Professional Documents
Culture Documents
08 - BSC Bộ Phận Kho Vận
08 - BSC Bộ Phận Kho Vận
08 - BSC Bộ Phận Kho Vận
F5
F6
Nâng cao chất lượng sản
C1 phẩm
C2 Giá cạnh tranh
Cải thiện dịch vụ sau bán
C3 hàng
C4 Tin cậy của đại lý
I6 0
Phát triển
Cải thiện dịch vụ Tin cậy của đại thương hiệu
sau bán hàng lý mạnh
30%
nhuận
ROS- Tỷ suất lợi nhuận ròng trên doanh thu
Tổng doanh thu 50.00% 7.5% 380.00 Tỷ VND A Năm, tháng
Tỷ trọng doanh thu từ máy công nghiệp 10.00% 1.5% 13% % Năm, quý
Tài chính
F2
Tăng doanh thu 50% Tỷ trọng doanh thu từ thị trường Tây nguyên,
30.00% 4.5% 37% % Năm, tháng
30%
20% Giá trị tồn kho bình quân trên doanh thu/tháng 100% 6.0% 300% % A Năm, tháng
kho
100% 21.0%
30%
lượng sản phẩm
Tỷ lệ khiếu nại về CL máy nông nghiệp (trong
30% 1.8% % A Năm
thời gian bảo hành)/tổng số sản phẩm bán ra.
Khách hàng/ Kinh doanh
20%
sau bán hàng Tỷ lệ số vụ bảo hành, sửa chữa sản phẩm trong
70% 2.8% % A Năm
vòng 24 giờ
Điểm đánh giá bình quân của đại lý về abc (chất
C4
độ hài lòng của 10% dụng của abc (chất lượng, vận hành, bảo hành, 100% 2.0% % A
Năm
khách hàng sửa chữa…)
100% 22.0%
Tỷ lệ vật tư đạt tiêu chuẩn 60% 5.4% % A Tháng
Tỷ lệ vật tư bị sót lỗi do QC 10% 0.9%
Nâng cao hiệu
quả chuỗi cung 30%
I1
ứng vật tư
Chỉ số
Trọng Trọng Trọng số Loại Tần suất
Mục tiêu chung Chỉ tiêu cụ thể
số số chung 2012 ĐVT chỉ tiêu theo dõi
Nâng cao hiệu
Tỷ lệ chi phí mua hàng thực tế so với định
quả chuỗi cung 30% 20% 1.8%
I1
mức/mục tiêu
ứng vật tư
Tỷ lệ số lần giao vật tư đúng tiến độ 10% 0.9% % B Tháng
Tỷ lệ giao hàng đúng hóa đơn bán hàng/tổng hóa
80% 2.4% % B Năm
đơn bán hàng
Quản lý kho 10%
I2
Số lượng nhà thầu phát sinh doanh thu 10% 0.6% % B Quý
Doanh thu bình quân trên một nhà thầu 10% 0.6%
Số lượng đối tác nước ngoài phát sinh dthu 10% 0.6% 2.00
Phát triển kênh 20%
I4
Số lượng đại lý có dthu phát triển thêm trong năm 40% 2.4% 121.00 số đại lý A
Số đại lý có khả năng bảo hành, sửa chữa 30% 1.8% 20 số đại lý B Quý
Tỷ lệ đại lý treo biển abc 30% 0.9% 25.00% % A Năm
Số lượng sự kiện quảng bá sản phẩm (Carnaval,
Phát triển thương 40% 1.2%
10% demo, hội chợ tỉnh hoặc khu vực)
I5
hiệu
Số lượt truy cập website giới thiệu sản phẩm của
10% 0.3% % B Năm
công ty
100%
Tỷ lệ vị trí cán bộ quản lý đạt chuẩn tăng thêm 80% 4.8% 30% % A Năm
Nâng cao năng
L1
30%
lực quản lý
Tỷ lệ nhân sự kế thừa đạt chuẩn/ tổng số vị trí
20% 1.2%
quản lý
Nâng cao tay Tỷ lệ công nhân được đào tạo nâng bậc 40% 1.6% 100% % A Năm
L2
Nâng cao năng Tỷ lệ kỹ sư R&D đáp ứng chuẩn năng lực 60% 2.4% % A Năm
L3
Nâng cao năng (chủng loại, tính năng, chất lượng từng sản 60% 2.4% 80%
lực nhân viên phẩm...)
L4
20%
bán hàng và
Học hỏi và phát triển
Chỉ số
Trọng Trọng Trọng số Loại Tần suất
Mục tiêu
20% chung
Nâng cao năng Chỉ tiêu cụ thể
số số chung 2012 ĐVT chỉ tiêu theo dõi
L4 lực nhân viên
20%
bán hàng và
marketing Tỷ lệ nhân viên bán hàng đươc đào tạo về kỹ
40% 1.6% 100%
năng bán hàng, marketing
năng lực thông 10% Số lượng nhân viên bán hàng (của công ty) được
tin quản lý đào tạo về phương pháp dự báo bán hàng 40% 0.8% 3 % A Năm
chuyên nghiệp
0% 0%
0% 0%
0% 0%
0% 0%
0%
#DIV/0! #DIV/0!
#DIV/0! #DIV/0!
0% 0%
#DIV/0! #DIV/0!
#DIV/0! #DIV/0!
#DIV/0! #DIV/0!
0% 0%
0% 0%
có thể thay bằng số nhân
viên được đào tạo #DIV/0! #DIV/0!
0% 0%
#DIV/0!
Phòng Mua hàng Sản xuất Kho vận
BGĐ
Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012
1 x x
Số lượng nhân sự kế thừa đạt
x chuẩn x x
xx
xx
Phòng Mua hàng Sản xuất Kho vận
BGĐ
Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012
Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu
x
x
x
x
x
x x
x x
x x x
x x x x
x
Bán hàng Dịch vụ Kỹ thuật QA R&D
Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu
x
x
x
x
x
x x
x
x x x x
x x x x
x
Bán hàng Dịch vụ Kỹ thuật QA R&D
Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu
x x x x
Kế toán - Tài chính Hành chính - Nhân sự
Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012
Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012
x xx
x xx
xx
xx
xx
xx
xx
Kế toán - Tài chính Hành chính - Nhân sự
Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012
xx
xx
xx
x xx
Mục tiêu đơn vị: Kho Vận
Tỷ lệ khiếu nại
về CLSP trong
vận chuyển,
- Chất xếp hàng hóa đúng quy x x x x x
Khách hàng/ Kinh doanh
lưu kho/tổng
định xếp dỡ.
Đảm bảo số sản phẩm
- Tài xế tuyệt đối tuân thủ luật
chất lượng bán ra.
giao thông.
hàng hóa
Nâng cao chất - Thống kê hàng hóa tồn kho
C1
trong suốt
10%
Tỷ lệ số lần
Nâng cao
Nâng cao hiệu giao nhận
hiệu quả - Lập kế hoạch hàng về kho và
quả chuỗi cung hàng hóa x x x x
I1
Đảm bảo
Tỷ lệ giao - Thực hiện đúng quy trình quản
giao hàng
hàng đúng lý Kho và quy trình GNHNĐ.
đúng tiến
hóa đơn bán - Thủ Kho và nhân viên GN kiểm x x x x x x
Nội bộ
độ, đối
70%
lực quản lý quản lý của Tỷ lệ nhân sự - Lập kế hoạch đào tạo nội bộ và
Phòng kế thừa đạt bên ngoài cho Phòng.
chuẩn/ tổng - Lập kế hoạch huấn luyện quy x
20%
x
năng lực lực của năng lực đúng
Phòng thời hạn
x
TK KV
Biểu đánh giá kết quả công việc cá nhân
Kỳ: 1
Họ tên: Vị trí: GĐKV Bộ phận: P.KV
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Tầm
Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân) Kết quả Tỷ lệ
A. Mục tiêu trong kỳ quan
Gắn liền với KPI bộ phận thực hiện thực hiện
trọng
Tháng Quý Năm ĐVT 10 = 9 / 4
Tỷ lệ khiếu nại về CLSP trong vận chuyển, lưu kho/tổng
1 0.001 % 10%
số sản phẩm bán ra.
Tỷ lệ khiếu nại về CL máy nông nghiệp trong vận
2 0.005 % 15%
chuyển, lưu kho/tổng số sản phẩm bán ra.
3 Tỷ lệ số lần nhận hàng hóa đúng theo kế hoạch 100 % 5%
Tỷ lệ giao hàng đúng hóa đơn bán hàng/tổng hóa đơn
4 100 % 20%
bán hàng
Tỷ lệ sai lệch giữa giá trị vật tư thực tế và số liệu sổ
5 0 % 15%
sách
6 Số lượng cán bộ quản lý đạt chuẩn tăng thêm 1 Người 5%
Tỷ lệ nhân sự kế thừa đạt chuẩn/ tổng số vị trí quản lý
7 100 % 5%
100% các vị trí có chuẩn năng lực đúng thời hạn Trước
8 30-Jun-12 5% 30-Jul-12 83.52%
thời hạn
9 Sử dụng chi phí theo định mức đã duyệt 100 % 10%
Đảm bảo nhân viên được đào tạo theo kế hoạch được (b/sung ke
10 Ngày 10%
duyệt hoach)
Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân) 60% 100% 83.5%
Tầm Điểm
Tỷ lệ
Các công việc thường xuyên theo MTCV & tinh thần Tần suất đánh giá quan đánh giá
B thực hiện
thái độ trọng (trên 5)
Ngày Tuần Tháng Quý Năm 10 = 9 / 4
1 Lập và triển khai thực hiện Kế hoạch của Phòng x 15%
2 Đánh giá NCC, tìm kiếm nhà cung cấp dịch vụ tốt. x 5%
Theo dõi, chỉ đạo thực hiện kiểm kê hàng hóa tại các
3 x 20%
Kho
Theo dõi, giám sát và yêu cầu thực hiện việc luân
4 x 15%
chuyển hàng hóa đảm bảo cho SXKD.
5 Giao việc cho nhân viên của Phòng. x 15%
Đánh giá kết quả công việc của nhân viên.
6 x 10%
Chú thích
*1 Quy ước về tầm quan trọng:
- quy định thống nhất tỷ trọng 3 khía cạnh đánh giá cá
nhân theo thứ tự là 60% - 30% và 10%
- tùy vào tầm quan trọng/độ khó của mục tiêu hay nhiệm vụ, nhân viên thống nhất với cán bộ cấp trên gán giá trị bằng % trong toàn bộ các mục
tiêu/nhiệm vụ trong từng mục
*2
Quy ước về mức độ thành tích: Vượt mục tiêu = 5, Đạt 90-100% mục tiêu = 4, Đạt 60 - 90% mục tiêu = 3, Đạt 40-60% mục tiêu = 2, Đạt dưới 40% mục tiêu = 1
Không đạt mục tiêu = 0
12
Kết quả
thực hiện
tổng hợp
11 = 10 x 3
50.1%
Kết quả
thực hiện
tổng hợp
11 = 10 x 3
0.0%
Kết quả
thực hiện
tổng hợp
11 = 10 x 3
0.0%
50.1%
Các công việc thường xuyên theo MTCV 30% 100% 0.0%
Tầm Điểm
Tỷ lệ
Tần suất đánh giá quan đánh giá
C Các dự án và công việc đột xuất thực hiện
trọng (trên 5)
Ngày Tuần Tháng Quý Năm 10 = 9 / 4
1 Báo cáo kết quả thực hiện công việc x 60%
2 Xây dựng các quy định liên quan x 40%
Các dự án và công việc đột xuất 10% 100% 0%
Chú thích
*1 Quy ước về tầm quan trọng:
- quy định thống nhất tỷ trọng 3 khía cạnh đánh giá cá
nhân theo thứ tự là 60% - 30% và 10%
- tùy vào tầm quan trọng/độ khó của mục tiêu hay nhiệm vụ, nhân viên thống nhất với cán bộ cấp trên gán giá trị bằng % trong toàn bộ các mục
tiêu/nhiệm vụ trong từng mục
*2
Quy ước về mức độ thành tích: Vượt mục tiêu = 5, Đạt 90-100% mục tiêu = 4, Đạt 60 - 90% mục tiêu = 3, Đạt 40-60% mục tiêu = 2, Đạt dưới 40% mục tiêu = 1
Không đạt mục tiêu = 0
GIAO NHẬN - P.KV
12
Kết quả
thực hiện
tổng hợp
11 = 10 x 3
0.0%
Kết quả
thực hiện
tổng hợp
11 = 10 x 3
0.0%
Kết quả
thực hiện
tổng hợp
11 = 10 x 3
0.0%
0.0%
Chú thích
*1 Quy ước về tầm quan trọng:
- quy định thống nhất tỷ trọng 3 khía cạnh đánh giá cá
nhân theo thứ tự là 60% - 30% và 10%
- tùy vào tầm quan trọng/độ khó của mục tiêu hay nhiệm vụ, nhân viên thống nhất với cán bộ cấp trên gán giá trị bằng % trong toàn bộ các mục
tiêu/nhiệm vụ trong từng mục
*2
Quy ước về mức độ thành tích: Vượt mục tiêu = 5, Đạt 90-100% mục tiêu = 4, Đạt 60 - 90% mục tiêu = 3, Đạt 40-60% mục tiêu = 2, Đạt dưới 40% mục tiêu = 1
Không đạt mục tiêu = 0
GIAO NHẬN - P.KV
12
Kết quả
thực hiện
tổng hợp
11 = 10 x 3
0.0%
Kết quả
thực hiện
tổng hợp
11 = 10 x 3
0.0%
Kết quả
thực hiện
tổng hợp
11 = 10 x 3
0.0%
0.0%
Tầm Điểm
Tỷ lệ
Các công việc thường xuyên theo MTCV & tinh thần Tần suất đánh giá quan đánh giá
B thực hiện
thái độ trọng (trên 5)
Tầm Điểm
Tỷ lệ
Tần suất đánh giá quan đánh giá
C Các dự án và công việc đột xuất thực hiện
trọng (trên 5)
Chú thích
*1 Quy ước về tầm quan trọng:
- quy định thống nhất tỷ trọng 3 khía cạnh đánh giá cá
nhân theo thứ tự là 60% - 30% và 10%
- tùy vào tầm quan trọng/độ khó của mục tiêu hay nhiệm vụ, nhân viên thống nhất với cán bộ cấp trên gán giá trị bằng % trong toàn bộ các mục
tiêu/nhiệm vụ trong từng mục
*2
Quy ước về mức độ thành tích: Vượt mục tiêu = 5, Đạt 90-100% mục tiêu = 4, Đạt 60 - 90% mục tiêu = 3, Đạt 40-60% mục tiêu = 2, Đạt dưới 40% mục tiêu = 1
Không đạt mục tiêu = 0
GIAO NHẬN - P.KV
12
Kết quả
thực hiện
tổng hợp
11 = 10 x 3
0.0%
Kết quả
thực hiện
tổng hợp
11 = 10 x 3
0.0%
Kết quả
thực hiện
tổng hợp
11 = 10 x 3
0.0%
0.0%
Tầm Điểm
Tỷ lệ
Các công việc thường xuyên theo MTCV & tinh thần Tần suất đánh giá quan đánh giá
B thực hiện
thái độ trọng (trên 5)
Tầm Điểm
Tỷ lệ
Tần suất đánh giá quan đánh giá
C Các dự án và công việc đột xuất thực hiện
trọng (trên 5)
C Các dự án và công việc đột xuất
Chú thích
*1 Quy ước về tầm quan trọng:
- quy định thống nhất tỷ trọng 3 khía cạnh đánh giá cá
nhân theo thứ tự là 60% - 30% và 10%
- tùy vào tầm quan trọng/độ khó của mục tiêu hay nhiệm vụ, nhân viên thống nhất với cán bộ cấp trên gán giá trị bằng % trong toàn bộ các mục
tiêu/nhiệm vụ trong từng mục
*2
Quy ước về mức độ thành tích: Vượt mục tiêu = 5, Đạt 90-100% mục tiêu = 4, Đạt 60 - 90% mục tiêu = 3, Đạt 40-60% mục tiêu = 2, Đạt dưới 40% mục tiêu = 1
Không đạt mục tiêu = 0
GIAO NHẬN - P.KV
12
Kết quả
thực hiện
tổng hợp
11 = 10 x 3
0.0%
Kết quả
thực hiện
tổng hợp
11 = 10 x 3
0.0%
Kết quả
thực hiện
tổng hợp
11 = 10 x 3
0.0%
0.0%
Tầm Điểm
Tỷ lệ
Các công việc thường xuyên theo MTCV & tinh thần Tần suất đánh giá quan đánh giá
B thực hiện
thái độ trọng (trên 5)
Tầm Điểm
Tỷ lệ
Tần suất đánh giá quan đánh giá
C Các dự án và công việc đột xuất thực hiện
trọng (trên 5)
Chú thích
*1 Quy ước về tầm quan trọng:
- quy định thống nhất tỷ trọng 3 khía cạnh đánh giá cá
nhân theo thứ tự là 60% - 30% và 10%
- tùy vào tầm quan trọng/độ khó của mục tiêu hay nhiệm vụ, nhân viên thống nhất với cán bộ cấp trên gán giá trị bằng % trong toàn bộ các mục
tiêu/nhiệm vụ trong từng mục
*2
Quy ước về mức độ thành tích: Vượt mục tiêu = 5, Đạt 90-100% mục tiêu = 4, Đạt 60 - 90% mục tiêu = 3, Đạt 40-60% mục tiêu = 2, Đạt dưới 40% mục tiêu = 1
Không đạt mục tiêu = 0
GIAO NHẬN - P.KV
12
Kết quả
thực hiện
tổng hợp
11 = 10 x 3
0.0%
Kết quả
thực hiện
tổng hợp
11 = 10 x 3
0.0%
Kết quả
thực hiện
tổng hợp
11 = 10 x 3
0.0%
0.0%
Tầm Điểm
Tỷ lệ
Các công việc thường xuyên theo MTCV & tinh thần Tần suất đánh giá quan đánh giá
B thực hiện
thái độ trọng (trên 5)
Lưu trữ tài liệu hồ sơ phòng: các quy trình, quy định, tài
liệu chuyên môn, các hồ sơ về giao nhận nội địa, XNK.
3 Soạn thảo các hợp đồng, biên bản thanh lý hợp đồng… x 15%
và trình lên GĐKV.
Theo dõi, kiểm tra lịch trình xe giao nhận và thanh toán
4 x 15%
xăng dầu theo đúng định mức.
Cập nhật theo dõi báo cáo giao nhận hàng ngày (HBC
5 x 15%
& abc)
Theo dõi việc cung ứng và phân phối thiết bị VPP của
6 x 10%
phòng
Tổng hợp thông tin và báo cáo cho KTTT-P.TCKT về kế
7 x 5%
hoạch thu chi, thanh toán của P.KV.
Thực hiện tốt nội quy công ty, tác phong, thái độ làm
8 x 10%
việc tích cực.
Các công việc thường xuyên theo MTCV 30% 100% 0.0%
Tầm Điểm
Tỷ lệ
Tần suất đánh giá quan đánh giá
C Các dự án và công việc đột xuất thực hiện
trọng (trên 5)
Chú thích
*1 Quy ước về tầm quan trọng:
- quy định thống nhất tỷ trọng 3 khía cạnh đánh giá cá
nhân theo thứ tự là 60% - 30% và 10%
- tùy vào tầm quan trọng/độ khó của mục tiêu hay nhiệm vụ, nhân viên thống nhất với cán bộ cấp trên gán giá trị bằng % trong toàn bộ các mục
tiêu/nhiệm vụ trong từng mục
*2
Quy ước về mức độ thành tích: Vượt mục tiêu = 5, Đạt 90-100% mục tiêu = 4, Đạt 60 - 90% mục tiêu = 3, Đạt 40-60% mục tiêu = 2, Đạt dưới 40% mục tiêu = 1
Không đạt mục tiêu = 0
12
Kết quả
thực hiện
tổng hợp
11 = 10 x 3
0.0%
Kết quả
thực hiện
tổng hợp
11 = 10 x 3
0.0%
Kết quả
thực hiện
tổng hợp
11 = 10 x 3
0.0%
0.0%
COUNT
0 0 0 0 0 0
h mục các biện pháp
Count
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0 0 0 0 0
MỤC TIÊU KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC NĂM 2
Chức danh:
Đơn vị:
Mục tiêu cụ thể Biện pháp/ Chương trình Kết quả mong đợi
Tỷ lệ giao hàng đúng hóa đơn bán - Thực hiện đúng quy trình quản lý Kho
hàng/tổng hóa đơn bán hàng và quy trình GNHNĐ.
- Thủ Kho và nhân viên GN kiểm tra
hàng hóa và chứng từ trước khi xếp
lên xe và giao cho khách hàng.
- Chất xếp hàng hóa đúng theo sơ đồ
Kho.