Professional Documents
Culture Documents
Thể tích VDC
Thể tích VDC
Chuyên đề 12 MỘT SỐ BÀI TOÁN KHÓ THỂ TÍCH KHỐI CHÓP - LĂNG TRỤ
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH GIỎI MỨC 9-10 ĐIỂM
Câu 1. (Mã 101 2018) Cho khối lăng trụ ABC. ABC , khoảng cách từ C đến đường thẳng BB bằng
2 , khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB và CC lần lượt bằng 1 và 3 , hình chiếu
2 3
vuông góc của A lên mặt phẳng ABC là trung điểm M của BC và AM . Thể tích
3
của khối lăng trụ đã cho bằng
2 3
A. 2 B. 1 C. 3 D.
3
Câu 2. (Mã 103 -2018) Cho khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' , khoảng cách từ C đến đường thẳng BB ' bằng
2, khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB ' và CC ' lần lượt bằng 1 và 3 , hình chiếu vuông
góc của A lên mặt phẳng ( A ' B ' C ') là trung điểm M của B ' C ' và A ' M 2 . Thể tích của khối
lăng trụ đã cho bằng
2 3
A. B. 1 C. 3 D. 2
3
Câu 3. (Mã 102 2018) Cho khối lăng trụ ABC. A'B'C' , khoảng cách từ C đến BB ' là 5 , khoảng cách
từ A đến BB ' và CC ' lần lượt là 1; 2 . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng A ' B ' C ' là
15
trung điểm M của B ' C ' , A ' M . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
3
2 5 2 15 15
A. . B. 5 C. D.
3 3 3
Câu 4. (Mã 104 2018) Cho khối lăng trụ ABC . AB C . Khoảng cách từ C đến đường thẳng BB bằng
5 , khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB và CC lần lượt bằng 1 và 2 , hình chiếu
vuông góc của A lên mặt phẳng ABC là trung điểm M của B C và AM 5 . Thể tích
của khối lăng trụ đã cho bằng
15 2 5 2 15
A. 5 B. C. D.
3 3 3
Câu 5. (Chuyên Hưng Yên - 2020) Cho hình lăng trụ tam giác ABC. ABC có đáy là tam giác vuông
120 . Gọi M là trung điểm cạnh BB (tham
90 , BAA
tại A , AB 2 , AC 3 . Góc CAA
khảo hình vẽ). Biết CM vuông góc với AB , tính thể tích khối lăng trụ đã cho.
A. V
3 1 33 . B. V
1 33
. C. V
3 1 33 . D. V
1 33
.
8 8 4 4
Câu 25. Cho tứ diện ABCD có DAB CBD 90; AB a; AC a 5; ABC 135. Biết góc giữa hai
mặt phẳng ABD , BCD bằng 30. Thể tích của tứ diện ABCD là
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 6 2 3
Câu 26. Cho hình lăng trụ đều ABC. A B C . Biết khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng ABC bằng
1
a , góc giữa hai mặt phẳng ABC và BCC B bằng với cos . Tính thể tích khối
2 3
lăng trụ ABC. A B C .
3a 3 2 3a 3 2 a3 2 3a 3 2
A. V . B. V . C. V . D. V .
4 2 2 8
Câu 27. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Cho hình hộp ABCD. ABC D có AB vuông góc với
mặt phẳng đáy ABCD . Góc giữa AA với mặt phẳng ABCD bằng 450 . Khoảng cách từ A
đến các đường thẳng BB ' và DD ' bằng 1. Góc giữa mặt phẳng BBC C và mặt phẳng
CCDD 0
bằng 60 , Tính thể tích khối hộp đã cho.
A. 2 3 . B. 2 . C. 3. D. 3 3
Câu 28. (Chuyên Thoại Ngọc Hầu - 2018) Cho lăng trụ ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình chữ
nhật với AB 6, AD 3 , AC 3 và mặt phẳng AAC C vuông góc với mặt đáy. Biết hai
3
mặt phẳng AAC C , AABB tạo với nhau góc thỏa mãn tan . Thể tích khối lăng trụ
4
ABCD. ABC D bằng?
A. V 8 . B. V 12 . C. V 10 . D. V 6 .
3a 3 3 a3 3 a3 3
A. a 3 3 . B. . C. . D. .
2 2 3
Câu 30. (Sở Lào Cai - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. E là điểm trên
cạnh AD sao cho BE vuông góc với AC tại H và AB AE , cạnh SH vuông góc với mặt
45. Biết AH 2a , BE a 5 . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng
phẳng đáy, góc BSH
5
a3 5 16a 3 32a3 8a 3 5
A. . B. . C. . D. .
15 3 5 5 5
Câu 31. (Liên trường Quỳnh Lưu - Hoàng Mai - Nghệ An - 2021) Cho lăng trụ ABC. ABC . Gọi M ,
N , Q , R lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , AB , BC , BC và P , S lần lượt là trọng
tâm của các tam giác AAB , CC B . Tỉ số thể tích khối đa diện MNRQPS và khối lăng trụ
ABC. ABC là
1 5 1 2
A. . B. . C. . D. .
9 54 10 27
Câu 32. (Chuyên KHTN - 2021) Cho hình chóp S . ABC có AB 3a , BC 4a , CA 5a , các mặt bên
tạo với đáy góc 60 , hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ABC thuộc miền trong của
tam giác ABC . Tính thể tích hình chóp S . ABC .
A. 2a 3 3 . B. 6 a 3 3 . C. 12a3 3 . D. 2a3 2 .
Câu 33. (Chuyên Quang Trung - Bình Phước - 2021) Cho hình lăng trụ ABCD. A ' B ' C ' D ' đáy là hình
bình hành. Với AC BC a, CD a 2, AC ' a 3, CA 'B'
A ' D ' C 900 . Thể tích khối tứ
diện BCDA ' là
A' D'
B' C'
A
D
B C
3
a 2a 3
A. . B. a3 . C. . D. 6 a3 .
6 3
Câu 34. (Chuyên ĐHSP Hà Nội - 2021) Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác đều. Hình
chiếu vuông góc của A trên ABC là trung điểm của BC . Mặt phẳng P vuông góc với các
cạnh bên và cắt các cạnh bên của hình lăng trụ lần lượt tại D , E , F . Biết mặt phẳng ABBA
vuông góc với mặt phẳng ACC A và chu vi của tam giác DEF bằng 4, thể tích khối lăng trụ
ABC. ABC bằng
A. 12 10 7 2 .
B. 4 10 7 2 .
C. 6 10 7 2 .
D. 12 10 7 2 .
Câu 35. (THPT Đào Duy Từ - Hà Nội - 2021) Cho khối chóp S . ABC . Có AB 2, AC 3 và
120, SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M , N lần lượt là hình chiếu của A trên SB
BAC
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
và SC . Biết góc giữa mặt phẳng ABC và AMN bằng 60 . Thể tích của khối chóp đã cho
bằng
57 3 57
A. 57 . B. 3 57 . C. . D. .
3 2
Câu 36. (THPT Đặng Thúc Hứa - Nghệ An - 2021) Cho khối lăng trụ tứ giác đều ABCD. ABC D có
3 7a
đáy là hình vuông; khoảng cách và góc giữa hai đường thẳng AC và DC lần lượt bằng và
7
2
với cos . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
4
A. 3a3 . B. 9a3 . C. 3 3a 3 . D. 3a3 .
Câu 37. (THPT Hậu Lộc 4 - Thanh Hóa - 2021) Cho hình chóp S . ABC có AB BC a , góc
90 và khoảng cách từ B đến mặt phẳng SAC bằng 2a . Tính thể
SCB
ABC 120 , SAB
21
tích khối S . ABC .
a3 5 a 3 15 a3 15 a3 5
A. V . B. V . C. V . D. V .
10 10 5 2
Câu 38. (THPT Triệu Sơn - Thanh Hóa - 2021) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều
6
cạnh bằng 1, biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng , khoảng cách từ B đến mặt
4
15 30
phẳng SCA bằng , khoảng cách từ C đến mặt phẳng SAB bằng và hình chiếu
10 20
vuông góc của S xuống đáy nằm trong tam giác ABC . Tính thể tích khối chóp VS . ABC .
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
24 12 36 48
Câu 39. (THPT NgôQuyền - Quảng Ninh - 2021) Tứ diện ABCD có
0 0
AB AC AD a, BAC 120 , BAD 60 và tam giác BCD là tam giác vuông tại D . Tính thể
tích khối tứ diện ABCD .
a3 2 a3 2 a3 2 a3 2
A. . B. . C. . D. .
4 3 6 12
Câu 40. (Chuyên Bắc Giang - 2021) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , mặt
bên SAC là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Hai mặt
phẳng SAB và SBC lần lượt tạo với đáy các góc 600 và 450 , khoảng cách giữa hai đường
thẳng SA và BC bằng a . Tính thể tích khối chóp S . ABC theo a .
6a 3 2a 3 2a 3 6a 3
A. . B. . C. . D. .
18 12 6 12
Câu 41. (Chuyên Biên Hòa - 2021) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với
SCB
BA BC 3a ; SAB 90 . Biết góc giữa hai mặt phẳng SBC và SBA bằng với
1
cos . Thể tích của khối chóp S . ABC bằng:
3
3 2a 3 27 2a 3 9 2a 3
A. . B. . C. . D. 9 2a3 .
2 2 2
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Chuyên đề 12 MỘT SỐ BÀI TOÁN KHÓ THỂ TÍCH KHỐI CHÓP - LĂNG TRỤ
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH GIỎI MỨC 9-10 ĐIỂM
Câu 1. (Mã 101 2018) Cho khối lăng trụ ABC. ABC , khoảng cách từ C đến đường thẳng BB bằng
2 , khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB và CC lần lượt bằng 1 và 3 , hình chiếu
2 3
vuông góc của A lên mặt phẳng ABC là trung điểm M của BC và AM . Thể
3
tích của khối lăng trụ đã cho bằng
2 3
A. 2 B. 1 C. 3 D.
3
Lời giải
Chọn A
Cắt lăng trụ bởi một mặt phẳng qua A và vuông góc với AA ta được thiết diện là tam giác
AB1C1 có các cạnh AB1 1 ; AC1 3 ; B1C1 2 .
Suy ra tam giác AB1C1 vuông tại A và trung tuyến AH của tam giác đó bằng 1 .
Gọi giao điểm của AM và AH là T .
2 3 1
Ta có: AM ; AH 1 MH . Suy ra MA H 30 .
3 3
AM 4
Do đó MAA 60 AA .
cos MAA 3
Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC bằng thể tích khối lăng trụ AB1C1. AB2C2 và bằng
4 3
V AA.S AB1C1 2.
3 2
Câu 2. (Mã 103 -2018) Cho khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' , khoảng cách từ C đến đường thẳng BB '
bằng 2, khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB ' và CC ' lần lượt bằng 1 và 3 , hình
chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng ( A ' B ' C ') là trung điểm M của B ' C ' và A ' M 2 .
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
2 3
A. B. 1 C. 3 D. 2
3
Lời giải
Chọn D
Gọi A1 , A2 lần lượt là hình chiếu của A trên BB ' , CC ' . Theo đề ra
AA1 1; AA2 3; A1 A2 2.
Do AA12 AA2 2 A1 A2 2 nên tam giác AA1 A2 vuông tại A .
A1 A2
Gọi H là trung điểm A1 A2 thì AH 1.
2
Lại có MH BB ' MH ( AA1 A2 ) MH AH suy ra MH AM 2 AH 2 3 .
MH 3
nên cos(( ABC ),( AA1 A2 )) cos( MH , AM ) cos HMA .
AM 2
S AA1 A2
Suy ra S ABC 1. Thể tích lăng trụ là V AM S ABC 2 .
cos(( ABC ), ( AA1 A2 ))
Nhận xét. Ý tưởng câu này là dùng diện tích hình chiếu S ' S cos .
Câu 3. (Mã 102 2018) Cho khối lăng trụ ABC. A'B'C' , khoảng cách từ C đến BB ' là 5 , khoảng
cách từ A đến BB ' và CC ' lần lượt là 1; 2 . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt
15
phẳng A ' B ' C ' là trung điểm M của B ' C ' , A ' M . Thể tích của khối lăng trụ đã cho
3
bằng
2 5 2 15 15
A. . B. 5 C. D.
3 3 3
Lời giải
Chọn C
1 S 3 2
S AIK S ABC cos EAF ABC SABC .
2 3
15
AF
Xét AMF vuông tại A : tan
AMF AM 3 AM 5 .
AM 3
3
2 2 15
Vậy VABC . A' B 'C ' 5. .
3 3
Câu 4. (Mã 104 2018) Cho khối lăng trụ ABC . AB C . Khoảng cách từ C đến đường thẳng BB
bằng 5 , khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB và CC lần lượt bằng 1 và 2 , hình
chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng ABC là trung điểm M của B C và AM 5 .
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
15 2 5 2 15
A. 5 B. C. D.
3 3 3
Lời giải
Chọn D
Gọi J , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên BB và CC , H là hình chiếu vuông
góc của C lên BB
Ta có AJ BB 1 .
AK CC AK BB 2 .
Từ 1 và 2 suy ra BB AJK BB JK JK //CH JK CH 5 .
Xét AJK có JK 2 AJ 2 AK 2 5 suy ra AJK vuông tại A .
5
Gọi F là trung điểm JK khi đó ta có AF JF FK .
2
Gọi N là trung điểm BC , xét tam giác vuông ANF ta có:
5
AF 1
cos
NAF 2 NAF 60 . ( AN AM 5 vì AN //AM và AN AM ).
AN 5 2
1 1 S 1
Vậy ta có SAJK AJ . AK .1.2 1 SAJK SABC .cos 60 SABC AJK 2 .
2 2 cos 60 1
2
15
Xét tam giác AMA vuông tại M ta có MAA AMF 30 hay AM AM .tan 30 .
3
15 2 15
Vậy thể tích khối lăng trụ là V AM .S ABC .2 .
3 3
Câu 5. (Chuyên Hưng Yên - 2020) Cho hình lăng trụ tam giác ABC. ABC có đáy là tam giác vuông
120 . Gọi M là trung điểm cạnh BB
90 , BAA
tại A , AB 2 , AC 3 . Góc CAA
(tham khảo hình vẽ). Biết CM vuông góc với AB , tính thể tích khối lăng trụ đã cho.
A. V
3 1 33 . B. V
1 33
. C. V
3 1 33 . D. V
1 33
.
8 8 4 4
Lời giải
Chọn C
2. 1 33 .sin120
Lại có S ABB A AB. AA.sin BAA
3 1 33
(đvdt).
2 2
1
Do AC ABBA nên VC . ABB A . AC.S ABBA . 3.
1
3 1 33 1 33
(đvtt).
3 3 2 2
1 2
Mà VC . AB C VABC . AB C VC . ABB A VABC . AB C VC . AB C VABC . AB C .
3 3
3 3 1 33 3 1 33
Vậy VABC . ABC VC . ABB A .
(đvtt).
2 2 2 4
Câu 6. (Chuyên KHTN - 2020) Cho khối lăng trụ đứng ABC . AB C có đáy ABC là tam giác vuông
cân tại C , AB 2a và góc tạo bởi hai mặt phẳng ABC và ABC bằng 60 . Gọi M , N lần
lượt là trung điểm của AC và BC . Mặt phẳng AMN chia khối lăng trụ thành hai phần. Thể
tích của phần nhỏ bằng
7 3a 3 6a 3 7 6a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
24 6 24 3
Lời giải
Chọn A
Gọi I là trung điểm AB , suy ra AB CIC nên góc giữa C AB và ABC là góc
CI , C I , suy ra C
IC 60 .
AB
Tam giác C IC vuông tại C nên C C CI tan C IC tan 60 a 3 .
2
1
Diện tích tam giác ABC là S ABC AB CI a 2 .
2
Thể tích khối lăng trụ là V CC S ABC a 3 a 2 a 3 3 .
Trong ACC A , kéo dài AM cắt CC tại O .
Suy ra C M là đường trung bình của OAC , do đó OC 2CC 2a 3 .
1 1 1 1
Thể tích khối chóp VO. ACN S ACN OC S ABC 2CC V .
3 3 2 3
1 1 1 1
Thể tích khối chóp VO.C ME SC ME OC S ABC OC V .
3 3 8 24
1 1 7 7 3 7 3a 3
Do đó VC EM .CAN VO. ACN VO.C ME V V V a 3 .
3 24 24 24 24
7 3a3
Vậy phần thể tích nhỏ hơn là VCEM .CAN .
24
Câu 7. (Chuyên Bắc Ninh - 2020) Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có SA 2 . Gọi D , E lần
lượt là trung điểm của cạnh SA , SC . Thể tích khối chóp S . ABC biết BD AE .
4 21 4 21 4 21 4 21
A. . B. . C. . D. .
7 3 9 27
Lời giải
Chọn D
Gọi O là tâm tam giác đều ABC . Do S . ABC là hình chóp đều nên ta có SO ABC .
1 1
Ta có AE SE SA SC SA ; BD SD SB SA SB .
2 2
Đật
ASC BSC ASB .
1 1
BD AE BD. AE 0 SA SB SC SA 0
2 2
1
1 2 1
SASC SA SB.SC SA.SB 0
4 2 2
2
cos 2 2 cos 4 cos 0 cos .
3
Áp dụng định lý hàm số côsin trong tam giác SAC , ta có:
8 2 6
AC 2 SA2 SC 2 2SA.SC.cos AC .
3 3
2 3
Diện tích tam giác ABC là S ABC .
3
2 2 6 3 2 2 2 7
AO . . ; SO SA2 AO 2 .
3 3 2 3 3
1 1 2 3 2 7 4 21
Thể tích khối chóp S . ABC là V SO.S ABC . .
3 3 3 3 27
Câu 8. (Chuyên Thái Bình - 2020) Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông
tại A , cạnh BC 2a và
ABC 600 . Biết tứ giác BCCB là hình thoi có BBC nhọn. Mặt
phẳng BCC B vuông góc với ABC và mặt phẳng ABBA tạo với ABC góc 450 . Thể
tích khối lăng trụ ABC. ABC bằng
7 a3 3 7 a3 6 7 a3 7a3
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 21
Lời giải
Chọn B
B' C'
A'
B C
H
K
A
2a 21 a 2 3 3 7 a 3
Vậy V ABC . ABC BH .S ABC . .
7 2 7
Câu 9. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2020) Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác đều. Mặt
phẳng ABC tạo với đáy góc 300 và tam giác ABC có diện tích bằng 8 . Tính thể tích V
của khối lăng trụ đã cho.
A. 64 3 . B. 2 3 . C. 16 3 . D. 8 3 .
Lời giải
Chọn D
Vậy góc giữa mặt phẳng ABC và mặt đáy bằng góc
AIA 300 .
Ta có: tam giác ABC là hình chiếu của tam giác ABC trên mặt đáy nên
S ABC S ABC .cos 8.cos 30 0 4 3 .
x2 3
Đặt AB x S ABC 4 3 x 4.
4
x 3
Ta có: AI 2 3 AA AI . tan
AIA 2 .
2
Suy ra: VABC . ABC AA.S ABC 2.4 3 8 3 .
Câu 10. (Sở Phú Thọ - 2020) Cho khối lăng trụ ABC . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại
A, AB a, BC 2a . Hình chiếu vuông góc của đỉnh A’ lên mặt phẳng ABC là trung điểm
của cạnh H của cạnh AC . Góc giữa hai mặt phẳng BCB ' C ' và ABC bằng 60 0 . Thể tích
khối lăng trụ đã cho bằng:
3 3a3 3a 3 3 3a3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 8 8 16
Lời giải
Chọn C
Đặt AD m , m 0 .
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ, gốc tọa độ trùng với A , tia Ox, Oy , Oz lần lượt trùng
với các tia AB, AD, AS .Khi đó tọa độ của các điểm là:
B a;0;0 ; D 0; m;0 ; C a; m;0 ; S 0;0; a
SB a;0; a ; BC 0; m; 0 SB, BC ma;0; ma
SD 0; m; a ; DC a;0;0 SD, DC 0; a; ma
Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng SBC là SB, BC ma; 0; ma , của mặt phẳng SCD là
SD, DC 0; a 2 ; ma .
1 m2 a2 1
Theo giả thiết: cos
3
2 2
3
3m 2 2 a 2 m 2 m a 2.
a a m .ma. 2
1 1 a3 2
Thể tích khối chóp S . ABCD bằng V .SA.S ABCD .a.a.a 2 .
3 3 3
Câu 12. (Sở Ninh Bình) Cho lăng trụ ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB 6 ,
AD 3 , AC 3 và mặt phẳng AAC C vuông góc với mặt đáy. Biết hai mặt phẳng
3
AAC C , AABB tạo với nhau góc có tan . Thể tích của khối lăng trụ
4
ABCD. ABC D là
A. V 12 . B. V 6 . C. V 8 . D. V 10 .
Lời giải
Chọn C
Gọi M là trung điểm của AA . Kẻ AH vuông góc với AC tại H , BK vuông góc với AC tại
K , KN vuông góc với AA tại N .
Do AAC C ABCD suy ra AH ABCD và BK AAC C BK AA
Lời giải
Chọn B
Gọi H là chân đường cao hạ từ B của tam giác BBC . Do góc B BC là góc nhọn nên H
thuộc cạnh BC . BCCB vuông góc với ABC suy ra BH là đường cao của lăng trụ
ABC. ABC .
BCC B là hình thoi suy ra BB BC 2a . Tam giác ABC vuông tại A , cạnh BC 2a và
ABC 60 suy ra AB a , AC a 3 .
Gọi K là hình chiếu của H lên AB , do tam giác ABC là tam giác vuông tại A nên
BK BH
HK //AC BH 2 BK .
BA BC
Khi đó mặt phẳng BHK vuông góc với AB nên góc giữa hai mặt phẳng ABBA và
ABC là góc
B
KH . Theo giả thiết, B KH 45 BK h 2 , với BH h .
2 2 2
Xét tam giác vuông BBH có BH 2 BH 2 BB 2 hay h 4BK 4a 1 .
2 2 2
Xét tam giác vuông BBK : BK 2 BK 2 BB2 hay 2h BK 4a 2 .
2 3a
Từ 1 và 2 ta có h .
7
1 3a3
Vậy thể tích khối lăng trụ ABC. ABC bằng V S ABC .h AB.BC.h .
2 7
Câu 14. (Chuyên Lê Quý Đôn – Điện Biên 2019) Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều
cạnh a, hình chiếu vuông góc của điểm A' lên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm tam giác
a 3
ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' và BC bằng . Tính theo a thể tích
4
khối lăng trụ đó.
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 6 3 24
Lời giải
Chọn A
+ Gọi M là trung điểm BC , H là trọng tâm tam giác ABC A' H ABC .
+ AM BC
AH BC
BC AA' M .
+ Trong tam giác AA' M , kẻ M N A A ' tại N A
MN BC tại M vì BC AA' M .
c b
a 3
MN là đoạn vuông góc chung của AA' và BC MN .
4 a
1 1
B C
+ Tam giác AA' M có S AA ' M A ' H . AM MN . A A ' M
2 2
A ' H . AM MN . AA ' A ' H . AM MN . A ' H 2 AH 2
2 2
a 3 2 a 3 a 3
A' H 2
2
A' H
MN . A ' H 2 AH 2 4 3 2 3
A' H .
AM a 3 2
2
2
2
a 3
2 a
4 A ' H A ' H A ' H .
3 3
a a2 3 a3 3
Vậy thể tích khối lăng trụ VABC. A' B 'C ' A ' H .SABC . .
3 4 12
Câu 15. (Bỉm Sơn - Thanh Hóa - 2019) Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng
ABC và tam giác ABC cân tại A . Cạnh bên SB lần lượt tạo với mặt phẳng đáy, mặt phẳng
trung trực của BC các góc bằng 300 và 450 , khoảng cách từ S đến cạnh BC bằng a . Thể tích
khối chóp S . ABC bằng:
a3 a3 a3
A. VS . ABC . B. VS . ABC . C. VS . ABC . D. VS . ABC a3 .
2 3 6
Lời giải
Chọn C
1 1 a 2 1 a 2 a3
Vậy thể tích khối chóp S . ABC là VS . ABC SA.SABC . . .2a. .
3 3 2 2 2 6
Câu 16. (Chu Văn An - Hà Nội - 2019) Cho tứ diện ABCD có
BC BD AC AD 1, ACD BCD và ABD ABC . Thể tích của tứ diện ABCD
bằng
2 3 3 2 3 2 2
A. . B. . C. . D. .
9 27 27 27
Lời giải
Chọn B
2 x 2 4 2 x 2 1
2 6
x2 x x 0
3 3
2 3
CD 2.HD 2 1 AH 2
3
1 1 6 1 6 2 3 3
VABCD AH .S BCD . . . . .
3 3 3 2 3 3 27
Câu 17. (Chuyên Đại học Vinh - 2019) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có SA a 11 , cosin góc
1
hợp bởi hai mặt phẳng ( SBC ) và ( SCD) bằng . Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng
10
A. 3a3 . B. 9a3 . C. 4a3 . D. 12a3 .
Lời giải
Chọn C
Gọi H là tâm của hình vuông ABCD nên SH ( ABCD) . Đặt m HA , n SH . Do tam giác
SAH vuông tại H nên m2 n2 11a 2
Xây dựng hệ trục tọa độ như sau: H (0;0;0) , B(m ;0;0) , D(m ;0;0) , C (0; m ;0) , S (0;0; n)
x y z
Khi đó phương trình mặt phẳng (SBC ) là: 1 hay véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
m m n
(SBC ) là n1 (n; n; m) .
x y z
Khi đó phương trình mặt phẳng (SCD) là: 1 hay véctơ pháp tuyến của mặt
m m n
phẳng (SBC ) là n2 (n; n; m)
1 1 | n1 . n2 |
Do cosin góc hợp bởi hai mặt phẳng (SBC ) và ( SCD) bằng nên hay
10 10 | n1 | . | n2 |
m2 1
2 2
mà n 2 11a 2 m 2
2n m 10
m2 1 m2 1
Vậy 2 2
2 2
m 2 2a 2 m a 2 SH 3a
2n m 10 22a m 10
m HA a 2 nên AB 2a ,
Chiều cao của hình chóp là SH 3a .
Diện tích của hình vuông là S ABCD 4a 2 .
1 1
Thể tích của khối chóp S . ABCD là: V S ABCD .SH .4a 2 .3a 4a3 .
3 3
Câu 18. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều
6 15
cạnh 1 , biết khoảng cách từ A đến SBC là , từ B đến SCA là , từ C đến SAB
4 10
30
là và hình chiếu vuông góc của S xuống đáy nằm trong tam giác ABC . Tính thể tích
20
khối chóp VS . ABC .
1 1 1 1
A. B. C. D.
36 48 12 24
Lời giải
Chọn B
SCB
Vì SAB 900 S , A, B, C cùng thuộc mặt cầu đường kính SB .
Gọi D là trung điểm BC , I là trung điểm SB và O là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC , ta
có OI ABC .
Gọi H là điểm đối xứng với B qua O SH ABC (vì OI là đường trung bình SHB ).
Gọi BM AI J , ta có J trọng tâm SAB .
Trong AID , kẻ JN / / IO . Khi đó, vì BC JND nên JND MBC .
Kẻ NE JD , ta có NE MBC . Do đó d N ; MBC NE .
d A, MBC AD AD AD AD 9
Ta có .
d N , MBC ND AD AN AD AO AD AD 5 2 4
3 9
5 10a
Suy ra, d N , MBC d A, MBC .
9 21
1 1 1 10a 3
Xét JND có 2
2
2
nên NJ OI NJ 5a SH 10a .
NE ND NJ 3 2
1 1 a 2 3 5 3a 3
Vậy VSABC SH .S ABC .10a. .
3 3 4 6
Câu 20. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho hình chóp S . ABC có các cạnh SA BC 3 ; SB AC 4 ;
SC AB 2 5 . Tính thể tích khối chóp S . ABC .
390 390 390 390
A. B. C. D.
12 4 6 8
Lời giải.
+ Dựng hình chóp S . A ' B ' C ' sao cho A là trung điểm B ' C ' , B là trung điểm A ' C ' , C là
trung điểm A ' B ' .
+ Khi đó SB AC BA ' BC ' 4 nên SA ' C ' vuông tại S và
2
SA '2 SC '2 2.SB 64 (1) .
2 2
SA ' SB ' 80 (2)
+ Tương tự SB ' C ' , SA ' B ' vuông tại S và 2 2
.
SB ' SC ' 36 (3)
+ Từ 1 ; 2 ; 3 ta suy ra SC ' 10 ; SB ' 26 ; SA ' 54 .
1 1 1 390
+ Ta tính được VS . A ' B 'C ' SC '. .SA '.SB ' 390 và VS . ABC VS . A ' B 'C ' (đvtt).
3 2 4 4
Cách 1:
1
Gọi M là điểm nằm trên SC sao cho SM SC a .
3
Ta có:
Tam giác SAM vuông tại S AM SA2 SM 2 a 2 .
Tam giác SBM là tam giác đều có độ dài cạnh SM SB BM a .
Tam giác SAB là tam giác đều có độ dài cạnh SA SB AB a .
Vậy AB 2 BM 2 AM 2 Tam giác ABM là tam giác vuông tại B .
a 2
ABM ASM SI IB IB 2 SI 2 SB 2 Tam giác SIB vuông tại I
2
SI IB
SI ABM SI là đường cao của khối chóp SABM
SI AM
1 1 a3 2
Thể tích của khối chóp S . ABM là VS . ABM .S ABM .SI . AB.BM .SI ( đvtt ).
3 6 12
VS . ABM SM 1 a3 2
Mà VS . ABC 3.VS . ABM .
VS . ABC SC 3 4
abc
Cách 2: Ta có VS . ABC . 1 cos 2 cos 2 cos 2 2 cos .cos .cos
6
Trong đó a SA ; b SB ; c SC ; ASB ; ASC ; BSC
a.a.3a a3 2
VS . ABC . 1 cos 2 60 cos 2 60 cos 2 90 2 cos 60.cos 60.cos 90 ( đvtt ).
6 4
Câu 22. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a . Gọi M là trung điểm cạnh SA ,
SCB
SAB 90 , biết khoảng cách từ A đến MBC bằng 6a . Thể tích của khối chóp
21
S . ABC bằng
10a 3 3 8a 3 39 4a 3 13
A. . B. . C. . D. 2a 3 3 .
9 3 3
Lời giải
Chọn A.
S
H
J I
E
A C
N
O
D
B
SCB
Vì SAB 90 S , A, B, C cùng thuộc mặt cầu đường kính SB .
Gọi D là trung điểm BC , I là trung điểm SB và O là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC , ta có
OI ABC .
Gọi H là điểm đối xứng với B qua O SH ABC (vì OI là đường trung bình SHB ).
Gọi BM AI J , ta có J trọng tâm SAB .
Trong AID , kẻ JN // IO . Khi đó, vì BC JND nên JND MBC .
Kẻ NE JD , ta có NE MBC . Do đó d N ; MBC NE .
d A, MBC AD AD AD AD 9
Ta có .
d N , MBC ND AD AN AD 2 AO AD 4 AD 5
3 9
5 10a
Suy ra, d N , MBC d A, MBC .
9 3 21
1 1 1 10a 3 5a 10a
Xét JND có 2
2
2
nên NJ OI NJ SH .
NE ND NJ 9 2 3 3
2
1 1 10a 2a 3 10 3a 3
Vậy VSABC SH .S ABC . . .
3 3 3 4 9
Câu 23. (Cụm liên trường Hải Phòng 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a.
90. Gọi M là trung điểm của SA. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( MBC )
SAB SCB
6a
bằng . Tính thể tích V của khối chóp S . ABC.
7
5 3a 3 5 3a 3 4 3a 3 7 3a 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
12 6 3 12
Lời giải
Chọn B
Dựng tứ diện D. ABC sao cho A , B , C lần lượt là trung điểm của BC , AC , AB .
Xét tam giác DAC có: BD là đường trung tuyến và AB BC BD DAC vuông tại
D.
Khi đó tứ diện D. ABC có các cạnh DA , DB , DC đôi một vuông góc với nhau.
1 1
Ta có: VABCD VD. ABC DA.DB.DC .
4 24
1 1 2470
Vậy VABCD DA.DB.DC . 38. 10. 26 .
24 24 12
CBD
Câu 25. Cho tứ diện ABCD có DAB 90; AB a; AC a 5;
ABC 135. Biết góc giữa
hai mặt phẳng ABD , BCD bằng 30. Thể tích của tứ diện ABCD là
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 6 2 3
Lời giải
Chọn C
HE 3 DH 2 2a 2
Mặt khác: cos EHF DH a.
HF 4 2.DH 2 2a 2
1 a3
Thể tích tứ diện ABCD là VABCD .DH .SABC .
3 6
Câu 26. Cho hình lăng trụ đều ABC. A B C . Biết khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng ABC bằng
1
a , góc giữa hai mặt phẳng ABC và BCC B bằng với cos . Tính thể tích khối
2 3
lăng trụ ABC. AB C .
3a 3 2 3a 3 2 a3 2 3a3 2
A. V . B. V . C. V . D. V .
4 2 2 8
Lời giải
Chọn B
A' C'
B'
E y
K
α
a
A C
M x
x 3
Đặt BC x, CC y , x 0, y 0 , ta được: CM
2
1 1 1 4 1 1
2 2 2 1 .
CM 2
CC 2
CK 2
3x y a
, EC KC
Kẻ CE BC tại E , ta được KEC
a
a
12
.
sin 1 11
1
12
1 1 1 11
Lại có 2
2 2
2 .
x y CE 12a 2
a 6
Giải 1 , 2 ta được x 2a, y .
2
Thể tích khối lăng trụ ABC. A B C là:
x 2 3 a 6 4a 2 3 3 2a 3
V y. .
4 2 4 2
Câu 27. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Cho hình hộp ABCD. ABC D có AB vuông góc
với mặt phẳng đáy ABCD . Góc giữa AA với mặt phẳng ABCD bằng 450 . Khoảng cách
từ A đến các đường thẳng BB ' và DD ' bằng 1 . Góc giữa mặt phẳng BBC C và mặt phẳng
CCDD bằng 60 0 , Tính thể tích khối hộp đã cho.
A. 2 3 . B. 2 . C. 3 . D. 3 3
Lời giải
Chọn A
tọa độ các điểm A 0, 0, 0 , B 0, 0, 2 , B 0, 2, 0 .
Ta có D Oxy , giả sử D a, b, 0 ; a 0 C a , b 2, 0 .
Chọn n BB ' C ' C b, a, a và n DD' C ' C 1, 0, 0 .
Vì góc giữa mặt phẳng BBC C và mặt phẳng CC DD bằng 60 0 . Ta có
b 6
cos 600 b a
2
b 2a 2 3
xa
Mặt khác ta có đường thằng DD có phương trình y b t 4. Vì khoảng cách từ A đến
z t
đường thẳng DD bằng 1. Ta có:
AD, u DD ' b 2 2a 2
d A, DD0 d A, DD 1 b 2 2a 2 2 b 2
u DD ' 2
Trường hợp 1: D 3, 2,0 VABCD. A' B 'C ' D ' A ' B.S A' B 'C ' D ' 2. A ' B ', A ' D ' 2 3
Trường hợp 2. D
3, 2,0 V
ABCD. A ' B ' C ' D ' A ' B.S A ' B 'C ' D ' 2.
A ' B ', A ' D ' 2 3
Câu 28. (Chuyên Thoại Ngọc Hầu - 2018) Cho lăng trụ ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình chữ
nhật với AB 6, AD 3 , AC 3 và mặt phẳng AAC C vuông góc với mặt đáy. Biết hai
3
mặt phẳng AAC C , AABB tạo với nhau góc thỏa mãn tan . Thể tích khối lăng
4
trụ ABCD. ABC D bằng?
A. V 8 . B. V 12 . C. V 10 . D. V 6 .
Lời giải
Gọi H là hình chiếu của B lên ACC A , vậy BH ACC A .
AB.BC 6. 3
AC AB2 BC 2 3 ; BH = 2 ; HC BC 2 BH 2 1 ;
AC 3
AH AC HC 2 .
Kẻ HK AA, K AA , AA BH vì BH ACC A nên AA BK .
BH 3 2 4 2 2
tan BKH KH ; AK AH 2 AK 2 .
KH 4 KH 3 3
A cân tại C ' , AC AC
Gọi M là trung điểm AA . Tam giác AC AC 3
C M AA KH / / C M .
AK. AC AC .KH
AC
M ∽ AHK AM 1 AA 2 ; C M 2 2.
AH AH
4 2
SACC ' A' C M.AA d A; AC . AC 4 2 d A; AC .
3
4 2
VABCD. ABCD d A;AC .SABCD = . 6. 3 8 .
3
Câu 29. (Cụm 5 Trường Chuyên - Đbsh - 2018) Cho hình lăng trụ đứng ABC . AB C có đáy là tam
giác ABC vuông cân tại A , cạnh BC a 6 . Góc giữa mặt phẳng AB C và mặt phẳng
BCC B bằng 60 . Tính thể tích V của khối đa diện AB CAC .
3 3a 3 3 a3 3 a3 3
A. a 3. B. . C. . D. .
2 2 3
Lời giải
Khối đa diện ABCAC là hình chóp B. ACC A có AB ACC A .
Từ giả thiết tam giác ABC vuông cân tại A , cạnh BC a 6 ta suy ra AB AC a 3 .
a 6
Gọi M là trung điểm của BC , suy ra AM BC và AM .
2
AM BC
Ta có AM BCC B AM BC (1).
AM BB
Gọi H là hình chiếu vuông góc của M lên BC , suy ra MH B C (2).
Từ (1) và (2) ta suy ra BC AMH . Từ đó suy ra góc giữa mặt phẳng ABC và mặt phẳng
BCC B là góc giữa AH và MH . Mà tam giác AMH vuông tại H nên
AHM 60 .
a 6 1 a 2
MH AM .cot 60 . .
2 3 2
a 2
MH 1
Tam giác B BC đồng dạng với tam giác MHC nên suy ra sin HCM 2
MC a 6 3
2
1 1 3 2
1 tan 2 MCH tan MCH
2
1 sin MCH 1 2 2
1
3
a 6. 2 a 3
BB BC.tan MCH
2
1 1
VABCAC VB. ACC A BA. AC. AA .a 3.a 3.a 3 a3 3 .
3 3
Câu 30. (Sở Lào Cai - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. E là điểm trên
cạnh AD sao cho BE vuông góc với AC tại H và AB AE , cạnh SH vuông góc với mặt
45 . Biết AH 2a , BE a 5 . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng
phẳng đáy, góc BSH
5
a3 5 16a 3 32a3 8a 3 5
A. . B. . C. . D. .
15 3 5 5 5
Lời giải
Chọn B
Đặt AE x , AB y y x .
Tam giác ABE vuông tại A , có đường cao AH . Áp dụng các hệ thức lượng trong tam giác
vuông ta có:
BE 2 AE 2 AB 2 5a 2 x 2 y 2
x 2 y 2 5a 2 x y 3a x a
+) 1 1 1 5 1 1 2
.
2
2 2
xy 2 a 2
xy 2 a y 2a
AH 2 AE 2 AB 2 4a x y
AB 2 4a 2 4 5a 4 5a 5a
+) BH EH BE BH a 5 .
BE a 5 5 5 5
Tam giác SHB vuông cân tại H (có BSH 45 ), suy ra: SH 4 5a .
5
BC BH
+) 4 BC 4a .
EA EH
1 1 1 4 5a 16 5a3
Vậy VS . ABCD .SH .S ABCD .SH . AB.BC . .2a.4a .
3 6 6 5 15
Câu 31. (Liên trường Quỳnh Lưu - Hoàng Mai - Nghệ An - 2021) Cho lăng trụ ABC. ABC . Gọi
M , N , Q , R lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , AB , BC , BC và P , S lần lượt là
trọng tâm của các tam giác AAB , CC B . Tỉ số thể tích khối đa diện MNRQPS và khối lăng
trụ ABC. ABC là
1 5 1 2
A. . B. . C. . D. .
9 54 10 27
Lời giải
Chọn B
(*) Cách 1:
1 2
Đặt: V VABC . ABC ; VB. AAC C S AAC C .d B, AAC C V
3 3
1 11 1
VB.MNRQ .S MNRQ .d B, MNRQ S AAC C . d B, AAC C
3 3 2 2
1 1 1 2 1
.S AAC C .d B, AAC C . . V V
3 4 4 3 6
1 1 1 1 1
VP.MNRQ .VA.MNRQ .VB.MNRQ . V V
3 3 3 6 18
1 2
VA. BBCC S BBC C .d A, BBC C V
3 3
1 1 1 1 1 1
SQRC SQRC C S BBC C ; SQRS SQRC . S BBC C S BBC C
2 4 3 3 4 12
1 1 1
3 3 12
VA.QRS SQRS .d A, QRS S BBC C . d A, BBC C
1 1 1 2 1
.S BBC C .d A, BBC C . . V V
3 12 12 3 18
PB 2 1 1
VP.QRS .VA.QRS . V V
AB 3 18 27
1 1 5
VMNRQPS VP.MNRQ VP.QRS V V V
18 27 54
V 5
Vậy: MNRQPS .
VABC . ABC 54
(*) Cách 2:
Chuẩn hóa lăng trụ ABC. ABC là lăng trụ đứng có đáy ABC vuông tại A và các cạnh
1
AB AC AA 2 . Khi đó: VABC . ABC .2.2 .2 4 .
2
Đặt khối lăng trụ ABC. ABC vào hệ trục tọa độ Oxyz sao cho: A O và B, C, A lần lượt
nằm trên chiều dương của các trục Ox, Oy, Oz (như hình vẽ).
B' C'
A
D
B C
a3 2a3
A. . B. a3 . C. . D. 6 a3 .
6 3
Lời giải
Chọn A
Giả sử CH x CA x 2 2a 2
CC 2 x 2 a 2
CC 2 C A2 CA2 3a 2 x 2 a 2 a 2 x 2 2a 2 x 2 2a 2
C O
2 4 4 2 4 4
2 2 2
x 2a 3a x a CH
1 1 a3
VBCDA VABCD. ABC D .CH .S ABCD .
6 6 6
Câu 34. (Chuyên ĐHSP Hà Nội - 2021) Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác đều. Hình
chiếu vuông góc của A trên ABC là trung điểm của BC . Mặt phẳng P vuông góc với các
cạnh bên và cắt các cạnh bên của hình lăng trụ lần lượt tại D , E , F . Biết mặt phẳng ABBA
vuông góc với mặt phẳng ACC A và chu vi của tam giác DEF bằng 4, thể tích khối lăng trụ
ABC. ABC bằng
A. 12 10 7 2 .
B. 4 10 7 2 .
C. 6 10 7 2 .
D. 12 10 7 2 .
Lời giải
Chọn A
D C
A
B
E
D'
C'
O
A' B'
3a
d AC , DC d AC , AC D d A, AC D d D, AC D .
7
2
AC D với cos .
4
3a 1 1 1 7 1 1 7
Đặt DD x, DE , ta có 2
2
2
2 2 2
2
7 DD DO DE 9a x DO 9a
3ax 9a 2 x 2 2 x2 . 7
DO DO x
7 x 2 9a 2 7 x 2 9a 2 7 x 2 9a 2
1
và tan 1 7 .
cos2
DO x 7
Khi đó tan 7 x 3a .
OC 3a
3ax 2
Vì AA 3a và AB a 3 nên VABCD. ABC D AA.S ABCD 9a 3 .
2 2
7 x 9a
Câu 37. (THPT Hậu Lộc 4 - Thanh Hóa - 2021) Cho hình chóp S . ABC có AB BC a , góc
SCB
ABC 120, SAB 90 và khoảng cách từ B đến mặt phẳng SAC bằng 2a . Tính
21
thể tích khối S . ABC .
a3 5 a 3 15 a3 15 a3 5
A. V . B. V . C. V . D. V .
10 10 5 2
Lời giải
Chọn B
Gọi D là hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ABC .
BC SC
Có BC CD .
BC SD
AB SD
Có AB AD .
AB SA
Gọi I là giao điểm của BD và AC ( BD là đường phân giác của góc ABC )
BC a
BD 2a ; BI BC cos 60 .
cos 60 2
Gọi H là hình chiếu vuông góc của D lên SI .
SAC SBC
SAC SBC SI DH SAC hay DH d D; SAC
DH SI
DI 2a 6a
Ta có: d D; SAC d B; SAC 3 DH .
BI 21 21
3a 6a
DI DH 2 21 6a 5 .
Suy ra: SD
2
DI DH 2
9a 12a 2
2 5
4 7
1 1 6a 5 1 3 a3 15
Vậy VS . ABC SD SABC aa .
3 3 5 2 2 10
Câu 38. (THPT Triệu Sơn - Thanh Hóa - 2021) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều
6
cạnh bằng 1, biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng , khoảng cách từ B đến
4
15 30
mặt phẳng SCA bằng , khoảng cách từ C đến mặt phẳng SAB bằng và hình
10 20
chiếu vuông góc của S xuống đáy nằm trong tam giác ABC . Tính thể tích khối chóp VS . ABC .
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
24 12 36 48
Lời giải
Chọn D
A K
C
H
F
G
B
Gọi H là hình chiếu của S trên ABC . F , G, K lần lượt là hình chiếu của H trên
AB, BC , CA .
Đặt V VS . ABC ; h SH
Ta có 3V h.SABC d A, ( SBC ) .SSBC d B, ( SAC ) .SSAC d C , ( SAB) .SSAB
3 6 1 15 1 30 1
h . .SF . .SG . .SK
4 4 2 10 2 20 2
SF h 2; SG h 5; SK h 10 HF h; HG 2h; HK 3h .
3 1 1 1 3
Mặt khác S ABC S HAB S HBC S HCA HF HG HK h .
4 2 2 2 12
1 3 3 1
Vậy VS . ABC . . .
3 12 4 48
Câu 39. (THPT NgôQuyền - Quảng Ninh - 2021) Tứ diện ABCD có
120 , BAD
AB AC AD a, BAC 0 60 và tam giác BCD là tam giác vuông tại D . Tính
0
1 a2 2
S BDC .a.a 2 (đvdt).
2 2
1 1 a a2 2 a3 2
Vậy VABCD AH .SBCD . . (đvtt).
3 3 2 2 12
Câu 40. (Chuyên Bắc Giang - 2021) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , mặt
bên SAC là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Hai mặt
phẳng SAB và SBC lần lượt tạo với đáy các góc 600 và 450 , khoảng cách giữa hai đường
thẳng SA và BC bằng a . Tính thể tích khối chóp S . ABC theo a .
6a 3 2a 3 2a 3 6a 3
A. . B. . C. . D. .
18 12 6 12
Lời giải
Chọn A
BC HP
Ta có: BC SP
BC SH do SH ABC
SBC ABC BC
Vậy có: SP SBC , SP BC
SBC , ABC SP 450 .
, HP SPH
HP ABC , HP BC
Tương tự,
SAB , ABC SQ 600 .
, HQ SQH
Từ A, kẻ đường thẳng d // BC , kẻ HK d , nối SK , kẻ HI HK .
AK HK cd
AK SH do SH ABC , AK ABC
Có AK SHK AK HI .
HK SH H
HK , SH SHK
Mà HI SK ; AK SK K ; AK , SK SAK .
HI SAK d H , SAK HI .
BC / / AK
Ta có: AK SAK BC / / SAK mà SA SAK
BC SAK
d SA, BC d BC , SAK d B, SAK 2d H , SAK 2HI a
a
HI .
2
BC / / AK HP HC
Lại có: H , K , P thẳng hàng và 1 HK HP .
HK AK , HP BC HK HA
Đặt: SH x x 0
Tam giác SHP vuông tại H ,
SPH 450 HP x HK x
SH .HK a x2 a
SHK vuông tại H , HI SK HI x .
2
SH HK 2 2 x 2 2
SH x
Tam giác SHQ vuông tại H , SPQ 600 HQ 0
.
tan 60 3
Mặt khác, ABC vuông tại B nên HP // AB , HQ // BC mà H là trung điểm của AC nên
2x a 2
HP, HQ là các đường trung bình của ABC AB 2 x a 2, BC .
3 3
1 1 a 1 a 2 a3 6
Vậy VS . ABC .SH .dt ABC . . .a 2. .
3 3 2 2 3 18
Câu 41. (Chuyên Biên Hòa - 2021) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B
SCB
với BA BC 3a ; SAB 90 . Biết góc giữa hai mặt phẳng SBC và SBA bằng
1
với cos . Thể tích của khối chóp S . ABC bằng:
3
3 2a 3 27 2a 3 9 2a 3
A. . B. . C. . D. 9 2a3 .
2 2 2
Lời giải
Chọn B
SBC ; SBA
IA ; IC
OI OB OB.SD 3 2 SD
Dễ thấy SBD OBI OI
SD SB SB 2 SD 2 18
9 SD 2 9
IC OI 2 OC 2
2 SD 18 2
2
9 SD 2 9
Lại có: SAB SCB IA IC
2 SD 18 2
2
9SD 2
2
IA IC AC 2
12 9 18
SD 2
18 1
Ta có: cos cos CIA 2
SD 3 2
2 IA.IC 3 9 SD 3
2
9
SD 18
1 1 1 9 2a 3
Vậy thể tích của khối chóp S . ABC là: VS . ABC SD.S ABC SD. AB.BC .
3 3 2 2
Câu 42. (Chuyên ĐHSP - 2021) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C , H là
điểm thỏa mãn HB 2.HA và SH ABC , các mặt bên SAC và SBC cùng tạo với đáy
góc 45 . Biết SB a 6 , thể tích khối chóp S . ABC bằng
3a 3 9a 3 3 2a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 2
Lời giải
Chọn B
SNH
Gọi M , N lần lượt là hình chiếu của H trên các cạnh CA, CB . Ta có: SMH 45 .
Suy ra: HM SH HN hay MCNH là hình vuông.
Đặt HA x , suy ra HB 2 x .
AC AB 3 3
MC HB 2 AC 2 MC
BC BA
3 BC 3 NC BC 2 AC .
NC HA
MC NC
3x 5
Tam giác ABC vuông tại C , suy ra CB 2 CA2 BC 2 5CA2 9 x2 CA .
5
2 2x 5
Suy ra: SH HM CM AC .
3 5
20 2 a 5
Mặt khác tam giác SHB vuông tại H nên SB 2 BH 2 HS 2 6a 2 4 x 2 x x .
25 2
Vậy thể tích khối chóp S . ABC bằng
1 1 2 x 5 3 x 5 3 x 5 6 x 3 5 3a 3
VS . ABC .SH .CA.CB . . .2 .
6 6 5 5 5 25 4
Câu 43. (Sở Bình Phước - 2021) Cho hình chóp tam giác đều S . ABC , cạnh đáy bằng a . Các điểm
M , N lần lượt là trung điểm của SA, SC . Biết rằng BM vuông góc với AN . Thể tích của khối
chóp bằng
7 3 7 3 14 3 14 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
24 8 8 24
Lời giải
Chọn D
S
M N
D C
A
H
Gọi D sao cho MNAD là hình bình hành. BM vuông góc với AN nên tam giác DMB vuông
2
a 3 2
a
BD 2 a 14
cân tại M . Suy ra: BM .
2 2 4
Gọi cạnh SA x, x 0. BM là đường trung tuyến tam giác SAB nên ta có:
2
2
2 BA2 BS 2 SA2 a 14 2 a 2 x2 x2 a 6
BM x .
4 4 4 2
a 42 1 a 42 a 2 3 a 3 14
SH SA2 AH 2 . Vậy VS . ABC . . .
6 3 6 4 24
Câu 44. (Sở Quảng Bình - 2021) Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy là hình thoi cạnh a ,
120 và AA ' 7a , hình chiếu vuông góc của A ' lên mặt phẳng ABCD trùng với giao
BCD
2
điểm của AC và BD . Gọi M , N , P, R lần lượt là trung điểm của AB ', B ' D ', AD ', DC ' và Q là
trung điểm của BR . Thể tích của khối chóp MNPQ bằng
a3 a3 a3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
16 24 8 27
Lời giải
C' D'
N
B' A'
M P
C
D
O
B A
a2 3
A ' O A ' A2 AO 2 2a 3; S ABCD 2S ABC VABCD. A ' B 'C ' D ' 3a 3
2
1 1 1
Ta có: d Q, MNP d C; MNP d C; AB ' D ' , SMNP SAB ' D '
2 2 4
1 1 1 1
VQ.MNP d Q; MNP .SMNP . d C; AB ' D ' . SAB ' D '
3 3 2 4
3
1 1 V a
VCAB ' D ' . ABCD. A ' B 'C ' D '
8 8 3 8
Câu 45. (Sở Hưng Yên - 2021) Cho khối hộp ABCD. ABC D có AB vuông góc với mặt phẳng đáy
ABCD ; góc giữa AA với ABCD bằng 45 . Khoảng cách từ A đến các đường thẳng
BB, DD cùng bằng 1. Góc giữa hai mặt phẳng BBC C và C CDD bằng 60 . Tính thể
tích khối hộp ABCD. ABCD
A. 3 . B. 2 . C. 2 3 . D. 3 3 .
Lời giải
Chọn A.
A' D'
B' K
C'
A H
45o D
B C
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương
https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber
Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU SỚM NHẤT NHÉ!