Professional Documents
Culture Documents
Phương Trình Ôn Thi Olympic KHTN
Phương Trình Ôn Thi Olympic KHTN
Phương Trình Ôn Thi Olympic KHTN
2 x 3 2 x 1 2 x2 5x 3 1 0
Câu 1. Giải phương trình:
Lời giải:
Điều kiện: x 1
2 x 3 a x 2 a 2 b2
x 1 b 2 x 5 x 3 ab
2
a, b 0 1 a 2 2b 2
Đặt
a 2
b 2 a 2b ab a 2 2b 2
a 2 b 2 a 2b b a b a 2 b 2 0
a b a 2b a 2b 0 do a b 0
a 2b a b 1 0
+/
a b 1 2x 3 x 1 1 VN
1
a 2b 2 x 3 2 x 1 x
+/ 2
1
x
Vậy nghiệm của phương trình là 2.
Đặt x 2 x 1 a, x 2 b với a, b 0
2
2 2
x 6 x 11 m x 2
x 1 n x2
2 2
x2 4 x 7 p x2 x 1 q x 2
x 6 x 11 a 5b
2 2 2
2
x 4 x 7 a 2 3b 2
Khi đó
Lời giải:
Điều kiện: x 2
Đặt x 2 x 1 a, x 2 b với a, b 0
a 2 5b a 2 a 2 3b 2 b
Phương trình
a b
a 3 2a 2b 5ab 2 6b3 0 a 3b
a 2b
+/
a b x2 x 1 x 2 VN
+/ a 3b x x 1 3 x 2 x 5 6
2
a 2b
a b 0 VN
+/ a , b 0
Vậy
S 5 6
3
3x 1 2 x2 1 5x2 x3
Câu 3. Giải phương trình: 2
Lời giải:
(Đặt ẩn phụ không hoàn toàn)
Đặt 2 x2 1 t, t 0
3 t 2 x 1
2t 2 3 x 1 t x 2 x 1 0
Phương trình được viết lại: 2 t x 2
1
x
t 2x 1 2x 1 2x 1
2
2 x 1
x2 2 x 1 0
+/
x 2 x 1
t x 2 2x2 1 x 2 2
+/ x 4x 4 0 x 5
S 1;5;1
Vậy
2 x 2 11x 21 a 4 x 4 b 4 x 4 c
2
1 7
a , b , c 12
Sử dụng đồng nhất thức ta được: 8 4
Lời giải:
1 7
4 x 4 4 x 4 12 3 4 x 4 0
2
Phương trình 8 4
Đặt
3
4x 4 t
Ta được phương trình:
t 6 14t 3 24t 96 0 t 2
2
t 4
4t 3 18t 24 0
x2 1 x 2 2 x 3 m 2 x 2 mx m 1
x 2x 3 m
2
m
(1) x 1 x 2
2 x 3 m x 1
x2 1 x2 2x 1
x2 2x 3 x2 2x 3 2
(1) x 1 x 1
x2 2x 1 x2 2x 1
x2 2 x 3 2 x 1
x2 2 x 1 0
x 1 2
x 2 2 x 3 2 x 1 VN
Vậy
S 1 2;1 2
2 x 2 x 2 x 2 x 10
5
3x 2 6 x 5
Câu 6. Giải phương trình:
Phân tích: Thêm bớt 2 x
3x 2 6 x 5 2 x 2 x 3x 2 5x 6
3x 2 x 6 2 5 2 2
2 x 3x 2 5x 6
3x 6 x 5 2 x
2
6 5
2
1
5 2 6
2
Đồng nhất hệ số ta được:
Lời giải:
x 2
x 2 x 3 2 6 3 2 6
2 3 x
3 x 6 x 5 0 3
x 3 2 6
Điều kiện: 3
3 x 2 6 x 5 2 x 2 x 3x 2 5 x 7
3x2 5 x 7
2 x 3x 2 5 x 7
3x 6 x 5 2 x
2
3 x 2 5 x 7 0
1 *
2 x
3 x 6 x 5 2 x
2
* 1 2 x 2 x 3x 2 6 x 5 x 1 2 x 3x 2 6 x 5
32 6 2 6
x VT 0 VP
Với 3 thì 3
5 109 5 109
3x 2 5 x 7 0 x x
Do đó: PT 6 (loại 6 do không thỏa đk)
5 109
S
6
Vậy
f g x f h x f t mt 3 nt
Ta cần đưa phương trình về dạng trong đó .
Chú ý rằng
3
3 x 5 có bậc thấp nhất nên tương ứng với n.h x trong biểu thức f h x thì
n 1.
m ax b ax b
3
Lời giải:
1 2 x 3 2 x 3 3x 5 3 3 x 5
3
f 2 x 3 f 3
3x 5 với f t t3 t
đồng biến trên
2 x 3 3 3x 5
x 2
8 x 36 x 51x 22 0
3 2
x 5 3
4
Điều kiện: 2 x 4
x2 4 x
4 x 2 4 x 1
2
6 x 3x 2 27 x x 27
3 3
4
x 2 4 4 x 2 x 2 4 x 2 2 x 2 4 x 2
Ta có:
Do đó:
VT 4
x 2 4 x 4 x 2 4 4 x 6x 3x x 3 30 VP
x 2 4 x
x 3 27 x3
Đẳng thức xảy ra x2 4 x .
Vậy x > 0.
Viết lại phương trình đã cho:
2 x 2 2 x 4 x 1 5 x 2 4 2 x 1 x 2 7 x 1 3x 2 0
1 1
x 2 4 x 3 1 0
2x 2x 4 x 1 5x2 4 2 x 1
2
Lại do
1 1
1 0 do x 0
2x 2x 4 x 1
2
5x 4 2 x 1 2
Nên phương trình trên tương đương x 4 x 3 9 , tức x = 1, x = 3. Đó cũng là nghiệm phương
2
trình đã cho.
x 4 x 2 1
2 2x 4 x 2
Câu 10. Giải phương trình: 4 x x 5 x 1
Lời giải:
Điều kiện: x 2, x 1, 4 x x 5 0
Khi đó, phương trình tương đương:
x 2 x 2 2 x 2 1 2 x 2 x 2 1
4 x x 5 x 1
x 2 1 x 3 x 2 2
x 2 1 x 1 x 2
42 x5 x 1
x 3 x 2 2 x 1 x 2
4 x x5 x 1
x 3 x 2
1
2 x 1 x 2
1
4 x x5 x 1
2 x 2 4 x x 1 2 x 2
4 x x 5 x 1
2
x 1 2 x 2 x 1 1
0
Để ý vế phải không âm (do x 1 x 1 )
x 2 4 x 2 x 2 4 x 2
Lại có: nên tử số không âm.
Mặt khác, với mọi số thực a : a a 1 0 a 1 a .
2 2
Do đó:
4 x 1 4 x 4 x x5 0
nên mẫu số luôn âm.
x 2 4 x
4 x 1 x3
2
x 2 1 0
Vậy đẳng thức xảy ra giữa hai vế khi và chỉ khi:
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 3.