Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 52

TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022

Chuyên đề 12 MỘT SỐ BÀI TOÁN KHÓ THỂ TÍCH KHỐI CHÓP - LĂNG TRỤ

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH GIỎI MỨC 9-10 ĐIỂM
Câu 1. (Mã 101 2018) Cho khối lăng trụ ABC. ABC  , khoảng cách từ C đến đường thẳng BB bằng
2 , khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB và CC  lần lượt bằng 1 và 3 , hình chiếu
2 3
vuông góc của A lên mặt phẳng  ABC   là trung điểm M của BC  và AM  . Thể tích
3
của khối lăng trụ đã cho bằng
2 3
A. 2 B. 1 C. 3 D.
3
Câu 2. (Mã 103 -2018) Cho khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' , khoảng cách từ C đến đường thẳng BB ' bằng
2, khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB ' và CC ' lần lượt bằng 1 và 3 , hình chiếu vuông
góc của A lên mặt phẳng ( A ' B ' C ') là trung điểm M của B ' C ' và A ' M  2 . Thể tích của khối
lăng trụ đã cho bằng
2 3
A. B. 1 C. 3 D. 2
3
Câu 3. (Mã 102 2018) Cho khối lăng trụ ABC. A'B'C' , khoảng cách từ C đến BB ' là 5 , khoảng cách
từ A đến BB ' và CC ' lần lượt là 1; 2 . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng A ' B ' C ' là
15
trung điểm M của B ' C ' , A ' M  . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
3
2 5 2 15 15
A. . B. 5 C. D.
3 3 3
Câu 4. (Mã 104 2018) Cho khối lăng trụ ABC . AB C  . Khoảng cách từ C đến đường thẳng BB bằng
5 , khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB và CC  lần lượt bằng 1 và 2 , hình chiếu
vuông góc của A lên mặt phẳng  ABC   là trung điểm M của B C  và AM  5 . Thể tích
của khối lăng trụ đã cho bằng
15 2 5 2 15
A. 5 B. C. D.
3 3 3
Câu 5. (Chuyên Hưng Yên - 2020) Cho hình lăng trụ tam giác ABC. ABC có đáy là tam giác vuông
  120 . Gọi M là trung điểm cạnh BB (tham
  90 , BAA
tại A , AB  2 , AC  3 . Góc CAA
khảo hình vẽ). Biết CM vuông góc với AB , tính thể tích khối lăng trụ đã cho.

A. V 

3 1  33 . B. V 
1  33
. C. V 

3 1  33 . D. V 
1  33
.
8 8 4 4

Facebook Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 6. (Chuyên KHTN - 2020) Cho khối lăng trụ đứng ABC . ABC  có đáy ABC là tam giác vuông
cân tại C , AB  2a và góc tạo bởi hai mặt phẳng  ABC   và  ABC  bằng 60 . Gọi M , N lần
lượt là trung điểm của AC  và BC . Mặt phẳng  AMN  chia khối lăng trụ thành hai phần. Thể
tích của phần nhỏ bằng
7 3a 3 6a 3 7 6a 3 3a3
A. . B. . C. . D. .
24 6 24 3
Câu 7. (Chuyên Bắc Ninh - 2020) Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có SA  2 . Gọi D , E lần lượt
là trung điểm của cạnh SA , SC . Thể tích khối chóp S . ABC biết BD  AE .
4 21 4 21 4 21 4 21
A. . B. . C. . D. .
7 3 9 27
Câu 8. (Chuyên Thái Bình - 2020) Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại
A , cạnh BC  2a và  ABC  600 . Biết tứ giác BCCB là hình thoi có BBC nhọn. Mặt phẳng
 BCCB vuông góc với  ABC  và mặt phẳng  ABBA tạo với  ABC  góc 450 . Thể tích khối
lăng trụ ABC. ABC  bằng
7a 3 3 7a3 6 7 a3 7a3
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 21
Câu 9. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2020) Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác đều. Mặt
phẳng  ABC  tạo với đáy góc 300 và tam giác ABC có diện tích bằng 8 . Tính thể tích V của
khối lăng trụ đã cho.
A. 64 3 . B. 2 3 . C. 16 3 . D. 8 3 .
Câu 10. (Sở Phú Thọ - 2020) Cho khối lăng trụ ABC . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại
A, AB  a, BC  2a . Hình chiếu vuông góc của đỉnh A’ lên mặt phẳng  ABC  là trung điểm của
cạnh H của cạnh AC . Góc giữa hai mặt phẳng  BCB ' C ' và  ABC  bằng 60 0 . Thể tích khối lăng
trụ đã cho bằng:
3 3a 3 3a 3 3 3a3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 8 8 16
Câu 11. (Sở Phú Thọ - 2020) Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a , SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  a . Góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  SCD  bằng  , với
1
cos  . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
3
a3 2 3 2 2a 3 2a 3
A. . B. a 2. C. . D. .
3 3 3
Câu 12. (Sở Ninh Bình) Cho lăng trụ ABCD. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  6 ,
AD  3 , AC  3 và mặt phẳng  AAC C  vuông góc với mặt đáy. Biết hai mặt phẳng
3
 AAC C  ,  AABB  tạo với nhau góc  có tan   . Thể tích của khối lăng trụ
4
ABCD. ABCD là
A. V  12 . B. V  6 . C. V  8 . D. V  10 .
Câu 13. (Đô Lương 4 - Nghệ An - 2020) Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông
tại A , cạnh BC  2a và  ABC  60 . Biết tứ giác BCC B là hình thoi có 
B BC nhọn. Biết
 BCC B  vuông góc với  ABC  và  ABBA tạo với  ABC  góc 45 . Thể
  tích của khối lăng
trụ ABC. ABC  bằng

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
a3 3a3 6a3 a3
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 3 7
Câu 14. (Chuyên Lê Quý Đôn – Điện Biên 2019) Cho lăng trụ ABC.A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh
a, hình chiếu vuông góc của điểm A' lên mặt phẳng  ABC trùng với trọng tâm tam giác ABC .
a 3
Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' và BC bằng . Tính theo a thể tích khối lăng trụ
4
đó.
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 6 3 24
Câu 15. (Bỉm Sơn - Thanh Hóa - 2019) Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với mặt phẳng
 ABC  và tam giác ABC cân tại A . Cạnh bên SB lần lượt tạo với mặt phẳng đáy, mặt phẳng
trung trực của BC các góc bằng 300 và 450 , khoảng cách từ S đến cạnh BC bằng a . Thể tích
khối chóp S . ABC bằng:
a3 a3 a3
A. VS . ABC  . B. VS . ABC  . C. VS . ABC  . D. VS . ABC  a3 .
2 3 6
Câu 16. (Chu Văn An - Hà Nội - 2019) Cho tứ diện ABCD có
BC  BD  AC  AD  1,  ACD    BCD  và  ABD    ABC  . Thể tích của tứ diện ABCD
bằng
2 3 3 2 3 2 2
A. . B. . C. . D. .
9 27 27 27
Câu 17. (Chuyên Đại học Vinh - 2019) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có SA  a 11 , cosin góc
1
hợp bởi hai mặt phẳng ( SBC ) và ( SCD) bằng . Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng
10
A. 3a3 . B. 9a3 . C. 4a3 . D. 12a3 .
Câu 18. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều
6 15
cạnh 1 , biết khoảng cách từ A đến  SBC  là , từ B đến  SCA  là , từ C đến  SAB  là
4 10
30
và hình chiếu vuông góc của S xuống đáy nằm trong tam giác ABC . Tính thể tích khối
20
chóp VS . ABC .
1 1 1 1
A. B. C. D.
36 48 12 24
Câu 19. (Cụm Liên Trường Hải Phòng 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a .
   900 . Gọi M là trung điểm của SA . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  MBC 
SAB  SCB
6a
bằng . Tính thể tích V của khối chóp S . ABC .
7
5 3a 3 5 3a 3 4 3a 3 7 3a 3
A. V  B. V  C. V  D. V 
12 6 3 12
Câu 20. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho hình chóp S. ABC có các cạnh SA  BC  3 ; SB  AC  4 ;
SC  AB  2 5 . Tính thể tích khối chóp S . ABC .
390 390 390 390
A. B. C. D.
12 4 6 8

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 21. Cho hình chóp S . ABC có    60 , 
ASB  CSB ASC  90 , SA  SB  a , SC  3a . Tính thể tích
của khối chóp S . ABC .
a3 2 a3 6 a3 2 a3 6
A. . B. . C. . D. .
4 18 12 6
Câu 22. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a . Gọi M là trung điểm cạnh SA ,
  SCB
SAB   90 , biết khoảng cách từ A đến  MBC  bằng 6a . Thể tích của khối chóp
21
S . ABC bằng
10a 3 3 8a 3 39 4a 3 13
A. . B. . C. . D. 2a 3 3 .
9 3 3
Câu 23. (Cụm liên trường Hải Phòng 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a.
  SCB
SAB   90. Gọi M là trung điểm của SA. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( MBC )
6a
bằng . Tính thể tích V của khối chóp S . ABC.
7
5 3a 3 5 3a 3 4 3a 3 7 3a 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
12 6 3 12
Câu 24. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Cho tứ diện ABCD có các cạnh AD  BC  3 ,
AC  BD  4 , AB  CD  2 3 . Tính thể tích khối tứ diện ABCD .
2740 2474 2047 2470
A. . B. . C. . D. .
12 12 12 12

Câu 25. Cho tứ diện ABCD có DAB   CBD  90; AB  a; AC  a 5;  ABC  135. Biết góc giữa hai
mặt phẳng  ABD  ,  BCD  bằng 30. Thể tích của tứ diện ABCD là
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 6 2 3
Câu 26. Cho hình lăng trụ đều ABC. A B C  . Biết khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng  ABC  bằng
1
a , góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  BCC B  bằng  với cos   . Tính thể tích khối
2 3
lăng trụ ABC. A B C  .
3a 3 2 3a 3 2 a3 2 3a 3 2
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
4 2 2 8
Câu 27. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Cho hình hộp ABCD. ABC D có AB vuông góc với
mặt phẳng đáy  ABCD  . Góc giữa AA với mặt phẳng  ABCD  bằng 450 . Khoảng cách từ A
đến các đường thẳng BB ' và DD ' bằng 1. Góc giữa mặt phẳng  BBC C  và mặt phẳng
 CCDD  0
bằng 60 , Tính thể tích khối hộp đã cho.
A. 2 3 . B. 2 . C. 3. D. 3 3
Câu 28. (Chuyên Thoại Ngọc Hầu - 2018) Cho lăng trụ ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình chữ
nhật với AB  6, AD  3 , AC  3 và mặt phẳng  AAC C  vuông góc với mặt đáy. Biết hai
3
mặt phẳng  AAC C  ,  AABB  tạo với nhau góc  thỏa mãn tan   . Thể tích khối lăng trụ
4
ABCD. ABC D bằng?
A. V  8 . B. V  12 . C. V  10 . D. V  6 .

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
Câu 29. (Cụm 5 Trường Chuyên - Đbsh - 2018) Cho hình lăng trụ đứng ABC . ABC  có đáy là tam giác
ABC vuông cân tại A , cạnh BC  a 6 . Góc giữa mặt phẳng  AB C  và mặt phẳng  BCC B 
bằng 60 . Tính thể tích V của khối đa diện ABCAC  .

3a 3 3 a3 3 a3 3
A. a 3 3 . B. . C. . D. .
2 2 3
Câu 30. (Sở Lào Cai - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. E là điểm trên
cạnh AD sao cho BE vuông góc với AC tại H và AB  AE , cạnh SH vuông góc với mặt
  45. Biết AH  2a , BE  a 5 . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng
phẳng đáy, góc BSH
5
a3 5 16a 3 32a3 8a 3 5
A. . B. . C. . D. .
15 3 5 5 5
Câu 31. (Liên trường Quỳnh Lưu - Hoàng Mai - Nghệ An - 2021) Cho lăng trụ ABC. ABC  . Gọi M ,
N , Q , R lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , AB , BC , BC  và P , S lần lượt là trọng
tâm của các tam giác AAB , CC B . Tỉ số thể tích khối đa diện MNRQPS và khối lăng trụ
ABC. ABC  là
1 5 1 2
A. . B. . C. . D. .
9 54 10 27
Câu 32. (Chuyên KHTN - 2021) Cho hình chóp S . ABC có AB  3a , BC  4a , CA  5a , các mặt bên
tạo với đáy góc 60 , hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng  ABC  thuộc miền trong của
tam giác ABC . Tính thể tích hình chóp S . ABC .
A. 2a 3 3 . B. 6 a 3 3 . C. 12a3 3 . D. 2a3 2 .
Câu 33. (Chuyên Quang Trung - Bình Phước - 2021) Cho hình lăng trụ ABCD. A ' B ' C ' D ' đáy là hình

bình hành. Với AC  BC  a, CD  a 2, AC '  a 3, CA 'B'  
A ' D ' C  900 . Thể tích khối tứ
diện BCDA ' là
A' D'

B' C'

A
D

B C
3
a 2a 3
A. . B. a3 . C. . D. 6 a3 .
6 3
Câu 34. (Chuyên ĐHSP Hà Nội - 2021) Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy là tam giác đều. Hình
chiếu vuông góc của A trên  ABC  là trung điểm của BC . Mặt phẳng  P  vuông góc với các
cạnh bên và cắt các cạnh bên của hình lăng trụ lần lượt tại D , E , F . Biết mặt phẳng  ABBA 
vuông góc với mặt phẳng  ACC A  và chu vi của tam giác DEF bằng 4, thể tích khối lăng trụ
ABC. ABC bằng

A. 12 10  7 2 .  
B. 4 10  7 2 .  
C. 6 10  7 2 .  
D. 12 10  7 2 .
Câu 35. (THPT Đào Duy Từ - Hà Nội - 2021) Cho khối chóp S . ABC . Có AB  2, AC  3 và
  120, SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M , N lần lượt là hình chiếu của A trên SB
BAC
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
và SC . Biết góc giữa mặt phẳng  ABC  và  AMN  bằng 60 . Thể tích của khối chóp đã cho
bằng
57 3 57
A. 57 . B. 3 57 . C. . D. .
3 2
Câu 36. (THPT Đặng Thúc Hứa - Nghệ An - 2021) Cho khối lăng trụ tứ giác đều ABCD. ABC D có
3 7a
đáy là hình vuông; khoảng cách và góc giữa hai đường thẳng AC và DC  lần lượt bằng và
7
2
 với cos   . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
4
A. 3a3 . B. 9a3 . C. 3 3a 3 . D. 3a3 .
Câu 37. (THPT Hậu Lộc 4 - Thanh Hóa - 2021) Cho hình chóp S . ABC có AB  BC  a , góc
   90 và khoảng cách từ B đến mặt phẳng  SAC  bằng 2a . Tính thể
  SCB
ABC  120 , SAB
21
tích khối S . ABC .
a3 5 a 3 15 a3 15 a3 5
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
10 10 5 2
Câu 38. (THPT Triệu Sơn - Thanh Hóa - 2021) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều
6
cạnh bằng 1, biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  bằng , khoảng cách từ B đến mặt
4
15 30
phẳng  SCA bằng , khoảng cách từ C đến mặt phẳng  SAB  bằng và hình chiếu
10 20
vuông góc của S xuống đáy nằm trong tam giác ABC . Tính thể tích khối chóp VS . ABC .
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
24 12 36 48
Câu 39. (THPT NgôQuyền - Quảng Ninh - 2021) Tứ diện ABCD có
 0  0
AB  AC  AD  a, BAC  120 , BAD  60 và tam giác BCD là tam giác vuông tại D . Tính thể
tích khối tứ diện ABCD .
a3 2 a3 2 a3 2 a3 2
A. . B. . C. . D. .
4 3 6 12
Câu 40. (Chuyên Bắc Giang - 2021) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , mặt
bên SAC là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Hai mặt
phẳng  SAB  và  SBC  lần lượt tạo với đáy các góc 600 và 450 , khoảng cách giữa hai đường
thẳng SA và BC bằng a . Tính thể tích khối chóp S . ABC theo a .
6a 3 2a 3 2a 3 6a 3
A. . B. . C. . D. .
18 12 6 12
Câu 41. (Chuyên Biên Hòa - 2021) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với
  SCB
BA  BC  3a ; SAB   90 . Biết góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  SBA bằng  với
1
cos   . Thể tích của khối chóp S . ABC bằng:
3
3 2a 3 27 2a 3 9 2a 3
A. . B. . C. . D. 9 2a3 .
2 2 2

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
Câu 42. (Chuyên ĐHSP - 2021) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C , H là
 
điểm thỏa mãn HB  2.HA và SH   ABC  , các mặt bên  SAC  và  SBC  cùng tạo với đáy
góc 45 . Biết SB  a 6 , thể tích khối chóp S . ABC bằng
3a 3 9a 3 3 2a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 2
Câu 43. (Sở Bình Phước - 2021) Cho hình chóp tam giác đều S . ABC , cạnh đáy bằng a . Các điểm M , N
lần lượt là trung điểm của SA, SC . Biết rằng BM vuông góc với AN . Thể tích của khối chóp
bằng
7 3 7 3 14 3 14 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
24 8 8 24
Câu 44. (Sở Quảng Bình - 2021) Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy là hình thoi cạnh a ,
  120 và AA '  7a , hình chiếu vuông góc của A ' lên mặt phẳng  ABCD  trùng với giao
BCD
2
điểm của AC và BD . Gọi M , N , P, R lần lượt là trung điểm của AB ', B ' D ', AD ', DC ' và Q là
trung điểm của BR . Thể tích của khối chóp MNPQ bằng
a3 a3 a3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
16 24 8 27
Câu 45. (Sở Hưng Yên - 2021) Cho khối hộp ABCD. ABCD có AB vuông góc với mặt phẳng đáy
 ABCD  ; góc giữa AA với  ABCD  bằng 45 . Khoảng cách từ A đến các đường thẳng
BB, DD cùng bằng 1. Góc giữa hai mặt phẳng  BBC C  và  C CDD   bằng 60 . Tính thể tích
khối hộp ABCD. ABC D
A. 3 . B. 2 . C. 2 3 . D. 3 3 .

BẠN HỌC THAM KHẢO THÊM DẠNG CÂU KHÁC TẠI


https://drive.google.com/drive/folders/15DX-hbY5paR0iUmcs4RU1DkA1-7QpKlG?usp=sharing

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong

Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)  https://www.facebook.com/groups/703546230477890/

Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương


 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber

Tải nhiều tài liệu hơn tại https://nguyenbaovuong.blogspot.com/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022

Chuyên đề 12 MỘT SỐ BÀI TOÁN KHÓ THỂ TÍCH KHỐI CHÓP - LĂNG TRỤ

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH GIỎI MỨC 9-10 ĐIỂM
Câu 1. (Mã 101 2018) Cho khối lăng trụ ABC. ABC  , khoảng cách từ C đến đường thẳng BB bằng
2 , khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB và CC  lần lượt bằng 1 và 3 , hình chiếu
2 3
vuông góc của A lên mặt phẳng  ABC  là trung điểm M của BC  và AM  . Thể
3
tích của khối lăng trụ đã cho bằng
2 3
A. 2 B. 1 C. 3 D.
3
Lời giải
Chọn A

Cắt lăng trụ bởi một mặt phẳng qua A và vuông góc với AA ta được thiết diện là tam giác
AB1C1 có các cạnh AB1  1 ; AC1  3 ; B1C1  2 .
Suy ra tam giác AB1C1 vuông tại A và trung tuyến AH của tam giác đó bằng 1 .
Gọi giao điểm của AM và AH là T .
2 3 1 
Ta có: AM  ; AH  1  MH  . Suy ra MA H  30 .
3 3
 AM 4
Do đó MAA  60  AA   .

cos MAA 3
Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  bằng thể tích khối lăng trụ AB1C1. AB2C2 và bằng
4 3
V  AA.S AB1C1    2.
3 2
Câu 2. (Mã 103 -2018) Cho khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' , khoảng cách từ C đến đường thẳng BB '
bằng 2, khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB ' và CC ' lần lượt bằng 1 và 3 , hình

Facebook Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng ( A ' B ' C ') là trung điểm M của B ' C ' và A ' M  2 .
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
2 3
A. B. 1 C. 3 D. 2
3
Lời giải
Chọn D

Gọi A1 , A2 lần lượt là hình chiếu của A trên BB ' , CC ' . Theo đề ra
AA1  1; AA2  3; A1 A2  2.
Do AA12  AA2 2  A1 A2 2 nên tam giác AA1 A2 vuông tại A .
A1 A2
Gọi H là trung điểm A1 A2 thì AH   1.
2
Lại có MH  BB '  MH  ( AA1 A2 )  MH  AH suy ra MH  AM 2  AH 2  3 .
MH 3
nên cos(( ABC ),( AA1 A2 ))  cos( MH , AM )  cos HMA   .
AM 2
S AA1 A2
Suy ra S ABC   1. Thể tích lăng trụ là V  AM  S ABC  2 .
cos(( ABC ), ( AA1 A2 ))
Nhận xét. Ý tưởng câu này là dùng diện tích hình chiếu S '  S cos  .

Câu 3. (Mã 102 2018) Cho khối lăng trụ ABC. A'B'C' , khoảng cách từ C đến BB ' là 5 , khoảng
cách từ A đến BB ' và CC ' lần lượt là 1; 2 . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt
15
phẳng A ' B ' C ' là trung điểm M của B ' C ' , A ' M  . Thể tích của khối lăng trụ đã cho
3
bằng
2 5 2 15 15
A. . B. 5 C. D.
3 3 3
Lời giải

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022

Chọn C

Kẻ AI  BB ' , AK  CC ' ( hình vẽ ).


Khoảng cách từ A đến BB ' và CC ' lần lượt là 1; 2  AI  1 , AK  2 .
15 15
Gọi F là trung điểm của BC . A ' M   AF 
3 3
AI  BB ' 
Ta có   BB '   AIK   BB '  IK .
BB '  AK 
Vì CC '  BB '  d (C , BB ')  d ( K , BB ')  IK  5  AIK vuông tại A .
Gọi E là trung điểm của IK  EF  BB '  EF   AIK   EF  AE .
Lại có AM   ABC  . Do đó góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  AIK  là góc giữa EF và
5
AM bằng góc    AE  2  3  FAE
 . Ta có cos FAE
AME  FAE   30 .
AF 15 2
3
Hình chiếu vuông góc của tam giác ABC lên mặt phẳng  AIK  là AIK nên ta có:

 1  S 3 2
S AIK  S ABC cos EAF ABC   SABC .
2 3
15
AF
Xét AMF vuông tại A : tan 
AMF   AM  3  AM  5 .
AM 3
3
2 2 15
Vậy VABC . A' B 'C '  5.  .
3 3
Câu 4. (Mã 104 2018) Cho khối lăng trụ ABC . AB C  . Khoảng cách từ C đến đường thẳng BB
bằng 5 , khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB và CC  lần lượt bằng 1 và 2 , hình
chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng  ABC   là trung điểm M của B C  và AM  5 .
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
15 2 5 2 15
A. 5 B. C. D.
3 3 3

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Lời giải
Chọn D

Gọi J , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên BB và CC  , H là hình chiếu vuông
góc của C lên BB
Ta có AJ  BB 1 .
AK  CC   AK  BB  2 .
Từ 1 và  2  suy ra BB   AJK   BB   JK  JK //CH  JK  CH  5 .
Xét AJK có JK 2  AJ 2  AK 2  5 suy ra AJK vuông tại A .
5
Gọi F là trung điểm JK khi đó ta có AF  JF  FK  .
2
Gọi N là trung điểm BC , xét tam giác vuông ANF ta có:
5
AF 1
cos 
NAF   2   NAF  60 . ( AN  AM  5 vì AN //AM và AN  AM ).
AN 5 2
1 1 S 1
Vậy ta có SAJK  AJ . AK  .1.2  1  SAJK  SABC .cos 60  SABC  AJK    2 .
2 2 cos 60 1
2
   15
Xét tam giác AMA vuông tại M ta có MAA AMF  30 hay AM  AM .tan 30  .
3
15 2 15
Vậy thể tích khối lăng trụ là V  AM .S ABC  .2  .
3 3
Câu 5. (Chuyên Hưng Yên - 2020) Cho hình lăng trụ tam giác ABC. ABC có đáy là tam giác vuông
  120 . Gọi M là trung điểm cạnh BB
  90 , BAA
tại A , AB  2 , AC  3 . Góc CAA
(tham khảo hình vẽ). Biết CM vuông góc với AB , tính thể tích khối lăng trụ đã cho.

A. V 

3 1  33 . B. V 
1  33
. C. V 

3 1  33 . D. V 
1  33
.
8 8 4 4

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022

Lời giải
Chọn C

Do AC  AB , AC  AA nên AC   ABBA  . Mà AB   ABBA  nên AC  AB .


Có AB  AC , AB  CM nên AB   AMC   AB  AM .
       1 
Đặt AA  x  x  0  . Ta có AB  AB  AA và AM  AB  BM  AB  AA .
2
      1   1 1  
 

Suy ra AB. AM  AB  AA  AB  AA   AB 2  AA2  AB. AA
2  2 2
1 1   22  1 x 2  1 .2.x.cos120   1 x 2  1 x  4
 AB 2  AA2  AB. AA.cos BAA
2 2 2 2 2 2
  1 1 1  33
Do AB  AM nên AB. AM  0   x 2  x  4  0  x  .
2 2 2

  2. 1  33 .sin120 
Lại có S ABB A  AB. AA.sin BAA
3 1  33
(đvdt).
 
2 2
1
Do AC   ABBA  nên VC . ABB A  . AC.S ABBA  . 3.
1  
3 1  33 1  33
 (đvtt).
3 3 2 2
1 2
Mà VC . AB C   VABC . AB C   VC . ABB A  VABC . AB C   VC . AB C   VABC . AB C  .
3 3
3 3 1  33 3 1  33
Vậy VABC . ABC   VC . ABB A  . 

(đvtt).

2 2 2 4
Câu 6. (Chuyên KHTN - 2020) Cho khối lăng trụ đứng ABC . AB C  có đáy ABC là tam giác vuông
cân tại C , AB  2a và góc tạo bởi hai mặt phẳng  ABC   và  ABC  bằng 60 . Gọi M , N lần
lượt là trung điểm của AC  và BC . Mặt phẳng  AMN  chia khối lăng trụ thành hai phần. Thể
tích của phần nhỏ bằng
7 3a 3 6a 3 7 6a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
24 6 24 3
Lời giải
Chọn A

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Gọi I là trung điểm AB , suy ra AB   CIC   nên góc giữa  C AB  và  ABC  là góc

 CI , C I  , suy ra C
IC  60 .

 AB
Tam giác C IC vuông tại C nên C C  CI  tan C IC   tan 60  a 3 .
2
1
Diện tích tam giác ABC là S ABC   AB  CI  a 2 .
2
Thể tích khối lăng trụ là V  CC   S ABC  a 3  a 2  a 3 3 .
Trong  ACC A  , kéo dài AM cắt CC  tại O .
Suy ra C M là đường trung bình của OAC , do đó OC  2CC   2a 3 .
1 1 1 1
Thể tích khối chóp VO. ACN   S ACN  OC    S ABC  2CC   V .
3 3 2 3
1 1 1 1
Thể tích khối chóp VO.C ME   SC ME  OC    S ABC   OC   V .
3 3 8 24
1 1 7 7 3 7 3a 3
Do đó VC EM .CAN  VO. ACN  VO.C ME  V  V  V  a 3  .
3 24 24 24 24
7 3a3
Vậy phần thể tích nhỏ hơn là VCEM .CAN  .
24
Câu 7. (Chuyên Bắc Ninh - 2020) Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có SA  2 . Gọi D , E lần
lượt là trung điểm của cạnh SA , SC . Thể tích khối chóp S . ABC biết BD  AE .
4 21 4 21 4 21 4 21
A. . B. . C. . D. .
7 3 9 27
Lời giải
Chọn D

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022

Gọi O là tâm tam giác đều ABC . Do S . ABC là hình chóp đều nên ta có SO   ABC  .
   1      1  
Ta có AE  SE  SA  SC  SA ; BD  SD  SB  SA  SB .
2 2
Đật  
ASC  BSC ASB   .
   1    1   
BD  AE  BD. AE  0   SA  SB  SC  SA   0
2  2 
1 
 
1 2 1  
  
 SASC  SA  SB.SC  SA.SB  0
4 2 2
2
 cos   2  2 cos   4 cos   0  cos   .
3
Áp dụng định lý hàm số côsin trong tam giác SAC , ta có:
8 2 6
AC 2  SA2  SC 2  2SA.SC.cos    AC  .
3 3
2 3
Diện tích tam giác ABC là S ABC  .
3
2 2 6 3 2 2 2 7
AO  . .  ; SO  SA2  AO 2  .
3 3 2 3 3
1 1 2 3 2 7 4 21
Thể tích khối chóp S . ABC là V  SO.S ABC  .  .
3 3 3 3 27
Câu 8. (Chuyên Thái Bình - 2020) Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông
tại A , cạnh BC  2a và  
ABC  600 . Biết tứ giác BCCB là hình thoi có BBC nhọn. Mặt
phẳng  BCC B  vuông góc với  ABC  và mặt phẳng  ABBA  tạo với  ABC  góc 450 . Thể
tích khối lăng trụ ABC. ABC  bằng
7 a3 3 7 a3 6 7 a3 7a3
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 21
Lời giải

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Chọn B
B' C'

A'

B C
H
K
A

 BCC B    ABC 


Có  . Do đó trong  BCCB kẻ BH vuông góc với BC tại H
 BCC B    ABC   BC
thì BH   ABC  hay BH là chiều cao của hình lăng trụ.
Trong  ABC  kẻ HK vuông góc với AB tại K . Khi đó AB   BHK  .
 ABBA    ABC   AB

Ta có  BHK   AB

 BHK    ABBA   BK ,  BHK    ABC   KH
 Góc giữa  ABBA  và  ABC  chính là góc giữa B K và KH .

BHK vuông tại H nên B  


KH là góc nhọn. Do đó B KH  45 .
BHK vuông tại H có B  KH  45  B HK vuông cân tại H  BH  KH .

Xét hai tam giác vuông B BH và BKH , ta có
 BH KH 3
tan B BH    sin 
ABC  sin 60  .
BH BH 2
BH    1  1 21
  sin B BH  1  cos 2 B BH  1     1  .
BB 2 
 tan BBH  1  3 7
1
4
21 2a 21
 BH  BB.  (vì BCCB là hình thoi có cạnh BC  2a ).
7 7
1 1 1 1 3 a2 3
Ta có S ABC 
2 2

AB. AC  BC.cos 600  
BC.sin 600  .2a. .2a.
2 2 2

2
.

2a 21 a 2 3 3 7 a 3
Vậy V ABC . ABC   BH .S ABC  .  .
7 2 7
Câu 9. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2020) Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác đều. Mặt
phẳng  ABC  tạo với đáy góc 300 và tam giác ABC có diện tích bằng 8 . Tính thể tích V
của khối lăng trụ đã cho.
A. 64 3 . B. 2 3 . C. 16 3 . D. 8 3 .
Lời giải
Chọn D

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022

Gọi I là trung điểm cạnh BC .


Vì ABC. ABC  là lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều nên ABC. ABC  là khối lăng trụ đều.
Do đó ta có: AB  AC . Suy ra tam giác ABC cân tại A  AI  BC .
Mặt khác: tam giác ABC đều  AI  BC .
Suy ra BC   AIA  .

Vậy góc giữa mặt phẳng  ABC  và mặt đáy bằng góc 
AIA  300 .
Ta có: tam giác ABC là hình chiếu của tam giác ABC trên mặt đáy nên
S ABC  S ABC .cos   8.cos 30 0  4 3 .
x2 3
Đặt AB  x  S ABC   4 3  x  4.
4
x 3
Ta có: AI   2 3  AA  AI . tan 
AIA  2 .
2
Suy ra: VABC . ABC   AA.S ABC  2.4 3  8 3 .

Câu 10. (Sở Phú Thọ - 2020) Cho khối lăng trụ ABC . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại
A, AB  a, BC  2a . Hình chiếu vuông góc của đỉnh A’ lên mặt phẳng  ABC  là trung điểm
của cạnh H của cạnh AC . Góc giữa hai mặt phẳng  BCB ' C ' và  ABC  bằng 60 0 . Thể tích
khối lăng trụ đã cho bằng:
3 3a3 3a 3 3 3a3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 8 8 16
Lời giải
Chọn C

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Ta có BC  a 3 . Từ H kẻ HI vuông góc với BC .


HI HC AB.HC a 3
Ta có HIC  BAC nên   HI   .
AB BC BC 4
Gọi K là trung điểm của A’C’ . từ K kẻ KM vuông góc với B’C’ .
a 3
Tứ giác KMIH là hình bình hành nên KM  IH  .
4
a 3
Gọi N là điểm trên B’C ’ sao cho M là trung điểm của C ’ N  A ' N  2 KM  .
2

Do A ' H   ABC  nên  A ' NIH    ABC  . Mà A ' N  HI nên HIN là góc tù. Suy ra
 
HIN  1200  A ' NI  600 .
Gọi H ’ là hình chiếu của I lên A’ N suy ra H ’ là trung điểm của A’ N .
3a
 A ' H  IH '  NH '. tan 600  .
4
3a a 2 3 3 3a 3
 V  A ' H .S ABC  .  .
4 2 8
Câu 11. (Sở Phú Thọ - 2020) Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a , SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  a . Góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  SCD  bằng  ,
1
với cos  . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
3
a3 2 2 2a 3 2a 3
A. . B. a 3 2 . C. . D. .
3 3 3
Lời giải
Chọn A

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022

Đặt AD  m , m  0 .
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ, gốc tọa độ trùng với A , tia Ox, Oy , Oz lần lượt trùng
với các tia AB, AD, AS .Khi đó tọa độ của các điểm là:
B  a;0;0  ; D  0; m;0  ; C  a; m;0  ; S  0;0; a 
   
SB   a;0;  a  ; BC   0; m; 0    SB, BC    ma;0; ma 
   
SD   0; m;  a  ; DC   a;0;0    SD, DC    0;  a;  ma 
 
Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng  SBC  là  SB, BC    ma; 0; ma  , của mặt phẳng  SCD  là
 

 SD, DC   0;  a 2 ;  ma .
  
1 m2 a2 1
Theo giả thiết: cos 
3

2 2

3
 
 3m 2  2 a 2  m 2  m  a 2.
a a  m .ma. 2
1 1 a3 2
Thể tích khối chóp S . ABCD bằng V  .SA.S ABCD  .a.a.a 2  .
3 3 3

Câu 12. (Sở Ninh Bình) Cho lăng trụ ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  6 ,
AD  3 , AC  3 và mặt phẳng  AAC C  vuông góc với mặt đáy. Biết hai mặt phẳng
3
 AAC C  ,  AABB  tạo với nhau góc  có tan   . Thể tích của khối lăng trụ
4
ABCD. ABC D là
A. V  12 . B. V  6 . C. V  8 . D. V  10 .
Lời giải
Chọn C

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Gọi M là trung điểm của AA . Kẻ AH vuông góc với AC tại H , BK vuông góc với AC tại
K , KN vuông góc với AA tại N .
Do  AAC C    ABCD  suy ra AH   ABCD  và BK   AAC C   BK  AA

 AA   BKN   AA  NB suy ra     .


AAC C  ,  AAB B   KNB
Ta có: ABCD là hình chữ nhật với AB  6 , AD  3 suy ra BD  3  AC
Suy ra ACA cân tại C . Suy ra CM  AA  KN // CM
AK AN NK
   .
AC AM MC
BA.BC
Xét ABC vuông tại B có BK là đường cao suy ra BK   2 và
AC
AB 2
AB 2  AK . AC  AK  2
AC
  3  KB  3  KN  4 2 .
Xét NKB vuông tại K có tan   tan KNB
4 KN 4 3
4 2 2
Xét ANK vuông tại N có KN  , AK  2 suy ra AN  .
3 3
2 4 2
2  AM  1  AA  2
  3  3  .
3 AM MC CM  2 2
CM . AA 2 2.2 4 2
Ta lại có: AH . AC  CM . AA  AH   
AC 3 3
4 2
Suy ra thể tích khối lăng trụ cần tìm là: V  AH . AB. AD  . 6. 3  8 .
3
Câu 13. (Đô Lương 4 - Nghệ An - 2020) Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác
vuông tại A , cạnh BC  2a và  
ABC  60 . Biết tứ giác BCC B là hình thoi có B BC nhọn.
Biết  BCCB vuông góc với  ABC  và  ABBA  tạo với  ABC  góc 45 . Thể tích của khối
lăng trụ ABC. ABC  bằng
a3 3a3 6a3 a3
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 3 7

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022

Lời giải
Chọn B


Gọi H là chân đường cao hạ từ B của tam giác BBC . Do góc B BC là góc nhọn nên H
thuộc cạnh BC .  BCCB vuông góc với  ABC  suy ra BH là đường cao của lăng trụ
ABC. ABC  .
BCC B là hình thoi suy ra BB   BC  2a . Tam giác ABC vuông tại A , cạnh BC  2a và

ABC  60 suy ra AB  a , AC  a 3 .
Gọi K là hình chiếu của H lên AB , do tam giác ABC là tam giác vuông tại A nên
BK BH
HK //AC    BH  2 BK .
BA BC
Khi đó mặt phẳng  BHK  vuông góc với AB nên góc giữa hai mặt phẳng  ABBA và

 ABC  là góc 
B 
KH . Theo giả thiết, B KH  45  BK  h 2 , với BH  h .
2 2 2
Xét tam giác vuông BBH có BH 2  BH 2  BB 2 hay h  4BK  4a 1 .
2 2 2
Xét tam giác vuông BBK : BK 2  BK 2  BB2 hay 2h  BK  4a  2 .
2 3a
Từ 1 và  2  ta có h  .
7
1 3a3
Vậy thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  bằng V  S ABC .h  AB.BC.h  .
2 7
Câu 14. (Chuyên Lê Quý Đôn – Điện Biên 2019) Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều
cạnh a, hình chiếu vuông góc của điểm A' lên mặt phẳng  ABC  trùng với trọng tâm tam giác

a 3
ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' và BC bằng . Tính theo a thể tích
4
khối lăng trụ đó.
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 6 3 24
Lời giải
Chọn A

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

+ Gọi M là trung điểm BC , H là trọng tâm tam giác ABC  A' H   ABC  .
+ AM  BC
AH  BC
 BC   AA' M  .
+ Trong tam giác AA' M , kẻ M N  A A ' tại N A
MN  BC tại M vì BC   AA' M  .
c b
a 3
 MN là đoạn vuông góc chung của AA' và BC  MN  .
4 a
1 1
B C
+ Tam giác AA' M có S  AA ' M  A ' H . AM  MN . A A ' M
2 2
 A ' H . AM  MN . AA '  A ' H . AM  MN . A ' H 2  AH 2
2 2
a 3 2 a 3 a 3
A' H 2   
2
A' H   
MN . A ' H 2  AH 2 4 3 2   3 
 A' H    .
AM a 3 2
2
2
2
a 3
2 a
 4 A ' H  A ' H     A ' H  .
 3  3

a a2 3 a3 3
Vậy thể tích khối lăng trụ VABC. A' B 'C '  A ' H .SABC  .  .
3 4 12
Câu 15. (Bỉm Sơn - Thanh Hóa - 2019) Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng
 ABC  và tam giác ABC cân tại A . Cạnh bên SB lần lượt tạo với mặt phẳng đáy, mặt phẳng
trung trực của BC các góc bằng 300 và 450 , khoảng cách từ S đến cạnh BC bằng a . Thể tích
khối chóp S . ABC bằng:
a3 a3 a3
A. VS . ABC  . B. VS . ABC  . C. VS . ABC  . D. VS . ABC  a3 .
2 3 6
Lời giải
Chọn C

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022

+ Lấy M là trung điểm của BC , tam giác ABC cân tại A


 AM  BC .
SA  BC
 BC   SAM  tại trung điểm M   SAM  là mặt phẳng trung trực cạnh BC .
  450 .
Góc giữa SB và mặt phẳng  SAM  = góc giữa SB và SM = BSM
  300 .
Góc giữa SB và mặt phẳng  ABC  = góc giữa SB và AB = SBA

BC   SAM   BC  SM  khoảng cách từ S đến cạnh BC bằng SM  a .

+ Tam giác vuông cân SBM có BM  a, SB  a 2 .


 BC  2 BM  2a .
SA 1 a 2 a 6
Tam giác vuông SAB có sin 300   SA  a 2.  ; AB  .
SB 2 2 2
2
2 2
a 6 2 a 2
Tam giác vuông ABM có AM  AB  BM     a  .
 2  2

1 1 a 2 1 a 2 a3
Vậy thể tích khối chóp S . ABC là VS . ABC  SA.SABC  . . .2a.  .
3 3 2 2 2 6
Câu 16. (Chu Văn An - Hà Nội - 2019) Cho tứ diện ABCD có
BC  BD  AC  AD  1,  ACD    BCD  và  ABD    ABC  . Thể tích của tứ diện ABCD
bằng
2 3 3 2 3 2 2
A. . B. . C. . D. .
9 27 27 27
Lời giải
Chọn B

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Gọi H , K lần lượt là trung điểm cạnh CD, AB .


Đặt AH  x,  x  0 
ACD và BCD lần lượt cân tại A và D nên AH và BH là hai đường cao tương ứng.
 ACD    BCD 

 ACD    BCD   CD  AH   BCD 

 ACD   AH  CD
Do đó AH  BH 1
ACD  BCD  c.c.c  do đó AH  BH (2 đường cao tương ứng) (2)
Từ (1), (2) suy ra AHB vuông cân tại H .
 AB  AH 2  x 2 . (3)
Chứng minh tương tự ta được CKD vuông cân tại K .
CD 2.HD
 CK    2. AD 2  AH 2  2. 1  x 2
2 2
Mặt khác, ACD cân tại A có CK là đường cao nên:
AB  2 AK  2 AC 2  CK 2  2 1  2 1  x 2  (4)
Từ (3), (4) ta có:
x 2  2 1  2 1  x 2 

 2 x 2  4  2 x 2  1
2 6
 x2  x  x  0
3 3
2 3
CD  2.HD  2 1  AH 2 
3
1 1 6 1 6 2 3 3
VABCD  AH .S BCD  . . . .  .
3 3 3 2 3 3 27

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022

Câu 17. (Chuyên Đại học Vinh - 2019) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có SA  a 11 , cosin góc
1
hợp bởi hai mặt phẳng ( SBC ) và ( SCD) bằng . Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng
10
A. 3a3 . B. 9a3 . C. 4a3 . D. 12a3 .
Lời giải
Chọn C

Gọi H là tâm của hình vuông ABCD nên SH  ( ABCD) . Đặt m  HA , n  SH . Do tam giác
SAH vuông tại H nên m2  n2  11a 2
Xây dựng hệ trục tọa độ như sau: H (0;0;0) , B(m ;0;0) , D(m ;0;0) , C (0; m ;0) , S (0;0; n)
x y z
Khi đó phương trình mặt phẳng (SBC ) là:    1 hay véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
m m n

(SBC ) là n1  (n; n; m) .
x y z
Khi đó phương trình mặt phẳng (SCD) là:    1 hay véctơ pháp tuyến của mặt
m m n

phẳng (SBC ) là n2  (n; n; m)
 
1 1 | n1 . n2 |
Do cosin góc hợp bởi hai mặt phẳng (SBC ) và ( SCD) bằng nên    hay
10 10 | n1 | . | n2 |
m2 1
2 2
 mà n 2  11a 2  m 2
2n  m 10
m2 1 m2 1
Vậy 2 2
  2 2
  m 2  2a 2  m  a 2  SH  3a
2n  m 10 22a  m 10
m  HA  a 2 nên AB  2a ,
Chiều cao của hình chóp là SH  3a .
Diện tích của hình vuông là S ABCD  4a 2 .
1 1
Thể tích của khối chóp S . ABCD là: V  S ABCD .SH  .4a 2 .3a  4a3 .
3 3
Câu 18. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều
6 15
cạnh 1 , biết khoảng cách từ A đến  SBC  là , từ B đến  SCA  là , từ C đến  SAB 
4 10

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

30
là và hình chiếu vuông góc của S xuống đáy nằm trong tam giác ABC . Tính thể tích
20
khối chóp VS . ABC .
1 1 1 1
A. B. C. D.
36 48 12 24
Lời giải
Chọn B

Gọi M , N , P lần lượt là hình chiếu của H lên các cạnh AC , BC , AB .


1 3 h 3
Đặt SH  h  VS . ABC  .h.  .
3 4 12
2 S SAB 6VS . ABC h 3 30
Ta có AP   2 SSAB   :  h 10
AB d  C ;  SAB   2 20
Tương tự, tính được HM  2h, HN  h
 PH  SP 2  SH 2  3h
1 3 3
Ta có S ABC  S HAB  S HAC  S HBC   HP  HM  HN   3h   h 
2 4 12
3 3 1
Vậy VS . ABC  .  .
12 12 48
Câu 19. (Cụm Liên Trường Hải Phòng 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a .
   900 . Gọi M là trung điểm của SA . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  MBC 
SAB  SCB
6a
bằng . Tính thể tích V của khối chóp S . ABC .
7
5 3a 3 5 3a 3 4 3a 3 7 3a 3
A. V  B. V  C. V  D. V 
12 6 3 12
Lời giải
Chọn B

Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022

  SCB
Vì SAB   900  S , A, B, C cùng thuộc mặt cầu đường kính SB .
Gọi D là trung điểm BC , I là trung điểm SB và O là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC , ta
có OI   ABC  .
Gọi H là điểm đối xứng với B qua O  SH   ABC  (vì OI là đường trung bình SHB ).
Gọi BM  AI  J , ta có J trọng tâm SAB .
Trong AID , kẻ JN / / IO . Khi đó, vì BC   JND  nên  JND    MBC  .
Kẻ NE  JD , ta có NE   MBC  . Do đó d  N ;  MBC    NE .
d  A,  MBC   AD AD AD AD 9
Ta có      .
d  N ,  MBC   ND AD  AN AD  AO AD  AD 5 2 4
3 9
5 10a
Suy ra, d  N ,  MBC    d  A,  MBC    .
9 21
1 1 1 10a 3
Xét JND có 2
 2
 2
nên NJ   OI  NJ  5a  SH  10a .
NE ND NJ 3 2
1 1 a 2 3 5 3a 3
Vậy VSABC  SH .S ABC  .10a.  .
3 3 4 6
Câu 20. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho hình chóp S . ABC có các cạnh SA  BC  3 ; SB  AC  4 ;
SC  AB  2 5 . Tính thể tích khối chóp S . ABC .
390 390 390 390
A. B. C. D.
12 4 6 8
Lời giải.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

+ Dựng hình chóp S . A ' B ' C ' sao cho A là trung điểm B ' C ' , B là trung điểm A ' C ' , C là
trung điểm A ' B ' .
+ Khi đó SB  AC  BA '  BC '  4 nên SA ' C ' vuông tại S và
2
SA '2  SC '2   2.SB   64 (1) .
2 2
 SA '  SB '  80 (2)
+ Tương tự SB ' C ' , SA ' B ' vuông tại S và  2 2
.
 SB '  SC '  36 (3)
+ Từ 1 ;  2  ;  3  ta suy ra SC '  10 ; SB '  26 ; SA '  54 .
1 1 1 390
+ Ta tính được VS . A ' B 'C '  SC '. .SA '.SB '  390 và VS . ABC  VS . A ' B 'C '  (đvtt).
3 2 4 4

Câu 21. Cho hình chóp S . ABC có    60 , 


ASB  CSB ASC  90 , SA  SB  a , SC  3a . Tính thể tích
của khối chóp S . ABC .
a3 2 a3 6 a3 2 a3 6
A. . B. . C. . D. .
4 18 12 6
Lời giải
Chọn A

Cách 1:
1
Gọi M là điểm nằm trên SC sao cho SM  SC  a .
3
Ta có:
Tam giác SAM vuông tại S  AM  SA2  SM 2  a 2 .
Tam giác SBM là tam giác đều có độ dài cạnh SM  SB  BM  a .
Tam giác SAB là tam giác đều có độ dài cạnh SA  SB  AB  a .
Vậy AB 2  BM 2  AM 2  Tam giác ABM là tam giác vuông tại B .

Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022

a 2
 ABM  ASM  SI  IB   IB 2  SI 2  SB 2  Tam giác SIB vuông tại I
2
 SI  IB
  SI   ABM   SI là đường cao của khối chóp SABM
 SI  AM
1 1 a3 2
Thể tích của khối chóp S . ABM là VS . ABM  .S ABM .SI  . AB.BM .SI  ( đvtt ).
3 6 12
VS . ABM SM 1 a3 2
Mà    VS . ABC  3.VS . ABM  .
VS . ABC SC 3 4
abc
Cách 2: Ta có VS . ABC  . 1  cos 2   cos 2   cos 2   2 cos  .cos  .cos 
6
Trong đó a  SA ; b  SB ; c  SC ;    ASB ;    ASC ;   BSC

a.a.3a a3 2
 VS . ABC  . 1  cos 2 60  cos 2 60  cos 2 90  2 cos 60.cos 60.cos 90  ( đvtt ).
6 4
Câu 22. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a . Gọi M là trung điểm cạnh SA ,
  SCB
SAB   90 , biết khoảng cách từ A đến  MBC  bằng 6a . Thể tích của khối chóp
21
S . ABC bằng
10a 3 3 8a 3 39 4a 3 13
A. . B. . C. . D. 2a 3 3 .
9 3 3
Lời giải
Chọn A.
S

H
J I
E
A C
N
O
D

B
  SCB
Vì SAB   90  S , A, B, C cùng thuộc mặt cầu đường kính SB .
Gọi D là trung điểm BC , I là trung điểm SB và O là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC , ta có
OI   ABC  .
Gọi H là điểm đối xứng với B qua O  SH   ABC  (vì OI là đường trung bình SHB ).
Gọi BM  AI  J , ta có J trọng tâm SAB .
Trong AID , kẻ JN // IO . Khi đó, vì BC   JND  nên  JND    MBC  .
Kẻ NE  JD , ta có NE   MBC  . Do đó d  N ;  MBC    NE .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

d  A,  MBC   AD AD AD AD 9
Ta có      .
d  N ,  MBC   ND AD  AN AD  2 AO AD  4 AD 5
3 9
5 10a
Suy ra, d  N ,  MBC    d  A,  MBC    .
9 3 21
1 1 1 10a 3 5a 10a
Xét JND có 2
 2
 2
nên NJ   OI  NJ   SH  .
NE ND NJ 9 2 3 3
2
1 1 10a  2a  3 10 3a 3
Vậy VSABC  SH .S ABC  . .  .
3 3 3 4 9
Câu 23. (Cụm liên trường Hải Phòng 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a.
   90. Gọi M là trung điểm của SA. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( MBC )
SAB  SCB
6a
bằng . Tính thể tích V của khối chóp S . ABC.
7
5 3a 3 5 3a 3 4 3a 3 7 3a 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
12 6 3 12
Lời giải
Chọn B

Gọi I là trung điểm của SB.


  SCB
Do SAB   90 nên I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC.
Gọi O là tâm của đáy ABC  OI  ( ABC ) .
Gọi H là hình chiếu của S lên mặt phẳng  ABC . Ta có AB  ( SAH )  AB  AH . Tương
tự, BC  CH . Suy ra H thuộc đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC , có tâm là O nên O là
trung điểm của BH . Do đó, SH  2OI .
Gọi N là trung điểm của BC  IN // SC nên BC  IN  BC   AIN  (*)
Gọi G là trọng tâm của tam giác SAB và K là hình chiếu của G lên mặt phẳng
2 4 5
 ABC   K  AO và GK // OI  AK  AO  AN  KN  AN .
3 9 9
5 10 a
 d  K ,  MBC   d  A,  MBC   .
9 21
(*)
10a
Kẻ KE  GN  KE  BC  KE   MBC   d  K ,  MBC   KE  .
21

Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022

Tam giác GKN vuông tại K có


1 1 1 10a
2
 2
 2
 GK   SH  2OI  3GK  10a.
KE GK KN 3
1 a2 3 5a 3 3
Vậy thể tích khối chóp S . ABC là V  . .10a  .
3 4 6
Câu 24. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Cho tứ diện ABCD có các cạnh AD  BC  3 ,
AC  BD  4 , AB  CD  2 3 . Tính thể tích khối tứ diện ABCD .
2740 2474 2047 2470
A. . B. . C. . D. .
12 12 12 12
Lời giải
Chọn D

Dựng tứ diện D. ABC  sao cho A , B , C lần lượt là trung điểm của BC  , AC  , AB .

Theo cách dựng và theo bài ra có: AC  BC   BD .

Xét tam giác DAC  có: BD là đường trung tuyến và AB  BC   BD  DAC  vuông tại
D.

Chứng minh tương tự ta cũng có: DBC  , DAB vuông tại D .

Khi đó tứ diện D. ABC  có các cạnh DA , DB , DC  đôi một vuông góc với nhau.

1 1
Ta có: VABCD  VD. ABC   DA.DB.DC  .
4 24

 DA2  DB2  48  DA2  38  DA  38


  
Theo bài ra ta có:  DA2  DC 2  64   DB2  10   DB  10
 DB2  DC 2  36  DC 2  26 
   DC   26

1 1 2470
Vậy VABCD  DA.DB.DC   . 38. 10. 26  .
24 24 12

  CBD
Câu 25. Cho tứ diện ABCD có DAB   90; AB  a; AC  a 5; 
ABC  135. Biết góc giữa
hai mặt phẳng  ABD  ,  BCD  bằng 30. Thể tích của tứ diện ABCD là
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 6 2 3

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Lời giải
Chọn C

Gọi H thuộc mặt phẳng  ABC  và DH   ABC  .


 BA  DA  BC  BD
Ta có   BA  AH . Tương tự   BC  BH .
 BA  DH  BC  DH
  135; CBH
Tam giác ABH có AB  a; ABC   90  ABH  45 suy ra ABH vuông
cân tại A  AH  AB  a .
Áp dụng định lý côsin ta có BC  a 2.
1 1 2 a2
Diện tích tam giác ABC : S ABC  .BA.BC.sin 
ABC  .a.a 2.  .
2 2 2 2
Kẻ HE , HF lần lượt vuông góc với DA , DB .
Suy ra HE   ABD  , HF   BCD  nên góc giữa hai mặt phẳng  ABD  ,  BCD  bằng góc
.
EHF
a.DH DH .a. 2
Tam giác EHF vuông tại E , ta có HE  , HF  .
2 2
a  DH 2a 2  DH 2

 HE 3 DH 2  2a 2
Mặt khác: cos EHF    DH  a.
HF 4 2.DH 2  2a 2
1 a3
Thể tích tứ diện ABCD là VABCD  .DH .SABC  .
3 6
Câu 26. Cho hình lăng trụ đều ABC. A B C  . Biết khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng  ABC  bằng
1
a , góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  BCC B  bằng  với cos   . Tính thể tích khối
2 3
lăng trụ ABC. AB C  .
3a 3 2 3a 3 2 a3 2 3a3 2
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
4 2 2 8
Lời giải
Chọn B

Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022

A' C'

B'
E y
K
α
a

A C

M x

Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và BC



 AB  CC 
Do   AB   MCC    ABC    MCC  .


 AB  CM
Kẻ CK vuông góc với CM tại K thì ta được CK   ABC  , do đó CK  d C ;  ABC   a .

x 3
Đặt BC  x, CC   y ,  x  0, y  0 , ta được: CM 
2
1 1 1 4 1 1
   2  2  2 1 .
CM 2
CC  2
CK 2
3x y a

   , EC  KC 
Kẻ CE  BC  tại E , ta được KEC
a
a
12
.
sin  1 11
1
12
1 1 1 11
Lại có 2
 2 2
 2 .
x y CE 12a 2
a 6
Giải 1 , 2 ta được x  2a, y  .
2
Thể tích khối lăng trụ ABC. A B C  là:
x 2 3 a 6 4a 2 3 3 2a 3
V  y.  . 
4 2 4 2
Câu 27. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Cho hình hộp ABCD. ABC D có AB vuông góc
với mặt phẳng đáy  ABCD  . Góc giữa AA với mặt phẳng  ABCD  bằng 450 . Khoảng cách
từ A đến các đường thẳng BB ' và DD ' bằng 1 . Góc giữa mặt phẳng  BBC C  và mặt phẳng
 CCDD  bằng 60 0 , Tính thể tích khối hộp đã cho.

A. 2 3 . B. 2 . C. 3 . D. 3 3
Lời giải
Chọn A

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 25


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Ta có AB   ABCD    AA, ABCD    


AAB  B BA  450
Vì d  A, BB   d  A, BB   AH  1 ( H là hình chiếu của A lên BB ). Suy ra ta có
A' H
A' B '   2 và A ' B  A ' B '.tan  BB ' A '   2
sin  BB ' A 
Gán hệ trục tọa độ gốc A với điểm B  Oz , B  Oy và mặt phẳng  ABC D    Oxy  . Ta có

  
tọa độ các điểm A  0, 0, 0  , B 0, 0, 2 , B 0, 2, 0 . 

Ta có D   Oxy  , giả sử D   a, b, 0  ; a  0  C  a , b  2, 0 . 
 
Chọn n  BB ' C ' C    b, a, a  và n  DD' C ' C   1, 0, 0  .
Vì góc giữa mặt phẳng  BBC C  và mặt phẳng  CC DD  bằng 60 0 . Ta có
b 6
cos  600   b a
2
b  2a 2 3
 xa

Mặt khác ta có đường thằng DD có phương trình  y  b  t 4. Vì khoảng cách từ A đến
 z t

đường thẳng DD  bằng 1. Ta có:
 
 AD, u DD '  b 2  2a 2
 
d  A, DD0   d  A, DD      1  b 2  2a 2  2  b   2
u DD ' 2
 
 
Trường hợp 1: D 3, 2,0  VABCD. A' B 'C ' D '  A ' B.S A' B 'C ' D '  2.  A ' B ', A ' D '  2 3
 
Trường hợp 2. D 
3,  2,0  V 
ABCD. A ' B ' C ' D '  A ' B.S A ' B 'C ' D '  2.  
 A ' B ', A ' D '  2 3
Câu 28. (Chuyên Thoại Ngọc Hầu - 2018) Cho lăng trụ ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình chữ
nhật với AB  6, AD  3 , AC  3 và mặt phẳng  AAC C  vuông góc với mặt đáy. Biết hai
3
mặt phẳng  AAC C  ,  AABB  tạo với nhau góc  thỏa mãn tan   . Thể tích khối lăng
4
trụ ABCD. ABC D bằng?
A. V  8 . B. V  12 . C. V  10 . D. V  6 .
Lời giải

Trang 26 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022

Gọi H là hình chiếu của B lên  ACC A  , vậy BH   ACC A  .

AB.BC 6. 3
AC  AB2  BC 2  3 ; BH  =  2 ; HC  BC 2  BH 2  1 ;
AC 3
AH  AC  HC  2 .
Kẻ HK  AA,  K  AA  , AA  BH vì BH   ACC A  nên AA  BK .

  ; BKH vuông tại H .


ABBA ;  ACCA   BKH

 BH 3 2 4 2 2
tan BKH    KH  ; AK  AH 2  AK 2  .
KH 4 KH 3 3
 A cân tại C ' ,  AC  AC
Gọi M là trung điểm AA . Tam giác AC    AC   3
 C M  AA  KH / / C M .
AK. AC  AC .KH
 AC
 M ∽ AHK  AM   1  AA  2 ; C M  2 2.
AH AH
4 2
SACC ' A'  C M.AA  d  A; AC  . AC  4 2  d  A; AC   .
3
4 2
VABCD. ABCD  d  A;AC  .SABCD = . 6. 3  8 .
3
Câu 29. (Cụm 5 Trường Chuyên - Đbsh - 2018) Cho hình lăng trụ đứng ABC . AB C  có đáy là tam
giác ABC vuông cân tại A , cạnh BC  a 6 . Góc giữa mặt phẳng  AB C  và mặt phẳng
 BCC B bằng 60 . Tính thể tích V của khối đa diện AB CAC  .

3 3a 3 3 a3 3 a3 3
A. a 3. B. . C. . D. .
2 2 3
Lời giải

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 27


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Khối đa diện ABCAC  là hình chóp B. ACC A có AB   ACC A  .

Từ giả thiết tam giác ABC vuông cân tại A , cạnh BC  a 6 ta suy ra AB  AC  a 3 .

a 6
Gọi M là trung điểm của BC , suy ra AM  BC và AM  .
2

 AM  BC
Ta có   AM   BCC B   AM  BC (1).
 AM  BB
Gọi H là hình chiếu vuông góc của M lên BC , suy ra MH  B C (2).

Từ (1) và (2) ta suy ra BC   AMH  . Từ đó suy ra góc giữa mặt phẳng  ABC  và mặt phẳng

 BCC B là góc giữa AH và MH . Mà tam giác AMH vuông tại H nên  
AHM  60 .

a 6 1 a 2
 MH  AM .cot 60  .  .
2 3 2

a 2
 MH 1
Tam giác B BC đồng dạng với tam giác MHC nên suy ra sin HCM  2 
MC a 6 3
2

 1 1 3  2
 1  tan 2 MCH    tan MCH
2 
1  sin MCH 1 2 2
1
3

  a 6. 2  a 3
 BB  BC.tan MCH
2
1 1
 VABCAC   VB. ACC A  BA. AC. AA  .a 3.a 3.a 3  a3 3 .
3 3
Câu 30. (Sở Lào Cai - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. E là điểm trên
cạnh AD sao cho BE vuông góc với AC tại H và AB  AE , cạnh SH vuông góc với mặt
  45 . Biết AH  2a , BE  a 5 . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng
phẳng đáy, góc BSH
5

Trang 28 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022

a3 5 16a 3 32a3 8a 3 5
A. . B. . C. . D. .
15 3 5 5 5
Lời giải
Chọn B

Đặt AE  x , AB  y  y  x .
Tam giác ABE vuông tại A , có đường cao AH . Áp dụng các hệ thức lượng trong tam giác
vuông ta có:
 BE 2  AE 2  AB 2 5a 2  x 2  y 2
   x 2  y 2  5a 2  x  y  3a x  a
+)  1 1 1   5 1 1     2
 .
    2
 2 2 
 xy  2 a 2

 xy  2 a  y  2a
 AH 2 AE 2 AB 2  4a x y
AB 2 4a 2 4 5a 4 5a 5a
+) BH     EH  BE  BH  a 5   .
BE a 5 5 5 5

Tam giác SHB vuông cân tại H (có BSH  45 ), suy ra: SH  4 5a .
5
BC BH
+)   4  BC  4a .
EA EH
1 1 1 4 5a 16 5a3
Vậy VS . ABCD  .SH .S ABCD  .SH . AB.BC  . .2a.4a  .
3 6 6 5 15
Câu 31. (Liên trường Quỳnh Lưu - Hoàng Mai - Nghệ An - 2021) Cho lăng trụ ABC. ABC  . Gọi
M , N , Q , R lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , AB , BC , BC và P , S lần lượt là
trọng tâm của các tam giác AAB , CC B . Tỉ số thể tích khối đa diện MNRQPS và khối lăng
trụ ABC. ABC  là
1 5 1 2
A. . B. . C. . D. .
9 54 10 27
Lời giải
Chọn B
(*) Cách 1:

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 29


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

1 2
 Đặt: V  VABC . ABC  ; VB. AAC C  S AAC C .d  B,  AAC C    V
3 3
1 11  1 
VB.MNRQ  .S MNRQ .d  B,  MNRQ     S AAC C  .  d  B,  AAC C   
3 3 2  2 
1  1 1 2 1
  .S AAC C .d  B,  AAC C    .  . V  V
3  4 4 3 6
1 1 1 1 1
VP.MNRQ  .VA.MNRQ  .VB.MNRQ  . V  V
3 3 3 6 18
1 2
 VA. BBCC  S BBC C .d  A,  BBC C    V
3 3
1 1 1 1 1 1
SQRC   SQRC C  S BBC C ; SQRS  SQRC   . S BBC C  S BBC C
2 4 3 3 4 12
1 1 1 
3 3  12

VA.QRS  SQRS .d  A,  QRS     S BBC C  . d  A,  BBC C  


1  1 1 2 1
  .S BBC C .d  A,  BBC C    .  . V  V
3  12 12 3 18
PB 2 1 1
VP.QRS  .VA.QRS  . V  V
AB 3 18 27
1 1 5
 VMNRQPS  VP.MNRQ  VP.QRS  V  V  V
18 27 54
V 5
Vậy: MNRQPS  .
VABC . ABC  54
(*) Cách 2:

 Chuẩn hóa lăng trụ ABC. ABC  là lăng trụ đứng có đáy  ABC vuông tại A và các cạnh
1 
AB  AC  AA  2 . Khi đó: VABC . ABC    .2.2  .2  4 .
2 
Đặt khối lăng trụ ABC. ABC  vào hệ trục tọa độ Oxyz sao cho: A  O và B, C, A lần lượt
nằm trên chiều dương của các trục Ox, Oy, Oz (như hình vẽ).

Trang 30 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022

A  0;0;0  , B  2;0;0  , C   0; 2;0  , A  0;0; 2  , B  2;0; 2  , C  0; 2; 2 


 2 4    2 4 4
M 1;0;2  , N 1;0;0  , R 1;1;0  , Q 1;1; 2  , P  ;0;  , SC   2 SQ ⇒ S   ; ; 
3 3 3 3 3
  1 2    1 4  1 2 
  4 
PM   ;0;  , PR   ;1;   , PQ   ;1;  , PS   0; ;0 
3 3 3 3 3 3  3 
1   
  1 2 1 2
VP.MQR  .  PM ; PQ   PR  .  ; VP.MQRN  2.VP.MQR 
6 6 3 9 9
1    1 8 4
VP.QRS  .  PR; PQ   PS  . 
6 6 9 27
2 4 10
 VMNRQPS  VP.MQRN  VP.QRS   
9 27 27
10
VMNRQPS 5
Vậy:  27  .
VABC . ABC  4 54
Câu 32. (Chuyên KHTN - 2021) Cho hình chóp S . ABC có AB  3a , BC  4a , CA  5a , các mặt bên
tạo với đáy góc 60 , hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng  ABC  thuộc miền trong của
tam giác ABC . Tính thể tích hình chóp S . ABC .
A. 2a 3 3 . B. 6 a 3 3 . C. 12a3 3 . D. 2a3 2 .
Lời giải
Chọn A

Ta có AC 2  25a 2  9a 2  16a 2  AB2  BC 2 , vậy tam giác ABC vuông tại B .


Gọi H là hình chiếu của S trên mặt phẳng  ABC  . Vì các mặt bên tạo với đáy góc 60 suy
ra: d  H ; AC   d  H ; BC   d  H ; AB  và H thuộc miền trong của tam giác ABC nên H là
tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC .
Từ H kẻ đường thẳng vuông góc với BC tại M , suy ra:
 BC  HM
  BC   SHM   BC  SM .
 BC  SH
    SBC  ;  ABC    60 .
Suy ra: SMH
Đoạn HM là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC , suy ra:

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 31


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

S ABC AB.BC 3a.4a 12 a 3


HM     a.
p AB  BC  CA 3a  4a  5a 12 a
SH  HM .tan 60  a 3 .
1 1
Vậy VS . ABC  AB.BC.SH  .3a.4a.a 3  2a3 3 .
6 6
Câu 33. (Chuyên Quang Trung - Bình Phước - 2021) Cho hình lăng trụ ABCD. A ' B ' C ' D ' đáy là

hình bình hành. Với AC  BC  a, CD  a 2, AC '  a 3, CA 'B'  
A ' D ' C  900 . Thể tích
khối tứ diện BCDA ' là
A' D'

B' C'

A
D

B C

a3 2a3
A. . B. a3 . C. . D. 6 a3 .
6 3
Lời giải
Chọn A

Ta có tam giác ABC vuông cân tại C


a 3
Gọi O là trung điểm của AC   OC   OA 
2
Gọi H là chân đường cao hạ từ C  xuống mặt  ABC D  .
 AD  CH
Ta có:   AD  HD .
 AD  DC
 AB  AC
Lại có:   AB  AH .
 AB  CH
Ta có: AH  AB  HA B  900 ; 
AD H  900 . Tam giác ADH vuông cân tại D

Trang 32 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022

Giả sử CH  x  CA  x 2  2a 2
CC 2  x 2  a 2
CC 2  C A2 CA2 3a 2 x 2  a 2  a 2 x 2  2a 2 x 2  2a 2
C O      
2 4 4 2 4 4
2 2 2
x  2a  3a  x  a  CH
1 1 a3
VBCDA  VABCD. ABC D  .CH .S ABCD  .
6 6 6
Câu 34. (Chuyên ĐHSP Hà Nội - 2021) Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác đều. Hình
chiếu vuông góc của A trên  ABC  là trung điểm của BC . Mặt phẳng  P  vuông góc với các
cạnh bên và cắt các cạnh bên của hình lăng trụ lần lượt tại D , E , F . Biết mặt phẳng  ABBA 
vuông góc với mặt phẳng  ACC A  và chu vi của tam giác DEF bằng 4, thể tích khối lăng trụ
ABC. ABC bằng


A. 12 10  7 2 . 
B. 4 10  7 2 .  
C. 6 10  7 2 .  
D. 12 10  7 2 .
Lời giải
Chọn A

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 33


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Gọi H và H  lần lượt là trung điểm của BC và BC  . Khi đó ta có


 BC  AH
  BC  AA  BC  BB , BC  CC  , suy ra BBC C là hình chữ nhật.
 BC  AH
Vì E  BB  , F  CC , và EF  BB , EF  CC  (do EF   P  vuông góc với các cạnh bên
của lăng trụ), suy ra EF // BC và EF  BC  a (giả sử cạnh đáy của lăng trụ là a ).
Gọi I là trung điểm của HH   I cũng là trung điểm của EF .
Kẻ ED  AA , D  AA , suy ra DF  AA .
Do  ABBA    ACC A  nên suy ra ED  DF . Hơn nữa dễ thấy DE  DF , nên DEF
a 2
vuông cân tại D . Suy ra 2ED 2  EF 2  a 2  ED 
.
2
Chu vi DEF bằng DE  DF  EF  a 2  a  4  a  4  2 1 . 
Xét hình bình hành AAH H , kẻ AK  HH  . Ta thấy, ID  AA  ID  HH  , suy ra
EF a
AK // ID  AK  ID   (do DEF vuông cân tại D ).
2 2
Khi đó, ta có diện tích hình bình hành AAH H bằng: AK . AA  AH . AH
a a 3
 . AA  . AH  AA  3 AH .
2 2
3a 2 a 3
Mà AA2  AH 2  AH 2  2 AH 2  AH 2   AH  .
4 2 2
a2 3
S ABC  .
4
a 3 a2 3
Suy ra VABC . ABC   AH .S ABC  . .
2 2 4
2
4   
2  1 16 2 1 . 3 
Với a  4  
2  1 thì VABC . ABC  
2 2
.
4

 12 10  7 2 . 
Câu 35. (THPT Đào Duy Từ - Hà Nội - 2021) Cho khối chóp S . ABC . Có AB  2, AC  3 và
  120, SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M , N lần lượt là hình chiếu của A trên
BAC
SB và SC . Biết góc giữa mặt phẳng  ABC  và  AMN  bằng 60 . Thể tích của khối chóp đã
cho bằng
57 3 57
A. 57 . B. 3 57 . C. . D. .
3 2
Lời giải
Chọn C

Trang 34 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022

Ttrong mặt phẳng ( ABC ) : Kẻ HC  AC, HB  AB .


 HB   SAB  , HC   SAC 
 AM   SBH  , AN   SCH   SH   AMN 
Mà SA   ABC  , 
ASH  90
 
 
 
AMN  ,  ABC   SA, SH  
ASH

ASH  60; BC  AB 2  AC 2  2. AB. AC.cos120  19
1 1 3 3 3 2S 3 3
S ABC  . AB. AC.sin120  .2.3.   AI  ABC 
2 2 2 2 BC 19
AB AB AB. AC 2.3 2 19
AH     

sin BCA AI AI 3 3 3
AC 19
2 19
AH 3  2 19  V 1 1 2 19 3 3 57
SA   S . ABC  .SA.S ABC  . . 
tan 60 3 3 3 3 3 2 3
Câu 36. (THPT Đặng Thúc Hứa - Nghệ An - 2021) Cho khối lăng trụ tứ giác đều ABCD. ABC D có
3 7a
đáy là hình vuông; khoảng cách và góc giữa hai đường thẳng AC và DC  lần lượt bằng
7
2
và  với cos   . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
4
A. 3a3 . B. 9a3 . C. 3 3a 3 . D. 3a3 .
Lời giải
Chọn B

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 35


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

D C

A
B

E
D'
C'
O
A' B'
3a
 d  AC , DC    d  AC ,  AC D    d  A,  AC D    d  D,  AC D    .
7
2

AC D với cos   .
4
3a 1 1 1 7 1 1 7
 Đặt DD  x, DE  , ta có 2
 2
 2
 2  2 2
 2
7 DD DO DE 9a x DO 9a
3ax 9a 2 x 2 2 x2 . 7
 DO   DO   x 
7 x 2  9a 2 7 x 2  9a 2 7 x 2  9a 2
1
và tan   1  7 .
cos2 
DO x 7
Khi đó tan     7  x  3a .
OC  3a
3ax 2
Vì AA  3a và AB   a 3 nên VABCD. ABC D  AA.S ABCD  9a 3 .
2 2
7 x  9a
Câu 37. (THPT Hậu Lộc 4 - Thanh Hóa - 2021) Cho hình chóp S . ABC có AB  BC  a , góc
   SCB
ABC  120, SAB   90 và khoảng cách từ B đến mặt phẳng  SAC  bằng 2a . Tính
21
thể tích khối S . ABC .
a3 5 a 3 15 a3 15 a3 5
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
10 10 5 2
Lời giải
Chọn B

Trang 36 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022

Gọi D là hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng  ABC  .
 BC  SC
Có   BC  CD .
 BC  SD
 AB  SD
Có   AB  AD .
 AB  SA
Gọi I là giao điểm của BD và AC ( BD là đường phân giác của góc ABC )
BC a
BD   2a ; BI  BC  cos 60  .
cos 60 2
Gọi H là hình chiếu vuông góc của D lên SI .
 SAC    SBC 

 SAC    SBC   SI  DH   SAC  hay DH  d  D;  SAC  
 DH  SI

DI 2a 6a
Ta có: d  D;  SAC     d  B;  SAC    3    DH .
BI 21 21
3a 6a

DI  DH 2 21  6a 5 .
Suy ra: SD  
2
DI  DH 2
9a 12a 2
2 5

4 7
1 1 6a 5 1 3 a3 15
Vậy VS . ABC  SD  SABC    aa  .
3 3 5 2 2 10
Câu 38. (THPT Triệu Sơn - Thanh Hóa - 2021) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều
6
cạnh bằng 1, biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  bằng , khoảng cách từ B đến
4
15 30
mặt phẳng  SCA bằng , khoảng cách từ C đến mặt phẳng  SAB  bằng và hình
10 20
chiếu vuông góc của S xuống đáy nằm trong tam giác ABC . Tính thể tích khối chóp VS . ABC .
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
24 12 36 48
Lời giải
Chọn D

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 37


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

A K
C
H
F
G

B
Gọi H là hình chiếu của S trên  ABC  . F , G, K lần lượt là hình chiếu của H trên
AB, BC , CA .
Đặt V  VS . ABC ; h  SH
Ta có 3V  h.SABC  d  A, ( SBC )  .SSBC  d  B, ( SAC )  .SSAC  d  C , ( SAB)  .SSAB
3 6 1 15 1 30 1
 h . .SF  . .SG  . .SK
4 4 2 10 2 20 2
 SF  h 2; SG  h 5; SK  h 10  HF  h; HG  2h; HK  3h .
3 1 1 1 3
Mặt khác S ABC  S HAB  S HBC  S HCA   HF  HG  HK  h  .
4 2 2 2 12
1 3 3 1
Vậy VS . ABC  . .  .
3 12 4 48
Câu 39. (THPT NgôQuyền - Quảng Ninh - 2021) Tứ diện ABCD có
  120 , BAD
AB  AC  AD  a, BAC 0   60 và tam giác BCD là tam giác vuông tại D . Tính
0

thể tích khối tứ diện ABCD .


a3 2 a3 2 a3 2 a3 2
A. . B. . C. . D. .
4 3 6 12
Lời giải
Chọn D

Trang 38 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022

Gọi H là hình chiếu của A lên  BCD  .

Dễ thấy, AHB  AHC  AHD  HB  HC  HD .


Do đó, H là tâm đường tròn ngoại tiếp BCD  H là trung điểm của BC .
  a 2  a 2  2a.a.cos120  3a 2 .
Xét tam giác ABC , có BC 2  AB 2  AC 2  2 AB. AC.cos BAC
a 3
 BC  a 3  BH  .
2
2
2 2 2
a 3 a
Xét AHB vuông tại H , có AH  AB  BH  a     .
 2  2

  60  ABD là tam giác đều cạnh a  BD  a .


Xét ABD, có AB  AD  a và BAD

Xét BDC vuông tại D , có CD  BC 2  BD 2  3a 2  a 2  a 2 .

1 a2 2
 S BDC  .a.a 2  (đvdt).
2 2
1 1 a a2 2 a3 2
Vậy VABCD  AH .SBCD  . .  (đvtt).
3 3 2 2 12
Câu 40. (Chuyên Bắc Giang - 2021) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , mặt
bên SAC là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Hai mặt
phẳng  SAB  và  SBC  lần lượt tạo với đáy các góc 600 và 450 , khoảng cách giữa hai đường
thẳng SA và BC bằng a . Tính thể tích khối chóp S . ABC theo a .
6a 3 2a 3 2a 3 6a 3
A. . B. . C. . D. .
18 12 6 12
Lời giải
Chọn A

Gọi H là trung điểm cạnh AC , có  SAC cân tại S nên SH  AC .


Lại có:  SAC    ABC 
 SAC    ABC   AC
Suy ra: SH   ABC  .
Kẻ HP  BC , HQ  AB

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 39


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

 BC  HP
Ta có:   BC  SP
 BC  SH  do SH   ABC  
 SBC    ABC   BC

Vậy có:  SP   SBC  , SP  BC    
SBC  ,  ABC   SP     450 .
, HP  SPH 

 HP   ABC  , HP  BC
Tương tự, 
 
 
SAB  ,  ABC   SQ   600 .
, HQ  SQH
Từ A, kẻ đường thẳng d // BC , kẻ HK  d , nối SK , kẻ HI  HK .
 AK  HK  cd 

 AK  SH  do SH   ABC  , AK   ABC  
Có   AK   SHK   AK  HI .
 HK  SH  H
 HK , SH   SHK 

Mà HI  SK ; AK  SK  K ; AK , SK   SAK  .
 HI   SAK   d  H ,  SAK    HI .
 BC / / AK

Ta có:  AK   SAK   BC / /  SAK  mà SA   SAK 

 BC   SAK 
 d  SA, BC   d  BC ,  SAK    d  B,  SAK    2d  H ,  SAK    2HI  a
a
 HI  .
2
 BC / / AK HP HC
Lại có:   H , K , P thẳng hàng và   1  HK  HP .
 HK  AK , HP  BC HK HA
Đặt: SH  x  x  0 
Tam giác SHP vuông tại H , 
SPH  450  HP  x  HK  x
SH .HK a x2 a
 SHK vuông tại H , HI  SK  HI    x .
2
SH  HK 2 2 x 2 2
SH x
Tam giác SHQ vuông tại H ,  SPQ  600  HQ  0
 .
tan 60 3
Mặt khác,  ABC vuông tại B nên HP // AB , HQ // BC mà H là trung điểm của AC nên
2x a 2
HP, HQ là các đường trung bình của  ABC  AB  2 x  a 2, BC   .
3 3
1 1 a 1 a 2 a3 6
Vậy VS . ABC  .SH .dt  ABC   . . .a 2.  .
3 3 2 2 3 18
Câu 41. (Chuyên Biên Hòa - 2021) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B
  SCB
với BA  BC  3a ; SAB   90 . Biết góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  SBA bằng 

1
với cos   . Thể tích của khối chóp S . ABC bằng:
3

Trang 40 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022

3 2a 3 27 2a 3 9 2a 3
A. . B. . C. . D. 9 2a3 .
2 2 2
Lời giải
Chọn B

Dựng hình bình hành ABCD


Từ gt  ABCD là hình vuông; SA  AB ; SC  BC  SA  CD ; SC  AD
Do đó CD   SAD  ; AD   SCD   CD  SD ; AD  SD  SD   ABCD 
Trong  ABCD  : Gọi O  AC  BD
Trong  SAB  : Kẻ AI  SB tại I
Mà AC  BD ; SD  AC  AC   SBD   AC  SB  SB   CIA

 
 SBC  ;  SBA   
IA ; IC 
OI OB OB.SD 3 2 SD
Dễ thấy SBD  OBI    OI  
SD SB SB 2 SD 2  18
9 SD 2 9
 IC  OI 2  OC 2  
2  SD  18  2
2

9 SD 2 9
Lại có: SAB  SCB  IA  IC  
2  SD  18  2
2

9SD 2
2
IA  IC  AC 2
12  9  18
 SD 2
 18 1
Ta có: cos   cos CIA    2
  SD  3 2
2 IA.IC 3 9 SD 3
2
9
SD  18
1 1 1 9 2a 3
Vậy thể tích của khối chóp S . ABC là: VS . ABC  SD.S ABC  SD. AB.BC  .
3 3 2 2
Câu 42. (Chuyên ĐHSP - 2021) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C , H là
 
điểm thỏa mãn HB  2.HA và SH   ABC  , các mặt bên  SAC  và  SBC  cùng tạo với đáy
góc 45 . Biết SB  a 6 , thể tích khối chóp S . ABC bằng
3a 3 9a 3 3 2a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 2
Lời giải
Chọn B

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 41


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

  SNH
Gọi M , N lần lượt là hình chiếu của H trên các cạnh CA, CB . Ta có: SMH   45 .
Suy ra: HM  SH  HN hay MCNH là hình vuông.
Đặt HA  x , suy ra HB  2 x .
 AC AB 3 3
 MC  HB  2  AC  2 MC

 BC BA
   3  BC  3 NC  BC  2 AC .
 NC HA
 MC  NC


3x 5
Tam giác ABC vuông tại C , suy ra CB 2  CA2  BC 2  5CA2  9 x2  CA  .
5
2 2x 5
Suy ra: SH  HM  CM  AC  .
3 5
20 2 a 5
Mặt khác tam giác SHB vuông tại H nên SB 2  BH 2  HS 2  6a 2  4 x 2  x  x .
25 2
Vậy thể tích khối chóp S . ABC bằng
1 1 2 x 5 3 x 5 3 x 5 6 x 3 5 3a 3
VS . ABC  .SH .CA.CB  . . .2   .
6 6 5 5 5 25 4
Câu 43. (Sở Bình Phước - 2021) Cho hình chóp tam giác đều S . ABC , cạnh đáy bằng a . Các điểm
M , N lần lượt là trung điểm của SA, SC . Biết rằng BM vuông góc với AN . Thể tích của khối
chóp bằng
7 3 7 3 14 3 14 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
24 8 8 24
Lời giải
Chọn D
S

M N

D C
A
H

Trang 42 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022

Gọi D sao cho MNAD là hình bình hành. BM vuông góc với AN nên tam giác DMB vuông
2
a 3 2
a  
BD  2  a 14
cân tại M . Suy ra: BM    .
2 2 4
Gọi cạnh SA  x, x  0. BM là đường trung tuyến tam giác SAB nên ta có:
2
2
2  BA2  BS 2   SA2  a 14  2  a 2  x2   x2 a 6
BM       x .
4  4  4 2
a 42 1 a 42 a 2 3 a 3 14
SH  SA2  AH 2  . Vậy VS . ABC  . .  .
6 3 6 4 24
Câu 44. (Sở Quảng Bình - 2021) Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy là hình thoi cạnh a ,
  120 và AA '  7a , hình chiếu vuông góc của A ' lên mặt phẳng  ABCD  trùng với giao
BCD
2
điểm của AC và BD . Gọi M , N , P, R lần lượt là trung điểm của AB ', B ' D ', AD ', DC ' và Q là
trung điểm của BR . Thể tích của khối chóp MNPQ bằng
a3 a3 a3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
16 24 8 27
Lời giải
C' D'
N
B' A'

M P

C
D
O
B A

a2 3
A ' O  A ' A2  AO 2  2a 3; S ABCD  2S ABC   VABCD. A ' B 'C ' D '  3a 3
2
1 1 1
Ta có: d  Q,  MNP    d  C;  MNP    d  C;  AB ' D '  , SMNP  SAB ' D '
2 2 4
1 1 1 1
VQ.MNP  d  Q;  MNP   .SMNP  . d  C;  AB ' D '  . SAB ' D '
3 3 2 4
3
1 1 V a
 VCAB ' D '  . ABCD. A ' B 'C ' D ' 
8 8 3 8
Câu 45. (Sở Hưng Yên - 2021) Cho khối hộp ABCD. ABC D có AB vuông góc với mặt phẳng đáy
 ABCD  ; góc giữa AA với  ABCD  bằng 45 . Khoảng cách từ A đến các đường thẳng
BB, DD cùng bằng 1. Góc giữa hai mặt phẳng  BBC C  và  C CDD   bằng 60 . Tính thể
tích khối hộp ABCD. ABCD

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 43


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

A. 3 . B. 2 . C. 2 3 . D. 3 3 .
Lời giải
Chọn A.
A' D'

B' K
C'

A H
45o D

B C

Ta có: AB   ABCD    AA;  ABCD    


AAB  45
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên BB  và DD 
 AA  AH
 AH  AK  1 và   AA   AHK 
 AA  AK
 AB  AB
Xét hình bình hành ABBA có   AAB, ABB vuông cân tại B và A .
 
AAB  45
1
Do đó H là trung điểm BB   AH  BB  BB  2 AH  2
2
AA
Xét AAB vuông cân tại B  AB   2
2
Do ABCD. ABC D là hình hộp nên   BBC C  ;  C CDD      ABBA  ;  ADDA  
Mà   ABBA  ;  ADDA     AH ; AK   60
Do đó HA K  60 hoặc HA  K  120 .
1  3
Ta có: S AHK  AH . AK .sin HA K 
2 4
 AA   AHK 
Mặt khác:     AHK  ;  ABC D     AA; AB   45
 AB   ABC D 
Lại có: AHK là hình chiếu vuông góc của ABD nên:
6
S AHK  S ABD .cos 45  S ABD 
4
6
Suy ra: VABCD . ABC D  2VABD. ABD  2. AB.S ABD  2. 2.  3 (đvtt)
4

BẠN HỌC THAM KHẢO THÊM DẠNG CÂU KHÁC TẠI


https://drive.google.com/drive/folders/15DX-hbY5paR0iUmcs4RU1DkA1-
7QpKlG?usp=sharing
Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương 
https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong

Trang 44 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022

Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) 
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương

https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber
Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU SỚM NHẤT NHÉ!

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 45

You might also like