Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 37

1.

KIẾN THỨC XÃ HỘI ( 6 ĐIỂM ) VỚI 15 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM


2. KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH ( 14 ĐIỂM ) VỚI 35 CÂU TRẮC NGHIỆM
CÂU HỎI VỀ AN TOÀN LAO ĐỘNG (Chọn 3 câu)
Chỉ số GWP trong cuộc chiến chống biến đổi khí hậu là chỉ số:
A. Chỉ số gây biến đổi khí hậu.
B. Chỉ số gây hiệu ứng nhà kính.
C. Chỉ số phá hủy tầng ozon.
D. Chỉ số nóng lên toàn cầu.
Trong khu vực nhà xưởng có hệ thống lạnh, các thiết bị cần quan sát phải có thang
hoặc bệ đứng khi có độ cao.
A. Trên 0,5 m
B. Trên 1 m
C. Trên 1,5 m
D. Trên 2 m
Đối với hệ thống lạnh sử dụng môi chất NH3. Ống dẫn lỏng cao áp là ống có màu :
A. Màu xanh
B. Màu vàng
C. Màu đỏ
D. Màu nhôm
Dòng điện qua người theo cách nào sau đây là nguy hiểm nhất:
A. Chân phải qua chân trái.
B. Tay phải qua chân trái.
C. Tay trái qua chân phải.
D. Tay phải qua tay trái.
Van an toàn trong hệ thống lạnh có công dụng:
A. Ngăn không cho gas lạnh thoát ra ngoài gây ô nhiễm môi trường.
B. Ngăn không cho không khí bên ngoài lọt vào hệ thống gây hư hỏng hệ thống.
C. Khống chế áp suất đầu hút máy nén không được vượt quá một giá trị cho phép.
D. Khống chế áp suất đầu đẩy máy nén không được vượt quá một giá trị cho phép.
Khi nào cần khám nghiệm kỹ thuật.
A. Trước khi lắp đặt, sau khi bàn giao hệ thống, khi hỏng hóc hệ thống.
B. Trước khi xuất xưởng, sau khi lắp đặt, khi có sự cố trong quá trình sử dụng.
C. Sau khi lắp đặt, định kỳ trong quá trình sử dụng, bất thường trong quá trình sử dụng.
D. Sau khi thi công hệ thống, bất thường trong quá trình sử dụng, hỏng hóc trong quá trình
sử dụng.
Khám nghiệm kỹ thuật định kỳ toàn bộ và thử bền diễn ra khi:
A. 3 năm một lần.
B. 4 năm một lần
C. 2 năm một lần.
D. 5 năm một lần.
Dụng cụ vệ sinh, bảo hộ lao động phải có đủ cho công nhân trực ca, gồm:
A. Quần áo bảo hộ, găng tay cao su, mặt nạ phòng độc, bông băng thuôc sát trùng
B. Găng tay vải, kính bảo hộ, bình chữa cháy, quần áo bảo hộ.
C. Mặt nạ phòng độc, ủng cao su, găng tay vải, dây bảo hộ.
D. Ủng cao su, bông băng thuốc sát trùng, bình chữa cháy, nón bảo hộ.
Trên cơ thể người bộ phận nào có điện trở lớn nhất.
A. Xương
B. Da
C. Bắp thịt
D. Mô mỡ
Để đề phòng trường hợp giật điện khi chạm tay vào vỏ máy, thiết bị, người ta :
A. Lắp một lớp vỏ bằng chất cách điện thêm cho máy, thiết bị.
B. Kiễm tra kỹ càng, cách điện các mối nối điện với thân máy, thiết bị.
C. Đặt máy, thiết bị trong khu vực an toàn, cách ly với tầm tay của người.
D. Lấy một dây dẫn điện một đầu lắp vào vỏ máy, thiết bị, đầu còn lại nối xuống đất.
Trong nhà, xưởng, khi thấy người khác bị điện giật, ta nên làm gì đầu tiên?
A. Lập tức thông báo cho mọi người biết để đến giúp.
B. Túm lấy nạn nhân kéo ra khỏi nguồn điện ngay lập tức
C. Tìm cầu dao, aptomat,… để ngắt nguồn điện.
D. Lấy dao hoặc búa để chặt đứt dây điện.
Khi 1 người cấp cứu hô hấp nhân tạo cho người bị tai nạn điện, ta phải tiến hành thổi
ngạt nhịp nhàng và liên tục:
A. Người lớn 10 – 12 lần/phút, trẻ em 20 lần/phút.
B. Người lớn 3 – 5 lần/phút, trẻ em 30 lần/phút.
C. Người lớn 20 – 25 lần/phút, trẻ em 10 – 18 lần/phút.
D. Người lớn 5 – 10 lần/phút, trẻ em 10 – 15 lần/phút.
Khi phát hiện có đám cháy trong nhà, xưởng, ta nên làm theo thứ tự ưu tiên nào:
A. Báo cháy cho mọi người, cúp cầu dao điện nguồn, dùng bình cứu hỏa dập lửa, gọi cứu
hỏa đến.
B. Dùng bình cứu hỏa dập lửa, gọi cứu hỏa đến, cúp cầu dao điện nguồn, báo cháy cho mọi
người.
C. Cúp cầu dao điện nguồn, gọi cứu hỏa đến, báo cháy cho mọi người, dùng bình cứu hỏa
dập lửa.
D. Gọi cứu hỏa đến, cúp cầu dao điện nguồn, dùng bình cứu hỏa dập lửa, báo cháy cho mọi
người.
Cường độ dòng điện qua người đạt giá trị bao nhiêu là đủ để gây chết người?
A. 0,01 Ampe
B. 0,1 Ampe
C. 0,5 Ampe
D. 1 Ampe
Các môi chất lạnh R11, R12 là các môi chất lạnh thuộc nhóm :
A. CFC
B. HFC
C. HCFC
D. Không được phân loại vào nhóm nào.
CÂU HỎI VỀ VẬT LIỆU NHIỆT LẠNH. (Chọn 3 Câu)
Điều nào sau đây đúng khi nói về vật liệu cách nhiệt :
A. Khi độ xốp tăng, hệ số dẫn nhiệt giảm và khối lượng riêng giảm
B. Khi độ xốp tăng, hệ số dẫn nhiệt tăng và khối lượng riêng tăng
C. Khi độ xốp giảm, hệ số dẫn nhiệt giảm và khối lượng riêng giảm
D. Khi độ xốp giảm, hệ số dẫn nhiệt giảm và khối lượng riêng tăng
Chọn phát biểu đúng:
A. Thép là hợp kim của sắt và Cacbon với %C > 2,14%
B. Các tạp chất Mn, Si làm thép bị giòn, dễ gãy vỡ
C. Các tạp chất P, S nâng cao độ bền, độ cứng của thép
D. Các tạp chất đi vào từ quá trình nhiệt luyện thép
Ảnh hưởng của Cacbon đến cơ tính của thép là :
A. Tăng độ cứng, tăng độ bền, giảm độ dẻo và giảm độ dai va đập
B. Tăng độ cứng, tăng độ bền, tăng độ dẻo và tăng độ dai va đập
C. Giảm độ cứng, giảm độ bền, giảm độ dẻo và giảm độ dai va đập
D. Giảm độ cứng, giảm độ bền, tăng độ dẻo và tăng độ dai va đập
Thép chống gỉ là loại thép nào sau đây :
A. Thép xây dựng
B. Thép kết cấu
C. Thép hợp kim
D. Thép cacbon
Nguyên tố nào sau đây chủ yếu dùng để tạo nên tính chịu nhiệt của thép :
A. Crôm
B. Photpho
C. Mangan
D. Nhôm
Sắt và hợp kim của sắt có tính chất nào sau đây :
A. Ở nhiệt độ thấp tính chống ăn mòn giảm
B. Hệ số dẫn nhiệt giảm khi nhiệt độ giảm
C. Không bị ăn mòn khi có hơi ẩm trong hệ thống lạnh
D. Bị ăn mòn mạnh khi tiếp xúc với chất tải lạnh là nước muối
Chọn đáp án đúng. Tính chất của vật liệu phi kim loại là :
A. Khi nhiệt độ giảm độ dẻo dai tăng
B. Hệ số dãn nở nhiệt lớn hơn kim loại
C. Được sử dụng để chế tạo máy nén, các thiết bị trao đổi nhiệt
D. Hầu như không bị ăn mòn bởi môi chất lạnh là NH3
Các yêu cầu đối với vật liệu cách nhiệt lý tưởng là :
A. Có trở nhiệt nhỏ, độ trở thấm ẩm nhỏ, khối lượng riêng lớn và độ hút nước nhỏ.
B. Có trở nhiệt nhỏ, độ trở thấm ẩm cao, khối lượng riêng lớn và độ hút nước cao.
C. Có trở nhiệt lớn, độ trở thấm ẩm cao, khối lượng riêng nhỏ và độ hút nước nhỏ.
D. Có nhiệt trở lớn, độ trở thấm ẩm nhỏ, khối lượng riêng lớn và độ hút nước cao.
Các yêu cầu đối với vật liệu cách nhiệt là :
A. Hệ số dẫn nhiệt cao, độ bền cơ và độ dẻo cao
B. Khả năng hấp thụ hơi nước cao, độ bền dẻo thấp và hệ số dẫn nhiệt thấp
C. Khả năng hấp thụ hơi nước nhỏ, độ bền cơ và độ dẻo cao
D. Hệ số dẫn nhiệt thấp, độ bền cơ thấp và độ dẻo cao
Nhóm vật liệu nào sau đây vừa có thể sử dụng là vật liệu xây dựng, vừa có thể dùng để
cách nhiệt:
A. Amiang và bông xỉ
B. Thủy tinh bọt và giấy cactong
C. Thảm bông khoáng và thủy tinh
D. Polystyrol và polyurethane
Các vật liệu hút ẩm nào sau đây thuộc nhóm tạo liên kết cơ học với ẩm :
A. Silicagel, vôi sống, Canxiclorua
B. Silicagel, đất sét hoạt tính, chất Zeôlit
C. Đất sét hoạt tính, penoxit photpho, vôi sống
D. Canxi sunfat, penoxit photpho, vôi sống
Giải thích kí hiệu dầu bôi trơn nào sau đây là đúng:
A. M3 – dầu tổng hợp
B. MC – hỗn hợp dầu khoáng và dầu tổng hợp
C. 1 - M – dầu khoáng tổng hợp gốc hydro cacbon
D. CY – dầu khoáng đặc
Loại dầu được tổng hợp thường được chiết từ khí thiên nhiên, có độ ổn định nhiệt cao
hơn dầu khoáng và có độ hòa tan cao trong các môi chất HCFC, CFC là :
A. Dầu tổng hợp P
B. Dầu tổng hợp E
C. Dầu tổng hợp A
D. Dầu tổng hợp G
Lớp cách nhiệt trong các tấm panel cách nhiệt kho lạnh của các nhà sản xuất ở Việt
Nam là:
A. Polietylen (PE)
B. Polivinylclorua (PVC)
C. Poliurethan (PU)
D. Cả 3 đáp án đều sai
Kính xem gas hiển thị tình trạng của môi chất lạnh trong hệ thống là: màu xanh lá cây,
màu vàng và màu nâu là do có chứa vật liệu nào sau đây:
A. CoBr2
B. CoCl2
C. CoF2
D. CoI2
ĐO LƯỜNG ĐIỆN LẠNH - TỰ ĐỘNG HÓA HỆ THỐNG LẠNH (Chọn 5 câu)
Chọn đáp án sai, mục đích việc phá băng dàn lạnh
A. Tránh áp suất bay hơi tăng cao.
B. Đảm bảo quá trình trao đổi nhiệt tại thiết bị bay hơi
C. Tránh sự cố áp suất thấp đầu hút máy nén.
D. Đảm bảo nhiệt độ làm lạnh theo yêu cầu.
Cho một hệ thống lạnh áp suất hút thấp nhất khi hệ thống làm việc bình thường đo
được là 1 bar, vậy giá trị tác động ngắt của rơle áp suất thấp khi hút kiệt có thể cài đặt
là:
A. Pcut out= 0,5 bar.
B. Pcut out= 1,5 bar.
C. Pcut out= 1 bar.
D. Pcut out= 0 bar.
Các phương pháp nào sau đây không sử dụng để giảm dòng khi khởi động máy nén
A. Khởi động một phần cuộn dây.
B. Khởi động Y/∆.
C. Khởi động trực tiếp.
D. Khởi động sử dụng điện trở.
Cho một hệ thống lạnh, áp suất đầu đẩy cao nhất đo được là 16 bar. Rơle áp suất cao
bảo vệ áp suất đầu đẩy máy nén cài đặt giá trị bảo vệ là:
A. Pcài đặt = 22 bar.
B. Pcài đặt = 19 bar.
C. Pcài đặt = 16 bar.
D. Pcài đặt = 13 bar.
Một máy nén có dòng làm việc định mức I đm=10A giá trị rơle nhiệt có thể cài đặt là:
A. 12A÷14,5A
B. 6A÷11A
C. 20A÷30A
D. 3A÷5A
Tác hại của khí không ngưng trong hệ thống lạnh
A. Áp suất ngưng tụ tăng cao
B. Nhiệt độ cuối tầm nén tăng cao
C. Hiệu quả làm việc hệ thống giảm
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Các phương pháp điều chỉnh năng suất lạnh máy nén pittông bao gồm
A. Phương pháp bypass, phương pháp vô hiệu hóa một số xillanh hoặc cụm xillanh.
B. Phương pháp ON/OFF, phương pháp tiết lưu.
C. Phương pháp điều chỉnh tốc độ quay trục khuỷu.
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Lưu ý cơ bản khi lắp đặt van điện từ loại đóng trực tiếp nhờ trọng lực.
A. Lắp đúng phương.
B. Lắp đúng vị trí
C. Lắp đúng chiều
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Ưu điểm của mạch hút kiệt pump out so với pump down.
A. Đơn giản và khi van điện từ rò rỉ thì máy nén không tự động chạy lại.
B. Đơn giản.
C. Khi van điện từ rò rỉ thì máy nén tự động chạy lại.
D. Khi van điện từ rò rỉ thì máy nén không tự động chạy lại.
Van KVC có chức năng.
A. Điều chỉnh năng suất lạnh
B. Điều chỉnh áp suất ngưng tụ
C. Điều chỉnh áp suất bay hơi
D. Điều chỉnh áp suất hút.
Vị trí lắp đặt đúng của van KVL trong hệ thống lạnh :
A. Lắp ngay đầu ra của van tiết lưu
B. Lắp ngay đầu hút máy nén
C. Lắp ở đầu ra của dàn bay hơi
D. Lắp ngay đầu đẩy máy nén
Khí cụ điện nào sau đây có chức năng thừa hành đóng ngắt nguồn điện cấp cho phụ tải.
A. Contactor
B. Rơ le trung gian
C. Timer
D. Rơ le nhiệt
Chức năng của rơ le hiệu áp dầu
A. Bảo vệ máy nén tránh sự cố dư dầu bôi trơn
B. Bảo vệ máy nén tránh sự cố thiếu dầu bôi trơn
C. Bảo vệ máy nén tránh sự cố ngập lỏng
D. Cả 3 đáp án trên đều sai.
Thiết bị đo lường nào sau đây có thể đo được dòng điện xoay chiều:
A. VOM
B. Ampe kìm
C. Vôn kế
D. Cả A và C đều đúng.
Vị trí lắp đúng của vôn kế và ampe kế:
A. Vôn kế lắp song song với tải, ampe kế lắp nối tiếp với tải
B. Vôn kế và ampe kế cùng lắp song song với tải
C. Vôn kế lắp nối tiếp với tải, ampe kế lắp song song với tải
D. Vôn kế lắp nối tiếp với tải, ampe kế lắp song song với tải.
Van KVC thường được lắp cho các hệ thống lạnh nhằm tránh :
A. Áp suất hút quá thấp khi tải lạnh giảm
B. Áp suất hút tăng cao khi tải lạnh tăng
C. Áp suất đẩy quá thấp khi tải lạnh giảm
D. Áp suất đẩy quá cao khi tải lạnh tăng
Mục đích việc phá băng dàn lạnh
A. Tránh sự cố áp suất thấp đầu hút máy nén.
B. Đảm bảo quá trình trao đổi nhiệt tại thiết bị bay hơi và tránh sự cố áp suất thấp đầu hút
máy nén.
C. Đảm bảo quá trình trao đổi nhiệt tại thiết bị bay hơi
D. Tránh áp suất bay hơi tăng cao.
Mục đích sử dụng mạch Y/∆ để khởi động máy nén.
A. Tránh hiện tượng sụt áp trên lưới điện.
B. Giảm dòng khởi động máy nén.
C. Giảm dòng khởi động máy nén và tránh hiện tượng sụt áp trên lưới điện.
D. Tránh hiện mất pha lưới điện
Cài đặt rơle áp suất thấp theo yêu cầu như sau: khi áp suất hút 1 bar thì ngắt máy nén,
khi áp suất hút tăng lên 3 bar thì cho máy nén làm việc lại.
A. Prange= 3 bar, Pdiff= 2 bar.
B. Prange= 3 bar, Pdiff= 1 bar.
C. Prange= 2 bar, Pdiff= 1 bar.
D. Prange= 1 bar, Pdiff= 2 bar.
Khí cụ điện nào sau đây có chức năng ngắt nguồn động cơ và mạch điện bảo vệ quá tải,
ngắn mạch.
A. Aptomat (CB)
B. Cầu chì
C. Rơ le nhiệt
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Ưu điểm mạch báo sự cố riêng có reset so với mạch báo sự cố chung không reset
A. Khi sự cố xảy ra thì biết được sự cố gì đang xảy ra.
B. Đơn giản.
C. Khi sự cố tự khắc phục thì máy nén không tự động chạy lại.
D. Cả 2 đáp án A và C đều đúng.
Thứ tự các giai đoạn của quá trình xả băng dàn lạnh bằng nước là:
A. Hút kiệt, phá băng, làm khô dàn lạnh. B. Hút kiệt, làm khô dàn lạnh, phá băng.
C. Phá băng, làm khô dàn lạnh, hút kiệt. D. Phá băng, hút kiệt, làm khô dàn lạnh.
Nhiệm vụ tự động hóa máy nén bao gồm:
A. Điều khiển máy nén, điều chỉnh năng suất lạnh, bảo vệ máy nén và báo hiệu trạng thái
làm việc của máy nén.
B. Điều khiển máy nén.
C. Điều chỉnh năng suất lạnh.
D. Điều khiển máy nén, điều chỉnh năng suất lạnh.
Nguyên nhân nào sau đây không gây ra sự cố áp suất thấp phía đầu hút máy nén
A. Bơm, quạt thiết bị bay hơi bị hư hỏng.
B. Tắc, nghẽn đường ống cấp môi chất cho thiết bị bay hơi hoặc đường ống hút máy.
C. Phụ tải nhiệt tăng.
D. Băng bám trên dàn lạnh quá nhiều.
Điều chỉnh áp suất ngưng tụ dàn ngưng giải nhiệt bằng không khí, bằng cách tác động
về phía môi trường giải nhiệt bao gồm:
A. Phương pháp điều chỉnh lưu lượng không khí giải nhiệt.
B. Phương pháp điều chỉnh nhiệt độ nước giải nhiệt
C. Phương pháp Alco.
D. Phương pháp Danfoss.
Van KVL có chức năng.
A. Điều chỉnh áp suất ngưng tụ B. Điều chỉnh áp suất hút.
C. Điều chỉnh năng suất lạnh D. Điều chỉnh áp suất bay hơi
Van KVD có chức năng.
A. Điều chỉnh năng suất lạnh. B. Điều chỉnh áp suất ngưng tụ.
C. Điều áp suất bình chứa. D. Điều chỉnh áp suất hút.
Một hệ thống lạnh có năng suất lạnh Q0=10 kW có nghĩa là:
A. Cứ 1 giây hệ thống phải đưa một lượng nhiệt 10 kJ trong không gian làm lạnh ra môi
trường bên ngoài.
B. Cứ 1 giây hệ thống phải đưa một lượng nhiệt 10 kW trong không gian làm lạnh ra môi
trường bên ngoài.
C. Cứ 1 giây hệ thống phải đưa một lượng nhiệt 10 kJ từ môi trường bên ngoài vào trong
không gian làm lạnh.
D. Cứ 1 giây hệ thống phải đưa một lượng nhiệt 10 kW từ môi trường bên ngoài vào trong
không gian làm lạnh.
Van KVP có chức năng.
A. Điều chỉnh áp suất ngưng tụ. B. Điều chỉnh áp suất bay hơi
C. Điều chỉnh năng suất lạnh. D. Điều chỉnh áp suất hút.
Lưu lượng khối lượng có đơn vị là
A. m3/s B. kg/s C. kg/m3 D. m3/kg
CƠ SỞ KỸ THUẬT NHIỆT, KỸ THUẬT LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ (Chọn
12 câu)
CƠ SỞ KỸ THUẬT NHIỆT ( Chọn 4 câu )
Nguyên nhân nào làm cho càng lên cao nhiệt độ không khí càng giảm theo hình dưới:

A. Áp suất giảm theo độ cao và không khí giãn nở


B. Nội năng giảm vì lực hút trái đất giảm
C. Nội năng tăng vì lực hút trái đất tăng
D. Áp suất giảm theo độ cao và không khí co lại.
Áp suất dư so với áp suất khí quyển:
A. Nhỏ hơn B. Bằng nhau
C. Lớn hơn D. Chưa đủ kết luận

Khi vận hành hệ thống lạnh, áp suất trên đồng hồ chỉ -20inHg. Đây là:
A. Áp suất chân không C. Áp suất khí quyển
C. Áp suất dư D. Áp suất tuyệt đối
Các nhà địa chất khi làm việc trên núi cao kết luận rằng: Khi nấu cơm hơi nước trong
nồi cơm bay ra mù mịt, nhưng bên trong vẫn hoàn toàn là “cơm sống”. Vậy nguyên
nhân là:
A. Áp suất trên núi cao nhỏ hơn áp suất khí quyển nên nhiệt độ sôi của nước nhỏ hơn 100 0C
B. Nhiệt độ không khí trên núi cao giảm
C. Áp suất trên núi cao lớn hơn áp suất khí quyển nên nhiệt độ sôi của nước nhỏ hơn 100 0C
D. Nhiệt độ không khí trên núi cao tăng
Chọn phát biểu đúng:
A. Không có động cơ nào có thể biến đổi toàn bộ nhiệt lượng thành công.
B. Hiệu suất động cơ nhiệt luôn nhỏ hơn 100%.
C. Hiệu suất của chu trình Carnot là lớn nhất, so với chu trình khác ở cùng nhiệt độ nguồn
nóng và lạnh.
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Một phòng kín được cách nhiệt tốt, bên trong đặt một quạt điện đang vận hành.
Vậy nhiệt độ không khí trong phòng sẽ:
A. tăng theo thời gian B. giảm theo thời gian

C. không thay đổi theo thời gian D. không xác định

Quá trình hóa hơi của chất thuần khiết là quá trình:
A. Nhận nhiệt chuyển từ pha hơi sang pha lỏng.
B. Nhả nhiệt chuyển từ pha hơi sang pha lỏng.
C. Nhận nhiệt chuyển từ pha lỏng sang pha hơi.
D. Nhả nhiệt chuyển từ pha lỏng sang pha hơi.
Hệ số tỏa nhiệt đối lưu α có thứ nguyên là:
A. W/(m2.K)
B. W/m2
C. J/(m2.K)
D. W/(m.K)
Trong quá trình nén công tiêu hao của quá trình nén nào là nhỏ nhất:
A. Đẳng nhiệt.
B. Đoạn nhiệt.
C. Đa biến.
D. Không xác định được
Ưu điểm của máy nén nhiều cấp nếu làm mát trung gian:
A. Hệ thống gọn nhẹ hơn.
B. Chi phí đầu tư thấp.
C. Làm giảm nhiệt độ cuối tầm nén.
D. Tăng áp suất nén .
Thang đo nhiệt độ nào không có giá trị âm:
A. Celsius
B. Kelvin
C. Fehrenheit
D. Cả 3 đáp án đều đúng.
Manometer là dụng cụ đo:
A. Áp suất khí quyển.
B. Áp suất dư.
C. Áp suất chân không.
D. Áp suất tuyệt đối
Máy điều hòa không khí có công suất máy nén 1,5 ngựa (1,5HP) tương ứng công suất
lạnh khoảng:
A. 30.000 Btu/h
B. 24.000 Btu/h
C. 18.000 Btu/h
D. 12.000 Btu/h
Quá trình đẳng tích của khí lí tưởng có:
A. v = const.
B. T = const.
C. p = const.
D. s = const.
Quá trình đông đặc là quá trình
A. Chuyển từ pha lỏng sang pha hơi.
B. Chuyển từ pha hơi sang pha lỏng.
C. Chuyển từ pha lỏng sang pha rắn.
D. Chuyển từ pha rắn sang pha lỏng:
Trao đổi nhiệt đối lưu hầu hết xảy ra ở:
A. Chất lỏng và chất rắn
B. Chất rắn và chất khí
C. Chất lỏng và chất khí
D. Chất rắn và plasma
Tìm phát biểu sai:
A. Hệ số dẫn nhiệt của vật liệu là một thông số vật lý được xác định từ thực nghiệm
B. Hệ số dẫn nhiệt của nước bé hơn hệ số dẫn nhiệt của kim loại
C. Hệ số dẫn nhiệt là một hằng số và có giá trị giống nhau cho tất cả vật liệu
D. Hệ số dẫn nhiệt của kim loại thay đổi theo nhiệt độ
Mật độ dòng nhiệt qua vách trụ q tính trên 1m chiều dài ống có đơn vị:
A. J/m2
B.W/m2
C.W/m
D.W
Hệ số  (W/m.K) là đại lượng đặc trưng cho:
A. Khả năng truyền nhiệt của vật liệu
B. Khả năng phát xạ của vật liệu
C. Khả năng dẫn nhiệt của vật liệu
D. Khả năng tỏa nhiệt của vật liệu
Nguyên nhân gây ra chuyển động tự nhiên của lưu chất là:
A. Chênh lệch mật độ giữa các phần tử nóng lạnh khác nhau của lưu chất
B. Chênh lệch thể tích giữa các phần tử nóng lạnh khác nhau của lưu chất
C. Chênh lệch khối lượng giữa các phần tử nóng lạnh khác nhau của lưu chất
D. Cả 3 đáp án đều sai
Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến trao đổi nhiệt đối lưu:
A. Nguyên nhân gây ra chuyển động
B. Chế độ chuyển động
C. Tính chất vật lý của vật liệu cấu tạo nên bề mặt vật rắn
D. Hình dạng, kích thước, vị trí bề mặt trao đổi nhiệt
Bước sóng  của tia nhiệt nằm trong dải:
A. 0,4  40 m
B. 0,4  400 m
C. 0,4  40 mm
D. 0,4  400 mm
Độ đen  là đại lượng đặc trưng cho:
A. Khả năng truyền nhiệt của vật liệu
B. Khả năng phát xạ của vật liệu
C. Khả năng dẫn nhiệt của vật liệu
D. Khả năng tỏa nhiệt của vật liệu
Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình trao đổi nhiệt đối lưu:
A. Chế độ chuyển động, tính chất của môi trường đối lưu
B. Bề mặt trao đổi đối lưu, nguyên nhân gây ra chuyển động, độ đen của vật
C. Chế độ chuyển động, nguyên nhân gây ra chuyển động, tính chất môi trường đối lưu, độ
dày của vật, độ đen của vật
D. Chế độ chuyển động, nguyên nhân gây ra chuyển động, tính chất môi trường đối lưu, bề
mặt trao đổi đối lưu.
Dòng nhiệt truyền qua vách phẳng tăng khi:
A. Chiều dày vách giảm, các thông số còn lại không đổi.
B. Hệ số dẫn nhiệt vách giảm, các thông số còn lại không đổi.
C. Diện tích vách giảm, các thông số còn lại không đổi.
D. Cả 3 đáp án đều sai.
Phương thức truyền nhiệt nào sau đây có thể xảy ra trong môi trường chân không:
A. Dẫn nhiệt
B. Trao đổi nhiệt đối lưu tự nhiên
C. Bức xạ nhiệt
D. Trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần giá trị của nhiệt độ bầu khô t, nhiệt độ bầu ướt t ư , nhiệt
độ đọng sương tđs của cùng môi trường không khí ẩm:
A. tư < tđs < t B. tđs < tư < t C. tđs < t < tư D. t < tđs < tư
Nhiệt độ mặt trời là 6000 K, nhiệt độ mặt trời theo thang đo Celsius:
A. 5727 B. 10340
C. 10800 D. Cả 3 đáp án đều sai
Một hệ nhiệt động được cấp vào lượng nhiệt là 6kCal và sinh ra một công 6kJ. Vậy
lượng biến đổi nội năng của hệ nhiệt động bằng (kJ):
A. 12 B. 6 C. 25,1 D. 19,01
Ở áp suất khí quyển nhiệt độ bay hơi của nước bằng:
A. 00C B. 300C
C. 1000C D. 500C
KỸ THUẬT LẠNH (Chọn 4 câu)
Chọn đáp án sai. Năng suất lạnh của máy nén piston được xác định bởi công thức:
A. Q0 = Vtt.q0/v B. Q0= Vtt.ρ.q0 C. Q0 = m.q0 D. Q0 = m/q
Chọn đáp án đúng. Nhiệt độ yêu cầu của môi chất sau khi ra khỏi máy nén:
A. tra < t môi trường. B. tra > t môi trường.
C. tra = tmôi trường D. Cả 3 đáp án đều sai.
Chọn đáp án đúng. Khi nhiệt độ bay hơi giảm (nhiệt độ ngưng tụ không thay đổi),
năng suất lạnh của máy nén:
A. Không đổi B. Giảm
C. Tăng. D. Không xác định
Chọn đáp án đúng. Năng suất khối lượng của máy nén piston bị ảnh hưởng bởi:
A. Ảnh hưởng của quá trình dãn nở do thể tích chết
B. Rò rỉ môi chất qua séc măng trong quá trình nén
C. Ảnh hưởng của quá trình dãn nở trong quá trình hút
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Trong mối quan hệ giữa nhiệt độ sôi và nhiệt độ ngưng tụ. Khẳng định nào sau đây
là đúng:
A. Nhiệt độ sôi nhỏ hơn nhiệt độ ngưng tụ B. Nhiệt độ sôi lớn hơn nhiệt độ ngưng tụ
C. Nhiệt độ sôi bằng nhiệt độ ngưng tụ D. Không khẳng định được.
Trong các môi chất sau đây, môi chất nào là môi chất không hòa tan dầu
A. R410A B. R502 C. R407C D. R717
Chu trình máy lạnh được thể hiện trên đồ thị lg p – h sau. Chọn phát biểu đúng:

A. Quá trình 4-1: Quá trình bay hơi đoạn nhiệt.


B. Quá trình 3-4: Quá trình tiết lưu đẳng đẳng áp.
C. Quá trình 1-2: Quá trình nén đoạn nhiệt đẳng entropy.
D. Quá trình 2-3: Quá trình ngưng tụ đẳng nhiệt.
Chọn đáp án sai. Chu trình máy lạnh được thể hiện trên đồ thị lg p – h sau.

A. l = h2 – h1 B. q0 = h1 – h4 C. qk = h2 – h3 D. q0 = h4 + h1
Chọn đáp án đúng. Chu trình làm việc của máy lạnh được thể hiện trên đồ thị lg p-h
như sau.

A. Quá trình 2-3: quá trình thu nhiệt của môi trường làm mát và ngưng tụ
B. Quá trình 3-4: là quá trình thải nhiệt đẳng áp
C. Quá trình 5-6: quá trình nhả nhiệt ra môi trường làm mát và bay hơi.
D. Quá trình 4-5: quá trình tiết lưu đẳng entropi
Chọn đáp án đúng. Chu trình máy lạnh nén hơi 2 cấp, áp suất trung gian được xác
định bởi biểu thức:

A. ptg= pk.p0 B. ptg= C. ptg=pk/p0 D. ptg=

Chọn đáp án đúng. Chức năng thiết bị ngưng tụ là?


A. Nhả nhiệt – ngưng tụ. B. Nhả nhiệt – bay hơi.
C. Bay hơi – ngưng tụ. D. Nhận nhiệt – bay hơi.
Chọn đáp án đúng. Trong thiết bị ngưng tụ, quá trình biến đổi trạng thái được diễn ra
theo trình tự sau.
A. Lỏng bão hòa– hơi bão hòa khô – hơi quá nhiệt
B. Hơi bão hòa khô – hơi quá nhiệt – lỏng bão hòa
C. Hơi quá nhiệt – hơi bão hòa khô – lỏng bão hòa
D. Lỏng bão hòa – hơi quá nhiệt – hơi bão hòa khô
Chọn đáp án đúng. Chức năng của thiết bị bay hơi là?
A. Bay hơi – ngưng tụ. B. Nhả nhiệt – ngưng tụ.
C. Nhả nhiệt – bay hơi. D. Nhận nhiệt – bay hơi.
Trong các loại tiết lưu sau đây, loại tiết lưu nào không thể tự điều chỉnh được lưu lượng
môi chất
A. Van tiết lưu điện từ B. Van tiết lưu nhiệt cân bằng ngoài
C. Van tiết lưu tay D. Van tiết lưu nhiệt cân bằng trong
Môi chất R410a là hỗn hợp không đồng sôi từ hỗn hợp của….?

A. 50% R32 – 50% R125. B. 50% R22 – 50% R125.


C. 50% R32 – 50% R134-a. D. 50% R22 – 50% R134-a.
Chọn phát biểu đúng. Bình tách dầu có vai trò
A. Tách dầu ra khỏi môi chất B. Tách lỏng ra khỏi môi chất
C. Tách khí không ngưng ra khỏi môi chất D. Cả 3 đáp án đều đúng
Chọn phát biểu đúng. Chức năng của bình trung gian ống xoắn
A. Quá lạnh lỏng và àm mát trung gian các cấp nén. B. Làm mát trung gian các cấp nén.
C. Quá lạnh lỏng D. Cả 3 đáp án đều sai.
Ở cùng 1 giá trị áp suất, khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Nhiệt độ sôi bằng nhiệt độ ngưng tụ
B. Nhiệt độ sôi nhỏ hơn nhiệt độ ngưng tụ
C. Nhiệt độ sôi lớn hơn nhiệt độ ngưng tụ.
D. Cả 3 đáp án đều sai.
Chọn phát biểu đúng:
A. Chức năng của thiết bị bay hơi là nhả nhiệt ra môi trường làm mát bay hơi.
B. Chức năng của thiết bị bay hơi là thu nhiệt từ môi trường cần làm mát ngưng tụ.
C. Chức năng của thiết bị ngưng tụ là nhả nhiệt ra môi trường làm mát ngưng tụ.
D. Chức năng của thiết bị ngưng tụ là thu nhiệt từ môi trường cần làm mát bay hơi.
Chọn đáp án đúng. Thể tích hút thực tế nhỏ hơn thể tích hút lý thuyết do:
A. Rò rỉ môi chất qua séc măng trong quá trình nén
B. Ảnh hưởng của quá trình dãn nở do thể tích chết
C. Ảnh hưởng của quá trình dãn nở trong quá trình hút
D. Cả 3 đáp án đều đúng
ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ (Chọn 4 câu)
Thành phần của các chất khí trong không khí khô được phân theo tỷ lệ phần trăm theo
khối lượng N2, O2 lần lượt là:
A.75,5% – 23,1%
B. 78,084 %- 20,948%
C.79% - 21%
D.21% - 79%
Không khí ẩm chưa bão hòa là:
A.Là trạng thái mà hơi nước trong không khí đã đạt tối đa và không thể bay hơi thêm vào đó
được. Nếu tiếp tục cho bay hơi nước vào không khí thì có bao nhiêu nước bay hơi vào không khí
sẽ có bấy nhiêu hơi ẩm ngưng tụ lại.
B.Là không khí ẩm bão hòa và còn chứa thêm một lượng hơi nước nhất định. Tuy nhiên trạng
thái quá bão hòa là trạng thái không ổn định và có xu hướng biến đổi đến trạng thái bão hòa do
lượng hơi nước dư bị tách dần ra khỏi không khí.
C.Là trạng thái mà hơi nước còn có thể bay hơi thêm vào được trong không khí, nghĩa là không
khí vẫn còn tiếp tục có thể nhận thêm hơi nước
D.Không khí ẩm: Không khí có chứa hơi nước gọi là không khí ẩm.
Đồ thị vùng tiện nghi theo tiêu chuẩn ASHRAE (Mỹ)
A.Theo đồ thị này vùng tiện nghi nằm trong khoảng nhiệt độ nhiệt kế ướt từ 1020oC, nhiệt độ
nhiệt kế khô từ 1828oC và nhiệt độ hiệu quả từ 1724oC.
B.Theo đồ thị này vùng tiện nghi nằm trong khoảng nhiệt độ nhiệt kế ướt từ 1525oC, nhiệt độ
nhiệt kế khô từ 1828oC và nhiệt độ hiệu quả từ 1727oC.
C.Theo đồ thị này vùng tiện nghi nằm trong khoảng nhiệt độ nhiệt kế ướt từ 1222oC, nhiệt độ
nhiệt kế khô từ 1030oC và nhiệt độ hiệu quả từ 1727oC.
D. Cả 3 đáp án đều sai.
Chọn đáp án đúng:
A.Khí CO2 là một khí độc, nhưng khi nồng độ của chúng lớn thì sẽ làm giảm nồng độ O 2 trong
không khí, gây nên cảm giác mệt mỏi. Khi nồng độ quá lớn có thể dẫn đến ngạt thở, kích thích
thần kinh, tăng nhịp tim và các rối loạn khác.
B.Hệ thần kinh bị kích thích gây ra thở sâu và nhịp thở gia tăng. Nếu hít thở trong môi trường
này kéo dài thì có thể gây ra nguy hiểm - Nồng độ CO2 % thể tích từ 10-15%.
C. Nồng độ cho phép của CO 2 trong không khí dùng trong thông gió thường lấy là 0,15% theo
thể tích.
D.Lượng CO2 do 01 người thải ra phụ thuộc vào cường độ lao động khi vận động nghỉ ngơi V CO2
= 0,030 m3/h.người.
Water chiller gồm có:
1. Hệ thống làm lạnh nước lạnh
2. Hệ thống giải nhiệt bằng nước muối.
3. Hệ thống thông gió
4. Đường ống dẫn chất tải lạnh.
5. FCU ( Fan coil Unit) AHU (Air Handling Unit)
6. Các dàn lạnh bố trí trong phòng.
A1,2,3,4
B.1,2,5,6
C.1,2,4,5
D.3,4,5,6
Cho đồ thị I-d

I O= V
kJ/kg tO
O

T T

tT

N
tN
N
d , kg /kg

A.NO là quá trình gia nhiệt bổ sung


B.NO là quá trình gia nhiệt tại bộ xử lý không khí.
C.NO là quá trình làm lạnh tại bộ xử lý không khí.
D.NO là quá trình phun ẩm bổ sung.
GSHF (Grand sensible heat factor) là gì:
AHệ số nhiệt hiện.
B.Hệ số đi vòng.
C.Hệ số nhiệt hiện tổng.
D.Hệ số nhiệt hiện hiệu dụng.
Chọn đáp án sai:
Qhf - Tổng nhiệt hiện do bức xạ, truyền nhiệt qua kết cấu bao che và nhiệt do các nguồn
nhiệt bên trong phòng tỏa ra, kW;
Qwf - Tổng nhiệt ẩn toả ra từ phòng, kW;
Qf - Tổng nhiệt ẩn và nhiệt hiện từ do bức xạ, truyền nhiệt qua kết cấu bao che và do các
nguồn nhiệt tỏa ra từ phòng, đây chính là tổng nhiệt thừa của phòng; kW.
Qh và Qw - Nhiệt hiện và nhiệt ẩn mà không khí thải ra ở thiết bị xử lý không khí.
A.SHF (Sensible heat factor) là tỷ số giữa tổng nhiệt hiện trên tổng nhiệt hiện và nhiệt ẩn
Q hf Q
B.RSHF (Room sensible heat factor) được định nghĩa như sau: RSHF   hf
Q hf  Q Wf Qf

Qh Q
C.GSHF (Grand sensible heat factor) được xác định theo công thức: GSHF   h
Qh  QW Q

D. Cả 3 đáp án đều đúng


Chọn phát biếu đúng. Máy lạnh 2 khối gồm các dạng:
A. Dàn lạnh đặt sàn (Floor Standing); Dàn lạnh treo tường (Wall mounted);
B. Loại áp trần (Under Ceiling, Ceiling suspended); Loại cassette.
C. Loại dấu trần (concealed type); Loại vệ tinh (Ceiling mounted built-in)
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Chọn định nghĩa nào không chính xác
A. VRV xuất phát từ các chữ đầu tiếng Anh: Variable Refrigerant Volume, nghĩa là hệ thống
điều hoà có khả năng điều chỉnh lưu lượng môi chất tuần hoàn và qua đó có thể thay đổi công
suất theo phụ tải bên ngoài.
B. Water chiller: là Hệ thống điều hòa không khí kiểu làm lạnh bằng nước là hệ thống trong đó
o
cụm máy lạnh không trực tiếp xử lý không khí mà làm lạnh nước đến khoảng 7 C. Sau đó
nước được dẫn theo đường ống có bọc cách nhiệt đến các dàn trao đổi nhiệt gọi là các FCU và
AHU để xử lý nhiệt ẩm không khí.
C. Máy điều hòa dạng cửa sổ thường được lắp đặt trên các tường trông giống như các cửa sổ
nên được gọi là máy điều hòa không khí dạng cửa sổ, thường có công suất trung bình và lớn.
D. Máy điều hòa kiểu ghép (Multi - Split): Máy điều hòa kiểu ghép về thực chất là máy điều hoà
gồm 1 dàn nóng và 2 - 4 dàn lạnh. Mỗi cụm dàn lạnh được gọi là một hệ thống. Thường các hệ
thống hoạt động độc lập. Mỗi dàn lạnh hoạt động không phụ thuộc vào các dàn lạnh khác.
Cho sơ đồ hệ thống:

A. Tổng công suất của các dàn lạnh dao động trong khoảng từ 50 ÷ 130% công suất dàn nóng.
B. Hệ thống ống đồng được nối với nhau bằng các chi tiết ghép nối chuyên dụng gọi là các
REFNET.
C. Thay đổi công suất lạnh của máy dễ dàng nhờ thay đổi lưu lượng môi chất tuần hoàn trong hệ
thống thông qua thay đổi tốc độ quay nhờ bộ biến tần.
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Gia đình có 1 không gian 42m3 thì lắp máy lạnh 2 khối có năng suất lạnh:
A.3HP
B.3.5HP
C.9000BTU/h
D.18000BTU/h
(Supply Air Duct - SAD) có nghĩa là:
A.Đường ống cung cấp không khí
B.Đường ống hồi gió
C.Đường ống cấp không khí tươi
D.Đường ống thông gió
Cho hình vẽ sau
A.Làm bẫy chữ U sẽ ngăn cản nước chảy vào trong nhà và Bọc ống hướng từ trên xuống dưới.
B.Làm bẫy chữ U sẽ ngăn cản nước chảy vào trong nhà và Bọc ống hướng từ dưới lên .
C.Không làm bẫy và Bọc ống hướng từ trên xuống dưới.
B.Không làm bẫy và Bọc ống hướng từ dưới lên .
So sánh bọt xốp PVC và bọt xốp polyurethane (PU) thì :
A. Hệ số dẫn nhiệt của PVC cao hơn PU
B. Khối lượng riêng của PVC thấp hơn PU
C. Độ khuyếch tán ẩm của PVC thấp hơn PU
D. Ứng suất bền khí nén của PVC thấp hơn PU
Các đường ống nào ta bọc cách nhiệt trong hệ thống điều hòa không khí:
AỐng cấp gió, ống lấy gió tươi.
B.Ống cấp gió, ống gió hồi.
C. Ống gió hồi, ống gió tươi.
D. Ống gió tươi và ống thông gió.
Cho hình vẽ sau:

A. Vận tốc không khí tại MT1 = vận tốc không khí tại MT4
B. Vận tốc không khí tại MT1 < vận tốc không khí tại MT4
C. Vận tốc không khí tại MT1 > vận tốc không khí tại MT4
D. Tất cả đều sai.
Nồng độ theo thể tích của CO 2 trong không khí cho phép là bao nhiêu để không gây
nguy hiểm cho con người.
A. 0,5 % B. 1 % C. 0,15 % D. 2 %
Khi tính toán lựa chọn quạt cho hệ thống điều hòa không khí người ta chọn theo cách
nào sau đây.
A. Theo lưu lượng gió và điện áp sử dụng
B. Theo cột áp và điện áp sử dụng
C. Theo điện áp sử dụng và tiếng ồn
D. Theo lưu lượng gió và cột áp
Trong quá trình lắp ráp đường ống lý do tại sao hình trên lắp đúng

A. Trên đường ống đẩy chổ cách co ống đến quạt L<3D
B. Trên đường ống đẩy chổ cách co ống đến quạt L=3D
C. Trên đường ống đẩy chổ cách co ống đến quạt L>=3D
D. Trên đường ống đẩy chổ cách co ống đến quạt L>3D
LẠNH DÂN DỤNG (Chọn 7 câu)
Để tăng trở lực ống mao
A. Giảm chiều dài ống mao
B. Tăng đường kính ống mao
C. Giảm đường kính ống mao
D. Cả 3 đáp án đều sai
Áp suất nạp ga cho tủ lạnh sử dụng ga R134a tương ứng nhiệt độ bay hơi -18oC:
A. 8  13 PSI
B. 70 90 PSI
C. 120 150 PSI
D. Đáp án khác
Vị trí lắp đặt đúng của sò lạnh (rơ le cảm biến nhiệt âm) trong tủ lạnh:
A. Ngay sát dàn nóng
B. Ngay sát dàn lạnh
C. Ngay sát máy nén
D. Có thể lắp đặt ở vị trí bất kỳ trong tủ lạnh.
Máy nén tủ lạnh còn hoạt động tốt nếu áp suất đẩy khi thử nghiệm:
A. Lớn hơn 450 PSI
B. 250  300 PSI
C. 200  300 PSI
D. Nhỏ hơn 250 PSI
Thiết bị điện nào sau đây của tủ lạnh có chức năng bảo vệ máy nén khi quá dòng:
A. Sò nóng (cầu chì nhiệt)
B. Sò lạnh (rơ le cảm biến nhiệt âm)
C. Thermic
D. Thermostat.
Thiết bị điện nào sau đây thường dùng để khởi động máy nén tủ lạnh
A. Rơ le kiểu dòng
B. Rơ le thời gian
C. Rơ le trung gian
D. Cả 3 câu đều đúng
Máy điều hòa không khí 2 chiều có chức năng:
A. Chỉ có chức năng làm lạnh. B. Chỉ có chức năng sưởi ấm.
C. Có cả hai chức năng làm lạnh và sưởi ấm D. Cả ba đáp án đều sai.
Nguyên nhân khiến dòng làm việc máy điều hòa không khí 2 khối loại treo tường tăng
A. Máy nạp dư gas
B. Nhiệt độ môi trường xung quanh dàn nóng tăng
C. Quạt dàn nóng bị hư
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Chức năng chính của các cánh nhôm trong dàn nóng máy điều hòa không khí 2 khối
loại treo tường:
A. Tăng độ bền cho dàn trao đổi nhiệt. B. Làm dàn đẹp hơn.
C. Tăng diện tích trao đổi nhiệt của dàn. D. Giảm độ ồn của quạt.
Áp suất đầu hút trong máy lạnh treo tường sử dụng môi chất R22 khi hoạt động bình
thường khoảng:
A. 1030 PSI B. 7090 PSI
C. 150170 PSI D. 210230 PSI
Dàn nóng máy điều hòa không khí 2 khối loại treo tường bị dơ dẫn đến
A. Năng suất lạnh tăng. B. Tiêu thụ điện năng tăng.
C. Hệ số làm lạnh tăng. D. Công nén giảm.
Điện trở 3 cặp chân CR, RS, CS máy nén, điện trở nào lớn nhất:
A. CS B. RS
C. CS D. 3 cặp chân điện trở bằng nhau.
Quạt dàn lạnh máy điều hòa không khí 2 khối loại treo tường bị hư dẫn đến
A. Dàn lạnh bị bám tuyết.
B. Nhiệt độ không gian phòng điều hòa tăng.
C. Áp suất đầu hút giảm.
D. Cả 3 đáp án đều đúng.
Trong tủ lạnh, chức năng phin sấy lọc là
A. Lọc cặn bẩn B. Hút ẩm trong môi chất
C. Hút lỏng môi chất D. Lọc cặn bẩn và hút ẩm môi hất
Nước ngưng trong máy điều hòa không khí 2 khối loại treo tường do:
A. Khi dừng máy tuyết bám trên dàn lạnh tan ra.
B. Hơi nước trong không khí ngưng tụ khi gặp nhiệt độ thấp.
C. Hơi nước trong không khí ngưng tụ khi gặp nhiệt độ cao.
D. Cả 3 đáp án đều đúng.
Biểu hiện tủ lạnh khi thermic hỏng:
A. Quạt dàn lạnh không làm việc.
B. Máy nén không làm việc.
C. Điện trở xả đá hoạt động liên tục
D. Cả 3 đáp án đều đúng.
Biểu hiện của tủ lạnh khi thiết bị cảm biến nhiệt độ bị hỏng.
A. Quạt dàn lạnh đóng ngắt liên tục
B. Điện trở xả đá hoạt động liên tục
C. Máy nén dừng hoạt động.
D. Cả 3 đáp án đều đúng.
Nguyên nhân dẫn đến áp suất đầu hút máy điều hòa không khí 2 khối loại treo tường
giảm:
A. Thiếu không khí đi qua dàn lạnh
B. Môi chất lạnh bị nghẹt
C. Thiếu gas trong hệ thống
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Khi hệ thống điều hòa không khí dư gas:
A. Áp suất ngưng tụ tăng. B. Áp suất hút tăng.
C. Dòng làm việc tăng. D. Cả 3 đáp án đều đúng
Đặc điểm ống mao:
A. Điều chỉnh lưu lượng môi chất qua thiết bị bay hơi bằng tín hiệu nhiệt độ
B. Không điều chỉnh lưu lượng môi chất qua thiết bị bay hơi
C. Điều chỉnh lưu lượng môi chất qua thiết bị bay hơi bằng tín hiệu nhiệt độ và áp suất
D. Điều chỉnh lưu lượng môi chất qua thiết bị bay hơi bằng tín hiệu áp suất
Quạt dàn nóng máy điều hòa không khí 2 khối loại treo tường bị hư dẫn đến
A. Năng suất lạnh tăng.
B. Nhiệt độ không gian điều hòa giảm.
C. Áp suất ngưng tụ tăng.
D. Áp suất đầu hút giảm.
Máy điều hòa không khí 2 khối loại treo tường bị bám tuyết cả dàn lạnh do:
A. Gập đường ống về dàn nóng B. Hư quạt dàn lạnh
C. Máy thiếu gas D. Cả 3 đáp án đều đúng
Chức năng chính quạt dàn lạnh máy điều hòa không khí 2 khối loại treo tường:
A. Tăng hệ số trao đổi nhiệt đối lưu
B. Tăng công nén
C. Giảm năng suất lạnh hệ thống
D. Tăng năng suất giải nhiệt thiết bị ngưng tụ
Vệ sinh máy lạnh thường xuyên nhằm:
A. Tăng năng suất lạnh hệ thống. B. Giảm hệ số làm lạnh hệ thống.
C. Tăng công nén hệ thống. D. Cả 3 đáp án đều đúng.
Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến tủ lạnh kém lạnh:
A. Dàn lạnh bám tuyết quá nhiều
B. Tắt bẩn một phần tại phin lọc
C. Thiếu ga
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Nguyên nhân máy nén tủ lạnh gián tiếp chạy và ngừng liên tục hoặc ngừng hoàn toàn
do hỏng:
A. Thermic B. Timer
C. Sò nóng D. Sò lạnh
Biểu hiện của tủ lạnh bị tắc ẩm
A. Tủ lạnh kém lạnh, máy chạy dừng liên tục.
B. Nhiệt độ gió từ dàn lạnh thổi ra tăng dần.
C. Dàn nóng nóng hơn mức bình thường
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Biểu hiện của tủ lạnh thiếu gas
A. Dàn lạnh bám tuyết không đều hoặc không có tuyết bám
B. Máy nén làm việc liên tục
C. Dòng làm việc nhỏ hơn dòng định mức
D. Cả 3 đáp án đều đúng
LẠNH CÔNG NGHIỆP (Chọn 5 câu)
Theo cách lắp ghép, các tấm panel kho lạnh thường được lắp ghép bằng?
A. Mộng ngàm âm dương
B. Khóa camlocking
C. Dây cáp thép
D. Mộng ngàm âm dương và Khóa camlocking
Để cân bằng áp suất bên trong và bên ngoài kho lạnh, người ta thường bố trí thiết bị
nào sau đây?
A. Màn nhựa ngăn lạnh
B. Van thông áp
C. Cửa Dockhouses
D. Còi báo động
Thời gian cấp đông thực phẩm sẽ diễn ra lâu hơn khi?
A. Thực phẩm có độ dày lớn
B. Tốc độ gió trong buồng cấp đông càng cao
C. Nhiệt độ buồng cấp đông càng thấp
D. Nhiệt độ đầu vào của thực phẩm cần cấp đông càng thấp
Đây là thiết bị gì?

A. Van tiết lưu tay


B. Van tiết lưu nhiệt cân bằng trong
C. Van tiết lưu nhiệt cân bằng ngoài
D. Van tiết lưu điện tử
Đối với hệ thống lạnh sử dụng môi chất NH 3, không dùng chất nào sau đây để thử
nghiệm hệ thống?
A. CO2
B. Khí nén
C. Nitơ
D. Không khí
Thermostat là một thiết bị điều khiển dùng để?
A. Duy trì nhiệt độ của phòng lạnh
B. Duy trì áp suất của phòng lạnh
C. Tăng năng suất lạnh của hệ thống
D. Tăng hiệu suất nhiệt của hệ thống
Trên sơ đồ nguyên lý hệ thống kho lạnh chúng ta thường thấy các ký hiệu HP, OP, LP.
Vậy các ký hiệu đó có ý nghĩa lần lượt là?
A. Rơ le áp suất cao, rơ le áp suất thấp, rơ le hiệu áp dầu
B. Rơ le áp suất thấp, rơ le áp suất trung gian, rơ le áp suất cao
C. Rơ le áp suất cao, rơ le áp suất thấp, rơ le áp suất trung gian
D. Rơ le áp suất cao, rơ le hiệu áp dầu, rơ le áp suất thấp
Khi lắp đặt thiết bị ngưng tụ phải lưu ý đến:
A. Vấn đề giải nhiệt của thiết bị
B. Sự ảnh hưởng của nhiệt ngưng tụ đến môi trường xung quanh
C. Khả năng thoát môi chất sau ngưng để giải phóng bề mặt trao đổi nhiệt
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Khi chọn van tiết lưu tự động cần lựa chọn theo:
A. Môi chất sử dụng
B. Công suất lạnh của hệ thống
C. Phạm vi nhiệt độ làm việc và tổn thất áp suất qua van
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Trong hệ thống lạnh công nghiệp, thiết bị nào sau đây đóng vai trò giải phóng bề mặt
trao đổi nhiệt cho thiết bị ngưng tụ?
A. Bình tách lỏng
B. Bình chứa hạ áp
C. Bình trung gian
D. Bình chứa cao áp
Khi thử nghiệm hệ thống bằng khí Nitơ cần phải lưu ý?
A. Sử dụng van điều áp để điều chỉnh lượng khí đưa vào hệ thống
B. Mở tất cả các van đầu hút và đầu đẩy máy nén
C. Đóng tất cả các van điện từ và van chặn có trên hệ thống
D. Đưa khí Nitơ vào hệ thống để thử khi nhiệt độ khí tăng cao
Nạp môi chất theo đường hút không có đặc điểm nào sau đây?
A. Nạp môi chất ở trạng thái hơi
B. Nạp môi chất khi hệ thống đang hoạt đông
C. Thời gian nạp môi chất lâu, lượng nạp ít
D. Nạp môi chất ở trạng thái lỏng
Khi vận hành hệ thống kho lạnh, các van nào sau đây luôn ở trạng thái đóng?
A. Van chặn đầu hút, van xả đáy bình chứa, van nạp môi chất
B. Van xả air, van chặn đầu hút, van xả đáy bình chứa
C. Van xả khí không ngưng, van xả air, van nạp môi chất
D. Van xả khí không ngưng, van tiết lưu, van xả air
Khi cần đảo chiều quay động cơ không đồng bộ 3 pha, ta thực hiện theo cách nào sau
đây?
A. Đổi vị trí 2 dây pha bất kỳ cấp động lực cho động cơ
B. Điều chỉnh voltmeter sang vị trí OFF
C. Điều chỉnh ammeter sang vị trí OFF
D. Đổi vị trí 3 dây pha cấp động lực cho động cơ
Trong các phương pháp sau, phương pháp nào không được áp dụng để hạn chế dòng
khởi động của động cơ?
A. Phương pháp khởi động sao – tam giác
B. Phương pháp nâng van hút của động cơ khi khởi động
C. Phương pháp Bypass
D. Phương pháp ON – OFF
Trong bảng ghi thông số kỹ thuật của động cơ có các thông số được ký hiệu FLA, RLA.
Ý nghĩa lần lượt của các thông số này là?
A. Dòng làm việc, dòng khởi động
B. Dòng khởi động, dòng làm việc
C. Dòng khởi động, điện áp hiệu dụng
D. Điện áp hiệu dụng, dòng làm việc
Khi động cơ máy nén 3 pha đang hoạt động, xảy ra sự cố mất 1 trong 3 pha thì?
A. Máy nén vẫn hoạt động bình thường
B. Dòng làm việc tăng dẫn đến cháy máy nén
C. Dòng làm việc giảm dần sau đó máy nén dừng bình thường
D. Dòng làm việc tăng dần sau đó máy nén dừng bình thường
Các phương pháp xả băng dàn lạnh công nghiệp thường được sử dụng bao gồm:
A. Xả băng bằng nước
B. Xả băng bằng điện trở
C. Xả băng bằng gas nóng
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Quá trình xả băng bằng điện trở được tiến hành theo trình tự như thế nào?
A. Rút kiệt môi chất dàn lạnh, xả băng, làm khô dàn lạnh
B. Xả băng, rút kiệt môi chất dàn lạnh, làm khô dàn lạnh
C. Làm khô dàn lạnh, rút kiệt môi chất dàn lạnh, xả băng
D. Xả băng, làm khô dàn lạnh, rút kiệt môi chất dàn lạnh
Đâu không phải là tác dụng của việc mạ băng sản phẩm sau khi cấp đông?
A. Bảo vệ thực phẩm không bị ôxi hoá các thành phần dinh dưỡng do tiếp xúc với không khí
B. Tăng tính thẩm mỹ cho sản phẩm
C. Trữ thêm lạnh cho thực phẩm để bảo quản lâu dài
D. Tăng quá trình thăng hoa nước trong thực phẩm
Trong hệ thống tủ đông tiếp xúc, đâu không phải là chức năng của cùm ben thủy lực?
A. Làm giá đỡ cho các tấm lắc
B. Ép các tấm lắc tiếp xúc với sản phẩm
C. Cố định tấm lắc, tránh tấm lắc di chuyển qua lại
D. Nâng hạ các tấm lắc
Trong hệ thống lạnh nhiều cấp nhiệt độ bay hơi, muốn điều chỉnh áp suất hút người ta
sử dụng loại van nào sau đây?
A. Van KVL
B. Van KVP
C. Van KVD
D.Van KVC
Khi lắp đặt dàn lạnh xương cá cho bể đá cây cần chú ý điều gì?
A. Dàn phải ngập hoàn toàn trong bể nước muối
B. Cấp dịch vào phía dưới dàn, lấy hơi ra phía trên dàn
C. Nên bố trí dàn lạnh ở giữa bể muối để quá trình trao đổi nhiệt được nhanh và ít tổn thất
nhiệt
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Trong các yêu cầu dưới đây, yêu cầu nào không thuộc về lắp đặt bầu cảm biến van tiết
lưu nhiệt?
A. Lắp bầu cảm biến sau thiết bị bay hơi
B. Đường ống nơi lắp bầu cảm biến không được quét sơn
C. Lắp bầu cảm biến theo phương ngang với đường ống
D. Luôn bố trí bầu cảm biến phía trên đường ống
Điểm khác biệt đáng chú ý nhất giữa bình tách dầu và bình tách lỏng là?
A. Phạm vi nhiệt độ làm việc
B. Nguyên lý tách dầu và nguyên lý tách lỏng
C. Đặc điểm cấu tạo
D. Màu sắc lớp sơn bên ngoài bình
Trong tự động hóa bình chứa hạ áp, bình được bảo vệ bằng 3 van phao. Chức năng của
van phao trên cùng là?
A. Bảo vệ mức dịch cực đại, ngăn ngừa hút lỏng về máy nén
B. Bảo vệ mức dịch trung bình, tác động mở van điện từ cấp dịch cho bình
C. Bảo vệ mức dịch thấp, tác động dừng bơm, tránh bơm làm việc không có dịch
D. Bảo vệ mức dịch cực đại, tác động mở van điện từ cấp dịch cho bình
Trước khi kết nối vào rơ le áp suất và áp kế, đường ống dẫn tín hiệu thường được uốn
cong nhiều vòng, việc này có tác dụng?
A. Ổn định dòng môi chất, đảm bảo tín hiệu chính xác khi vào rơ le và áp kế
B. Tiết lưu dòng môi chất, đảm bảo tín hiệu chính xác khi vào rơ le và áp kế
C. Tăng áp suất dòng môi chất, đảm bảo tín hiệu chính xác khi vào rơ le và áp kế
D. Giảm áp suất dòng môi chất, đảm bảo tín hiệu chính xác khi vào rơ le và áp kế
Trong các thiết bị sau, thiết bị nào phải chú ý chiều khi lắp đặt?
A. Van điện từ, bình tách dầu, bình tách lỏng, bầu tiêu âm
B. Van 1 chiều, van điện từ, bình tách lỏng, bình tách dầu
C. Van điện từ, bầu tiêu âm, phin lọc, bình tách dầu
D. Van 1 chiều, bầu tiêu âm, van điện từ, bình tách lỏng
Khi hệ thống lạnh hoạt động, quan sát thấy kim áp kế rung mạnh và áp suất ngưng tụ
tăng cao. Đâu là nguyên nhân của biểu hiện trên?
A. Bề mặt trao đổi nhiệt bị bẫn, bị bám dầu
B. Diện tích thiết bị ngưng tụ không phù hợp
C. Lọt khí không ngưng
D. Quạt tháp giải nhiệt không làm việc
Khi máy nén bị sự cố ngập lỏng nặng, cách xử lý tốt nhất là?
A. Cho máy chạy và đóng van cấp dịch
B. Cho máy chạy, quan sát áp hút và mở từ từ van chặn hút
C. Ngừng máy nén ngay lập tức và khắc phục sự cố
D. Ngừng máy nén ngay lập tức và sau đó khởi động lại máy
Khi vận hành hệ thống lạnh công nghiệp, xảy ra sự cố xì hở môi chất NH 3, cách xử lý
trong trường hợp này là?
A. Sơ tán tất cả mọi người, người có chuyên môn đeo mặt nạ phòng độc xử lý sự cố
B. Cho máy chạy bình thường, sau đó nạp gas bổ sung
C. Nhanh chóng chạy vào dừng máy và xử lý sự cố ngay lập tức
D. Để hệ thống xì hết môi chất, sau đó đi vào khắc phục chỗ xì hở
Trong thử nghiệm hệ thống lạnh, áp suất thử kín và thử bền lần lượt là?
A. Áp suất thử kín và thử bền bằng áp suất làm việc
B. Áp suất thử kín bằng 1,5 lần áp suất làm việc, áp suất thử bền bằng áp suất làm việc
C. Áp suất thử kín bằng áp suất làm việc, áp suất tử bền bằng 3 lần áp suất làm việc
D. Áp suất thử kín bằng áp suất làm việc, áp suất thử bền bằng 1,5 lần áp suất làm việc
Khi xử lý cáu cặn bám trong bình ngưng, người ta thường sử dụng dung dịch NaCO 3
ấm. Sau đó người ta sẽ thổi khô bình bằng chất nào sau đây?
A. Gas lạnh
B. Không khí
C. Khí nén
D. Hơi nóng từ điện trở
Trong các công việc sau, công việc nào không thuộc về bảo dưỡng tháp giải nhiệt?
A. Kiểm tra dòng làm việc của bơm nước, quạt tháp giải nhiệt
B. Vệ sinh tấm filling, xả cặn đáy tháp
C. Kiểm tra van phao, thay nước giải nhiệt
D. Xúc rửa bình ngưng, áo nước giải nhiệt
Khi lắp đặt máy nén cho kho lạnh công nghiệp phải chú ý
A. Bố trí bệ quán tính cho cụm máy
B. Bố trí bộ giảm rung cho máy nén
C. Chọn vị trí thuận lợi cho việc thao tác, bảo trì, sửa chữa và vận hành
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Trong các loại rơ le sau, rơ le nào thường không được bố trí vào mạch báo sự cố?
A. Rơ le áp suất cao
B. Rơ le áp suất thấp
C. Rơ le hiệu áp dầu
D. Rơ le nhiệt
Khi lựa chọn máy nén thay thế cho kho lạnh, các yếu tố nào sau đây cần phải chú ý?
A. Môi chất sử dụng, chủng loại máy nén, thông số làm việc tương ứng
B. Hình dáng máy nén, môi chất sử dụng, thông số làm việc tương ứng
C. Môi chất sử dụng, màu sơn máy nén, thông số làm việc tương ứng
D. Môi chất sử dụng, chủng loại máy nén, màu sơn máy nén
Đối với hệ thống lạnh sử dụng Freon, tuyệt đối không dùng chất nào sau đây để thử
nghiệm hệ thống?
A. CO2
B. Không khí
C. Gas lạnh
D. Khí Nitơ
Trong hệ thống kho lạnh công nghiệp, nếu thao tác dừng máy hút kiệt thì hệ thống sẽ
dừng khi nào?
A. Khi nhấn nút EMERGENCY
B. Khi nhất nút OFF trên tủ điều khiển
C. Khi rơ le áp suất thấp tác động
D. Khi rơ le áp suất cao tác động
Trong hệ thống kho lạnh, máy nén được xem là đủ dầu nếu:
A. Lượng dầu phủ đầy kính xem dầu
B. Lượng dầu phủ đầy 1/3 kính xem dầu
C. Lượng dầu phủ đầy 1/2 kính xem dầu
D. Lượng dầu phủ đầy 2/3 kính xem dầu
------ hết------

You might also like