Professional Documents
Culture Documents
(QTNL) - MGT1110E - Quan Tri Nguon Nhan Luc - Human Resource Management
(QTNL) - MGT1110E - Quan Tri Nguon Nhan Luc - Human Resource Management
1. Tên học Tên tiếng Việt: QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC
phần Tên tiếng Anh: HUMAN RESOURCE MANAGAMENT
2. Mã học
MGT1110E
phần
3. Trình độ
Đại học
đào tạo
4. Số tín
03 ( 02, 01) TC
chỉ
5. Học
phần tiên Quản trị học (MGT1101)
quyết
- Giảng dạy lý thuyết: Giảng viên sử dụng các phương pháp thuyết giảng
(Lecture) kết hợp giải thích cụ thể (Explicit Teaching), cùng với dùng câu hỏi
gợi mở (Inquiry) nhằm giúp người học nhận diện, biết, hiểu những vấn đề của
6. Phương hoạt động quản trị nguồn nhân lực;
pháp - Giảng viên sử dụng bài tập tình huống (case study), sinh viên chuẩn bị bài tập
giảng theo nhóm (Teamwork Assignment) ở nhà, các bài tập giải quyết vấn đề
dạy (Problem Solving), sau đó, giảng viên tổ chức phân vai giải quyết tình huống
dựa trên topic cho sẵn theo nhóm.
- Giảng viên dùng hệ thống LMS (E-learning) để cung cấp học liệu, tổ chức
nhận bài viết nhóm (Assignment).
7. Đơn vị
quản lý Khoa Kinh tế
HP
Môn học giúp sinh viên hiểu rõ vai trò then chốt của nguồn nhân lực và quản trị
nguồn nhân lực trong các tổ chức, các doanh nghiệp. Trang bị cho sinh viên
8. Mục tiêu những kiến thức cơ bản và các công cụ cần thiết về quản lý con người trong tổ
của học chức. Kết thúc môn học, sinh viên sẽ nắm được những quan, điểm, xu hướng
phần mới trong quản trị nhân lực, biết cách vận dụng các công cụ, phương pháp cụ thể
trong trừng hoạt động nhân sự như tuyển dụng, đào tạo, đánh giá nhân sự…phát
triển các kỹ năng cần thiết để vận dụng trong thực tế sau này
1
BM05/QT03-ĐT
2
BM05/QT03-ĐT
3
BM05/QT03-ĐT
chức.
Số tiết
Đáp ứng CĐR của HP
BÀI SỐ TÊN BÀI
BT/ (ghi số tương ứng)
LT
TH
CHAPTER 1
BÀI 1 INTRODUCTION TO HUMAN
RESOURCE MANAGEMENT
1.1. Human resource management at work 5 1 CLO1, CLO2, CLO5
1.2. The changing environment of HRM
1.3. The changing role of HRM
CHAPTER 2
BÀI 2
JOB ANALYSIS
2.1. Basics of job analysis CLO1, CLO2, CLO3,
Methods for collecting job analysis CLO5, CLO6, CLO7,
2.2. 5 2
information CLO8, CLO9
2.3. Writing job description
2.4. Writing job specification
CHAPTER 3
BÀI 3
HUMAN RESOURCE PLANNING CLO1, CLO2, CLO3,
3.1. Planning and forecasting CLO5, CLO6, CLO7,
5 2
3.2. Forecasting HR needs CLO8, CLO9
Forecasting the supply of internal
3.3.
candidates
CHAPTER 4
BÀI 4 RECRUITING AND
INTERVIEWING CANDIDATES
4.1. Effective recruitment CLO1, CLO2, CLO3,
Developing and using application CLO5, CLO6, CLO7,
4.2. 5 2
forms CLO8, CLO9
4.3. Basic features of interviews
4.4. Types of interviews
Design and conduct an effective
4.5.
interview
BÀI 5 CHAPTER 5 5 2 CLO1, CLO2, CLO3,
TRAINING AND DEVELOPING CLO5, CLO6, CLO7,
EMPLOYEES CLO8, CLO9
4
BM05/QT03-ĐT
5
BM05/QT03-ĐT
Rubrics: Tùy vào đặc trưng của học phần có thể chọn các biểu mẫu Rubrics phù hợp cho
hình thức thi giữa kỳ bên dưới (Phụ lục)
14.Hướng Số tiết
dẫn sinh Nội dung Nhiệm vụ của sinh viên
LT BT
viên tự học CHAPTER 1 05 01 - Đọc trước textbook (chương
INTRODUCTION TO 1 giáo trình chính), tự trả lời
HUMAN RESOURCE câu hỏi ôn tập chương (trong
MANAGEMENT sách)
1.1. Human resource - Chuẩn bị bài tập nhóm (Bài
management at work tập tình huống chương 1
What is Human resource
management?
6
BM05/QT03-ĐT
7
BM05/QT03-ĐT
8
BM05/QT03-ĐT
9
BM05/QT03-ĐT
Thang
Tỷ Định
AMi đánh Căn cứ đánh giá Văn bản tham chiếu
trọng mức
giá
Đánh giá quá trình 30% 10 10
- Dự lớp chính khóa 10% 3,3 Điều 19, Quy chế đào tạo
Vắng 1 buổi 0,9*3,3 Sổ báo giảng theo hệ thống tín chỉ,
Trường Đại học Kinh tế
Vắng 2 buổi AM1 0,8*3,3 Hệ thống điểm danh online Tài chính TP.HCM ban
(https://student.uef.edu.vn/attendance/...
Vắng 3 buổi 0,7*3,3 ) hành theo QĐ số
402/QĐ-UEF ngày
Vắng từ 4 buổi trở lên 0*3,3
01/09/2018 của Hiệu
- Các hình thức đánh giá năng lực Bài tập cá nhân/ nhóm (trên lớp/ về nhà): trưởng UEF.
20% 6,7
quá trình làm việc: Bài tập viết, Bài tập trên elearning
Assignment AM7 Case Study, Problem Solving
Làm việc nhóm AM8 Phiếu theo dõi đánh giá làm việc nhóm
Thuyết trình, thảo luận AM3 Phiếu đánh giá bài thuyết trình
Kiểm tra giữa kỳ AM5 20% 10 10 Trên lớp/ LMS
Kiểm tra cuối học phần AM4 50% 10 10 Thi tập trung trên lớp/ máy
+
AM5
Tổng 100% 10 10
Rubric 2a: Đánh giá quá trình – Phần làm việc nhóm
10
BM05/QT03-ĐT
ĐÁNH GIÁ TỪNG CÔNG VIỆC THAM GIA (*) ĐÁNH GIÁ CHUNG MỨC ĐỘ THỰC HIỆN ĐIỂM
Xây Sưu Trực Đóng Chỉnh Biên Thuyết Tham Tổ
VAI dựng tầm tiếp góp ý sửa, soạn trình, gia chức,
THÀNH VIÊN
TRÒ đề tài viết kiến hoàn slides, tham gia phản điều
cương liệu bài cho thiện biên clip, trả biện hành
bài bài kịch, lời phản trên lớp nhóm
viết viết …. biện viết
STT Họ Tên
□ >90% □ <90% □ <80% □ <70% □ <60% □ <40% □ 0%
□ >90% □ <90% □ <80% □ <70% □ <60% □ <40% □ 0%
□ >90% □ <90% □ <80% □ <70% □ <60% □ <40% □ 0%
□ >90% □ <90% □ <80% □ <70% □ <60% □ <40% □ 0%
□ >90% □ <90% □ <80% □ <70% □ <60% □ <40% □ 0%
□ >90% □ <90% □ <80% □ <70% □ <60% □ <40% □ 0%
(*): Đánh giá phần này theo quy ước sau:
- Tốt :T
- Khá :K
- Trung bình : TB
- Yếu :Y
- Không tham gia :
Rubric 2b: Phân tích đánh giá speaker trong bài thuyết trình
11
BM05/QT03-ĐT
Chưa thành thạo (1) Thành thạo (2) Rất thành thạo (3)
I - Cách nói: Khó nghe, tốc độ quá chậm hoặc quá Dễ nghe, tốc độ phù hợp giữ được sự Thay đổi âm lượng phù hợp với từng
nhanh, ít kết nối với người nghe. chú của khán giả thông tin, tốc độ phù hợp với nhịp
Âm lượng điệu của chủ đề, khán giả quan tâm
Nhịp điệu một cách rõ ràng.
Vốn từ đơn giản, nhàm chán, hoặc Vốn từ phù hợp với khán giả và chủ Vốn từ phong phú và sinh động, phù
II - Ngôn ngữ: không phù hợp với khán giả hoặc với đề. Lời nói rõ ràng và dễ hiểu. Ngữ hợp với người nghe và chủ đề. Lời
Vốn từ chủ đề bài thuyết trình. Lời nói ngắt pháp và cú pháp tốt. nói rõ ràng và dễ hiểu, có chú ý phát
Phát âm quãng, hoặc khó hiểu, phạm nhiều lỗi âm cẩn thận. Cấu trúc ngữ pháp và
Ngữ pháp ngữ pháp. cú pháp mang tính học thuật chuyên
ngành cao và hiệu quả.
III - Ngôn ngữ cơ thể: Chuyển động cơ thể quá nhiều hoặc Chuyển động cơ thể phù hợp với bối Diễn giả tùy biến chuyển động cơ thể
Chuyển động quá ít. Diễn giả ít thể hiện sự tiếp xúc cảnh. Liên lạc thường xuyên bằng thị và cử chỉ theo bối cảnh và nội dung
Giao tiếp thị giác bằng mắt và biểu cảm trên gương giác với khán giả và có sự thay đổi của bài nói, lôi cuốn khán giả bằng
Biểu cảm mặt. biểu cảm trên gương mặt. việc thay đổi ánh mắt và nét mặt.
VI – Sử dụng công cụ hỗ Không hoặc ít sử dụng, hoặc sử dụng Có sử dụng các công cụ truyền đạt Sử dụng linh hoạt các công cụ, tùy
trợ truyền đạt kém hiệu quả các công cụ truyền đạt phối hợp một cách phù hợp với chủ biến theo từng nội dung và đặc trưng
Slides phối hợp khác khi thuyết trình đề và người theo dõi. của khán giả, góp phần lôi cuốn, hấp
Bảng dẫn khán giả.
Khác
12
BM05/QT03-ĐT
Rubric 2c: Phân tích đánh giá phương pháp và nội dung trong bài thuyết trình
Chưa phù hợp (1) Phù hợp (2) Rất phù hợp (3)
Không có, không đầy đủ cơ sở lý luận Có đủ cơ sở lý luận, phù hợp để giải Cơ sở khoa học đầy đủ làm cơ sở
hoặc cơ sở lý luận không phù hợp cho quyết các mục tiêu của bài thuyết vững chắc để giải quyết toàn diện
I – Phương pháp: việc giải quyết các vấn đề mục tiêu trình, Trình tự logic, dễ hiểu, có cách vấn đề, giúp bài nói chặt chẽ thuyết
Cơ sở lý luận của bài nói. Trình tự các ý tưởng tiếp cận phù hợp chủ đề. phục người nghe, giúp người nghe
Phương pháp luận không logic, gây khó hiểu. Không có phát triển khả năng nhận thức cao
mô hình tiếp cận vấn đề một cách có hơn về chủ đề.
hệ thống.
Nội dung thuyết trình không đầy đủ Nội dung chính xác và đầy đủ nhằm Nội dung chính xác và toàn diện, tùy
hoặc không chính xác, không liên đạt các mục tiêu nội dung của chủ đề chỉnh phù hợp với người nghe,, có
II – Nội dung
quan đến chủ đề bài nói. gợi mở cho người nghe phát triển
chủ đề.
13
BM05/QT03-ĐT
Cộng
Phương pháp
Các phương pháp áp dụng Nhận xét Định mức Điểm
Nội dung
14
BM05/QT03-ĐT
Nhâ ̣n biết, Có thể Có thể vận Nhận biết - Liệt kê Nhận biết Hoàn toàn
diễn giải kiến vận dụng dụng các và giải được đầy nhưng không
thức về những sáng tạo chức năng thích đủ các chưa đầy nhận biết,
lý thuyết về các chức nguyên chính xác nguyên đủ về từng nhận biết
các chức năng, năng, tắc, quy các chức tắc, quy chức năng rất ít hoặc
vai trò, quy nguyên trình quản năng trình quản nguyên nhận biết
trình trong tắc, quy trị nguồn nguyên trị nguồn tắc, quy sai lệch về
công tác quản quản trị nhân lực tắc, quy nhân lực; trình quản từng chức
trị nhân sự tại nguồn cụ thể gồn trình quản - Cho trị nguồn năng
doanh nghiệp nhân lực hoạch trị nguồn được ví dụ nhân lực nguyên
cụ thể định, tổ nhân lực đối với tắc, quy
gồm chức, điều từng loại trình quản
hoạch khiển, chức trị nguồn
định, tổ kiểm soát năng, nhân lực
chức, điều để giải nguyên
khiển, quyết các tắc, quy
kiểm soát vấn đề trình quản
để giải trong tình trị nguồn
quyết các huống nhân lực
vấn đề quản trị
phức tạp nguồn
trong tình nhân lực
huống
quản trị
15
BM05/QT03-ĐT
17