Professional Documents
Culture Documents
Form Factsheet MCIndices VN T04.2021
Form Factsheet MCIndices VN T04.2021
Form Factsheet MCIndices VN T04.2021
HOSE-Index là bộ chỉ số vốn hóa có thể đầu tư được bao gồm các cổ phiếu niêm yết trên Sở GDCK TP.HCM (HOSE) đáp ứng các yêu cầu sàng lọc về tư cách, tỷ lệ tự
do chuyển nhượng và thanh khoản. HOSE-Index chiếm hơn 90% giá trị giao dịch và hơn 80% giá trị vốn hóa của toàn thị trường chứng khoán niêm yết tại HOSE.
Cấu trúc Bộ chỉ số HOSE-Index Đặc điểm chung
VNAllshare là chỉ số vốn hóa bao gồm các cổ phiếu niêm yết trên HOSE đáp ứng các yêu cầu sàng lọc về tư cách, tỷ lệ tự do Mục tiêu
chuyển nhượng và thanh khoản. Bộ chỉ số được thiết kế với mục đích tham
VN30 là chỉ số vốn hóa được thiết kế để đo lường mức tăng trưởng của 30 công ty hàng đầu về vốn hóa thị trường và thanh khoản chiếu cho thị trường và làm cơ sở xây dựng
trong VNAllshare. các sản phẩm dựa trên chỉ số như quỹ đầu
tư theo chỉ số, sản phẩm phái sinh, …
VNMidcap là chỉ số vốn hóa đo lường mức tăng trưởng của 70 công ty có quy mô vừa trong VNAllshare.
Khả năng đầu tư
VN100 là chỉ số vốn hóa kết hợp các cổ phiếu thành phần của VN30 và VNMidcap. Bộ chỉ số được sàng lọc và tính toán dựa
VNSmallcap là chỉ số vốn hóa được thiết kế để đo lường mức tăng trưởng của các công ty có quy mô nhỏ trong VNAllshare. trên tỷ lệ tự do chuyển nhượng để đảm bảo
VNAllshare Sector Indices bao gồm các chỉ số ngành với các cổ phiếu thành phần của chỉ số VNAllShare được phân ngành theo khả năng đầu tư được.
chuẩn phân ngành Global Industry Classification Standard (GICS®). Thanh khoản
Các cổ phiếu thành phần được sàng lọc về
Tăng trưởng chỉ số từ 30/03/2018 đến 31/03/2021 thanh khoản để đảm bảo chỉ số có thể giao
dịch được.
150 Minh bạch
Bộ chỉ số sử dụng các quy tắc xây dựng và
140 quản lý minh bạch. Quy tắc xây dựng và
VN30 quản lý Bộ chỉ số HOSE-Index được công
130 bố trên trang chủ của HOSE.
VNMidcap Tần suất tính toán
120 Bộ chỉ số được tính theo thời gian thực hoặc
VN100 tại cuối ngày giao dịch.
110 Xem xét định kỳ
VNSmallcap Bán niên vào tháng 1 và tháng 7 hàng năm
100 Giới hạn tỷ trọng vốn hóa
VNAllshare
10% (VNAllshare Sector không áp dụng)
90
VN Index Phương pháp tính chỉ số
80 Giá trị vốn hóa điều chỉnh free-float.
30/03/2018 30/03/2019 30/03/2020 30/03/2021 Chuẩn phân ngành
Các cổ phiếu thành phần bộ chỉ số được
* Các chỉ số trên được giả lập tái cơ sở thành 100 vào thời điểm 30/03/2018 phân ngành theo chuẩn phân ngành Global
Industry Classification Standard (GICS®).
Tăng trưởng chỉ số
Tăng trưởng (%) Tăng trưởng bình quân năm (%)
2018 2019 2020 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm 5 năm 3 năm 5 năm
VNAllShare 13.66% 3.40% 21.25% 3.10% 12.26% 39.21% 95.94% 8.22% 103.14% 2.67% 15.23%
VN30 14.10% 2.73% 20.73% 1.93% 11.72% 39.33% 95.86% 3.74% 109.25% 1.23% 15.91%
VNMidcap 14.65% 1.82% 35.92% 5.65% 15.58% 47.93% 122.20% 27.25% 95.88% 8.36% 14.39%
VN100 13.23% 3.43% 20.69% 2.52% 11.79% 38.60% 94.84% 6.62% 105.76% 2.16% 15.52%
VNSmallcap 18.77% 1.72% 37.64% 12.29% 20.87% 55.94% 127.28% 44.34% 78.51% 13.01% 12.29%
VN-Index 10.27% 7.76% 14.19% 1.97% 7.93% 31.62% 79.83% 1.45% 112.29% 0.48% 16.25%
VNAllShare 15.04% 16.47% 23.19% 34.84% 39.02% VNAllShare 99.50% 99.08% 97.44% 97.44% 96.66%
VN30 15.62% 17.18% 23.72% 36.66% 41.58%
VN30 99.10% 98.60% 98.44% 97.47% 96.66%
VNMidcap 14.58% 16.34% 22.43% 33.49% 37.70%
VNMidcap 93.53% 89.77% 89.34% 87.01% 83.42%
VN100 15.23% 16.70% 22.99% 35.19% 39.55%
13.44% 15.06% 20.71% 27.93% 32.01% VN100 99.44% 99.04% 99.06% 98.19% 97.30%
VNSmallcap
VN-Index 14.39% 15.84% 22.05% 34.67% 39.64% VNSmallcap 90.01% 85.50% 85.50% 80.81% 76.44%
Lưu ý:
"VN30", "VNMidcap", "VNSmallCap", "VN100", "VNAllshare" và "VNAllshare Sector" (gọi chung là "HOSE-Index") là thương hiệu đã được đăng ký, thuộc sở hữu độc quyền của Sở GDCK Thành phố Hồ Chí
Minh (HOSE). Chỉ khi có sự chấp thuận của HOSE thì Bộ chỉ số HOSE-Index mới có thể được sử dụng để tạo ra các sản phẩm liên quan như quỹ đầu tư theo chỉ số, sản phẩm phái sinh, … . Để biết thêm thông tin xin vui
lòng liên hệ qua e-mail: index@hsx.vn
Bản công bố này chỉ nhằm mục đích cung cấp thông tin. HOSE đã nỗ lực hết mức có thể để cung cấp thông tin chính xác, tuy nhiên sẽ không có nghĩa vụ pháp lý hoặc trách nhiệm nào cho HOSE cũng như ban giám đốc,
cán bộ, nhân viên, đối tác hoặc người nhượng quyền của HOSE liên quan đến sai sót hoặc tổn thất gây ra bởi việc sử dụng bất kỳ thông tin hoặc dữ liệu nào thuộc công bố này.
VNAllshare là chỉ số vốn hóa bao gồm các cổ phiếu niêm yết trên HOSE đáp ứng các yêu cầu sàng lọc về tư cách, tỷ lệ tự do chuyển nhượng và thanh khoản.
2018 2019 2020 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm 5 năm 3 năm 5 năm
VNAllshare 13.66% 3.40% 21.25% 3.10% 12.26% 39.21% 95.94% 8.22% 103.14% 2.67% 15.23%
Tỷ trọng vốn hóa thị trường theo ngành 10 công ty đứng đầu theo vốn hóa thị trường
Cổ GTVH điều chỉnh free- Tỷ
Ngành
phiếu float (Tỷ đồng) trọng
1 VIC Bất động sản 139,576 9.90%
Ngành khác, Hàng tiêu dùng thiết
12.47% 2 VNM 102,811 7.30%
yếu
3 TCB Tài chính 92,039 6.53%
Nguyên vật
liệu, 9.14% Tài chính, 4 HPG Nguyên vật liệu 85,284 6.05%
29.96%
Công nghiệp, 5 VPB Tài chính 82,203 5.83%
9.34%
6 VHM Bất động sản 80,017 5.68%
VN30 là chỉ số vốn hóa được thiết kế để đo lường mức tăng trưởng của 30 công ty hàng đầu về vốn hóa thị trường và thanh khoản trong VNAllshare.
2018 2019 2020 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm 5 năm 3 năm 5 năm
VN30 14.10% 2.73% 20.73% 1.93% 11.72% 39.33% 95.86% 3.74% 109.25% 1.23% 15.91%
Tỷ trọng vốn hóa thị trường theo ngành 10 công ty đứng đầu theo vốn hóa thị trường
Cổ GTVH điều chỉnh free- Tỷ
Ngành
phiếu float (Tỷ đồng) trọng
1 VIC Bất động sản 139,576 12.71%
Hàng tiêu dùng,
5.07% Ngành khác, Hàng tiêu dùng thiết
10.90% 2 VNM 102,811 9.36%
yếu
3 TCB Tài chính 92,039 8.38%
VNMidcap là chỉ số vốn hóa đo lường mức tăng trưởng của 70 công ty có quy mô vừa trong VNAllshare.
2018 2019 2020 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm 5 năm 3 năm 5 năm
VNMidcap 14.65% 1.82% 35.92% 5.65% 15.58% 47.93% 122.20% 27.25% 95.88% 8.36% 14.39%
Tỷ trọng vốn hóa thị trường theo ngành 10 công ty đứng đầu theo vốn hóa thị trường
Cổ GTVH điều chỉnh free- Tỷ
Ngành
phiếu float (Tỷ đồng) trọng
1 TPB Tài chính 17,239 7.63%
VN100 là chỉ số vốn hóa kết hợp các cổ phiếu thành phần của VN30 và VNMidcap.
2018 2019 2020 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm 5 năm 3 năm 5 năm
VN100 13.23% 3.43% 20.69% 2.52% 11.79% 38.60% 94.84% 6.62% 105.76% 2.16% 15.52%
Tỷ trọng vốn hóa thị trường theo ngành 10 công ty đứng đầu theo vốn hóa thị trường
Cổ GTVH điều chỉnh free- Tỷ
Ngành
phiếu float (Tỷ đồng) trọng
1 VIC Bất động sản 139,576 10.54%
Ngành khác, Hàng tiêu dùng thiết
11.74% 2 VNM 102,811 7.76%
yếu
Công
nghiệp, 3 TCB Tài chính 92,039 6.95%
8.05%
Tài chính, 4 HPG Nguyên vật liệu 85,284 6.44%
31.57%
Nguyên vật liệu,
5 VPB Tài chính 82,203 6.21%
8.56%
VNSmallcap là chỉ số vốn hóa được thiết kế để đo lường mức tăng trưởng của các công ty có quy mô nhỏ trong VNAllshare.
2018 2019 2020 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm 5 năm 3 năm 5 năm
VNSmallcap 18.77% 1.72% 37.64% 12.29% 20.87% 55.94% 127.28% 44.34% 78.51% 13.01% 12.29%
Tỷ trọng vốn hóa thị trường theo ngành 10 công ty đứng đầu theo vốn hóa thị trường
Cổ GTVH điều chỉnh free- Tỷ
Ngành
phiếu float (Tỷ đồng) trọng
Hàng tiêu dùng thiết
1 DBC 4,261 5.01%
yếu
Ngành khác,
2 TCM Hàng tiêu dùng 3,718 4.37%
13.60%
3 NKG Nguyên vật liệu 2,672 3.14%
Hàng tiêu Công nghiệp,
dùng thiết 29.46%
4 DGW Công nghệ thông tin 2,281 2.68%
yếu, 10.11%
5 VSC Công nghiệp 2,237 2.63%
Bất động sản,
6 CVT Nguyên vật liệu 1,788 2.10%
13.48%
Nguyên vật liệu, 7 HDC Bất động sản 1,704 2.00%
18.07%
8 GIL Hàng tiêu dùng 1,679 1.97%
Hàng tiêu dùng,
15.29%
9 SZC Công nghiệp 1,542 1.81%