Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 41

QUẢN TRỊ HỌC

PRINCIPLES OF MANAGEMENT

TS. Nguyễn Thị Vân Hà


Khoa Kinh tế - Vận tải
Bộ môn Quản trị kinh doanh

22/05/2014 | UTC | FTE- DBA| Dr.Nguyen Thi Van Ha | ‹1›


Đề cương môn học
Chương 1: Khái quát về Quản trị học

Chương 2: Sự phát triển của các lý thuyết quản trị

Chương 3: Môi trường quản trị và văn hóa doanh nghiệp

Chương 4: Quyết định quản trị

Chương 5: Hoạch định quản trị

Chương 6: Tổ chức

Chương 7: Lãnh đạo

Chương 8: Kiểm tra

22/05/2014 | UTC | FTE- DBA| Dr.Nguyen Thi Van Ha | ‹2›


Mục tiêu môn học

Sau khi hoàn thành môn học này, các bạn cần nắm bắt được những kiến thức sau:
• Quản trị học là môn học nghiên cứu những nguyên lý cơ bản của quản trị
• Quản trị học là môn học nghiên cứu những trường phái lý thuyết cơ bản của quản trị
• Quản trị học nghiên cứu và ứng dụng những chức năng cơ bản của quản trị
•• Mục tiêu tạo tư duy và áp dụng kiến thức đã học để giải quyết mọi công việc kinh doanh
sau này
• Có năng lực thực hành cao cũng như năng động và thích ứng với môi trường làm việc độc
lập

22/05/2014 | UTC | FTE- DBA| Dr.Nguyen Thi Van Ha | ‹3›


Sách và tài liệu tham khảo

• Giáo trình Quản trị học đại cương, Trường ĐH Kinh tế quốc dân
• Introduction to business and management, J.Timms, University of London, 2011
• Internet documents and information

22/05/2014 | UTC | FTE- DBA| Dr.Nguyen Thi Van Ha | ‹4›


Đánh giá, kiểm tra và thi
 20% điểm đánh giá bao gồm:
• Tham dự các buổi học đầy đủ
• Tương tác với giáo viên và các bạn trong lớp
• Tham gia vào thảo luận
• Làm các bài tập tính toán và tình huống
 10% điểm đánh giá bao gồm:
• Kiểm tra giữa môn học
• Bài tập lớn
 70% điểm đánh giá bao gồm:
• Kiểm tra môn học cuối cùng (Câu hỏi tự luận, bài tập và tình huống)
 Lựa chọn mở (Điểm thưởng cho bài thi)
• Báo cáo về một vấn đề chuyên sâu trong Quản trị học

22/05/2014 | UTC | FTE- DBA | Dr.Nguyen Thi Van Ha | ‹5›


Chương 5: Hoạch định quản trị
Chapter 5: Planning

Objectives of Chapter
Học xong chương này, sinh viên có thể:
1. Hiểu được chức năng hoạch định
2. Giải thích được những lợi ích của việc hoạch định
3. Phân biệt được các loại hoạch định trong một tổ chức
4. Mô tả các bước trong tiến trình hoạch định chiến lược
5. Giải thích được phân tích SWOT
6. Tiếp cận được công cụ phổ biến trong hoạch định chiến lược: Ma trận
phát triển - tham gia thị trường (BCG)
7. Biết được phương pháp quản trị theo mục tiêu

22/05/2014 | UTC | FTE- DBA | Dr.Nguyen Thi Van Ha | ‹6›


Chương 5: Hoạch định quản trị
Chapter 5: Planning

Kết cấu của chương 5


• Khái niệm, ý nghĩa và tác dụng của hoạch định quản trị
• Các loại hoạch định
• Quy trinh hoạch định tổng quát
• Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình hoạch định
• Mục tiêu nền tảng của hoạch định
• Quản lý theo mục tiêu
• Mối quan hệ giữa hoạch định – chiến lược và thay đổi
• Hoạch định chiến lược
• Tiến trình hoạch định chiến lược và công cụ SWOT
• Hoạch định tác nghiệp

22/05/2014 | UTC | FTE- DBA | Dr.Nguyen Thi Van Ha | ‹7›


Chương 5: Hoạch định quản trị
Chapter 5: Planning

Hoạch định là quyết định trước


xem phải làm cái gì, làm như thế nào, khi nào làm và ai làm cái đó”

Harold Koontz, Cyril Odonnel và Heinz Weihrich

Hoạch định bao gồm việc xác định mục


tiêu, hình thành chiến lược tổng thể nhằm
đạt được mục tiêu và xây dựng các kế
hoạch hành động để phối hợp các hoạt
động trong tổ chức

22/05/2014 | UTC | FTE- DBA | Dr.Nguyen Thi Van Ha | ‹8›


5.1 Khái niệm, ý nghĩa, mục đích và tác dụng của HĐ
5.1.1 Khái niệm

22/05/2014 | UTC | FTE- DBA | Dr.Nguyen Thi Van Ha | ‹9›


5.1 Khái niệm, ý nghĩa, mục đích và tác dụng của HĐ
5.1.2 Ý nghĩa, mục đích và tác dụng

 Nhận diện các cơ hội kinh doanh trong tương lai, là chiếc cầu nối cần thiết giữa hiện tại và
tương lai

 Dự kiến và tránh hoặc đối phó những nguy cơ, khó khăn, đồng thời có thể thích nghi được với
sự thay đổi của môi trường bên ngoài

 Triển khai kịp thời các chương trình hành động, chủ động đối phó, giảm bớt những bất trắc

 Phát triển được tinh thần làm việc tập thể

Hoạch định giúp các nhà quản trị kiểm tra tình hình thực hiện các mục tiêu thuận lợi và dễ
dàng

22/05/2014 | UTC | FTE- DBA | Dr.Nguyen Thi Van Ha | ‹10›


5.1 Khái niệm, ý nghĩa, mục đích và tác dụng của HĐ
5.1.3 Phân loại hoạch định

22/05/2014 | UTC | FTE- DBA | Dr.Nguyen Thi Van Ha | ‹11›


5.1 Khái niệm, ý nghĩa, mục đích và tác dụng của HĐ
5.1.3 Phân loại hoạch định

22/05/2014 | UTC | FTE- DBA | Dr.Nguyen Thi Van Ha | ‹12›


5.1 Khái niệm, ý nghĩa, mục đích và tác dụng của HĐ
5.1.4 Quy trình hoạch đinh tổng hợp

22/05/2014 | UTC | FTE- DBA | Dr.Nguyen Thi Van Ha | ‹13›


5.1 Khái niệm, ý nghĩa, mục đích và tác dụng của HĐ
5.1.5 Các yếu tố ảnh hưởng tới quá trình hoạch định

22/05/2014 | UTC | FTE- DBA | Dr.Nguyen Thi Van Ha | ‹14›


5.2 Mối quan hệ giữa hoạch định và nhiệm vụ kinh
doanh

22/05/2014 | UTC | FTE- DBA | Dr.Nguyen Thi Van Ha | ‹15›


5.2 Mối quan hệ giữa hoạch định và nhiệm vụ kinh
doanh

Phân biệt mức độ phát


biểu về mục tiêu của
doanh nghiệp

22/05/2014 | UTC | FTE- DBA | Dr.Nguyen Thi Van Ha | ‹16›


5.2 Mối quan hệ giữa hoạch định và nhiệm vụ kinh
doanh

22/05/2014 | UTC | FTE- DBA | Dr.Nguyen Thi Van Ha | ‹17›


5.2 Mối quan hệ giữa hoạch định và nhiệm vụ kinh
doanh

22/05/2014 | UTC | FTE- DBA | Dr.Nguyen Thi Van Ha | ‹18›


5.3 Cấp bậc quản trị và công tác hoạch định

22/05/2014 | UTC | FTE- DBA | Dr.Nguyen Thi Van Ha | ‹19›


5.4 Mục tiêu nền tảng của hoạch định quản trị
5.4.1 Thế nào là một mục tiêu đúng (objectives)

Measurable
Specific
Vai trò của mục tiêu thể hiện (Có thể đo
(cụ thể)
lường được)
ở hai mặt
+ Mặt tĩnh: là nền tảng của
Achievable
hoạch định
Reasonable
(Khả thi, có thể
(Hợp lý)
+ Mặt động: linh hoạt phát triển đạt được)
theo hướng mục đích chiến lược
của công ty Time-bound
SMART
(có hạn định, hiệu lực Principles
thời gian)
22/05/2014 | UTC | FTE- DBA | Dr.Nguyen Thi Van Ha | ‹20›
5.4 Mục tiêu nền tảng của hoạch định quản trị
5.4.1 Thế nào là một mục tiêu đúng (objectives)

22/05/2014 | UTC | FTE- DBA | Dr.Nguyen Thi Van Ha | ‹21›


5.4 Mục tiêu nền tảng của hoạch định quản trị
5.4.2 Quản lý theo mục tiêu

Quản lý theo mục tiêu (MBO – Management by Objective): là quản trị


thông qua việc mọi thành viên chủ động xác định mục tiêu, tự mình
quản lý và thực hiện các mục tiêu mà họ đề ra

Mọi thành viên tự nguyện ràng buộc và cam kết hành động trong
suốt quá trình quản trị theo mục tiêu

Bốn yếu tố cơ bản của chương trình MBO:


+ Sự cam kết của quản trị cấp cao
+ Sự hợp tác của các thành viên trong tổ chức vì mục tiêu chung

+ Sự tự giác với tinh thần tự quản và ý thức trách nhiệm để thực hiệ kế
hoạch chung
+ Tự kiểm soát và tổ chức kiểm tra định kỳ
22/05/2014 | UTC | FTE- DBA | Dr.Nguyen Thi Van Ha | ‹22›
5.4 Mục tiêu nền tảng của hoạch định quản trị
5.4.2 Quản lý theo mục tiêu

Không có mục tiêu riêng lẻ


của cá nhân hay bộ phần Xác đinh rõ các mục
nào trong tổ chức, mục tiêu ở tiêu và thứ tự ưu tiên
cấp dưới phải đạt được sự
hòa hợp theo định hướng
chung của mục tiêu cấp trên

Đề cao mối quan hệ


Đề cao sự tham gia và
giữa các mục tiêu các
cam kết của các cá
cấp (cá nhân – bộ
nhân
phận – tổ chức

22/05/2014 | UTC | FTE- DBA | Dr.Nguyen Thi Van Ha | ‹23›


5.4 Mục tiêu nền tảng của hoạch định quản trị
5.4.2 Quản lý theo mục tiêu

22/05/2014 | UTC | FTE- DBA | Dr.Nguyen Thi Van Ha | ‹24›


5.4 Mục tiêu nền tảng của hoạch định quản trị
5.4.3 Quy trình thực hiện MBO

22/05/2014 | UTC | FTE- DBA | Dr.Nguyen Thi Van Ha | ‹25›


5.4 Mục tiêu nền tảng của hoạch định quản trị
5.4.3 Quy trình thực hiện MBO

22/05/2014 | UTC | FTE- DBA | Dr.Nguyen Thi Van Ha | ‹26›


5.5 Mối quan hệ giữa hoạch định (Planning) – Chiến
lược (Strategy) – Sự thay đổi (Change)
Hoạch định là chuẩn bị cho sự thay đổi

22/05/2014 | UTC | FTE- DBA | Dr.Nguyen Thi Van Ha | ‹27›


5.5 Mối quan hệ giữa hoạch định (Planning) – Chiến
lược (Strategy) – Sự thay đổi (Change)
Thay đổi chính là tương lai

22/05/2014 | UTC | FTE- DBA | Dr.Nguyen Thi Van Ha | ‹28›


5.5 Mối quan hệ giữa hoạch định (Planning) – Chiến
lược (Strategy) – Sự thay đổi (Change)

22/05/2014 | UTC | FTE- DBA | Dr.Nguyen Thi Van Ha | ‹29›


5.6 Hoạch định chiến lược (Strategy Planning)
5.6.1 Định nghĩa và phân loại chiến lược

22/05/2014 | UTC | FTE- DBA | Dr.Nguyen Thi Van Ha | ‹30›


5.6 Hoạch định chiến lược (Strategy Planning)
5.6.1 Định nghĩa và phân loại chiến lược

22/05/2014 | UTC | FTE- DBA | Dr.Nguyen Thi Van Ha | ‹31›


5.6 Hoạch định chiến lược (Strategy Planning)
5.6.1 Định nghĩa và phân loại chiến lược

22/05/2014 | UTC | FTE- DBA | Dr.Nguyen Thi Van Ha | ‹32›


5.6 Hoạch định chiến lược (Strategy Planning)
5.6.1 Định nghĩa và phân loại chiến lược

22/05/2014 | UTC | FTE- DBA | Dr.Nguyen Thi Van Ha | ‹33›


5.6 Hoạch định chiến lược (Strategy Planning)
5.6.1 Định nghĩa và phân loại chiến lược

22/05/2014 | UTC | FTE- DBA | Dr.Nguyen Thi Van Ha | ‹34›


5.6 Hoạch định chiến lược (Strategy Planning)
5.6.2 Tiến trình hoạch định chiến lược

22/05/2014 | UTC | FTE- DBA | Dr.Nguyen Thi Van Ha | ‹35›


5.6 Hoạch định chiến lược (Strategy Planning)
5.6.2 Tiến trình hoạch định chiến lược

22/05/2014 | UTC | FTE- DBA | Dr.Nguyen Thi Van Ha | ‹36›


5.6 Hoạch định chiến lược (Strategy Planning)
5.6.2 Tiến trình hoạch định chiến lược

22/05/2014 | UTC | FTE- DBA | Dr.Nguyen Thi Van Ha | ‹37›


5.7 Hoạch định tác nghiệp (Operative Planning)
5.7.1 Định nghĩa và phân loại kế hoạch tác nghiệp

22/05/2014 | UTC | FTE- DBA | Dr.Nguyen Thi Van Ha | ‹38›


5.7 Hoạch định tác nghiệp (Operative Planning)
5.7.2 Tiến trình hoạch định tác nghiệp

22/05/2014 | UTC | FTE- DBA | Dr.Nguyen Thi Van Ha | ‹39›


5.7 Hoạch định tác nghiệp (Operative Planning)
5.7.3 Nội dung cơ bản của một kế hoạch tác nghiệp

22/05/2014 | UTC | FTE- DBA | Dr.Nguyen Thi Van Ha | ‹40›


DBA
Qu¶n trÞ kinh doanh

41

You might also like