Professional Documents
Culture Documents
Slide c3 Viphanvadaohamcapcao Handout
Slide c3 Viphanvadaohamcapcao Handout
Trắc nghiệm
Trao đổi
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG
Email: duongnd@hcmut.edu.vn
Ngày 15/02/2021
TS. Nguyễn Đình Dương Ngày 15/02/2021 Bài giảng Giải tích 1 1 / 33
Vi phân
Trắc nghiệm
Trao đổi
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG
TS. Nguyễn Đình Dương Ngày 15/02/2021 Bài giảng Giải tích 1 2 / 33
Vi phân
Trắc nghiệm
Trao đổi
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG
Nội dung
Vi phân
1.1 Định nghĩa
1.2 Xấp xỉ tuyến tính
1.3 Đạo hàm và vi phân cấp cao
1.4 Quy tắc L’Hospital
Trắc nghiệm
Trao đổi
TS. Nguyễn Đình Dương Ngày 15/02/2021 Bài giảng Giải tích 1 3 / 33
Vi phân
Trắc nghiệm
Trao đổi
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG
Nội dung
Vi phân
1.1 Định nghĩa
1.2 Xấp xỉ tuyến tính
1.3 Đạo hàm và vi phân cấp cao
1.4 Quy tắc L’Hospital
Trắc nghiệm
Trao đổi
TS. Nguyễn Đình Dương Ngày 15/02/2021 Bài giảng Giải tích 1 4 / 33
Vi phân
Trắc nghiệm
Trao đổi
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG
f ( x0 + h ) − f ( x0 ) ∆ f ( x0 )
f 0 ( x0 ) = lim = lim
h →0 h h →0 h
TS. Nguyễn Đình Dương Ngày 15/02/2021 Bài giảng Giải tích 1 5 / 33
Vi phân
Trắc nghiệm
Trao đổi
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG
Định lý 1.1
f (x) khả vi tại x0 ⇐⇒ ∃ f 0 ( x0 ) và d f ( x0 ) = f 0 ( x0 ) · h
Proof.
Thật vậy, nếu f ( x ) khả vi tại x0 thì
f ( x0 + h ) − f ( x0 )
o (h)
lim = lim A( x0 ) + = A ( x0 )
h →0 h h →0 h
Từ đó suy ra f 0 ( x0 ) = A( x0 ) và d f ( x0 ) = A( x0 ) · h = f 0 ( x0 ) · h.
Ngược lại, nếu f ( x ) có đạo hàm tại x0 thì
f ( x0 + h ) − f ( x0 ) f ( x0 + h ) − f ( x0 ) − f 0 ( x0 ) h
f 0 ( x0 ) = lim ⇔ lim =0
h →0 h h →0 h
hay
f ( x0 + h ) − f ( x0 ) − f 0 ( x0 ) h = o ( h ) ⇔ ∆ f ( x0 ) = f ( x0 + h ) − f ( x0 ) = f 0 ( x0 ) h + o ( h )
TS. Nguyễn Đình Dương Ngày 15/02/2021 Bài giảng Giải tích 1 6 / 33
Vi phân
Trắc nghiệm
Trao đổi
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG
TS. Nguyễn Đình Dương Ngày 15/02/2021 Bài giảng Giải tích 1 7 / 33
Vi phân
Trắc nghiệm
Trao đổi
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG
O x
Ví dụ 1.1
√
Tính gần đúng 3.98 bằng xấp xỉ tuyến tính.
Giải
√
Xét f ( x ) =x và x0 = 4.
1 1
Ta có: f 0 (x)
= √ =⇒ f 0 ( x0 ) = f 0 (4) = .
2 x 4
Xấp xỉ tuyến tính của f là:
1
L ( x ) = f ( x0 ) + f 0 ( x0 ) · ( x − x0 ) = 2 + ( x − 4)
4
Khi đó:
√ 1
3.98 = f (3, 98) ≈ 2 + (3.98 − 4) = 2 − 0.005 = 1.995
4
TS. Nguyễn Đình Dương Ngày 15/02/2021 Bài giảng Giải tích 1 9 / 33
Vi phân
Trắc nghiệm
Trao đổi
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG
y
• x = điểm tuyến tính hóa
• ∆x = dx là khoảng cách với x
∆y • dy = thay đổi của y theo tiếp tuyến
dy
• ∆y = thay đổi của y theo đường
cong f
O x • dy = f 0 ( x ) dx
x
∆x = dx
• ∆y = f ( x + ∆x ) − f ( x )
TS. Nguyễn Đình Dương Ngày 15/02/2021 Bài giảng Giải tích 1 11 / 33
Vi phân
Trắc nghiệm
Trao đổi
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG
⊕ Nhận xét :
• Xấp xỉ ∆y ≈ dy càng chính xác khi ∆x càng nhỏ.
• dy dễ tính hơn ∆y nên thường được áp dụng đối với những hàm số phức tạp, đôi
khi không thể tính ∆y một cách chính xác.
TS. Nguyễn Đình Dương Ngày 15/02/2021 Bài giảng Giải tích 1 12 / 33
Vi phân
Trắc nghiệm
Trao đổi
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG
Ví dụ 1.4
(GHK201-Ca2) Một hồ nước có đáy dạng
một hình chữ nhật ghép với một hình bán
nguyệt như hình vẽ. Nếu đo được x = 3 ±
2x
0.005 mét (m), dùng vi phân uớc tính sai số
diện tích của đáy hồ. x
2x
Giải
πx2
Ta có S = Shcn + Sbn = 2x2 + , x0 = 3, ∆x = ±0.005.
2
S0 = 4x + πx ⇒ S0 (3) = 12 + 3π.
Khi đó sai số diện tích là ∆S ≈ dS = S0 (3)∆x ≈ ±0.107 m2 .
TS. Nguyễn Đình Dương Ngày 15/02/2021 Bài giảng Giải tích 1 13 / 33
Vi phân
Trắc nghiệm
Trao đổi
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG
Ví dụ 1.5
(GHK201-Ca3) Bình xăng một xe tải
có dạng hình trụ với 2 đầu là 2 nửa
mặt cầu cùng bán kính r với trụ giữa
(hình dưới đây). Trụ giữa có chiều
dài 90 cm. Nếu r = 20 ± 0.1 cm, thì
sai số của dung tích bình xăng được
ước tính bằng cách dùng vi phân là:
Giải
4 3
Dung tích bình xăng V = Vcầu + Vtrụ = πr + 90πr2 (cm3 ), r0 = 20, ∆r = ±0.1.
3
V 0 = 4πr2 + 180πr ⇒ V 0 (20) = 5200π.
Sai số của V là ∆V ≈ dV = V 0 (20)∆r = ±520π ≈ ±1634cm3 .
TS. Nguyễn Đình Dương Ngày 15/02/2021 Bài giảng Giải tích 1 14 / 33
Vi phân
Trắc nghiệm
Trao đổi
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG
• Nếu f ( x ) có đạo hàm cấp n thì biểu thức dn f ( x ) = f (n) ( x )dx n gọi
là vi phân cấp n của hàm f ( x ), trong đó dx n = (dx )n ).
TS. Nguyễn Đình Dương Ngày 15/02/2021 Bài giảng Giải tích 1 15 / 33
Vi phân
Trắc nghiệm
Trao đổi
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG
TS. Nguyễn Đình Dương Ngày 15/02/2021 Bài giảng Giải tích 1 16 / 33
Vi phân
Trắc nghiệm
Trao đổi
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG
TS. Nguyễn Đình Dương Ngày 15/02/2021 Bài giảng Giải tích 1 19 / 33
Vi phân
Trắc nghiệm
Trao đổi
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG
Ví dụ 1.8
Xét hàm f ( x ) = xe x . Ta có:
n
f (n) ( x ) = ( xe x )(n) = ∑ Cnk (x)(n−k) · (ex )(k)
k =0
TS. Nguyễn Đình Dương Ngày 15/02/2021 Bài giảng Giải tích 1 22 / 33
Vi phân
Trắc nghiệm
Trao đổi
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG
f (x) f 0 (x)
lim = lim = L.
x→a g( x ) x→a g0 ( x )
∞
2 (Khử dạng vô định ) Giả sử f ( x ), g( x ) cùng khả vi trong lân cận điểm a,
∞
f 0 (x)
lim f ( x ) = lim g( x ) = ∞. Nếu lim 0 = L thì
x→a x→a x→a g ( x)
f (x) f 0 (x)
lim = lim 0 = L.
x→a g( x ) x→a g ( x)
∗ Chú ý : các giới hạn trên sẽ được thay bằng các giới hạn một phía nếu f ( x ), g( x ) chỉ
khả vi ở một phía của điểm a. Các khẳng định trên vẫn còn đúng nếu a = −∞ hoặc
a = +∞.
TS. Nguyễn Đình Dương Ngày 15/02/2021 Bài giảng Giải tích 1 23 / 33
Vi phân
Trắc nghiệm
Trao đổi
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG
Ví dụ 1.10
Tính các giới hạn sau:
x3 ln x
c) lim ( x2 − 4) tan
πx
a) lim ; b) lim , ( α > 0); 4 .
x →0 x − sin x x →+∞ xα x →2
Giải
x3 3x2
0 LPT 0 LPT 6x
a) lim dạng = lim dạng = lim =6
x →0 x − sin x 0 x →0 1 − cos x 0 x →0 sin x
ln x ∞ LPT
1/x 1
b) lim dạng = lim = lim =0
x →+∞ x α ∞ x →+∞ αx α−1 x →+∞ αx α
h πx i x2 − 4
c) lim ( x2 − 4) tan (dạng 0 · ∞)= lim · sin(πx/4)
x →2 4 x →2 cos( πx/4)
x2 − 4
0 LPT 2x 16
= lim dạng = lim =−
x →2 cos( πx/4) 0 x →2 (− π/4) sin( πx/4) π
TS. Nguyễn Đình Dương Ngày 15/02/2021 Bài giảng Giải tích 1 24 / 33
Vi phân
Trắc nghiệm
Trao đổi
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG
Nội dung
Vi phân
1.1 Định nghĩa
1.2 Xấp xỉ tuyến tính
1.3 Đạo hàm và vi phân cấp cao
1.4 Quy tắc L’Hospital
Trắc nghiệm
Trao đổi
TS. Nguyễn Đình Dương Ngày 15/02/2021 Bài giảng Giải tích 1 25 / 33
Vi phân
Trắc nghiệm
Trao đổi
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG
Câu 1
(GHK191-Ca1) Cho f ( x ) = x3 − 4x2 + 2x. Tìm vi phân của f khi x giảm
từ 1 xuống 0.98.
A. −0.06. B. 0.06. C. −0.02. D. 0.02.
Lời giải
B
TS. Nguyễn Đình Dương Ngày 15/02/2021 Bài giảng Giải tích 1 26 / 33
Vi phân
Trắc nghiệm
Trao đổi
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG
Câu 2
(
x = 2t2 + 2t
Cho hàm số y = y( x ) dưới dạng tham số 2t
. Tính y00 ( x ).
y = 2te
e2t 2e2t e2t e2t
A. . B. . C. . D. .
2t 2t + 1 2t + 1 2t + 2
Lời giải
y0 (t)
• Ta có y0 ( x ) = .
x 0 (t)
• Khi đó
d 0 y00 (t) x 0 (t) − y0 (t) x 00 (t)
y (x) ( x 0 (t))2 y00 (t) x 0 (t) − y0 (t) x 00 (t)
y00 ( x ) = dt 0 = =
x (t) x 0 (t) ( x 0 (t))3
C
TS. Nguyễn Đình Dương Ngày 15/02/2021 Bài giảng Giải tích 1 27 / 33
Vi phân
Trắc nghiệm
Trao đổi
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG
Câu 3
Tìm d2 f (1) với f ( x ) = cosh( x2 − x3 ).
A. −dx2 . B. dx2 . C. −2dx2 . D. 2dx2 .
Lời giải
Ta có f 0 ( x ) = (2x − 3x2 ) sinh( x2 − x3 )
=⇒ f 00 ( x ) = (2 − 6x ) sinh( x2 − x3 ) + (2x − 3x2 )2 cosh( x2 − x3 ).
Khi đó
d2 f (1) = f 00 (1)dx2 = dx2 .
B
TS. Nguyễn Đình Dương Ngày 15/02/2021 Bài giảng Giải tích 1 28 / 33
Vi phân
Trắc nghiệm
Trao đổi
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG
Câu 4
x = cos3 t
(
π
Cho hàm số y = y( x ) dưới dạng tham số . Tính y00 ( x ) tại t = .
3 4
y = sin t
8 2 4
A. √ . B. − √ . C. √ . D. 0.
3 2 3 2 3 2
Lời giải
Tính trực tiếp ta có:
0
y0 (t) = 3 sin2 t cos t 00
2 2
x (t) = −3 cos t sin t,
x (t) = 9 sin t cos t − 3 cos t
y0 (t) =⇒ (− tan t)0
y0 ( x ) = 0
= − tan t y00 ( x ) =
= ···
x (t) x 0 (t)
A
TS. Nguyễn Đình Dương Ngày 15/02/2021 Bài giảng Giải tích 1 29 / 33
Vi phân
Trắc nghiệm
Trao đổi
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG
Câu 5
Cho f ( x ) = sin( x − x3 ) + x cos x. Tính f (3) (0) + f 00 (0).
A. −10. B. −5. C. −6. D. −8.
Lời giải
Ta có
• f 0 ( x ) = (1 − 3x2 ) cos(− x + x3 ) + cos( x ) − x sin( x ),
• f 00 ( x ) = (−1 + 3x2 )(1 − 3x2 ) sin(− x + x3 ) − 6x cos(− x + x3 ) −
2 sin( x ) − x cos( x ),
•
f (3) ( x ) = −(−1 + 3x2 )2 (1 − 3x2 ) cos(− x + x3 ) − 6x (1 − 3x2 ) sin(− x +
x3 ) + 12(−1 + 3x2 ) x sin(− x + x3 ) − 6 cos(− x + x3 ) − 3 cos( x ) + x sin( x ).
Suy ra f (3) (0) + f 00 (0) = −10 + 0 = −10.
TS. Nguyễn Đình Dương Ngày 15/02/2021 Bài giảng Giải tích 1 30 / 33
Vi phân
Trắc nghiệm
Trao đổi
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG
Câu 6
Tính f (2018) (2) biết f ( x ) = ln( x − 1).
A. f (2018) (2) = −2016!. B. f (2018) (2) = −2018!.
C. f ( 2018 ) (2) = −2017!. D. f (2018) (2) = −2019!.
Lời giải
• Áp dụng công thức
a (−1)n an!
g( x ) = =⇒ g(n) ( x ) = , ∀n ≥ 2.
x−b ( x − b ) n +1
(2017)
(−1)2017 2017!
0 1 ( 2018 ) 1
• f (x) = =⇒ f (x) = = =
x−1 x−1 ( x − 1)2018
−2017! C
TS. Nguyễn Đình Dương Ngày 15/02/2021 Bài giảng Giải tích 1 31 / 33
Vi phân
Trắc nghiệm
Trao đổi
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG
Nội dung
Vi phân
1.1 Định nghĩa
1.2 Xấp xỉ tuyến tính
1.3 Đạo hàm và vi phân cấp cao
1.4 Quy tắc L’Hospital
Trắc nghiệm
Trao đổi
TS. Nguyễn Đình Dương Ngày 15/02/2021 Bài giảng Giải tích 1 32 / 33
Vi phân
Trắc nghiệm
Trao đổi
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG
TRAO ĐỔI
TS. Nguyễn Đình Dương Ngày 15/02/2021 Bài giảng Giải tích 1 33 / 33