Professional Documents
Culture Documents
TỪ VỰNG QUYỂN 2 hán ngữ
TỪ VỰNG QUYỂN 2 hán ngữ
Trước tiên các bạn hãy học qua từ vựng (cố gắng ghi nhớ cách
đọc) khi học luôn. Và sau đó áp dụng vào bài đọc. Thoát li dần
việc đọc phụ thuộc và nhìn Pinyin.
当干部 – làm cán bộ, 当老师 – làm thầy giáo, 当翻译 – làm
phiên dịch…
办:Làm các việc liên quan tới giấy tờ, thủ tục, bàn giấy… 办一
件事 – làm một việc, 办手续 – làm thủ tục, …
第 十九课: 可以试试吗?
第二十课: 祝你生日快乐。
Bài 20 : Chúc bạn sinh nhật vui vẻ
5. 鼠 / shǔ / chuột
7. 虎 / hǔ / hổ
8. 兔 / tù / mèo thỏ
9. 龙 / lóng / rồng
10. 蛇 / shé / rắn
13. 猴 / hóu / khỉ
14. 鸡 / jī / gà
16. 猪 / zhǔ / lợn
第二十一课: 我们明天七点一刻出发
Bài 21: Ngày mai chúng ta 7h15 xuất phát
第二十二课:我打算请老师教我京剧。
Bài 22: Tôi định mời giáo viên dạy tôi kinh kịch
第二十三课:学校里边有邮局吗?
BÀI 23: Trong trường học có bưu điện không?
第二十四课:我想学太极拳
Bài 24: Tôi muốn học Thái cực quyền
第二十五课:他学得很好
第二十六课:田芳去哪儿了
Bài 26: Điền Phương đi đâu rồi
第二十七课:玛丽哭了
第二十八课:我吃了早饭就来了
Bài 28: Tôi ăn sáng xong rồi đến ngay
第二十九课:我都做对了
BÀI 29 : Tôi làm đúng hết rồi
第十三课:我来了两个多月了
Bài 30: Tôi đã đến được hơn hai tháng rồi