấu hao thuộc gian lận của chu kỳ kiểm toán nào?
○ Mua hàng và thanh toán.
○ Bán hàng thu tiền
○ Tiền lương và chi phí tiền lương.
● Không câu nào đúng.
AUDIT_1_56: Thu thập bằng chứng nhằm:
● Các định chương trình kiểm toán.
● Các định quy mô kiểm toán.
● Đạt được những dữ liệu và thông tin làm cơ sở pháp lý cho các ý kiến kiểm toán.
○ Không câu nào đúng.
AUDIT_1_57: Kiểm toán viên tính toán lại các số liệu là thu thập bằng chứng bằng phương
pháp:
● Tính toán.
○ Quan sát
○ Thẩm tra, xá nhận
○ Phân tích và đánh giá.
AUDIT_1_58: Trong các nội dung dưới đây, nội dung nào không thuộc nội dung kiểm toán báo
cáo tài chính khi phân loại theo loại nghiệp vụ và quá trình sản xuất?
○ Kiểm toán vốn bằng tiền.
○ Kiểm toán TSCĐ.

Nguồn: https://www.vietlod.com Page: 3


Kinh tế lượng Vietlod Trắc nghiệm Kiểm toán
Kinh tế lượng ứng dụng trong NCKH https://www.vietlod.com/123-cau-trac-nghiem-kiem-toan-p2

● Kiểm toán các khoản nợ phải trả.


○ Kiểm toán hàng tồn kho.
AUDIT_1_59: Giai đoạn nào thuộc trình tự kiểm toán:
○ Lập kế hoạch kiểm toán.
○ Thực hiện kiểm toán.
○ Hoàn thành kiểm toán.
● Tất cả các câu trên.
AUDIT_1_60: Nội dung nào trong các nội dung dưới đây không thuộc nội dung kiểm toán báo
cáo tài chính khi phân loại theo nghiệp vụ và quá trình sản xuất?
○ Kiểm toán tiền công.
● Kiểm toán các khoản đầu tư tài chính.
○ Kiểm toán chi phí sản xuất, giá thành sản phẩm.
○ Kiểm toán doanh thu, chu kỳ thu tiền, kết quả.

AUDIT_1_61: Dựa trên cơ sở nào để lập kế hoạch kiểm toán chi tiết?
● Nội dung của kế hoạch kiểm toán chiến lược.
○ Mục tiêu kiểm toán.
○ Phạm vi kiểm toán.
○ Hệ thống kiểm soát nội bộ.
AUDIT_1_62: Khi phân loại nghiệp vụ và quy trình sản xuất kinh doanh, nội dung nào trong
các nội dung dưới đây không thuộc nội dung kiểm toán báo cáo tài chính?
● Kiểm toán lưu chuyển các luồng tiền.
○ Kiểm toán vốn bằng tiền
○ Kiểm toán nguồn vốn.
○ Kiểm toán các nghiệp vụ thanh toán.
AUDIT_1_63: Phạm vi kiểm toán là gì?
○ Sự giới hạn về không gian.
○ Sự giới hạn về thời gian.
○ Không gian và thời gian.
● Không gian, thời gian của đối tượng kiểm toán.
AUDIT_1_64: Khi phân loại kiểm toán theo các yếu tố, bộ phận cấu thành các báo cáo tài
chính, nội dung nào trong các nội dung sau đây không thuộc nội dung kiểm toán báo cáo tài
chính?
○ Kiểm toán vốn bằng tiền.
○ Kiểm toán các khoản đầu tư tài chính.
○ Kiểm toán các khoản nợ phải thu.
● Kiểm toán tiền công.
AUDIT_1_65: Báo cáo kiểm toán là gì?
● Là báo cáo bằng văn bản về kết quả kiểm toán do các kiểm toán viên và công ty kiểm toán
lập để trình bày ý kiến nhận xét của mình về báo cáo tài chính đã được kiểm toán.
○ Là báo cáo về kết quả kiểm toán của kiểm toán viên.
○ Là báo cáo bằng miệng về những ý kiến nhận xét của kiểm toán viên.

Nguồn: https://www.vietlod.com Page: 4


Kinh tế lượng Vietlod Trắc nghiệm Kiểm toán
Kinh tế lượng ứng dụng trong NCKH https://www.vietlod.com/123-cau-trac-nghiem-kiem-toan-p2

○ Là báo cáo để bày tỏ ý kiến nhận xét của kiển toán viên về kết quả kiểm toán.
AUDIT_1_66: Nội dung nào trong các nội dung sau đây không thuộc nội dung phân tịch báo
cáo tài chính, khi phân loại theo các yếu tố bộ phận cấu thành báo cáo tài chính?
○ Kiểm toán hàng tồn kho.
○ Kiểm toán tài sản cố định.
● Kiểm toán nghiệp vụ thanh toán.
○ Kiểm toán vôn chủ sở hữu.
AUDIT_1_67: Lập báo cáo kiểm toán thuộc giai đoạn nào của quá trình kiểm toán?
○ Lập kế hoạch kiểm toán.
● Hoàn thành kiểm toán.
○ Thực hiện kiểm toán.
○ Không câu nào đúng.
AUDIT_1_68: Trong các nội dung dưới đây, nội dung nào không thuộc trình tự kiểm toán/
○ Lập kế hoạch kiểm toán.
● Sưu tầm, lựa chọn kiểm tra số liệu.
○ Thực hiện kiểm toán.
○ Hoàn thành kiểm toán (lập báo cáo kiểm toán)
AUDIT_1_69: Khai khống khối lượng công việc thuộc gian lận chu kỳ kiểm toán nào?
○ Bán hàng và thu tiền.
○ Mua hàng và thanh toán.
● Tiền lương và chi phí tiền lương.
○ Không câu nào đúng.
AUDIT_1_70: Để tiến hành kiểm toán phai tôn trong giai đoạn nào?
○ Lập kế hoạch kiểm toán.
○ Thực hiện kiểm toán.
○ Hoàn thành kiểm toán (lập báo cáo kiểm toán).
● Tất cả các giai đoạn nói trên.
AUDIT_1_71: Khi kiểm toán viên từ chối nêu ý kiến nhận xét thuộc loại báo cáo kiểm toán
nào?
○ Chấp nhận toàn bộ.
● Từ chối.
○ Trái ngược.
○ Chấp nhận từng phần.
AUDIT_1_72: Nội dung nào trong các nội dung sau đây không thộc nội dung của kế hoạch
kiểm toán?
● Các định mục tiêu, phạm vi kiểm toán.
● Các định quy trình kiểm toán.
● Sưu tầm, lựa chọn, kiểm tra dữ liệu.
○ Dự kiến mức độ rủi ro đối với hệ thống kiểm soát nội bộ.
AUDIT_1_73: Công việc nào thuộc giai đoạn lập kế hoạch kiểm toán?
○ Lập kế hoạch.

Nguồn: https://www.vietlod.com Page: 5


Kinh tế lượng Vietlod Trắc nghiệm Kiểm toán
Kinh tế lượng ứng dụng trong NCKH https://www.vietlod.com/123-cau-trac-nghiem-kiem-toan-p2

○ Lập kế hoạch chi tiết


○ Soạn các chương trình kiểm toán.
● Tất cả các câu trên.
AUDIT_1_74: Trong các nội dung dưới đây, nội dung nào không thuộc nội dung cơ bản của kế
hoạch kiểm toán chiến lược:
○ Mục tiêu, phạm vi kiểm toán.
○ Kế hoạch thu thập, tìm hiểu hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
● Mục tiêu kiểm toán từng bộ phận.
○ Kế hoạch tìm hiểu hệ thống kế toán, hệ thống kiểm soát nội bộ của doanh nghiệp.
AUDIT_1_75: Lập chương trình kiểm toán dựa trên cơ sở:
● Kế hoạch kiểm toán chi tiết.
● Kế hoạch kiểm toán chiến lược.
○ Kế hoạch sản xuất kinh doanh.
○ Kế hoạch bán hàng.

AUDIT_1_76: Nội dung nào trong các nội dung sau đây không thuộc nội dung của kế hoạch
thu thập tìm hiểu về hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp?
○ Môi trường, bản chất hoạt động kinh doanh.
● Môi trường kiểm soát.
○ Tình hình tài chính, kết quả hoạt động kinh doanh.
○ Sự hình thành các luồng tiền trong kỳ.
AUDIT_1_77: Báo cáo ngoại trừ thuộc dạng của báo cáo:
○ Chấp nhận toàn bộ.
● Chấp nhận từng phần.
○ Từ chối.
○ Trái ngược.
AUDIT_1_78: Trong các nội dung dưới đây, nội dung nào không thuộc nội dung kế hoạch tìm
hiểu về hệ thống kế toán, hệ thống kiểm soát nội bộ của doanh nghiệp?
● Môi trường bản chất hoạt động kinh doanh.
○ Môi trường hệ thống thông tin, hệ thống kế toán của doanh nghiệp.
○ Môi trường kiểm soát.
○ Tính hiệu lực của hệ thống kiểm soát nội bộ
AUDIT_1_79: Nội dung phương pháp tìm hiểu hệ thống kiểm soát nội bộ không bao gồm nội
dung nào trong các nội dung dưới đây?
● Xây dựng kế hoạch kiểm toán cho các bộ phận.
○ Thu thập các thông tin có liên quan khác.
○ Đánh giá tính trọng yếu của từng bộ phận.
● Xúc tiến ký hợp đồng kiểm toán.
AUDIT_1_80: Nội dung nào trong các nội dung sau đây không thuộc kiểm toán chi tiết?
● Xúc tiến ký hợp đồng kiểm toán.
○ Mục tiêu kiểm toán từng bộ phận.
○ Đánh giá tính trọng yếu của từng bộ phận.

Nguồn: https://www.vietlod.com Page: 6


Kinh tế lượng Vietlod Trắc nghiệm Kiểm toán
Kinh tế lượng ứng dụng trong NCKH https://www.vietlod.com/123-cau-trac-nghiem-kiem-toan-p2

○ Các công việc vụ thể phải tiến hành.


AUDIT_1_81: Trong các công việc cụ thể sau đây phải tiến hành kiểm toán chi tiết, công việc
nào không thuộc phạm vi này?
○ Kiểm tra đối chiếu chứng từ sổ sách, báo cáo kế toán.
○ Kiểm kê đối chiếu công nợ, hợp đồng với khách hàng.
● Xúc tiến ký hợp đồng kiểm toán.
○ Tính toán phân tích đánh giá.
AUDIT_1_82: Trong các nội dung dưới đây, nội dung nào không phải nội dung của kế hoạch
kiểm toán chi tiết?
○ Dự trù kinh phí trên cơ sở nội dung, thời gian của từng bộ phận.
○ Phân công trách nhiệm cho kiểm toán viên.
○ Lập trình tự thời gian tiến hành từng công việc.
● Xây dựng kế hoạch kiểm toán cho từng bộ phận.
AUDIT_1_83: Nội dung nào trong số các nội dung sau đây không thuộc nội dung nghiên cứu
đánh giá hệ thống kế toán và hệ thống kiểm soát nội bộ?
○ Tìm hiểu hệ thông kế toán, sự thay đổi của hệ thống đó.
● Kiểm tra đối chiếu chứng từ sổ sách kế toán.
○ Kiểm tra việc tuân thủ thực hiện các quy định trong việc ghi chép kế toán.
○ Tìm hiểu đánh giá hệ thống kiểm soát nội bộ.
AUDIT_1_84: Khi tiến hành kiểm toán các bộ phận của báo cáo tài chính và phân tích, đánh
giá bằng chứng kiểm toán, kiểm toán viên phải xem xét đánh giá, trình bày các ý kiến nhận
xét của mình theo các nội dung nào?
○ Tính hợp pháp của các thông tin, báo cáo tài chính so với yêu cầu luật pháp và hệ thống
kiểm toán hiện hành
○ Tính hợp lý của hệ thống kế toán và sự nhất quán trong việc áp dụng phương pháp kế toán,
trình bày thông tin
○ Khái quát thực trạng tài chính và mức độ trung thực, hợp lý của thông tin trên báo cáo tài
chính
● Tất cả các câu trên
AUDIT_1_85: Để kết thúc (hoàn thành) công việc kiểm toán, kiểm toán viên phải tiến hành
giải quyết công việc nào?
○ Lập báo cáo tài chính
○ Hoàn thành hồ sơ kiểm toán
○ Giải quyết các sự kiện phát sinh sau khi lập báo cáo kiểm toán
● Tất cả các công việc nói trên
AUDIT_1_86: Trong các công việc dưới đây, công việc nào không thuộc công việc cần giải
quyết khi kiểm toán viên kết thúc công việc kiểm toán?
● Kiểm tra, đối chiếu chứng từ, sổ sách kiểm toán
○ Lập báo cáo kiểm toán
○ Hoàn chỉnh hồ sơ kiểm toán
○ Giải quyết các sự kiện phát sinh sau khi lập báo cáo kiểm toán
AUDIT_1_87: Báo cáo kiểm toán, báo cáo tài chính cần đảm bảo các nội dung chủ yếu nào?

Nguồn: https://www.vietlod.com Page: 7


Kinh tế lượng Vietlod Trắc nghiệm Kiểm toán
Kinh tế lượng ứng dụng trong NCKH https://www.vietlod.com/123-cau-trac-nghiem-kiem-toan-p2

○ Tiêu đề báo cáo “báo cáo kiểm toán, báo cáo tài chính”
○ Tên địa chỉ của công ty kiểm toán
○ Tên địa chỉ và xác định báo cáo tài chính được kiểm toán
● Tất cả các nội dung nói trên.
AUDIT_1_88: Các nội dung nào trong các nội dung sau phải được phản ánh trong báo cáo
kiểm toán, báo cáo tài chính?
○ Các thông lệ, chuẩn mực kiểm toán được áp dụng
○ Ý kiến nhận xét của kiểm toán viên về báo cáo tài chính
○ Ngày và chữ ký của kiểm toán viên
● Tất cả các nội dung nói trên.
AUDIT_1_89: Các ý kiến nhận xét của kiểm toán viên và công ty kiểm toán bao gồm ý kiến
nào là chủ yếu?
○ Ý kiến chấp nhận toàn bộ
○ ý kiến chấp nhận từng bộ phận
○ Ý kiến từ chối và ý kiến trái ngược
● Tất cả các ý kiến trên trên
AUDIT_1_90: Trong các loại báo cáo sau, báo cáo nào không thược báo cáo kiểm toán?
○ Báo cáo kiểm toán chấp nhận toàn bộ
● Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
○ Báo cáo chấp nhận từng phần
○ Báo cáo từ chối và báo cáo trái ngược

Nguồn: https://www.vietlod.com Page: 8


Kinh tế lượng Vietlod Trắc nghiệm Kiểm toán
Kinh tế lượng ứng dụng trong NCKH https://www.vietlod.com/123-cau-trac-nghiem-kiem-toan-p3

TRẮC NGHIỆM KIỂM TOÁN


Posted on 26/02/2015 by Thuyết Nguyễn

Categories: Kế toán, Trắc nghiệm

Nguồn: https://www.vietlod.com Page: 1


Kinh tế lượng Vietlod Trắc nghiệm Kiểm toán
Kinh tế lượng ứng dụng trong NCKH https://www.vietlod.com/123-cau-trac-nghiem-kiem-toan-p3

Ngân hàng câu hỏi, đề thi trắc nghiệm


Bộ đề thi trắc nghiệm Kế toán - kiểm toán (có đáp án). Các câu trắc nghiệm đã được kiểm
duyệt nhiều lần, cả về nội dung lẫn hình thức trình bày (lỗi chính tả, dấu câu...) và được đánh
mã số câu hỏi rất phù hợp cho nhu cầu tự học, cũng như sưu tầm. Mời các bạn tham gia tìm
hiểu phần 3 gồm 35 câu trắc nghiệm đa lựa chọn + đáp án bên dưới.
Nội dung bao gồm 123 câu hỏi trắc nghiệm (kèm đáp án) được phân thành 3 phần như sau:

Phần 1: 45 câu
Phần 2: 45 câu
Phần 3: 35 câu

AUDIT_1_91: Hồ sơ của kiểm toán giao cho khách hàng thường bao gồm hồ sơ nào?
○ Báo cáo kiểm toán
○ Các báo cáo tài chính đã được kiểm toán
○ Thư gửi ban giám đốc, hội đồng quản trị và các phụ lục kèm theo
● Tất cả các hồ sơ nói trên
AUDIT_1_92: Trong các hồ sơ sau, hồ sơ nào không thuộc hồ sơ kiểm toán giao cho khách
hàng?
● Hợp đồng kiểm toán
○ Báo cáo kiểm toán
○ Các báo cáo đã được kiểm toán
○ Thư gửi ban giám đốc, hội đồng quản trị và các phụ lục kèm theo
AUDIT_1_93: Hồ sơ công ty kiểm toán cần lưu giữ bao gồm những hồ sơ nào?
○ Thư mời, thư hẹn kiểm toán và kế hoạch kiểm toán
○ Hợp đồng kiểm toán và các giải trình của các nhà quản lý doanh nghiệp
○ Báo cáo kiểm toán và các tài liệu làm bằng chứng kiểm toán, các ghi chép của kiểm toán
viên
● Tất cả các hồ sơ nói trên
AUDIT_1_94: Hồ sơ nào trong các hồ sơ sau không thuộc hồ sơ lưu giữ của công ty kiểm
toán?
○ Thư mời, thư hẹn và kế hoạch kiểm toán
○ Hợp đồng kiểm toán, các giải trình của các nhà quản lý doanh nghiệp
● Các báo cáo tài chính đã được kiểm toán
○ Báo cáo kiểm toán các tài liệu làm bằng chứng kiểm toán và các ghi chép của các kiểm toán
viên
AUDIT_1_95: Sau khi đã lập báo cáo kiểm toán, các kiểm toán viên công ty kiểm toán cần
giải quyết các sự kiện nào có thể phát sinh?
○ Kiểm tra chất lượng của công tác kiểm toán
○ Sửa chữa lại báo cáo kiểm toán và các ý kiến nhận xét do sơ xuất của kiểm toán viên
○ Tiến hành hoạt động kiểm toán lại do trước đó đã từ chối không tiến hành kiểm toán
● Tất cả các sự kiện nói trên

Nguồn: https://www.vietlod.com Page: 2


Kinh tế lượng Vietlod Trắc nghiệm Kiểm toán
Kinh tế lượng ứng dụng trong NCKH https://www.vietlod.com/123-cau-trac-nghiem-kiem-toan-p3

AUDIT_1_96: Sự kiện (công việc) nào trong các sự kiện sau phát sinh sau khi lập báo cáo
kiểm toán không thuộc thẩm quyền giải quyết của các kiểm toán viên và công ty kiểm toán?
○ Kiểm tra chất lượng của công tác kiểm toán
● Sửa chữa lại báo cáo tài chính
○ Sửa chữa lại báo cáo kiểm toán và ý kiến nhận xét do sự sơ xuất của kiểm toán viên
○ Tiến hành hoạt động kiểm toán lại do trước đó đã từ chối không tiến hành kiểm toán
AUDIT_1_97: Chọn mẫu theo khối là một trong những phương pháp?
● Chọn mẫu phi xác xuất
○ Chọn mẫu ngẫu nhiên
○ Chọn mẫu theo hệ thống
○ Chọn mẫu theo sự xét đoán
AUDIT_1_98: Dựa vào phép duy vật biện chứng kiểm toán đã hình thành phương pháp khách
quan chung để nghiên cứu các đối tượng theo một trình tự logic nào?
○ Nêu giả thuyết và trình bày các giả thuyết
○ Xác định nội dung, phạm vi kiểm toán
○ Nêu ý kiến nhận xét
● Tất cả các câu trên
AUDIT_1_99: Nếu khả năng của mọi phần tử trong tổng thể được chọn vào mẫu là như nhau
thì đó là cách chọn?
○ Hệ thống
○ Phi xác xuất
● Ngẫu nhiên
○ Theo khối
AUDIT_1_100: Để kiểm toán các số liệu trên các chứng từ (tài khoản sổ kiểm toán, báo cáo
kiểm toán) kiểm toán thường sử dụng phương pháp kỹ thuật nào?
○ Kiểm tra đối chiếu
○ So sánh cân đối
○ Tính toán phân tích
● Tất cả các câu trên

AUDIT_1_101: Chọn mẫu theo phán đoán chủ quan và không dựa theo phương pháp máy
móc gọi là?
○ Chọn mẫu ngẫu nhiên
● Chọn mẫu phi xác xuất
○ Chọn mẫu hệ thống
○ Không câu nào đúng
AUDIT_1_102: Trong các phương pháp kỹ thuật sau, phương pháp nào không thuộc phương
pháp kỹ thuật của kiểm toán khi tiến hành kiểm toán các số liệu trên chứng từ?
○ Kiểm tra đối chiếu
○ So sánh cân đối
● Xác định mức độ ảnh hưởng của từng nhân tố
○ Tính toán phân tích

Nguồn: https://www.vietlod.com Page: 3


Kinh tế lượng Vietlod Trắc nghiệm Kiểm toán
Kinh tế lượng ứng dụng trong NCKH https://www.vietlod.com/123-cau-trac-nghiem-kiem-toan-p3

AUDIT_1_103: Phương pháp kiểm toán ngoài chứng từ gồm?


○ Điều tra phỏng vấn
○ Thử nghiệm
○ Quan sát, xác nhận
● Tất cả các câu trên
AUDIT_1_104: Đối với các số liệu không được phản ánh trên các chứng từ (tài khoản kiểm
toán, sổ kiểm toán, báo cáo tài chính) khi tiến hành kiểm toán các số liệu này, kiểm toán
thường sử dụng phương pháp nào?
○ Điều tra phỏng vấn
○ Thử nghiệm, quan sát
○ Xác nhận
● Tất cả các câu trên
AUDIT_1_105: Phương pháp kiểm toán tuân thủ gồm?
○ Cập nhật theo hệ thống
○ Thử nghiệm chi tiết về kiểm soát
○ Cả 2 câu trên đều sai
● Cả 2 câu trên đều đúng
AUDIT_1_106: Trong các phương pháp sau đây, phương pháp nào không thể áp dụng để kiểm
toán các số liệu không có trên các chứng từ (tài khoản sổ kiểm toán, báo cáo tài chính…)?
○ Điều tra phỏng vấn
● Đối chiếu, so sánh
○ Quan sát, thử nghiệm
○ Xác nhận
AUDIT_1_107: Chọn mẫu các phần tử liên tiếp nhau tạo thành 1 khối gọi là?
● Chọn mẫu theo khối
○ Chọn mẫu tình cờ
○ Chọn mẫu theo sự xét đoán
○ Không câu nào đúng
AUDIT_1_108: Khi sử dụng phương pháp phân tích, đánh giá ngang chủ yếu cần tiến hành so
sánh, đối chiếu như thế nào?
○ So sánh giữa số liệu kỳ này với kỳ trước
○ So sánh giữa kết quả đạt được với mục tiêu đặt ra
○ So sánh giữa số liệu của các doanh nghiệp thuộc cùng 1 ngành hoặc cùng phạm vi lãnh thổ
● Tất cả các câu trên
AUDIT_1_109: Thử nghiệm chi tiết về kiểm soát là 1 trong những phương pháp kiểm toán
nào?
● Phương pháp kiểm toán tuân thủ
○ Phương pháp kiểm toán cơ bản
○ Phương pháp phân tích, đánh giá tổng quát
○ Tất cả các câu trên đều sai

AUDIT_1_110: Khi phân tích đánh giá dọc, người ta thường sử dụng rất nhiều các tỷ suất (tỷ

Nguồn: https://www.vietlod.com Page: 4


Kinh tế lượng Vietlod Trắc nghiệm Kiểm toán
Kinh tế lượng ứng dụng trong NCKH https://www.vietlod.com/123-cau-trac-nghiem-kiem-toan-p3

lệ) khác nhau, các tỷ suất này có thể được bao gồm những nhóm nào?
○ Nhóm tỷ suất phản ánh khả năng thanh toán
○ Nhóm tỷ suất phản ánh khả năng sinh lời
○ Nhóm tỷ suất phản ánh cơ cấu tài chính
● Tất cả các câu trên
AUDIT_1_111: Phân tích so sánh về lượng theo cùng 1 chỉ tiêu là phương pháp?
○ Phân tích đánh giá dọc
● Phân tích đánh giá ngang
○ Cả 2 câu trên đều sai
○ Cả (a) và (b) đều đúng
AUDIT_1_112: Theo quan điểm của kiểm toán để phán ánh khả năng thanh toán, chủ yếu
người ta sử dụng tỷ suất nào?
○ Tỷ suất khả năng thanh toán hiện thời
○ Tỷ suất khả năng thanh toán nhanh (tức thời)
○ Tỷ suất khả năng thanh toán dài hạn
● Tất cả các câu trên
AUDIT_1_113: Sử dụng các nhóm tỷ suất nào để phân tích đánh giá dọc?
○ Nhóm tỷ suất phản ánh khả năng thanh toán
○ Nhóm tỷ suất phản ánh khả năng sinh lời
○ Nhóm tỷ suất phản ánh cấu trúc TC
● Tất cả các câu trên
AUDIT_1_114: Theo quan điểm của kiểm toán, tỷ suất nào trong số các tỷ suất sau không
thuộc nhóm các tỷ suất phản ánh khả năng thanh toán của doanh nghiệp?
● Tỷ suất các khoản phải thu
○ Tỷ suất khả năng thanh toán hiện thời
○ Tỷ suất khả năng thanh toán nhanh (tức thời)
○ Tỷ suất khả năng thanh toán dài hạn
AUDIT_1_115: So sánh, đối chiếu số liệu kỳ này với kỳ trước là phương pháp?
○ Chọn mẫu
○ Tuân thủ
○ Phân tích đánh giá dọc
● Phân tích đánh giá ngang
AUDIT_1_116: Theo quan điểm kiểm toán, nhóm tỷ suất phản ánh cấu trúc tài chính bao gồm
tỷ suất nào?
○ Tỷ suất đầu tư
○ Tỷ suất tự tài trợ tổng quát
○ Tỷ suất tự tài trợ về đầu tư TSCĐ và đầu tư dài hạn
● Tất cả các câu trên
AUDIT_1_117: Theo quan điểm của kiểm toán, tỷ suất nào trong số các tỷ suất sau không
thuộc nhóm các tỷ suất phản ánh cấu trúc tài chính?
○ Tỷ suất đầu tư
● Tỷ suất các khoản phải trả

Nguồn: https://www.vietlod.com Page: 5


Kinh tế lượng Vietlod Trắc nghiệm Kiểm toán
Kinh tế lượng ứng dụng trong NCKH https://www.vietlod.com/123-cau-trac-nghiem-kiem-toan-p3

○ Tỷ suất tài trợ tổng quát


○ Tỷ suất tự tài trợ về đầu tư
AUDIT_1_118: Để xác định tỷ suất khả năng sinh lời của tài sản và tỷ suất kết quả kinh
doanh, người ta thường sử dụng chỉ tiêu nào?
○ Tổng số lãi trước thuế và chi phí lãi vay
○ Tổng giá trị tài sản bình quân
○ Doanh thu bán hàng thuần
● Tất cả các câu trên
AUDIT_1_119: Thử nghiệm chi tiết đối với hệ thống kiểm soát nội bộ được tiến hành theo nội
dung nào?
○ Thử nghiệm chi tiết về kiểm soát nội bộ
○ Thử nghiệm chi tiết về kiểm soát xử lý
○ Thử nghiệm chi tiết về kiểm soát bảo vệ TS
● Tất cả các câu trên
AUDIT_1_120: Rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát thường ảnh hưởng đến những mặt nào của
kiểm toán?
○ Nội dung khối lượng kiểm toán
○ Phương pháp kiểm toán
○ Phạm vi, thời gian kiểm toán
● Tất cả các câu trên
AUDIT_1_121: Nếu lấy chức năng kiểm toán làm tiêu chí phân loại thì kiểm toán được phân
thành:
○ Kiểm toán tuân thủ
○ Kiểm toán báo cáo tài chính
○ Kiểm toán hoạt động
● Tất cả nội dung trên
AUDIT_1_122: Những hành vi có thể xem là hành vi gian lận là:
● Ghi chép các nghiệp vụ không có thật hoặc giả mạo chứng từ
○ Ghi chép các nghiệp vụ không chính xác về số học không cố ý
○ Áp dụng nhầm các nguyên tắc kế toán một cách không cố ý.
○ Ghi chép các nghiệp vụ không có thật hoặc giả mạo chứng từ; Ghi chép các nghiệp vụ
không chính xác về số học không cố ý; áp dụng nhầm các nguyên tắc kế toán một cách không
cố ý.
AUDIT_1_123: Để kết thúc (hoàn thành) công việc kiểm toán, kiểm toán viên phải tiến hành
(giải quyết) công việc nào?
○ Lập báo cáo kiểm toán
○ Hoàn chỉnh hồ sơ kiểm toán
○ Giải quyết các sự kiện phát sinh sau khi lập báo cáo kiểm toán
● Tất cả nội dung trên

Nguồn: https://www.vietlod.com Page: 6

You might also like