Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 17

BM05/QT03-ĐT

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - TÀI CHÍNH Bản dự thảo số …/


THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Bản chính thức số …
KHOA KINH TẾ

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

1. Tên học Tên tiếng Việt: QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC
phần Tên tiếng Anh: HUMAN RESOURCE MANAGAMENT
2. Mã học
MGT1110E
phần
3. Trình độ
Đại học
đào tạo
4. Số tín
03 ( 02, 01) TC
chỉ
5. Học
phần tiên Quản trị học (MGT1101)
quyết
- Giảng dạy lý thuyết: Giảng viên sử dụng các phương pháp thuyết giảng
(Lecture) kết hợp giải thích cụ thể (Explicit Teaching), cùng với dùng câu hỏi
gợi mở (Inquiry) nhằm giúp người học nhận diện, biết, hiểu những vấn đề của
6. Phương hoạt động quản trị nguồn nhân lực;
pháp - Giảng viên sử dụng bài tập tình huống (case study), sinh viên chuẩn bị bài tập
giảng theo nhóm (Teamwork Assignment) ở nhà, các bài tập giải quyết vấn đề
dạy (Problem Solving), sau đó, giảng viên tổ chức phân vai giải quyết tình huống
dựa trên topic cho sẵn theo nhóm.
- Giảng viên dùng hệ thống LMS (E-learning) để cung cấp học liệu, tổ chức
nhận bài viết nhóm (Assignment).
7. Đơn vị
quản lý Khoa Kinh tế
HP
Môn học giúp sinh viên hiểu rõ vai trò then chốt của nguồn nhân lực và quản trị
nguồn nhân lực trong các tổ chức, các doanh nghiệp. Trang bị cho sinh viên
8. Mục tiêu những kiến thức cơ bản và các công cụ cần thiết về quản lý con người trong tổ
của học chức. Kết thúc môn học, sinh viên sẽ nắm được những quan, điểm, xu hướng
phần mới trong quản trị nhân lực, biết cách vận dụng các công cụ, phương pháp cụ thể
trong trừng hoạt động nhân sự như tuyển dụng, đào tạo, đánh giá nhân sự…phát
triển các kỹ năng cần thiết để vận dụng trong thực tế sau này

9. Chuẩn đầu ra của học phần


Tương ứng với chuẩn
Chuẩn đầu ra học phần đầu ra của CTĐT
(ghi số tương ứng)

1
BM05/QT03-ĐT

9.1 Kiến thức và lập luận:


CLO1 Nhâ ̣n biết, giải thích và có khả năng vận dụng tốt
những nguyên tắc và phương pháp hoạt động quản trị nhân sự
thông qua các chức năng cơ bản của quản trị : Hoạch định; Tổ
chức; Điều khiển và Kiểm soát
CLO2 Nhâ ̣n biết, diễn giải kiến thức về những lý thuyết về các
chức năng, vai trò, quy trình trong công tác quản trị nhân sự tại
doanh nghiệp:
Hiểu biết những khái niệm cơ bản của lý thuyết quản trị trong
công tác quản trị nhân sự, cơ cấu tổ chức, các chức năng, vai trò
của các cấp bậc quản trị nhân sự trong tổ chức
Có khả năng lập kế hoạch, dự đoán nhu cầu nhân sự cần có cho
doanh nghiệp dựa trên việc vận dụng các công cụ dự đoán phù PLO2
hợp PLO3
Hiểu và vận dụng được một cách có hệ thống những quy trình, PLO4
thủ tục trong phân tích công việc, thiết kế bảng mô tả, bảng tiêu
chuẩn công việc
Hiểu và vận dụng được một cách có hệ thống quy trình và các
phương trong công tác tuyển mộ và tuyển chọn ứng viên cho các
tình huống cụ thể tại doanh nghiệp
Hiểu và nắm vững quy trình, các phương pháp đào tạo nhân sự
tại doanh nghiệp, từ đó vận dụng được trong một số tình huống
thực tế
Hiểu và nắm vững quy trình, các phương pháp đánh giá nhân sự
tại doanh nghiệp, từ đó vận dụng được trong một số tình huống
thực tế
9.2 Kỹ năng, phẩm chất cá nhân PLO7
CLO3 - Lập luận phân tích và giải quyết vấn đề PLO13
(1). Phân tích được vấn đề diễn ra trong các tình huống quản trị
nhân sự;
(2). Phối hợp nhiều nguồn lực khác nhau để thúc đẩy việc giải
quyết vấn đề quản trị nhân sự một cách hiệu quả.
CLO4 - Thử nghiệm, nghiên cứu và khám phá tri thức
(1). Rà soát nội dung tài liệu để hình thành các giả thuyết khoa
học liên quan đến tình huống quản trị nhân sự;
(2). Thực hiện các phương pháp nghiên cứu (định tính, định
luợng);
(3). Có năng lực ứng dụng kết quả nghiên cứu trong thực tiễn của
ngành.

2
BM05/QT03-ĐT

CLO5 - Tư duy hệ thống


(1). Tiếp thu một cách có hệ thống các lý thuyết cơ bản liên quan
đến quản trị nhân sự tại các doanh nghiệp;
(2). Có khả năng kết hợp các kiến thức liên ngành để phát hiện
vấn đề, mối tương quan biện chứng giữa các vấn đề và tìm ra xu
huớng trong công tác quản trị nhân sự, lãnh đạo hiện tại ở các
doanh nghiệp.
9.3 Kỹ năng làm việc nhóm và giao tiếp
Ứng dụng kỹ năng giao tiếp, làm việc nhóm và các kỹ năng mềm
khác nhằm thực hiện tốt các hoạt động trong quá trình học tập
môn quản trị nhân sự, qua đó, rèn luyện kỹ năng để có thể tham
gia hoạt động nghề nghiệp sau này: PLO8
CLO6 - Làm việc nhóm PLO9
(1). Tổ chức, quản lí, xây dựng nhóm làm việc hiệu quả;
(2). Quản lý hoạt động nhóm;
CLO7 - Giao tiếp hiệu quả:
(1) Phát triển giao tiếp bằng văn bản;
(2). Phát triển khả năng thuyết trình.
9.4. Năng lực thực hành nghề nghiệp
CLO8. Năng lực nhận thức về bối cảnh bên ngoài, xã hội và
môi trường
(1). Ðánh giá ảnh hưởng của môi trường vĩ mô đến cách thức
quản trị nhân sự, vấn đề quản trị trong doanh nghiệp, từ đó đưa ra
được các quyết định, cá giải pháp cho giải quyết vấn đề;
(2). Tận dụng được những tiến bộ trong sự phát triển của phong PLO10
cách quản trị nhân sự, lãnh đạo trong tổ chức trên thế giới . PLO11
CLO9 - Năng lực nhận thức về bối cảnh doanh nghiệp và PLO12
kinh doanh
(1). Nhận thức về bối cảnh môi trường vi mô của tổ chức và thích
ứng với yêu cầu công việc trong các mô hình tổ chức khác nhau
CLO10 - Năng lực tổ chức thực hiện
(1). Xử lý và lập các chứng từ gắn liền các vấn đề quản trị nhân
sự phát sinh trong đơn vị;

10. Mô tả tóm tắt nội dung học phần


Môn học giới thiệu các chức năng quản trị nhân sự nhằm cung cấp cho sinh viên các kiến
thức cần thiết để quản lý con người trong doanh nghiệp hiệu quả, bao gồm bốn lĩnh vực chủ
yếu: hoạch định nguồn nhân lực, thu hút và tuyển chọn, đào tạo và phát triển, và duy trì –
quản lý. Bên cạnh đó, sinh viên được trau dồi các kỹ năng quản lý như phân tích công việc,
đánh giá kết quả làm việc, phỏng vấn ứng viên… Hoàn tất môn học, sinh viên sẽ có đủ khả
năng dự đoán và giải quyết các vấn đề liên quan đến sử dụng nguồn nhân lực trong một tổ

3
BM05/QT03-ĐT

chức.

11. Nội dung chi tiết học phần

Số tiết
Đáp ứng CĐR của HP
BÀI SỐ TÊN BÀI
BT/ (ghi số tương ứng)
LT
TH
CHAPTER 1
BÀI 1 INTRODUCTION TO HUMAN
RESOURCE MANAGEMENT
1.1. Human resource management at work 5 1 CLO1, CLO2, CLO5
1.2. The changing environment of HRM
1.3. The changing role of HRM
CHAPTER 2
BÀI 2
JOB ANALYSIS
2.1. Basics of job analysis CLO1, CLO2, CLO3,
Methods for collecting job analysis CLO5, CLO6, CLO7,
2.2. 5 2
information CLO8, CLO9
2.3. Writing job description
2.4. Writing job specification
CHAPTER 3
BÀI 3
HUMAN RESOURCE PLANNING CLO1, CLO2, CLO3,
3.1. Planning and forecasting CLO5, CLO6, CLO7,
5 2
3.2. Forecasting HR needs CLO8, CLO9
Forecasting the supply of internal
3.3.
candidates
CHAPTER 4
BÀI 4 RECRUITING AND
INTERVIEWING CANDIDATES
4.1. Effective recruitment CLO1, CLO2, CLO3,
Developing and using application CLO5, CLO6, CLO7,
4.2. 5 2
forms CLO8, CLO9
4.3. Basic features of interviews
4.4. Types of interviews
Design and conduct an effective
4.5.
interview
BÀI 5 CHAPTER 5 5 2 CLO1, CLO2, CLO3,
TRAINING AND DEVELOPING CLO5, CLO6, CLO7,
EMPLOYEES CLO8, CLO9

4
BM05/QT03-ĐT

5.1 Orienting employees


5.2 The training process
5.3 Training methods
5.4 Management development
5.5 Organizational development
5.6 Evaluating training program
CHAPTER 6
BÀI 6 PERFORMANCE MANAGEMENT
AND APPRAISAL
6.1 Introduction to appraising performance CLO1, CLO2, CLO3,
CLO5, CLO6, CLO7,
6.2 Steps in appraising performance
CLO8, CLO9
6.3 Appraisal methods
Appraising performance: problems and 5 3
6.4
solutions
6.5 The appraisal interview
Topic: “Tuyển dụng thời kỳ công
nghệ 4.0 - Chính sáchtuyển dụng thu
hút nhân tài (talent Acquisition) cho
BÁO các tập đoàn đa quốc gia MNCs”
CÁO Câu hỏi gợi ý:
CLO1, CLO2, CLO7,
CHUYÊN 1. Khái quát tuyển dụng truyền thống 3
CLO8, CLO9
ĐỀ 2.Các hình thức tuyển
3. Xu hướng tuyển dụng thời kỳ CN
4.0
4.Các chính sách tuyển thu hút nhân tài
(thực tiễn)
TỔNG CỘNG: 30 15
Điểm thành
phần Nội dung / tiêu chí Hình thức
(trọng số)
AM1 – Đánh giá chuyên
Điểm chuyên cần (10%)
cần
12. Phương - Kiểm tra cá nhân, bài tập cá
pháp đánh AM2 – Đánh giá bài tập
nhân, bài tập tình huống (CLO1,
giá Điểm quá AM8 – Đánh giá làm
CLO2, CLO3, CLO4, CLO5,
trình (30%) việc nhóm
CLO8, CLO9, CLO10)
- Báo cáo chuyên đề (CLO1,
CLO2, CLO7, CLO8, CLO9, AM7 – Viết báo cáo
CLO10) (5%)

5
BM05/QT03-ĐT

- Thuyết trình nhóm (CLO1, AM3 – Đánh giá thuyết


Điểm giữa kỳ CLO2, CLO5, CLO6, CLO7, trình
(20%) CLO8, CLO9) AM8 – Đánh giá làm
- Nhóm 5-7 sinh viên/ topic việc nhóm
- Tự luận (CLO1, CLO2, CLO3,
CLO5, CLO8, CLO9)
Điểm thi cuối AM4 – Kiểm tra viết
- Thời gian: 60’
kỳ (50%)
- Đề đóng

Rubrics: Tùy vào đặc trưng của học phần có thể chọn các biểu mẫu Rubrics phù hợp cho
hình thức thi giữa kỳ bên dưới (Phụ lục)

Dessler, G., & Huat, T.C (2009. Human resource


Tài liệu/giáo
Management: An Asian Perspective, 2nd edn, Pearson
trình chính
Education.
(1) Noe R. A. et. al. (2020). Fundamentals of Human
Resource Management, 8th edn, McGraw Hill
(2) John, MI (2010). Human Resource Management, 11th edn,
McGraw-Hill/Irwin
13. Tài liệu Tài liệu tham (3) PGS.TS. Trần Kim Dung (2011). Quản trị nguồn nhân lực,
phục vụ khảo/bổ sung NXB Thống Kê
học phần (4) PGS.TS. Nguyễn Ngọc Quân & ThS.Nguyễn Vân Điểm
(2014). Giáo trình quản trị nguồn nhân lực, NXB Đại Học
Kinh Tế Quốc Dân

(1) www.humanresourcesedu.org › what-is-human-resources


Trang Web/
CDs tham
(2) www.peoplegoal.com › guides › human-resources-
khảo
management

14.Hướng Số tiết
dẫn sinh Nội dung Nhiệm vụ của sinh viên
LT BT
viên tự học CHAPTER 1 05 01 - Đọc trước textbook (chương
INTRODUCTION TO 1 giáo trình chính), tự trả lời
HUMAN RESOURCE câu hỏi ôn tập chương (trong
MANAGEMENT sách)
1.1. Human resource - Chuẩn bị bài tập nhóm (Bài
management at work tập tình huống chương 1
 What is Human resource
management?

6
BM05/QT03-ĐT

 Why is HRM important to


managers?
 Size of HR Department
1.2. The changing environment
of HRM
 Globalization and its
implication
 Changes in nature of work
 Changes in workforce
demographics
1.3. The changing role of HRM
 What is strategic HRM?
 Outsourcing HR activities
CHAPTER 2
JOB ANALYSIS
2.1. Basics of job analysis
- Đọc trước textbook (chương
2.2. Methods for collecting job
2 giáo trình chính), tự trả lời
analysis information
câu hỏi ôn tập chương (trong
 The interview 05 02
sách)
 Questionnaire
- Chuẩn bị bài tập nhóm (Câu
 Observation
hỏi thảo luận chương 2).
 Participant diary
2.3. Writing job description
2.4. Writing job specification
CHAPTER 3
HUMAN RESOURCE
PLANNING - Đọc trước textbook (chương
3.1. Planning and forecasting 05 3 giáo trình chính), tự trả lời
3.2. Forecasting HR need câu hỏi ôn tập chương (trong
3.3. Forecasting the supply of 02 sách)
internal candidates - Chuẩn bị bài tập nhóm (Bài
3.4. Forecasting the supply of tập tình huống chương 3).
external candidates
CHAPTER 4 02 - Đọc trước textbook (chương
RECRUITING AND 4 giáo trình chính), tự trả lời
INTERVIEWING câu hỏi ôn tập chương (trong
CANDIDATES 05 sách)
4.1. Effective recruitment - Chuẩn bị bài tập nhóm (Bài
4.2. Developing and using tập tình huống chương 4).
application forms
4.3. Basic features of interviews

7
BM05/QT03-ĐT

4.4. Types of interviews


4.5. Design and conduct an
effective interview
CHAPTER 5
TRAINING AND
DEVELOPING EMPLOYEES
- Đọc trước textbook (chương
5.1. Orienting employees 05
5 giáo trình chính), tự trả lời
5.2. The training process
câu hỏi ôn tập chương (trong
5.3. Training methods
02 sách)
5.4. Management development
- Chuẩn bị bài tập nhóm (Bài
5.5. Organizational
tập tình huống chương 5).
development
5.6. Evaluating training
program
CHAPTER 6
PERFORMANCE
MANAGEMENT AND
APPRAISAL
6.1. Introduction to appraising
performance - Đọc trước textbook (chương
6.2. Steps in appraising 6 giáo trình chính), tự trả lời
performance 05 03 câu hỏi ôn tập chương (trong
sách)
6.3. Appraisal methods - Chuẩn bị ôn tập các chương
6.4. Appraising performance:
problems and solutions

6.5. The appraisal interview

TP. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm

Trưởng khoa Trưởng bộ môn Người biên soạn

ThS.Đặng Thanh Thủy

8
BM05/QT03-ĐT

9
BM05/QT03-ĐT

Rubric 1: Checklist đánh giá toàn học phần

Thang
Tỷ Định
AMi đánh Căn cứ đánh giá Văn bản tham chiếu
trọng mức
giá
Đánh giá quá trình 30% 10 10
- Dự lớp chính khóa 10% 3,3 Điều 19, Quy chế đào tạo
 Vắng 1 buổi 0,9*3,3 Sổ báo giảng theo hệ thống tín chỉ,
Trường Đại học Kinh tế
 Vắng 2 buổi AM1 0,8*3,3 Hệ thống điểm danh online Tài chính TP.HCM ban
(https://student.uef.edu.vn/attendance/...
 Vắng 3 buổi 0,7*3,3 ) hành theo QĐ số
402/QĐ-UEF ngày
 Vắng từ 4 buổi trở lên 0*3,3
01/09/2018 của Hiệu
- Các hình thức đánh giá năng lực Bài tập cá nhân/ nhóm (trên lớp/ về nhà): trưởng UEF.
20% 6,7
quá trình làm việc: Bài tập viết, Bài tập trên elearning
 Assignment AM7 Case Study, Problem Solving
 Làm việc nhóm AM8 Phiếu theo dõi đánh giá làm việc nhóm
 Thuyết trình, thảo luận AM3 Phiếu đánh giá bài thuyết trình
Kiểm tra giữa kỳ AM5 20% 10 10 Trên lớp/ LMS
Kiểm tra cuối học phần AM4 50% 10 10 Thi tập trung trên lớp/ máy
+
AM5
Tổng 100% 10 10

Rubric 2a: Đánh giá quá trình – Phần làm việc nhóm

10
BM05/QT03-ĐT

PHIẾU THEO DÕI VÀ ĐÁNH GIÁ LÀM VIỆC NHÓM


Học phần: .....................................
Nhóm:...........................................

ĐÁNH GIÁ TỪNG CÔNG VIỆC THAM GIA (*) ĐÁNH GIÁ CHUNG MỨC ĐỘ THỰC HIỆN ĐIỂM
Xây Sưu Trực Đóng Chỉnh Biên Thuyết Tham Tổ
VAI dựng tầm tiếp góp ý sửa, soạn trình, gia chức,
THÀNH VIÊN
TRÒ đề tài viết kiến hoàn slides, tham gia phản điều
cương liệu bài cho thiện biên clip, trả biện hành
bài bài kịch, lời phản trên lớp nhóm
viết viết …. biện viết

STT Họ Tên
□ >90% □ <90% □ <80% □ <70% □ <60% □ <40% □ 0%
□ >90% □ <90% □ <80% □ <70% □ <60% □ <40% □ 0%
□ >90% □ <90% □ <80% □ <70% □ <60% □ <40% □ 0%
□ >90% □ <90% □ <80% □ <70% □ <60% □ <40% □ 0%
□ >90% □ <90% □ <80% □ <70% □ <60% □ <40% □ 0%
□ >90% □ <90% □ <80% □ <70% □ <60% □ <40% □ 0%
(*): Đánh giá phần này theo quy ước sau:
- Tốt :T
- Khá :K
- Trung bình : TB
- Yếu :Y
- Không tham gia : 

Rubric 2b: Phân tích đánh giá speaker trong bài thuyết trình

11
BM05/QT03-ĐT

Chưa thành thạo (1) Thành thạo (2) Rất thành thạo (3)

I - Cách nói: Khó nghe, tốc độ quá chậm hoặc quá Dễ nghe, tốc độ phù hợp giữ được sự Thay đổi âm lượng phù hợp với từng
nhanh, ít kết nối với người nghe. chú của khán giả thông tin, tốc độ phù hợp với nhịp
 Âm lượng điệu của chủ đề, khán giả quan tâm
 Nhịp điệu một cách rõ ràng.
Vốn từ đơn giản, nhàm chán, hoặc Vốn từ phù hợp với khán giả và chủ Vốn từ phong phú và sinh động, phù
II - Ngôn ngữ: không phù hợp với khán giả hoặc với đề. Lời nói rõ ràng và dễ hiểu. Ngữ hợp với người nghe và chủ đề. Lời
 Vốn từ chủ đề bài thuyết trình. Lời nói ngắt pháp và cú pháp tốt. nói rõ ràng và dễ hiểu, có chú ý phát
 Phát âm quãng, hoặc khó hiểu, phạm nhiều lỗi âm cẩn thận. Cấu trúc ngữ pháp và
 Ngữ pháp ngữ pháp. cú pháp mang tính học thuật chuyên
ngành cao và hiệu quả.
III - Ngôn ngữ cơ thể: Chuyển động cơ thể quá nhiều hoặc Chuyển động cơ thể phù hợp với bối Diễn giả tùy biến chuyển động cơ thể
 Chuyển động quá ít. Diễn giả ít thể hiện sự tiếp xúc cảnh. Liên lạc thường xuyên bằng thị và cử chỉ theo bối cảnh và nội dung
 Giao tiếp thị giác bằng mắt và biểu cảm trên gương giác với khán giả và có sự thay đổi của bài nói, lôi cuốn khán giả bằng
 Biểu cảm mặt. biểu cảm trên gương mặt. việc thay đổi ánh mắt và nét mặt.
VI – Sử dụng công cụ hỗ Không hoặc ít sử dụng, hoặc sử dụng Có sử dụng các công cụ truyền đạt Sử dụng linh hoạt các công cụ, tùy
trợ truyền đạt kém hiệu quả các công cụ truyền đạt phối hợp một cách phù hợp với chủ biến theo từng nội dung và đặc trưng
 Slides phối hợp khác khi thuyết trình đề và người theo dõi. của khán giả, góp phần lôi cuốn, hấp
 Bảng dẫn khán giả.
 Khác

12
BM05/QT03-ĐT

Rubric 2c: Phân tích đánh giá phương pháp và nội dung trong bài thuyết trình
Chưa phù hợp (1) Phù hợp (2) Rất phù hợp (3)
Không có, không đầy đủ cơ sở lý luận Có đủ cơ sở lý luận, phù hợp để giải Cơ sở khoa học đầy đủ làm cơ sở
hoặc cơ sở lý luận không phù hợp cho quyết các mục tiêu của bài thuyết vững chắc để giải quyết toàn diện
I – Phương pháp: việc giải quyết các vấn đề mục tiêu trình, Trình tự logic, dễ hiểu, có cách vấn đề, giúp bài nói chặt chẽ thuyết
 Cơ sở lý luận của bài nói. Trình tự các ý tưởng tiếp cận phù hợp chủ đề. phục người nghe, giúp người nghe
 Phương pháp luận không logic, gây khó hiểu. Không có phát triển khả năng nhận thức cao
mô hình tiếp cận vấn đề một cách có hơn về chủ đề.
hệ thống.
Nội dung thuyết trình không đầy đủ Nội dung chính xác và đầy đủ nhằm Nội dung chính xác và toàn diện, tùy
hoặc không chính xác, không liên đạt các mục tiêu nội dung của chủ đề chỉnh phù hợp với người nghe,, có
II – Nội dung
quan đến chủ đề bài nói. gợi mở cho người nghe phát triển
chủ đề.

13
BM05/QT03-ĐT

PHIẾU ĐÁNH GIÁ THUYẾT TRÌNH


Ngày: ……/……./……...... Buổi học thứ:
..............................................................................
Lớp - Học phần:…………..
Chủ đề:
…………………………………………………………………………………………
Cá nhân/ Nhóm thuyết
trình:........................................................................................................
Hình thức trình bày
Định
Tiếu chí Nhận xét Điểm
mức
Speaker 1: ………………………………
Speaker (s)
Speaker 2: ………………………………
Slides trình
chiếu
Tài liệu viết

Khác (nếu có)

Cộng

Phương pháp
Các phương pháp áp dụng Nhận xét Định mức Điểm

Nội dung

Tóm tắt nội dung Nhân xét Định mức Điểm

Đánh giá chung


Nhân xét Định mức Điểm

Người đánh giá


Chữ ký

14
BM05/QT03-ĐT

Rubric 3: Phân tích hệ thống kết quả cần đạt được

KẾT QUẢ HỌC TẬP CẦN ĐẠT (điểm hệ 4.0)


Trung
Mức Xuất sắc Giỏi Khá Yếu Kém
bình
Điểm 3.6 - 4.0 3.2 - 3.5 2.5 – 3.1 2.0 - 2.4 1.0 – 1.9 0.0 – 0.9
Nhâ ̣n biết, giải Có thể Có thể vận Phát biểu Liệt kê Nhận biết Hoàn toàn
thích và có khả vận dụng dụng một và giải được các nhưng không
năng vận dụng một các các sáng thích các chức chưa đầy nhận biết,
sáng tạo tạo để đưa chính xác năng quản đủ các nhận biết
tốt những
để đưa ra ra giải các kiến trị, vai trò khái niệm, rất ít hoặc
nguyên tắc và pháp phù
giải pháp thức liên quản trị chức năng nhận biết
phương pháp tốt nhất hợp cho quan đến nguồn quản trị, sai lệch về
hoạt động cho các các vấn đề quản trị nhân lực lý thuyết các khái
quản trị nhân vấn đề nguồn quản trị niệm,
sự thông qua phức tạp nhân lực nguồn chức năng
các chức năng nhân lực quản trị,
cơ bản của lý thuyết
quản trị
quản trị :
nguồn
Hoạch định; nhân lực
Tổ chức; Điều
khiển và Kiểm
soát

Nhâ ̣n biết, Có thể Có thể vận Nhận biết - Liệt kê Nhận biết Hoàn toàn
diễn giải kiến vận dụng dụng các và giải được đầy nhưng không
thức về những sáng tạo chức năng thích đủ các chưa đầy nhận biết,
lý thuyết về các chức nguyên chính xác nguyên đủ về từng nhận biết
các chức năng, năng, tắc, quy các chức tắc, quy chức năng rất ít hoặc
vai trò, quy nguyên trình quản năng trình quản nguyên nhận biết
trình trong tắc, quy trị nguồn nguyên trị nguồn tắc, quy sai lệch về
công tác quản quản trị nhân lực tắc, quy nhân lực; trình quản từng chức
trị nhân sự tại nguồn cụ thể gồn trình quản - Cho trị nguồn năng
doanh nghiệp nhân lực hoạch trị nguồn được ví dụ nhân lực nguyên
cụ thể định, tổ nhân lực đối với tắc, quy
gồm chức, điều từng loại trình quản
hoạch khiển, chức trị nguồn
định, tổ kiểm soát năng, nhân lực
chức, điều để giải nguyên
khiển, quyết các tắc, quy
kiểm soát vấn đề trình quản
để giải trong tình trị nguồn
quyết các huống nhân lực
vấn đề quản trị
phức tạp nguồn
trong tình nhân lực
huống
quản trị

15
BM05/QT03-ĐT

Kỹ năng tư - Có năng - Thực - Rà soát Tiếp thu Không có Hoàn toàn


duy lực ứng hiện các nội dung một cách tư duy hệ không có
dụng kết phương tài liệu để có hệ thống, chỉ tư duy hệ
quả pháp hình thành thống các có thể thống và
nghiên nghiên các giả lý thuyết phân tích tư duy
cứu trong cứu (định thuyết cơ bản một số phân tích
thực tiễn tính, định khoa học liên quan vấn đề
của luợng) liên quan lĩnh vực nhỏ riêng
ngành. - Có khả quản trị. quản trị biệt
- Phối hợp năng kết - Phân tích nguồn
nhiều hợp các được vấn nhân lực;
nguồn lực kiến thức đề liên
khác nhau liên ngành quan trong
để thúc để phát quản trị
đẩy việc hiện vấn nguồn
giải quyết đề, mối nhân lực;
vấn đề về tương
quản trị quan biện
nguồn chứng
nhân lực giữa các
một cách vấn đề và
hiệu quả. tìm ra giải
pháp phù
hợp giải
quyết vấn
đề trong
tình huống
quản trị
nguồn
nhân lực
Kỹ năng làm Có khả Tham gia - Tham Tham gia Tham gia Hoàn toàn
việc nhóm năng quản và có vai gia công công việc thụ động không làm
lý nhóm trò chủ việc nhóm nhóm đầy và có giới việc
hiệu quả, chốt trong tích cực, đủ, hoàn hạn trong nhóm,
đáp ứng tổ chức và hoàn thành các nhóm. hoặc tham
các thay quản lý thành tốt công việc gia nhưng
đổi trong nhóm, các công giao phó. không tích
thực tế, giúp nhóm việc giao cực.
thực hiện hoàn phó.
công việc thành mục - Có đóng
nhóm tiêu công góp trong
hoàn việc. việc xây
thành với dựng và
kết quả quản lý
tốt. nhóm.
Kỹ năng giao Có những Nắm vai Tham gia Tham gia Có tham Hoàn toàn
tiếp (bằng văn sáng tạo trò biên và hoàn và hoàn gia thụ không
bản và thuyết trong các tập bài thành tốt thành mục động và tham gia
trình) trình bày, viết, góp mục tiêu tiêu phần có giới (viết bài/
thuyết phần hoàn của phần việc viết hạn hoạt thuyết
thành mục viết bài và bài và động viết trình)
16
BM05/QT03-ĐT

trình. tiêu tốt bài thuyết thuyết bài và hoặc có


Trực tiếp viết khoa trình. trình thuyết tham gia
phản biện học. nhóm theo trình của nhưng kết
hoặc bảo Tham gia phân nhóm, đạt quả thực
vệ quan thuyết công. được một hiện
điểm trình, tạo số kết quả không đạt.
trước phản sự thu hút, nhỏ.
biện gây hấp dẫn
sự thỏa khi trình
mãn cho bày.
lớp học.
Năng lực thực Tận dụng Hoạch Ðánh giá Có khả Có thể Hoàn toàn
hành nghề được các định chiến ảnh hưởng năng ra thực hiện không có
nghiệp chức năng lược trong của môi quyết định một số khả năng
quản trị hoạt động trường vĩ trong quản công việc thực hành
nguồn hành quản mô tác trị nguồn nhỏ theo nghề
nhân lực trị nguồn động đế nhân lực sự phân nghiệp
một cách nhân lực, việc quản trong tổ công và
thành thạo tổ chức trị, ra chức giám sát
kết hợp doanh quyết định của người
vận dụng nghiệp, quản trị khác
trong các đánh giá nguồn
lĩnh vực nhân viên nhân lực
liên quan nhân sự Nhận thức
như tài nhằm giúp về bối
chính, doanh cảnh môi
marketing, nghiệp trường vi
… đưa ra mô của tổ
quyết định chức và
đúng trong thích ứng
quản lý với yêu
cầu công
việc trong
các mô
hình tổ
chức khác
nhau

17

You might also like