Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 53

CHƯƠNG II.

NITO – PHOTPHO ( CÔ HỒNG 2020)


VẤN ĐỀ 1. Lý thuyết chương Nitơ – Photpho
Dạng 1: Nito
Mức độ nhận biết
Câu 1. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố nhóm VA là
A. ns2np5. B. ns2np3. C. ns2np2. D. ns2np4.
Câu 2. Nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm VA?
A. C. B. O. C. N. D. S.
Câu 3. Trong hợp chất, nguyên tố nitơ có các mức oxi hóa nào sau đây?
A. -3, +3, +5. B. -3, 0, +3, +5.
C. -3, +1, +2, +3, +4, +5. D. -3, 0, +1, +2, +3, +4, +5.
Câu 4. Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do
A. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ. B. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm.
C. phân tử nitơ có liên kết ba khá bền. D. phân tử nitơ không phân cực.
Câu 5. Cặp công thức kẽm nitrua và natri nitrua là
A. ZnN và Na2N B. Zn2N3 và NaN3 C. Zn3N2 và Na3N D. Zn3N và Na3N
Câu 6. Ở nhiệt độ thường, chất nào dưới đây tác dụng được với N2?
A. Mg. B. O2. C. Na. D. Li.
Câu 7. N2 thể hiện tính khử trong phản ứng với chất nào sau đây?
A. H2. B. O2. C. Li. D. Mg.
Câu 8. Nitơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây?
A. Mg, H2. B. Mg, O2. C. H2, O2. D. Ca, O2.
Câu 9. Trong công nghiệp, N2 được sản xuất bằng cách nào sau đây?
A. Nhiệt phân muối NH4NO3 đến khối lượng không đổi.
B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
C. Phân hủy NH3.
D. Đun nóng Mg với dung dịch HNO3 loãng.
Câu 10. Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch
amoni nitrit bão hoà. Khí X là
A. NO. B. NO2. C. N2O. D. N2.
Câu 11. Trong thiên nhiên, khí nào được tạo thành khi có sấm sét?
A. CO B. H2O C. NO D. NO2
Câu 12. Trong công nghiệp, phần lớn lượng nitơ sản xuất ra được dùng để :
A. làm môi trường trơ trong luyện kim, điện tử... B. tổng hợp phân đạm.
C. sản xuất axit nitric. D. tổng hợp amoniac.
Câu 13. Phản ứng hóa học nào sau đây, N2 thể hiện tính khử?
  2NH3 (k).
o
t , xt
A. N2 + O2 → 2NO B. N2 (k) + 3H2 (k)  
C. N2 + 6Li → 2Li3N D. N2 + 3Ca → Ca3N2
Câu 14. Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào là sai?
A. Ở điều kiện thường, nitơ là chất khí, không màu, không mùi, không vị.
B. Ở điều kiện thường, amoniac là chất khí có mùi khai.
C. NO là chất khí không màu, bị hóa nâu trong không khí.
D. N2O và N2O5 không tan trong nước.

Mức độ thông hiểu


Câu 15. Ở điều kiện thường, khí X không màu, không mùi, tan rất ít trong nước, không duy trì sự cháy và
sự hô hấp. Trong không khí, khí X chiếm % thể tích lớn nhất. Công thức của X là
A. CO2. B. N2. C. O2. D. H2.
Câu 16. Nitơ phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây để tạo ra hợp chất khí?
A. Li, Mg, Al. B. H2, O2. C. Li, H2, Al. D. O2, Ca, Mg.
Câu 17. Nitơ là chất khí phổ biến trong khí quyển trái đất và được sử dụng chủ yếu để sản xuất amoniac.
Cộng hóa trị và số oxi hóa của nguyên tố N trong phân tử N2 là :
A. 3 và 0 B. 1 và 0 C. 0 và 0 D. 3 và 3
Câu 18. Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng?
A. Nguyên tử nitơ có 2 lớp electron và lớp ngoài cùng có 3 electron.
B. Số hiệu của nguyên tử nitơ bằng 7.
C. Nguyên tử nitơ có 3 electron ở phân lớp 2p có thể tạo được 3 liên kết cộng hóa trị với các nguyên tử
khác.
D. Cấu hình electron của nguyên tử nitơ là 1s22s22p3 và nitơ là nguyên tố p.
Câu 19. Điểm giống nhau giữa hai khí N2 và CO2 là
A. đều gây hiệu ứng nhà kính. B. đều không duy trì sự cháy và sự hô hấp.
C. đều có tính oxi hóa và tính khử. D. đều không tan trong nước.
Câu 20. Trong phòng thí nghiệm, người ta thu khí nitơ bằng phương pháp dời nước vì
A. N2 nhẹ hơn không khí. B. N2 rất ít tan trong nước.
C. N2 không duy trì sự sống, sự cháy. D. N2 hoá lỏng, hóa rắn ở nhiệt độ rất thấp.
Câu 21. Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào là đúng?
A. Nitơ không duy trì sự cháy, sự hô hấp và là một khí độc.
B. Vì có liên kết 3 nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học.
C. Khi tác dụng với kim loại hoạt động, nitơ thể hiện tính khử.
D. Số oxi hóa của nitơ trong các hợp chất và ion AlN, N2O4, NH4+, NO3-, NO2-, lần lượt là -3, +4, -3,+5,+4.
Câu 22. Cho hình vẽ dưới đây minh họa việc điều chế khí Y trong phòng thí nghiệm.

Khí Y có thể là khí nào dưới đây?


A. H2. B. N2. C. NH3. D. CH4.

Câu 23. Tìm các tính chất không thuộc về khí nitơ?
(a) Hóa lỏng ở nhiệt độ rất thấp (-196oC);
(b) Cấu tạo phân tử nitơ là N  N;
(c) Tan nhiều trong nước;
(d) Nặng hơn oxi;
(e) Kém bền, dễ bị phân hủy thành nitơ nguyên tử.
A. (a), (c), (d). B. (a), (b). C. (c), (d), (e). D. (b), (c), (e).
Câu 24. X là một oxit nitơ, trong đó O chiếm 53,33% về khối lượng. Công thức của X là
A. NO. B. NO2. C. N2O. D. N2O5.
Câu 25. X là một oxit nitơ, trong đó N chiếm 30,43% về khối lượng. Công thức của X là
A. NO. B. NO2. C. N2O. D. N2O5.

Mức độ vận dụng


Câu 26. Để loại bỏ các khí HCl, CO2 và SO2 có lẫn trong khí N2, người ta sử dụng lượng dư dung dịch
A. H2SO4. B. Ca(OH)2. C. CuCl2. D. NaCl.
Câu 27. Các hình vẽ sau mô tả các cách thu khí thường được sử dụng khi điều chế và thu khí trong phòng
thí nghiệm:

Kết luận nào sau đây đúng?


A. Hình 3: Thu khí N2, H2 và O2. B. Hình 2: Thu khí CO2, SO2 và NH3.
C. Hình 3: Thu khí N2, H2 và NH3. D. Hình 1: Thu khí H2, N2 và HCl.
Câu 28. Cho hình vẽ về cách thu khí dời nước như sau:
Hình vẽ trên có thể áp dụng để thu được những khí nào trong các khí sau đây?

A. O2, N2, H2, CO2. B. NH3, O2, N2, HCl, CO2.


C. NH3, HCl, CO2, SO2, Cl2. D. H2, N2, O2, CO2, HCl, H2S.
Câu 29. Fe có thể được dùng làm chất xúc tác trong phản ứng điều chế NH3 từ N2 và H2:
N2 (k) + 3H2 (k)   2NH3 (k). Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về vai trò của Fe trong phản

ứng trên?
A. Làm tăng nồng độ các chất trong phản ứng trên. B. Làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
C. Làm tăng tốc độ phản ứng. D. Làm tăng hiệu suất phản ứng.
  2NH3 (k). Phản ứng thuận là phản ứng toả
o
t , xt
Câu 30. Cho cân bằng hoá học: N2 (k) + 3H2 (k)  
nhiệt. Cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khi
A. thay đổi áp suất của hệ. B. thay đổi nồng độ N2.
C. thay đổi nhiệt độ. D. thêm chất xúc tác Fe.
Câu 31. Quá trình sản xuất amoniac trong công nghiệp dựa trên phản ứng thuận nghịch sau:
  2NH3 (k) H = -92kJ / mol.
o
t , xt
N2 (k) + 3H2 (k)  
Khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, những thay đổi nào dưới đây làm cho cân bằng chuyển dịch theo
chiều thuận: (1) tăng nhiệt độ, (2) tăng áp suất, (3) thêm chất xúc tác, (4) giảm nhiệt độ, (5) lấy NH3 ra khỏi
hệ.
A. (2), (3), (4). B. (1), (2), (3), (5).
C. (2), (4), (5). D. (2), (3), (4), (5).
450500 C, xt
  2NH3 (k) H < 0.
o

Câu 32. Trong phản ứng tổng hợp amoniac: N2 (k) + 3H2 (k)  
Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp phải
A. giảm nhiệt độ và áp suất. B. tăng nhiệt độ và áp suất.
C. tăng nhiệt độ và giảm áp suất. D. giảm nhiệt độ vừa phải và tăng áp suất.
Câu 33. Cho cân bằng hóa học (trong bình kín) sau:
  2NH3 (k).
o
t , xt
N2 (k) + 3H 2 (k)   ΔH = -92kJ/mol
Trong các yếu tố:
(1) Thêm một lượng N2 hoặc H2.
(2) Thêm một lượng NH3.
(3) Tăng nhiệt độ của phản ứng.
(4) Tăng áp suất của phản ứng.
(5) Dùng thêm chất xúc tác.
Có bao nhiêu yếu tố làm cho cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận ?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 34. Cho sơ đồ phản ứng sau:
 H2  O2  O2  O2  H 2 O
N2 
t o ,xt
 NH3 
t o ,xt
 NO    NO2   HNO3 
dd NH3
 NH4 NO3
Mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học. Số phản ứng mà nitơ đóng vai trò chất khử là
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 35. Nitơ có những đặc điểm về tính chất như sau:
(a) Nguyên tử nitơ có 5 electron ở lớp ngoài cùng nên chỉ có khả năng tạo hợp chất cộng hóa trị trong đó
nitơ có số oxi hóa +5 và –3.
(b) Khí nitơ tương đối trơ ở nhiệt độ thường.
(c) Nitơ là phi kim tương đối hoạt động ở nhiệt độ cao.
(d) Nitơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với kim loại mạnh và hiđro.
(e) Nitơ thể hiện tính khử khi tác dụng với nguyên tố có độ âm điện lớn hơn.
Nhóm nào sau đây chỉ gồm các câu đúng?
A. a, b, d, e. B. a, c, d. C. a, b, c. D. b, c, d, e.
Câu 36. Cho các phản ứng sau:
(1) Cu(NO3)2 
 (2) NH4NO2 

to to

(3) NH3 + O2 


 (4) NH3 + Cl2 

850o C , Pt to

(5) NH4Cl   (6) NH3 + CuO  


o o
t t

Các phản ứng đều tạo khí N2 là:


A. (2), (4), (6). B. (3), (5), (6). C. (1), (3), (4). D. (1), (2), (5).
Câu 37. Cho cân bằng hóa học sau trong bình kín:
  2NH3 (k).
o
t , xt
N2 (k) + 3H 2 (k)   ΔH = -92 kJ/mol
Trong các yếu tố:
(1) Thêm một lượng N2 hoặc H2.
(2) Thêm một lượng NH3.
(3) Tăng nhiệt độ của phản ứng.
(4) Tăng áp suất của phản ứng.
(5) Dùng thêm chất xúc tác.
Có bao nhiêu yếu tố làm cho tỉ khối của hỗn hợp khí trong bình so với H2 tăng lên?
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 38. Cho hệ cân bằng xảy ra trong bình kín:
  2NH3 (k). (ΔH <0).
o
t , xt
N2 (k) + 3H 2 (k)  
Tỉ khối của hỗn hợp khí trong bình so với H2 tăng lên khi nào?
A. giảm nhiệt độ phản ứng hoặc tăng áp suất chung của hệ phản ứng.
B. thêm NH3 vào hoặc tăng nhiệt độ.
C. thêm xúc tác hoặc tăng nhiệt độ.
D. tăng nhiệt độ phản ứng hoặc giảm áp suất chung của hệ phản ứng.
Dạng 2. Amoniac và muối amoni
Nhận biết
Câu 1: Một lít nước ở 200C hoà tan được bao nhiêu lít khí amoniac ?
A.200 B.400 C. 500 D. 800
Câu 2: Tính chất hóa học của NH3 là
A. tính bazơ mạnh, tính khử. B. tính bazơ yếu, tính oxi hóa.
C. tính khử, tính bazơ yếu. D. tính bazơ mạnh, tính oxi hóa.
Câu 3: Vai trò của NH3 trong phản ứng 4 NH3 + 5 O2 ( xt,t0 ) 4 NO + 6 H2O là
A.Chất khử C. Chất oxi hóa B. Axit D. Bazơ
Câu 4: Phân tử NH3 có tính bazo là do :
A. Trên Nitơ còn cặp e tự do . B. Phân tử có 3 liên kết cộng hóa trị phân cực.
C. NH3 tan được nhiều trong H2O . D. NH3 tác dụng với H2O tạo NH4OH
Câu 5: Dung dịch NH3 có tính bazo là do :
A. Trên Nitơ còn cặp e tự do . B. Phân tử có 3 liên kết cộng hóa trị phân cực.
C. NH3 tan được nhiều trong H2O . D. NH3 tác dụng với H2O tạo NH4+ và OH-
Câu 6: Để điều chế N2 ở trong phòng thí nghiệm, người ta nhiệt phân muối :
A.NH4NO2 B. (NH4)2CO3 C. NH4NO3 D.(NH4)2SO4
Câu 7: Công thức cấu tạo của muối amoni nitrat là
A.NH4NO2 B. (NH4)2CO3 C. NH4NO3 D.(NH4)2SO4
Câu 8: Công thức cấu tạo của muối amoni nitrit là
A.NH4NO2 B. (NH4)2CO3 C. NH4NO3 D.(NH4)2SO4
Câu 9: Trong phản ứng tổng hợp NH3 từ N2 và H2, người ta sử dụng chất xúc tác là :
A. nhôm B. sắt C. Pb D. niken
Câu 10: Trong những nhận xét dưới đây về muối amoni, nhận xét nào là đúng?
A. Muối amoni là tinh thể ion, phân tử gồm cation amoni và anion hidroxit
B.Tất cả các muối amoni đều dễ tan trong nước, khi tan điện li hòa toàn thành cation amoni và anion
gốc axit.
C.Dung dịch muối amoni tác dụng với dung dịch kiềm đặc, nóng cho thoát ra chất khí làm quỳ tím hóa
đỏ
D.Khi nhiệt phân muối amoni luôn luôn có khí amoniac thoát ra
Câu 11: Trong dd: NH3 là một bazơ yếu vì
A. Amoniac tan nhiều trong H2O.
B. Khi tan trong H2O , NH3 kết hợp với H2O tạo ra các ion NH4+ và OH-
C. Phân tử NH3 là phân tử có cực.
D. Khi tan trong H2O, chỉ một phần các phân tử NH3 kết hợp với ion H+ của H2O tạo ra các ion NH4+
và OH-.
Câu 12: Muối được ứng dụng làm bột nổi trong thực phẩm là
A. (NH4)2CO3 B. NH4HCO3 C.Na2CO3 D. NH4Cl
Câu 13: Nhúng 2 đũa thuỷ tinh vào 2 bình đựng dung dịch HCl đặc và NH3 đặc. Sau đó đưa 2 đũa lại gần
nhau thì thấy xuất hiện khói trắng là
A. NH4Cl B.HCl C.N2 D. CO2
Câu 14: Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ khô vào bình đựng khí amoniac là :
A.Giấy quỳ chuyển sang màu đỏ. B. Giấy quỳ chuyển sang màu xanh.
C. Giấy quỳ mất màu. D. Giấy quỳ không chuyển màu.
Thông hiểu
Câu 15: Nhúng 2 đũa thuỷ tinh vào 2 bình đựng dung dịch HCl đặc và NH3 đặc. Sau đó đưa 2 đũa lại gần
nhau thì thấy xuất hiện
A. khói màu trắng. B.khói màu tím. C.khói màu nâu. D.khói màu vàng
Câu 16: NH3 có thể phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây (các đk coi như có đủ ):
A. HCl ,O2 , Cl2 , CuO ,dd AlCl3. B. H2SO4 , PbO, FeO ,NaOH .
C. HCl , KOH , FeCl3 , Cl2 . D. KOH , HNO3 , CuO , CuCl2 .
Câu 17: NH3 có thể phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây(các đk coi như có đủ ):
A. HNO3 ,O2 , Cl2 , Cu(OH)2 ,dd FeCl3 B. H2SO4 , PbO, FeO ,NaOH .
C. HCl , KOH , FeCl3 , Cl2 . D. KOH , HNO3 , CuO , CuCl2 .
Câu 18: Dung dịch NH3 có thể tác dụng được với các dung dịch :
A. NaCl , CaCl2 C. CuCl2 , AlCl3. B. KNO3 , K2SO4 D. Ba(NO3)2 , AgNO3.
Câu 19: Cặp chất ( muối) nào tác dụng với dd NH3 dư đều thu được kết tủa?
A. Na2SO4 , MgCl2 C. CuSO4 , FeSO4 B. AlCl3 , FeCl3 D. AgNO3 , Zn(NO3)2
Câu 20: Cặp chất ( muối) nào tác dụng với dd NH3 dư đều không thu được kết tủa?
A. Na2SO4 , MgCl2 C. CuSO4 , FeSO4 B. AlCl3 , FeCl3 D. AgNO3 , Zn(NO3)2
Câu 21: Chất nào sau đây làm khô khí NH3
A. P2O5 B. H2SO4 đ C. CuO bột D. NaOH rắn
Câu 222: Khi nhỏ dung dịch amoniac (dư) vào dung dịch muối nào sau đây thì thấy xuất hiện kết tủa ?
A.AgNO3 B.Al(NO3)3 C.Cu(NO3)3 D.NaCl
Câu 23: Dung dịch NH3 có thể tác dụng được với các dung dịch :
A. NaCl , CaCl2 C. CuCl2 , AlCl3.
B. KNO3 , K2SO4 D.Ba(NO3)2 , AgNO3.
Câu 24: Cặp chất muối nào tác dụng với dd NH3 dư đều thu được kết tủa?
A. Na2SO4 , MgCl2 B. MgCl2 , FeCl3 C. CuSO4 , FeSO4 D.AgNO3 , Zn(NO3)2
Câu 25: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân nào dưới đây là không đúng?
A. NH4Cl t0 NH3 + HCl B. NH4HCO3 t0 NH3 + H20 + CO2
0 0
C. NH4NO3 t NH3 + HNO3 D. NH4NO2 t N2 + 2 H2O
Câu 26: Amoniac phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây (điều kiện coi như có đủ)?
A. H2SO4, PbO, FeO, NaOH . B. HCl, KOH, FeCl3, Cl2.
C. HCl, CO2, Cl2 , FeO, AgCl . D. KOH, HNO3, CuO, CuCl2
Câu 27: Cho cân bằng hóa học : N2 (khí) +3 H2 (k) ⇄ 2 NH3 (K) . Phản ứng thuận là phản ứng tỏa t0 . Cân bằng
hóa học không bị chuyển dịch khi
A. Thay đổi p của hệ B. Thay đổi t0 C. Thêm chất xúc tác Fe D. Thay đổi nồng độ N2
Câu 28: Chọn phát biểu sai:
A. Muối amoni là những hợp chất cộng hoá trị. B. Tất cả muối amoni đều dễ tan trong nước.
C. Ion amoni không có màu. D. Muối amoni khi tan điện li hoàn toàn.
Câu 29: Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác, nhờ phản ứng với dung dịch kiềm mạnh, đun
nóng vì :
A. muối nóng chảy ở nhiệt độ không xác định B. thoát ra chất khí có màu nâu đỏ
C. thoát ra chất khí không màu, có mùi khai D. thoát ra chất khí không màu, không mùi
Câu 30: Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong một dung dịch :
A. Axit nitric và đồng (II) oxit B.Đồng (II) nitrat và amoniac
C. Amoniac và bari hiđroxit D.Bari hiđroxit và Axít photphoric
Câu 31: Cho các dd : HCl , NaOH(đặc) ,NH3 , KCl. Số dd phản ứng được với Cu(OH)2 là
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4.
Câu 32: Chất nào sau đây không dùng làm khô khí NH3
A. K2O B. H2SO4 đ C. CaO bột D. NaOH rắn
Câu 33: Nhúng 2 đũa thuỷ tinh vào 2 bình đựng dung dịch HCl đặc và NH3 đặc. Sau đó đưa 2 đũa lại gần
nhau thì thấy xuất hiện
A.khói màu trắng. B.khói màu tím. C.khói màu nâu. D.khói màu vàng.
Câu 34: Khi dẫn khí NH3 vào bình chứa khí clo, học sinh quan sát thấy hiện tượng : NH3 tự bốc cháy (ý 1)
tạo ra khói trắng (ý 2). Phát biểu này
A. Có ý 1 đúng, ý 2 sai. B.Có ý 1 sai, ý 2 đúng.
C. Cả hai ý đều sai. D.Cả hai ý đều đúng.
Câu 35: Cho các oxit : Li2O, MgO, Al2O3, CuO, PbO, FeO. Có bao nhiêu oxit bị khí NH3 khử ở nhiệt độ
cao ?
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 36: Cho các oxit : Li2O, MnO, Al2O3, CuO, PbO, FeO. Có bao nhiêu oxit bị khí NH3 khử ở nhiệt độ
cao ?
A.1 B.2 C.3 D.4
Vận dụng
Câu 37: Khi nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch CuSO4 thì sản phẩm có màu xanh thẫm là
màu của chất nào sau đây :
A. Cu(OH)2 B. [Cu(NH3)4]2+ C. [Cu(NH3)4]SO4 D. [Cu(NH3)4]Cl2
Câu 38: Cho các muối sau: AgNO3 , Al(NO3)3, Cu(NO3)2 , Fe(NO3)3, Mg(NO3)2. Khi nhỏ từ từ từng giọt
dung dịch amoniac vào các dung dịch muối trên đến dư, số dung dịch muối có xuất hiện kết tủa là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 39: Nhỏ từ từ dd NH3 đến dư vào dd CuSO4 và lắc đều dd .Quan sát thấy :
A. Có kết tủa màu xanh lam tạo thành. B. Có dd màu xanh thẫm tạo thành.
C. Lúc đầu có kết tủa keo xanh lam ,sau đó kết tủa tan dần tạo dung dịch xanh thẫm .
D. Có kết tủa xanh lam ,có khí nâu đỏ thoát ra .
Câu 40: Khi cho NH3 dư tác dụng với Cl2 thu được:
A. N2 , HCl C. HCl , NH4Cl B. N2 , HCl ,NH4Cl D. NH4Cl, N2
Câu 41: Cho phản ứng: N2 (khí) +3 H2 (k) ⇄ 2 NH3 (K) , ΔH > 0. Muốn cân bằng phản ứng tổng hợp
amoniac chuyển dịch sang trái, cần phải đồng thời
A. tăng áp suất và tăng nhiệt độ. B. tăng áp suất và giảm nhiệt độ.
C. giảm áp suất và giảm nhiệt độ. D. giảm áp suất và tăng nhiệt độ.
Câu 42: Cho phản ứng: N2 (khí) +3 H2 (k) ⇄ 2 NH3 (K) , ΔH > 0. Muốn cân bằng phản ứng tổng hợp
amoniac chuyển dịch sang phải, cần phải đồng thời:
A. tăng áp suất và tăng nhiệt độ. B. tăng áp suất và giảm nhiệt độ.
C. giảm áp suất và giảm nhiệt độ. D. giảm áp suất và tăng nhiệt độ.
Câu 43: Dung dịch amoniac có thể hòa tan được Zn(OH)2 là do :
A. Zn(OH)2 là hidroxit lưỡng tính.
B. Zn(OH)2 có khả năng tạo thành phức chất tan, tương tự như Cu(OH)2.
C. Zn(OH)2 là một baz ít tan.
D. NH3 là môt hợp chất có cực và là một baz yếu.
Câu 44: Chỉ dùng một hóa chất để phân biệt các dung dịch (NH4)2SO4, NH4Cl, Na2SO4. Hóa chất đó là A.
BaCl2. B. NaOH. C. Ba(OH)2. D. AgNO3.
Câu 45: Cho các dung dịch muối sau đây : NH4NO3 , ( NH4 )2 SO4 , K2SO4. Kim loại duy nhất để nhận
biết các dung dịch trên là :
A. Na. B. Ba C. Mg D. K
Câu 46: Để nhận biết 4 dung dịch đựng trong 4 lọ mất nhãn là KOH, NH4Cl K2SO4, (NH4)2SO4, ta có thể
chỉ dùng một thuốc thử nào trong số các thuốc thử sau:
A. Dung dịch AgNO3 B. Dung dịch BaCl2.
C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch Ba(OH)2.
Câu 47: Nhỏ từ từ dd NH3 đến dư vào dd ZnSO4 và lắc đều dd .Quan sát thấy :
A. Có kết tủa màu trắng tạo thành. B. Có dd màu xanh thẫm tạo thành.
C. Lúc đầu có kết tủa keo trắng ,sau đó kết tủa tan dần tạo dung dịch không màu .
D. Có kết tủa trắng ,có khí nâu đỏ thoát ra .
Câu 48: Dung dịch chứa 4 muối: CuCl2 , FeCl3 , ZnCl2 , AlCl3. Nếu thêm vào dd NaOH dư rồi thên tiếp
NH3 dư sẽ thu được kết tủa chứa
A. 1 chất B. 2 chất C. 3 chất D. 4 chất
Câu 49: Cho sơ đồ: NH4)2SO4 +A NH4Cl +B NH4NO3
Trong sơ đồ A ,B lần lượt là các chất :
A. HCl , HNO3 C. CaCl2 , HNO3
B. BaCl2 , AgNO3 D. HCl , AgNO3
Câu 50: Cho các phản ứng sau :
H2S + O2 dư Khí X + H2O
NH3 + O2 8500C,Pt Khí Y + H2O
NH4HCO3 + HClloãng Khí Z + NH4Cl + H2O
Các khí X ,Y ,Z thu được lần lượt là
A. SO2 , NO , CO2 B. SO2 , N2 , NH3 C. SO3 , NO , NH3 D. SO3 , N2 , CO2
Câu 51: Cho các muối sau: NaNO3, AgNO3, Al(NO3)3, Cu(NO3)2 , Hg(NO3)2 , Fe(NO3)3, Mg(NO3)2. Số
muối khi nhiệt phân hoàn toàn sinh ra oxit kim loại là
A. 1 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 52: Cho các muối sau: NaNO3, AgNO3, Al(NO3)3, Cu(NO3)2 , Hg(NO3)2 , Fe(NO3)3, Mg(NO3)2. Số
muối khi nhiệt phân hoàn toàn sinh ra kim loại là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 53: Cho các muối sau: NaNO3, AgNO3, Al(NO3)3, Cu(NO3)2 , Hg(NO3)2 , Fe(NO3)3, Mg(NO3)2. Số
muối khi nhiệt phân hoàn toàn sinh ra oxit kim loại là
A. 2 B. 1 C. 3 D. 5

Dạng 3. Axit nitric và muối nitrat


Biết.
Câu 1: Hợp chất nào sau đây nitơ có số oxi hoá là +5 :
A. NO. B. N2O. C. HNO3. D. NH4Cl.
Câu 2: Ion nào sau đây nitơ có số oxi hoá là +5 :
A. NO2 B. NH4 C. NO3 D. N 3
Câu 3: Khi cho kim loại tác dụng với HNO3 thì không thể tạo ra hợp chất
A. N2O5. B. NH4NO3. C. NO2. D. NO.
Câu 4: Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3?
A. HCl. B. K3PO4. C. KBr. D. HNO3.
Câu 5: Khí X không màu, được tạo ra khi cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3 loãng, khí X bị chuyển
màu khi để trong không khí. Khí X là:
A. NO. B. H2. C. NO2. D. O2.
Câu 6: Hợp chất nào sau đây của nitơ được tạo ra khi cho HNO3 đặc, nóng tác dụng với kim loại?
A. NO. B. NH4NO3. C. NO2. D. N2O5.
Câu 7: Kim loại nào sau đây có thể tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội ?
A. Cr. B. Cu. C. Fe. D. Al.
Câu 8: Nhiệt phân muối Mg(NO3)2 thu được các sản phẩm là
A. MgO, NO, O2. B. MgO, NO2, O2.
C. Mg, NO2, O2. D. MgO, N2O, O2.
Câu 9: Nhiệt phân muối NaNO3 thu được các sản phẩm là
A. Na2O, NO, O2. B. Na2O, NO2, O2.
C. NaNO2, O2. D. Na, N2O, O2.
Câu 10: Nhiệt phân muối AgNO3 thu được các sản phẩm là
A. Ag2O, NO, O2. B. Ag2O, NO2, O2.
C. Ag, NO2, O2. D. Ag, N2O, O2.

Hiểu.
Câu 1: Axit nitric có phản ứng với nhóm các chất nào sau đây?
A. MgO, KOH, CuSO4, NH3. B. CuCl2, KOH, Na2CO3, NH3.
C. NaCl, KOH, Na2CO3, NH3. D. KOH, K2O, NH3, Na2CO3
Câu 2: Cho phản ứng: Al+HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + H2O
Trong phương trình phản ứng trên, khi hệ số của Al là 8 thì hệ số của HNO3 là
A. 24. B. 30. C. 26. D. 15.
Câu 3: HNO3 tác dụng được với tập hợp tất cả các chất nào trong các dãy sau:
A. BaO, CO2 B. NaNO3, CuO C. Na2O, Na2SO4 D. Cu, MgO
Câu 4: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế HNO3 từ:
A. NaNO2 và H2SO4 đặc. B. NaNO3 tinh thể và H2SO4 đặc.
C. NH3 và O2. D. NaNO3 tinh thể và HCl đặc
Câu 5: Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4 loãng. B. H2SO4 đặc, nóng.
C. HNO3 loãng. D. HNO3 đặc, nguội.
Câu 6: Phản ứng nào sau chứng minh HNO3 có tính axit?
A. HNO3 + KI → KNO3 + I2 + NO + H2O. B. HNO3 + Fe(OH)2 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O.
C. HNO3 + NH3 →NH4NO3. D. HNO3 + FeO → Fe(NO3)3 + NO + H2O.
Câu 7: Cho Ag tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, nóng tạo ra khí A không màu, hóa nâu ngoài không
khí. Cho Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng tạo ra khí B màu nâu đỏ. A và B lần lượt là:
A. N2 và NO B. NO và N2O C. NO và NO2 D. NO2 và NO
Câu 8: Phản ứng nhiệt phân nào sau đây viết đúng?
A. NH4 NO3   NH3  HNO3 B. 2Fe  NO3 2 
0
 2FeO  4NO2  O2
0
t t

C. Cu  NO3 2  D. NH4 NO2   N2  2H2O


0
 Cu  2NO2  O2
0
t t

Câu 9: Có các dung dịch riêng biệt không dán nhãn: NH4NO3, Al(NO3)3, (NH4)2SO4. Để phân biệt các
dung dịch trên người ta dùng dung dịch
A. NaOH. B. BaCl2. C. NaHSO4. D. Ba(OH)2.
Câu 10: Dãy gồm các chất không bị hòa tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội là
A. Al, Zn, Cu B. Al, Cr, Fe C. Zn, Cu, Fe D. Al, Fe, Mg

Vận dụng.
Câu 1: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi sang màu xanh
A. NaNO3 B. NaOH C. HNO3 D. HCl
Câu 2: Khi làm thí nghiệm với HNO3 đặc, nóng trong ống nghiệm, thường sinh ra khí NO2 rất độc. Để
loại bỏ khí NO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào
sau đây?
A. Giấm ăn. B. Cồn. C. Nước cất. D. Xút.
Câu 3: Khí thải của một nhà máy chế biến thức ăn gia súc có mùi trứng thối. Sục khí thải quá dung dịch
Pb(NO3)2 thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Điều này chứng tỏ là khí thải trong nhà máy có chứa khí
A. H2S B. HCl C. SO2 D. NH3
Câu 4: Khi nhiệt phân, dãy muối nào sau đây đều cho sản phẩm là kim loại, khí nitơ đioxit và khí oxi?
A. Zn(NO3)2, KNO3, Pb(NO3)2. B. Ca(NO3)2, LiNO3, KNO3.
C. Cu(NO3)2, LiNO3, KNO3. D. Hg(NO3)2, AgNO3.
Câu 5: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch FeSO4 và dung dịch HNO3 đặc, nguội?
A. Al. B. Cr. C. Cu. D. Mg.
Câu 6: Thí nghiệm với dung dịch HNO3 thường sinh ra khí độc NO2. Để hạn chế khí NO2 thoát ra từ ống
nghiệm, người ta nút ống nghiệm bằng:
(a) bông khô. (b) bông có tẩm nước.
(c) bông có tẩm nước vôi. (d) bông có tẩm giấm ăn.
Trong 4 biện pháp trên, biện pháp có hiệu quả nhất là
A. (d). B. (a). C. (c). D. (b).
Câu 7: Tiến hành nhiệt phân hoàn toàn 1 mol chất rắn nào sau đây mà khối lượng chất rắn thu được sau
phản ứng là lớn nhất ?
A. Mg(NO3)2. B. NH4NO3. C. NH4NO2. D. KNO3.
Câu 8: Cho phản ứng aFe  bHNO3   cFe(NO3 )3  dNO  eH 2O
Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên đơn giản nhất. Tổng (a+b) bằng
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng sau: Cu + HNO3   Muối + NO + nước.
Số nguyên tử đồng bị oxi hoá và số phân tử HNO3 bị khử lần lượt là
A. 3 và 8. B. 3 và 6. C. 3 và 3. D. 3 và 2.
Câu 10: Cho phản ứng: aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3 + dNO + eH2O.
Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, tối giản nhất. Tổng (a + e) bằng
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 11: Phương trình hóa học viết đúng là
A. 5Cu + 12HNO3 đặc  5Cu(NO3)2 + N2 + 6H2O.
B. Mg + 4HNO3 loãng  Mg(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O.
C. 8Al + 30HNO3 loãng  8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O.
D. FeO + 2HNO3 loãng  Fe(NO3)2 + H2O.
Câu 12: (Đại học khối A - 2007) Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương
trình phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO3 đặc, nóng là
A. 10. B. 11. C. 8. D. 9.
Câu 13: Phản ứng giữa kim loại Cu với axit nitric loãng giả thiết chỉ tạo ra nitơ monoxit. Tổng các hệ số
trong phương trình hóa học bằng:
A. 10. B. 18. C. 24. D. 20.
Câu 14: Phản ứng giữa kim loại magie với axit nitric loãng giải phóng khí đinitơ oxit. Tổng các hệ số
trong phương trình hóa học bằng là
A. 10. B. 18. C. 24. D. 20.
Câu 15: Trong phản ứng Cu  HNO3   Cu(NO3 ) 2  NO  H 2O , số phân tử HNO3 đóng vai trò chất oxi
hóa là
A. 8. B. 6. C. 4. D. 2.
Câu 16: Tỉ lệ số phân tử HNO3 đóng vai trò chất oxi hóa và môi trường trong phản ứng sau là
FeO  HNO3   Fe(NO3 )3  NO  H2O
A. 1 : 2. B. 1 : 10. C. 1 : 9. D. 1 : 3.
Câu 17: Cho phản ứng Fe3O4  HNO3   Fe(NO3 )3  NO  H2O . Để được 1 mol NO cần bao nhiêu mol
HNO3 tham gia theo phản ứng trên?
A. 28. B. 4. C. 10. D. 1.
Câu 18: Cho dãy các chất; FeO, Fe3O4, Al2O3, Cu(OH)2, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa bởi dung dịch
HNO3 đặc, nóng là:
A. 4 B. 2. C. 3 D. 5.
Câu 19: Cho các dung dịch:
X1: dung dịch HCl; X2: dung dịch KNO3.
X3: dung dịch HCl + KNO3; X4: dung dịch Fe2(SO4)3;
Các dung dịch không thể hòa tan được bột Cu là
A. X2, X3, X4. B. X3, X4. C. X2, X4. D. X1, X2.
Câu 20: Cho hai muối X, Y thỏa mãn điều kiện sau :
X + Y  không xảy ra phản ứng; X + Cu  không xảy ra phản ứng;
Y + Cu  không xảy ra phản ứng; X + Y + Cu  xảy ra phản ứng.
X, Y là muối nào dưới đây?
A. NaNO3 và NaHCO3. B. NaNO3 và NaHSO4.
C. Fe(NO3)3 và NaHSO4. D. Mg(NO3)2 và KNO3.
Câu 21. Có 5 chén đựng 5 muối sau đây (dạng tinh thể) NH4Cl; NH4NO3; NH4NO2; Hg(NO3)2; Fe(NO3)2.
Tiến hành nung các chén trên ở nhiệt độ cao đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số chén không còn dấu vết
gì sau khi nung là:
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 22. Hỗn hợp gồm Al, Al2O3, Cu, Zn. Hòa tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng được dung dịch
G. Cho G tác dụng với dung dịch NH3 dư thu được kết tủa T. Nung T tới khối lượng không đổi được chất
rắn R. Thành phần của R là:
A. Al2O3 . B. Al2O3; CuO; ZnO.
C. Al2O3; ZnO. D. Al2O3; CuO.
Câu 23. Cho các phát biểu sau về HNO3, số phát biểu không đúng là:
(1) HNO3 là 1 trong các axit mạnh nhất, trong dung dịch phân li hoàn toàn thành ion H+ và NO3-.
(2) HNO3 là chất oxi hóa mạnh, tác dụng với tất cả kim loại.
(3) HNO3 có tính oxi hóa mạnh là do ion H+.
(4) Dung dịch HNO3 làm đỏ quỳ tím, khi tác dụng với bazơ và oxit bazơ chỉ thu được muối và nước.
(5) HNO3 có tính oxi hóa mạnh, sản phẩm khử tạo thành chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất khử.
(6) Cho một miếng sắt vào dung dịch HNO3 thấy không có khí tạo thành chứng tỏ sản phẩm khử tạo
thành là muối NH4NO3.
(7) Nhiều hợp chất hữu cơ bị phân hủy hoặc bốc cháy khi tiếp xúc với HNO3 đặc.
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Dạng 4. Photpho
Câu 1: Tìm phương trình hóa học viết sai.
A. 2P + 3Ca → Ca3P2 B. 4P + 5O2(dư) → 2P2O5
C. PCl3 + 3H2O → H3PO3 + 3HCl D. P2O3 + 3H2O → 2H3PO4
Câu 2: Cho photpho tác dụng với các chất sau: Ca, O2, Cl2, KClO3, HNO3 và H2SO4 đặc, nóng.
Photpho tác dụng được với bao nhiêu chất trong số các chất trên?
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 3: Trong công nghiệp, photpho được điều chế từ phản ứng nung hỗn hợp nào sau đây?
A. quặng photphorit, đá xà vân và than cốc
B. quặng photphorit, cát và than cốc
C. diêm tiêu, than gỗ và lưu huỳnh
D. cát trắng, đá vôi và sođa
Câu 4: Thành phần chính của quặng apatit là
A. CaP2O7 B. Ca(PO3)2
C. 3Ca(PO4)2.CaFe2 D. Ca3(PO4)2
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. cấu hình electron nguyên tử của photpho là 1s22s22p63s23p6.
B. Photpho chỉ tồn tại ở 2 dạng thù hình photpho đỏ và photpho trắng.
C. Photpho trắng hoạt động mạnh hơn photpho đỏ
D. Ở nhiệt độ thường photpho hoạt động mạnh hơn nitơ.
Câu 6: Magie photphua có công thức là:
A. Mg2P2O7 B. Mg2P3 C. Mg3P2 D. Mg3(PO4)2
Câu 7: Nhận định nào sau đây đúng:
A. Số oxi hóa cuả Photpho có thể tăng từ 0 đến +3 hoặc +5 nên photpho chỉ có tính khử
B. Photpho có thể giảm số oxi hóa từ 0 xuống -3 nên photpho chỉ có tính oxi hóa
C. Số oxi hóa của photpho có thể tăng từ 0 đến +3 hoặc +5, có thể giảm từ 0 đến -3 nên
photpho thể hiện tính khử và tính oxi hóa
D. Photpho rất trơ về mặt hóa học nên không thay đổi số oxi hóa trong phản các phản ứng
hóa học.
Câu 8: Khi cho clo dư qua photpho nóng chảy, sẽ thu được sản phẩm nào sau đây:
A. PCl3 B. PCl5 C. PCl2 D. PCl
Câu 9: Photpho có mấy :
A. 3 dạng: photpho đỏ, photpho trắng và photpho vàng
B. 2 dạng: photpho đỏ và photpho trắng
C. 1 dạng photpho đỏ
D. 1 dạng photpho trắng
Câu 10: Trong các nhận định sau nhận định nào đúng:
A. Mặc dù độ âm điện của photpho nhỏ hơn nitơ nhưng photpho hoạt động hóa học mạnh
hơn nitơ là do liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn trong phân tử nitơ
B. Nitơ hoạt động hóa học yếu hơn photpho là do nitơ có độ âm điện kém hơn photpho
C. Ở nhiệt độ thường Nitơ và photpho đều trơ về mặt hóa học
D. Nito có độ âm điện nhỏ hơn photpho nên hoạt động hóa học mạnh hơn.
Câu 11: Hai khoáng vật chính của photpho là:
A. Apatit và hematit B. Pirit và photphorit
C. Apatit và photphorit D. Manhetit và apatit
Câu 12: Phản ứng nào sau đây được sử dụng để điều chế H3PO4 trong phòng thí nghiệm?
A. P + HNO3 đặc, nóng B. Ca3(PO4)2 + H2SO4 đặc
C. P2O5 + H2O D. HPO3 + H2O
Câu 13: Khi đun nóng từ từ H3PO4 bị mất nước theo sơ đồ:
H3PO4 → X → Y → Z.
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. H2PO4, HPO3, H4P2O7 B. HPO3, H4P2O7, P2O5
C. H4P2O7, P2O5, HPO3 D. H4P2O7, HPO3, P2O5.
Câu 14: Thành phần chính của quặng photphorit là
A. CaPHO4 B. NH4H2PO4. C. Ca(H2PO4)2. D. Ca3(PO4)2.
Câu 15: Cho 4 dung dịch sau: Na3PO4, Na2HPO4, NaH2PO4 và H3PO4 có cùng nồng độ mol, có
các giá trị pH lần lượt là: pH1, pH2, pH3 và pH4. Sự sắp xếp nào sau đây đúng với sự tăng dần pH?
A. pH1 < pH2 < pH3 < pH4 B. pH4 < pH3 < pH2 < pH1
C. pH3 < pH4 < pH1 < pH2 D. pH2 < pH1 < pH4 < pH3
Câu 16: Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Thành phần chính của quặng apatit là 3Ca3(PO4)2, CaF2.
B. Trong công nghiệp photpho được điều chế từ Ca3P2, SiO2 và C.
C. Ở điều kiện thường photpho đỏ tác dụng với O2 tạo ra sản phẩm P2O5.
D. Các muối Ca3(PO4)2 và CaHPO4 đều tan trong nước.
Câu 17: Cho các chất sau: NaOH, H3PO4, NaH2PO4, Na2HPO4, Na3PO4. Trộn các chất trên với
nhau theo từng đôi, số cặp xảy ra phản ứng là
A. 4. B. 5. C. 7. D. 6.
Câu 18: Cho sơ đồ sau: HCl + muối X → H3PO4 + NaCl
Hãy cho biết có bao nhiêu muối X thỏa mãn.
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 19: cho sơ đò chuyển hóa: P2O5 → X → Y → Z.
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4 B. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4
C. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4 D. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4
Câu 20: Cho các phản ứng sau:
(1) Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 đặc → 3CaSO4 + 2H3PO4
(2) Ca3(PO4)2 + 2H2SO4 đặc → 2CaSO4 + Ca(H2PO4)2
(3) Ca3(PO4)2 + 4H2SO4 đặc → 3 Ca(H2PO4)2
(4) Ca3(OH)2 + 2H2SO4 đặc → Ca(H2PO4)2 + 2H2O
Những phản ứng xảy ra trong quá trình điều chế supephotphat kép từ Ca(H2PO4)2 là
A. (2), (3). B. (1), (3). C. (2), (4). D. (1), (4).
Câu 21: Supephôtphat kép có công thức là:
A. Ca3(PO4)2 B. Ca(H2PO4)2 C. CaHPO4 D. Ca(H2PO4)2.CaSO4
Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng sau:
Ca3(PO4)2 → X →Y →Ag3PO4
Cặp chất X, Y là
A. P, P2O5. B. P, H3PO4 C. H3PO4, K3PO4. D. P2O5, K3PO4.
Câu 23: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. H3PO4 + Ca(H2PO4)2 B. Na3PO4 + Ca(H2PO4)2
C. Ca(H2PO4)2 + NaOH D. Ca3(PO4)2 + H3PO4.
Câu 24: Amophot là hỗn hợp các muối
A. (NH4)3PO4 và (NH4)2HPO4.
B. (NH4)2HPO4 và NH4H2PO4.
C. (NH4)3PO4 và KH2PO4.
D. KH2PO4 và (NH4)3PO4.
Câu 25: Dung dịch nước của axit photphoric có chứa các ion (không kể H+ và OH- của nước)
A. H+, PO43- B. H+, HPO42-, PO43-
C. H+, H2PO4-, PO43- D. H+, H2PO4-, HPO42-, PO43-
Câu 26: Câu nào sau đây đúng?
A. H3PO4 là một axit có tính oxi hoá mạnh vì photpho có số oxi hoá cao nhất +5
B. H3PO4 là axit có tính khử mạnh
C. H3PO4 là một axit trung bình, trong dung dịch phân li theo 3 nấc
D. H3PO4 là axit mạnh, trong dung dịch phân li theo 3 nấc
Câu 27: Trong dung dịch H3PO4 có bao nhiêu loại ion khác nhau
A. 2 B. 3 C. 4 D. vô số
Câu 28: Hoá chất nào sau đây được dùng để điều chế H3PO4 trong công nghiệp
A. Ca3(PO4)2, H2SO4 loãng B. CaHPO4, H2SO4 đặc
C. P2O5, H2SO4 đặc D. H2SO4 đặc, Ca3(PO4)2
 HCl O
Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng sau: Ca3(PO4)2   Y 
 X   Z   T. 2

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là


A. P, Ca3P2, PH3, P2O5 B. P, Ca3P2, PH3, H3PO4
C. P, Ca3P2, H3PO4, P2O5 D. P2O5, Ca3P2, PH3, H3PO4
Câu 30: Điểm giống nhau giữa photpho đỏ và photpho trắng là?
A. Đều có cấu trúc mạng tinh thể và có cấu trúc polime
B. Tự bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường
C. Tác dụng với kim loại hoạt động tạo photphua
D. Khó nóng chảy và khó bay hơi
Dạng 5. Axit photphoric và muối photphat
Biết.
Câu 1. Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Trong dung dịch, H3PO4 không tồn tại dạng phân tử.
B. H3PO4 là một axit trung bình, trong dung dịch nước phân li theo ba nấc.
C. H3PO4 không có tính oxi hóa như HNO3.
D. H3PO4 có thể tạo ra ba loại muối khi tác dụng với dung dịch kiềm.
Câu 2. Phương pháp nào sau đây dùng để sản xuất axit H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao trong công
nghiệp?
A. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit.
B. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước.
C. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng.
D. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit.
Câu 3. Muối nào sau đây không tan trong nước?
A. Ca(HPO4). B. (NH4)3PO4. C. Na3PO4. D. Na2HPO4.
Câu 4. Nhận định nào sau đây đúng về axit photphoric?
A. Tính oxi hóa mạnh vì photpho có số oxi hoá cao nhất +5.
B. Tính khử mạnh vì hiđro có số oxi hóa +1.
C. Độ mạnh trung bình, trong dung dịch phân li theo 3 nấc.
D. Axit thường dùng là dung dịch đặc, sánh, màu vàng.
Câu 5. Dãy nào sau đây gồm tất cả các muối đều ít tan hoặc không tan trong nước?
A. AgNO3, Na3PO4, CaHPO4. B. AgI, BaHPO4, Ca3(PO4)2.
C. AgCl, Ba(H2PO4)2, Ca(NO3)2. D. AgF, CuSO4, Ca(H2PO4)2.
Câu 6. Cặp hóa chất dùng để điều chế H3PO4 trong công nghiệp là:
A. Ca3(PO4)2 và H2SO4 (loãng). B. Ca2HPO4 và H2SO4 (đặc).
C. P2O5 và H2SO4 (đặc). D. Ca3(PO4) 2 và H2SO4(đặc).
Câu 7. Dung dịch H3PO4 không tác dụng với chất nào sau đây?
A. Cu. B. NaOH. C. NH3. D. CuO.
3-
Câu 8. Nhận biết ion PO4 dùng thuốc thử AgNO3, vì phản ứng tạo ra
A. khí màu nâu. B. tạo ra dung dịch có màu vàng.
C. kết tủa có màu vàng. D. khí không màu hoá nâu trong không khí.
Câu 9. Trong phân tử H3PO4 photpho có số oxi hóa là
A. +5. B. +3. C. -5. D. -3.
Câu 10. Phản ứng nào sau đây được sử dụng để điều chế H3PO4 trong phòng thí nghiệm ?
A. P + HNO3 đặc, nóng B. Ca3(PO4)2 + H2SO4 đặc
C. P2O5 + H2O D. HPO3 + H2O
Câu 11. Trong dãy nào sau đây, tất cả muối đều dễ tan trong nước?
A. Ba(NO3)2, (NH4)3PO4, CaHPO4 B. Na3PO4, Ba(H2PO4)2, (NH4)2HPO4
C. NH4H2PO4, Al(NO3)3, BaHPO4 D. AgNO3, BaCl2, Ca3(PO4)2
Câu 12. Muối Natri hiđrophotphat có công thức:
A. Na2HPO4 B. Na2SO4 C. NaH2PO4 D. Na3PO4
Câu 13. Muối nào sau đây không tan trong nước ?
A. (NH4)3PO4 B. Ca3(PO4)2. C. KH2PO4. D. NH4Cl.
Câu 14. Muối nào sau đây tan trong nước ?
A. (NH4)2HPO4 B. Mg3(PO4)2. C. Ag3PO4 D. H3PO4
Câu 15. Ứng dụng nào sau đây không phải của H3PO4
A. Điều chế phân lân B. Sản xuất thuốc trừ sâu
C. Làm diêm, thuốc nổ D. Dùng trong công nghiệp dược phẩm
Câu 16. Trong phòng thí nghiệm, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng :
A. Ca5F(PO4)3 + 5H2SO4  5CaSO4 + 3H3PO4 + HF.
B. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4  3CaSO4 + 2H3PO4.
C. P2O5 + 3H2O  2H3PO4.
D. 3P + 5HNO3 + 2H2O 3H3PO4 + 5NO.
Câu 17. Câu nào dưới đây không đúng khi nói về H3PO4
A. có tính oxi hoá mạnh. B. là axit khá bền với nhiệt.
C. có độ mạnh trung bình. D. là một axit 3 lần axit.
Hiểu.
Câu 18. Công thức phân tử của canxi đihiđrophotphat là:
A. CaHPO4 B. CaH2PO4 C. Ca(HPO4)2 D. Ca(H2PO4)2
Câu 19. Thuốc thử dùng để phân biệt 3 hóa chất: NaCl, NaNO3, Na3PO4 chỉ với 1 lượt thử là dung dịch
A. NH3. B. HCl. C. Ba(OH)2. D. AgNO3.
Câu 20. Axit H3PO4 và HNO3 cùng có phản ứng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?
A. CuCl2, NaOH, K2CO3, NH3. B. KOH, Na2O, NH3, K2CO3.
C. CuSO4, MgO, KOH, NH3. D. HCl, NaOH, Na2CO3, NH3.
Câu 21. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. H3PO4 là axit ba nấc, có độ mạnh trung bình.
B. Thuốc thử để nhận biết ion PO43- trong dung dịch muối photphat là AgNO3.
C. H3PO4 là axit có tính oxi hóa mạnh.
D. Các muối đihiđrophotphat đều tan trong nước.
Câu 22. Trong dung dịch H3PO4 có bao nhiêu loại ion khác nhau
A. 2 B. 3 C. 4 D. vô số
Câu 23. Dung dịch nước của axit photphoric có chứa các ion (không kể H và OH- của nước)
+
A. H+, PO43- B. H+, HPO42-, PO43-
C. H+, H2PO4-, PO43- D. H+, H2PO4-, HPO42-, PO43-
Câu 24. Tính chất nào sau đây không thuộc axit photphoric?
A. Ở điều kiện thường axit photphoric là chất lỏng, trong suốt, không màu.
B. Axit photphoric tan trong nươc theo bất kì tỉ lệ nào.
C. Axit photphoric là axit trung bình, phân li theo 3 nấc.
D. Không thể nhận biết H3PO4 bằng dung dịch AgNO3.
Câu 25. Phương trình điện ly tổng cộng của H3PO4 trong dung dịch là:
H3PO4 ⇄ 3H+ + PO43-
Khi thêm HCl vào dung dịch
A. cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận.
B. cân bằng trên chuyển dịch theo chiều nghịch.
C. cân bằng trên không bị chuyển dịch.
D. nồng độ PO43- tăng lên.
Câu 26. Nhỏ vài giọt AgNO3 vào ống nghiệm chứa dung dịch K3PO4. Hiện tượng xảy ra là :
A. Xuất hiện kết tủa màu vàng. B. Xuất hiện kết tủa màu trắng.
C. Lúc đầu có kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan ra. D. Không có hiện tượng gì.
Câu 27. Axit Photphoric đều phản ứng được với các chất trong nhóm nào sau đây?
A. Ca, Na2CO3, CaO, KOH B. Cu, AgNO3, CaO, KOH
C. Ag, AgCl, MgO, NaOH D. Cu, AgNO3, CaO, KOH
Câu 28. Khi đốt muối X dưới ngọn đèn cồn cho ngọn lửa màu vàng, khi cho dung dịch của muối X tác
dụng với dung dịch AgNO3, thu được kết tủa vàng, nhỏ tiếp HNO3 vào thấy kết tủa tan ra. X là :
A. K3PO4. B. KBr. C. Na3PO4. D. NaBr.
Câu 29. Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. H3PO4 là axit có tính axit yếu.
B. Dung dịch axit photphoric tác dụng với dung dịch nước vôi trong dư, thu được kết tủa trắng.
C. Tất cả các muối photphat trung hòa đều không tan trong nước
D. Na3PO4 và HCl có thể tồn tại trong một dung dịch.
Câu 30. Chọn câu đúng:
A. Ở điều kiện thường H3PO4 là chất tinh thể trong suốt, không tan trong nước.
B. Trong dung dịch H3PO4 chỉ gồm các ion H+, PO43- và H2O.
C. Trong công nghiệp H3PO4 thường được điều chế từ quặng photphorit (apatit) tác dụng với H2SO4 đặc.
D. Khi cho 0,5 mol NaOH tác dụng với dung dịch chứa 0,3 mol H3PO4 thì sau phảm ứng chỉ thu được
muối NaH2PO4.
Câu 31. Nhận định nào sau đây không đúng về Axit photphoric (H3PO4)?
A. Axit H3PO4 là axit ba nấc, có độ mạnh trung bình.
B. Một lượng lớn axit H3PO4 kĩ thuật được dùng để điều chế muối photphat và để sản xuất phân lân.
C. Trong hợp chất H3PO4, photpho có số oxi hóa cao nhất là +5.
D. Khi tác dụng với dung dịch kiềm, axit H3PO4 chỉ có thể tạo ra một loại muối.
Câu 32. Cặp chất nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch:
A. Magie clorua và axit photphoric B. Bari hiđroxit và natri photphat
C. Natri đihidrophotphat và natrihidroxit D. Natri hidrophotphat và axit clohidric
Câu 33. Phát biểu nào không đúng?
A. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch H3PO4 thu được muối natri photphat.
B. Thuốc thử để nhận biết ion photphat (có trong dung dịch muối) là AgNO3
C. Tất cả các muối đihiđrophotphat đều tan trong nước
D. Ag3PO4 là kết tủa không tan trong HNO3
Câu 34. Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. H3PO4 (dư) + NaOH  NaH2PO4 + H2O
B. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4  3CaSO4 + 2H3PO4.
C. P2O5 + 6NaOH (dư)  2Na3PO4 + 3H2O
D. P2O5 + H2O  H3PO4

Vận dụng.
 H PO
Câu 35. Cho sơ đồ chuyển hoá: P2O5 
 KOH
 X 
3

4
 Y 
 KOH
 Z.
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4. B. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4.
C. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4. D. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4.
Câu 36. Cho các chất sau: NaOH, H3PO4, NaH2PO4, Na2HPO4, Na3PO4. Trộn các chất trên với nhau theo
từng đôi, số cặp xảy ra phản ứng là
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 37. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho P2O5 vào nước
(b) Cho dung dịch Na3PO4 tác dụng với dung dịch HCl lấy dư.
(c) Cho quặng photphoric tác dụng với axit sunfuric đặc ở nhiệt độc ao
(d) Cho P vào dung dịch HNO3 đặc, nóng.
Số thí nghiệm tạo ra axit H3PO4 là
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 38. Cho các phát biểu sau :
(1) Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế axit photphoric bằng phản ứng giữa dung dịch
HNO3 đặc và photpho.
(2) Tất cả các muối hidrophotphat đều tan trong nước.
(3) Để điều chế axit photphoric có độ tinh khiết và nồng độ cao hơn, người ta đốt cháy P để được P2O5 rồi
cho P2O5 tác dụng với nước.
(4) Để nhận biết anion PO43- người ta thường dùng dung dịch AgNO3 vì tạo kết tủa màu đen
(5) Axit H3PO4 là axit phân li 3 nấc, có độ mạnh trung bình.
Số nhận xét đúng là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4
Câu 39. Cho sơ đồ : NH3   Y  Z
+ 3H PO
3 4 AgNO du
3

Phát biểu nào dưới đây không đúng :


A. Y là muối trung hòa.
B. Y tác dụng với dung dịch kiềm đun nóng, thu được khí mùi khai.
C. Chất Z là kết tủa màu vàng.
D. Muối Y là chất điện ly yếu.
Câu 40. Có 4 dung dịch X, Y, Z, T chỉ chứa một chất tan. Thực hiện các thí nghiệm sau:
+ Cho X vào Y thấy xuất hiện kết tủa trắng.
+ Cho Y vào Z thấy xuất hiện kết tủa trắng, đồng thời thoát ra khí mùi khai.
+ Cho X vào T thấy xuất hiện kết tủa vàng.
Ba dung dịch X, Y, Z chứa chất tan lần lượt là.
A. K3PO4; Ba(OH)2; NH4H2PO4; Ca(NO3)2
B. Na3PO4; Ba(OH)2; (NH4)2HPO4; AgNO3
C. K3PO4; BaCl2; (NH4)2HPO4; AgNO3
D. (NH4)3PO4; Ba(OH)2; Na3PO4; AgNO3
Dạng 6. Phân bón hóa học
MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1. Loại phân nào sau đây KHÔNG phải là phân bón hóa học?
A. Phân lân. B. Phân kali. C. Phân đạm. D. Phân vi sinh.
Câu 2. Phân đạm cung cấp cho cây
A. N2. B. HNO3. C. NH3. D. N dạng NH4+, NO3-.
Câu 3. Độ dinh dưỡng của phân đạm là
A. %N. B. %N2O5. C. %NH3. D. % khối lượng muối.
Câu 4. Thành phần chính của phân đạm urê là
A. (NH2)2CO. B. Ca(H2PO4)2. C. KCl. D. K2SO4.
Câu 5. Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?
A. KCl. B. NH4NO3. C. NaNO3. D. K2CO3.
Câu 6. Đạm amoni không thích hợp cho đất
A. chua. B. ít chua. C. pH > 7. D. đã khử chua.
Câu 7. Phân đạm 1 lá là
A. (NH2)2CO. B. NH4NO3. C. (NH4)2SO4. D. NaNO3.
Câu 8. Phân đạm 2 lá là
A. NH4Cl. B. NH4NO3. C. (NH4)2SO4. D. NaNO3.
Câu 9. Trong các loại phân bón sau: NH4Cl, (NH2)2CO, (NH4)2SO4, NH4NO3, loại có hàm lượng đạm cao
nhất là
A. NH4Cl. B. NH4NO3. C. (NH2)2CO. D. (NH4)2SO4.
Câu 10. Độ dinh dưỡng của phân lân là
A. % Ca(H2PO4)2. B. % P2O5. C. % P. D. %PO43-.
Câu 11. Loại phân bón hoá học có tác dụng làm cho cành lá khoẻ, hạt chắc, quả hoặc củ to là
A. phân đạm. B. phân lân. C. phân kali. D. phân vi lượng.
Câu 12. Thành phần của supephotphat đơn gồm
A. Ca(H2PO4)2. B. Ca(H2PO4)2, CaSO4. C. CaHPO4, CaSO4. D. CaHPO4.
Câu 13. Supephotphat đơn có nhược điểm là
A. Làm chua đất trồng. B. Làm mặn đất trồng.
C. Làm nghèo dinh dưỡng đất trồng. D. Làm rắn đất trồng.
Câu 14. Thành phần chính của supephotphat kép là
A. Ca(H2PO4)2, CaSO4, 2H2O. B. Ca3(PO4)2, Ca(H2PO4)2.
C. Ca(H2PO4)2, H3PO4 . D. Ca(H2PO4)2.
Câu 15. Độ dinh dưỡng của phân kali là
A. %K2O. B. %KCl. C. %K2SO4. D. %KNO3.
Câu 16. Muốn tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây người ta dùng
A. phân đạm. B. phân kali. C. phân lân. D. phân vi lượng.
Câu 17. Thành phần chính của phân bón phức hợp amophot là
A. Ca3(PO4)2 và (NH4)2HPO4. B. NH4NO3 và Ca(H2PO4)2.
C. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4. D. NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2.
Câu 18. Phân bón nitrophotka là hỗn hợp của
A. (NH4)2HPO4 và KNO3. B. NH4H2PO4 và KNO3.
C. (NH4)3PO4 và KNO3. D. (NH4)2HPO4 và NaNO3.
MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 19. Không nên bón phân đạm cùng với vôi vì ở trong nước
A. phân đạm làm kết tủa vôi.
B. phân đạm phản ứng với vôi tạo khí NH3 làm mất tác dụng của đạm.
C. phân đạm phản ứng với vôi và toả nhiệt làm cây trồng bị chết vì nóng.
D. cây trồng không thể hấp thụ được đạm khi có mặt của vôi.
Câu 20. Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thoát ra
khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi
khai thoát ra. Chất X là
A. amophot. B. ure. C. natri nitrat. D. amoni nitrat.
Câu 21. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO3-) và ion amoni (NH4+).
B. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3.
C. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.
D. Phân urê có công thức là (NH4)2CO3.
Câu 22. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Thành phần chính của supephotphat kép gồm hai muối Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
B. Urê có công thức là (NH2)2CO.
C. Supephotphat đơn chỉ có Ca(H2PO4)2.
D. Phân lân cung cấp nitơ cho cây trồng.
Câu 23. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào SAI?
A. Phân bón amophot là hỗn hợp các muối NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.
B. Phân bón nitrophotka là phân phức hợp.
C. Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K2CO3.
D. Chỉ bón phân đạm amoni cho các loại đất ít chua hoặc đã được khử chua trước bằng vôi.
Câu 24. Phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Độ dinh dưỡng của phân NPK được tính theo % về khối lượng của N, P2O5 và K2O.
B. Phân đạm có độ dinh dưỡng cao nhất là ure.
C. Amophot là hỗn hợp của NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.
D. Supephotphat kép có thành phần chính là hỗn hợp CaSO4 và Ca(H2PO4)2.
MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 25. Cho các phát biểu sau:
(a) Phân đạm NH4NO3 không nên bón cho loại đất chua;
(b) Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm K2O tương ứng với lượng
kali có trong thành phần của nó;
(c) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2;
(d) Nitrophotka là hỗn hợp của NH4H2PO4 và KNO3.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 26. Các nhận xét sau:
(a) Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất chua;
(b) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng photpho;
(c) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.CaSO4;
(d) Người ta dùng loại phân bón chứa nguyên tố kali để tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu
hạn cho cây;
(e) Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K2CO3;
(f) Amophot là một loại phân bón phức hợp.
Số nhận xét SAI là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 27. Cho các nhận xét về phân bón:
(a) Độ dinh dưỡng của Supephotphat kép cao hơn Supephotphat đơn.
(b) Phân kali được đánh giá theo khối lượng của K tương ứng với lượng kali có trong thành phần
của nó.
(c) Điều chế phân Kali từ quặng apatit.
(d) Trộn ure và vôi trước lúc bón sẽ tăng hiệu quả sử dụng.
(e) Phân đạm amoni làm cho đất chua thêm.
(f) Nitrophotka là hỗn hợp của NH4H2PO4 và KNO3.
Số nhận xét đúng là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 28. Cho các phát biểu sau:
(a) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố nitơ.
(b) Thành phần chính của supephotphat kép gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
(c) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh.
(d) Amoniac được sử dụng để sản xuất axit nitric, phân đạm.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 29. Cho các nhận xét sau:
(a) Thành phần chính của phân đạm ure là (NH2)2CO.
(b) Phân đạm amoni nên bón cho loại đất chua.
(c) Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K2CO3.
(d) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng photpho.
(e) NPK là một loại phân bón hỗn hợp.
(f) Người ta dùng loại phân bón chứa nguyên tố kali để tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu
hạn cho cây.
Số nhận xét SAI là
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 30. Cho các phát biểu sau:
(a) Độ dinh dưỡng của phân đạm,phân lân và phân kali tính theo phần trăm khối lượng tương ứng của
N2O5, P2O5 và K2O.
(b) Không nên bón phân urê và vôi cùng lúc.
(c) Phân lân chứa nhiều photpho nhât là supephootphat kép.
(d) Bón nhiều phân đạm amoni sẽ làm đất chua.
(e) Quặng photphorit có thành phần chính là Ca3(PO4)2.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Dạng 7. Câu hỏi lý thuyết đếm tổng hợp kiến thức chương
Biết
Câu 1. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Hỗn hợp CaF2 và H2SO4 đặc không ăn mòn được thủy tinh.
B. Silic đioxit (SiO2) tan tốt trong dung dịch HCl.
C. Bạc photphat (Ag3PO4) là kết tủa màu vàng, không tan axit nitric loãng.
D. Phân bón nitrophotka là hỗn hợp của (NH4)2HPO4 và KNO3.
Câu 2. Axit H3PO4 và HNO3 cùng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây ?
A. CuCl2, KOH, NH3, Na2CO3. B. KOH, NaHCO3, NH3, ZnO.
C. MgO, BaSO4, NH3, Ca(OH)2. D. NaOH, KCl, NaHCO3, H2S.
Câu 3. Nhóm chỉ gồm các muối trung hoà là:
A. NaH2PO4, NH4H2PO3, KH2PO2. B. (NH4)2HPO3, NaHCO3, KHSO3.
D. CH3COONa, NaH2PO2, K2HPO3. C. NH4HSO4, NaHCO3, KHS.
Câu 4. Cho hình vẽ về cách thu khí dời nước như sau:
Hình vẽ trên có thể áp dụng để thu được những khí nào trong các khí sau đây?

A. O2, N2, H2, CO2. B. NH3, O2, N2, HCl, CO2.


C. NH3, HCl, CO2, SO2, Cl2. D. H2, N2, O2, CO2, HCl, H2S.
Câu 5. Axit nitric đặc nguội có thể tác dụng được với dãy chất nào sau đây?
A. Al, Al2O3, Mg, Na2CO3. B. Cu, Al2O3, Zn(OH)2, CaCO3.
C. Fe, CuO, Zn, Fe(OH)3. D. S, ZnO, Mg, Au.
Câu 6. Cho các dd: HNO3, NaOH(đặc), NH3, KNO3. Số dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 7. Dung dịch chứa 4 muối: CuCl2, FeCl3, ZnCl2, AlCl3.Nếu thêm vào dung dịch NaOH dư rồi thên
tiếp NH3 dư sẽ thu được kết tủa chứa
A. 1 chất B. 2 chất C. 3 chất D. 4 chất
Câu 8. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cho dung dịch NH3 dư tác dụng với AlCl3 không thu được kết tủa
B. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3.
C. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.
D. Nhiệt phân Cu(NO3)2 thu được kim loại Cu.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hỗn hợp CuO, Zn tan hết trong HNO3 đặc, nguội
B. Đưa que bông tẩm HCl đặc lại gần que bông tẩm NH3 đặc có xuất hiện khói trắng.
C. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.
D. Phân urê có công thức là (NH4)2CO3.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có cộng hóa trị 3.
B. Có thể dùng bình bằng Al để đựng HNO3 đặc nguội.
C. Dung dịch NH3 dư tác dụng AlCl3 thu được kết tủa dạng keo.
D. N2 thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng Mg.
Hiểu
 HCl  O2
Câu 11. Cho sơ đồ phản ứng sau: Ca3(PO4)2   X   Y   Z   T.
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. P, Ca3P2, PH3, P2O5 B. P, Ca3P2, PH3, H3PO4
C. P, Ca3P2, H3PO4, P2O5 D. P2O5, Ca3P2, PH3, H3PO4

Câu 12. (ĐH -2017) Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu
vào bình tam giác theo hình vẽ bên. Khí X được tạo ra từ phản ứng hóa học
nào sau đây?
A. 2Fe + 6H2SO4 (đặc)  to
 Fe2(SO4)3 + 3SO2 (k) + 6H2O
B. NH4Cl + NaOH  to
 NH3 (k) + NaCl + H2O
C. CaCO3 + 2HCl   CaCl2 + CO2 (k) + H2O
D. 3Cu + 8HNO3   3Cu(NO3)2 + 2NO (k) + 4H2O

Câu 13. Cho các dung dịch:


X1: dung dịch HNO3 đặc nguội X3: dung dịch HCl + KNO3
X4: dung dịch NH3X2: dung dịch KNO3
Các dung dịch không thể hòa tan được bột Cu là:
A. X2, X3, X4. B. X3, X4. C. X2, X4. D. X1, X2.
Câu 14. Khi cho hỗn Zn, Al vào dung dịch hỗn hợp gồm NaOH và NaNO3 thấy giải phóng khí A, hỗn hợp
khí A là:
A. H2, NO2. B. H2, NH3. C. N2, N2O. D. NO, NO2.
Câu 15. (ĐH -2015) Cho sơ đồ điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm:
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quá trình điều chế HNO3?
A. HNO3 là axit yếu hơn H2SO4 nên bị đẩy ra khỏi muối.
B. HNO3 sinh ra dưới dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ.
C. Đốt nóng bình cầu bằng đèn cồn để phản ứng xảy ra nhanh hơn.
D. HNO3 có nhiệt độ sôi thấp (830C) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng.
Câu 16. (ĐH -2018) Cho sơ đồ phản ứng sau:
NH3   NO   NO2   HNO3  
 Cu(NO3 )2   NO2
0 o
+ O2 + O2 + H2 O + O2 + Cu , t t
xt,t 0

Mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học. Số phản ứng mà nitơ đóng vai trò chất khử là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 17. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X:

Trong số các chất: Na2CO3, Ca(HCO3)2, NH4Cl, NH4NO2, số chất thỏa mãn điều kiện về chất tan trong
X là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 18. Cho các phản ứng sau:
H2S + O2 dư Khí X + H2O
NH3 + O2 8500C,Pt Khí Y + H2O
NH4HCO3 + HClloãng Khí Z + NH4Cl + H2O
Các khí X,Y,Z thu được lần lượt là
A. SO2, NO, CO2 C. SO2, N2, NH3
B. SO2, NO, NH3 D. SO3, N2, CO2
Câu 19. Để nhận biết 4 dung dịch đựng trong 4 lọ mất nhãn là KOH, NH4Cl K2SO4, (NH4)2SO4, ta có thể
chỉ dùng một thuốc thử nào trong số các thuốc thử sau:
A. Dung dịch AgNO3. B. Dung dịch BaCl2.
C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch Ba(OH)2.
Vận dụng
Câu 20. Nitơ có những đặc điểm về tính chất như sau:
(a) Nguyên tử nitơ có 5 electron ở lớp ngoài cùng nên chỉ có khả năng tạo hợp chất cộng hóa trị trong đó
nitơ có số oxi hóa +5 và –3.
(b) Khí nitơ tương đối trơ ở nhiệt độ thường.
(c) Nitơ là phi kim tương đối hoạt động ở nhiệt độ cao.
(d) Nitơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với kim loại mạnh và hiđro.
(e) Nitơ thể hiện tính khử khi tác dụng với nguyên tố có độ âm điện lớn hơn.
Nhóm nào sau đây chỉ gồm các câu đúng?
A. a, b, d, e. B. a, c, C. a, b, D. b, c, d, e.
Câu 21. Chọn ra ý không đúng trong các ý sau:
(a) Nitơ có độ âm điện lớn hơn photpho;
(b) Ở điều kiện thường nitơ hoạt động hóa học yếu hơn photpho;
(c) Photpho đỏ hoạt động hóa học mạnh hơn photpho trắng;
(d) Trong hợp chất, photpho có hóa trị cao nhất là 5, số oxi hóa cao nhất là +5;
(e) Photpho chỉ có tính oxi hóa, không có tính khử.
A. (b), (e). B. (c), (e). C. (c), (d). D. (e).
Câu 22. Cho cân bằng hóa học (trong bình kín) sau:

 2NH3 ; ΔH = -92kJ/mol
N2(khí) + 3H2(khí) 

Trong các yếu tố:
(1) Thêm một lượng N2 hoặc H2.
(2) Thêm một lượng NH3.
(3) Tăng nhiệt độ của phản ứng.
(4) Tăng áp suất của phản ứng.
(5) Dùng thêm chất xúc tác.
Có bao nhiêu yếu tố làm cho cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận ?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 23. Cho cân bằng hóa học sau trong bình kín:
N2 (k )  3H 2 (k ) 2 NH3 (k ); Δ H  92KJ / mol

Trong các yếu tố:


(1) Thêm một lượng N2 hoặc H2.
(2) Thêm một lượng NH3.
(3) Tăng nhiệt độ của phản ứng.
(4) Tăng áp suất của phản ứng.
(5) Dùng thêm chất xúc tác.
Có bao nhiêu yếu tố làm cho tỉ khối của hỗn hợp khí trong bình so với H2 tăng lên?
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 24. Cho các phát biểu sau:
(1) Ở điều kiện thường, nitơ là chất khí không màu, không mùi, không vị, nặng hơn không khí 1,1 lần.
(2) Nitơ lỏng dùng được để bảo quản máu và các mẫu vật sinh học.
(3) Amoniac là chất khí không màu, có mùi khai và xốc, nhẹ hơn không khí.
(4) Để làm khô khí, người ta cho khí amoniac có lẫn hơi nước đi qua bình đựng dung dịch axit sunfuric
đặc.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 25. Cho các phát biểu sau:
(1) Trong phân tử HNO3 nguyên tử N có hoá trị V, số oxi hoá +5;
(2) Để làm khô khí NH3 có lẫn hơi nước ta dẫn khí qua bình đựng vôi sống (CaO) ;
(3) HNO3 tinh khiết là chất lỏng, không màu, bốc khói mạnh trong không khí ẩm;
(4) dung dịch HNO3 để lâu thường ngả sang màu nâu là do dung dịch HNO3 có hoà tan một lượng nhỏ
khí NO2.
Số phát biểu đúng:
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 26. Ở điều kiện thường, thực hiện thí nghiệm với khí NH3 như sau: Nạp đầy khí NH3 vào bình thủy
tinh rồi đậy bình bằng nắp cao su. Dùng ống thủy tinh vuốt nhọn đầu nhúng vào nước, xuyên ống thủy
tinh qua nắp cao su rồi lắp bình thủy tinh lên giá như hình vẽ:

Cho phát biểu sau:


(a) Hiện tượng xảy ra tương tự khi thay thế NH3 bằng HCl.
(b) Thí nghiệm trên để chứng minh tính tan tốt của khí NH3 trong nước.
(c) Tia nước phun mạnh vào bình thủy tinh do áp suất trong bình cao hơn áp suất không khí.
(d) Trong thí nghiệm trên, nếu thay dung dịch phenolphtalein bằng dung dịch quỳ tím thì nước trong
bình sẽ có màu xanh.
(e) So với điều kiện thường, khí X tan trong nước tốt hơn ở điều kiện 60°C và 1 atm.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 27. Có các mệnh đề sau:
(1) Các muối nitrat đều tan trong nước và đều là chất điện li mạnh;
(2) Ion NO3- có tính oxi hóa trong môi trường axit;
(3) Khi nhiệt phân muối nitrat rắn ta đều thu được khí NO2;
(4) Hầu hết muối nitrat đều bền nhiệt.
Các mệnh đề đúng là:
A. (1) và (3). B. (2) và (4). C. (2) và (3). D. (1) và (2).
Câu 28. Cho các phát biểu sau:
(1) Chỉ có hợp chất ion mới có thể phân li thành ion khi tan trong nước.
(2) Vì có liên kết ba nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học.
(3) Dưới tác dụng của nhiệt, tất cả muối amoni phân hủy thành amoniac và axit.
(4) Bón phân đạm amoni cùng với vôi bột nhằm tăng tác dụng của đạm amoni.
(5) Axit nitrit đặc khi tác dụng với C, S, P nó khử các phi kim đến mức oxi hóa cao nhất.
Số phát biểu không đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.

Câu 29. Cho sơ đồ phản ứng sau:


H O O O H O
N2  o
t ,xt
 NH3 
2
o
t ,xt
 NO 
2

 NO2 
2 2
 HNO3 
2 dd NH
 NH4 NO33

Mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học. Số phản ứng mà nitơ đóng vai trò chất khử là
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 30. Cho dãy các chất: Ca3(PO4)2, BaSO4, KNO3, CuO, Cr(OH)3, AgCl và BaCO3. Số chất trong dãy
không tan trong dung dịch HNO3 loãng là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 31. Cho các phản ứng sau:
o o
t t
(1) Cu(NO3)2   (2) NH4NO2  
o o
850 ,Pt t
(3) NH3 + O2   (4) NH3 + Cl2  
o o
t t
(5) NH4Cl   (6) NH3 + CuO  
Các phản ứng đều tạo khí N2 là
A. (2), (4), (6). B. (3), (5), (6). C. (1), (3), (4). D. (1), (2), (5).
Câu 32. Cho các phản ứng sau:
o o
(1) NH4Cl 
t
 (2) Cu(NO3 )2 
t

o o
(3) NH3  O2 
850 C, Pt
 (4) NH3  CuO 
t

o
(5) NH4 NO2 
t

Có mấy phản ứng tạo ra khí N2?


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 33. Cho các phản ứng sau:
(1)NH3 + O2  
o
850 , Pt

(2)NH3 + 3CuO 
t

(3)NH4NO3 + NaOH 
t

(4) NH4Cl 
t

Có bao nhiêu phản ứng tạo khí N2
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 34. Cho các thí nghiệm sau:
o
t o
(1). NH4NO2   (4). NH4Cl 
t

o o
t t
(2). KMnO4   (5). (NH4)2CO3  
o o
t t
(3). NH3 + O2   (6). AgNO3  
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 35. Trộn các cặp dung dịch các chất sau với nhau
(a) NaHSO4 + NaHSO3; (b) Na3PO4 + HNO3; (c) AgNO3 + FeCl3;
(d) Ca(HCO3)2 + HCl; (e) KOH + NaCl; (g) NH4Cl + NaOH (đun nóng);
(h) Ca(HCO3)2 + NaOH; (i) NaOH + Al(OH)3;
Số phản ứng xảy ra là
A. 8. B. 5. C. 7. D. 6.
Câu 36. Cho các dung dịch:
X1: dung dịch HCl; X2: dung dịch KNO3.
X3: dung dịch Fe2(SO4)3;X4: dung dịch HCl + KNO3;
Các dung dịch không thể hòa tan được bột Cu là
A. X2, X3, X4. B. X3, X4. C. X2, X4. D. X1, X2.
Vận dụng cao.
Câu 37. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhiệt phân AgNO3(b) Nung FeS2 trong không khí
(c) Nhiệt phân KNO3(d) Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NH3 (dư)
(e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4 (f) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư)
(g) Nung Ag2S trong không khí (h) Cho Ba vào dung dịch Cu(NO3)2 (dư)
Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là
A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
Câu 38. Các nhận xét sau:
1. Nhiệt phân NaNO3 chỉ thu được 1 chất khí.
2. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng %P
3. Thành phần chính của supephotphat kép Ca(H2PO4)2.CaSO4
4. Muốn tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây người ta dùng loại phân bón
chứa K
5. Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa: K2CO3
6. Công thức hoá học của amophot, một loại phân bón phức hợp là:(NH4)2HPO4 và NH4H2PO4
Số nhận xét đúng là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1.
Câu 39. Cho các nhận xét về phân bón:
(1) Độ dinh dưỡng của Supephotphat kép cao hơn Supephotphat đơn.
(2) Phân kali được đánh giá theo khối lượng của K tương ứng với lượng kali có trong thành phần
của nó.
(3) Điều chế phân Kali từ quặng apatit.
(4) Trộn ure và vôi trước lúc bón sẽ tăng hiệu quả sử dụng.
(5) Phân đạm amoni làm cho đất chua thêm.
(6) Nitrophotka là hỗn hợp của NH4H2PO4 và KNO3.
Số nhận xét đúng là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 40. Có các phát biểu:
1) Phần lớn photpho chủ yếu dùng trong sản xuất diêm
2) Nung hỗn hợp quặng photphorit, cát trắng và than để điều chế photpho trong công nghiệp
3) Axit H3PO4 có tính oxi hóa mạnh giống HNO3
4) Amophot là hỗn hợp các muối NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4
5) Hàm lượng dinh dưỡng của phân lân được đánh giá qua hàm lượng P2O5 trong lân
6) Nhiệt phân NH4 NO3 thu được đơn chất N2
7) Photpho chỉ thể hiện tính khử.
Các phát biểu đúng là
A. (1), (2), (4), (5) B. (1), (3), (4), (6) C. (3), (4), (5), (7) D. (1), (3), (5), (7)
Câu 41. Các nhận xét sau:
(a) Khí NO2 gây ra hiện tượng mưa axit.
(b) Phòng thí nghiệm bị ô nhiễm khí Clo, có thể khử độc bằng cách phun dung dịch NH3
(c) Cho dung dịch Ca(OH)2 tác dụng với dung dịch H3PO4 với tỉ lệ mol 3 :2 thu được 1 muối.
(d) Cho Cu vào hỗn hợp dung dịch HCl và NaNO3 có khí thoát ra
(e) Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K2CO3.
(f) Nhiệt phân Fe(NO3)2 thu được hỗn hợp khí.
Số nhận xét đúng là
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 42. (ĐH -2016) Cho các phát biểu sau:
(a) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố nitơ.
(b) Thành phần chính của supephotphat kép gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
(c) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh.
(d) Amoniac được sử dụng để sản xuất axit nitric, phân đạm.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 43. Tiến hành các thí nghiệm sau
(a) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch CuSO4.
(b) dung dịch (NH4)2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2 dư.
(c) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.
(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl.
(e) Cho H3PO4 tác dụng với Ca(OH)2 với tỉ lệ mol 1: 1.
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 44. (ĐH -2008) Cho các phản ứng sau:
o o
(1) NH4 NO2 
t
 (2) Cu(NO3 )2 
t

o t0
(3) NH3  O2 
850 C, Pt
 (4) NH4Cl + NaNO2
o o
(5) NH3  CuO  t
 (6) NH4Cl 
t

Các phản ứng tạo khí N2 là:


A. (1), (4), (5). B. (1), (3), (5). C. (2), (4), (5). D. (2), (3), (6)
Câu 45. Trong các thí nghiệm sau:
(1) Nhiệt phân (NH4)2CO3.
(2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S.
(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.
(4) Cho Fe tác dụng HNO3 loãng, dư.
(5) Nung hỗn hợp apatit, cát và than cốc ở 12000C trong lò điện.
(6) Nhiệt phân Zn(NO3)2.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 7. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 46. Cho các phát biểu sau:
(a) Các muối nitrat đều tan trong nước và đều là chất điện li mạnh.
(b) Khi nhiệt phân muối nitrat rắn ta đều thu được khí NO2.
(c) Không nên bón phân đạm amoni với vôi.
(d) Trong khí quyển, nồng độ NO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit.
(e) Ca(NO3)2 thuộc phân đạm nitrat
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 47. Sơ đồ các phản ứng hóa học như sau:
Khí X + H2O 
 Dung dịch X

X + H2SO4 
Y

Y + NaOH đặc 
 X + Na2SO4 + H2O

X + HNO3 
 Z

Z 
 T + H2O
X, Y, Z, T tương ứng với nhóm các chất nào sau đây?
A. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO3. B. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO2.
C. NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3, N2O. D. NH3, N2, NH4NO3, N2O.
Câu 48. Cho các thí nghiệm sau:
(1) Nhỏ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch BaCl2.
(2) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch HCl.
(3) Sục khí CO2 vào dung dịch HNO3.
(4) Nhỏ dung dịch NH4Cl vào dung dịch NaOH.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 49. Cho các phát biểu sau:
(a) Nhiệt phân muối nitrat của kim loại luôn sinh ra khí O 2 .

(b) Nhiệt phân muối AgNO3 thu được oxit kim loại.

(c) Nhiệt phân muối Cu(NO3) 2 thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so với H 2 là 21,6.

(d) Có thể nhận biết ion NO3 trong môi trường axit bằng kim loại Cu.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 50. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho P2O5 vào nước dư;

(b) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước;

(c) Sục khí CO2 vào dung dịch Na 2SO3 ;

(d) Cho P vào dung dịch HNO3 đặc, nóng.

Số thí nghiệm tạo ra axit là


A. 1 . B. 2 C. 3. D. 4.
Câu 51. Cho các phát biểu sau:
(a) Để xử lý thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh.
(b) Khi thoát vào khí quyển, freon phá hủy tầng ozon.
(c) Trong khí quyển, nồng độ CO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiệu ứng nhà kính.
(d) Trong khí quyển, nồng độ NO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 52. Cho các thí nghiệm sau:
(1). Cho NO2 vào dung dịch NaOH.
(2). Cho HCl vào dung dịch K2Cr2O7
(3). Cho HCl vào dung dịch Fe(NO3)3
(4). Cho BaCl2 vào dung dịch K2CrO4
(5). Cho Cu vào dung dịch hỗn hợp KNO3 và HCl
(6). Đốt Ag ở nhiệt độ cao ngoài không khí.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa khử là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 53. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung NH4NO3 rắn.
(b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc).
(c) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaHCO3.
(d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư).
(e) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.
(g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(h) Cho PbS vào dung dịch HCl (loãng).
(i) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 (dư), đun nóng.
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 4. B. 2. C. 6. D. 5.
Câu 54. Cho các thí nghiệm sau:
(1) sục khí H2S vào dung dịch FeSO4 ;
(2) cho dung dịch K2SO4 vào dung dịch BaCl2 ;
(3) sục khí H2S vào dung dịch CuSO4 ;
(4) sục khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3 ;
(5) sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2 ;
(6) cho dung dịch NH3 (dư) vào dung dịch AlCl3.
Thí nghiệm thu được kết tủa là
A. (1),(2),(3),(4) B. (2),(3),(5),(6)
C. (2),(3),(4),(6) D. (1),(3),(5),(6)
Câu 55. Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch amoniac
(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc
(d) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH
(e) Cho Si vào dung dịch NaOH
(g) Đốt khí NH3 trong khí oxi có mặt xúc tác
Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là
A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 56. Cho các thí nghiệm sau
(a) Sục Cl2 vào dung dịch NaOH.
(b) Sục CO2 vào dung dịch clorua vôi.
(c) Sục O3 vào dung dịch KI.
(d) Cho AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2.
(e) Cho Cu vào dung dịch FeCl3.
(g) Cho vài tinh thể NaBr vào dung dịch H2SO4 đặc nóng.
Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 57. Thực hiện các thí nghiệm sau
(a) Cho đồng kim loại vào dung dịch HNO3 đặc, nguội
(b) Cho PbS vào dung dịch H2SO4 loãng.
(c) Đun nhẹ dung dịch Ca(HCO3)2.
(d) Cho mẩu nhôm vào dung dịch Ba(OH)2.
(e) Cho dung dịch H2SO4 đặc tác dụng với muối NaCl (rắn), đun nóng.
(f) Cho Si tác dụng với dung dịch KOH loãng.
Số thí nghiệm tạo ra chất khí là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 58. Thực hiện các thí nghiệm sau
(a) Nung AgNO3 rắn. (b) Đun nóng NaCl tinh thể với H2SO4 (đặc).
(c) Hòa tan Ure trong dung dịch HCl. (d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(e) Hòa tan P trong dung dịch HNO3 đ,to. (g) Nung Na2CO3 (rắn).
(h) Cho Na2S2O3 vào dung dịch HCl.
Số thí nghiệm tạo ra chất khí là
A. 5. B. 6. C. 3. D.7.
Câu 59. Thực hiện các thí nghiệm sau
(a) Cho đồng kim loại vào dung dịch HNO3 đặc, nguội
(b) Cho PbS vào dung dịch H2SO4 loãng.
(c) Đun nhẹ dung dịch Ca(HCO3)2.
(d) Cho FeS vào dung dịch HCl.
(e) Cho dung dịch H2SO4 đặc tác dụng với muối NaCl (rắn), đun nóng.
(f) Cho NH4Cl tác dụng với dung dịch KOH loãng, nóng.
Số thí nghiệm tạo ra chất khí là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 60. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhiệt phân AgNO3(b) Nung FeS2 trong không khí
(c) Nhiệt phân KNO3(d) Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NH3 (dư)
(e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4 (g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư)
(h) Nung Ag2S trong không khí (i) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư)
Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là
A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
Câu 61. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Nung hỗn hợp Fe và KNO3 trong khí trơ. (2) Cho luồng khí H2 đi qua bột CuO nung nóng.
(3) Đốt dây Mg trong bình kín chứa đầy CO2.(4) Nhúng dây Ag vào dung dịch HNO3 loãng.
(5) Cho K2Cr2O7 vào dung dịch KOH.(6) Dẫn khí NH3 qua CrO3 đun nóng.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 62. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2
(b) Cho kim loại Na vào H2O.
(c) Cho kim loại Al vào dung dịch HNO3 loãng nguội.
(d) NO2 tác dụng với nước có mặt oxi.
(e) Clo tác dụng sữa vôi (30oC).
(g) Lấy thanh Fe ngâm trong dung dịch HNO3 đặc nguội, rồi lấy ra cho tiếp vào dung dịch HCl loãng.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa - khử xảy ra là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 63. Cho các cặp chất:

(1) dung dịch HNO3 và Ag;(2) dung dịch Fe(NO3)2 và dung dịch AgNO3;

(3) S và H2SO4 (đặc nóng);(4) CaO và H2O;

(5) dung dịch NH3 + CrO3;(6) S và dung dịch H2SO4 loãng.

Số cặp chất có xảy ra phản ứng là

A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 64. Tiến hành các thí nghiệm sau
(a) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch BaCl2.
(b) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch H2S.
(c) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.
(d) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Fe(NO3)2.
(e) Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch H2S.
Sau khi thí nghiệm kết thúc, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 65. Các chất khí X, Y, Z, M, N, T lần lượt được tạo ra từ các quá trình phản ứng sau:
(1) Nhiệt phân AgNO3, thu được khí X và Z.
(2) Sắt (II) sunfua tác dụng với dung dịch axit clohiđric, thu được khí Y.
(3) Nhiệt phân Kali clorat, xúc tác MnO2 thu được khí Z.
(4) Điện phân dung dịch muối natri clorua điện cực trơ, không màng ngăn, thu được khí M.
(5) Đốt quặng pirit sắt thu được khí N.
(6) Dẫn khí NH3 đi qua bình đựng bột Đồng (II) oxit nung nóng, thu được khí T.
Số chất khí tác dụng được với dung dịch KOH là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 66. Các chất khí X, Y, Z, R, S, T lần lượt được tạo ra từ các quá trình phản ứng sau:
(1) Thuốc tím tác dụng với dung dịch axit clohidric đặc
(2) Sắt sunfua tác dụng với dung dịch axit clohidric
(3) Nhiệt phân kali clorat, xúc tác mangan dioxit
(4) Nhiệt phân quặng dolomit
(5) Đun hỗn hợp amino clorua và natri nitrit bão hòa
(6) Đốt quặng pirit sắt
Số chất khí tác dụng được với dung dịch KOH là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 67. Trong các thí nghiệm sau:
(1) Thêm một lượng nhỏ bột MnO2 vào dung dịch hiđro peoxit
(2) Sục khí SO2 vào dung dịch Br2 rồi đun nóng.
(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đốt nóng.
(4) Cho KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
(5) Cho khí O3 tác dụng với dung dịch KI.
(6) Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3
(7) Cho dung dịch Na2S vào dung dịch AlCl3
(8) Cho NH3 vào bình đựng CrO3.
(9) Cho luồng H2 đi qua ống sứ nung nóng chứa ZnO và MgO.
(10) Cho Ba vào dung dịch CuSO4.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 8 B. 7 C. 6 D. 5
Câu 68. Cho các cặp chất sau:
(a) Hg và S.(b) Khí H2S và khí SO2.
(c) Khí H2S và dung dịch CuCl2.(d) Dung dịch KHCO3 và dung dịch KOH.
(e) Dung dịch AgNO3 và dung dịch NaF.(f) Dung dịch NaHSO4 và dung dịch Fe(NO3)2.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hoá học ở nhiệt độ thường là
A. 4. B. 6. C. 7. D. 5.
Câu 69. Cho các phát biểu sau:
(1) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố nitơ.
(2) Thành phần chính của supephotphat kép gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
(3) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh.
(4) Amoniac được sử dụng để sản xuất axit nitric, phân đạm.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.

Câu 70. Cho các phát biểu sau:


(a) Công thức hóa học của ure là (NH4)2CO3.
(b) Amophot là phân bón hỗn hợp
(c) Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng phần trăm khối lượng K2O
(d) Nhiệt phân hoàn toàn muối NH4NO3 thu được NH3 và HNO3
(e) Trong thực tế NH4HCO3 được dùng làm bánh xốp
(f) NH3 lỏng được dùng để bảo quản máu và các mẫu vật sinh học
(g) Photpho có tính oxi hóa mạnh hơn nitơ
Số phát biểu không đúng là
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 71. Cho các nhận xét về phân bón:
(1) Độ dinh dưỡng của Supephotphat kép cao hơn Supephotphat đơn.
(2) Phân kali được đánh giá theo khối lượng của K tương ứng với lượng kali có trong thành phần
của nó.
(3) Điều chế phân Kali từ quặng apatit.
(4) Trộn ure và vôi trước lúc bón sẽ tăng hiệu quả sử dụng.
(5) Phân đạm amoni làm cho đất chua thêm.
(6) Nitrophotka là hỗn hợp của NH4H2PO4 và KNO3.
Số nhận xét đúng là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 72. Các nhận xét sau:
(a) Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất chua;
(b) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng photpho;
(c) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.CaSO4;
(d) Người ta dùng loại phân bón chứa nguyên tố kali để tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu
hạn cho cây;
(e) Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K2CO3;
(f) Amophot là một loại phân bón phức hợp.
Số nhận xét sai là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 73. Cho các phát biểu sau:
(1) Độ dinh dưỡng của phân đạm,phân lân và phân kali tính theo phần trăm khối lượng tương ứng của
N2O5 ; P2O5 và K2O.
(2) Người ta không bón phân urê kèm với vôi.
(3) Phân lân chứa nhiều photpho nhât là supephootphat kép.
(4) Bón nhiều phân đạm amoni sẽ làm đất chua.
(5) Quặng photphorit có thành phần chính là Ca3(PO4)2.
Trong các phát biểu trên, số phất biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 74. Cho các phát biểu sau:
(a) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố nitơ.
(b) Thành phần chính của supephotphat kép gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
(c) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh.
(d) Amoniac được sử dụng để sản xuất axit nitric, phân đạm.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 75. Trong các phát biểu sau:
(1) Trong NH3 và NH 4 , nitơ đều có số oxi hóa –3.
(2) Trong NH3 và NH 4 , nitơ đều có cộng hóa trị 3.

(3) Công thức của phân supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.


(4) Để tạo độ xốp trong một số loại bánh có thể dùng muối NH4NO2.
(5) Kim cương là tinh thể phân tử.
(6) Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng % của K.
Số phát biểu không đúng là
A. 2. B. 4 C. 3 D. 1.
Câu 76. Có các phát biểu:
1). Photpho trắng có cấu trúc tinh thể phân tử
2). Nung hỗn hợp quặng photphorit, cát trắng và than để điều chế photpho trong công nghiệp
3) Axit H3PO4 có tính oxi hóa mạnh giống HNO3
4) Amophot là hỗn hợp các muối NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4
5) Hàm lượng dinh dưỡng của phân lân được đánh giá qua hàm lượng P2O5 trong lân
6) Bón lân cho cây trồng thường làm cho đất bị chua
7) Photpho chỉ thể hiện tính khử.
Số phát biểu đúng là
A. (1), (2), (4), (5) B. (1), (3), (4), (6) C. (3), (4), (5), (7) D. (1), (3), (5), (7)
Câu 77. Cho các phát biểu sau:
(a) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố nitơ.
(b) Thành phần chính của supephotphat kép gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
(c) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh.
(d) Amoniac được sử dụng để sản xuất axit nitric, phân đạm.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 78. Cho các phát biểu sau:
(1). Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm của kali trong phân.
(2). Phân lân có hàm lượng photpho nhiều nhất là supephotphat kép (Ca(H2PO4)2).
(3). Nguyên liệu để sản xuất phân lân là quặng photphorit và đolomit.
(4). Bón nhiều phân đạm amoni sẽ làm cho đất chua.
(5). Thành phần chính của phân lân nung chảy là hỗn hợp photphat và silicat của canxi và magie.
(6). Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.
(7). Phân lân cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat ( NO3- ) và ion amoni ( NH+4 ).

(8). Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3.


Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 6. C. 4. D. 7.
Câu 79. Cho các phát biểu sau:
(1) Supe photphat kép có thành phần chỉ gồm Ca(H2PO4)2.
(2) Amophot là một loại phân phức hợp.
(3) Có thể tồn tại dung dịch có các chất: Fe(NO3)2, H2SO4, NaCl.
(4) Sục CO2, vào dung dịch chứa NaAlO2 thấy kết tủa xuất hiện.
(5) Những chất tan hoàn toàn trong nước là những chất điện ly mạnh.
Số phát biểu đúng là:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2

VẤN ĐỀ 2: Bài tập về đơn chất Nitơ - Photpho


Dạng 8. Các bài toán về đơn chất Nitơ
Hiểu
Câu 1. Trong một bình phản ứng có chứa hỗn hợp khí A gồm 10 mol N2 và 40 mol H2. Áp suất trong bình
lúc đầu là 400 atm, nhiệt độ bình được giữ không đổi. Khi phản ứng xảy ra và đạt đến trạng thái cân bằng
thì hiệu suất của phản ứng tổng hợp là 25%. Tổng mol khí trong bình sau phản ứng là
A. 4,5 mol B. 50 mol C. 45 mol D. 5 mol
Câu 2. Cần lấy bao nhiêu gam nitơ và hidro ở đktc để điều chế 51g NH3, biết hiệu suất của phản ứng là
25% là
A. 168 và 36 gam B. 36 và 168 gam C. 36 và 198 gam D. 198 và 36 gam
Câu 3. Để điều chế 68g NH3 cần lấy bao nhiêu lít N2 phản ứng với H2 ở đktc. Biết hiệu suất phản ứng là
20%
A. 224 lít B. 672 lít C. 336 lít D. 560 lít
Câu 4. Để điều chế 2 lít NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 25% thì thể tích N2 cần dùng ở cùng điều kiện là
A. 8 lít B. 2 lít C. 4 lít D. 1 lít
Câu 5. Từ 20 lít khí N2 ta điều chế được bao nhiêu lít khí NH3 với hiệu suất phản ứng đạt 25%, biết các khí
được đo ở cùng điều kiện là
A. 5 lít B. 10 lít C. 15 lít D. 20 lít
Câu 6. Từ 56 lít hỗn hợp gồm N2 và H2 (tỉ lệ mol 2:3) ta điều chế được bao nhiêu lít khí NH3 với hiệu suất
phản ứng đạt 25% biết các khí được đo ở đktc là
A. 5,6 lít B. 11,2 lít C. 22,4 lít D. 33,6 lít

Vận dụng
Câu 7. Hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với He bằng 1, . Đun nóng X một thời gian trong bình
kín (có bột Fe làm xúc tác), thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 2. Hiệu suất của phản ứng
tổng hợp NH3 là
A. 50% B. 36% C. 40% D. 25%
Câu 8. Trong một bình kín dung tích không đổi chứa hỗn hợp cùng thể tích nitơ và hidro ở 0oC, 100 atm.
Sau khi tiến hành tổng hợp amoniac, đưa nhiệt độ bình về 0oC áp suất mới của bình là 95 atm. Hiệu suất
phản ứng tống hợp amoniac là
A. 20% B. 15% C. 10% D. 25%
Câu 9. Phải dùng bao nhiêu lít khí N2 và H2 để điều chế được 17 gam NH3, biết hiệu suất chuyển hóa thành
amoniac là 25%, các thể tích khí được đo ở đkc là
A. 448 lít và 134,4 lít B. 22,4 lít và 134,4 lít C. 22,4 lít và 67,2 lít D. 44,8 lít và 67,2 lít
Câu 10. Từ 56 lít hỗn hợp gồm N2 và H2 (tỉ lệ mol 1:4) ta điều chế được 11,2 lít khí NH3, biết các khí được
đo ở đktc, hiệu suất của phản ứng là
A. 25% B. 75% C. 66,7% D. 50%
Câu 11. Nén một hỗn hợp gồm 4 lít N2 và 14 lít H2 trong bình phản ứng (t > 400oC và xúc tác thích hợp).
o

Sau phản ứng thu được 16,4 lít hỗn hợp khí (ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Hiệu suất của phản ứng

A. 20% B. 40% C. 60% D. 25%
Câu 12. Đưa một hỗn hợp khí N2 và H2 có tỷ lệ 1: 3 vào tháp tổng hợp, sau phản ứng thấy thể tích khí đi ra giảm
1/10 so với ban đầu. Thành phần phần trăm về thể tích của NH3 trong hỗn hợp khí sau phản ứng là
A. 11.11% B. 22.22%
C. 33.33% D. 66,67%
Câu 13. Một hỗn hợp khí X chứa 100 mol N2 và H2 lấy theo tỉ lệ 1:3. Áp suất ban đầu là 300 atm. Sau
phản ứng tạo amoniac áp suất còn 285 atm. Nếu nhiệt độ phản ứng được giữ không đổi thì hiệu suất của
phản ứng tổng hợp NH3 là
A. 50% B. 36% C. 40% D. 20%
Câu 14. Một hỗn hợp khí X gồm H2 và N2 có tỷ khối đối với H2 bằng 4,9. Cho hỗn hợp đi qua chất xúc tác nung
nóng, người ta thu được hỗn hợp mới có tỷ khối hơi đối với H2 bằng 6,125. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3

A. 33,33% B. 42,86% C. 28,62% D. 25,5%
Vận dụng cao
Câu 15. Trong một bình kín chứa 10 lít nitơ và 10 lít hiđro ở nhiệt độ 0oC và 10 atm. Sau phản ứng tổng
hợp NH3, lại đưa bình về 0oC. Biết rằng có 60 hiđro tham gia phản ứng, áp suất trong bình sau phản ứng
là :
A. 10 atm B. 8 atm C. 9 atm D. 8,5 atm
Phương trình phản ứng:
to
3H2  N2 2NH3
PV
PV  nRT  n 
RT
10.10 125
 n H2  n N2    mol 
0, 082.273 28
125
 n T  n N2  n H2   mol 
4
125 75
n H2 p/u  .60%   mol 
28 28
to
3H 2  N 2 2NH3
75 25 25
 mol 
28 28 14
50
nS  n N2 du  n H2 du  n NH3   mol 
7
Trong điều kiện nhiệt độ và thể tích không đổi thì
PT n T P .n
  PS  T. S  8  atm 
PS n S nT
Câu 16. Trong một bình kín chứa 90 mol N2 và 310 mol H2, lúc đầu có áp suất bằng p = 200 atm. Nhiệt độ giữ cho
không đổi đến khi phản ứng đạt đến trạng thái cân bằng. Áp suất của hỗn hợp khí sau phản ứng. Biết hiệu suất của
phản ứng là 20%
A. 182 B. 190 C. 160 D. 164
Câu 17. Một bình kín có thể tích là 0,5 lít chứa 0,5 mol H2 và 0,5 mol N2 ở nhiệt độ (toC). Khi ở trạng thái
cân bằng có 0,2 mol NH3 tạo thành. Hằng số cân bằng KC của phản ứng tổng hợp NH3 là
A. 1,278 B. 4,125 C. 3,125 D. 6,75
Câu 18. Hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 (N2 được lấy dư so với H2). Đun nóng X một thời gian trong bình
kín có bột Fe làm xúc tác, thu được 17,92 lít (đktc) hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 3,875. Hiệu
suất phản ứng tổng hợp NH3 là 50%. Phần trăm số mol của khí trong hỗn hợp ban đầu là
A. 40% và 60% B. 30% và 70% C. 25% và 75% D. 36% và 64%
Câu 19. Để điều chế NH3 từ hỗn hợp gỗm N2 và H2 (tỉ lệ mol 1:3). Tỉ khối hỗn hợp trước so với hỗn hợp
sau phản ứng là 0,6. Hiệu suất của phản ứng là
A. 75% B. 60% C. 70% D. 80%
Câu 20. Thực hiện phản ứng giữa N2 và H2 (tỉ lệ mol 1:4) trong bình kín có xúc tác, thu được hỗn hợp có
áp suất giảm 10% so với ban đầu (cùng điều kiện). Hiệu suất của phản ứng là
A. 25% B. 50% C. 75% D. 60%

Dạng 9. Các bài toán về đơn chất Photpho


………………………..
Dạng 10. Bài toán tổng hợp
THÔNG HIỂU
Câu 1. Một nguyên tố R có hợp chất với Hidrô là RH3 oxit cao nhất của R chứa 43,662 % khối lượng R
Nguyên tố R đó là :
A. Nitơ B. Photpho C. Vanadi D. Asen
Hợp chất khí hiđro là RH3
 Công thức oxit cao nhất có dạng R2O5
Câu 2. Thể tích khí N2 (đkc) thu được khi nhiệt phân 10g NH4NO2 là.
A. 11,2 lít B. 5,6 lít C. 3,5 lít D. 2,8 lít
Câu 3: Trộn 200ml dung dịch NaNO2 3M với 200ml dung dịch NH4Cl 2M rồi đun nóng cho đến khi phản
ứng thực hiện xong. Thể tích khí N2 sinh ra (đktc) có giá trị là
A. 13,44 lít B.4,48 lít C. 2,24 lít D. 8,96 lít
Câu 4: Người ta điều chế khí N2 từ phản ứng nhiệt phân muối amoni nitrit theo phương trình:
NH4NO2   N2 + 2H2O
0
t
Biết khi nhiệt phân 32 gam muối thu được 10 gam chất rắn. Hiệu suất của phản ứng này là
A. 66,67%. B. 75,00%. C. 68,75%. D. 80,00%.
Câu 5: Nung nóng 4,8 gam Mg trong bình phản ứng chứa 1 mol N2. Sau một thời gian đưa bình về nhiệt
độ ban đầu, thấy áp suất khí trong bình giảm 5% so với áp suất ban đầu. Thành phần Mg đã phản ứng.
A. 37,5% B. 50% C. 25% D. 75%
Câu 6 : Hỗn hợp gồm O2 và N2 có tỉ khối hơi so với hiđro là 15,5. Thành phần % của oxi và nitơ về thể tích
là :
A. 25% và 75% B. 22,5% và 77,5%
C. 75% và 25% D. 60% và 40%
Câu 7: Cần lấy bao nhiêu lít khí N2 và H2 để điều chế được 67,2 lít khí amoniac ? Biết rằng thể tích
của các khí đều được đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất và hiệu suất của phản ứng là 25%.
A. 33,6 lít N2 và 100,8 lít H2 B. 8,4 lít N2 và 25,2 lít H2
C. 268,8 lít N2 và 806,4 lít H2 D. 134,4 lít N2 và 403,2 lít H2
o
Câu 8: Cho N2 tác dụng với O2 ở 3000 C thu được 56 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 oxit của nitơ có tỉ khối
so với H2 = 17. Thể tích khí O2 (đktc) đã phản ứng:
A. 35,0 lít B. 56,0 lít C. 28,0 lít D. 33,6 lít
Câu 9: Cho hỗn hợp gồm N2 và H2 có thể tích bằng nhau đi qua thiết bị tiếp xúc để điều chế NH3. Có 75%
thể tích H2 tham gia phản ứng. Phần trăm thể tích NH3 trong hỗn hợp sau phản ứng là:
A. 53,33% B. 66,66% C. 25,00% D. 33,33%
Câu 10. Từ 6,2 kg photpho điều chế được bao nhiêu lít dung dịch H3PO4 2M (hiệu suất toàn bộ quá trình
điều chế là 80%)?
A. 64 lít. B. 40 lít. C. 100 lít. D. 80 lít.
Câu 11. Từ quặng photphorit, có thể điều chế axit photphoric theo sơ đồ sau:
o
SiO2, C O2, t H2O
QuÆng photphorit lß ®iÖn
P P2O5 H3PO4
Biết hiệu suất chung của quá trình là 90 . Để điều chế được 1 tấn dung dịch H3PO4 49%,
cần khối lượng quặng photphorit chứa 73% Ca3(PO4)2 là
A. 1,18 tấn. B. 1,81 tấn. C. 1,23 tấn. D. 1,32 tấn.
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho trong oxi dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng vừa đủ với
dung dịch NaOH 32%, tạo muối Na2HPO4. Khối lượng dung dịch NaOH đã dùng là
A. 50g. B. 16g. C. 5,12g. D. 25g.
Câu 13: Tiến hành nung m gam một loại quặng photphorit chứa 70 Ca3(PO4)2 về khối lượng với lượng
dư hỗn hợp SiO2 và C ở 12000C trong lò điện thu được 62 gam photpho (biết hiệu suất phản ứng đạt 0 ).
Giá trị của m là
A. 442,86 gam. B. 553,60 gam.
C. 354,29 gam. D. 708,57 gam.
VẬN DỤNG
Câu 14. Cho hỗn hợp gồm N2, H2, NH3 có tỉ khối so với hiđro là . Dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dịch
H2SO4 đặc, dư thì thể tích khí còn một nửa. Thành phần theo thể tích mỗi khí trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 25% N2, 25% H2 và 50% NH3 B. 35% N2, 15% H2 và 50% NH3
C. 50% N2, 25% H2 và 25% NH3 D. 15% N2, 35% H2 và 50% NH3
Câu 15 . Cho hỗn hợp đồng thể tích N2 và H2 được cho qua bột sắt nung nóng thì có 60% H2 tham gia
phản ứng. Thành phần % theo thể tích các khí trong hỗn hợp tạo thành là:
A. 25% N2, 25% H2 và 50% NH3 B. 35% N2, 15% H2 và 50% NH3
C. 50% N2, 25% H2 và 25% NH3 D. 15% N2, 35% H2 và 50% NH3
Câu 12: Một bình kín dung tích 10 lít chứa N2 và H2 theo tỉ lệ thể tích 1: 1 ở điều kiện 0oC và 20atm. Sau
khi tiến hành phản ứng tổng hợp amoniac, đưa bình về 0oC hỏi áp suất là bao nhiêu? Biết đã có 60 H2
tham gia phản ứng.
A. 8atm B. 16atm C. 24atm D. 12atm
Câu 16. Mộ t bình kín chứ a 4 mol N2 và 16 mol H2 có áp suấ t 400atm. Khi đạ t TTCB thì N2 tham gia
phả n ứ ng là 25%. Cho nhiệ t độ củ a bình đư ợ c giữ nguyên. Tính áp suấ t củ a hỗ n hợ p khí sau
phả n ứ ng.
A. 300atm B. 360atm C. 380atm D. 340atm
o
Câu 17. Trong một bình kín chứa 10 lít N2 và 10 lít H2 ở nhiệt độ 0 C và 10atm. Sau khi tiến hành phản
ứng tổng hợp amoniac, đưa bình về 0oC .Nếu áp suất trong bình là 9atm thì phần trăm các khí tham gia
phản ứng là:
A. 20% N2, 40% H2 B. 30% N2, 20% H2
C. 10% N2, 30% H2 D. 20% N2, 20% H2
Câu 18. Trong quá trình tổng hợp amoniac, áp suất trong bình phản ứng giảm đi 10 so với áp suất ban
đầu. Biết nhiệt độ bình phản ứng giữ không đổi trước và sau phản ứng. Cho biết trong hỗn hợp đầu lượng
N2 và H2 được lấy đúng theo tỉ lệ hợp thức, phần trăm thể tích của hỗn hợp khí thu được sau phản ứng là:
A. 22,2% H2, 66,7%N2, 11,1% NH3 B. 66,7% H2, 22,2%N2, 11,1% NH3
C. 22% H2, 68%N2, 10% NH3 D. 25% H2, 60%N2, 15% NH3
Câu1 9:Cho hỗn hợp N2 và H2 vào bình phản ứng có nhiệt độ không đổi. Sau thời gian phản ứng, áp suất
khí trong bình giảm 5% so với áp suất ban đầu. Biết tỉ lệ số mol của nitơ đã phản ứng là 10%. Thành phần
phần trăm về số mol của N2 và H2 trong hỗn hợp đầu là:
A. 15% và 85%. B. 82,35% và 77,5%.
C. 25% và 75%. D. 22,5% và 77,,5%.
Câu 20. Trong bình kín chứ a 2,24 lít khí Cl2 (đktc). Cho a gam P vào bình rồ i nung nóng thu đư ợ c 2
muố i PCl3 và PCl5 có tỉ lệ mol 1 : 2 hạ nhiệ t độ trong bình về 0oC, áp suấ t khí trong bình giả m
còn 0,35 atm. Giá trị củ a a là :
A. 1,55 B. 1,86 C. 0,93 D. 1,24
Câu 21. Đốt cháy 6,2 gam photpho ngoài không khí, rồi hòa tan sản phẩm vào 500ml dung dịch NaOH
0,6M. Tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng là:
A. 12 gam B. 14,2 gam C. 26,2 gam D. 19,6 gam
Câu 22. Đ ố t cháy mộ t lư ợ ng photpho (có khố i lư ợ ng lớ n hơ n 2,48 gam) bằ ng oxi dư , lấ y
sả n phẩ m cho vào 75 gam dung dị ch NaOH 8% rồ i làm khô thu đư ợ c m gam cặ n khan X, trong đó
có 7,1 gam Na2HPO4. Giá trị củ a m là:
A. 13,1 B. 12,6 C. 14,2 D. 15,6
Câu 23: Đốt cháy a gam P trong oxi dư rồi hòa tan sản phẩm vào nước thu được dung dịch A. Trung hòa
dung dịch A bằng dung dịch NaOH thu được dung dịch B. Thêm 1 lượng dư AgNO3 vào dung dịch B thu
được 20,95g kết tủa C. Giá trị của a là
A. 1,55g. B. 3,10g. C. 4,65g. D. 6,20g.
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 6,2g photpho trong khí O2 dư, toàn bộ sản phẩm sinh ra cho vào 500ml dung
dịch hỗn hợp NaOH 0,4M và KOH 0,6M, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X. Biết các phản ứng xảy
ra hoàn toàn. Tổng khối lượng muối trong dung dịch X là
A. 44,4g. B. 39,0g. C. 35,4g. D. 37,2g.
Câu 26: Đun nóng 40g hỗn hợp gồm canxi và photpho (điều kiện không có không khí) phản ứng hoàn toàn
tạo thành chất rắn X. Để hòa tan X cần dung 690ml HCl 2M tạo thành khí Y.
a. Thành phần của X là
A. Canxi photphua. B. Canxi photphua và photpho.
C. Canxi photphua và canxi. D. Canxi photphua và photpho và canxi.
b. Thành phần của Y là
A. H2 B. PH3
C. H2 và PH3 D. H2 và N2
VẬN DỤNG CAO
Câu 27. Trộn 5ml hỗn hợp N2 và NO với 2,5ml không khí, thu được hỗn hợp khí có thể tích 7ml. Thêm
vào hỗn hợp này 14,5 ml không khí thì thể tích hỗn hợp là 20ml. Tính % thể tích các chất trong hỗn hợp
ban đầu.
A. 20% N2 , 80% NO B. 80% N2, 20% NO
C. 25% N2, 75% NO D. 75% N2, 25% NO
Câu 28. Hỗn hợp A gồm N2, H2, NH3 cho vào một khí nhiên kế rồi đưa lên nhiệt độ thích hợp để NH3 phân
hủy hết. Sau phản ứng thu được hỗn hợp khí B có thể tích tăng 20 so với A. Dẫn B qua CuO nung nóng
sau đó loại nước còn lại một khí duy nhất và thể tích bằng 60 khí B. ( Các khí đo cùng điều kiện)
% thể tích hỗn hợp từng khí trong hỗn hợp A là:
A. 60% N2, 20% H2, 20% N2 B. A. 60% N2, 15% H2, 25% N2
C. 62% N2, 18% H2, 20% N2 D. A. 62% N2, 20% H2, 18% N2
Câu 29. Hiện nay người ta sản xuất amoniac không đi từ nitơ và hiđro tinh khiết, mà tiến hành sự chuyển
hóa có xúc tác một hỗn hợp gồm không khí, hơi nước và khí thiên nhiên thí dụ khí metan
Phản ứng điều chế H2 : CH4 + 2H2O  CO2 + 4H2 (1)
Phản ứng loại O2 để thu N2: CH4 + 2O2  CO2 + 2H2O (2)
Phản ứng tổng hợp NH3: N2 + 3H2 2NH3
3
Để sản xuất khí NH3 nếu lấy 841,7m không khí chứa (21,03% O2, 78,02% N2, còn lại là khí hiếm) thì cần
phải lấy bao nhiêu m3 khí metan và bao nhiêu m3 hơi nước để đủ lượng N2 và H2 theo tỉ lệ 1:3 về thể tích
dùng cho phản ứng tổng hợp amoniac. Giả thuyết phản ứng (1) và (2) đều xảy ra hoàn toàn và thể tích khí
đo cùng điều kiện.
A. 581m3 CH4, 808m3 H2O B. 808m3 CH4, 581m3 H2O
C. 580m3 CH4, 810m3 H2O D. 810m3 CH4, 580m3 H2O
Câu 30. Hòa tan hoàn toàn 0,775 gam đơn chất R trong dung dịch HNO3 đặc được một hỗn hợp gồm hai khí
(tồn tại trong điều kiện thích hợp) nặng 5,75 gam, có tỷ khối hơi so với hiđro là 115/3 và một dung dịch gồm
2 axit có oxi với hàm lượng oxi lớn nhất. Đơn chất R là
A. Fe. B. C. C. S. D. P.
VẤN ĐỀ 3: Bài tập về Amoniac và muối amoni
Dạng 11. Bài toán hiệu suất tổng hợp NH3
PHƯƠNG PHÁP GIẢI CHUNG
- PƯ: 
N2 + 3H2 
xt,t o
 2NH3
n p­ n thùc tÕ thu®­îc
- Hiệu suất phản ứng: H%(chÊt p­)  .100%;H%(s¶n phÈm)  .100%.
n b®Çu n lÝ thuyÕt (tÝnh theo PT)
1 3
- n N2 (P¦)  n khÝ gi ¶ m ;n H2 (P¦)  n khÝ gi ¶ m .
2 2

 Mức độ thông hiểu


Câu 1: Cho 2,24 lít N2 tác dụng với lượng dư H2, sau một thời gian thu được 3,36 lít khí NH3 (các thể tích
khí đều đo ở đktc). Tính hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3
A. 75%. B. 65%. C. 55%. D. 80%.
Câu 2: Cho vào bình kín 0,2 mol N2 và 0,8 mol H2 với xúc tác thích hợp, sau một thời gian thu được
0,24 mol NH3. Tính hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3
A. 50%. B. 60%. C. 70%. D. 90%.
Câu 3: Cho vào bình kín 0,45 mol N2 và 0,9 mol H2 với xúc tác thích hợp, sau một thời gian thu được
0,3 mol NH3. Tính hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3
A. 75%. B. 65%. C. 50%. D. 80%.
Câu 4: Cho 1 mol N2 và 4 mol H2 vào bình phản ứng, sau một thời gian thu được 3,5 mol hỗn hợp khí.
Tính hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3
A. 80%. B. 60%. C. 50%. D. 75%.
o
Câu 5: Nén 4 lít khí nitơ và 14 lít khí hiđro trong bình phản ứng ở 450 C có chất xúc tác, sau phản ứng thu
được 14,8 lít hỗn hợp khí (ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Tính hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3
A. 40%. B. 50%. C. 60%. D. 80%.
Câu 6: Cho 13,44 lít N2 (đktc) tác dụng với lượng dư khí H2. Biết hiệu suất của phản ứng là 30%, khối
lượng NH3 tạo thành là
A. 5,58 gam. B. 6,12 gam. C. 7,8 gam. D. 8,2 gam.
Câu 7: Để điều chế ra 2 lít NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 25% thì cần thể tích N2 ở cùng điều kiện là:
A. 8 lít B. 4 lít C. 2 lít D. 1 lít
Câu 8: Cho 8,96 lít N2 (đktc) tác dụng với 20,16 lít H2 (đktc), thu được 3,4 gam NH3. Hiệu suất của phản
ứng là
A. 25%. B. 66,67%. C. 33,33%. D. 50%.
Câu 9: Cho 11,2 gam N2 tác dụng 3 gam H2, thu được 38,08 lít hỗn hợp khí (đktc). Hiệu suất của phản ứng

A. 20%. B. 30%. C. 40%. D. 25%.
Câu 10: Dùng 10,08 lít khí Hidro (đktc) với hiệu suất chuyển hoá thành amoniac là 33,33% thì có thể thu
được:
A. 17 gam NH3 B. 8,5 gam NH3 C. 5,1 gam NH3 D. 1,7 gam NH3 .

 Mức độ vận dụng


Câu 11: Cần lấy bao nhiêu lít N2 và H2 (đktc) để thu được 51 gam NH3 (hiệu suất phản ứng là 25%)?
A. VN  134,4 lít,VH  403,2 lít. B. VN  135,4 lít,VH  403,2 lít.
2 2 2 2

C. VN  134,4 lít,VH  405,2 lít. D. VN  164,4 lít,VH  413,6 lít.


2 2 2 2
Câu 12: Hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với H2 bằng 3,6. Đun nóng X một thời gian trong bình
kín (có bột Fe làm xúc tác), thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H 2 bằng 4. Hiệu suất của phản ứng
tổng hợp NH3 là
A. 50%. B. 36%. C. 40%. D. 25%.
Câu 13. Một hỗn hợp khí gồm N2 và H2 có tỉ khối so với hiđro là 4,9. Cho hỗn hợp đi qua chất xúc tác
nung nóng được hỗn hợp mới có tỉ khối so với hiđro là 6,125. Hiệu suất tổng hợp NH3 là:
A. 42,85% B. 16,67% C. 40% D. 83,33%
Câu 14: Hỗn hợp X gồm N2 và H2 có MX  12, 4. Dẫn X đi qua bình đựng bột Fe rồi nung nóng (hiệu suất
tổng hợp NH3 đạt 40 ), thu được hỗn hợp Y. M Y có giá trị là
A. 15,12. B. 18,23. C. 14,76. D. 13,48.
Câu 15: Một hỗn hợp X gồm hai khí N2 và H2 theo tỉ lệ mol 1 : 3 , nung nóng bình một thời gian rồi đưa về trạng thái
ban đầu thì thu được hỗn hợp khí Y. Tỉ khối hơi của X đối với Y là 0,6 .Tính hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3
A. 40% B. 25% C. 80% D. 60%
Câu 16: Nén một hỗn hợp gồm 4 lit N2 và 14 lit H2 trong bình phản ứng ( to >400 oC và xúc tác thích
hợp). Sau phản ứng thu được 16,4 lit hỗn hợp khí ( ở cùng đk to và p). Tìm H%.
A. 20% B. 40% C. 25% D. 60%
Câu 17: Cho hỗn hợp A gồm N2 và H2 (tỉ lệ mol 1:3), tiến hành phản ứng tổng hợp NH3, sau phản ứng thu
được hỗn hợp B có tỉ khối dA/B= 0,7. Hiệu suất phản ứng là
A. 55% B. 60% C. 80% D. 75%
0
Câu 18: Trong một bình kín chứa 10 lít nitơ và 10 lít hiđro ở nhiệt độ 0 C và 10 atm. Sau phản ứng tổng
hợp NH3, lại đưa bình về 0oC. Biết rằng có 60 hiđro tham gia phản ứng, áp suất trong bình sau phản ứng

A. 10 atm B. 8 atm C. 9 atm D. 8,5 atm
Câu 19: Cho 100 mol hỗn hợp X gồm N2 và H2 lấy theo tỷ lệ 1: 3. Áp suất ban đầu là 300 atm, sau phản
ứng tạo NH3 áp suất là 285 atm. Nhiệt độ phản ứng được giữ không đổi trong bình kín. Hiệu suất phản ứng

A. 15% B. 14% C. 11% D. 10%
Câu 20: Hỗn hợp A gồm 2 khí N2 và H2 có tỉ lệ mol N2 : H2 = 1 :4. Nung A với xúc tác được hỗn hợp khí
B trong B có 20% NH3 theo thể tích. Hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 là
A. 41,67% B. 62,5% C. 83,34% D. 100%

 Mức độ vận dụng cao

Câu 21: Một hỗn hợp gồm 8 mol N2 và 14 mol H2 được nạp vào một bình kín có dung tích 4 lít và giữ ở
nhiệt độ không đổi. Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng thì áp suất bằng 10/11 áp suất ban đầu. Hiệu suất
phản ứng là
A. 17,18% B. 18,18% C. 22,43% D. 21,43%
Câu 22: Một hỗn hợp N2 và H2 được lấy vào bình phản ứng có nhiệt độ giữ không đổi. Sau thời gian phản
ứng áp suất trong bình giảm 5 % so với lúc đầu. Biết N2 đã phản ứng 10% so với ban đầu. Vậy % số mol
N2 và H2 trong hỗn hợp đầu là bao nhiêu ?
A. 50% ;50% B. 25% ;75% C. 75% ;25% D. 20% ;80%
Câu 23: Cho 1 hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 được nạp vào 1 bình kín giữ ở nhiệt độ không đổi. Khi phản
ứng đạt trạng thái cân bằng thì áp suất giảm 26,4 áp suất ban đầu. Biết tỉ lệ số mol của hidro đã phản ứng
là 49,5 . Thành phần phần trăm về số mol của N2 và H2 trong hỗn hợp đầu là:
A.25%;75% B.46%;54% C.26%;74% D.20%;80%
Câu 24: Một bình kín dung tích 112 lít trong đó chứa N2 và H2 theo tỉ lệ thể tích 1 : 4 và áp suất 200 atm
với một ít chất xúc tác thích hợp. Nung nóng bình một thời gian sau đó đưa nhiệt độ về 00C thấy áp suất
trong bình giảm 10% so với áp suất ban đầu. Hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 là
A. 70% B. 80% C. 25% D. 50%
Câu 25: Cho hỗn hợp khí gồm N2 và H2 vào bình kín, chân không (dung tích không đổi), có chứa sẵn chất
xúc tác. Sau khi nung nóng bình một thời gian rồi đưa về nhiệt độ ban đầu, thấy áp suất trong bình giảm
18,4% so với áp suất ban đầu. Tỉ khối của hỗn hợp khí thu được sau phản ứng so với H2 là 6,164. Hiệu suất
phản ứng tổng hợp NH3 là
A. 29,67% B. 60% C. 70,33% D. 40%
Câu 26: Hỗn hợp X có khối lượng 9,28 gam gồm N2 và H2 (N2 được lấy dư so với H2). Nung nóng X một
thời gian trong bình kín có xúc tác thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 2,68. Biết hiệu suất
của phản ứng tổng hợp NH3 đạt 28%. Thành phần phần trăm về khối lượng của hỗn hợp N2 và H2 trong X
lần lượt là
A. 90,52% và 9,48% B. 84,48% và 15,52% C. 28% và 72% D. 30% và 70%
Câu 27: Nung nóng 0,5 mol hỗn hợp X gồm H2, N2 trong bình kín có xúc tác thích hợp, sau một thời gian
1
thu được hỗn hợp Y. Cho hỗn hợp Y đi qua ống đựng CuO dư, đun nóng thấy khối lượng chất rắn trong
2
ống giảm nhiều nhất là 3,2 gam. Tỉ khối hơi của X so với H2 là
A. 7,2 B. 11,4 C. 3,6 D. 3,9
Câu 28: Cho 5 lít N2 và 15 lít H2 vào một bình kính dung tích không đổi. Ở 0oC, áp suất trong bình là P1
atm. Đun nóng bình một thời gian thì thấy có 20% N2 tham gia phản ứng, đưa bình về nhiệt độ ban đầu
thấy áp suất trong bình lúc này là P2. Tỉ lệ P1 và P2 là
A. 6: 10 B. 10: 6 C. 10: 9 D. 9: 10
Câu 29: Hỗn hợp A gồm N2 và H2 có phân tử khối trung bình là 7,2. Nung A với bột sắt để phản ứng tổng
hợp NH3 xảy ra với hiệu suất 20 , thu được hỗn hợp B. Cho B tác dụng với CuO dư, nung nóng được
32,64 gam Cu. Thể tích của hỗn hợp A ở đktc là
A. 14,28 B. 14,56 C. 15,68 D. 17,92
Câu 30. Có 100 lít hỗn hợp khí thu được trong quá trình tổng hợp amoniac gồm NH3, N2 dư, H2 dư. Bật tia
lửa điện để phân hủy hết NH3 được hỗn hợp có thể tích 125 lít trong đó H2 chiếm 75% thể tích (các thể tích
đo cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Hiệu suất tổng hơp NH3 ban đầu là :
A. 40% B. 60% C. 80% D. 20%

Dạng 12. Các phản ứng đặc trưng của NH3


 Mức độ thông hiểu
Câu 1: Cho dung dịch NH3 đến dư vào 20 ml dung dịch Al2(SO4)3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được 7,8 gam kết tủa.Nồng độ mol của dung dịch Al2(SO4)3 đã dùng là
A.1M B.2,5M C.0,5M D.1,5M
Câu 2: Dung dịch X gồm FeCl2; FeCl3; CuCl2 có cùng nồng độ mol. Thêm vào 100 ml dung dịch X dung
dịch NH3 dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 19,7 gam kết tủa. Nồng độ mol mỗi chất
trong X là:
A.1M B.0,25M C.0,5M D.0,75M
Câu 3 : Cho 6,72 lít khí NH3 (đktc) đi qua ống sứ đựng 40 gam CuO nung nóng ,thu được chất rắn X (giả
sử phản ứng xảy ra hoàn toàn).Phần trăm khối lượng của Cu trong X là
A.54,54% B.87,80% C.14,12% D.85,88%
Câu 4: Cho V lít khí NH3 vừa đủ (đktc) đi qua ống sứ đựng 28 gam hỗn hợp gồm CuO, Fe2O3 nung nóng.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 20,8 g chất rắn X .Giá trị của V là:
A. 5,04 lít B. 6,72 lít C. 4,48 lít D. 5,6 lít
Câu 5: Cho 4,48 lít NH3 (đktc) đi qua ống sứ đựng 4 gam CuO nung nóng , thu được chất rắn X và giải
phóng khí Y. Cho rằng các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Để tác dụng vừa đủ với chất rắn X cần một thể tích
dung dịch HCl 2M là
A. 900ml B. 600ml C. 300ml D. 1200ml
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn V lít khí NH3 bằng một lượng không khí vừa đủ, sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được 11,2 lít hỗn hợp khí và hơi. Giá trị của V là
A. 2,24 lít B. 6,72 lít C. 4,48 lít D. 5,6 lít
Câu 7: Đốt cháy hết 4,48 lít khí NH3 bằng một lượng vừa đủ không khí. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được V lít hỗn hợp khí và hơi. Giá trị của V là
A. 2,24 lít B. 11,2 lít C. 44,8 lít D. 22,4 lít
 Mức độ VẬN DỤNG
Câu 11: Cho dung dịch NH3 đến dư vào 20 ml dung dịch Al2(SO4)3. Lọc lấy chất kết tủa và cho vào 10 ml
dung dịch NaOH 2M thì kết tủa vừa tan hết. Nồng độ mol của dung dịch Al2(SO4)3 đã dùng là
A.1M B.0,25M C.0,5M D.0,75M
Câu 12 : Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp Cu, Fe3O4 có cùng số mol vào dung dịch HCl (lấy dư 10 so
với lượng cần thiết) thu được dung dịch Y. Để phản ứng hết với dung dịch Y cần vừa đủ 540 ml dung dịch
NH3 1M. Giá trị của a là:
A. 11,2g B. 6,72g C.14,8g D. 16,8g
Câu 13: Hòa tan hoàn toàn 11g hỗn hợp Al,Fe trong dung dịch HCl vừa đủ, thu được ,96 lít khí (đktc) và
dung dịch A. Thêm vào dung dịch A dung dịch NH3 dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy xuất
hiện kết tủa B. Nung kết tủa B trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn. Giá trị
của m là:
A. 36,4g B. 18,2g C. 26,2g D. 28,4g

Câu 14: Hòa tan hoàn toàn 11,9g hỗn hợp Al,Zn trong dung dịch HCl vừa đủ, thu được ,96 lít khí (đktc)
và dung dịch A. Thêm vào dung dịch A dung dịch NH3 dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy
xuất hiện kết tủa B. Nung kết tủa B đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 14,25g B. 1,02g C. 18,3g D. 28,5g
Câu 15: Trong một bình kín chứa 4,48 lít hỗn hợp X gồm NH3 và không khí dư. Bật tia lửa điện cho phản
ứng xảy ra hoàn toàn, sau đó, đưa bình về điều kiện ban đầu, thấy thể tích hỗn hợp khí và hơi lúc này là
5,04 lít. Phần trăm thể tích NH3 trong X là:
A. 25% B. 50% C. 75% D. 60%
Câu 16: Hỗn hợp X gồm CO,NH3 có tỉ khối so với Hidro là 11,8. Dẫn 6,72 lít khí X (lấy dư) đi qua ống sứ
đựng 32 gam CuO, nung nóng. Sau một thời gian phản ứng, thấy thoát ra 5,6 lít hỗn hợp khí và hơi Y có tỉ
khối so với Hidro là 18,36. Giả sử tốc độ của các phản ứng là như nhau. Phần trăm CuO đã tham gia phản
ứng là (Các thể tích khí đều đo ở đktc).
A. 43,75% B. 50% C. 75% D. 60%
Câu 17: Hỗn hợp X gồm CO,NH3. Dẫn 5,6 lít khí X đi qua ống sứ đụng 28 gam CuO, nung nóng. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy thoát ra 4,48 lít hỗn hợp khí Y và còn lại hỗn hợp rắn X. Phần trăm thể
tích NH3 trong X là (Các thể tích khí đều đo ở đktc).
A. 60% B. 40% C. 75% D. 20%
Câu 18: Hòa tan hoàn toàn 28gam hỗn hợp Cu, Fe3O4 bằng dung dịch H2SO4 dư chỉ thu được dung dịch
Y. Dung dịch Y có khả năng phản ứng vừa đủ với 7,9 g KMnO4, thu được dung dịch chỉ chứa các muối
sunfat. Để phản ứng hết với dung dịch Y cần vừa đủ V ml dung dịch NH3 6M. Giá trị của V là:
A.1000 B.250 C.225 D.500

Dạng 13. Bài toán về muối amoni


Câu 1. Nhiệt phân hoàn toàn m gam NH4NO3, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí N2O (ở
đktc). Giá trị của m là
A. 8. B. 12. C. 16. D. 18.
Câu 2. Thêm 0,535 g NH4Cl vào 100 ml dung dịch NaOH có pH = 12, đun sôi, để nguội rồi thêm ít giọt
dung dịch quỳ tím. Dung dịch thu được sẽ có màu
A. xanh. B. đỏ. C. không màu. D. xanh, sau hoá đỏ.
Câu 3. Cho muối NH4Cl tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH đun nóng thì thu được 5,6 lít (đktc)
một chất khí. Nồng độ mol/l của dung dịch NaOH đã dùng là
A. 3,0M. B. 1,0M. C. 2,0M. D. 2,5M.
Câu 4. Hòa tan 4,48 lít NH3 (đktc) vào lượng nước vừa đủ 100 ml dung dịch. Cho vào dung dịch này
100ml dung dịch H2SO4 1M. Nồng độ mol/lít của các ion NH4+, SO42- và muối amoni sunfat là
A. 1,0M; 0,5M; 0,5M. B. 1,0M; 0,75M; 0,75M.
C. 0,5M; 0,5M; 2,0M. D. 2,0M; 0,5M; 0,5M.
Câu 5. Cho dung dịch NaOH dư vào 150,0ml dung dịch (NH4)2SO4 1,00M. Đun nóng nhẹ, thể tích khí thu
được (ở đktc) là
A. 3,36 lít. B. 33,60 lít. C. 7,62 lít. D. 6,72 lít.
Câu 6. Cho dung dịch KOH đến dư vào 50 ml (NH4)2SO4 1M. Đun nóng nhẹ, thu được thể tích khí thoát ra
(đktc) là
A. 2,24 lít. B. 1,12 lít. C. 0,112 lít. D. 4,48 lít.
Câu 7. Cho 23,9g hỗn hợp X gồm hai muối NH4Cl và (NH4)2SO4 tác dụng với dung dịch NaOH dư, có đun
nóng nhẹ. Sau phản ứng thu được 8,96 lít khí (ở đktc). Phần trăm khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp X là:
A. 44,77% và 55,23%.B. 45,00% và 54,00%. C. 35,25% và 64,75%. D. 40,00% và 60,00%.
Câu 8: Cho m gam hỗn hợp A gồm NH4Cl và NH4NO3. Chia hỗn hợp A làm hai phần bằng nhau. Phần I,
cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 14,35g kết tủa. Phần II, đem đun nóng với V lít dung dịch
NaOH 0,5M thu được 6,72 lít khí ở đktc. Giá trị của m và V lần lượt là:
A. 21,35 và 0,6. B. 21,35 và 0,15. C. 42,7 và 0,6. D. 42,7 và 0,15.
Câu 9: Cho dung dịch (NH4)2SO4 20% tác dụng vừa đủ với 800g dung dịch Ba(OH)2 ,55 , đun nóng
nhẹ. Khối lượng chất lỏng thu được sau phản ứng là: (giả sử khí sinh ra bay hết ra khỏi dung dịch, và bỏ
qua sự bay hơi của nước)
A. 984,4g. B. 1050,4g. C. 970,8g. D. 957,2g.
Câu 10: Cho khí NH3 từ từ đi qua 150ml dung dịch chứa hỗn hợp hai muối MgSO4 0,5M và CuSO4 1M
đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất thì dừng. Lọc bỏ kết tủa, cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng
thu được khối lượng muối khan là:
A. 29,7g. B. 27,9g. C. 9,9g. D. 25,65g.
Câu 11: Cho m gam hỗn hợp X gồm hai muối (NH4)2SO4 và (NH4)2CO3 tác dụng với dung dịch NaOH dư
thu được ,96 lít khí (đktc). Lấy một nửa hỗn hợp trên đem tác dụng với dung dịch axit HCl dư thì thu
được 1,12 lít khí (đktc). Giá trị của m là:
A. 22,8g. B. 11,4g. C. 51,0g. D. 25,5g.
Câu 12. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào 100 ml dung dịch X có chứa các ion NH4+, SO42-, NO3-, thu
được 23,3 gam kết tủa và 6,72 lít (đktc) khí. Nồng độ mol/l của (NH4)2SO4 và NH4NO3 trong dung dịch X
lần lượt là
A. 1,5M và 2M. B. 1M và 1M. C. 1M và 2M. D. 2M và 2M.
Câu 13. Hoà tan 9,875g một muối hidrocacbonat X vào H2O rồi cho tác dụng với H2SO4 vừa đủ thu được
8,25g muối sunfat trung hòa khan. Công thức của muối X đã dùng là
A. (NH4)2CO3. B. NH4HCO3. C. NaHCO3. D. Na2CO3.
Câu 14. Cho dung dịch NH4NO3 tác dụng với dung dịch kiềm của một kim loại hóa trị II, thu được 4,48 lít
khí ở đktc và 26,1 gam muối. Kim loại đó là
A. Ca (40). B. Mg (24). C. Cu (64). D. Ba (137).
Câu 15. Cho dung dịch NH4NO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch hiđroxit của một kim loại hóa trị không
đổi thì thu được 4,48 lít khí ở đktc và 26,1g muối khan. Công thức của hiđroxit kim loại đã dùng là
A. Ba(OH)2. B. Ca(OH)2. C. KOH. D. NaOH.
Câu 16. Muối amoni đicromat bị nhiệt phân theo phương trình:
t0
(NH4)2Cr2O7   Cr2O3+ N2+ 4H2O
Khi nhiệt phân 4 gam muối này thấy còn 30 gam hỗn hợp chất rắn và tạp chất không bị biến đổi. Phần
trăm tạp chất trong muối là:
A. 8,5%. B. 6,5%. C. 7,5%. D. 5,5%.
Câu 17. Người ta điều chế N2 từ phản ứng nhiệt phân muối amoni đicromat theo phương trình:
t0
(NH4)2Cr2O7   N2 + Cr2O3 + 4H2O
Biết khi nhiệt phân 32g muối thu được 20g chất rắn. Hiệu suất của phản ứng nhiệt phân là:
A. 90,0%. B. 94,5%. C. 91,0%. D. 80%.
Câu 18. Phân tích nguyên tố hợp chất X, ta có thành phần phần trăm về khối lượng các nguyên tố như sau:
N chiếm 17,72 ; H chiếm 6,33 ; C chiếm 15,19 còn lại là oxi. Biết trong phân tử X chỉ có 1 nguyên tử
nitơ. Nhận định sai là:
A. X là chất rắn tan tốt trong nước.
B. X tác dụng được với dung dịch NaOH thu được khí làm đục nước vôi trong.
C. X là thành phần chính của một loại bột (nở) có tác dụng làm bánh mềm, xốp.
D. Đun nóng 1mol X ở nhiệt độ cao thu được 1 mol khí làm quỳ tím ẩm hóa xanh.
Câu 19. Nhiệt phân hoàn toàn 1 muối amoni của axit cacbonic sau đó dẫn toàn bộ sản phẩm vào 50 gam
dung dịch H2SO4 19,6 thì đủ tạo một muối trung hoà có nồng độ 23,913 . Công thức và khối lượng của
muối ban đầu là:
A. (NH4)2CO3; 9,6 gam. B. (NH4)2CO3; 11,5 gam. C. NH4HCO3; 9,6 gam. D. NH4HCO3; 11,5 gam.
Câu 20. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp 2 muối NH4HCO3; (NH4)2CO3 thu được hỗn hợp khí và hơi trong
đó CO2 chiếm 30 về thể tích. vậy tỉ lệ số mol NH4HCO3; (NH4)2CO3 theo thứ tự là :
A. 3:1. B. 1:2. C. 2:1. D. 1:1.
Câu 21. (CĐA-09). Cho dung dịch chứa 0,1 mol (NH4)2CO3 tác dụng với dung dịch chứa 34,2 gam
Ba(OH)2. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 19,7. B. 39,4. C. 17,1. D. 15,5.
Câu 22. (B-13) Dung dịch X chứa 0,12 mol Na ; x mol SO4 ; 0,12 mol Cl và 0,05 mol NH4+. Cho 300 ml
+ 2- -

dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch
Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 7,190. B. 7,020. C. 7,875. D. 7,705.
Câu 23. Hỗn hợp chất rắn X gồm 6,2 gam Na2O, 5,35 gam NH4Cl, 8,4 gam NaHCO3 và 20,8 gam BaCl2.
Cho hỗn hợp X vào nước dư, đun nóng. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y chứa m gam
chất tan. Giá trị m là
A. 42,55. B. 11,7. C. 30,65. D. 17,55.
Câu 24. Dung dịch X chứa 0,025 mol CO32-; 0,1 mol Na+; 0,25 mol NH4+ và 0,3 mol Cl-. Cho 270 ml dung
dịch Ba(OH)2 0,2M vào dung dịch X và đun nhẹ (giả sử nước bay hơi không đáng kể). Tổng khối lượng
dung dịch X và dung dịch Ba(OH)2 giảm sau quá trình phản ứng là
A. 7,015. B. 6,761. C. 4,215. D. 5,296.
Câu 25. (CĐ-08) Dung dịch X chứa các ion: Fe3+, SO42-, NH4+, Cl-. Chia dung dịch X thành hai phần bằng
nhau. Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 0,672 lít khí (đktc) và 1,07
gam kết tủa. Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng
các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là (quá trình cô cạn chỉ có nước bay hơi)
A. 3,73 gam. B. 7,04 gam. C. 7,46 gam. D. 3,52 gam.
2+ 2- + -
Câu 26. Dung dịch E chứa các ion Mg , SO4 , NH4 , Cl . Chia dung dịch E ra hai phần bằng nhau: Cho
phần một tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lít khí (đktc). Phần
hai tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các chất tan trong dung dịch
E bằng
A. 6,11gam. B. 3,055 gam. C. 5,35 gam. D. 9,165 gam.
+ + 2- 2-
Câu 27. Có 500 ml dung dịch X chứa Na , NH4 , CO3 và SO4 . Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với
lượng dư dung dịch HCl, thu 2,24 lít khí (đktc). Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung
dịch BaCl2 thấy có 43 gam kết tủa. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu
4,48 lít khí NH3 (đktc). Khối lượng muối có trong 500 ml dung dịch X là
A. 14,9 gam. B. 11,9 gam. C. 86,2 gam. D. 119 gam.

You might also like