08 - BSC Bộ Phận Kho Vận

You might also like

Download as xls, pdf, or txt
Download as xls, pdf, or txt
You are on page 1of 62

Tài Tăng tỷ suất lợi

chính nhuận Tăng doanh thu

Khách Nâng cao chất Giá cạnh tranh


hàng lượng sản phẩm

Quá Nâng cao hiệu


trình nội quả chuỗi cung Quản lý kho
bộ ứng vật tư

Học hỏi Nâng cao năng Nâng cao tay


phát lực quản lý nghề công nhân
triển lắp ráp, gia công

F1 Tăng tỷ suất lợi nhuận

F2 Tăng doanh thu

F3 Giảm chi phí mua hàng

F4 Giảm chi phí tồn kho

F5

F6
Nâng cao chất lượng sản
C1 phẩm
C2 Giá cạnh tranh
Cải thiện dịch vụ sau bán
C3 hàng
C4 Tin cậy của đại lý

C5 Phát triển thương hiệu mạnh

Nâng cao mức độ hài lòng


C6 của khách hàng
Nâng cao hiệu quả chuỗi
I1 cung ứng vật tư
I2 Quản lý kho

I3 Nâng cao hiệu quả sản xuất

I4 Phát triển kênh

I5 Phát triển thương hiệu

I6 0

L1 Nâng cao năng lực quản lý


Nâng cao tay nghề công nhân
L2 lắp ráp, gia công
Nâng cao năng lực đội ngũ
L3 R&D, QC

Nâng cao năng lực nhân viên


L4 bán hàng và marketing

Tăng cường năng lực thông


L5 tin quản lý
L6 Xây dựng chuẩn năng lực
Giảm chi phí Giảm chi phí tồn
mua hàng kho

Phát triển
Cải thiện dịch vụ Tin cậy của đại thương hiệu
sau bán hàng lý mạnh

Nâng cao hiệu Phát triển kênh Phát triển


quả sản xuất thương hiệu

Nâng cao năng


Nâng cao năng lực nhân viên Tăng cường
lực đội ngũ bán hàng và năng lực thông
R&D, QC marketing tin quản lý
Nâng cao mức
độ hài lòng của
khách hàng

Xây dựng chuẩn


năng lực
HỆ THỐNG MỤC TIÊU
Phần 1: Đăng ký mục tiêu
A B C D E F G=FxDxB H I J K
Chỉ số
Trọng Trọng Trọng số Loại Tần suất
Mục tiêu chung Chỉ tiêu cụ thể
số số chung 2012 ĐVT chỉ tiêu theo dõi

ROE 100% 9.0% 30% % A Năm, tháng


Tăng tỷ suất lợi
F1

30%
nhuận
ROS- Tỷ suất lợi nhuận ròng trên doanh thu
Tổng doanh thu 50.00% 7.5% 380.00 Tỷ VND A Năm, tháng
Tỷ trọng doanh thu từ máy công nghiệp 10.00% 1.5% 13% % Năm, quý
Tài chính

F2

Tăng doanh thu 50% Tỷ trọng doanh thu từ thị trường Tây nguyên,
30.00% 4.5% 37% % Năm, tháng
30%

Miền Tây, HCM


Tỷ trọng doanh thu từ xuất khẩu 10.00% 1.5% 5% % B Năm

Giảm chi phí tồn


F4

20% Giá trị tồn kho bình quân trên doanh thu/tháng 100% 6.0% 300% % A Năm, tháng
kho

100% 21.0%

Tỷ lệ khiếu nại về CLSP (trong thời gian bảo


70% 4.2% % A Năm
Nâng cao chất hành)/tổng số sản phẩm bán ra.
C1

30%
lượng sản phẩm
Tỷ lệ khiếu nại về CL máy nông nghiệp (trong
30% 1.8% % A Năm
thời gian bảo hành)/tổng số sản phẩm bán ra.
Khách hàng/ Kinh doanh

Tỷ lệ chênh lệch giá so với giá sản phẩm cùng


C2

Giá cạnh tranh 20% 100% 6.0% 10% % A Năm


cấp của ĐTCT chính (chỉ rõ ĐT)
Tỷ lệ số vụ phản hồi yêu cầu bảo hành, sửa chữa
30% 1.2% A
Cải thiện dịch vụ của khách hàng trong vòng 60 phút
20%
C3

20%
sau bán hàng Tỷ lệ số vụ bảo hành, sửa chữa sản phẩm trong
70% 2.8% % A Năm
vòng 24 giờ
Điểm đánh giá bình quân của đại lý về abc (chất
C4

Tin cậy của đại lý 10% 100% 2.0% Quý, năm


lượng, dịch vụ, quan hệ…)
Phát triển thương Tỷ lệ nhận biết thương hiệu của khách hàng mục
C5

10% 100% 2.0%


hiệu mạnh tiêu
Nâng cao mức Điểm đánh giá bình quân của khách hàng sử
6 tháng,
C6

độ hài lòng của 10% dụng của abc (chất lượng, vận hành, bảo hành, 100% 2.0% % A
Năm
khách hàng sửa chữa…)
100% 22.0%
Tỷ lệ vật tư đạt tiêu chuẩn 60% 5.4% % A Tháng
Tỷ lệ vật tư bị sót lỗi do QC 10% 0.9%
Nâng cao hiệu
quả chuỗi cung 30%
I1

ứng vật tư
Chỉ số
Trọng Trọng Trọng số Loại Tần suất
Mục tiêu chung Chỉ tiêu cụ thể
số số chung 2012 ĐVT chỉ tiêu theo dõi
Nâng cao hiệu
Tỷ lệ chi phí mua hàng thực tế so với định
quả chuỗi cung 30% 20% 1.8%
I1

mức/mục tiêu
ứng vật tư
Tỷ lệ số lần giao vật tư đúng tiến độ 10% 0.9% % B Tháng
Tỷ lệ giao hàng đúng hóa đơn bán hàng/tổng hóa
80% 2.4% % B Năm
đơn bán hàng
Quản lý kho 10%
I2

Tỷ lệ sai lệch giữa giá trị vật tư thực tế và số liệu


20% 0.6% Quý
sổ sách

Tỷ lệ sản phẩm lỗi/số thành phẩm 50% 4.5%


Nâng cao hiệu
30%
I3
Nội bộ

quả sản xuất


30%

Năng suất lao động 50% 4.5% ngày

Số lượng nhà thầu phát sinh doanh thu 10% 0.6% % B Quý
Doanh thu bình quân trên một nhà thầu 10% 0.6%
Số lượng đối tác nước ngoài phát sinh dthu 10% 0.6% 2.00
Phát triển kênh 20%
I4

Số lượng đại lý có dthu phát triển thêm trong năm 40% 2.4% 121.00 số đại lý A

Số đại lý có khả năng bảo hành, sửa chữa 30% 1.8% 20 số đại lý B Quý
Tỷ lệ đại lý treo biển abc 30% 0.9% 25.00% % A Năm
Số lượng sự kiện quảng bá sản phẩm (Carnaval,
Phát triển thương 40% 1.2%
10% demo, hội chợ tỉnh hoặc khu vực)
I5

hiệu
Số lượt truy cập website giới thiệu sản phẩm của
10% 0.3% % B Năm
công ty
100%

Tỷ lệ vị trí cán bộ quản lý đạt chuẩn tăng thêm 80% 4.8% 30% % A Năm
Nâng cao năng
L1

30%
lực quản lý
Tỷ lệ nhân sự kế thừa đạt chuẩn/ tổng số vị trí
20% 1.2%
quản lý
Nâng cao tay Tỷ lệ công nhân được đào tạo nâng bậc 40% 1.6% 100% % A Năm
L2

nghề công nhân 20%


lắp ráp, gia công Tỷ lệ công nhân được nâng bậc sau đào tạo 60% 2.4% 50% % B Quý

Nâng cao năng Tỷ lệ kỹ sư R&D đáp ứng chuẩn năng lực 60% 2.4% % A Năm
L3

lực đội ngũ R&D, 20%


ỏi và phát triển

Tỷ lệ nhân viên QC nắm rõ về tiêu chuẩn vật tư,


QC 40% 1.6% 100%
phụ tùng, sản phẩm và cách thức kiểm tra
Tỷ lệ nhân viên hiểu rõ về sản phẩm của công ty
20%

Nâng cao năng (chủng loại, tính năng, chất lượng từng sản 60% 2.4% 80%
lực nhân viên phẩm...)
L4

20%
bán hàng và
Học hỏi và phát triển
Chỉ số
Trọng Trọng Trọng số Loại Tần suất
Mục tiêu
20% chung
Nâng cao năng Chỉ tiêu cụ thể
số số chung 2012 ĐVT chỉ tiêu theo dõi
L4 lực nhân viên
20%
bán hàng và
marketing Tỷ lệ nhân viên bán hàng đươc đào tạo về kỹ
40% 1.6% 100%
năng bán hàng, marketing

Số lượng nhân viên marketing có khả năng làm


60% 1.2% 2
Tăng cường dự báo thị trường
L5

năng lực thông 10% Số lượng nhân viên bán hàng (của công ty) được
tin quản lý đào tạo về phương pháp dự báo bán hàng 40% 0.8% 3 % A Năm
chuyên nghiệp

Chuẩn hóa năng


L6

Tỷ lệ các vị trí có chuẩn năng lực/tổng số vị trí


lực
100% 20.0%
Phần 2: theo dõi và đánh giá
L M N=M/Hx100% O=NxG P

Mức độ thực Ghi chú/


Ghi chú Biện pháp thực hiện Thực hiện Quy đổi
hiện Biện pháp điều chỉnh

0% 0%

0% 0%

0% 0%

0% 0%
0%

#DIV/0! #DIV/0!

#DIV/0! #DIV/0!

0% 0%

#DIV/0! #DIV/0!

#DIV/0! #DIV/0!

Khảo sát đại lý


Khảo sát người đã sử
dụng hoặc có kế hoạch
mua trong vòng 3 tháng
tới)
Khảo sát
#DIV/0! #DIV/0!
#DIV/0!
#DIV/0! #DIV/0!
Mức độ thực Ghi chú/
Ghi chú Biện pháp thực hiện Thực hiện Quy đổi
hiện Biện pháp điều chỉnh

cho bên mua hàng


#DIV/0! #DIV/0!

So sánh giữa số liệu kiểm


kê và số liệu sổ sách
lỗi lắp ráp->SX; lỗi thiết
kế->R&D; lỗi do vật tư-
>QC
=số lượng thành phẩm
một ngày/số người trên
một day chuyền
#DIV/0! #DIV/0!

#DIV/0! #DIV/0!

=Tỷ lệ vị trí quản lý đạt


chuẩn/tổng số vị trí quản - Xây dựng chuẩn
lý - Đào tạo kỹ năng quản lý 0% 0.00%

0% 0%

0% 0%
có thể thay bằng số nhân
viên được đào tạo #DIV/0! #DIV/0!

NVBH ở cả công ty thành


viên
Mức độ thực Ghi chú/
Ghi chú Biện pháp thực hiện Thực hiện Quy đổi
hiện Biện pháp điều chỉnh

NVBH ở cả công ty thành


viên

0% 0%

#DIV/0!
Phòng Mua hàng Sản xuất Kho vận
BGĐ
Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012

Giá trị tồn kho vật tư, phụ tùng


bình quân trên doanh
Giảm chi phí thu/tháng
tồn kho

x Tỷ lệ vật tư đạt tiêu chuẩn


Nâng cao
hiệu quả
chuỗi cung
Phòng Mua hàng Sản xuất Kho vận
BGĐ
Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012
Nâng cao
hiệu quả Tỷ lệ chi phí mua hàng thực tế
chuỗi cung x so với định mức/mục tiêu
ứng vật tư
Tỷ lệ số lần giao hàng đúng
x tiến độ của nhà cung cấp x

1 x x
Số lượng nhân sự kế thừa đạt
x chuẩn x x
xx

xx
Phòng Mua hàng Sản xuất Kho vận
BGĐ
Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012

Chuẩn hóa Tỷ lệ các vị trí có chuẩn năng


năng lực lực/tổng số vị trí
x x x
PHẦN 3 - PHÂN BỔ MỤC TIÊU

Bán hàng Dịch vụ Kỹ thuật QA R&D

Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu

x
x
x

x
x

Giá trị tồn kho


thành phẩm bình
quân trên doanh
Giảm chi phí thu/tháng
tồn kho

x x

x x

x x x

x x x x

x
Bán hàng Dịch vụ Kỹ thuật QA R&D

Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu

x
x
x
x

x
x x
x

x x x x

x x x x

x
Bán hàng Dịch vụ Kỹ thuật QA R&D

Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu

x x x x
Kế toán - Tài chính Hành chính - Nhân sự

Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012

Giá trị tồn


kho bình
Giảm chi phí
quân trên
tồn kho
doanh
thu/tháng
Kế toán - Tài chính Hành chính - Nhân sự

Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012

x xx

x xx
xx

xx

xx

xx

xx
Kế toán - Tài chính Hành chính - Nhân sự

Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012

xx

xx

xx

x xx
Mục tiêu đơn vị: Kho Vận

Phần 1: Đăng ký mục tiêu PHẦN 3 - PHÂN BỔ MỤC TIÊU


1 4 2 5 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26
Mục tiêu
Chỉ tiêu cụ TNGNX NVGNX
Mục tiêu chung của doanh nghiệp của bộ Biện pháp thực hiện GĐKV TBPGN TBP Kho TNGN TNPDI Thủ Kho NV PDI NV Kho NVGN
thể NK NK
phận

Tỷ lệ khiếu nại
về CLSP trong
vận chuyển,
- Chất xếp hàng hóa đúng quy x x x x x
Khách hàng/ Kinh doanh

lưu kho/tổng
định xếp dỡ.
Đảm bảo số sản phẩm
- Tài xế tuyệt đối tuân thủ luật
chất lượng bán ra.
giao thông.
hàng hóa
Nâng cao chất - Thống kê hàng hóa tồn kho
C1

trong suốt
10%

lượng sản phẩm quá 12 tháng và yêu cầu


quá trình
QC/PDI tái kiểm tra.
lưu kho và
- 100% hàng hóa phải được
vận chuyển.
Tỷ lệ khiếu nại kiểm tra QC/PDI trước khi giao
về CL máy cho khách hàng.
nông nghiệp
trong vận
x x x x x
chuyển, lưu
kho/tổng số
sản phẩm bán
ra.

Tỷ lệ số lần
Nâng cao
Nâng cao hiệu giao nhận
hiệu quả - Lập kế hoạch hàng về kho và
quả chuỗi cung hàng hóa x x x x
I1

chuỗi cung theo dõi kết quả thực hiện khi


ứng vật tư đúng theo kế
ứng vật tư phát sinh.
hoạch
- Xem xét, đánh giá nhà cung
cấp và ký hợp đồng vận chuyển.

Đảm bảo
Tỷ lệ giao - Thực hiện đúng quy trình quản
giao hàng
hàng đúng lý Kho và quy trình GNHNĐ.
đúng tiến
hóa đơn bán - Thủ Kho và nhân viên GN kiểm x x x x x x
Nội bộ

độ, đối
70%

hàng/tổng hóa tra hàng hóa và chứng từ trước


tượng,
đơn bán hàng khi xếp lên xe và giao cho khách
chủng loại
hàng.
- Chất xếp hàng hóa đúng theo
Quản lý kho sơ đồ Kho.
I2

Đảm bảo Tỷ lệ sai lệch - Đối chiếu sổ sách hàng tháng


hàng hóa giữa giá trị vật với P.TCKT.
tồn kho thực tư thực tế và - Cập nhật thẻ Kho, bảng nhập x x
tế đúng với số liệu sổ xuất tồn ngay sau khi có phát
sổ sách sách sinh.
- Thực hiện đúng quy trình quản
lý Kho
Mục tiêu
Chỉ tiêu cụ TNGNX NVGNX
Mục tiêu chung của doanh nghiệp của bộ Biện pháp thực hiện GĐKV TBPGN TBP Kho TNGN TNPDI Thủ Kho NV PDI NV Kho NVGN
thể NK NK
phận
Số lượng cán
bộ quản lý đạt
x
chuẩn tăng
Nâng cao thêm
Học hỏi và phát triển

Nâng cao năng năng lực


L1

lực quản lý quản lý của Tỷ lệ nhân sự - Lập kế hoạch đào tạo nội bộ và
Phòng kế thừa đạt bên ngoài cho Phòng.
chuẩn/ tổng - Lập kế hoạch huấn luyện quy x
20%

số vị trí quản trình hoạt động cho nhân viên


lý Phòng.
Xây dựng 100% các vị
Xây dựng chuẩn chuẩn năng trí có chuẩn
L6

x
năng lực lực của năng lực đúng
Phòng thời hạn

MỤC TIÊU THEO CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ


Đảm bảo chi - Lập định mức chi phí được
phí không duyệt cho các bận phận thực
Tỷ lệ thực chi/ x x x x
vượt định hiện.
mức Phòng - Lập ngân sách Phòng.

Số lần tai nạn


Đảm bảo an nghiêm trọng
toàn lao (tai nạn
động trong nghiêm trọng
- Nhân viên khi tác nghiệp phải
hoạt động là người lao x x x x
được trang bị đồ bảo hộ lao
Kho, giao động không
động.
nhận của thể tiếp tục
- TBP kiểm tra trực tiếp công
Phòng làm việc, phải
việc hàng ngày các hoạt động
nghỉ chữa trị)
của nhân viên bộ phận mình.
Đảm bảo
toàn bộ
nhân viên - Lập kế hoạch đào tạo nội bộ và
Số ngày đào đào tạo bên ngoài.
được đào x x x
tạo bình quân - Tìm kiếm cơ quan đào tạo.
tạo theo kế
hoạch được - đánh giá nhân viên sau khi đào
duyệt tạo.
27
TK KV

x
TK KV
Biểu đánh giá kết quả công việc cá nhân
Kỳ: 1
Họ tên: Vị trí: GĐKV Bộ phận: P.KV
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Tầm
Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân) Kết quả Tỷ lệ
A. Mục tiêu trong kỳ quan
Gắn liền với KPI bộ phận thực hiện thực hiện
trọng
Tháng Quý Năm ĐVT 10 = 9 / 4
Tỷ lệ khiếu nại về CLSP trong vận chuyển, lưu kho/tổng
1 0.001 % 10%
số sản phẩm bán ra.
Tỷ lệ khiếu nại về CL máy nông nghiệp trong vận
2 0.005 % 15%
chuyển, lưu kho/tổng số sản phẩm bán ra.
3 Tỷ lệ số lần nhận hàng hóa đúng theo kế hoạch 100 % 5%
Tỷ lệ giao hàng đúng hóa đơn bán hàng/tổng hóa đơn
4 100 % 20%
bán hàng
Tỷ lệ sai lệch giữa giá trị vật tư thực tế và số liệu sổ
5 0 % 15%
sách
6 Số lượng cán bộ quản lý đạt chuẩn tăng thêm 1 Người 5%
Tỷ lệ nhân sự kế thừa đạt chuẩn/ tổng số vị trí quản lý
7 100 % 5%

100% các vị trí có chuẩn năng lực đúng thời hạn Trước
8 30-Jun-12 5% 30-Jul-12 83.52%
thời hạn
9 Sử dụng chi phí theo định mức đã duyệt 100 % 10%
Đảm bảo nhân viên được đào tạo theo kế hoạch được (b/sung ke
10 Ngày 10%
duyệt hoach)
Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân) 60% 100% 83.5%
Tầm Điểm
Tỷ lệ
Các công việc thường xuyên theo MTCV & tinh thần Tần suất đánh giá quan đánh giá
B thực hiện
thái độ trọng (trên 5)
Ngày Tuần Tháng Quý Năm 10 = 9 / 4
1 Lập và triển khai thực hiện Kế hoạch của Phòng x 15%
2 Đánh giá NCC, tìm kiếm nhà cung cấp dịch vụ tốt. x 5%
Theo dõi, chỉ đạo thực hiện kiểm kê hàng hóa tại các
3 x 20%
Kho
Theo dõi, giám sát và yêu cầu thực hiện việc luân
4 x 15%
chuyển hàng hóa đảm bảo cho SXKD.
5 Giao việc cho nhân viên của Phòng. x 15%
Đánh giá kết quả công việc của nhân viên.
6 x 10%

7 Đề xuất điều chỉnh lương cho nhân viên. x 10%


8 Đôn đốc thống kê công nợ, theo dõi công nợ đã gửi. x 10%
Các công việc thường xuyên theo MTCV 30% 100% 0.0%
Tầm Điểm
Tỷ lệ
Tần suất đánh giá quan đánh giá
C Các dự án và công việc đột xuất thực hiện
trọng (trên 5)
Ngày Tuần Tháng Quý Năm 10 = 9 / 4
1 Báo cáo kết quả thực hiện công việc x 60%
2 Xây dựng các quy định liên quan x 40%
Các dự án và công việc đột xuất 10% 100% 0%

Tổng điểm đánh giá thực hiện công việc

Chú thích
*1 Quy ước về tầm quan trọng:
- quy định thống nhất tỷ trọng 3 khía cạnh đánh giá cá
nhân theo thứ tự là 60% - 30% và 10%
- tùy vào tầm quan trọng/độ khó của mục tiêu hay nhiệm vụ, nhân viên thống nhất với cán bộ cấp trên gán giá trị bằng % trong toàn bộ các mục
tiêu/nhiệm vụ trong từng mục
*2
Quy ước về mức độ thành tích: Vượt mục tiêu = 5, Đạt 90-100% mục tiêu = 4, Đạt 60 - 90% mục tiêu = 3, Đạt 40-60% mục tiêu = 2, Đạt dưới 40% mục tiêu = 1
Không đạt mục tiêu = 0
12
Kết quả
thực hiện
tổng hợp
11 = 10 x 3

50.1%
Kết quả
thực hiện
tổng hợp
11 = 10 x 3
0.0%
Kết quả
thực hiện
tổng hợp
11 = 10 x 3

0.0%

50.1%

dưới 40% mục tiêu = 1


Biểu đánh giá kết quả công việc cá nhân
Kỳ: 1
Họ tên: Vị trí: TBP GN Bộ phận: GIAO NHẬN - P.KV
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Tầm
Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân) Kết quả Tỷ lệ
A. Mục tiêu trong kỳ quan
Gắn liền với KPI bộ phận thực hiện thực hiện
trọng
Tháng Quý Năm ĐVT 10 = 9 / 4
Tỷ lệ khiếu nại về CLSP trong vận chuyển, lưu kho/tổng
1 0.001 % 10%
số sản phẩm bán ra.
Tỷ lệ khiếu nại về CL máy nông nghiệp trong vận
2 0.005 % 20%
chuyển, lưu kho/tổng số sản phẩm bán ra.
3 Tỷ lệ số lần nhận hàng hóa đúng theo kế hoạch 100 % 10%
Tỷ lệ giao hàng đúng hóa đơn bán hàng/tổng hóa đơn
4 100 % 20%
bán hàng
5 Sử dụng chi phí theo định mức đã duyệt 100 % 20%
Số lần tai nạn nghiêm trọng (tai nạn nghiêm trọng là
6 người lao động không thể tiếp tục làm việc, phải nghỉ 0.00 % 10%
chữa trị)
Đảm bảo nhân viên được đào tạo theo kế hoạch được (b/sung ke
7 Ngày 10%
duyệt hoach)
Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân) 60% 100% 0.0%
Tầm Điểm
Tỷ lệ
Các công việc thường xuyên theo MTCV & tinh thần Tần suất đánh giá quan đánh giá
B thực hiện
thái độ trọng (trên 5)
Ngày Tuần Tháng Quý Năm 10 = 9 / 4
Theo dõi thực hiện Kế hoạch giao nhận hàng XNK để
1 x 25%
đáp ứng kịp thời cho việc SXKD.
Theo dõi thực hiện Kế hoạch giao nhận hàng nội địa để
2 x 25%
đáp ứng kịp thời cho việc SXKD.
Theo dõi, giám sát, đánh giá dịch vụ của NCC, thực
3 x 20%
hiện việc điều chỉnh, thay đổi khi cần thiết.
Kiểm tra, đối chiếu kết quả nhận tiền mặt theo yêu cầu
4 x 5%
và tiền nhận thực tế với Thủ quỹ
5 Theo dõi, đối chiếu với P.TCKT về việc nộp thuế NK x 10%
Phối hợp với các TBP Kho, luân chuyển hàng hóa giữa
6 x 10%
các kho phục vụ cho SXKD.
Tham gia đánh giá năng lực nhân sự, đề xuất khen
7 x 5%
thưởng, bổ nhiệm/miễn nhiệm nhân sự bộ phận.

Các công việc thường xuyên theo MTCV 30% 100% 0.0%
Tầm Điểm
Tỷ lệ
Tần suất đánh giá quan đánh giá
C Các dự án và công việc đột xuất thực hiện
trọng (trên 5)
Ngày Tuần Tháng Quý Năm 10 = 9 / 4
1 Báo cáo kết quả thực hiện công việc x 60%
2 Xây dựng các quy định liên quan x 40%
Các dự án và công việc đột xuất 10% 100% 0%

Tổng điểm đánh giá thực hiện công việc

Chú thích
*1 Quy ước về tầm quan trọng:
- quy định thống nhất tỷ trọng 3 khía cạnh đánh giá cá
nhân theo thứ tự là 60% - 30% và 10%
- tùy vào tầm quan trọng/độ khó của mục tiêu hay nhiệm vụ, nhân viên thống nhất với cán bộ cấp trên gán giá trị bằng % trong toàn bộ các mục
tiêu/nhiệm vụ trong từng mục
*2
Quy ước về mức độ thành tích: Vượt mục tiêu = 5, Đạt 90-100% mục tiêu = 4, Đạt 60 - 90% mục tiêu = 3, Đạt 40-60% mục tiêu = 2, Đạt dưới 40% mục tiêu = 1
Không đạt mục tiêu = 0
GIAO NHẬN - P.KV
12
Kết quả
thực hiện
tổng hợp
11 = 10 x 3

0.0%
Kết quả
thực hiện
tổng hợp
11 = 10 x 3
0.0%
Kết quả
thực hiện
tổng hợp
11 = 10 x 3

0.0%

0.0%

ưới 40% mục tiêu = 1


Biểu đánh giá kết quả công việc cá nhân
Kỳ: 1
Họ tên: Vị trí: TN GNXNK Bộ phận: GIAO NHẬN - P.KV
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Tầm
Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân) Kết quả Tỷ lệ
A. Mục tiêu trong kỳ quan
Gắn liền với KPI bộ phận thực hiện thực hiện
trọng
Tháng Quý Năm ĐVT 10 = 9 / 4
1 Tỷ lệ số lần nhận hàng hóa đúng theo kế hoạch 100 % 50%
2 Sử dụng chi phí theo định mức đã duyệt 100 % 25%
Số lần tai nạn nghiêm trọng (tai nạn nghiêm trọng là
3 người lao động không thể tiếp tục làm việc, phải nghỉ 0.00 % 25%
chữa trị)
Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân) 60% 100% 0.0%
Tầm Điểm
Tỷ lệ
Các công việc thường xuyên theo MTCV & tinh thần Tần suất đánh giá quan đánh giá
B thực hiện
thái độ trọng (trên 5)
Ngày Tuần Tháng Quý Năm 10 = 9 / 4
Lập và triển khai thực hiện kế hoạch giao nhận hàng
1 x 20%
XNK để đáp ứng kịp thời cho việc SXKD.
Giám sát và thực hiện các thủ tục hải quan để thông
2 x 15%
quan cho hàng hoá theo qui định.
Giám sát và đưa hàng về kho công ty để bàn giao cho
3 x 15%
thủ kho.
Lưu trữ và chuyển giao hồ sơ cho các bộ phận liên
4 x 15%
quan để theo dõi.
5 Đề ra các biện pháp xử lý khi có sự cố. x 10%
Phối hợp với nhân viên trong nhóm, tập hợp thông tin
cung cấp cho TBPGN nhằm đề ra phương pháp làm
6 việc mới nâng cao chất lượng dịch vụ và tiết kiệm chi x 5%
phí cho bộ phận.
7 Cập nhật thông tin về thuế quan và báo cáo cho TBP x 10%
Quản lý nhân viên thực hiện tốt nội quy công ty, tác
8 x 10%
phong, thái độ làm việc tích cực.
Các công việc thường xuyên theo MTCV 30% 100% 0.0%
Tầm Điểm
Tỷ lệ
Tần suất đánh giá quan đánh giá
C Các dự án và công việc đột xuất thực hiện
trọng (trên 5)

Ngày Tuần Tháng Quý Năm 10 = 9 / 4


1 Báo cáo kết quả thực hiện công việc x 100%
Các dự án và công việc đột xuất 10% 100% 0%

Tổng điểm đánh giá thực hiện công việc

Chú thích
*1 Quy ước về tầm quan trọng:
- quy định thống nhất tỷ trọng 3 khía cạnh đánh giá cá
nhân theo thứ tự là 60% - 30% và 10%
- tùy vào tầm quan trọng/độ khó của mục tiêu hay nhiệm vụ, nhân viên thống nhất với cán bộ cấp trên gán giá trị bằng % trong toàn bộ các mục
tiêu/nhiệm vụ trong từng mục
*2
Quy ước về mức độ thành tích: Vượt mục tiêu = 5, Đạt 90-100% mục tiêu = 4, Đạt 60 - 90% mục tiêu = 3, Đạt 40-60% mục tiêu = 2, Đạt dưới 40% mục tiêu = 1
Không đạt mục tiêu = 0
GIAO NHẬN - P.KV
12
Kết quả
thực hiện
tổng hợp
11 = 10 x 3

0.0%
Kết quả
thực hiện
tổng hợp
11 = 10 x 3

0.0%
Kết quả
thực hiện
tổng hợp

11 = 10 x 3

0.0%

0.0%

ưới 40% mục tiêu = 1


Biểu đánh giá kết quả công việc cá nhân
Kỳ: 1
Họ tên: Vị trí: TN GNNĐ Bộ phận: GIAO NHẬN - P.KV
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Tầm
Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân) Kết quả Tỷ lệ
A. Mục tiêu trong kỳ quan
Gắn liền với KPI bộ phận thực hiện thực hiện
trọng
Tháng Quý Năm ĐVT 10 = 9 / 4
Tỷ lệ khiếu nại về CLSP trong vận chuyển, lưu kho/tổng
1 0.001 % 20%
số sản phẩm bán ra.
Tỷ lệ khiếu nại về CL máy nông nghiệp trong vận
2 0.005 % 25%
chuyển, lưu kho/tổng số sản phẩm bán ra.
Tỷ lệ giao hàng đúng hóa đơn bán hàng/tổng hóa đơn
3 100 % 25%
bán hàng
4 Sử dụng chi phí theo định mức đã duyệt 100 % 20%
Số lần tai nạn nghiêm trọng (tai nạn nghiêm trọng là
5 người lao động không thể tiếp tục làm việc, phải nghỉ 0.00 % 10%
chữa trị)
Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân) 60% 100% 0.0%

Tầm Điểm
Tỷ lệ
Các công việc thường xuyên theo MTCV & tinh thần Tần suất đánh giá quan đánh giá
B thực hiện
thái độ trọng (trên 5)

Ngày Tuần Tháng Quý Năm 10 = 9 / 4


Lập và triển khai thực hiện kế hoạch giao nhận hàng nội
1 địa, luân chuyển hàng giữa các kho để đáp ứng kịp thời x 25%
cho việc SXKD.
Trực tiếp chỉ định nhân viên nhân tiền từ khách hàng và
2 x 20%
kiểm tra việc nộp tiền cho P.TCKT.
3 Đề ra các biện pháp xử lý khi có sự cố. x 15%
Phối hợp với nhân viên trong nhóm, tập hợp thông tin
4 cung cấp cho TBPGN nhằm đề ra phương pháp làm x 5%
việc mới nâng cao dịch vụ bán hàng.
Báo cáo tất cả công việc của nhóm giao nhận cho
5 x 15%
TBPGN kịp thời và đầy đủ
Bảo quản xe, kiểm tra xe hàng ngày và đề xuất sửa
6 x 10%
chữa kịp thời.
Quản lý nhân viên thực hiện tốt nội quy công ty, tác
7 x 10%
phong, thái độ làm việc tích cực.
Các công việc thường xuyên theo MTCV 30% 100% 0.0%

Tầm Điểm
Tỷ lệ
Tần suất đánh giá quan đánh giá
C Các dự án và công việc đột xuất thực hiện
trọng (trên 5)

Ngày Tuần Tháng Quý Năm 10 = 9 / 4


1 Báo cáo kết quả thực hiện công việc x 100%
Các dự án và công việc đột xuất 10% 100% 0%

Tổng điểm đánh giá thực hiện công việc

Chú thích
*1 Quy ước về tầm quan trọng:
- quy định thống nhất tỷ trọng 3 khía cạnh đánh giá cá
nhân theo thứ tự là 60% - 30% và 10%
- tùy vào tầm quan trọng/độ khó của mục tiêu hay nhiệm vụ, nhân viên thống nhất với cán bộ cấp trên gán giá trị bằng % trong toàn bộ các mục
tiêu/nhiệm vụ trong từng mục
*2
Quy ước về mức độ thành tích: Vượt mục tiêu = 5, Đạt 90-100% mục tiêu = 4, Đạt 60 - 90% mục tiêu = 3, Đạt 40-60% mục tiêu = 2, Đạt dưới 40% mục tiêu = 1
Không đạt mục tiêu = 0
GIAO NHẬN - P.KV
12
Kết quả
thực hiện
tổng hợp
11 = 10 x 3

0.0%

Kết quả
thực hiện
tổng hợp

11 = 10 x 3
0.0%

Kết quả
thực hiện
tổng hợp

11 = 10 x 3

0.0%

0.0%

ưới 40% mục tiêu = 1


Biểu đánh giá kết quả công việc cá nhân
Kỳ: 1
Họ tên: Vị trí: NV GNXNK Bộ phận: GIAO NHẬN - P.KV
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Tầm
Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân) Kết quả Tỷ lệ
A. Mục tiêu trong kỳ quan
Gắn liền với KPI bộ phận thực hiện thực hiện
trọng
Tháng Quý Năm ĐVT 10 = 9 / 4
1 Tỷ lệ số lần nhận hàng hóa đúng theo kế hoạch 100 % 70%
2 Sử dụng chi phí theo định mức đã duyệt 100 % 30%
Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân) 60% 100% 0.0%

Tầm Điểm
Tỷ lệ
Các công việc thường xuyên theo MTCV & tinh thần Tần suất đánh giá quan đánh giá
B thực hiện
thái độ trọng (trên 5)

Ngày Tuần Tháng Quý Năm 10 = 9 / 4


Triển khai thực hiện kế hoạch giao nhận hàng XNK để
1 x 20%
đáp ứng kịp thời cho việc SXKD.
Thực hiện các thủ tục hải quan để thông quan cho hàng
2 x 15%
hoá theo qui định.
Giám sát và đưa hàng về kho công ty để bàn giao cho
3 x 15%
thủ kho.
Lưu trữ và chuyển giao hồ sơ cho các bộ phận liên
4 x 15%
quan để theo dõi.
5 Đề ra các biện pháp xử lý khi có sự cố. x 10%
Đề xuất phương pháp làm việc mới nâng cao chất
6 x 5%
lượng dịch vụ và tiết kiệm chi phí cho bộ phận.
7 Cập nhật thông tin về thuế quan và báo cáo cho TBP x 10%
Thực hiện tốt nội quy công ty, tác phong, thái độ làm
8 x 10%
việc tích cực.
Các công việc thường xuyên theo MTCV 30% 100% 0.0%

Tầm Điểm
Tỷ lệ
Tần suất đánh giá quan đánh giá
C Các dự án và công việc đột xuất thực hiện
trọng (trên 5)
C Các dự án và công việc đột xuất

Ngày Tuần Tháng Quý Năm 10 = 9 / 4


1 Báo cáo kết quả thực hiện công việc x 100%
Các dự án và công việc đột xuất 10% 100% 0%

Tổng điểm đánh giá thực hiện công việc

Chú thích
*1 Quy ước về tầm quan trọng:
- quy định thống nhất tỷ trọng 3 khía cạnh đánh giá cá
nhân theo thứ tự là 60% - 30% và 10%
- tùy vào tầm quan trọng/độ khó của mục tiêu hay nhiệm vụ, nhân viên thống nhất với cán bộ cấp trên gán giá trị bằng % trong toàn bộ các mục
tiêu/nhiệm vụ trong từng mục
*2
Quy ước về mức độ thành tích: Vượt mục tiêu = 5, Đạt 90-100% mục tiêu = 4, Đạt 60 - 90% mục tiêu = 3, Đạt 40-60% mục tiêu = 2, Đạt dưới 40% mục tiêu = 1
Không đạt mục tiêu = 0
GIAO NHẬN - P.KV
12
Kết quả
thực hiện
tổng hợp
11 = 10 x 3

0.0%

Kết quả
thực hiện
tổng hợp

11 = 10 x 3

0.0%

Kết quả
thực hiện
tổng hợp
11 = 10 x 3

0.0%

0.0%

ưới 40% mục tiêu = 1


Biểu đánh giá kết quả công việc cá nhân
Kỳ: 1
Họ tên: Vị trí: NV GNNĐ Bộ phận: GIAO NHẬN - P.KV
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Tầm
Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân) Kết quả Tỷ lệ
A. Mục tiêu trong kỳ quan
Gắn liền với KPI bộ phận thực hiện thực hiện
trọng
Tháng Quý Năm ĐVT 10 = 9 / 4
Tỷ lệ khiếu nại về CLSP trong vận chuyển, lưu kho/tổng
1 0.001 % 20%
số sản phẩm bán ra.
Tỷ lệ khiếu nại về CL máy nông nghiệp trong vận
2 0.005 % 25%
chuyển, lưu kho/tổng số sản phẩm bán ra.
Tỷ lệ giao hàng đúng hóa đơn bán hàng/tổng hóa đơn
3 100 % 25%
bán hàng
4 Sử dụng chi phí theo định mức đã duyệt 100 % 20%
Số lần tai nạn nghiêm trọng (tai nạn nghiêm trọng là
5 người lao động không thể tiếp tục làm việc, phải nghỉ 0.00 % 10%
chữa trị)
Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân) 60% 100% 0.0%

Tầm Điểm
Tỷ lệ
Các công việc thường xuyên theo MTCV & tinh thần Tần suất đánh giá quan đánh giá
B thực hiện
thái độ trọng (trên 5)

Ngày Tuần Tháng Quý Năm 10 = 9 / 4


Triển khai thực hiện kế hoạch giao nhận hàng nội địa,
1 luân chuyển hàng giữa các kho để đáp ứng kịp thời cho x 25%
việc SXKD.
2 Nhân tiền từ khách hàng và nộp tiền cho P.TCKT. x 20%
3 Đề ra các biện pháp xử lý khi có sự cố. x 10%
Đề xuất phương pháp làm việc mới nâng cao dịch vụ
4 x 5%
bán hàng.
Báo cáo kết quả công việc cho TNGN kịp thời và đầy đủ
5 x 15%

Bảo quản xe, kiểm tra xe hàng ngày và đề xuất sửa


6 x 15%
chữa kịp thời.
Thực hiện tốt nội quy công ty, tác phong, thái độ làm
7 x 10%
việc tích cực.
Các công việc thường xuyên theo MTCV 30% 100% 0.0%

Tầm Điểm
Tỷ lệ
Tần suất đánh giá quan đánh giá
C Các dự án và công việc đột xuất thực hiện
trọng (trên 5)

Ngày Tuần Tháng Quý Năm 10 = 9 / 4


1 Báo cáo kết quả thực hiện công việc x 100%
Các dự án và công việc đột xuất 10% 100% 0%

Tổng điểm đánh giá thực hiện công việc

Chú thích
*1 Quy ước về tầm quan trọng:
- quy định thống nhất tỷ trọng 3 khía cạnh đánh giá cá
nhân theo thứ tự là 60% - 30% và 10%
- tùy vào tầm quan trọng/độ khó của mục tiêu hay nhiệm vụ, nhân viên thống nhất với cán bộ cấp trên gán giá trị bằng % trong toàn bộ các mục
tiêu/nhiệm vụ trong từng mục
*2
Quy ước về mức độ thành tích: Vượt mục tiêu = 5, Đạt 90-100% mục tiêu = 4, Đạt 60 - 90% mục tiêu = 3, Đạt 40-60% mục tiêu = 2, Đạt dưới 40% mục tiêu = 1
Không đạt mục tiêu = 0
GIAO NHẬN - P.KV
12
Kết quả
thực hiện
tổng hợp
11 = 10 x 3

0.0%

Kết quả
thực hiện
tổng hợp

11 = 10 x 3
0.0%

Kết quả
thực hiện
tổng hợp

11 = 10 x 3

0.0%

0.0%

ưới 40% mục tiêu = 1


Biểu đánh giá kết quả công việc cá nhân
Kỳ: 1
Họ tên: Vị trí: THƯ KÝ KV Bộ phận: P.KV
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Tầm
Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân) Kết quả Tỷ lệ
A. Mục tiêu trong kỳ quan
Gắn liền với KPI bộ phận thực hiện thực hiện
trọng
Tháng Quý Năm ĐVT 10 = 9 / 4
Tỷ lệ giao hàng đúng hóa đơn bán hàng/tổng hóa đơn
1 100 % 50%
bán hàng
Tỷ lệ sai lệch giữa giá trị vật tư thực tế và số liệu sổ
2 0 % 50%
sách
Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân) 60% 100% 0.0%

Tầm Điểm
Tỷ lệ
Các công việc thường xuyên theo MTCV & tinh thần Tần suất đánh giá quan đánh giá
B thực hiện
thái độ trọng (trên 5)

Ngày Tuần Tháng Quý Năm 10 = 9 / 4


Hỗ trợ TBP Kho cập nhật dữ liệu, luân chuyển hàng
1 x 15%
hóa, xuất Kho trên hệ thống ERP
Tổng hợp, hệ thống lại thông tin từ nhân viên GN và
các trưởng nhóm để báo cáo cho GĐKV và các TBP
2 nhằm theo dõi, giám sát việc thực kế hoạch của phòng. x 15%

Lưu trữ tài liệu hồ sơ phòng: các quy trình, quy định, tài
liệu chuyên môn, các hồ sơ về giao nhận nội địa, XNK.
3 Soạn thảo các hợp đồng, biên bản thanh lý hợp đồng… x 15%
và trình lên GĐKV.
Theo dõi, kiểm tra lịch trình xe giao nhận và thanh toán
4 x 15%
xăng dầu theo đúng định mức.
Cập nhật theo dõi báo cáo giao nhận hàng ngày (HBC
5 x 15%
& abc)
Theo dõi việc cung ứng và phân phối thiết bị VPP của
6 x 10%
phòng
Tổng hợp thông tin và báo cáo cho KTTT-P.TCKT về kế
7 x 5%
hoạch thu chi, thanh toán của P.KV.
Thực hiện tốt nội quy công ty, tác phong, thái độ làm
8 x 10%
việc tích cực.
Các công việc thường xuyên theo MTCV 30% 100% 0.0%

Tầm Điểm
Tỷ lệ
Tần suất đánh giá quan đánh giá
C Các dự án và công việc đột xuất thực hiện
trọng (trên 5)

Ngày Tuần Tháng Quý Năm 10 = 9 / 4


1 Báo cáo kết quả thực hiện công việc x 100%
Các dự án và công việc đột xuất 10% 100% 0%

Tổng điểm đánh giá thực hiện công việc

Chú thích
*1 Quy ước về tầm quan trọng:
- quy định thống nhất tỷ trọng 3 khía cạnh đánh giá cá
nhân theo thứ tự là 60% - 30% và 10%
- tùy vào tầm quan trọng/độ khó của mục tiêu hay nhiệm vụ, nhân viên thống nhất với cán bộ cấp trên gán giá trị bằng % trong toàn bộ các mục
tiêu/nhiệm vụ trong từng mục
*2
Quy ước về mức độ thành tích: Vượt mục tiêu = 5, Đạt 90-100% mục tiêu = 4, Đạt 60 - 90% mục tiêu = 3, Đạt 40-60% mục tiêu = 2, Đạt dưới 40% mục tiêu = 1
Không đạt mục tiêu = 0
12
Kết quả
thực hiện
tổng hợp
11 = 10 x 3

0.0%

Kết quả
thực hiện
tổng hợp

11 = 10 x 3
0.0%

Kết quả
thực hiện
tổng hợp

11 = 10 x 3

0.0%

0.0%

ưới 40% mục tiêu = 1


Chỉ tiêu Danh mục các biện ph
Mục tiêu cụ thể ĐV
Tên chỉ tiêu chỉ số
tính

COUNT
0 0 0 0 0 0
h mục các biện pháp

Count
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0 0 0 0 0
MỤC TIÊU KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC NĂM 2

Chức danh:
Đơn vị:

Mục tiêu cụ thể Biện pháp/ Chương trình Kết quả mong đợi

Tỷ lệ khiếu nại về CLSP trong vận


chuyển, lưu kho/tổng số sản phẩm - Chất xếp hàng hóa đúng quy định
bán ra. xếp dỡ.
- Tài xế tuyệt đối tuân thủ luật giao
thông.
Tỷ lệ khiếu nại về CL máy nông - Thống kê hàng hóa tồn kho quá 12
nghiệp trong vận chuyển, lưu tháng và yêu cầu QC/PDI tái kiểm tra.
kho/tổng số sản phẩm bán ra. - 100% hàng hóa phải được kiểm tra
QC/PDI trước khi giao cho khách
hàng.
Tỷ lệ số lần nhận hàng hóa đúng
theo kế hoạch - Thực hiện đúng quy trình quản lý Kho
và quy trình GNHNĐ.
- Thủ Kho và nhân viên GN kiểm tra
hàng hóa và chứng từ trước khi xếp
lên xe và giao cho khách hàng.
- Chất xếp hàng hóa đúng theo sơ đồ
Kho.

Tỷ lệ giao hàng đúng hóa đơn bán - Thực hiện đúng quy trình quản lý Kho
hàng/tổng hóa đơn bán hàng và quy trình GNHNĐ.
- Thủ Kho và nhân viên GN kiểm tra
hàng hóa và chứng từ trước khi xếp
lên xe và giao cho khách hàng.
- Chất xếp hàng hóa đúng theo sơ đồ
Kho.

Tỷ lệ sai lệch giữa giá trị vật tư


thực tế và số liệu sổ sách
- Đối chiếu sổ sách hàng tháng với
P.TCKT.
- Cập nhật thẻ Kho, bảng nhập xuất
tồn ngay sau khi có phát sinh.
- Thực hiện đúng quy trình quản lý Kho
Số lượng cán bộ quản lý đạt
chuẩn tăng thêm - Lập kế hoạch đào tạo nội bộ và bên
Tỷ lệ nhân sự kế thừa đạt chuẩn/ ngoài cho Phòng.
tổng số vị trí quản lý - Lập kế hoạch huấn luyện quy trình
100% các vị trí có chuẩn năng lực hoạt động cho nhân viên Phòng.
đúng thời hạn
Sử dụng chi phí theo định mức đã - Lập định mức chi phí được duyệt cho
duyệt các bận phận thực hiện.
- Lập ngân sách Phòng.
Đảm bảo nhân viên được đào tạo - Lập kế hoạch đào tạo nội bộ và đào
theo kế hoạch được duyệt tạo bên ngoài.
- Tìm kiếm cơ quan đào tạo.
- đánh giá nhân viên sau khi đào tạo.
Lập và triển khai thực hiện Kế
hoạch của Phòng
Đánh giá NCC, tìm kiếm nhà cung
cấp dịch vụ tốt.
Theo dõi, chỉ đạo thực hiện kiểm
kê hàng hóa tại các Kho
Theo dõi, giám sát và yêu cầu
thực hiện việc luân chuyển hàng
hóa đảm bảo cho SXKD.
Giao việc cho nhân viên của
Phòng.
Đánh giá kết quả công việc của
nhân viên.

Đề xuất điều chỉnh lương cho


nhân viên.
Đôn đốc thống kê công nợ, theo
dõi công nợ đã gửi.
Người lập
Ký xác nhận
CÔNG VIỆC NĂM 201... _PHÒNG/ BỘ PHẬN

Người chịu Hỗ trợ/phối


Hành động cụ thể Thời hạn
trách nhiệm hợp

tính toán cho thực hiện hoạt động

vạch ra hành động cụ thể


Người nhận
Ký xác nhận
Ngân sách Các điều kiện

cho thực hiện hoạt động

You might also like