Professional Documents
Culture Documents
09 - BSC Bộ Phận Sản Xuất
09 - BSC Bộ Phận Sản Xuất
09 - BSC Bộ Phận Sản Xuất
F5
F6
Nâng cao chất lượng sản
C1 phẩm
C2 Giá cạnh tranh
Cải thiện dịch vụ sau bán
C3 hàng
C4 Tin cậy của đại lý
I6 0
Phát triển
Cải thiện dịch vụ Tin cậy của đại
thương hiệu
sau bán hàng lý
mạnh
30%
nhuận
ROS- Tỷ suất lợi nhuận ròng trên doanh thu
Tổng doanh thu 50.00% 7.5% 380.00 Tỷ VND A
Tỷ trọng doanh thu từ máy công nghiệp 10.00% 1.5% 13% %
Tài chính
F2
Tăng doanh thu 50% Tỷ trọng doanh thu từ thị trường Tây nguyên, Miền
30.00% 4.5% 37% %
30%
Tây, HCM
Tỷ trọng doanh thu từ xuất khẩu 10.00% 1.5% 5% % B
20% Giá trị tồn kho bình quân trên doanh thu/tháng 100% 6.0% 300% % A
kho
100% 21.0%
30%
lượng sản phẩm
Tỷ lệ khiếu nại về CL máy nông nghiệp (trong thời
30% 1.8% % A
gian bảo hành)/tổng số sản phẩm bán ra.
Tỷ lệ chênh lệch giá so với giá sản phẩm cùng cấp
Khách hàng/ Kinh doanh
C2
20%
sau bán hàng
20%
10% Tỷ lệ nhận biết thương hiệu của khách hàng mục tiêu 100% 2.0%
hiệu mạnh
sản xuất
30%
Số lượng đại lý có dthu phát triển thêm trong năm 40% 2.4% 121.00 số đại lý A
Số đại lý có khả năng bảo hành, sửa chữa 30% 1.8% 20 số đại lý B
Tỷ lệ đại lý treo biển abc 30% 0.9% 25.00% % A
Số lượng sự kiện quảng bá sản phẩm (Carnaval,
Phát triển thương 40% 1.2%
10% demo, hội chợ tỉnh hoặc khu vực)
I5
hiệu
Số lượt truy cập website giới thiệu sản phẩm của công
10% 0.3% % B
ty
100%
Tỷ lệ vị trí cán bộ quản lý đạt chuẩn tăng thêm 80% 4.8% 30% % A
Nâng cao năng lực
L1
30%
quản lý
Tỷ lệ nhân sự kế thừa đạt chuẩn/ tổng số vị trí quản lý 20% 1.2%
Năm, tháng
0% 0%
Năm, tháng 0% 0%
Năm, quý
Năm, tháng
Năm 0% 0%
Năm, tháng
0% 0%
0%
Năm
#DIV/0! #DIV/0!
Năm
#DIV/0! #DIV/0!
Năm
0% 0%
#DIV/0! #DIV/0!
Năm
#DIV/0! #DIV/0!
6 tháng,
Khảo sát
Năm
#DIV/0! #DIV/0!
#DIV/0!
Tháng #DIV/0! #DIV/0!
Tần suất Mức độ thực Ghi chú/
Ghi chú Biện pháp thực hiện Thực hiện Quy đổi
theo dõi hiện Biện pháp điều chỉnh
Năm
So sánh giữa số liệu kiểm kê
Quý
và số liệu sổ sách
lỗi lắp ráp->SX; lỗi thiết kế-
>R&D; lỗi do vật tư->QC
=số lượng thành phẩm một
ngày ngày/số người trên một day
chuyền
Quý #DIV/0! #DIV/0!
Quý
Năm
Năm
#DIV/0! #DIV/0!
Năm
0% 0%
Quý
0% 0%
có thể thay bằng số nhân
Năm #DIV/0! #DIV/0!
viên được đào tạo
Tần suất Mức độ thực Ghi chú/
Ghi chú Biện pháp thực hiện Thực hiện Quy đổi
theo dõi hiện Biện pháp điều chỉnh
Năm
0% 0%
#DIV/0!
Phòng Mua hàng Sản xuất
BGĐ
Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu
Chuẩn hóa Tỷ lệ các vị trí có chuẩn năng Chuẩn hóa năng lực của các vị trí
x năng lực lực/tổng số vị trí cấp trung thuộc phòng SX
PHẦN 3 - PHÂN BỔ MỤC TIÊU
x
x
x
x
x
x
Sản xuất Kho vận Bán hàng
Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012
x
Tỷ lệ sản phẩm lỗi do SX/ tổng
số thành phẩm 0.90%
x
x
x
x x
x x
x x
x x x
x
Dịch vụ Kỹ thuật QA R&D Kế toán - Tài ch
Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu
x x x x
x x x x
x
Dịch vụ Kỹ thuật QA R&D Kế toán - Tài ch
Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu
x x x x
Kế toán - Tài chính Hành chính - Nhân sự
Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012
xx
xx
xx
xx
xx
xx
Kế toán - Tài chính Hành chính - Nhân sự
Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012
xx
xx
xx
xx
xx
HỆ THỐNG MỤC TIÊU PHÒNG SẢN XUẤT CÔNG TY
Mục tiêu đơn vị: Đảm bảo nâng cao hiê ̣u quả của hoạt động sản xuất
100%
I3
50%
sản xuất
100% 50.0%
Trọng Trọng số Chỉ số Loại chỉ
Mục tiêu chung của doanh nghiệp Mục tiêu của bộ phận Chỉ tiêu cụ thể
số chung 2012 ĐVT tiêu
30%
quản lý
nghề công nhân sản SX được đào tạo nâng 50% 7.5% 100.00 % A
xuất theo chuẩn bâ ̣c thợ bậc
Chuẩn hóa năng lực 20% các vị trí quản lý thuộc 100% 6.0% 100.00 % A
năng lực/ tổng số vị trí
phòng SX (GĐ, TBP, TT)
100% 30.0%
K1
- 20% số chung 2012 ĐVT tiêu
sửa chữa
Rút ngắn thời gian bảo trì Số lần phục vụ BT-SC thực
-sửa chữa (không quá hiện trong vòng 72giờ/ 30% 90 % A
72giờ) Tổng số vụ thực hiện
1.200%
20% Áp dụng triệt để 3S Số vụ chỉ trích trong tháng 100% 3 Vụ B
trong SX
4.00%
Theo chức năng nhiệm vụ
4.00%
100%
Phần 2: theo dõi và đánh giá
11 12 13 14=13/8x100% 14=13x6 15 16
Tần suất Mức độ Ghi chú/ Trưởng
Ghi chú Biê ̣n pháp thực hiê ̣n Thực hiện Quy đổi
theo dõi thực hiện Biện pháp điều chỉnh phòng
X X X X X X X X X X X X X X
X X X X X X X X X X X X X X
TBP TBP G. TBP TBP TT Lắp TT TỔ TT TỔ TT CNBP CNBP CN NV NV NV TK
TT SƠN Thủ kho NVBT
Lắp ráp công KHSX KTSX ráp MCC HÀN CPVT LR GC CPVT K.Tra QTCN KHUÔN
X X X X
X X X X X X X X X X
X X
X X
X X X X
X X
TBP TBP G. TBP TBP TT Lắp TT TỔ TT TỔ TT CNBP CNBP CN NV NV NV TK
TT SƠN Thủ kho NVBT
Lắp ráp công KHSX KTSX ráp MCC HÀN CPVT LR GC CPVT K.Tra QTCN KHUÔN
X X
X X X X X X X X X X X X X X X X X
X X X X X X X X X
X X X X X X
TBP TBP G. TBP TBP TT Lắp TT TỔ TT TỔ TT CNBP CNBP CN NV NV NV TK
TT SƠN Thủ kho NVBT
Lắp ráp công KHSX KTSX ráp MCC HÀN CPVT LR GC CPVT K.Tra QTCN KHUÔN
X X X X X X X X X X X X
32 33 34
NVGC
KHUÔN
X
NVGC
KHUÔN
NVGC
KHUÔN
X X X
NVGC
KHUÔN
X
Biểu đánh giá kết quả công việc cá nhân
Kỳ:
Họ tên: Vị trí: GĐSX Bộ phận: Sản xuất
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Tầm Kết quả thực
Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân) Kết quả Tỷ lệ thực
A. Mục tiêu trong kỳ quan hiện tổng
Gắn liền với KPI bộ phận thực hiện hiện
trọng hợp
Ngày Tháng Quý Năm ĐVT 10 = 9 / 6 11 = 10 x 3
Nâng cao năng lực quản lý cấp trung về nghiệp vụ quản lý
1 100 % 30% 0.0%
(GĐ, TBP, TT)
Nâng cao năng lực quản lý về mặt chuẩn bị nhân sự kế thừa
2 100 % 10% 0.0%
từ quản lý cấp kế cận
Chuẩn hóa năng lực của các vị trí quản lý thuộc phòng SX
3 100 % 30% 0.0%
(GĐ, TBP, TT)
4 Không phát sinh tai nạn lao động nghiêm trọng x 0 Vụ 20% 0.0%
Đào tạo nâng cao kỹ năng chuyên môn cho nhân viên nghiệp
5 x 40 Giờ 10% 0.0%
vụ
Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân) 60% 100% 0.0% 0.0%
Tầm Kết quả thực
Điểm đánh Tỷ lệ thực
Các công việc thường xuyên theo MTCV & tinh thần thái Tần suất đánh giá quan hiện tổng
B giá (trên 5) hiện
độ trọng hợp
Ngày Tuần Tháng Quý Năm 10 = 9 / 4 11 = 10 x 3
1 Triển khai sản xuất theo đúng kế hoạch được duyệt x 30% 0.0%
2 Ứng dụng 5S vào trong sản xuất (Triệt để 3S) x 20% 0.0%
Triển khai hoạt động cải tiến QTCN, thiết bị công nghệ, môi
3 x 20% 0.0%
trường SX
4 Tiết giảm chi phí trong SX (Xăng, Nhớt, Dầu chống sét… ) x 30% 0.0%
5
Các công việc thường xuyên theo MTCV 30% 100% 0.0% 0.0%
Tầm Kết quả thực
Điểm đánh Tỷ lệ thực
Tần suất đánh giá quan hiện tổng
C Các dự án và công việc đột xuất giá (trên 5) hiện
trọng hợp
Ngày Tuần Tháng Quý Năm 10 = 9 / 4 11 = 10 x 3
1 Triển khai ứng dụng có hiệu quả hệ thống ERP vào trong SX x 100% 0.0%
2 0.0%
Các dự án và công việc đột xuất 10% 100% 0% 0.0%
Chú thích
*1 Quy ước về tầm quan trọng:
- quy định thống nhất tỷ trọng 3 khía cạnh đánh giá cá nhân
theo thứ tự là 60% - 30% và 10%
- tùy vào tầm quan trọng/độ khó của mục tiêu hay nhiệm vụ, nhân viên thống nhất với cán bộ cấp trên gán giá trị bằng % trong toàn bộ các
mục tiêu/nhiệm vụ trong từng mục
*2
Quy ước về mức độ thành tích: Vượt mục tiêu = 5, Đạt 90-100% mục tiêu = 4, Đạt 60 - 90% mục tiêu = 3, Đạt 40-60% mục tiêu = 2, Đạt dưới 40% mục
tiêu = 1 Không đạt mục tiêu = 0
Biểu đánh giá kết quả công việc cá nhân
Kỳ:
Họ tên: Vị trí: GĐSX
1 2 3 4 5 6
Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân)
A. Mục tiêu trong kỳ
Gắn liền với KPI bộ phận
Các công việc thường xuyên theo MTCV & tinh thần thái Tần suất đánh giá
B
độ
Ngày Tuần Tháng Quý
Cập nhật các số liệu nghiên cứu sản phẩm vào hệ thống
1 ●
thông tin
2 Hỗ trợ trưởng phòng đào tạo công nghệ SX sản phẩm mới ●
3 Tinh thần chia sẻ công việc, sẵn sàng hỗ trợ đồng nghiệp ●
4 ●
Các công việc thường xuyên theo MTCV 30%
Chú thích
*1 Quy ước về tầm quan trọng:
- quy định thống nhất tỷ trọng 3 khía cạnh đánh giá cá nhân
theo thứ tự là 60% - 30% và 10%
- tùy vào tầm quan trọng/độ khó của mục tiêu hay nhiệm vụ, nhân viên thống nhất với cán bộ cấp trên gán giá trị bằ
mục tiêu/nhiệm vụ trong từng mục
*2
Quy ước về mức độ thành tích: Vượt mục tiêu = 5, Đạt 90-100% mục tiêu = 4, Đạt 60 - 90% mục tiêu = 3, Đạt 40-
tiêu = 1 Không đạt mục tiêu = 0
Bộ phận: Sản xuất
7 8 9 10 11
Tầm Kết quả thực
Kết quả Tỷ lệ thực
tiêu trong kỳ quan hiện tổng
thực hiện hiện
trọng hợp
10 = 9 / 4 11 = 10 x 3
40% 0.0%
40% 0.0%
20% 0.0%
15% 0.0%
40% 0.0%
30% 0.0%
15% 0.0%
100% 0.0% 0.0%
Tầm Kết quả thực
Điểm đánh Tỷ lệ thực
đánh giá quan hiện tổng
giá (trên 5) hiện
trọng hợp
Năm 10 = 9 / 4 11 = 10 x 3
70% 0.0%
30% 0.0%
100% 0% 0.0%
0.0%
với cán bộ cấp trên gán giá trị bằng % trong toàn bộ các
ạt 60 - 90% mục tiêu = 3, Đạt 40-60% mục tiêu = 2, Đạt dưới 40% mục
Biểu đánh giá kết quả công việc cá nhân
Kỳ:
Họ tên: Vị trí: GĐSX
1 2 3 4 5 6
Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân)
A. Mục tiêu trong kỳ
Gắn liền với KPI bộ phận
Các công việc thường xuyên theo MTCV & tinh thần thái Tần suất đánh giá
B
độ
Ngày Tuần Tháng Quý
Cập nhật các số liệu nghiên cứu sản phẩm vào hệ thống
1 ●
thông tin
2 Hỗ trợ trưởng phòng đào tạo công nghệ SX sản phẩm mới ●
3 Tinh thần chia sẻ công việc, sẵn sàng hỗ trợ đồng nghiệp ●
4 ●
Các công việc thường xuyên theo MTCV 30%
Chú thích
*1 Quy ước về tầm quan trọng:
- quy định thống nhất tỷ trọng 3 khía cạnh đánh giá cá nhân
theo thứ tự là 60% - 30% và 10%
- tùy vào tầm quan trọng/độ khó của mục tiêu hay nhiệm vụ, nhân viên thống nhất với cán bộ cấp trên gán giá trị bằ
mục tiêu/nhiệm vụ trong từng mục
*2
Quy ước về mức độ thành tích: Vượt mục tiêu = 5, Đạt 90-100% mục tiêu = 4, Đạt 60 - 90% mục tiêu = 3, Đạt 40-
tiêu = 1 Không đạt mục tiêu = 0
Bộ phận: Sản xuất
7 8 9 10 11
Tầm Kết quả thực
Kết quả Tỷ lệ thực
tiêu trong kỳ quan hiện tổng
thực hiện hiện
trọng hợp
10 = 9 / 4 11 = 10 x 3
40% 0.0%
40% 0.0%
20% 0.0%
15% 0.0%
40% 0.0%
30% 0.0%
15% 0.0%
100% 0.0% 0.0%
Tầm Kết quả thực
Điểm đánh Tỷ lệ thực
đánh giá quan hiện tổng
giá (trên 5) hiện
trọng hợp
Năm 10 = 9 / 4 11 = 10 x 3
70% 0.0%
30% 0.0%
100% 0% 0.0%
0.0%
với cán bộ cấp trên gán giá trị bằng % trong toàn bộ các
ạt 60 - 90% mục tiêu = 3, Đạt 40-60% mục tiêu = 2, Đạt dưới 40% mục
Biểu đánh giá kết quả công việc cá nhân
Kỳ:
Họ tên: Vị trí: GĐSX
1 2 3 4 5 6
Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân)
A. Mục tiêu trong kỳ
Gắn liền với KPI bộ phận
Các công việc thường xuyên theo MTCV & tinh thần thái Tần suất đánh giá
B
độ
Ngày Tuần Tháng Quý
Cập nhật các số liệu nghiên cứu sản phẩm vào hệ thống
1 ●
thông tin
2 Hỗ trợ trưởng phòng đào tạo công nghệ SX sản phẩm mới ●
3 Tinh thần chia sẻ công việc, sẵn sàng hỗ trợ đồng nghiệp ●
4 ●
Các công việc thường xuyên theo MTCV 30%
Chú thích
*1 Quy ước về tầm quan trọng:
- quy định thống nhất tỷ trọng 3 khía cạnh đánh giá cá nhân
theo thứ tự là 60% - 30% và 10%
- tùy vào tầm quan trọng/độ khó của mục tiêu hay nhiệm vụ, nhân viên thống nhất với cán bộ cấp trên gán giá trị bằ
mục tiêu/nhiệm vụ trong từng mục
*2
Quy ước về mức độ thành tích: Vượt mục tiêu = 5, Đạt 90-100% mục tiêu = 4, Đạt 60 - 90% mục tiêu = 3, Đạt 40-
tiêu = 1 Không đạt mục tiêu = 0
Bộ phận: Sản xuất
7 8 9 10 11
Tầm Kết quả thực
Kết quả Tỷ lệ thực
tiêu trong kỳ quan hiện tổng
thực hiện hiện
trọng hợp
10 = 9 / 4 11 = 10 x 3
40% 0.0%
40% 0.0%
20% 0.0%
15% 0.0%
40% 0.0%
30% 0.0%
15% 0.0%
100% 0.0% 0.0%
Tầm Kết quả thực
Điểm đánh Tỷ lệ thực
đánh giá quan hiện tổng
giá (trên 5) hiện
trọng hợp
Năm 10 = 9 / 4 11 = 10 x 3
70% 0.0%
30% 0.0%
100% 0% 0.0%
0.0%
với cán bộ cấp trên gán giá trị bằng % trong toàn bộ các
ạt 60 - 90% mục tiêu = 3, Đạt 40-60% mục tiêu = 2, Đạt dưới 40% mục
MỤC TIÊU KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC NĂM PHÒNG SẢN XUẤT
Tổ chức đánh giá hiện trạng quản lý Có biên bản đánh giá cụ thể ②Tổ chức đánh giá năng lực hiện tại của các GĐSX
quản lý theo chuẩn đã thiết lập.
Nâng cao năng lực nghiệp
vụ người quản lý thuộc Lập kế hoạch & Đào tạo Có bảng kế hoạch đào tạo được ③Thiết lập và theo dõi thực hiện việc đào tạo
GĐSX
phòng SX (GĐ, TBP, TT). duyệt cho từng quản lý theo kế hoạch.
④Tổ chức đánh giá lại năng lực của từng GĐSX
Đánh giá Có biên bản đánh giá cụ thể
quản lý sau đào tạo theo chuẩn GĐHC-NS
Ra quyết định đào tạo lại hoặc ⑤Dựa trên kết quả đánh giá ra quyết định
Đào tạo lại hoặc thay thế GĐSX
thay thế người khác đào tạo lại hoặc thay thế
Có danh sách người kế thừa ①Tổ chức đánh giá, lựa chọn nhân sự cấp GĐSX
Chọn người kế thừa
của từng vị trí quản lý dưới có khả đào tạo thành quản lý kế thừa TBP
Có bảng kế hoạch đào tạo được ②Xây dựng kế hoạch đào tạo bổ sung các GĐSX
Đào tạo bổ túc kiến thức
Chuẩn bị đầy đủ nhân lực duyệt kiến thức bổ trợ cho quản lý cấp dưới. TBP
quản lý kế thừa từ nhân
③Tổ chức đánh giá năng lực của người GĐSX
sự cấp kế cận Đánh giá năng lực Có biên bản đánh giá cụ thể
được lựa chọn làm quản lý kế thừa TBP
Có bảng liệt kê các công việc ④Phối hợp với quản lý kế thừa trong xử lý
GĐSX
Tạo cơ hội trải nghiệm được trải nghiệm của quản lý kế công việc của cấp trên để cấp dưới nắm bắt,
TBP
thừa thích nghi, trãi nghiệm.
GĐSX
Lập chuẩn năng lực quản lý Đưa ra được chuẩn cụ thể ①Phối hợp với Phòng HC-NS thiết lập chuẩn
BLĐ
năng lực của các vị trí quản lý phòng SX.
Chuẩn hóa năng lực của Đánh giá năng lực ②Tổ chức đánh giá năng lực hiện tại của các
Có biên bản đánh giá cụ thể GĐSX
các vị trí quản lý thuộc quản lý theo chuẩn đã thiết lập.
phòng SX (GĐ, TBP, TT) Có bảng kế hoạch đào tạo được ③Lập kế hoạch và theo dõi thực hiện công
Đào tạo chuẩn hóa GĐSX
duyệt việc đào tạo chuẩn hóa
Ra quyết định đào tạo lại hoặc ④Dựa trên kết quả đánh giá ra quyết định
Đào tạo lại hoặc thay thế GĐSX
thay thế người khác đào tạo lại hoặc thay thế
Có đầy đủ các hướng dẫn vận ①Soạn thảo đầy đủ các hướng dẫn về an
Lập đầy đủ hướng dẫn an toàn TBP
hành máy toàn trong vận hành máy gia công
Có các quy định sử dụng trang ②Thiết lập các quy định cụ thể về trang bị
Không phát sinh tai nạn Quy đinh trang bị bảo hộ lao động TBP
bị bảo hộ trong công việc dung cụ bảo hộ lao động trong công việc.
lao động nghiêm trọng ③Đào tạo kiến thức về ATLĐ cho tất cả công GĐHCNS
Đào tạo an toàn lao động Có tổ chức lớp đào tạo
nhân SX Bên ngoài
Phát hiện và khắc phục nhanh ④Rà soát và khắc phục các điểm mất an GĐSX
Loại bỏ các mối nguy hiểm
chóng các mối nguy hiểm toàn trong khu vực sản xuất TBP
Xác định các kiến thức, kỹ năng cần Bảng mô tả yêu cầu về kiến ①Liệt kê các kiến thức, kỹ năng cần có của GĐSX
có của các vị trí công việc thức, kỹ năng của từng vị trí các vị trí nhân viên nghiệp vụ (theo MTCV) TBP
Đào tạo nâng cao kỹ năng Bảng đánh giá năng lực nhân ②Đánh năng lực của từng nhân viên theo vị GĐSX
chuyên môn cho nhân viên Đánh giá năng lực từng nhân viên viên trí công việc được phân công TBP
nghiệp vụ
Bảng kế hoạch đào tạo trong ③Lập kế hoạch & thực hiện đào tạo các kiến GĐSX
Lập kế hoạch & Đào tạo
năm thức bổ trợ cho nhân viên hàng năm. TBP