Professional Documents
Culture Documents
Bai Giai Chuong 3 PDF
Bai Giai Chuong 3 PDF
BÀI 1: Vẽ tiến trình trao đổi khung (có ghi chú thông tin cần thiết) của nghi thức Idle – RQ loại tường minh giữa DTE A và DTE B thỏa mãn các giả sử sau: bắt
đầu truyền khung thứ N và khung dữ liệu bị sai một lần, khung dữ liệu thứ N+1 truyền ngay lần đầu tiên không bị lỗi nhưng hai khung xác nhận liên tiếp bị lỗi và
khung xác nhận thứ ba là tốt
Time
I(N) NAK(N) I(N) ACK(N) I(N+1) ACK(N) I(N+1) ACK(N) I(N+1) ACK(N)
Time
Time
I(3) ACK(3) I(4) ACK(4) I(5) ACK(5) I(6) ACK(6) I(7) ACK(7)
1 1 3 4 2 3 4 5
4
BÀI 4: DTE A truyền DTE B 6 khung dữ liệu dùng nghi thức điều khiển lỗi Selective Repeat dạng tường minh, kích thước cửa sổ k = 3. Vẽ tiến trình trao đổi
khung với các giả sử sau:
Khung dữ liệu thứ 2 bị lỗi 1 lần.
Khung trả lời của khung thứ 3 bị lỗi 1 lần
Khung thứ 5 và khung trả lời của khung 5 bị lỗi 1 lần
3 4 4 4 4 5
2 2 3 3 3 3 4 6 6
1 1 1 2 2 2 2 3 5 5
I(1) I(2) ACK(1) I(3) NAK(2) I(2) I(3) ACK(2) ACK(4) I(5) I(6) NAK(5)
ACK(3)
1 1 1 1 1 1 1 1 1
3 3 3 3 3 3 3
2 2 2 2 2
4 4 4 4
6
6
5
P I(5)
ACK(5) ACK(6)
S I(5)
1 1
3 3
2 2
4 4
6 6
5
BÀI 5: DTE A truyền DTE B 6 khung dữ liệu dùng nghi thức điều khiển lỗi Selective Repeat dạng không tường minh, kích thước cửa sổ k = 3. Vẽ tiến trình trao
đổi khung với các giả sử sau:
Khung dữ liệu thứ 2 bị lỗi 1 lần.
Khung trả lời của khung thứ 3 bị lỗi 1 lần
Khung thứ 5 và khung trả lời của khung 5 bị lỗi 1 lần
3 4 5
2 2 3 3 3 3 5 6
1 1 1 2 2 2 2 3 5
I(1) I(2) ACK(1) I(3) I(4) ACK(3) ACK(4) I(2) I(3) ACK(2) I(5) ACK(3) ACK(6)
1 1 1 1 1 1 1 1
3 3 3 3 3 3 3
4 4 4 4 4 4
2 2 2 2
1 1 6
1
1
5 5
p I(5) I(5)
S I(5) I(5)
1 1 1 1
3 3 3 3
4 4 4 4
2 2 2 2
6 6 6 6
1 5 5 5
Bài 6: Một chuỗi các khung dữ liệu có chiều dài L = 1000 bits được phát trên đường truyền có chiều dài S = 4000Km, tốc độ bit là R = 2Mbps, tỉ lệ lỗi bit là BER = 10-4. Tính hiệu suất liên kết khi sử dụng các giao thức sau (bỏ qua thời gian của gói
Giải:
Xác suất sai 1 khung:
Pf = 1000 x 10-4 = 0.1
Thời gian truyền sóng:
S 4000
TP = = = 0.013s
C 3 x 105
Thời gian phát 1 khung:
L 1000
Tix = = 6
= 5 x 10-4 s
R 2 x 10
TP
Đặt a = = 28
Tix
Hiệu suất liên kết khi sử dụng giao thức Stop & Wait:
1 Pf 1 0.1
U= = =
1 2a 1 2a
Hiệu suất liên kết khi sử dụng giao thức Selective Repeat với kích thước cửa sổ là K = 7:
K (1 Pf ) 7 x (1 0.1)
Vì đường truyền có lỗi và K = 7 < 1 + 2a nên U = = = 0.111
1 2a 1 2 x 28
Hiệu suất liên kết khi sử dụng giao thức Go–back-N với kích thước cửa sổ là K = 12:
K (1 Pf ) 12 x (1 0.1)
Vì đường truyền có lỗi và K = 12 < 1 + 2a nên U = = 0.09
[1 Pf (K 1)](1 2a) [1 0.1 x (12 1)](1 2 x 28)
Hiệu suất liên kết khi sử dụng giao thức Go–back-N với kích thước cửa sổ là K = 127:
1 Pf 1 0.1
Vì K = 127 > 1+ 2a nên U = 0.066
1 Pf (K 1) 1 0.1 x (127 1)
Bài 8: Cho mô hình truyền số liệu như sau:
Biết rằng Slave A truyền cho Slave C 4 khung dữ liệu bằng nghi thức BSC, sử dụng nghi thức điều khiển lỗi Idle RQ (hỏi đáp có nghỉ) dạng
tường minh. Vẽ tiến trình trao đổi khung dữ liệu, với các giả sử sau:
Khi Slave A truyền Master thì khung dữ liệu thứ 2 bị lỗi 1 lần
Khi Master truyền dữ liệu cho Slave C khung dữ liệu thứ 3 bị lỗi 1 lần.
- Data: phát chữ “vo” theo mã ASCII 7 bits, kiểm tra chẵn
v o FLAG
FLAG ADDRESS N(S) P N(R)
S S S E B
0 1 1 1 1 1 0 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0 0 0 0 1 1 1 1 0 0 0 0 0 0 0 Y Y T 0 1 1 1 0 1 1 0 0 1 1 0 1 1 1 1 T C 0 1 1 1 1 1 0
N N X X C
Bài 10: Vẽ quá trình trao đổi các frames. Biết rằng sử dụng giao thức HDLC ở mode NRM với các giả sử sau:
PRIMARY A SECONDARY B