09 - BSC Bộ Phận Sản Xuất

You might also like

Download as xls, pdf, or txt
Download as xls, pdf, or txt
You are on page 1of 53

Tài Tăng tỷ suất lợi

Tăng doanh thu


chính nhuận

Khách Nâng cao chất


Giá cạnh tranh
hàng lượng sản phẩm

Quá Nâng cao hiệu


trình nội quả chuỗi cung Quản lý kho
bộ ứng vật tư

Học hỏi Nâng cao tay


Nâng cao năng
phát nghề công nhân
lực quản lý
triển lắp ráp, gia công

F1 Tăng tỷ suất lợi nhuận

F2 Tăng doanh thu

F3 Giảm chi phí mua hàng

F4 Giảm chi phí tồn kho

F5

F6
Nâng cao chất lượng sản
C1 phẩm
C2 Giá cạnh tranh
Cải thiện dịch vụ sau bán
C3 hàng
C4 Tin cậy của đại lý

C5 Phát triển thương hiệu mạnh


Nâng cao mức độ hài lòng
C6 của khách hàng
Nâng cao hiệu quả chuỗi
I1 cung ứng vật tư
I2 Quản lý kho

I3 Nâng cao hiệu quả sản xuất

I4 Phát triển kênh

I5 Phát triển thương hiệu

I6 0

L1 Nâng cao năng lực quản lý


Nâng cao tay nghề công
L2 nhân lắp ráp, gia công
Nâng cao năng lực đội ngũ
L3 R&D, QC
Nâng cao năng lực nhân viên
L4 bán hàng và marketing
Tăng cường năng lực thông
L5 tin quản lý
L6 Chuẩn hóa năng lực
Giảm chi phí Giảm chi phí tồn
mua hàng kho

Phát triển
Cải thiện dịch vụ Tin cậy của đại
thương hiệu
sau bán hàng lý
mạnh

Nâng cao hiệu Phát triển


Phát triển kênh
quả sản xuất thương hiệu

Nâng cao năng


Nâng cao năng Tăng cường
lực nhân viên
lực đội ngũ năng lực thông
bán hàng và
R&D, QC tin quản lý
marketing
Nâng cao mức
độ hài lòng của
khách hàng
HỆ THỐNG MỤC TIÊU
Phần 1: Đăng ký mục tiêu
A B C D E F G=FxDxB H I J
Trọng Trọng Trọng số Chỉ số Loại chỉ
Mục tiêu chung Chỉ tiêu cụ thể
số số chung 2012 ĐVT tiêu

ROE 100% 9.0% 30% % A


Tăng tỷ suất lợi
F1

30%
nhuận
ROS- Tỷ suất lợi nhuận ròng trên doanh thu
Tổng doanh thu 50.00% 7.5% 380.00 Tỷ VND A
Tỷ trọng doanh thu từ máy công nghiệp 10.00% 1.5% 13% %
Tài chính

F2

Tăng doanh thu 50% Tỷ trọng doanh thu từ thị trường Tây nguyên, Miền
30.00% 4.5% 37% %
30%

Tây, HCM
Tỷ trọng doanh thu từ xuất khẩu 10.00% 1.5% 5% % B

Giảm chi phí tồn


F4

20% Giá trị tồn kho bình quân trên doanh thu/tháng 100% 6.0% 300% % A
kho

100% 21.0%

Tỷ lệ khiếu nại về CLSP (trong thời gian bảo


70% 4.2% % A
Nâng cao chất hành)/tổng số sản phẩm bán ra.
C1

30%
lượng sản phẩm
Tỷ lệ khiếu nại về CL máy nông nghiệp (trong thời
30% 1.8% % A
gian bảo hành)/tổng số sản phẩm bán ra.
Tỷ lệ chênh lệch giá so với giá sản phẩm cùng cấp
Khách hàng/ Kinh doanh

C2

Giá cạnh tranh 20% 100% 6.0% 10% % A


của ĐTCT chính (chỉ rõ ĐT)
Tỷ lệ số vụ phản hồi yêu cầu bảo hành, sửa chữa của
30% 1.2% A
Cải thiện dịch vụ khách hàng trong vòng 60 phút
C3

20%
sau bán hàng
20%

Tỷ lệ số vụ bảo hành, sửa chữa sản phẩm trong vòng


70% 2.8% % A
24 giờ
Điểm đánh giá bình quân của đại lý về abc (chất
C4

Tin cậy của đại lý 10% 100% 2.0%


lượng, dịch vụ, quan hệ…)
Phát triển thương
C5

10% Tỷ lệ nhận biết thương hiệu của khách hàng mục tiêu 100% 2.0%
hiệu mạnh

Nâng cao mức độ


Điểm đánh giá bình quân của khách hàng sử dụng của
C6

hài lòng của khách 10% 100% 2.0% % A


abc (chất lượng, vận hành, bảo hành, sửa chữa…)
hàng
100% 22.0%
Tỷ lệ vật tư đạt tiêu chuẩn 60% 5.4% % A
Tỷ lệ vật tư bị sót lỗi do QC 10% 0.9%
Nâng cao hiệu quả
chuỗi cung ứng vật 30%
I1
Trọng Trọng Trọng số Chỉ số Loại chỉ
Mục tiêu chung Chỉ tiêu cụ thể
số số chung 2012 ĐVT tiêu
Nâng cao hiệu quả
Tỷ lệ chi phí mua hàng thực tế so với định mức/mục
I1 chuỗi cung ứng vật 30% 20% 1.8%
tiêu

Tỷ lệ số lần giao vật tư đúng tiến độ 10% 0.9% % B
Tỷ lệ giao hàng đúng hóa đơn bán hàng/tổng hóa đơn
80% 2.4% % B
bán hàng
Quản lý kho 10%
I2

Tỷ lệ sai lệch giữa giá trị vật tư thực tế và số liệu sổ


20% 0.6%
sách
Tỷ lệ sản phẩm lỗi/số thành phẩm 50% 4.5%
Nâng cao hiệu quả
30%
I3
Nội bộ

sản xuất
30%

Năng suất lao động 50% 4.5%

Số lượng nhà thầu phát sinh doanh thu 10% 0.6% % B


Doanh thu bình quân trên một nhà thầu 10% 0.6%
Số lượng đối tác nước ngoài phát sinh dthu 10% 0.6% 2.00
Phát triển kênh 20%
I4

Số lượng đại lý có dthu phát triển thêm trong năm 40% 2.4% 121.00 số đại lý A

Số đại lý có khả năng bảo hành, sửa chữa 30% 1.8% 20 số đại lý B
Tỷ lệ đại lý treo biển abc 30% 0.9% 25.00% % A
Số lượng sự kiện quảng bá sản phẩm (Carnaval,
Phát triển thương 40% 1.2%
10% demo, hội chợ tỉnh hoặc khu vực)
I5

hiệu
Số lượt truy cập website giới thiệu sản phẩm của công
10% 0.3% % B
ty
100%

Tỷ lệ vị trí cán bộ quản lý đạt chuẩn tăng thêm 80% 4.8% 30% % A
Nâng cao năng lực
L1

30%
quản lý
Tỷ lệ nhân sự kế thừa đạt chuẩn/ tổng số vị trí quản lý 20% 1.2%

40% 1.6% 100% % A


Nâng cao tay nghề
Tỷ lệ công nhân được đào tạo nâng bậc
L2

công nhân lắp ráp, 20%


gia công
Tỷ lệ công nhân được nâng bậc sau đào tạo 60% 2.4% 50% % B
ỏi và phát triển

Tỷ lệ kỹ sư R&D đáp ứng chuẩn năng lực 60% 2.4% % A


Nâng cao năng lực
L3

20% Tỷ lệ nhân viên QC nắm rõ về tiêu chuẩn vật tư, phụ


đội ngũ R&D, QC 40% 1.6% 100%
20%

tùng, sản phẩm và cách thức kiểm tra


Học hỏi và phát triể
Trọng Trọng Trọng số Chỉ số Loại chỉ
Mục tiêu chung Chỉ tiêu cụ thể
20% số số chung 2012 ĐVT tiêu

Tỷ lệ nhân viên hiểu rõ về sản phẩm của công ty


60% 2.4% 80%
Nâng cao năng lực (chủng loại, tính năng, chất lượng từng sản phẩm...)
L4

nhân viên bán 20%


hàng và marketing Tỷ lệ nhân viên bán hàng đươc đào tạo về kỹ năng
40% 1.6% 100%
bán hàng, marketing

Số lượng nhân viên marketing có khả năng làm dự báo


60% 1.2% 2
Tăng cường năng thị trường
L5

lực thông tin quản 10%


lý Số lượng nhân viên bán hàng (của công ty) được đào
40% 0.8% 3 % A
tạo về phương pháp dự báo bán hàng chuyên nghiệp

Chuẩn hóa năng


L6

Tỷ lệ các vị trí có chuẩn năng lực/tổng số vị trí


lực
100% 20.0%
CÁC MỤC TIÊU THEO CHỨC NĂNG NHIÊM VỤ

Mục tiêu năng suất lao động theo


Số lần không phục vụ BT đúng hạn
Tỷ lệ phục vụ bảo trì -sửa chữa trong vòng 24 giờ
Bảo trì thiết bị
Không phát sinh tai nạn lao động nghiêm trọng (là tai
nạn làm cho người lao động không thể tiếp tục công
An toàn lao động việc)
Phần 2: theo dõi và đánh giá
K L M N=M/Hx100% O=NxG P
Tần suất Mức độ thực Ghi chú/
Ghi chú Biện pháp thực hiện Thực hiện Quy đổi
theo dõi hiện Biện pháp điều chỉnh

Năm, tháng
0% 0%

Năm, tháng 0% 0%
Năm, quý
Năm, tháng
Năm 0% 0%

Năm, tháng

0% 0%
0%

Năm
#DIV/0! #DIV/0!

Năm
#DIV/0! #DIV/0!

Năm
0% 0%

#DIV/0! #DIV/0!

Năm
#DIV/0! #DIV/0!

Quý, năm Khảo sát đại lý


Khảo sát người đã sử dụng
hoặc có kế hoạch mua trong
vòng 3 tháng tới)

6 tháng,
Khảo sát
Năm
#DIV/0! #DIV/0!
#DIV/0!
Tháng #DIV/0! #DIV/0!
Tần suất Mức độ thực Ghi chú/
Ghi chú Biện pháp thực hiện Thực hiện Quy đổi
theo dõi hiện Biện pháp điều chỉnh

Tháng cho bên mua hàng


#DIV/0! #DIV/0!

Năm
So sánh giữa số liệu kiểm kê
Quý
và số liệu sổ sách
lỗi lắp ráp->SX; lỗi thiết kế-
>R&D; lỗi do vật tư->QC
=số lượng thành phẩm một
ngày ngày/số người trên một day
chuyền
Quý #DIV/0! #DIV/0!

Quý
Năm

Năm
#DIV/0! #DIV/0!

=Tỷ lệ vị trí quản lý đạt - Xây dựng chuẩn


Năm
chuẩn/tổng số vị trí quản lý - Đào tạo kỹ năng quản lý 0% 0.00%

Năm
0% 0%

Quý
0% 0%
có thể thay bằng số nhân
Năm #DIV/0! #DIV/0!
viên được đào tạo
Tần suất Mức độ thực Ghi chú/
Ghi chú Biện pháp thực hiện Thực hiện Quy đổi
theo dõi hiện Biện pháp điều chỉnh

NVBH ở cả công ty thành


viên

NVBH ở cả công ty thành


viên

Năm
0% 0%

#DIV/0!
Phòng Mua hàng Sản xuất
BGĐ
Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu

Giá trị tồn kho vật tư, phụ tùng


bình quân trên doanh thu/tháng
Giảm chi phí
tồn kho

x Tỷ lệ vật tư đạt tiêu chuẩn


Nâng cao hiệu
quả chuỗi
cung ứng vật
Phòng Mua hàng Sản xuất
BGĐ
Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu
Nâng cao hiệu
quả chuỗi Tỷ lệ chi phí mua hàng thực tế so
cung ứng vật x với định mức/mục tiêu

Tỷ lệ số lần giao hàng đúng tiến
x độ của nhà cung cấp

Nâng cao hiê ̣u quả sản xuất


(giảm tỷ lê ̣ sản phẩm lỗi do SX)

Nâng cao hiê ̣u quả sản xuất


(Tăng năng suất SX)

Nâng cao năng lực quản lý cấp


1 trung về nghiê ̣p vụ quản lý
Nâng cao năng lực quản lý về
Số lượng nhân sự kế thừa đạt măṭ chuẩn bị nhân sự kế thừa
x chuẩn từ quản lý cấp kế câ ̣n

Nâng cao tay nghề công nhân


theo chương trình đào tạo
chuẩn bâ ̣c thợ
Nâng cao tay nghề công nhân
theo chương trình đánh giá đạt
chuẩn bâ ̣c thợ
Phòng Mua hàng Sản xuất
BGĐ
Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu

Chuẩn hóa Tỷ lệ các vị trí có chuẩn năng Chuẩn hóa năng lực của các vị trí
x năng lực lực/tổng số vị trí cấp trung thuộc phòng SX
PHẦN 3 - PHÂN BỔ MỤC TIÊU

Sản xuất Kho vận Bán hàng


Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012

x
x
x

x
x

Giá trị tồn kho thành


phẩm bình quân trên
Giảm chi phí doanh thu/tháng
tồn kho

x
Sản xuất Kho vận Bán hàng
Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012

x
Tỷ lệ sản phẩm lỗi do SX/ tổng
số thành phẩm 0.90%

Số lượng thành phẩm SX/ giờ* Theo năng


01 người suất chuẩn
x
x
x

x
x
x

Tỷ lệ các bộ quản lý đạt chuẩn 50% x x

Tỷ lệ nhân sự kế thừa đạt chuẩn/


tổng số vị trí quản lý 100% x x

Tỷ lệ công nhân phòng SX được


đào tạo nâng bậc 100%

Tỷ lệ công nhân phòng SX được


nâng bậc sau khi đào tạo 50%
Sản xuất Kho vận Bán hàng
Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012

Tỷ lệ các vị trí có chuẩn năng lực/


tổng số vị trí 80% x x
Dịch vụ Kỹ thuật QA R&D Kế toán - Tài ch
Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu

Giảm chi phí


tồn kho

x x

x x

x x

x x x

x
Dịch vụ Kỹ thuật QA R&D Kế toán - Tài ch
Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu

x x x x

x x x x

x
Dịch vụ Kỹ thuật QA R&D Kế toán - Tài ch
Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu

x x x x
Kế toán - Tài chính Hành chính - Nhân sự
Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012

Giá trị tồn kho


bình quân trên
doanh
thu/tháng
Kế toán - Tài chính Hành chính - Nhân sự
Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012

xx

xx

xx

xx

xx

xx
Kế toán - Tài chính Hành chính - Nhân sự
Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012

xx

xx

xx

xx

xx
HỆ THỐNG MỤC TIÊU PHÒNG SẢN XUẤT CÔNG TY
Mục tiêu đơn vị: Đảm bảo nâng cao hiê ̣u quả của hoạt động sản xuất

Phần 1: Đăng ký mục tiêu


1 2 3 4 5 6 7=6x3x1 8 9 10
Trọng Trọng số Chỉ số Loại chỉ
Mục tiêu chung của doanh nghiệp Mục tiêu của bộ phận Chỉ tiêu cụ thể
số chung 2012 ĐVT tiêu

Giảm tỷ lê ̣ sản phẩm lỗi Tỷ lệ sản phẩm lỗi phát


phát sinh trong sản xuất sinh trong SX/ tổng số 70% 35.00% 0.90 % A
<1% thành phẩm SX

Nâng cao hiệu quả


Nội bộ

100%
I3
50%

sản xuất

Số PMH năm 2012/ số


PMH năm 2011
Tăng năng suất lắp ráp
(PMH=Số lượng thành 30% 15.00% 115.00 % A
15%
phẩm lắp ráp/ giờ* 01
người)

100% 50.0%
Trọng Trọng số Chỉ số Loại chỉ
Mục tiêu chung của doanh nghiệp Mục tiêu của bộ phận Chỉ tiêu cụ thể
số chung 2012 ĐVT tiêu

Nâng cao năng lực


nghiê ̣p vụ người quản lý 70% 6.3% 100.00 % A
(GĐ, TBP, TT)
Tỷ lệ các bộ quản lý đạt
chuẩn
Nâng cao năng lực
L1

30%
quản lý

Chuẩn bị đầy đủ nhân Tỷ lệ nhân sự kế thừa đạt


lực quản lý kế thừa từ chuẩn/ tổng số vị trí quản 30% 2.7% 100.00 % B
quản lý cấp kế câ ̣n lý
Học hỏi và phát triển

Đào tạo nâng cao tay Tỷ lệ công nhân phòng


30%

nghề công nhân sản SX được đào tạo nâng 50% 7.5% 100.00 % A
xuất theo chuẩn bâ ̣c thợ bậc

Nâng cao tay nghề


L2

công nhân lắp ráp, 50%


gia công
Kiểm tra đánh giá nâng
Tỷ lệ công nhân phòng
cao tay nghề công nhân
SX được nâng bâ ̣c sau 50% 7.5% 50.00 % A
sản xuất theo chuẩn bâ ̣c
khi đào tạo
thợ

Chuẩn hóa năng lực của


Tỷ lệ các vị trí có chuẩn
L6

Chuẩn hóa năng lực 20% các vị trí quản lý thuộc 100% 6.0% 100.00 % A
năng lực/ tổng số vị trí
phòng SX (GĐ, TBP, TT)

100% 30.0%

Số lần thực hiện bảo trì


Thực hiện bảo trì sửa
đúng hạn/ Số lầnphục vụ 70% 2.8% 100 % A
chữa đầy đủ, đúng hạn
BT
Đáp ứng kịp thời
K1

công việc bảo trì - 20%


sửa chữa
Đáp ứng kịp thời Trọng Trọng số Chỉ số Loại chỉ
Mục tiêu chung
côngcủa
việcdoanh
bảo trìnghiệp Mục tiêu của bộ phận Chỉ tiêu cụ thể

K1
- 20% số chung 2012 ĐVT tiêu
sửa chữa

Rút ngắn thời gian bảo trì Số lần phục vụ BT-SC thực
-sửa chữa (không quá hiện trong vòng 72giờ/ 30% 90 % A
72giờ) Tổng số vụ thực hiện

1.200%

Ứng dụng 5S vào


K2

20% Áp dụng triệt để 3S Số vụ chỉ trích trong tháng 100% 3 Vụ B
trong SX

4.00%
Theo chức năng nhiệm vụ

Không phát sinh tai nạn


lao động nghiêm trọng (là
Không phát sinh tai Số vụ tai nạn nghiêm trong
K3

20% tai nạn làm cho người lao 100% 0 Vụ A


nạn lao động phát sinh trong năm
động không thể tiếp tục
20%

công việc) 4.00%

Giảm sàn xuất bán thành


Quản lý chi phí sản Giá BTP SX tại abc/ Giá
K4

20% phẩm tại công ty giảm 100% 4.00% 75.00 % A


xuất BTP mua ngoài
15% so với mua ngoài
Trọng Trọng số Chỉ số Loại chỉ
Mục tiêu chung của doanh nghiệp Mục tiêu của bộ phận Chỉ tiêu cụ thể
số chung 2012 ĐVT tiêu

Số lượng sản phẩm thực tế


Quản lý kế hoạch Đảm bảo 100% kế hoạch
K5

20% sản xuất/ Số lượng sản 100% 40 Giờ A


công việc sản xuất
phẩm SX theo kế hoạch

4.00%
100%
Phần 2: theo dõi và đánh giá
11 12 13 14=13/8x100% 14=13x6 15 16
Tần suất Mức độ Ghi chú/ Trưởng
Ghi chú Biê ̣n pháp thực hiê ̣n Thực hiện Quy đổi
theo dõi thực hiện Biện pháp điều chỉnh phòng

,- Thực hiện định kỳ kiểm tra, điều chỉnh


chuẩn hóa thiết bị- công cụ trước khi sử
dụng tại CĐ sản xuất.
- Lập và thực hiện các hướng dẫn lắp
ráp, gia công-kiểm tra sản phẩm trên
chuyền sản xuất.
Nhân viên kiểm
- Hiển thị đủ các hướng dẫn thao tác,
tra thu thập dữ
hướng dẫn kiểm tra chất lượng SP tại
Tháng liệu lỗi, T.Ký SX
từng công đoạn.
tập hợp theo
- Đào tạo nâng cao tay nghề và phân
tháng
công nhân sự tại công đoạn theo đúng
năng lực chuẩn.
- Thu thập dữ liệu lỗi phát sinh trong sản
xuất, điều tra nguyên nhân và đề xuất
biện pháp khắc phục phòng ngừa tái phát
lỗi.
0% 0%

_Định kỳ kiểm tra, điều chỉnh và chuẩn


hóa các dụng cụ sử dụng tại công đoạn
lắp ráp.
_Phân tích rồi cải tiến dây chuyền nhằm
cân bằng CĐ, bố trí Dụng cụ trên chuyền
_QTCN tính số
lắp ráp nhằm loại bỏ thời gian chờ lãng
PMH năm 2011
phí.
Tháng _TBPLR thu
_Đào tạo nâng cao kỹ năng tay nghề
thập dữ liệu số
nhằm rút ngắn thời gian chuẩn thao tác.
PMH và báo cáo
_Kiểm tra chất lượng vật tư đầu vào và
trước khi lắp ráp nhằm giảm thiểu tỷ lệ
hàng không đạt.
_Triển khai hoạt động cải tiến nâng cao
năng suất SX cho toàn thể nhân viên.
0% 0%
0%
Tần suất Mức độ Ghi chú/ Trưởng
Ghi chú Biê ̣n pháp thực hiê ̣n Thực hiện Quy đổi
theo dõi thực hiện Biện pháp điều chỉnh phòng
_Thiết lập chuẩn năng lực của quản lý
phòng SX.
GĐ phòng phối
_Đánh giá năng lực hiện tại của quản lý
hợp với phòng
Năm _Lập chương trình và thực hiện đào tạo X
HC-NS đưa ra
cho cấp quản lý
chuẩn cụ thể.
_Đánh giá lại năng lực đào tạo theo
chuẩn 60 60% 3.78%

_Đánh giá, lựa chọn nhân sự cấp dưới có


khả đào tạo phát triển.
GĐ phòng phối
_Xây dựng kế hoạch đào tạo bổ sung các
hợp với phòng
Năm kiến thức bổ trợ cho quản lý cấp dưới. X
HC-NS tổ chức
_Phối hợp với quản lý kế thừa trong xử lý
đánh giá
công việc của cấp trên để cấp dưới nắm
bắt, thích nghi
0% 0%

_Xây dựng chuẩn phân bậc tay nghề


GĐ, TBP xây công nhân.
dựng chuẩn _Chuẩn bị tài liệu đào tạo và người đảm
Quý
phân bậc công trách.
nhân _Lập kế hoạch, thực hiện đào tạo và cập
nhật kết quả
0% 0%

_Thiết lập tiêu chí đánh giá nâng bậc tay


nghề.
GĐ, TBP, QTCN _Tổ chức thi đánh giá (nên kết hợp lý
06 THÁNG
tổ chức đánh giá thuyết và thực hành)
_Cập nhật kết quả năng lực nhân sự trên
bảng Skill map và cấp chứng chỉ tay nghề
0% 0%
_Thiết lập tiêu chí đánh giá năng lực của
GĐ phòng phối quản lý phòng SX.
hợp với phòng _Thực hiện thi trắc nghiệm đánh giá năng
Năm X
HC-NS tổ chức lực quản lý.
đánh giá _Cập nhật kết quả năng lực nhân sự trên
bảng Skill map 0% 0%
4%

_Thiết lập, cập nhật kế hoạch BT TB-DC


hàng năm, lịch bảo trì hàng tháng theo
đúng yêu cầu NBộ, NCC..
Quý _Thực hiện bảo trì theo lịch BT đã được
lập.
_Cập nhật, theo dõi kết quả thực hiện
công việc BT-SC vào bảng KH và lịch BT
Tần suất Mức độ Ghi chú/ Trưởng
Ghi chú Biê ̣n pháp thực hiê ̣n Thực hiện Quy đổi
theo dõi thực hiện Biện pháp điều chỉnh phòng

_Đào tạo kỹ năng chẩn đoán và sửa chữa


thiết bị cho NVBT
Quý _Dự phòng đầy đủ các phụ tùng phục vụ
công tác BT-SC.
_Thiết lập, cập nhật đầy đủ file thông tin
về NCC máy, NCC dịch vụ BT-SC tin cậy

_Cử nhân sự tham gia Ban 5S do phòng


QA thành lập.
_Thiết lập mục tiêu và chương trình thực
thi 5S trong năm 2012 của phòng dựa
Quý theo mục tiêu 5S chung của C.ty. X
Gửi nhân sự tham gia các khóa đào tạo
nhận thức 5S do Ban 5S tổ chức.
_Xây dựng tiêu chuẩn thực thi 5S tại vị trí
làm việc thuộc phòng SX.
_Phối hợp với Ban 5S định kỳ tuần tra
đánh giá kết quả thực thi 5S ở các bộ
phận.
_Thiết lập HD an toàn trong vận hành
máy .
_Quy định cụ thể và trang bị đầy đủ các
Quý dung cụ bảo trong công việc. X
_Đào tạo kiến thức về ATLĐ cho tất cả
công nhân SX

_Lập quy trình gia công cơ khí chuẩn


nhằm làm tăng năng suất, cắt giảm thời
gian chờ CĐ, tăng hiệu suất sử dung
NVL.
_Kế toán tính giá
_Huấn luyện nâng cao tay nghề công
BTP năm 2011
nhân vận hành máy để tăng năng suất,
_Kế toán lập
giảm tỷ lệ hàng hư hỏng công đoạn.
Tháng công cụ tinh giá X
_Thiết lập và kiểm soát sử dụng NVL theo
BTP SX từng
bảng định mức chuẩn nhằm phòng tránh
tháng trong năm
tiêu hao nguyên vật liệu, nhiên liệu, hóa
2012
chất quá mức, lãng phí.
_Tổ chức thực hiện có hiệu quả hoạt
động cải tiến liên quan đến 4M nhằm
nâng cao năng suất, chất lượng BTP.
Tần suất Mức độ Ghi chú/ Trưởng
Ghi chú Biê ̣n pháp thực hiê ̣n Thực hiện Quy đổi
theo dõi thực hiện Biện pháp điều chỉnh phòng

- Lập kế hoạch sản xuất dự báo 03 tháng


dựa vào kế hoạch hàng về do phòng mua
hàng cung cấp.
- Chuẩn bị sản xuất: tuyển dụng và đào
tạo nguồn nhân lực, chuẩn bị thiết bị công
Quý cụ đáp ứng theo kế hoạch sản xuất. X
- Theo dõi tiến độ hàng về để có có
những điều chỉnh phù hợp (thứ tự ưu tiên
của các chủng loại).
- Lập kế hoạch và thực hiện bảo trì bảo
dưỡng MMTB .
- Đào tạo đa kỹ năng cho nhân viên giữa
các bộ phận.
PHẦN 3 - PHÂN BỔ MỤC TIÊU
17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 30 31
TBP TBP G. TBP TBP TT Lắp TT TỔ TT TỔ TT CNBP CNBP CN NV NV NV TK
TT SƠN Thủ kho NVBT
Lắp ráp công KHSX KTSX ráp MCC HÀN CPVT LR GC CPVT K.Tra QTCN KHUÔN

X X X X X X X X X X X X X X

X X X X X X X X X X X X X X
TBP TBP G. TBP TBP TT Lắp TT TỔ TT TỔ TT CNBP CNBP CN NV NV NV TK
TT SƠN Thủ kho NVBT
Lắp ráp công KHSX KTSX ráp MCC HÀN CPVT LR GC CPVT K.Tra QTCN KHUÔN

X X X X

X X X X X X X X X X

X X

X X

X X X X

X X
TBP TBP G. TBP TBP TT Lắp TT TỔ TT TỔ TT CNBP CNBP CN NV NV NV TK
TT SƠN Thủ kho NVBT
Lắp ráp công KHSX KTSX ráp MCC HÀN CPVT LR GC CPVT K.Tra QTCN KHUÔN

X X

X X X X X X X X X X X X X X X X X

X X X X X X X X X

X X X X X X
TBP TBP G. TBP TBP TT Lắp TT TỔ TT TỔ TT CNBP CNBP CN NV NV NV TK
TT SƠN Thủ kho NVBT
Lắp ráp công KHSX KTSX ráp MCC HÀN CPVT LR GC CPVT K.Tra QTCN KHUÔN

X X X X X X X X X X X X
32 33 34
NVGC
KHUÔN

X
NVGC
KHUÔN
NVGC
KHUÔN

X X X
NVGC
KHUÔN

X
Biểu đánh giá kết quả công việc cá nhân
Kỳ:
Họ tên: Vị trí: GĐSX Bộ phận: Sản xuất
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Tầm Kết quả thực
Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân) Kết quả Tỷ lệ thực
A. Mục tiêu trong kỳ quan hiện tổng
Gắn liền với KPI bộ phận thực hiện hiện
trọng hợp
Ngày Tháng Quý Năm ĐVT 10 = 9 / 6 11 = 10 x 3
Nâng cao năng lực quản lý cấp trung về nghiệp vụ quản lý
1 100 % 30% 0.0%
(GĐ, TBP, TT)
Nâng cao năng lực quản lý về mặt chuẩn bị nhân sự kế thừa
2 100 % 10% 0.0%
từ quản lý cấp kế cận
Chuẩn hóa năng lực của các vị trí quản lý thuộc phòng SX
3 100 % 30% 0.0%
(GĐ, TBP, TT)
4 Không phát sinh tai nạn lao động nghiêm trọng x 0 Vụ 20% 0.0%
Đào tạo nâng cao kỹ năng chuyên môn cho nhân viên nghiệp
5 x 40 Giờ 10% 0.0%
vụ
Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân) 60% 100% 0.0% 0.0%
Tầm Kết quả thực
Điểm đánh Tỷ lệ thực
Các công việc thường xuyên theo MTCV & tinh thần thái Tần suất đánh giá quan hiện tổng
B giá (trên 5) hiện
độ trọng hợp
Ngày Tuần Tháng Quý Năm 10 = 9 / 4 11 = 10 x 3
1 Triển khai sản xuất theo đúng kế hoạch được duyệt x 30% 0.0%
2 Ứng dụng 5S vào trong sản xuất (Triệt để 3S) x 20% 0.0%
Triển khai hoạt động cải tiến QTCN, thiết bị công nghệ, môi
3 x 20% 0.0%
trường SX
4 Tiết giảm chi phí trong SX (Xăng, Nhớt, Dầu chống sét… ) x 30% 0.0%
5
Các công việc thường xuyên theo MTCV 30% 100% 0.0% 0.0%
Tầm Kết quả thực
Điểm đánh Tỷ lệ thực
Tần suất đánh giá quan hiện tổng
C Các dự án và công việc đột xuất giá (trên 5) hiện
trọng hợp
Ngày Tuần Tháng Quý Năm 10 = 9 / 4 11 = 10 x 3
1 Triển khai ứng dụng có hiệu quả hệ thống ERP vào trong SX x 100% 0.0%
2 0.0%
Các dự án và công việc đột xuất 10% 100% 0% 0.0%

Tổng điểm đánh giá thực hiện công việc 0.0%

Chú thích
*1 Quy ước về tầm quan trọng:
- quy định thống nhất tỷ trọng 3 khía cạnh đánh giá cá nhân
theo thứ tự là 60% - 30% và 10%
- tùy vào tầm quan trọng/độ khó của mục tiêu hay nhiệm vụ, nhân viên thống nhất với cán bộ cấp trên gán giá trị bằng % trong toàn bộ các
mục tiêu/nhiệm vụ trong từng mục
*2
Quy ước về mức độ thành tích: Vượt mục tiêu = 5, Đạt 90-100% mục tiêu = 4, Đạt 60 - 90% mục tiêu = 3, Đạt 40-60% mục tiêu = 2, Đạt dưới 40% mục
tiêu = 1 Không đạt mục tiêu = 0
Biểu đánh giá kết quả công việc cá nhân
Kỳ:
Họ tên: Vị trí: GĐSX
1 2 3 4 5 6
Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân)
A. Mục tiêu trong kỳ
Gắn liền với KPI bộ phận

Tháng Năm ĐVT


Số lượng sản phẩm mới được triển khai có DT tối thiểu 100
1 3 SP
triệu
2 Doanh thu sản phẩm mới 100 triệu $
3 Số lượng NV được đào tạo công nghệ mới 4 người
4
5
Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân) 60%

Các công việc thường xuyên theo MTCV & tinh thần thái Tần suất đánh giá
B
độ
Ngày Tuần Tháng Quý
Cập nhật các số liệu nghiên cứu sản phẩm vào hệ thống
1 ●
thông tin
2 Hỗ trợ trưởng phòng đào tạo công nghệ SX sản phẩm mới ●
3 Tinh thần chia sẻ công việc, sẵn sàng hỗ trợ đồng nghiệp ●
4 ●
Các công việc thường xuyên theo MTCV 30%

Tần suất đánh giá


C Các dự án và công việc đột xuất
Ngày Tuần Tháng Quý
1 Xây dựng sổ tay công nghệ ●
2 ●
Các dự án và công việc đột xuất 10%

Tổng điểm đánh giá thực hiện công việc

Chú thích
*1 Quy ước về tầm quan trọng:
- quy định thống nhất tỷ trọng 3 khía cạnh đánh giá cá nhân
theo thứ tự là 60% - 30% và 10%
- tùy vào tầm quan trọng/độ khó của mục tiêu hay nhiệm vụ, nhân viên thống nhất với cán bộ cấp trên gán giá trị bằ
mục tiêu/nhiệm vụ trong từng mục
*2
Quy ước về mức độ thành tích: Vượt mục tiêu = 5, Đạt 90-100% mục tiêu = 4, Đạt 60 - 90% mục tiêu = 3, Đạt 40-
tiêu = 1 Không đạt mục tiêu = 0
Bộ phận: Sản xuất
7 8 9 10 11
Tầm Kết quả thực
Kết quả Tỷ lệ thực
tiêu trong kỳ quan hiện tổng
thực hiện hiện
trọng hợp
10 = 9 / 4 11 = 10 x 3

40% 0.0%

40% 0.0%
20% 0.0%

100% 0.0% 0.0%


Tầm Kết quả thực
Điểm đánh Tỷ lệ thực
đánh giá quan hiện tổng
giá (trên 5) hiện
trọng hợp
Năm 10 = 9 / 4 11 = 10 x 3

15% 0.0%

40% 0.0%
30% 0.0%
15% 0.0%
100% 0.0% 0.0%
Tầm Kết quả thực
Điểm đánh Tỷ lệ thực
đánh giá quan hiện tổng
giá (trên 5) hiện
trọng hợp
Năm 10 = 9 / 4 11 = 10 x 3
70% 0.0%
30% 0.0%
100% 0% 0.0%

0.0%

với cán bộ cấp trên gán giá trị bằng % trong toàn bộ các

ạt 60 - 90% mục tiêu = 3, Đạt 40-60% mục tiêu = 2, Đạt dưới 40% mục
Biểu đánh giá kết quả công việc cá nhân
Kỳ:
Họ tên: Vị trí: GĐSX
1 2 3 4 5 6
Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân)
A. Mục tiêu trong kỳ
Gắn liền với KPI bộ phận

Tháng Năm ĐVT


Số lượng sản phẩm mới được triển khai có DT tối thiểu 100
1 3 SP
triệu
2 Doanh thu sản phẩm mới 100 triệu $
3 Số lượng NV được đào tạo công nghệ mới 4 người
4
5
Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân) 60%

Các công việc thường xuyên theo MTCV & tinh thần thái Tần suất đánh giá
B
độ
Ngày Tuần Tháng Quý
Cập nhật các số liệu nghiên cứu sản phẩm vào hệ thống
1 ●
thông tin
2 Hỗ trợ trưởng phòng đào tạo công nghệ SX sản phẩm mới ●
3 Tinh thần chia sẻ công việc, sẵn sàng hỗ trợ đồng nghiệp ●
4 ●
Các công việc thường xuyên theo MTCV 30%

Tần suất đánh giá


C Các dự án và công việc đột xuất
Ngày Tuần Tháng Quý
1 Xây dựng sổ tay công nghệ ●
2 ●
Các dự án và công việc đột xuất 10%

Tổng điểm đánh giá thực hiện công việc

Chú thích
*1 Quy ước về tầm quan trọng:
- quy định thống nhất tỷ trọng 3 khía cạnh đánh giá cá nhân
theo thứ tự là 60% - 30% và 10%
- tùy vào tầm quan trọng/độ khó của mục tiêu hay nhiệm vụ, nhân viên thống nhất với cán bộ cấp trên gán giá trị bằ
mục tiêu/nhiệm vụ trong từng mục
*2
Quy ước về mức độ thành tích: Vượt mục tiêu = 5, Đạt 90-100% mục tiêu = 4, Đạt 60 - 90% mục tiêu = 3, Đạt 40-
tiêu = 1 Không đạt mục tiêu = 0
Bộ phận: Sản xuất
7 8 9 10 11
Tầm Kết quả thực
Kết quả Tỷ lệ thực
tiêu trong kỳ quan hiện tổng
thực hiện hiện
trọng hợp
10 = 9 / 4 11 = 10 x 3

40% 0.0%

40% 0.0%
20% 0.0%

100% 0.0% 0.0%


Tầm Kết quả thực
Điểm đánh Tỷ lệ thực
đánh giá quan hiện tổng
giá (trên 5) hiện
trọng hợp
Năm 10 = 9 / 4 11 = 10 x 3

15% 0.0%

40% 0.0%
30% 0.0%
15% 0.0%
100% 0.0% 0.0%
Tầm Kết quả thực
Điểm đánh Tỷ lệ thực
đánh giá quan hiện tổng
giá (trên 5) hiện
trọng hợp
Năm 10 = 9 / 4 11 = 10 x 3
70% 0.0%
30% 0.0%
100% 0% 0.0%

0.0%

với cán bộ cấp trên gán giá trị bằng % trong toàn bộ các

ạt 60 - 90% mục tiêu = 3, Đạt 40-60% mục tiêu = 2, Đạt dưới 40% mục
Biểu đánh giá kết quả công việc cá nhân
Kỳ:
Họ tên: Vị trí: GĐSX
1 2 3 4 5 6
Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân)
A. Mục tiêu trong kỳ
Gắn liền với KPI bộ phận

Tháng Năm ĐVT


Số lượng sản phẩm mới được triển khai có DT tối thiểu 100
1 3 SP
triệu
2 Doanh thu sản phẩm mới 100 triệu $
3 Số lượng NV được đào tạo công nghệ mới 4 người
4
5
Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân) 60%

Các công việc thường xuyên theo MTCV & tinh thần thái Tần suất đánh giá
B
độ
Ngày Tuần Tháng Quý
Cập nhật các số liệu nghiên cứu sản phẩm vào hệ thống
1 ●
thông tin
2 Hỗ trợ trưởng phòng đào tạo công nghệ SX sản phẩm mới ●
3 Tinh thần chia sẻ công việc, sẵn sàng hỗ trợ đồng nghiệp ●
4 ●
Các công việc thường xuyên theo MTCV 30%

Tần suất đánh giá


C Các dự án và công việc đột xuất
Ngày Tuần Tháng Quý
1 Xây dựng sổ tay công nghệ ●
2 ●
Các dự án và công việc đột xuất 10%

Tổng điểm đánh giá thực hiện công việc

Chú thích
*1 Quy ước về tầm quan trọng:
- quy định thống nhất tỷ trọng 3 khía cạnh đánh giá cá nhân
theo thứ tự là 60% - 30% và 10%
- tùy vào tầm quan trọng/độ khó của mục tiêu hay nhiệm vụ, nhân viên thống nhất với cán bộ cấp trên gán giá trị bằ
mục tiêu/nhiệm vụ trong từng mục
*2
Quy ước về mức độ thành tích: Vượt mục tiêu = 5, Đạt 90-100% mục tiêu = 4, Đạt 60 - 90% mục tiêu = 3, Đạt 40-
tiêu = 1 Không đạt mục tiêu = 0
Bộ phận: Sản xuất
7 8 9 10 11
Tầm Kết quả thực
Kết quả Tỷ lệ thực
tiêu trong kỳ quan hiện tổng
thực hiện hiện
trọng hợp
10 = 9 / 4 11 = 10 x 3

40% 0.0%

40% 0.0%
20% 0.0%

100% 0.0% 0.0%


Tầm Kết quả thực
Điểm đánh Tỷ lệ thực
đánh giá quan hiện tổng
giá (trên 5) hiện
trọng hợp
Năm 10 = 9 / 4 11 = 10 x 3

15% 0.0%

40% 0.0%
30% 0.0%
15% 0.0%
100% 0.0% 0.0%
Tầm Kết quả thực
Điểm đánh Tỷ lệ thực
đánh giá quan hiện tổng
giá (trên 5) hiện
trọng hợp
Năm 10 = 9 / 4 11 = 10 x 3
70% 0.0%
30% 0.0%
100% 0% 0.0%

0.0%

với cán bộ cấp trên gán giá trị bằng % trong toàn bộ các

ạt 60 - 90% mục tiêu = 3, Đạt 40-60% mục tiêu = 2, Đạt dưới 40% mục
MỤC TIÊU KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC NĂM PHÒNG SẢN XUẤT

Chức danh: GĐSX


Đơn vị: Phòng Sản Xuất
Người chịu
Mục tiêu cụ thể Biện pháp/ Chương trình Kết quả mong đợi Hành động cụ thể Hỗ trợ/phối hợp
trách nhiệm
①Phối hợp với Phòng HC-NS thiết lập chuẩn GĐSX
Lập chuẩn năng lực quản lý Đưa ra được chuẩn cụ thể
năng lực của các vị trí quản lý phòng SX. GĐHC-NS

Tổ chức đánh giá hiện trạng quản lý Có biên bản đánh giá cụ thể ②Tổ chức đánh giá năng lực hiện tại của các GĐSX
quản lý theo chuẩn đã thiết lập.
Nâng cao năng lực nghiệp
vụ người quản lý thuộc Lập kế hoạch & Đào tạo Có bảng kế hoạch đào tạo được ③Thiết lập và theo dõi thực hiện việc đào tạo
GĐSX
phòng SX (GĐ, TBP, TT). duyệt cho từng quản lý theo kế hoạch.
④Tổ chức đánh giá lại năng lực của từng GĐSX
Đánh giá Có biên bản đánh giá cụ thể
quản lý sau đào tạo theo chuẩn GĐHC-NS
Ra quyết định đào tạo lại hoặc ⑤Dựa trên kết quả đánh giá ra quyết định
Đào tạo lại hoặc thay thế GĐSX
thay thế người khác đào tạo lại hoặc thay thế
Có danh sách người kế thừa ①Tổ chức đánh giá, lựa chọn nhân sự cấp GĐSX
Chọn người kế thừa
của từng vị trí quản lý dưới có khả đào tạo thành quản lý kế thừa TBP
Có bảng kế hoạch đào tạo được ②Xây dựng kế hoạch đào tạo bổ sung các GĐSX
Đào tạo bổ túc kiến thức
Chuẩn bị đầy đủ nhân lực duyệt kiến thức bổ trợ cho quản lý cấp dưới. TBP
quản lý kế thừa từ nhân
③Tổ chức đánh giá năng lực của người GĐSX
sự cấp kế cận Đánh giá năng lực Có biên bản đánh giá cụ thể
được lựa chọn làm quản lý kế thừa TBP
Có bảng liệt kê các công việc ④Phối hợp với quản lý kế thừa trong xử lý
GĐSX
Tạo cơ hội trải nghiệm được trải nghiệm của quản lý kế công việc của cấp trên để cấp dưới nắm bắt,
TBP
thừa thích nghi, trãi nghiệm.

GĐSX
Lập chuẩn năng lực quản lý Đưa ra được chuẩn cụ thể ①Phối hợp với Phòng HC-NS thiết lập chuẩn
BLĐ
năng lực của các vị trí quản lý phòng SX.
Chuẩn hóa năng lực của Đánh giá năng lực ②Tổ chức đánh giá năng lực hiện tại của các
Có biên bản đánh giá cụ thể GĐSX
các vị trí quản lý thuộc quản lý theo chuẩn đã thiết lập.
phòng SX (GĐ, TBP, TT) Có bảng kế hoạch đào tạo được ③Lập kế hoạch và theo dõi thực hiện công
Đào tạo chuẩn hóa GĐSX
duyệt việc đào tạo chuẩn hóa
Ra quyết định đào tạo lại hoặc ④Dựa trên kết quả đánh giá ra quyết định
Đào tạo lại hoặc thay thế GĐSX
thay thế người khác đào tạo lại hoặc thay thế
Có đầy đủ các hướng dẫn vận ①Soạn thảo đầy đủ các hướng dẫn về an
Lập đầy đủ hướng dẫn an toàn TBP
hành máy toàn trong vận hành máy gia công
Có các quy định sử dụng trang ②Thiết lập các quy định cụ thể về trang bị
Không phát sinh tai nạn Quy đinh trang bị bảo hộ lao động TBP
bị bảo hộ trong công việc dung cụ bảo hộ lao động trong công việc.
lao động nghiêm trọng ③Đào tạo kiến thức về ATLĐ cho tất cả công GĐHCNS
Đào tạo an toàn lao động Có tổ chức lớp đào tạo
nhân SX Bên ngoài
Phát hiện và khắc phục nhanh ④Rà soát và khắc phục các điểm mất an GĐSX
Loại bỏ các mối nguy hiểm
chóng các mối nguy hiểm toàn trong khu vực sản xuất TBP
Xác định các kiến thức, kỹ năng cần Bảng mô tả yêu cầu về kiến ①Liệt kê các kiến thức, kỹ năng cần có của GĐSX
có của các vị trí công việc thức, kỹ năng của từng vị trí các vị trí nhân viên nghiệp vụ (theo MTCV) TBP
Đào tạo nâng cao kỹ năng Bảng đánh giá năng lực nhân ②Đánh năng lực của từng nhân viên theo vị GĐSX
chuyên môn cho nhân viên Đánh giá năng lực từng nhân viên viên trí công việc được phân công TBP
nghiệp vụ
Bảng kế hoạch đào tạo trong ③Lập kế hoạch & thực hiện đào tạo các kiến GĐSX
Lập kế hoạch & Đào tạo
năm thức bổ trợ cho nhân viên hàng năm. TBP

Chuẩn bị tốt các đối tượng của 4M


Triển khai sản xuất theo
đúng kế hoạch được duyệt

Soạn thảo chương trình đào tạo


Đào tạo cho tất cả nhân viên
Triển khai thực hiện & đánh giá
Ứng dụng 5S vào trong
sản xuất (Triệt để 3S) Đưa ra các hành động khắc phục
Thực hiện hành động khắc phục
Triển khai tiếp tục chuỗi: Đánh giá -
khắc phục - duy trì
Rà soát các điểm còn yếu kém
Phân tích nguyên nhân và lập kế
Triển khai hoạt động cải hoạch hành động khắc phục
tiến QTCN, thiết bị công Thực hiện hành động khắc phục
nghệ, môi trường SX Đánh giá hiệu quả
Duy trì và chuẩn hóa các điểm cải
tiến có hiệu quả
Lập định mức
Tiết giảm chi phí trong SX Sử dụng theo ĐM
(Xăng, Nhớt, Dầu chống Cải thiện tiết giảm định mức
sét… ) Không để thất thoát

Triển khai ứng dụng có


hiệu quả hệ thống ERP
vào trong SX
Người lập Người nhận
Ký xác nhận Ký xác nhận
Thời hạn Ngân sách Các điều kiện

You might also like