Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

TỪ VỰNG GIÁO TRÌNH

Trước tiên các bạn hãy học qua từ vựng (cố gắng ghi nhớ cách
đọc) khi học luôn. Và sau đó áp dụng vào bài đọc. Thoát li dần
việc đọc phụ thuộc và nhìn Pinyin.

Bài 16: 你常去图书馆吗 – Bạn thường xuyên đến thư viện


không ?
Bài 17– 他在做什么呢 – BẠN ẤY ĐANG LÀM GÌ VẬY? 

bài 18: Tôi đi bưu điện gửi bưu phẩm 我去邮局寄包裹.

1. 遇见 /Yù jiàn/ Gặp, gặp mặt, gặp phải

当干部 – làm cán bộ, 当老师 – làm thầy giáo, 当翻译 – làm
phiên dịch…
办:Làm các việc liên quan tới giấy tờ, thủ tục, bàn giấy… 办一
件事 – làm một việc, 办手续 – làm thủ tục, …

Khi nói tới việc nào đó 事 thì lượng từ của nó phải là 件。


-> 一件事 = một việc. 可以帮我一件事吗?= có thể giúp tao
một việc được không?
那件事,你打算如何解决?= Việc đó mày định giải quyết thế
nào?

第 十九课: 可以试试吗?

Bài 19 : có thể thử không? 

1. 肥 / féi / béo , rộng , to 


10. 胖 / pàng / mập , béo ( dùng cho người) 

第二十课: 祝你生日快乐。
Bài 20 : Chúc bạn sinh nhật vui vẻ

5. 鼠 / shǔ / chuột
7. 虎 / hǔ / hổ
8. 兔 / tù / mèo thỏ
9. 龙 / lóng / rồng
10. 蛇 / shé / rắn
13. 猴 / hóu / khỉ
14. 鸡 / jī / gà
16. 猪 / zhǔ / lợn

35. 春节 / chūn jié / Tết dương lịch


36. 圣诞节 / shèng dàn jié / lễ Giáng sinh
37. 健康 / jiàn kāng / khoẻ mạnh

第二十一课: 我们明天七点一刻出发
Bài 21: Ngày mai chúng ta 7h15 xuất phát

第二十二课:我打算请老师教我京剧。
Bài 22: Tôi định mời giáo viên dạy tôi kinh kịch

17. 业余 /yèyú/ nghiệp dư, không chuyên

第二十三课:学校里边有邮局吗?
BÀI 23: Trong trường học có bưu điện không?
第二十四课:我想学太极拳
Bài 24: Tôi muốn học Thái cực quyền
第二十五课:他学得很好

Bài 25: Cô ấy học rất giỏi

第二十六课:田芳去哪儿了
Bài 26: Điền Phương đi đâu rồi

第二十七课:玛丽哭了

Bài 27: Mary khóc rồi

1. 化验 / huàyàn / hóa nghiệm / hoá nghiệm , xét nghiệm


2. 肠炎 / chángyán / tràng viêm/ viêm ruột
3. 礼堂 / lǐtáng / lễ đường / hội trường

第二十八课:我吃了早饭就来了
Bài 28: Tôi ăn sáng xong rồi đến ngay

1. 乱 / luàn / loạn/ lộn xộn, bừa bãi


2. 厨房 / chúfáng / trù phòng/ phòng ăn
3. 阳光 / yángguāng / dương quang / ánh sáng mặt trời
4. 妻子 / qīzi / thê tử/ vợ
5. 请况 / qíngkuàng / thỉnh huống/ tình hình
6. 赶 / gǎn / cản/ đuổi, lao tới , kịp , xong tới

第二十九课:我都做对了
BÀI 29 : Tôi làm đúng hết rồi

7. 干 什么 / gàn shénme / Kiền thập yêu / làm cái gì


8. 糟糕 / zāogāo / Tao cao/ hỏng, hỏng bét
9. 故事 / gùshi / Cố sự / chuyện, câu chuyện
10. 合上 / hé shàng / Hợp thượng / gấp, đóng
11. 熟 / shú / Thục / thuộc, chín

第十三课:我来了两个多月了
Bài 30: Tôi đã đến được hơn hai tháng rồi

12. 干燥 / gānzào / kiền táo/ hành, khô hanh


13. 由腻 / yóunì / do nị/ béo ngậy, ngấy
14. 一般 / yìbān / nhất bàn/ thông thường
15. 延长 / yáncháng / duyên trường / kéo dài
16. 挺 / tǐng / đĩnh/ rất

You might also like