Professional Documents
Culture Documents
Bo Cau Hoi Thi Lý Thuyet Nghe Dien Lanh 2020
Bo Cau Hoi Thi Lý Thuyet Nghe Dien Lanh 2020
Khi vận hành hệ thống lạnh, áp suất trên đồng hồ chỉ -20inHg. Đây là:
A. Áp suất chân không C. Áp suất khí quyển
C. Áp suất dư D. Áp suất tuyệt đối
Các nhà địa chất khi làm việc trên núi cao kết luận rằng: Khi nấu cơm hơi nước trong
nồi cơm bay ra mù mịt, nhưng bên trong vẫn hoàn toàn là “cơm sống”. Vậy nguyên
nhân là:
A. Áp suất trên núi cao nhỏ hơn áp suất khí quyển nên nhiệt độ sôi của nước nhỏ hơn 100 0C
B. Nhiệt độ không khí trên núi cao giảm
C. Áp suất trên núi cao lớn hơn áp suất khí quyển nên nhiệt độ sôi của nước nhỏ hơn 100 0C
D. Nhiệt độ không khí trên núi cao tăng
Chọn phát biểu đúng:
A. Không có động cơ nào có thể biến đổi toàn bộ nhiệt lượng thành công.
B. Hiệu suất động cơ nhiệt luôn nhỏ hơn 100%.
C. Hiệu suất của chu trình Carnot là lớn nhất, so với chu trình khác ở cùng nhiệt độ nguồn
nóng và lạnh.
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Một phòng kín được cách nhiệt tốt, bên trong đặt một quạt điện đang vận hành.
Vậy nhiệt độ không khí trong phòng sẽ:
A. tăng theo thời gian B. giảm theo thời gian
Quá trình hóa hơi của chất thuần khiết là quá trình:
A. Nhận nhiệt chuyển từ pha hơi sang pha lỏng.
B. Nhả nhiệt chuyển từ pha hơi sang pha lỏng.
C. Nhận nhiệt chuyển từ pha lỏng sang pha hơi.
D. Nhả nhiệt chuyển từ pha lỏng sang pha hơi.
Hệ số tỏa nhiệt đối lưu α có thứ nguyên là:
A. W/(m2.K)
B. W/m2
C. J/(m2.K)
D. W/(m.K)
Trong quá trình nén công tiêu hao của quá trình nén nào là nhỏ nhất:
A. Đẳng nhiệt.
B. Đoạn nhiệt.
C. Đa biến.
D. Không xác định được
Ưu điểm của máy nén nhiều cấp nếu làm mát trung gian:
A. Hệ thống gọn nhẹ hơn.
B. Chi phí đầu tư thấp.
C. Làm giảm nhiệt độ cuối tầm nén.
D. Tăng áp suất nén .
Thang đo nhiệt độ nào không có giá trị âm:
A. Celsius
B. Kelvin
C. Fehrenheit
D. Cả 3 đáp án đều đúng.
Manometer là dụng cụ đo:
A. Áp suất khí quyển.
B. Áp suất dư.
C. Áp suất chân không.
D. Áp suất tuyệt đối
Máy điều hòa không khí có công suất máy nén 1,5 ngựa (1,5HP) tương ứng công suất
lạnh khoảng:
A. 30.000 Btu/h
B. 24.000 Btu/h
C. 18.000 Btu/h
D. 12.000 Btu/h
Quá trình đẳng tích của khí lí tưởng có:
A. v = const.
B. T = const.
C. p = const.
D. s = const.
Quá trình đông đặc là quá trình
A. Chuyển từ pha lỏng sang pha hơi.
B. Chuyển từ pha hơi sang pha lỏng.
C. Chuyển từ pha lỏng sang pha rắn.
D. Chuyển từ pha rắn sang pha lỏng:
Trao đổi nhiệt đối lưu hầu hết xảy ra ở:
A. Chất lỏng và chất rắn
B. Chất rắn và chất khí
C. Chất lỏng và chất khí
D. Chất rắn và plasma
Tìm phát biểu sai:
A. Hệ số dẫn nhiệt của vật liệu là một thông số vật lý được xác định từ thực nghiệm
B. Hệ số dẫn nhiệt của nước bé hơn hệ số dẫn nhiệt của kim loại
C. Hệ số dẫn nhiệt là một hằng số và có giá trị giống nhau cho tất cả vật liệu
D. Hệ số dẫn nhiệt của kim loại thay đổi theo nhiệt độ
Mật độ dòng nhiệt qua vách trụ q tính trên 1m chiều dài ống có đơn vị:
A. J/m2
B.W/m2
C.W/m
D.W
Hệ số (W/m.K) là đại lượng đặc trưng cho:
A. Khả năng truyền nhiệt của vật liệu
B. Khả năng phát xạ của vật liệu
C. Khả năng dẫn nhiệt của vật liệu
D. Khả năng tỏa nhiệt của vật liệu
Nguyên nhân gây ra chuyển động tự nhiên của lưu chất là:
A. Chênh lệch mật độ giữa các phần tử nóng lạnh khác nhau của lưu chất
B. Chênh lệch thể tích giữa các phần tử nóng lạnh khác nhau của lưu chất
C. Chênh lệch khối lượng giữa các phần tử nóng lạnh khác nhau của lưu chất
D. Cả 3 đáp án đều sai
Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến trao đổi nhiệt đối lưu:
A. Nguyên nhân gây ra chuyển động
B. Chế độ chuyển động
C. Tính chất vật lý của vật liệu cấu tạo nên bề mặt vật rắn
D. Hình dạng, kích thước, vị trí bề mặt trao đổi nhiệt
Bước sóng của tia nhiệt nằm trong dải:
A. 0,4 40 m
B. 0,4 400 m
C. 0,4 40 mm
D. 0,4 400 mm
Độ đen là đại lượng đặc trưng cho:
A. Khả năng truyền nhiệt của vật liệu
B. Khả năng phát xạ của vật liệu
C. Khả năng dẫn nhiệt của vật liệu
D. Khả năng tỏa nhiệt của vật liệu
Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình trao đổi nhiệt đối lưu:
A. Chế độ chuyển động, tính chất của môi trường đối lưu
B. Bề mặt trao đổi đối lưu, nguyên nhân gây ra chuyển động, độ đen của vật
C. Chế độ chuyển động, nguyên nhân gây ra chuyển động, tính chất môi trường đối lưu, độ
dày của vật, độ đen của vật
D. Chế độ chuyển động, nguyên nhân gây ra chuyển động, tính chất môi trường đối lưu, bề
mặt trao đổi đối lưu.
Dòng nhiệt truyền qua vách phẳng tăng khi:
A. Chiều dày vách giảm, các thông số còn lại không đổi.
B. Hệ số dẫn nhiệt vách giảm, các thông số còn lại không đổi.
C. Diện tích vách giảm, các thông số còn lại không đổi.
D. Cả 3 đáp án đều sai.
Phương thức truyền nhiệt nào sau đây có thể xảy ra trong môi trường chân không:
A. Dẫn nhiệt
B. Trao đổi nhiệt đối lưu tự nhiên
C. Bức xạ nhiệt
D. Trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần giá trị của nhiệt độ bầu khô t, nhiệt độ bầu ướt t ư , nhiệt
độ đọng sương tđs của cùng môi trường không khí ẩm:
A. tư < tđs < t B. tđs < tư < t C. tđs < t < tư D. t < tđs < tư
Nhiệt độ mặt trời là 6000 K, nhiệt độ mặt trời theo thang đo Celsius:
A. 5727 B. 10340
C. 10800 D. Cả 3 đáp án đều sai
Một hệ nhiệt động được cấp vào lượng nhiệt là 6kCal và sinh ra một công 6kJ. Vậy
lượng biến đổi nội năng của hệ nhiệt động bằng (kJ):
A. 12 B. 6 C. 25,1 D. 19,01
Ở áp suất khí quyển nhiệt độ bay hơi của nước bằng:
A. 00C B. 300C
C. 1000C D. 500C
KỸ THUẬT LẠNH (Chọn 4 câu)
Chọn đáp án sai. Năng suất lạnh của máy nén piston được xác định bởi công thức:
A. Q0 = Vtt.q0/v B. Q0= Vtt.ρ.q0 C. Q0 = m.q0 D. Q0 = m/q
Chọn đáp án đúng. Nhiệt độ yêu cầu của môi chất sau khi ra khỏi máy nén:
A. tra < t môi trường. B. tra > t môi trường.
C. tra = tmôi trường D. Cả 3 đáp án đều sai.
Chọn đáp án đúng. Khi nhiệt độ bay hơi giảm (nhiệt độ ngưng tụ không thay đổi),
năng suất lạnh của máy nén:
A. Không đổi B. Giảm
C. Tăng. D. Không xác định
Chọn đáp án đúng. Năng suất khối lượng của máy nén piston bị ảnh hưởng bởi:
A. Ảnh hưởng của quá trình dãn nở do thể tích chết
B. Rò rỉ môi chất qua séc măng trong quá trình nén
C. Ảnh hưởng của quá trình dãn nở trong quá trình hút
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Trong mối quan hệ giữa nhiệt độ sôi và nhiệt độ ngưng tụ. Khẳng định nào sau đây
là đúng:
A. Nhiệt độ sôi nhỏ hơn nhiệt độ ngưng tụ B. Nhiệt độ sôi lớn hơn nhiệt độ ngưng tụ
C. Nhiệt độ sôi bằng nhiệt độ ngưng tụ D. Không khẳng định được.
Trong các môi chất sau đây, môi chất nào là môi chất không hòa tan dầu
A. R410A B. R502 C. R407C D. R717
Chu trình máy lạnh được thể hiện trên đồ thị lg p – h sau. Chọn phát biểu đúng:
A. l = h2 – h1 B. q0 = h1 – h4 C. qk = h2 – h3 D. q0 = h4 + h1
Chọn đáp án đúng. Chu trình làm việc của máy lạnh được thể hiện trên đồ thị lg p-h
như sau.
A. Quá trình 2-3: quá trình thu nhiệt của môi trường làm mát và ngưng tụ
B. Quá trình 3-4: là quá trình thải nhiệt đẳng áp
C. Quá trình 5-6: quá trình nhả nhiệt ra môi trường làm mát và bay hơi.
D. Quá trình 4-5: quá trình tiết lưu đẳng entropi
Chọn đáp án đúng. Chu trình máy lạnh nén hơi 2 cấp, áp suất trung gian được xác
định bởi biểu thức:
I O= V
kJ/kg tO
O
T T
tT
N
tN
N
d , kg /kg
Qh Q
C.GSHF (Grand sensible heat factor) được xác định theo công thức: GSHF h
Qh QW Q
A. Tổng công suất của các dàn lạnh dao động trong khoảng từ 50 ÷ 130% công suất dàn nóng.
B. Hệ thống ống đồng được nối với nhau bằng các chi tiết ghép nối chuyên dụng gọi là các
REFNET.
C. Thay đổi công suất lạnh của máy dễ dàng nhờ thay đổi lưu lượng môi chất tuần hoàn trong hệ
thống thông qua thay đổi tốc độ quay nhờ bộ biến tần.
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Gia đình có 1 không gian 42m3 thì lắp máy lạnh 2 khối có năng suất lạnh:
A.3HP
B.3.5HP
C.9000BTU/h
D.18000BTU/h
(Supply Air Duct - SAD) có nghĩa là:
A.Đường ống cung cấp không khí
B.Đường ống hồi gió
C.Đường ống cấp không khí tươi
D.Đường ống thông gió
Cho hình vẽ sau
A.Làm bẫy chữ U sẽ ngăn cản nước chảy vào trong nhà và Bọc ống hướng từ trên xuống dưới.
B.Làm bẫy chữ U sẽ ngăn cản nước chảy vào trong nhà và Bọc ống hướng từ dưới lên .
C.Không làm bẫy và Bọc ống hướng từ trên xuống dưới.
B.Không làm bẫy và Bọc ống hướng từ dưới lên .
So sánh bọt xốp PVC và bọt xốp polyurethane (PU) thì :
A. Hệ số dẫn nhiệt của PVC cao hơn PU
B. Khối lượng riêng của PVC thấp hơn PU
C. Độ khuyếch tán ẩm của PVC thấp hơn PU
D. Ứng suất bền khí nén của PVC thấp hơn PU
Các đường ống nào ta bọc cách nhiệt trong hệ thống điều hòa không khí:
AỐng cấp gió, ống lấy gió tươi.
B.Ống cấp gió, ống gió hồi.
C. Ống gió hồi, ống gió tươi.
D. Ống gió tươi và ống thông gió.
Cho hình vẽ sau:
A. Vận tốc không khí tại MT1 = vận tốc không khí tại MT4
B. Vận tốc không khí tại MT1 < vận tốc không khí tại MT4
C. Vận tốc không khí tại MT1 > vận tốc không khí tại MT4
D. Tất cả đều sai.
Nồng độ theo thể tích của CO 2 trong không khí cho phép là bao nhiêu để không gây
nguy hiểm cho con người.
A. 0,5 % B. 1 % C. 0,15 % D. 2 %
Khi tính toán lựa chọn quạt cho hệ thống điều hòa không khí người ta chọn theo cách
nào sau đây.
A. Theo lưu lượng gió và điện áp sử dụng
B. Theo cột áp và điện áp sử dụng
C. Theo điện áp sử dụng và tiếng ồn
D. Theo lưu lượng gió và cột áp
Trong quá trình lắp ráp đường ống lý do tại sao hình trên lắp đúng
A. Trên đường ống đẩy chổ cách co ống đến quạt L<3D
B. Trên đường ống đẩy chổ cách co ống đến quạt L=3D
C. Trên đường ống đẩy chổ cách co ống đến quạt L>=3D
D. Trên đường ống đẩy chổ cách co ống đến quạt L>3D
LẠNH DÂN DỤNG (Chọn 7 câu)
Để tăng trở lực ống mao
A. Giảm chiều dài ống mao
B. Tăng đường kính ống mao
C. Giảm đường kính ống mao
D. Cả 3 đáp án đều sai
Áp suất nạp ga cho tủ lạnh sử dụng ga R134a tương ứng nhiệt độ bay hơi -18oC:
A. 8 13 PSI
B. 70 90 PSI
C. 120 150 PSI
D. Đáp án khác
Vị trí lắp đặt đúng của sò lạnh (rơ le cảm biến nhiệt âm) trong tủ lạnh:
A. Ngay sát dàn nóng
B. Ngay sát dàn lạnh
C. Ngay sát máy nén
D. Có thể lắp đặt ở vị trí bất kỳ trong tủ lạnh.
Máy nén tủ lạnh còn hoạt động tốt nếu áp suất đẩy khi thử nghiệm:
A. Lớn hơn 450 PSI
B. 250 300 PSI
C. 200 300 PSI
D. Nhỏ hơn 250 PSI
Thiết bị điện nào sau đây của tủ lạnh có chức năng bảo vệ máy nén khi quá dòng:
A. Sò nóng (cầu chì nhiệt)
B. Sò lạnh (rơ le cảm biến nhiệt âm)
C. Thermic
D. Thermostat.
Thiết bị điện nào sau đây thường dùng để khởi động máy nén tủ lạnh
A. Rơ le kiểu dòng
B. Rơ le thời gian
C. Rơ le trung gian
D. Cả 3 câu đều đúng
Máy điều hòa không khí 2 chiều có chức năng:
A. Chỉ có chức năng làm lạnh. B. Chỉ có chức năng sưởi ấm.
C. Có cả hai chức năng làm lạnh và sưởi ấm D. Cả ba đáp án đều sai.
Nguyên nhân khiến dòng làm việc máy điều hòa không khí 2 khối loại treo tường tăng
A. Máy nạp dư gas
B. Nhiệt độ môi trường xung quanh dàn nóng tăng
C. Quạt dàn nóng bị hư
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Chức năng chính của các cánh nhôm trong dàn nóng máy điều hòa không khí 2 khối
loại treo tường:
A. Tăng độ bền cho dàn trao đổi nhiệt. B. Làm dàn đẹp hơn.
C. Tăng diện tích trao đổi nhiệt của dàn. D. Giảm độ ồn của quạt.
Áp suất đầu hút trong máy lạnh treo tường sử dụng môi chất R22 khi hoạt động bình
thường khoảng:
A. 1030 PSI B. 7090 PSI
C. 150170 PSI D. 210230 PSI
Dàn nóng máy điều hòa không khí 2 khối loại treo tường bị dơ dẫn đến
A. Năng suất lạnh tăng. B. Tiêu thụ điện năng tăng.
C. Hệ số làm lạnh tăng. D. Công nén giảm.
Điện trở 3 cặp chân CR, RS, CS máy nén, điện trở nào lớn nhất:
A. CS B. RS
C. CS D. 3 cặp chân điện trở bằng nhau.
Quạt dàn lạnh máy điều hòa không khí 2 khối loại treo tường bị hư dẫn đến
A. Dàn lạnh bị bám tuyết.
B. Nhiệt độ không gian phòng điều hòa tăng.
C. Áp suất đầu hút giảm.
D. Cả 3 đáp án đều đúng.
Trong tủ lạnh, chức năng phin sấy lọc là
A. Lọc cặn bẩn B. Hút ẩm trong môi chất
C. Hút lỏng môi chất D. Lọc cặn bẩn và hút ẩm môi hất
Nước ngưng trong máy điều hòa không khí 2 khối loại treo tường do:
A. Khi dừng máy tuyết bám trên dàn lạnh tan ra.
B. Hơi nước trong không khí ngưng tụ khi gặp nhiệt độ thấp.
C. Hơi nước trong không khí ngưng tụ khi gặp nhiệt độ cao.
D. Cả 3 đáp án đều đúng.
Biểu hiện tủ lạnh khi thermic hỏng:
A. Quạt dàn lạnh không làm việc.
B. Máy nén không làm việc.
C. Điện trở xả đá hoạt động liên tục
D. Cả 3 đáp án đều đúng.
Biểu hiện của tủ lạnh khi thiết bị cảm biến nhiệt độ bị hỏng.
A. Quạt dàn lạnh đóng ngắt liên tục
B. Điện trở xả đá hoạt động liên tục
C. Máy nén dừng hoạt động.
D. Cả 3 đáp án đều đúng.
Nguyên nhân dẫn đến áp suất đầu hút máy điều hòa không khí 2 khối loại treo tường
giảm:
A. Thiếu không khí đi qua dàn lạnh
B. Môi chất lạnh bị nghẹt
C. Thiếu gas trong hệ thống
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Khi hệ thống điều hòa không khí dư gas:
A. Áp suất ngưng tụ tăng. B. Áp suất hút tăng.
C. Dòng làm việc tăng. D. Cả 3 đáp án đều đúng
Đặc điểm ống mao:
A. Điều chỉnh lưu lượng môi chất qua thiết bị bay hơi bằng tín hiệu nhiệt độ
B. Không điều chỉnh lưu lượng môi chất qua thiết bị bay hơi
C. Điều chỉnh lưu lượng môi chất qua thiết bị bay hơi bằng tín hiệu nhiệt độ và áp suất
D. Điều chỉnh lưu lượng môi chất qua thiết bị bay hơi bằng tín hiệu áp suất
Quạt dàn nóng máy điều hòa không khí 2 khối loại treo tường bị hư dẫn đến
A. Năng suất lạnh tăng.
B. Nhiệt độ không gian điều hòa giảm.
C. Áp suất ngưng tụ tăng.
D. Áp suất đầu hút giảm.
Máy điều hòa không khí 2 khối loại treo tường bị bám tuyết cả dàn lạnh do:
A. Gập đường ống về dàn nóng B. Hư quạt dàn lạnh
C. Máy thiếu gas D. Cả 3 đáp án đều đúng
Chức năng chính quạt dàn lạnh máy điều hòa không khí 2 khối loại treo tường:
A. Tăng hệ số trao đổi nhiệt đối lưu
B. Tăng công nén
C. Giảm năng suất lạnh hệ thống
D. Tăng năng suất giải nhiệt thiết bị ngưng tụ
Vệ sinh máy lạnh thường xuyên nhằm:
A. Tăng năng suất lạnh hệ thống. B. Giảm hệ số làm lạnh hệ thống.
C. Tăng công nén hệ thống. D. Cả 3 đáp án đều đúng.
Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến tủ lạnh kém lạnh:
A. Dàn lạnh bám tuyết quá nhiều
B. Tắt bẩn một phần tại phin lọc
C. Thiếu ga
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Nguyên nhân máy nén tủ lạnh gián tiếp chạy và ngừng liên tục hoặc ngừng hoàn toàn
do hỏng:
A. Thermic B. Timer
C. Sò nóng D. Sò lạnh
Biểu hiện của tủ lạnh bị tắc ẩm
A. Tủ lạnh kém lạnh, máy chạy dừng liên tục.
B. Nhiệt độ gió từ dàn lạnh thổi ra tăng dần.
C. Dàn nóng nóng hơn mức bình thường
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Biểu hiện của tủ lạnh thiếu gas
A. Dàn lạnh bám tuyết không đều hoặc không có tuyết bám
B. Máy nén làm việc liên tục
C. Dòng làm việc nhỏ hơn dòng định mức
D. Cả 3 đáp án đều đúng
LẠNH CÔNG NGHIỆP (Chọn 5 câu)
Theo cách lắp ghép, các tấm panel kho lạnh thường được lắp ghép bằng?
A. Mộng ngàm âm dương
B. Khóa camlocking
C. Dây cáp thép
D. Mộng ngàm âm dương và Khóa camlocking
Để cân bằng áp suất bên trong và bên ngoài kho lạnh, người ta thường bố trí thiết bị
nào sau đây?
A. Màn nhựa ngăn lạnh
B. Van thông áp
C. Cửa Dockhouses
D. Còi báo động
Thời gian cấp đông thực phẩm sẽ diễn ra lâu hơn khi?
A. Thực phẩm có độ dày lớn
B. Tốc độ gió trong buồng cấp đông càng cao
C. Nhiệt độ buồng cấp đông càng thấp
D. Nhiệt độ đầu vào của thực phẩm cần cấp đông càng thấp
Đây là thiết bị gì?