生产四科岗前培训资料 Tài liệu huấn luyện trước khi vào vị trí khoa sản xuất 硫化工程基础知识培训 Huấn luyện kiến thức cơ bản công đoạn lưu hoá

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 26

硫化工程基础知识培训

Huấn luyện kiến thức cơ bản 生产四科岗前培训资料


công đoạn lưu hoá Tài liệu huấn luyện trước khi vào vị trí
khoa sản xuất
生产四科
Khoa sản xuất 4
2013.5

一、硫化基础知识
一、轮胎生产流程Lưu trình sản xuất lốp xe Kiến thức cơ bản lưu hoá

二、硫化基础知识Kiến thức cơ bản lưu hoá 二、模具基础知识


Kiến thức cơ bản khuôn
三、硫化工程工艺流程Lưu trình công nghệ lưu hoá
四、硫化工程设备认识Làm quen thiết bị lưu hoá 三、仕上基础知识
Kiến thức cơ bản sửa lốp
五、硫化工程技术标准 Tiêu chuẩn kỷ thuật lưu hoá

六、氮气硫化工程管理标准Tiêu chuẩn quản lý N lưu hoá

七、硫化作业流程Lưu trình làm việc lưu hoá

八、外观不良规格Ngoại quan không đạt


九、硫化主要不良预防对策Đối sách phòng tránh lỗi không đạt

十、硫化操作注意事项Những điều cần chú ý thao tác lưu hoá


Kiến thức cơ bản lưu hoá Lưu trình sản xuất lốp xe

硫化工程
硫化的定义Định nghĩa của lưu hoá Công đoạn lưu hoá:
橡胶的线形及支链型高分子在加入硫磺或其他化学交联剂和经过㇐定的温度、时间、
压力情况下,形成三维立体交联网状结构的过程,我们把这㇐过程称为硫化。 成型工程制作的 Green Tire经过GIP喷涂后在 硫化机上 安装好的 Mold里面
Hình sợi và hình kết nối phân tử cao của cao su thêm vào lưu huỳnh hoặc các chất hoá học 放置
khác và thông qua nhiệt độ,thời gian,áp suất nhất định,hình thành kết cấu hình lưới ba 一定 时间后 热和 压力 传递使之橡胶分子间结合,生胎作成熟胎(Tire)的制
chiều,chúng ta gọi quá trình này là lưu hoá. 造工程。
Quá trình sản xuất từ G/T của công đọan thành hình làm ra,sau khi phun GIP để
vào khuôn trong máy lưu hoá ,thông qua thời gian,nhiệt độ,áp suất làm cho các
2. 硫化工程的定义Định nghĩa của công đoạn lưu hoá phân tử cao su kết hợp lại,phôi sống làm thành phôi chính.

成型工程制作的 经过 喷涂后在 硫化机上 安装好的 里面 放置


一定 时间后 热和 压力 传递使之橡胶分子间结合 生胎作成熟胎 的制造工程。
Quá trình sản xuất từ G/T của công đọan thành hình làm ra,sau khi phun GIP để vào khuôn trong
máy lưu hoá ,thông qua thời gian,nhiệt độ,áp suất làm cho các phân tử cao su kết hợp lại,phôi sống
làm thành phôi chính.

Kiến thức cơ bản lưu hoá Lưu trình sản xuất lốp xe

3. 硫化三要素 3 yếu tố lưu hoá


Phun GIP喷涂 外观检查
时间:完成硫化反应过程的㇐个前提条件,由轮胎胶料配方和温度来决定。 裸 Kiểm ngoại quan

Thời gian:điều kiện tiên quyết hoàn thành quá trình phản ứng lưu hoá,được quyết định
bởi công thức cao su và nhiệt độ
温度:影响硫化速度和产品品质的决定性条件。
硫化Lưu hoá Kiểm 检查
Nhiệt độ:điều kiện mang tính quyết định ảnh hưởng tốc độ lưu hoá và chất lượng sản 完成
phẩm Luyện su
压力:促使胶料在模具内流动迅速充满模腔并得到清晰花纹,同时保证产品的气
密性和消除气泡。
剪毛Cắt gai Kiểm 检查
Áp suất:làm cho cao su trong khuôn lưu động nhanh chóng đắp đầy các vị trí trên khuôn
Lưu trình sản xuất lốp xe
và có được hoa văn rõ ràng,đồng thời đảm bảo độ kín của sản phẩm và loại bỏ bọt khí

入库Nhập kho

Ép đùn Vật liệu Thành hình


Lưu hoá Kiểm tra
Kiến thức cơ bản lưu hoá Kiến thức cơ bản lưu hoá
6. 轮胎规格认识
Quy cách lốp xe 、硫化过程曲线Biểu đồ quá trình lưu hoá
Hông lốp trắng
195 / 55 R 15 H 04PR L / B C- JY YH11 平坦硫化
过硫化
热硫化
Lưu hoá êm dịu
Lưu hoá quá
Hoa văn Lưu hoá nóng

Thương hiệu
Nơi tiêu thụ
操作焦 剩余焦
Hông lốp đen
烧时间 烧时间
Lốp không ruột Thời Thời
强度
Cấp độ 17A23: gian gian
Cường đốt
Tốc độ 17 ngày A Ca độ đốt
Đường kính vành H: Ngoài Châu Âu 23giờ sản xuất còn
Lốp Radial G:Trung Quốc mặt lốp lại
Tỷ lệ cao rộng E:Châu Âu
Độ rộng mặt cắt R OE Trung Quốc
R030
Mã cao su
Quy cách đơn giản: 硫化 时间Thời gian lưu hoá

Kiến thức cơ bản lưu hoá Kiến thức cơ bản lưu hoá
、硫化分子链示意图
6. 轮胎规格认识Quy cách lốp xe Biểu đồ phân tử lưu hoá
S S
S
ʘ 速度级别Tốc độ
S S
S


S
硫化前线形分子链 硫化后交 联分子链
Phân tử trước khi lưu hoá
Phân tử sau khi lưu hoá

ʘ 荷载指数Chịu tải


轮胎Lốp xe
Làm quen thiết bị lưu hoá Lưu trình công nghệ công đoạn lưu hoá

Máy lưu hoá dạng thủy lực


成型 Băng tải
Thành vận chuyển
hình Sau khi
khô

Phun GIP Lưu hoá


Bơm hơi
định hình
Kiểm
ngoại quan

Hông lốp
trắng

Sửa
Kiểm tính năng
Cắt gai
Nhập kho sản phẩm A

Tiêu chuẩn kỷ thuật lưu hoá Làm quen thiết bị lưu hoá
硫化 (代码)认识
Máy lưu hoá dạng cơ
Nhận biết mã lưu hoá

Thời gian lưu hoá chính: phút

Mã thời gian lưu hoá:X giây

Nhiệt độ ngoài ℃

Chất lưu hoá hơi nước

Thớt nhiệt

代码

时间( )
Thời gian gi
ây
Tiêu chuẩn kỷ thuật lưu hoá Tiêu chuẩn kỷ thuật lưu hoá
硫化时间的设定Cài đặt thời gian lưu hoá 硫化温压曲线图解析 N2入时汽化温度
Bước Lưu Hoá Giải thích biểu đồ nhiệt độ,áp 高压蒸汽温度 Áp suất N2 压力
(204~210℃)
Nhiệt độ khi vào
suất lưu hoá
Nhiệt độ hơi nước cao áp ± ℃ (25+1.5,-
1 2 3 4 6 0.5kg/cm2)
Hơi nước áp suất cao vào N2 vào Hơi nước áp suất thấp vào Xả chính Hút chân không 热板温度Nhiệt độ thớt nhiệt
7 8 9 ± ℃
Thu hồi N2 Xả hơi nước PCI
高压蒸汽压力
Bước Nội dung Thời gian Ghi chú Áp suất hơi nước cao
1 3,4 0:30
±
2 1,4,8 0:09
3 1,4 1:30
4 1,4,8 0:02
S.F压力
5 1,4 1:30
6 1,4,8 0:02
Áp suất S.F
7 1,4 1:53 (7.5±1.5 kg/cm2)
8 2,4 0:18
9 2,4,8 0:02
10 2,4,7 0:10
11 2,4
12 2,4,9 1:00
13 4,7 0:06
14 0:03
15 6 0:05

Tiêu chuẩn kỷ thuật lưu hoá Tiêu chuẩn kỷ thuật lưu hoá
术标准Tiêu chuẩn kỷ thuật chính của lưu hoá
区分 压力 温度 备注 硫化历程,三种介质变换
Phân loại Áp lực Nhiệt độ Ghi chú Thay đổi 3 loại chất lưu hoá
没固定要求
Bước: 1步:7.5KG 1.5KG 100℃ Không có yêu cầu cố định 1.Stable Fitting(低压蒸汽入) 5.N2 GAS入(2次介质变换) 9.硫化结束,排放内部压力
B/D内部 Hơi nước áp suất thấp vào N2 (thay đổi chất lần 2) Lưu hoá kết thúc,xã áp suất
Bên trong B/D Bước: 2~3步:17.5KG 1KG 208℃( 3) bên trong

2.高压蒸汽入(1次介质变换) 6.N2 GAS排 (排冷凝水)


Bước: 4~7步:25KG 1.5KG 185℃ 必须遵守
Hơi nước áp suất cao vào N2 xã xã nước lạnh 10.引出
(thay đổi chất lần 1)
PLATEN (热板)Thớt n Phải tuân thủ Dẫn ra
hiệt 9.1KG 0.5KG 180℃( 2) 3.高压蒸汽排(排冷凝水)
7.N2 GAS入,保持
(提供内部压力源)
JACKET (模套)Võ kh Xã hơi nước áp suất cao
uôn 9.1KG 0.5KG 180℃( 2) N2 vào,duy trì
xã nước lạnh
B/D交替后使用50 回前可适当 (cung cấp áp suất bên trong)
Lần 1次:0.4KG 0.2KG ~~ 调整 4.高压蒸汽入,保持
SHAPPING(定型 压力 ) Sau khi thay B/D sử (提供内部温度,热源) 8.N2 GAS保持

Áp suất định hình dụng được 50 lần có Hơi nước áp suất cao vào,duy (PCI卸胎动作)
Lần 2次:0.6KG 0.2KG ~~ thể điều chỉnh cho trì cung cấp nhiệt độ,nguồn nhiệt N2 duy trì
bên trong
phù hợp (PCI tháo lốp làm việc)
OE除外
PCI 2KG 0.2KG ~~ Ngoại trừ OE
Tiêu chuẩn quản lý N lưu hoá Tiêu chuẩn quản lý N lưu hoá
1 /
Nhật ký làm việc,
Lực đóng khuôn Xác nhận bằng mắt Giống với tiêu chuẩn 1 lần/thay quy cách Tiêu chuẩn công nghệ lưu hoá
Bảng kiểm tra

Quản lý sản phẩn So sánh với bảng kiểm tra sản Bảng kiểm tra sản phẩm Hạng mục Phương pháp Tiêu chuẩn Tần suất
Giống với bảng tiêu chuẩn Khi thay quy cách Phân biệt Ghi chép
đầu phẩm đầu tiên đầu kiểm tra kiểm tra quản lý kiểm tra

Xác nhận bơm hơi ○GIP


Xác nhận bằng mắt
sau Tình trạng
GIP Xác nhận bằng mắt Phun đều Bình thường Xác nhận
1 / phun GIP
PCR 2.0±0.2kg/cm²
1 1 lần/ quy cách Nhật ký làm việc Phun
Lưu ○GIP
Áp lực Đồng hồ áp lực 1 / GIP
hoá LTR 3.0±0.3kg/cm² Tình trạng Không được có chỗ
1 lần/ quy cách Nhật ký làm việc Xác nhận bằng mắt Bình thường Xác nhận
khô GIP chưa khô
2)
SPEC±5mm Bảng kiểm tra sản phẩm
Độ rộng Xác nhận bằng mắt Khi thay quy cách G/T
đầu G/T
Quản lý ngoại Quy cách lưu hoá giống
Quản lý Xác nhận quy cách và
2 -2 quan và quy cách nhau không biến Bình thường Xác nhận
G/T ngoại quan
3
PCI 3
1 / G/T dạng,không tạp chất
Xác nhận thời gian từ lúc dẫn (Thời gian lưu hoá 2 -2
Cài đặt thời gian 1 lần/ quy cách Xác nhận Bladder( Bladder( ) Bladder( )
lốp xe đến PCI phút thời gian dẫn ra:trong ○Bladde( )
vòng 3 phút ) 400
Xác nhận quy cách thay và quy Phao giống với tiêu 1 5/CYCLE
Quản lý sử dụng Xác nhận
G/T 1 / Quản lý cách ngoại quan của phao chuẩn,không rò rỉ hơi,không Phao trên 400 1 lần
Môi Nhiệt độ trong Trên 18℃ phao

Nơi để G/T 1 lần/ ca Bảng kiểm tra phao 5/CYCLE
trường phòng

Tiêu chuẩn quản lý N lưu hoá Tiêu chuẩn quản lý N lưu hoá
N2GAS硫化工程技术标准Tiêu chuẩn kỷ thuật N lưu hoá Người cài đặt,tổ trưởng: Hướng dẫn thao tác Bảng kiểm tra,
Áp lực định hình lưu hoá Bình thường
允许值Chênh lệch xác nhận và ghi chép áp lực định hình nhật ký làm việc
项目Hạng mục 备注Ghi chú
cho phép Quản
Người cài đặt,tổ trưởng: Nhật ký làm việc,
硫化条件Điều kiện lưu hoá lý cài đặt thời gian lưu hoá
xác nhận và ghi chép
Giống với tiêu chuẩn Thay quy cách
Bảng kiểm tra

硫化机 基准值Tiêu chuẩn Áp


区分Phân biệt lực và nhiệt độ máy lưu
Bấm màn hình xác nhận bằng mắt
Máy lưu hoá 温度 压力Nhiệt độ,áp suất hoá

Màn hình,
内部蒸汽温度Nhiệt độ bên trong (℃) ±3 208℃ 1
Áp lực trong
Người đứng máy,tổ trưởng: 17.5±1kg/cm²
Nhật ký làm việc
xác nhận và ghi chép

Lưu Màn hình,


外部蒸汽温度Nhiệt độ bên ngoài (℃) ±2 180℃/160℃ hoá
2
Nhiệt độ trong
Người đứng máy,tổ trưởng: 208 3℃ Nhật ký làm việc
xác nhận và ghi chép
1 /5 CYCLE
内部蒸汽压力Hơi nước cao áp (Mpa) ±0.1 1.75Mpa(17.5kg/cm2) 3
Áp lực N2
Người đứng máy,tổ trưởng: 25 1.5 0.5kg/cm² 1 /
Màn hình,
Nhật ký làm việc
xác nhận và ghi chép Người đứng máy: 1lần/5
CYCLE
4 PCR/LTR2 9.1±0.5kg/cm LTR1
N2 GAS 压力 Áp suất N2 (Mpa) +0.15~-0.05 2.5Mpa(25kg/cm2) Áp lực ngoài
Người đứng máy,tổ trưởng:
5.4±0.5kg/cm²
1lần/ca ghi chép
Bảng kiểm tra
xác nhận và ghi chép

5 PCR/LTR2 180±2℃ LTR1


外部蒸汽压力 Áp suất bên ngoài (Mpa) ±0.05 0.91Mpa/0.54Mpa Nhiệt độ ngoài
Người đứng máy,tổ trưởng:
xác nhận và ghi chép
160±2℃
Màn hình,
Nhật ký làm việc

6
Người đứng máy,tổ trưởng:
S.F 蒸汽压力Áp suất S.F(hơi nước thấp áp) (Mpa) ±0.15 0.75Mpa(7.5kg/cm2) Áp lực hơi nước thấp
xác nhận và ghi chép
7.5±1.5kg/cm²
Màn hình,bảng kiểm tra
Tiêu chuẩn quản lý N lưu hoá Tiêu chuẩn quản lý N lưu hoá
N2GAS硫化工程技术标准Tiêu chuẩn kỷ thuật N2 lưu hoá N2GAS硫化工程技术标准Tiêu chuẩn kỷ thuật N2 lưu hoá
项目Hạng mục 允许值Chênh lệch cho phép 备注Ghi chú 项目Hạng mục 允许值Chênh lệch cho phép 备注Ghi chú
○硫化时间延长 以外时按硫化延时按钮
Kéo dài thời gian lưu hoá
1.5分以内
Trong 1.5 phút Bấm nút kéo dài thời gian lưu hoá
○后充气Bơm hơi sau
○不同规格轮胎,在同一硫化机硫化时,硫化时 硫化时间以长的 为设定基 LTR: SPEC ± 0.03 Mpa *LTR:0.3Mpa
间 实硫化时间相差:1分以内,可以同时生产。 准
Thời gian lưu hoá khi một máy làm hai quy cách Thời gian lưu hoá chênh lệch;dưới 1 phút có thể làm chung Thời gian lưu hoá dựa vào quy cách lâu *压力Áp suất
lốp xe khác nhau hơn làm chuẩn PCR: SPEC ± 0.02 Mpa PCR:0.2Mpa
○硫化时间设定Cài đặt thời gian lưu hoá
(硫化时间×2) - 2分 *轮胎引出后3分内膨胀充气
*电子式时间设定 硫化中各标准: ±1秒Các tiêu chuẩn trong lưu hoá; ±1 giây *时间Thời gian
Cài đặt thời gian dạng điện tử
(Thời gian lưu hoá x 2) – 2 phút Sau khi lốp xe dẫn ra trong vòng 3 phút bơm hơi
全硫化时间: ±1秒 Toàn thời gian lưu hoá :±1 giây
○硫化中温度下降 PCI引出时轮胎温度 *轮胎内部温度
Dưới 90℃以下
区分Phân biệt Nhiệt độ lốp xe khi PCI dẫn ra Nhiệt độ bên trong lốp xe
1. 外温掉温 3℃ - 5℃ 1. Cure Time + 2分 延时 * 延长时间在进氮气时延长 (目前
热板 模套 温度下降 2. 外温掉温 6℃ - 10℃ 2. Cure Time + 4分 延时 为第12步延长) ○定型压力Áp suất định hình
Nhiệt độ thớt nhiệt,võ khuôn hạ 3. 外温掉温 10℃ - 12℃ 3. Cure Time + 5分 延时 Kéo dài thời gian khi khí N2 vào(hiện
4. 外温掉温 >12℃ 4. Cure Time + 5分 延时 nay là bước 12) PCR: Lần 1次/2次 0.04/0.06Mpa ± 0.02
Nhiệt độ bị giảm Thời gian kéo dài Mpa 特别规格以技术部通知为准
Quy cách đặt biệt dựa vào thông báo của bộ kỷ
○硫化中突发事故时延长时间 Kéo dài thời gian khi đang lưu hoá mà bị sự cố Lần 1次/2次 0.06/0.09Mpa ± 0.03 thuật làm chuẩn
LTR:
*超过规定硫化时间70%
Mpa
剩余硫化时间Thời gian lưu hoá còn lại • 单独保管,品质评价后 判定
Thời gian lưu hoá đã vượt 70% ○外部蒸汽温度上升时间
• Để riêng,quyết định sau khi đánh giá 1.5分以内 上升到规定温度时间
*未达到规定硫化时间70%
剩余硫化时间+3分Thời gian lưu hoá còn lại + 3 phút chất lượng Thời gian tăng nhiệt hơi nước
Thời gian lưu hoá chưa đạt 70% Dưới 1.5 phút Thời gian tăng nhiệt đến nhiệt độ quy định
bên ngoài

Tiêu chuẩn quản lý N lưu hoá


Tiêu chuẩn quản lý N lưu hoá
N2GAS硫化工程技术标准Tiêu chuẩn kỷ thuật N2 lưu hoá
项目Hạng mục 允许值Chênh lệch cho phép 备注Ghi chú Áp lực
○模具预热时间Thời gian làm nóng khuôn
Peak M/D G/T B/D
Áp lực Peak là áp lực bên trong phao khi khuôn chạm vào phôi lốp
活络模
区分Phân biệt 两片模Khuôn 2 miếng 1.上升规定温度后;
Khuôn nhiều miếng
Sau khi đạt nhiệt độ quy định
预热时间Thời gian làm nóng trên máy lưu hoá
1.5H小时 2.5H小时 2.预热机上预热后,硫化机上:Sau khi máy làm
nóng,trên máy lưu hoá
预热机的预热时间Thời gian làm nóng trên máy làm nóng
2H小时 2H小时 ①2片模预热时间: 50分;
Thời gian làm nóng khuôn 2 miếng: 50 phút
初回品延长时间 ②活络模预热时间: 1小时20分。Thời gian làm nóng
Thời gian kéo dài cái đầu tiên 5 Phút 分 5 Phút 分 khuôn nhiều miếng:1H20 phút

○模具断差Chênh lệch khuôn


*模具和机械手中心偏差 Dưới *3mm 以内
Chênh lệch giữa tâm khuôn và tay lấy lốp
• PCR: 0.5mm;
*上下模具定位Định vị khuôn trên dưới Dưới *0.5/0.7mm 以内
• LTR: 0.7mm
*上下模具错开Khuôn trên dưới lệch Dưới *1mm 以内

○硫化停止后延长时间Kéo dài thời gian lưu hoá sau khi dừng máy
PCR LTR
停机10′,延长1′ 停机40′,延长4′ 停机10′,延长2′ 停机40′,延长8′
停机20′,延长2′ 停机50′,延长5′ 停机20′,延长4′ 停机50′,延长8′
停机30′,延长3′ 停机60′以上,延长5′ 停机30′,延长6′ 停机60′以上,延长10′
○G/T储存时间Thời gian bảo quản G/T GIP 干燥之日~5日 GIP khô ~5 ngày

○G/T保管温度Nhiệt độ bảo quản G/T Trên 18℃ 以上


Tiêu chuẩn quản lý N lưu hoá Tiêu chuẩn quản lý N lưu hoá
PCR硫化异常处理作业指针书Hướng dẫn xử lý lưu hoábất thường MOLD交替预热指导书Hướng dẫn làm nóng khuôn
区分 异常细部 处理措施 备注 预热机
Phân biệt Bất thường Biện pháp xử lý Ghi chú MOLD 在预热机上 模具在硫化机上再预热
Máy làm nóng
Trên máy làm nóng Khuôn làm nóng tiếp trên máy lưu hoá
1.突发事故处理停电 、掉压压 首缸延长时间 /分钟
◎不能确定事故时间,确保 区分
1. 剩余时间硫化 预热温度/℃ 预热时间/分钟 预热时间/分钟 预热温度/℃ Thời gian kéo dài cái
力、温度 异常 3分延时 Phân biệt
Sự cố cúp điện,áp lực ,nhiệt độ 1. 硫化时间 >70% Thời gian lưu hoá còn lại 使用Sử dụng đầu tiên
Không thể xác định thời gian khi xảy ra sự cố,đảm bảo thời gian Nhiệt độ Nhiệt độ
Thời gian lưu hoá >70% 2. 剩余时间 +3分 延时 Thời gian Thời gian
kéo dài 3phút
2. 硫化时间 <70% Thời gian lưu hoá còn lại + 3phút kéo dài
◎ Tire 单独保留,技术部
Thời gian lưu hoá <70%
鉴定通知后处理
Lốp xe để riêng,xử lý sau khi bộ kỷ thuật thông báo giám định 使用
两半模 180+10,-3 120 50
Sử dụng
◎ 条款4 处理方式: Khuôn
2. 硫化外温降低处理
1. Cure Time + 2分 延时 Phương thức xử lý điều khoản 4 hai
Nhiệt độ bên ngoài bị giảm 1. 外温掉温 3℃ - 5℃
2. Cure Time + 4分 延时 - 数量 ≤ 4条 Tire废弃 miếng
2. 外温掉温 6℃ - 10℃ 不使用 PCR:90
3. Cure Time + 5分 延时 Số lượng ≤ 4 báo phế — — PCR +5
3. 外温掉温 10℃ - 12℃ PCR Không sử dụng LTR:120
- Platen 掉温 4. Cure Time + 5分 延时 - 数量 > 5条 Tire 保留
4. 外温掉温 >12℃ LTR+10
Thời gian kéo dài 品管科 担当 判定。
Nhiệt độ bị giảm LTR PCR: 175 LTR: 155
- Jacket 掉温 Số lượng > 5 để riêng
chuyên viên chất lượng phán định 使用
180+10,-3 120 70
Sử dụng
PCR&LTR-S
LTR 活络模
3. 硫化停止处理
Khuôn
Tắt máy platen platen
◎ Tire 规格区分: nhiều
- PCR& LTR-S : miếng
+1分 +2分 不使用
1.停机10分Dừng EXT 175℃ — — 150
硫化机停机 Không sử dụng
- LTR :
Tắt máy lưu hoá +2分 +4分 EXT 155 ℃
2.停机20分Dừng
◎ 未延时,Tire 保留处理。
B/D交替 +3分 +6分 - 数量 ≤ 4条 Tire废弃
Thay phao 3.停机30分Dừng - 数量 > 5条 Tire 保留
+4分 +8分 技术科 担当 判定。
4.停机40分Dừng
5.停机50分 +5分 +8分
6.停机≥60分 +5分 +10分

首缸机台设定基准
Tiêu chuẩn quản lý N2 lưu hoá TIÊU CHUẨN CÀI ĐẶT MÁY LƯU HÓA THÙNG ĐẦU TIÊN
Tiêu chuẩn quản lý N lưu hoá
正确使用电子示方书,无示方书机台不准生产(除各别机台外),并在作业日记中表明。
示方书 Sử dụng chính xác giấy tiêu chuẩn trong màn hình, máy không có giấy tiêu chuẩn không thể sản xuất(ngoài ra mấy cái máy đặt biệt), và phải
1
Giấy tiêu chuẩn
ghi vào nhật ký làm việc. 异常情况MOLD预热指导书 Hướng dẫn làm nóng khuôn bị bất thường
PID设置,机械机:关60秒、开1秒。液压机:关40秒,开1秒。
异常时间/分钟 外温异常 预热时间/分钟
Cài đặt PID, loại máy cơ giới: tắt 60 giây, mở 1 giây. Loại máy có áp sức dùng dầu: tắt 40 giây, mở 1 giây. 1 Thời gian bất
预热时间/分钟
2 Nhiệt độ ngoài Thời gian làm nóng
备注
Thời gian làm nóng/phút Ghi chú
预热PID设置 机械机:关40秒、开1秒。液压机:关30秒,开1秒。 thường/phút bất thường /phút
Cài đặt dự tăng nhiệt PID loại máy cơ giới: tắt 40 giây, mở 1 giây. Loại máy có áp sức dùng dầu: tắt 30 giây, mở 1 giây. 预热15′
2 PID 掉温10℃
Làm nóng
预热10′,达到标准温度
预热PID的使用,首缸生产及长时间停机必须使用预热PID设置 异
停电
Dưới 10′以下 Làm nóng 10 phút,đạt nhiệt độ tiêu 异 Hạ nhiệt
Cúp điện
sử dụng PID để dự tăng nhiệt, sản xuất thùng đầu tiên và dừng máy lâu nhất định phải sử dụng cài đặt PID dự tăng nhiệt. chuẩn
外 掉温20~30℃ 预热30′ 预热相应时
停气 预热30′ Hạ nhiệt Làm nóng
常 10′~30′ 常 温 间的同时
定型压力设定值与实际值相符、定型排编码器位置正确。 Cúp hơi Làm nóng 30 phút
Số cài đặt áp sức định hình phải phù hợp với số thực tế, vị trí máy xếp mã số định hình phải chính xác. 异 掉温30~60℃ 预热30′ 必须达到规
定的温度
定型曲线 确认中心机构状态(是否漏水),定型曲线无爬坡、波动现象。 Thời gian
3 Dây cung định Xác nhận trạng thái cây trung tâm màng(có lọc nước hay không), dây cung định hình không có hiện tượng lên dốc và nhạy động. làm nóng

hình tương ứng
Nhiệt
đồng thời
PEAK压力标准: PCR 1.2 LTR 1.5 大于二次定型压力 项 停汽 30′~60′ 预热60′ 项
độ Hạ nhiệt Làm nóng
cũng phải
Tiêu chuẩn áp sức PEAK: PCR 1.2 LTR 1.5 lớn hơn áp sức định hình lần thứ hai. ngoài
đạt nhiệt độ
bất
quy định
存胎器水平度、圆周度、张开度调整确认,存胎器胎感应光电调整确认 thường
存胎器
4
máy để lốp Điều chỉnh và xác nhận độ nước ngang, độ vòng tròn, độ mở ra của máy để lốp, điều chỉnh và xác nhận đèn sáng cảm ứng
của máy để lốp.
Làm nóng
机械手与上环同心度与存胎器对中度确认。 60 phút
掉温60~100℃
预热30′
Xác nhận độ đồng tâm tay máy với vòng trên và độ đối sứng máy trữ lốp. Hạ nhiệt

投胎高度标准:胎胚下子口与下钢零圈2-3mm的距离。 目 两半模预热90′ 活络模预热150′ 目


Hạng Khuôn hai miếng làm nóng 90 Hạng
机械手 Tiêu chuẩn độ cao để lốp: khoảng cách 2-3mm vải bao bọc dưới phôi lốp với vòng 0 độ dưới. mục bất
Trên 60′以上
phút,khuôn nhiều miếng làm nóng 150 mục bất
5
tay máy 投胎高度螺丝紧固及投胎位置接近光电调整到最低位置,光电开关紧固。 thường phút thường
Độ cao để lốp, làm chặt bu-loong, và vị trí để lốp gần đèn sáng chỉnh tới vị trí thấp nhất, làm chặt con tắt đèn sáng. 掉温100℃
预热90′
Hạ nhiệt
机械手张开闭合限位螺母紧固。
Hạn chế phạm vi tay máy mở và đóng, làm chặt ê-cu.
Tiêu chuẩn quản lý N2 lưu hoá
胶囊定型高度、拉直高度按照标准执行检查、确认。
Độ cao định hình, độ cao kéo dài của màng theo tiêu chuẩn trực hành kiểm tra và xác nhận.
胶囊 胶囊抽真空管路负压值(1-7档)设定标准:胶囊自动抽真空时不接触内铜套。(铜套、上环降确认)
6
màng Tiêu chuẩn cài đặt số áp âm(1-7 chắn) đường ống hút chân không của màng: khi màng tự động hút chân không thì không
tiếp xúc bên nội ống đồng.(xác nhận ống đồng, vòng trên xuống)

卸胎壁宽度标准:距离下钢零圈≤3CM ,托胎高度标准:与上钢零圈平齐,确保上环不刮胎。
卸胎壁 Tiêu chuẩn độ rông tay dỡ lốp: cách vòng 0 độ dưới 3CM, tiêu chuẩn độ rộng cử lốp: ngang bằng với vòng 0 độ, bảo
7
tay bỏ lốp
đảm vòng trên không gọt lốp xe.
三点定位 三点定位标准:定位辊接触到胎毛,三点定位支架紧固,推胎杆调整紧固。
8 ba điểm xác định Tiêu chuẩn cố định vị trí ba điểm:trục lăn cố định vị trí tiếp xúc tới lông lốp, làm chặt giá cố định vị trí ba điểm, cột lăn ủi
vị trí lốp điều chỉnh chặt lại.
溢流位 溢流位设置准确,确保活络模不提前收缩。
9
vị trí đầy tràn ra Vị trí đầy tràn ra phải chính xác, để bảo đảm khuôn hoặt động không có thu hẹp trước thời gian đã định.
作业日记按标准填写,首缸机台交接班确认,接班方确认好上班首缸机台设定状态。
Ghi nhật ký làm việc theo tiêu chuẩn, xác nhận giao nhận ca của máy sản xuất thùng đầu tiên, bên nhận ca phải xác nhận
trạng thái cài đặt máy sản xuất thùng đầu tiên.
作业日记
10
nhật ký làm việc 半小时内反馈问题机台通报上个班,(无法判定的问题,当班负主要责任,交班负连带责任)。
Vấn tệ phát hiện trong nửa tiếng đồng hồ thì thông báo cho ca trước(nếu là vấn đề không thể phán định, ca nhận chịu trách
nhiệm chính, ca giao cho cũng có trách nhiệm liên quan.)

备注:液压机找保全确认合模间隙,加压预热。
Ghi chú: nếu là máy dùng dầu thì kiếm bảo trì xác nhận khoảng cách đóng khuôn, tăng áp sức ,làm nóng.

Tiêu chuẩn quản lý N2 lưu hoá

定型压力管理指导书
区分 ≤ 50次 >200次
1次定型压力(B) 0.4 0.3
12″,13″
2次定型压力(C) 0.5 0.4

1次定型压力(B) 0.4 0.4


PCR 14″,16″
2次定型压力(C) 0.6 0.5

1次定型压力(B) 0.5 0.4


17″,以上
2次定型压力(C) 0.7 0.6

1次定型压力(B) 0.7 0.6


LTR 15″,16″
2次定型压力(C) 1 0.8

定型压力设定作业指导书
左胶囊计数 右胶囊计数 左 设 置(kg) 右 设 置(kg)
定型压力管理基准PCR:
胶囊使用次数 预定型 一次定型 二次定型 预定型 一次定型 二次定型
1st: 0.4±0.2(kg/cm²)
1 0--50 A B C A B C 2nd: 0.6±0.2(kg/cm²)
2 51--100 A-0.01 B-0.03 C-0.03 A-0.01 B-0.03 C-0.03 定型压力管理基准LTR:
1st: 0.8±0.2(kg/cm²)
3 101-200 A-0.02 B-0.06 C-0.06 A-0.02 B-0.06 C-0.06
2nd: 1.0±0.2(kg/cm²)
4 201-无限 A-0.03 B-0.10 C-0.10 A-0.03 B-0.10 C-0.10
Lưu trình làm việc lưu hoá

Tìm hiểu động tác lưu hoá—đang lưu hoá

Lưu trình làm việc lưu hoá

Tìm hiểu động tác lưu hoá—vòng dưới lên tay tháo lốp vào
Lưu trình làm việc lưu hoá Lưu trình làm việc lưu hoá

Tìm hiểu động tác lưu hoá—Định hình áy lên Tìm hiểu động tác lưu hoá—Tay máy vào để lốp

Lưu trình làm việc lưu hoá Lưu trình làm việc lưu hoá

Tìm hiểu động tác lưu hoá—Đóng khuôn định hình lần Tìm hiểu động tác lưu hoá—Định hình lần
Lưu trình làm việc lưu hoá Lưu trình làm việc lưu hoá

Lưu trình cài đặt máy lưu hoá sau khi thay khuôn Tìm hiểu động tác lưu hoá— ôn nhiều miếng thò ra
1、硫化三要素确认
2、G/T确认 3、机械手抓胎设定
Xác nhận
Xác nhận G/T Cài đặt tay máy
yếu tố lưu hoá

6、卸胎器设定 5、B/D拉直定型 4、机械手下降高度设定


Cài đặt thiết bị 高度设定
Cài đặt độ cao Cài đặt độ cao hạ xuống
tháo lốp định hình B/D của tay máy

7、定型压力设定 8、触摸屏参数设定
9、设定状态确认
Cài đặt áp lực Cài đặt thông số Xác nhận trạng thái
định hình màng hình cài đặt

Lưu trình làm việc lưu hoá Lưu trình làm việc lưu hoá

Lưu trình thao tác máy lưu hoá sau khi thay khuôn
Tìm hiểu động tác lưu hoá—Đóng k ôn tay máy xuống
1、硫化三要素确认 2、G/T确认
Xác nhận 3、机械手抓胎
Xác nhận G/T Tay máy lấy lốp
yếu tố lưu hoá

6、定型压力调整
5、模具确认 4、胶囊检查、涂抹
Điều chỉnh áp lực
Xác nhận khuôn Kiểm tra,bôi B/D
định hình

7、自动装缸硫化 8、温度压力确认 9、成品胎检查


Tự động lắp lốp Xác nhận nhiệt độ,
Kiểm tra lốp thành phẩm
lưu hoá áp suất
Những điều cần chú ý của lưu hoá Lỗi thường gặp của lưu hoá

硫化操作注意事项
Những điều cần chú ý của lưu hoá:
模具关系
Liên quan đến khuôn
模具污染引起的不良发生时,要及时清扫模具及时贯通气孔眼。
Khi xảy ra lỗi do khuôn dơ gây ra,phải vệ sinh khuôn và thông lỗ kịp thời
胎面渗出过大( 以上)及模具断差发生时模具要调整。
Mặt lốp tràn cao su quá lớn (trên )và khuôn xảy ra chênh lệch phải điều chỉnh
khuôn

胶囊关系:
Liên quan đến phao
胶囊按轮胎规格使用规定的胶囊。
Dựa theo quy cách lốp xe sử dụng phao theo quy định

九、硫化主要不良预防对策
Những điều cần chú ý của lưu hoá Đối sách phòng tránh lỗi không đạt

2.2.Khi lắp phao các bộ phận liên kết phải vặn chặt,tránh rò rỉ.
2.3.Cài đặt độ cao phao phải dựa theo tiêu chuẩn sử dụng.
2.4.Phao đang sử dụng có bất thường phải thay ngay.
3.Định hình
3.1.Khi phao bị lão hoá,điều chỉnh lượng định hình.
3.2.Khi một máy sản xuất hai loại lốp xe khác nhau,phải chú ý cài đặt điều kiện
định hình.
Những điều cần chú ý của lưu hoá Những điều cần chú ý của lưu hoá

5.2.Lớp giữ hơi không được thủng(nếu thủng dùng dao điện sửa đến khi bít kín lại). 3.3.Khoảng cách giữa hoa văn trên khuôn và mặt lốp G/T cách nhau 5~10mm.
5.3.Đường kính lỗ dưới 3mm,phần đỉnh phải nhọn. 3.4.Định hình quá hoặc không đủ,dừng lưu hoá kiểm tra bù vá.
5.4.Khi đối sách không đạt phần có thể thực thi hoặc thực thi phải dán ép kỷ. 3.5.Khi định hình lốp xe lại,sau khi làm nóng mới bơm hơi định hình.
6.Điều kiện làm việc 4.Lấy G/T
Quy cách cụ thể chấp hành theo hướng dẫn điều kiện làm việc của bộ kỷ thuật 4.1.GIP phun đều bên trong G/T.(không bao gồm bên ngoài tanh lốp).
phải hành 4.2.Tránh G/T biến dạng,không dơ,phải vào trước ra trước

Những điều cần chú ý của lưu hoá

模具工程
基础知识培训 4.3.GOP không phun trên mặt lốp (tránh ngoại quan không đạt)

Tập huấn kiến thức cơ


4.4.Nhiệt độ nơi bảo quản G/T trên 18℃.
4.5.G/T bất thường sửa xong mới lưu hoá.
5.G/T chọc lỗ.

bản công đoạn khuôn


5.1.Trên nguyên tắt lốp xe không ruột không được làm
Kiến thức cơ bản lốp xe và khuôn

2.
Kiến thức cơ bản lốp xe và khuôn
Tìm hiểu chữ trên khuôn
Kết cấu và các bộ phận ghép thành của khuôn
BLADDER
Tìm hiểu phao

Yêu cầu về kiểm tra và ráp khuôn

Sự cố thường gặp và phương pháp xử lý của khuôn

Lưu hoá không đạt liên quan đến khuôn

Một số trường hợp về chất lượng khuôn

Kiến thức cơ bản lốp xe và khuôn Kiến thức cơ bản lốp xe và khuôn
Tìm hiểu chữ trên khuôn

Loại chất liệu 1. Phân loại lốp xe

STEEL-- Sợi thép NYLON— Sợi nilong POLYESTER— Sợi vải TUBELESS— Lốp 轮胎按车种分类Phân loại theo loại xe :

không ruột MAXLOAD— PRESS Mức chịu tải trọng lớn nhất PC—轿车轮胎Lốp xe hơi;LT—轻型载货汽车轮胎Lốp xe tải nhẻ;

Ví dụ TREAD: 2PLIES POLYESTER ( ) Mặt lốp số lớp vải sợi TB—载货车及大客车胎Lốp xe tải nặng và xe khách;AG—农用车轮胎Lốp xe công nông;

SIDEWALL:2PLIES POLYESTER ( ) Hông lốp số lớp vải sợi OTR—工程车轮胎Lốp xe công trình;ID—工业用车轮胎Lốp xe công nghiệp;

AC—飞机轮胎Lốp máy bay;MC—摩托车轮胎Lốp xe mô tô


Mặt lốp và số lớp càng nhiều,tính năng chịu đâm,chịu tải càng tốt,nhưng thoát nhiệt hơi chậm
按结构分类:斜交轮胎和子午线轮胎两大类。

Phân loại theo kết cấu:lốp xe Bisa và lốp xe Radial

按轮胎用途分类:包括载重轮胎、客车用轮胎及矿山用轮胎。
Số lớp của hông lốp quá ít,một là cường độ thân lốp không đủ,hông lốp quá mềm,dễ bị cắt hư,tính năng chống va
Phân loại theo công dụng lốp xe:bao gồm lốp xe tải nặng,lốp xe khách và lốp xe khai khoáng
đập kém,rất dễ bị vật cứng làm hư,nhưng thoát nhiệt tốt và tính hút rung tốt
---
Kết cấu và các bộ phận ghép thành của khuôn - -khuôn hai miếng Kết cấu và các bộ phận ghép thành của khuôn

下模 Bead Ring
Khuôn dưới Vòng thép
Khuôn lốp xe là một thiết bị then chốt trong lưu hoá thành hình lốp xe,ngoại quan của khuôn và
chất lượng phối hợp,trực tiếp ảnh hưởng ngoại quan và tính năng sử dụng của lốp xe
Mold
Vòng treo trên

Sidewall
Hông lốp

Kết cấu và các bộ phận ghép thành của khuôn Kết cấu và các bộ phận ghép thành của khuôn

SEC)Kết cấu khuôn nhiều miếng 1. 模具的分类Phân loại khuôn


按结构
Theo kết cấu
Thớt nhiệt trên Hông lốp trên
按加热方式
Bể đỡ hoa
按材质 Theo phương
Cục hoa
văn văn Theo chất liệu Khuôn Khuôn thức làm nóng
Miếng khuôn trên nhiều hai
miếng miếng
Cục hoa
văn Khuôn Khuôn Dạng Dạng
nhôm thép hấp thớt
nhiệt

Bể đỡ
hoa văn

Bu
lông
kết
Thớt nhiệt dưới Miếng khuôn dưới Hông lốp dưới nối
BLADDER Tìm hiểu phao Kết cấu và các bộ phận ghép thành của khuôn
下 形态 SEC)Kết cấu khuôn nhiều miếng
上 下 形态
型 对 普通 以下的 Hông lốp dưới

用 一般型 型
Bình thường

Miếng khuôn dưới Bể đỡ


hoa văn

Miếng khuôn trên


Cục hoa văn

BLADDER Tìm hiểu phao Kết cấu và các bộ phận ghép thành của khuôn

1-2.MOLD
So sánh ưu khuyết điểm của khuôn

Hạng mục
Vòng
trên COST Giá thành sản xuất Có lợi Không có lợi

MOLD Sử dụng và quản lý Có lợi Không có lợi

Thiết kế và độ khó dễ
của kỷ thuật gia công
Dễ Không dễ

LOW PROFILE TIRE


Tỷ lệ rộng cao thấp
Không có lợi Có lợi

KERF & GROOVE TIRE


Rãnh hoa văn sâu
Không có lợi Có lợi

Vòng BELT LIFT RATIO BELT


Tỷ lệ phồng BELT
Cao Thấp
dưới

Không có lợi Có lợi


Yêu cầu về kiểm tra và ráp khuôn Yêu cầu về kiểm tra và ráp khuôn

3 1

Lắp ráp và kiểm tra cục hoa văn và bể đỡ Lắp ráp và kiểm tra miếng khuôn trên và hông lốp trên

3.1 1.1

Dùng hơi thổi sạch bụi của cục hoa văn đã được vệ sinh xong,làm sạch mạt sắt mặt sau của cục Kiểm tra tạo cạnh miếng khuôn trên,bề mặt tổng thể không mạt sắt
1.2 0.02mm 1-1.2mm
hoa văn
Khe hở giữa miếng chống mài mòn và miếng khuôn trên nhỏ hơn0 .02mm,ốc thấp hơn bề mặt
3.2
Dùng đá dầu mài phẩn đứng của cục hoa văn,loại bỏ mạt sắt và điểm cao miếng chống mòn 1-1.2mm

3.3 1.3 FRONT

Khi lắp cục hoa văn phải đối ứng với mã số của bể đỡ,lắp cục hoa văn vào bể đỡ theo chiều kim Kết quả xử lý mạt sắt,vết gỉ sét mặt sau miếng hông lốp trên và tạp chất trong lỗ ốc,số tương ứng

đồng hồ hoặc ngược lại; và vị trí FRONT

3.4 0.02mm 1.4 0.05mm

Khe hở mặt tiếp súc giữa cục hoa văn và bể đỡ nhỏ hơn 0.02mm Khe hở giữa hông lốp trên và miếng khuôn trên nhỏ hơn .05mm

Yêu cầu về kiểm tra và ráp khuôn Yêu cầu về kiểm tra và ráp khuôn
2
4 Ráp khuôn
Lắp ráp và kiểm tra miếng khuôn dưới và hông lốp dưới
4.1
2.1 ≤0.02mm
Để đảm bảo bu long tháo ráp dễ dàng,tất cả bu long phải bôi mỡ bò chịu
Độ dày miếng chống mài mòn trên cùng một miếng khuôn dưới chênh lệch ≤0.02mm
nhiệt cao
2.2 0.02mm 1-1.2mm
4.2 ≤0.1mm
Khe hở giữa miếng chống mài mòn và miếng khuôn dưới nhỏ hơn0 .02mm,ốc thấp hơn bề mặt miếng
Chênh lệch của cục hoa văn ≤0.1mm
chống mòn 1-1.2mm
4.3 T 15
Khi lắp cục T phải chú ý phương hướng,góc nghiêng 15 hướng ra ngoài
Kết quả xử lý mạt sắt,vết gỉ sét mặt sau miếng hông lốp trên và tạp chất trong lỗ ốc,số tương ứng và
4.4 12.9
vị trí FRONT
Cường độ của tất cả ốc sử dụng là 12.9
4.5 1.5
Khe hở giữa hông lốp dưới và miếng khuôn dưới nhỏ hơn .05mm
Bu long dùng để cố định,độ sâu vặn vào bằng 1.5 đường kính
4.6 2
Bu long của khuôn kiến nghị 2 năm thay một lần
Sự cố thường gặp và phương pháp xử lý của khuôn Sự cố thường gặp và phương pháp xử lý của khuôn

3 Vai,mặt lốp tràn cao su 1 Vai lốp tràn cao su

Nguyên nhân sự cố Phương pháp loại bỏ Nguyên nhân sự cố Phương pháp loại bỏ
1 1 1 1
Lực đóng khuôn không phù hợp tiêu chuẩn Điều chỉnh lực đóng khuôn Vấn đề kích thước gia công (cục bộ biên cao su ) Tiến hành kiểm tra sự phối hợp giữa cục hoa
2 2 2 văn và miếng hông lốp
Độ cao chịu tải dự phòng không đủ,dẫn đến Thông qua long đền phần đĩnh chụp khuôn để Độ cao chịu tải dự phòng gia công sai 2
khuôn có khe hở điều chỉnh giá trị chịu tải dự phòng 3
3 3 Miếng chống mài mòn bể đỡ hoa văn bị mài Tiến hành đo độ cao chịu tải dự phòng,tình trạng
Điều chỉnh sai khe hở khuôn máy lưu hoá thủy Xác nhận điều chỉnh khe hở đóng khuôn máy mòn nghiêm trọng mài mòn của miếng chống mài mòn
lực lưu hoá thủy lực 4 3
Kết cấu bên trong khuôn bị hư,biến dạng *2*π/
5
Kích thước đường kính ngoài phần sau cục Vấn đề kích thước gia công,mài mặt đứng của
hoa văn cục hoa văn,độ dày tràn cao su *2*π/ số cục
mài,cố gắng phân bổ toàn diện,tránh hoa văn
lệch

Sự cố thường gặp và phương pháp xử lý của khuôn Sự cố thường gặp và phương pháp xử lý của khuôn

4 Gờ vai lốp trên Vai lốp tràn cao su

Nguyên nhân sự cố Phương pháp loại bỏ Nguyên nhân sự cố Phương pháp loại bỏ
1 1 1 ( 0.1-0.15mm) 1
Độ cao chịu tải dự phòng hơi lớn Thông qua thêm lông đền miếng khuôn trên Kích thước hoa văn gia công bị lệch Trước tiên xác nhận lực đóng khuôn,độ cao
2 điều chỉnh độ cao chịu tải dự phòng (cho phép 0.1-0.15mm) chịu tải dự phòng.
Miếng chống mài mòn của miếng khuôn trên có 2 2 ( 0.2-0.3mm) 2 G/T
tạp chất,dẫn đến khuôn trên đội lên Vệ sinh và đo độ cao miếng chống mài mòn Độ cao chịu tải dự phòng không đủ Kiểm tra đường kính ngoài G/T
3 3 (sau khi tăng áp là 0.2-0.3mm) 3
Kích thước gia công của miếng hông lốp trên Thông qua thêm lông đền miếng hông lốp trên 3 /π/2
hơi dày đè hông lốp dưới xuống. Sử dụng lâu phải xác nhận độ bằng phẳng của Mài cục hoa văn,kích thước mài bằng độ cao tràn
4 máy lưu hoá cao su /π/2
Đo độ dày miếng hông lốp trên 4 G/T 4
5 Đường kính ngoài G/T quá lớn
Điều chỉnh lực đóng khuôn đúng tiêu chuẩn 5 Vệ sinh cao su dính trên mép miếng hông lốp
Độ đồng tâm cố định thớt nhiệt bị lệch và cục hoa văn,tránh do dính cao su sinh ra khe
hở
Sự cố thường gặp và phương pháp xử lý của khuôn Sự cố thường gặp và phương pháp xử lý của khuôn

7 Cục hoa văn bị lệch trên dưới 5 Gờ vai trên

Nguyên nhân sự cố Phương pháp loại bỏ Nguyên nhân sự cố Phương pháp loại bỏ
1 1
Bể đỡ hoa văn và miếng chống mòn khuôn Vệ sinh bề mặt miếng chống mòn,loại bỏ điểm Độ cao chịu tải dự phòng hơi lớn Thông qua thêm lông đền miếng khuôn trên điều
dưới có tạp chất hoặc vết hằn cao chỉnh độ cao chịu tải dự phòng
2 2 Miếng chống mài mòn của miếng khuôn trên có
Khe hở giữa cục hoa văn và bể đỡ quá lớn Kiểm tra khe hở cục hoa văn,xử lý phần lưng tạp chất,dẫn đến khuôn trên đội lên Vệ sinh và đo độ cao miếng chống mài mòn
3 cục hoa văn
Miếng chống mòn dưới do tạp chất vv dẫn đến 3 Kích thước gia công của miếng hông lốp trên Thông qua thêm lông đền miếng hông lốp trên
độ mòn không đều. Kiểm tra độ mòn miếng chống mòn dưới hơi dày đè hông lốp dưới xuống
4 4
Kiểm tra kích thước cục hoa văn Đo độ dày miếng hông lốp trên
Nguyên nhân gia công cục hoa văn;độ phẵng
đứng ,độ cao trên dưới bị lệch Điều chỉnh lực đóng khuôn đúng tiêu chuẩn

Sự cố thường gặp và phương pháp xử lý của khuôn Sự cố thường gặp và phương pháp xử lý của khuôn
8 Cục hoa văn bị lệch hướng Gờ vai dưới

Nguyên nhân sự cố Phương pháp loại bỏ Nguyên nhân sự cố Phương pháp loại bỏ

1 1 1 1
Độ cao chịu tải dự phòng hơi nhỏ Điều chỉnh độ cao chịu tải dự phòng Kiểm tra tình trạng mài mòn của miếng chống
2 2 Miếng chống mòn khuôn dưới bị mòn nghiêm mòn
Lực đóng khuôn không đủ Xác nhận tiêu chuẩn lực đóng khuôn trọng,dẫn đến sau khi đóng khuôn bể đỡ hoa 2
3 3
Khe hở hoa văn không đều văn đi xuống,hông lốp dưới lõm vào Đo độ dày hông lốp dưới
Loại bỏ độ cao hoa văn,kiểm tra khe hở hoa văn 2 3
Kích thước độ dày hông lốp dưới sai Kiểm tra tình trạng sử dụng vòng cố định
3 hông lốp dưới
Kích thước hông lốp trên,dưới bị sai,độ dày 4
không bằng nhau
4 Vệ sinh tạp chất đáy hông lốp,tránh có điểm
Sử dụng sai vòng cố định hông lốp dưới cao đội hông lốp lên
Một số trường hợp về chất lượng khuôn Sự cố thường gặp và phương pháp xử lý của khuôn

9 Ngoại quan lốp xe thiếu cao su


· Kết quả Nguyên nhân sự cố Phương pháp loại bỏ
1 HM45-CH10057 ; 1 1
Chính giữa miếng khuôn trên của khuôn HM45-CH10057 biến dạng lõm xuống Hơi không thông dẫn đến thiếu cao su Thông lỗ khí,xử lý lỗ thông khí tăng thêm
2 2 G/T
2 215/55R16 YW51 MS10254 Có nước dẫn đến thiếu cao su Loại bỏ nước trên khuôn và G/T
Chính giữa khuôn trên của khuôn 215/55R16 YW51 MS10254 biến dạng lõm 3 3
Bề mặt dơ dẫn đến thiếu cao su
xuống,vòng thép trên bị lồi Loại bỏ vật dơ trên khuôn,phân tích nguyên
nhân dẫn đến khuôn bị dơ,giải quyết

Một số trường hợp về chất lượng khuôn Một số trường hợp về chất lượng khuôn
2 Đóng khuôn hai miếng dẫn đến hoa văn bị hư
1 Cục kết nối khuôn trên dưới gây biến dạng khuôn trên
2011 6 27 K1620
225/65/65R17 Mont Blanc K1609
MS10302
Ca 1 27/06/2011,trong quá trình thay khuôn máy K1620,do khi đóng khuôn công tắc cảm ứng co duỗi khuôn nhiều
miếng cảm ứng không tới nơi ,người thay khuôn chọn khuôn hai miếng đóng khuôn,do cục hoa văn chưa duỗi ra
Trong quá trình thay khuôn máy K1609,người thay khuôn tháo cục kết nối khuôn trên dưới
xuống để đại lên miếng khuôn trên không bỏ ra ngoài,và không kiểm tra trên khuôn có gì không
chạm vào hông lốp làm cho hoa văn khuôn 225/65/65R17 Mont Blanc MS10302 bị hư
đã tiến hành đóng khuôn,do độ cao của khuôn cần thay và khuôn cũ không giống nhau phải điều
Phân tích sự việc
chỉnh độ cao thớt nhiệt trên(lực đóng khuôn),sau khi điều chỉnh tiến hành đóng khuôn
2.1
MS10254
Công tắc cảm ứng co duỗi khuôn nhiều miếng cảm ứng không tới nơi,sinh ra hiện tưởng không đóng khuôn
2.2
HM45-10057
Khi máy lưu hoá không đóng khuôn,người thao tác tự ý áp dụng đóng khuôn hai miếng,vi phạm yêu cầu tiêu
Khi chuẩn bị khuôn,sau khi kiểm tra khuôn MS10254 phát hiện vòng thép và hông lốp trên có
chuẩn thao tác
khe hở,nên tiến hành kiểm tra tình trạng cố định và hông lốp,phát hiện chính giữa hông lốp trên
2.3
bị lõm vào,miếng khuôn trên của khuôn HM45-10057 cũng bị lõm vào
Khi đóng khuôn chưa thể kịp thời xác nhận góc độ đóng khuôn,dẫn đến cục hoa văn chưa duỗi ra chạm vào hông
lốp làm cho hoa văn bị hư
Một số trường hợp về chất lượng khuôn Một số trường hợp về chất lượng khuôn
4
Bôi trơn,phụ kiện thay thế dùng sai làm hư khuôn
K1515 G/T 7 G/T 1#
U
Máy K1515 do G/T không đủ nên dừng máy,khoảng 7 có G/T,sau khi mở khuôn phát hiện phần đáy hoa văn 1#
khuôn trên bị hư,khuôn dưới bị lệch so với ban đầu,máng U dùng để cố định hông lốp bị hư.
2.1
Do khuôn sử dụng lâu không bôi trơn kỷ làm cho bể đỡ hoa văn trợt xuống ma sát cao,khuôn nhiều miếng khó
mở ra.
2.2

Xy lanh trái,phải của máy hoạt động không thống nhất,bên phải hoạt động quá chậm,khi mở khuôn,động cơ kéo
khuôn trên lên,khuôn nhiều miếng bên phải chưa mở ra,sinh ra lực lớn kéo theo hông lốp dưới

Một số trường hợp về chất lượng khuôn Một số trường hợp về chất lượng khuôn
3 Sự cố thay lộn miếng chữ
2.3 M20*60 M20*45
K1414 165/70R14T XL EH22 BEE 165/70R14T EH22 BEE
MD09102 E4 E4 E4
Bu long dùng để cố định hông khuôn dưới không đúng tiêu chuẩn,nên dùng M20*60,thực tế dùng M20*45,làm
424 E4
cho lực cố định khuôn dưới không đủ,khi có lực tác động mạnh không đủ sức cố định khuôn dưới,dẫn đến bu long bị
nhổ lên.
Kế hoạch thay miếng chữ máy K1414,do thay từ 165/70R14T XL EH22 BEE thành 165/70R14T EH22 BEE,khi
2.4
Khi hoa văn kéo hông lốp dưới lên,khuôn dưới bị sê dịch thay hông lốp dưới của khuôn MD09102,chữ E4 tháo xuống và E4 mới sau khi đối chiếu xong,lại lắp lộn E4 cũ
vào,sau khi thay xong cũng không kiểm tra lại;dẫn đến làm sai 424 cái lốp
Một số trường hợp về chất lượng khuôn
5 Thay khuôn làm cho xy lanh khuôn nhiều miếng bị hư

K1817

仕上工程 Khi thay khuôn máy K1817,người thay khuôn khi đóng khuôn chưa làm theo quy định kêu bảo trì đến xác nhận vị
trí chốt khuôn nhiều miếng,đã tự tiến hành lắp khuôn

基础知识培训
Tập huấn kiến thức cơ Sau khi vặn xong bu long khuôn trên,mở khuôn để tiến hành khoá khuôn(đóng chốt lại),sau khi khoá xong kiểm tra
khuôn bên phải chưa khoá chặt,phải đóng khuôn tiến hành khoá lại,trước khi mở khuôn chưa mở chốt ra (khi khoá đã

bản công đoạn sửa lốp


chốt lại)đã tiến hành mở khuôn,do chốt và mặt bích bị lệch,dẫn đến chốt đi lên,hành trình lớn hơn độ cao xy lanh làm
cho xy lanh bị hư

Một số trường hợp về chất lượng khuôn

一.基础知识Kiến thức cơ bản

1.主要设备Thiết bị chính Đối với những sự việc tương tự, phòng ban đã nhiều lần tiến hành tập huấn chuyên môn cho toàn thể công nhân
khuôn,chỉ rõ do khuôn chưa khoá chặt phải làm lại lần hai,phải mở khoá ra,tránh chốt và mặt bích bị lệch làm xy lanh
2.常见不良Lỗi thường gặp
bị hư
二.标准化作业Tiêu chuẩn hoá thao tác

1.准备工作Công tác chuẩn bị

2.工艺标准Tiêu chuẩn công nghệ

3.修理品限度Giới hạn sản phẩm sửa

三.修理方法Phương pháp sửa


一、基础知识Kiến thức cơ bản 一、基础知识Kiến thức cơ bản

2.常见不良Lỗi thường gặp 1.主要设备Thiết bị chính

FMG
胎侧修理机 胎面修理机 KB修理机
Ngoại thương Dính chất cách ly Sợi vải bị nứt
Máy sửa hông lốp Máy sửa mặt lốp Máy sửa KB

LT FMR DT不良修理机 RFV不良修理机 烘箱


Mặt lốp thiếu cao su Lồi viền mép Ép cao su Máy sửa lỗi DT Máy sửa lỗi RFV Lò sấy

二、标准化作业Thao tác tiêu chuẩn hoá 一、基础知识Kiến thức cơ bản

1.准备工作Công tác chuẩn bị


2.常见不良Lỗi thường gặp
1. V61 : SIDE ( BSW )
Chuẩn bị cao su: V61 : SIDE (cao su sửa nóng thông thường)
2.
Chuẩn bị dụng cụ:máy cậy cao su,máy mài,máy đánh bóng
2. 工艺标准Tiêu chuẩn công nghệ
Tiêu chuẩn công nghệ sửa vá nóng

STT Hạng mục Tiêu chuẩn CT( LS PBA )


1 模具温度Nhiệt độ khuôn 170 ±10℃ Mặt lốp bị nứt Hông lốp thiếu cao su Tanh lốp bị hư

2 气缸压力Áp lực xy lanh 4-7Kg/ c㎡

深度Độ sâu ≤ 3mm 300秒Giây


3 热补时间Thời gian vá nóng
3mm ≤深度Độ sâu ≤5mm 400秒Giây

文字热补时间
4 150秒Giây
Thời gian vá nóng chữ
NB( LEB ) FME
Tanh lốp bị hẹp B/D bể,nứt Dính tạp chất
二、标准化作业 二、标准化作业Thao tác tiêu chuẩn hoá

2. 工艺标准Tiêu chuẩn công nghệ 2. 工艺标准Tiêu chuẩn công nghệ


——CON DT Tiêu chuẩn công nghệ sửa lỗi DT
Tiêu chuẩn công nghệ sửa lỗi tính năng- - CON

STT Hạng mục Tiêu chuẩn Ghi chú


Tiêu chuẩn sản phẩm sửa:dưới
— 155 10℃
— Nhiệt độ lò sấy
Phạm vi sửa:hướng 2400s
Độ rộng/độ sâu sửa Thời gian làm nóng

↑ 2400s
3.修理品限度Giới hạn của sản phẩm sửa Thời gian bơm hơi
PCR
PCR chấp hành tiêu
Tiến hành kiểm tra ngoại quan lốp thành phẩm,phân chia phương pháp sửa chuẩn giới hạn dưới
0.3 0.05Mpa
Tiêu chuẩn giới hạn Áp suất bơm hơi LTR
Sâu ≤0.5mm Mài LTR chấp hành tiêu
1.8mm Sâu 0.5mm Vá nóng chuẩn giới hạn trên

二、标准化作业Thao tác tiêu chuẩn hoá

——RFV\R1H
1.热补修理方法Phương pháp sửa vá nóng Tiêu chuẩn công nghệ sửa lỗi tính năng——RFV\R1H

4.0 Kgf
Tiêu chuẩn;lốp thành phẩm vượt tiêu chuẩn dưới 4.0 Kgf
2 (1 )
Số lần sửa ép hẹp :2 lần (nếu 1 không đạt,có thể làm lại )
1
Phương pháp kiểm tra sản phẩm sửa;sau khi sửa để 1H,kiểm tra lại
/ 170 10℃/2.5 0.5 Kg/ c
Nhiệt độ/áp suất xy lanh sửa:170 10℃/2.5 0.5 Kg/ c
Thời gian sửa
PCR Một lớp thân lốp 60s
Hai lớp thân lốp 90s
LTR 180S
修理部位用挖胶砂轮机挖,把修理部位
磨一定程度加大接触面,注意不得损伤
胎体帘线!
注意填胶要平
帘线损伤一律废弃!!
Chú ý cao su vá phải bằng phẳng
Vị trí cần sửa dùng máy cậy cao su,mài
vị trí sửa lớn ra để tăng mặt tiếp
súc,chú ý không được làm hư sợi vải.
Sợi vải bị hư đều phải báo phế
2.DT不良修理方法Phương pháp sửa lỗi DT 1.热补修理方法Phương pháp sửa vá nóng

取出放到对应大小轮辋 计时器走到设定时间气缸
将修理品放入烘箱内预 自动下降,充气结束
热2400s 上进行充气,时间为
2400s Khi đến thời gian cài đặt
Để lốp vào lò sấy xy lanh tự hạn xuống,kết
Lấy ra để vào vành xe
tương ứng bơm thúc bơm hơi
进行热补修理的部位磨好。(注意打磨
hơi,thời gian 时必须佩戴护目镜,防止胶粉进入眼睛)
表面用热补机压平
Tiến hành mài vị trị đã vá nóng (chú ý
Bề mặt dùng máy vá nóng ép bằng
khi mài phải đeo kính bảo hộ,tránh bụi
取下轮胎待质检检查 bay vào mắt)
Lấy lốp xuống đợi kiểm tra

1.热补修理方法Phương pháp sửa vá nóng

打磨好的部位再用抛光机抛光

Cám ơn các bạn


修理好的部位要用海绵擦干净
必须佩戴护目镜
Vị trí sửa xong dùng miếng xốp lau
Vị trí mài xong phải dùng máy đánh
sạch
bóng đánh bóng lại,phải đeo kính bảo hộ

You might also like