Professional Documents
Culture Documents
Amin Aminoaxit
Amin Aminoaxit
Amin Aminoaxit
AMIN ..................................................................................................................................................................... 2
AMINO AXIT ....................................................................................................................................................... 5
PEPTIT VÀ PROTEIN ........................................................................................................................................ 7
BÀI TẬP LÍ THUYẾT CẤP ĐỘ 1, 2 ................................................................................................................ 10
1. Amin .............................................................................................................................................................. 10
2. Aminoaxit ...................................................................................................................................................... 16
3. Peptit và protein ............................................................................................................................................ 19
4. Lí thuyết cơ bản biện luận peptit (CẤP ĐỘ 1).............................................................................................. 22
TỔNG HỢP 100 NHẬN ĐỊNH TỪ ĐỀ THI ĐH 2007 – 2019 ........................................................................ 24
CÙNG NHAU TẬP ĐẾM................................................................................................................................... 31
I. Các mệnh đề hữu cơ thực tiễn ....................................................................................................................... 31
II. Các mệnh đề hữu cơ liên quan đến tính chất hóa học và tính chất vật lý..................................................... 37
BÀI TẬP CẤP ĐỘ 2 – 3 – 3+ (AMIN – AMINOAXIT) .................................................................................. 44
Dạng 1: Đốt cháy amin...................................................................................................................................... 44
Dạng 2: Phản ứng của amino axit với dung dịch axit hay bazơ ........................................................................ 45
Dạng 3: Phản ứng cháy của amino axit ............................................................................................................. 47
Dạng 4: Bài toán: ĐỘ BẤT BÃO HÒA ............................................................................................................ 48
LÍ THUYẾT: BIỆN LUẬN MUỐI AMONI .................................................................................................... 55
C. BÀI TẬP TÍNH TOÁN MUỐI AMONI HỮU CƠ ..................................................................................... 56
POLIME – VẬT LIỆU POLIME ...................................................................................................................... 69
BẢNG TỔNG HỢP POLYMER ....................................................................................................................... 71
BÀI TẬP LÍ THUYẾT POLIME – VẬT LIỆU POLIME.............................................................................. 72
HỆ THỐNG BÀI TẬP ĐẾM POLIME, ĐẾM NHẬN ĐỊNH POLIME ....................................................... 80
3. Danh pháp
a) Cách gọi tên gốc – chức: ank + yl + amin.
b) Cách gọi tên thay thế: ankan + vị trí + amin
c) Tên thông thường: áp dụng với một số ít các amin.
Lưu ý:
- Tên của amin được viết liền nhau, cách nhau bởi dấu “-“
- Tên các nhóm ankyl được đọc theo thứ tự bảng chữ cái alphabet.
- Với các amin bậc 2 và 3, ta chọn mạch dài chất chứa Nitơ làm mạch chính, N có chỉ số vị trí nhỏ nhất.
- Nếu phần thế liên kết với Nitơ thì đặt “N-“ trước tên phần thế.
- Cách đọc iso, sec, tert: {chỉ với tên gốc - chức mới được dùng}
+ “iso” chỉ mạch nhánh hoặc nhóm chức gắn vào Cacbon số 2 của mạch cacbon chính. (chữ T mạch Cacbon)
+ “sec” chỉ vị trí nhóm chức gắn vào Cacbon bậc 2
+ “tert” chỉ vị trí nhóm chức gắn vào Cacbon bậc 3
VD1: CH3NH2: metylamin – metanamin; CH3-NH-C2H5: etylmetylamin – N-metyl-etanamin;
CH3CH(NH2)CH3: isopropylamin – Propan-2-amin; H2N[CH2]6NH2: hexametylenđiamin – hexan-1,6-điamin
II. Lí tính
- Metyl, đimetyl, trimetyl và etylamin đều là các chất………….. có mùi…………., ………………trong nước.
-Các amin đồng đẳng cao hơn là chất lỏng hoặc rắn.
-Nhiệt độ sôi ………. và độ tan trong nước ……… theo chiều tăng PTK
-Anilin (C6H5NH2) là chất …………, ……………..………., ……………….. trong nước và ……….. hơn nước
-Các amin thơm đều là chất lỏng hoặc rắn và dễ bị oxi hóa. Khi để trong không khí,chúng chuyển thành nâu đen.
-Các amin đều rất ……………..
- Với sự chuyển màu của quỳ tím, ta có hợp chất chung là (H2N)x-R-(COOH)y, khi:
x=y x>y x<y
Dung dịch tạo môi trường
Sự thay đổi màu quì tím
Ví dụ minh họa
b) Phản ứng este hóa của nhóm -COOH:
- Với axit:
Thực tế, peptit khi bị thủy phân sẽ tạo thành nhiều oligopeptit khác có số mắt xích thấp hơn do hiệu suất phản
ứng chưa đạt tối đa. Hỗn hợp sản phẩm rất có thể vẫn còn peptit ban đầu.
Câu 1: X là tetrapeptit mạch hở. Cho 1 mol X phản ứng được tối đa với 5 mol NaOH hoặc 4 mol HCl. Số nguyên
tử oxi trong X là
A. 7 B. 5 C. 6 D. 8
Câu 2: Hỗn hợp E chứa 3 peptit đều mạch hở gồm X (C4H8O3N2), Y(C7HxOyN3) và Z(C11HnOmNt). Đun nóng E
với dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp T gồm ba muối của glyxin, alanin, valin.
a) Cho biết công thức X,Y,Z
b) Giá trị của y và m là
c) Giá trị của x và n là
Câu 3: Thủy phân hoàn toàn peptit X (CxHyOzNt) và peptit Y (CaHbOcNd) thu được hỗn hợp A gồm muối của
valin và alanin.
a) Tổng số liên kết peptit trong X và Y là
A. t + d – 2. B. z + c – 4. C. t + d – 1. D. z + c – 1.
b) Tổng số mắt xích trong X và Y là
A. t + d. B. z + c – 2. C. t + d – 1. D. z + c – 1.
Câu 4: Thủy phân hoàn toàn peptit X (CxHyOzN5) và peptit Y (CmHnO7Nt) thu được hỗn hợp A gồm muối của
glyxin và alanin.
a) Tổng số mắt xích trong peptit X và Y là b) Tổng số liên kết peptit trong X và Y là
c) Tổng số nguyên tử O trong peptit X và Y là d) X và Y là
A. tripeptit và pentapeptit. B. tetrapeptit và heptapeptit.
C. tetrapeptit và hexapeptit. D. pentapeptit và hexapeptit.
Câu 5: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E gồm hai peptit mạch hở X và Y (Y có nhiều hơn X một liên kết peptit)
thu được glyxin. Biết tổng số nguyên tử oxi trong E là 11.
a) Tổng số mắt xích trong peptit X và Y là b) Tổng số liên kết peptit trong X và Y là
c) Biết MX < MY. Số mắt xích của peptit Y là
Câu 6: peptit X và peptit Y có tổng số liên kết peptit bằng 8. Thủy phân hoàn toàn X và Y trong môi trường axit
thu được glyxin và alanin. Biết X có nhiều hơn Y hai mắt xích.
a) Tổng số mắt xích trong X và Y là b) Tổng số nguyên tử oxi trong X và Y là
Hóa học 12 – Amin, amino axit – Polymer – Trang 22 / 80
c) X và Y lần lượt là
A. tripeptit và pentapeptit. B. đipeptit và tetrapeptit.
C. tetrapeptit và hexapeptit. D. pentapeptit và hexapeptit.
Câu 7: Hỗn hợp X chứa ba peptit A, B, C đều được tạo bởi alanin. Biết tổng số mắt xích trong ba peptit là 8.
a) Tổng số liên kết peptit trong A, B và C là
b) Tổng số nguyên tử oxi trong A, B và C là
Câu 8: Hỗn hợp X chứa ba peptit A, B và C đều được tạo bởi glyxin. Biết tổng số nguyên tử oxi trong peptit là
10 và MA < MC
a) Tổng số mắt xích trong A, B và C là b) Tổng số liên kết peptit trong A, B và C là
c) peptit A và C lần lượt là
A. đipeptit và tripeptit. B. đipeptit.
C. tripeptit và tetrapeptit. D. tripeptit.
Câu 9: Cho hỗn hợp X gồm hai peptit A và B. Thủy phân hoàn toàn X thu được valin. Biết tổng số nguyên tử oxi
trong X là 9 và trong mỗi phân tử peptit đều có số lên kết peptit không nhỏ hơn 2.
a) Tổng số mắt xích trong A và B là b) Tổng số liên kết peptit trong A và C là
c) Biết MA < MB. Số mắt xích của peptit B là
Câu 10: Cho hỗn hợp X gồm hai peptit A và B. Thủy phân hoàn toàn X thu được valin. Biết tổng số nguyên tử
oxi trong X là 9 và trong mỗi phân tử peptit đều có số lên kết peptit không nhỏ hơn 4.
a) Tổng số mắt xích trong A, B và C là b) Tổng số liên kết peptit trong A, B và C là
c) Biết MA < MB. Số mắt xích của peptit B là
Câu 11: Cho hỗn hợp T gồm hai peptit mạch hở X và Y. Thủy phân hoàn toàn T thu được glyxin. Biết số nguyên
tử oxi trong T là 11; X và Y đều có số liên kết peptit không nhỏ hơn 3.
a) Tổng số mắt xích trong X và Y là b) Tổng số liên kết peptit trong X và Y là
c) Biết MX < MY. Số mắt xích của peptit Y là
Câu 12: Cho hỗn hợp X gồm ba peptit A, B và C. Thủy phân hoàn toàn X thu được glyxin, alanin, valin. Biết
tổng số nguyên tử oxi trong X là 15 và trong mỗi phân tử đều có số liên kết peptit không nhỏ hơn 3.
a) Tổng số mắt xích trong A, B và C là b) Tổng số liên kết peptit trong A, B và C là
c) Số mắt xích của peptit B là
Câu 13: Cho hỗn hợp X gồm ba peptit A, B, C. Thủy phân hoàn toàn X thu được glyxin, alanin và valin. Biết
tổng số nguyên tử oxi trong ba peptit là 18 và trong mỗi phân tử peptit có số liên kết peptit không nhỏ hơn 4.
a) Tổng số mắt xích trong A, B và C là b) Tổng số liên kết peptit trong A, B và C là
c) Số mắt xích của peptit B là
Ta có nhận xét với hợp chất hữu cơ có chứa nitơ bất kì thì khi đốt cháy: nCO2 – nH2O + nN2 = (k – 1)nX
Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn 0,33 mol hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat và hai hiđrocacbon mạch hở
cần vừa đủ 1,27 mol O2 tạo ra 14,4 gam H2O. Nếu cho 0,33 mol X vào dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 đã phản
ứng là
A. 0,26 B. 0,30 C. 0,33 D. 0,40
Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn 19,3 gam hỗn hợp X gồm metyl fomat, metyl axetat và trimetylamin bằng lượng oxi
vừa đủ. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch H2SO4 đặc, dư thấy khối lượng bình tăng 17,1 gam.
Khí đi ra khỏi bình có thể tích 19,04 lít (đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng của trimetylamin trong X là
A. 30,57 B. 69,43 C. 38,95 D. 61,05.
Câu 37: Đốt cháy 3,4 mol hỗn hợp X gồm axit axetic, axit fomic và hai hiđrocacbon mạch hở, kế tiếp nhau trong
dãy đồng đẳng cần dùng vừa đủ 92,96 lít khí O2 (đktc), sau phản ứng thu được 81 gam nước. Nếu cho 3,4 mol X
tác đụng vừa đủ với dung dịch Brom trong CCl4 thì có x mol Brom phản ứng. Giá trị của x là
A. 0,70 B. 0,65 C. 0,75 D. 0,80
Câu 38: Hỗn hợp X gồm 1 mol amin no, mạch hở và 1 mol tripeptit mạch hở (các aminoaxit tạo peptit đều no,
mạch hở). X có khả năng phản ứng tối đa với 4 mol HCl và 4 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 10 mol
CO2, x mol H2O và y mol N2. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 10 và 2,0 B. 9 và 2,0 C. 9,5 và 2,5 D. 11 và 2,0.
Câu 39: Một hỗn hợp X gồm 1 mol aminoaxit no, mạch hở và 1 mol amin no, đa chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn
toàn m gam hỗn hợp X thu được CO2; 9,5 mol H2O và N2. Mặt khác m gam X có khả năng phản ứng tối đa với 3
mol HCl hoặc 2 mol NaOH. Giá trị của m là
A. 221 B. 207 C. 263 D. 193
Câu 40: Hỗn hợp M gồm amin X, amino axit Y (X, Y đều no, hở) và peptit Z (mạch hở, tạo ra từ các mắt xích
no, hở). Cho 2,0 mol hỗn hợp M tác đụng vừa đủ với 5,0 mol HCl hoặc 4,5 mol NaOH. Nếu đốt cháy hoàn toàn
2,0 mol hỗn hợp M thì sau phản ứng thu được 13,5 mol CO2, x mol H2O và y mol N2. Giá trị của x và y lần lượt
là
A. 10,75 và 1,25 B. 13,5 và 2,5 C. 10,75 và 2,50 D. 11 và 2,0.
Câu 41: Hỗn hợp X gồm 3 aminoaxit mạch hở (chỉ chứa nhóm chức cacboxyl và amino). Cho m gam X tác dụng
vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch Y. Dung dịch Y tác dụng tối đa với 370 ml dung
dịch HCl 1M. Mặt khác đốt cháy m gam X thu được 11,872 lít khí CO2 (đktc) và a gam H2O. Giá trị của a là
A. 7,2 B. 18 C. 14,4 D. 9
Câu 42: Hỗn hợp M gồm amin X, aminoaxit Y (X, Y đều no, mạch hở) và peptit Z (mạch hở, tạo ra từ các a-
aminoaxit no hở). Cho 2 mol hỗn hợp M tác dụng vừa đủ với 9 mol HCl và 8 mol NaOH. Nếu đốt cháy hoàn toàn
2 mol hỗn hợp M, sau phản ứng thu được 15 mol CO2, x mol H2O và y mol N2. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 14,5 và 9 B. 13,5 và 2,5 C. 10,75 và 2,5 D. 13,5 và 1,25
Chất dẻo
Polivinylclorua (PVC) CH2=CHCl Thẳng Trùng hợp Tổng hợp
Polimetylmetacrylat CH3COOCH=CH2 Thẳng Trùng hợp Tổng hợp
Poliphenolfomanđehit C6H5OH, HCHO Cấu trúc mạng Trùng ngưng Tổng hợp
(PPF) không gian
Teflon CF2=CF2 Thẳng Trùng hợp Tổng hợp
Bông (cellulose), len, Thẳng Thiên nhiên
tơ tằm (poliamide)
Tơ nilon – 6,6 (CH2)4(COOH)2 và Thẳng Trùng ngưng Tổng hợp
(poli hexametilenađipamit) (CH2)6(NH2)2
H2N-(CH2)5-COOH Thẳng Tổng hợp
Tơ nilon – 6 (CH2)5CONH Thẳng Trùng hợp Tổng hợp
caprolaptam
Tơ
Tơ nilon – 7 (tơ enang) H2N-(CH2)6-COOH Thẳng Trùng ngưng Tổng hợp
Tơ lapsan C6H4(COOH)2 Thẳng Trùng ngưng Tổng hợp
(poli etilenterephtalat) C2H4(OH)2
Tơ nitron (tơ olon) CH2=CHCN Thẳng Trùng hợp Tổng hợp
Poly vinylic (tơ vinylon) PVA + NaOH Thẳng Trùng hợp Tổng hợp
Tơ visco Xenlulozơ, CS2, NaOH Thẳng Bán tổng hợp
Tơ axetat [C6H7O2(OOCCH3)3]n Thẳng Bán tổng hợp
Cao su Buna Đivinyl (CH2=CH)2 Thẳng Trùng hợp Tổng hợp
Cao su Buna-N Đivinyl và CH2=CHCN Thẳng Đồng trùng hợp Tổng hợp
Đivinyl và Thẳng Đồng trùng hợp Tổng hợp
Cao su
Cao su Buna-S
CH2=CHC6H5
Cao su isopren CH2=C(CH3)CH=CH2 Thẳng Trùng hợp Tổng hợp
Cao su thiên nhiên CH2=C(CH3)CH=CH2 Thẳng Thiên nhiên
Cao su lưu hóa Cao su thông thường Không gian Cao su + S
Poli ure fomanđehit (NH2)2CO và HCHO Thẳng Trùng ngưng Tổng hợp Keo dán