Professional Documents
Culture Documents
Nito - Phospho
Nito - Phospho
Câu 23. Tìm các tính chất không thuộc về khí nitơ?
(a) Hóa lỏng ở nhiệt độ rất thấp (-196oC);
(b) Cấu tạo phân tử nitơ là N N;
(c) Tan nhiều trong nước;
(d) Nặng hơn oxi;
(e) Kém bền, dễ bị phân hủy thành nitơ nguyên tử.
A. (a), (c), (d). B. (a), (b). C. (c), (d), (e). D. (b), (c), (e).
Câu 24. X là một oxit nitơ, trong đó O chiếm 53,33% về khối lượng. Công thức của X là
A. NO. B. NO2. C. N2O. D. N2O5.
Câu 25. X là một oxit nitơ, trong đó N chiếm 30,43% về khối lượng. Công thức của X là
A. NO. B. NO2. C. N2O. D. N2O5.
Câu 32. Trong phản ứng tổng hợp amoniac: N2 (k) + 3H2 (k)
Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp phải
A. giảm nhiệt độ và áp suất. B. tăng nhiệt độ và áp suất.
C. tăng nhiệt độ và giảm áp suất. D. giảm nhiệt độ vừa phải và tăng áp suất.
Câu 33. Cho cân bằng hóa học (trong bình kín) sau:
2NH3 (k).
o
t , xt
N2 (k) + 3H 2 (k) ΔH = -92kJ/mol
Trong các yếu tố:
(1) Thêm một lượng N2 hoặc H2.
(2) Thêm một lượng NH3.
(3) Tăng nhiệt độ của phản ứng.
(4) Tăng áp suất của phản ứng.
(5) Dùng thêm chất xúc tác.
Có bao nhiêu yếu tố làm cho cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận ?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 34. Cho sơ đồ phản ứng sau:
H2 O2 O2 O2 H 2 O
N2
t o ,xt
NH3
t o ,xt
NO NO2 HNO3
dd NH3
NH4 NO3
Mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học. Số phản ứng mà nitơ đóng vai trò chất khử là
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 35. Nitơ có những đặc điểm về tính chất như sau:
(a) Nguyên tử nitơ có 5 electron ở lớp ngoài cùng nên chỉ có khả năng tạo hợp chất cộng hóa trị trong đó
nitơ có số oxi hóa +5 và –3.
(b) Khí nitơ tương đối trơ ở nhiệt độ thường.
(c) Nitơ là phi kim tương đối hoạt động ở nhiệt độ cao.
(d) Nitơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với kim loại mạnh và hiđro.
(e) Nitơ thể hiện tính khử khi tác dụng với nguyên tố có độ âm điện lớn hơn.
Nhóm nào sau đây chỉ gồm các câu đúng?
A. a, b, d, e. B. a, c, d. C. a, b, c. D. b, c, d, e.
Câu 36. Cho các phản ứng sau:
(1) Cu(NO3)2
(2) NH4NO2
to to
Hiểu.
Câu 1: Axit nitric có phản ứng với nhóm các chất nào sau đây?
A. MgO, KOH, CuSO4, NH3. B. CuCl2, KOH, Na2CO3, NH3.
C. NaCl, KOH, Na2CO3, NH3. D. KOH, K2O, NH3, Na2CO3
Câu 2: Cho phản ứng: Al+HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + H2O
Trong phương trình phản ứng trên, khi hệ số của Al là 8 thì hệ số của HNO3 là
A. 24. B. 30. C. 26. D. 15.
Câu 3: HNO3 tác dụng được với tập hợp tất cả các chất nào trong các dãy sau:
A. BaO, CO2 B. NaNO3, CuO C. Na2O, Na2SO4 D. Cu, MgO
Câu 4: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế HNO3 từ:
A. NaNO2 và H2SO4 đặc. B. NaNO3 tinh thể và H2SO4 đặc.
C. NH3 và O2. D. NaNO3 tinh thể và HCl đặc
Câu 5: Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4 loãng. B. H2SO4 đặc, nóng.
C. HNO3 loãng. D. HNO3 đặc, nguội.
Câu 6: Phản ứng nào sau chứng minh HNO3 có tính axit?
A. HNO3 + KI → KNO3 + I2 + NO + H2O. B. HNO3 + Fe(OH)2 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O.
C. HNO3 + NH3 →NH4NO3. D. HNO3 + FeO → Fe(NO3)3 + NO + H2O.
Câu 7: Cho Ag tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, nóng tạo ra khí A không màu, hóa nâu ngoài không
khí. Cho Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng tạo ra khí B màu nâu đỏ. A và B lần lượt là:
A. N2 và NO B. NO và N2O C. NO và NO2 D. NO2 và NO
Câu 8: Phản ứng nhiệt phân nào sau đây viết đúng?
A. NH4 NO3 NH3 HNO3 B. 2Fe NO3 2
0
2FeO 4NO2 O2
0
t t
Câu 9: Có các dung dịch riêng biệt không dán nhãn: NH4NO3, Al(NO3)3, (NH4)2SO4. Để phân biệt các
dung dịch trên người ta dùng dung dịch
A. NaOH. B. BaCl2. C. NaHSO4. D. Ba(OH)2.
Câu 10: Dãy gồm các chất không bị hòa tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội là
A. Al, Zn, Cu B. Al, Cr, Fe C. Zn, Cu, Fe D. Al, Fe, Mg
Vận dụng.
Câu 1: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi sang màu xanh
A. NaNO3 B. NaOH C. HNO3 D. HCl
Câu 2: Khi làm thí nghiệm với HNO3 đặc, nóng trong ống nghiệm, thường sinh ra khí NO2 rất độc. Để
loại bỏ khí NO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào
sau đây?
A. Giấm ăn. B. Cồn. C. Nước cất. D. Xút.
Câu 3: Khí thải của một nhà máy chế biến thức ăn gia súc có mùi trứng thối. Sục khí thải quá dung dịch
Pb(NO3)2 thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Điều này chứng tỏ là khí thải trong nhà máy có chứa khí
A. H2S B. HCl C. SO2 D. NH3
Câu 4: Khi nhiệt phân, dãy muối nào sau đây đều cho sản phẩm là kim loại, khí nitơ đioxit và khí oxi?
A. Zn(NO3)2, KNO3, Pb(NO3)2. B. Ca(NO3)2, LiNO3, KNO3.
C. Cu(NO3)2, LiNO3, KNO3. D. Hg(NO3)2, AgNO3.
Câu 5: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch FeSO4 và dung dịch HNO3 đặc, nguội?
A. Al. B. Cr. C. Cu. D. Mg.
Câu 6: Thí nghiệm với dung dịch HNO3 thường sinh ra khí độc NO2. Để hạn chế khí NO2 thoát ra từ ống
nghiệm, người ta nút ống nghiệm bằng:
(a) bông khô. (b) bông có tẩm nước.
(c) bông có tẩm nước vôi. (d) bông có tẩm giấm ăn.
Trong 4 biện pháp trên, biện pháp có hiệu quả nhất là
A. (d). B. (a). C. (c). D. (b).
Câu 7: Tiến hành nhiệt phân hoàn toàn 1 mol chất rắn nào sau đây mà khối lượng chất rắn thu được sau
phản ứng là lớn nhất ?
A. Mg(NO3)2. B. NH4NO3. C. NH4NO2. D. KNO3.
Câu 8: Cho phản ứng aFe bHNO3 cFe(NO3 )3 dNO eH 2O
Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên đơn giản nhất. Tổng (a+b) bằng
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng sau: Cu + HNO3 Muối + NO + nước.
Số nguyên tử đồng bị oxi hoá và số phân tử HNO3 bị khử lần lượt là
A. 3 và 8. B. 3 và 6. C. 3 và 3. D. 3 và 2.
Câu 10: Cho phản ứng: aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3 + dNO + eH2O.
Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, tối giản nhất. Tổng (a + e) bằng
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 11: Phương trình hóa học viết đúng là
A. 5Cu + 12HNO3 đặc 5Cu(NO3)2 + N2 + 6H2O.
B. Mg + 4HNO3 loãng Mg(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O.
C. 8Al + 30HNO3 loãng 8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O.
D. FeO + 2HNO3 loãng Fe(NO3)2 + H2O.
Câu 12: (Đại học khối A - 2007) Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương
trình phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO3 đặc, nóng là
A. 10. B. 11. C. 8. D. 9.
Câu 13: Phản ứng giữa kim loại Cu với axit nitric loãng giả thiết chỉ tạo ra nitơ monoxit. Tổng các hệ số
trong phương trình hóa học bằng:
A. 10. B. 18. C. 24. D. 20.
Câu 14: Phản ứng giữa kim loại magie với axit nitric loãng giải phóng khí đinitơ oxit. Tổng các hệ số
trong phương trình hóa học bằng là
A. 10. B. 18. C. 24. D. 20.
Câu 15: Trong phản ứng Cu HNO3 Cu(NO3 ) 2 NO H 2O , số phân tử HNO3 đóng vai trò chất oxi
hóa là
A. 8. B. 6. C. 4. D. 2.
Câu 16: Tỉ lệ số phân tử HNO3 đóng vai trò chất oxi hóa và môi trường trong phản ứng sau là
FeO HNO3 Fe(NO3 )3 NO H2O
A. 1 : 2. B. 1 : 10. C. 1 : 9. D. 1 : 3.
Câu 17: Cho phản ứng Fe3O4 HNO3 Fe(NO3 )3 NO H2O . Để được 1 mol NO cần bao nhiêu mol
HNO3 tham gia theo phản ứng trên?
A. 28. B. 4. C. 10. D. 1.
Câu 18: Cho dãy các chất; FeO, Fe3O4, Al2O3, Cu(OH)2, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa bởi dung dịch
HNO3 đặc, nóng là:
A. 4 B. 2. C. 3 D. 5.
Câu 19: Cho các dung dịch:
X1: dung dịch HCl; X2: dung dịch KNO3.
X3: dung dịch HCl + KNO3; X4: dung dịch Fe2(SO4)3;
Các dung dịch không thể hòa tan được bột Cu là
A. X2, X3, X4. B. X3, X4. C. X2, X4. D. X1, X2.
Câu 20: Cho hai muối X, Y thỏa mãn điều kiện sau :
X + Y không xảy ra phản ứng; X + Cu không xảy ra phản ứng;
Y + Cu không xảy ra phản ứng; X + Y + Cu xảy ra phản ứng.
X, Y là muối nào dưới đây?
A. NaNO3 và NaHCO3. B. NaNO3 và NaHSO4.
C. Fe(NO3)3 và NaHSO4. D. Mg(NO3)2 và KNO3.
Câu 21. Có 5 chén đựng 5 muối sau đây (dạng tinh thể) NH4Cl; NH4NO3; NH4NO2; Hg(NO3)2; Fe(NO3)2.
Tiến hành nung các chén trên ở nhiệt độ cao đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số chén không còn dấu vết
gì sau khi nung là:
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 22. Hỗn hợp gồm Al, Al2O3, Cu, Zn. Hòa tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng được dung dịch
G. Cho G tác dụng với dung dịch NH3 dư thu được kết tủa T. Nung T tới khối lượng không đổi được chất
rắn R. Thành phần của R là:
A. Al2O3 . B. Al2O3; CuO; ZnO.
C. Al2O3; ZnO. D. Al2O3; CuO.
Câu 23. Cho các phát biểu sau về HNO3, số phát biểu không đúng là:
(1) HNO3 là 1 trong các axit mạnh nhất, trong dung dịch phân li hoàn toàn thành ion H+ và NO3-.
(2) HNO3 là chất oxi hóa mạnh, tác dụng với tất cả kim loại.
(3) HNO3 có tính oxi hóa mạnh là do ion H+.
(4) Dung dịch HNO3 làm đỏ quỳ tím, khi tác dụng với bazơ và oxit bazơ chỉ thu được muối và nước.
(5) HNO3 có tính oxi hóa mạnh, sản phẩm khử tạo thành chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất khử.
(6) Cho một miếng sắt vào dung dịch HNO3 thấy không có khí tạo thành chứng tỏ sản phẩm khử tạo
thành là muối NH4NO3.
(7) Nhiều hợp chất hữu cơ bị phân hủy hoặc bốc cháy khi tiếp xúc với HNO3 đặc.
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Dạng 4. Photpho
Câu 1: Tìm phương trình hóa học viết sai.
A. 2P + 3Ca → Ca3P2 B. 4P + 5O2(dư) → 2P2O5
C. PCl3 + 3H2O → H3PO3 + 3HCl D. P2O3 + 3H2O → 2H3PO4
Câu 2: Cho photpho tác dụng với các chất sau: Ca, O2, Cl2, KClO3, HNO3 và H2SO4 đặc, nóng.
Photpho tác dụng được với bao nhiêu chất trong số các chất trên?
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 3: Trong công nghiệp, photpho được điều chế từ phản ứng nung hỗn hợp nào sau đây?
A. quặng photphorit, đá xà vân và than cốc
B. quặng photphorit, cát và than cốc
C. diêm tiêu, than gỗ và lưu huỳnh
D. cát trắng, đá vôi và sođa
Câu 4: Thành phần chính của quặng apatit là
A. CaP2O7 B. Ca(PO3)2
C. 3Ca(PO4)2.CaFe2 D. Ca3(PO4)2
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. cấu hình electron nguyên tử của photpho là 1s22s22p63s23p6.
B. Photpho chỉ tồn tại ở 2 dạng thù hình photpho đỏ và photpho trắng.
C. Photpho trắng hoạt động mạnh hơn photpho đỏ
D. Ở nhiệt độ thường photpho hoạt động mạnh hơn nitơ.
Câu 6: Magie photphua có công thức là:
A. Mg2P2O7 B. Mg2P3 C. Mg3P2 D. Mg3(PO4)2
Câu 7: Nhận định nào sau đây đúng:
A. Số oxi hóa cuả Photpho có thể tăng từ 0 đến +3 hoặc +5 nên photpho chỉ có tính khử
B. Photpho có thể giảm số oxi hóa từ 0 xuống -3 nên photpho chỉ có tính oxi hóa
C. Số oxi hóa của photpho có thể tăng từ 0 đến +3 hoặc +5, có thể giảm từ 0 đến -3 nên
photpho thể hiện tính khử và tính oxi hóa
D. Photpho rất trơ về mặt hóa học nên không thay đổi số oxi hóa trong phản các phản ứng
hóa học.
Câu 8: Khi cho clo dư qua photpho nóng chảy, sẽ thu được sản phẩm nào sau đây:
A. PCl3 B. PCl5 C. PCl2 D. PCl
Câu 9: Photpho có mấy :
A. 3 dạng: photpho đỏ, photpho trắng và photpho vàng
B. 2 dạng: photpho đỏ và photpho trắng
C. 1 dạng photpho đỏ
D. 1 dạng photpho trắng
Câu 10: Trong các nhận định sau nhận định nào đúng:
A. Mặc dù độ âm điện của photpho nhỏ hơn nitơ nhưng photpho hoạt động hóa học mạnh
hơn nitơ là do liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn trong phân tử nitơ
B. Nitơ hoạt động hóa học yếu hơn photpho là do nitơ có độ âm điện kém hơn photpho
C. Ở nhiệt độ thường Nitơ và photpho đều trơ về mặt hóa học
D. Nito có độ âm điện nhỏ hơn photpho nên hoạt động hóa học mạnh hơn.
Câu 11: Hai khoáng vật chính của photpho là:
A. Apatit và hematit B. Pirit và photphorit
C. Apatit và photphorit D. Manhetit và apatit
Câu 12: Phản ứng nào sau đây được sử dụng để điều chế H3PO4 trong phòng thí nghiệm?
A. P + HNO3 đặc, nóng B. Ca3(PO4)2 + H2SO4 đặc
C. P2O5 + H2O D. HPO3 + H2O
Câu 13: Khi đun nóng từ từ H3PO4 bị mất nước theo sơ đồ:
H3PO4 → X → Y → Z.
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. H2PO4, HPO3, H4P2O7 B. HPO3, H4P2O7, P2O5
C. H4P2O7, P2O5, HPO3 D. H4P2O7, HPO3, P2O5.
Câu 14: Thành phần chính của quặng photphorit là
A. CaPHO4 B. NH4H2PO4. C. Ca(H2PO4)2. D. Ca3(PO4)2.
Câu 15: Cho 4 dung dịch sau: Na3PO4, Na2HPO4, NaH2PO4 và H3PO4 có cùng nồng độ mol, có
các giá trị pH lần lượt là: pH1, pH2, pH3 và pH4. Sự sắp xếp nào sau đây đúng với sự tăng dần pH?
A. pH1 < pH2 < pH3 < pH4 B. pH4 < pH3 < pH2 < pH1
C. pH3 < pH4 < pH1 < pH2 D. pH2 < pH1 < pH4 < pH3
Câu 16: Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Thành phần chính của quặng apatit là 3Ca3(PO4)2, CaF2.
B. Trong công nghiệp photpho được điều chế từ Ca3P2, SiO2 và C.
C. Ở điều kiện thường photpho đỏ tác dụng với O2 tạo ra sản phẩm P2O5.
D. Các muối Ca3(PO4)2 và CaHPO4 đều tan trong nước.
Câu 17: Cho các chất sau: NaOH, H3PO4, NaH2PO4, Na2HPO4, Na3PO4. Trộn các chất trên với
nhau theo từng đôi, số cặp xảy ra phản ứng là
A. 4. B. 5. C. 7. D. 6.
Câu 18: Cho sơ đồ sau: HCl + muối X → H3PO4 + NaCl
Hãy cho biết có bao nhiêu muối X thỏa mãn.
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 19: cho sơ đò chuyển hóa: P2O5 → X → Y → Z.
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4 B. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4
C. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4 D. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4
Câu 20: Cho các phản ứng sau:
(1) Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 đặc → 3CaSO4 + 2H3PO4
(2) Ca3(PO4)2 + 2H2SO4 đặc → 2CaSO4 + Ca(H2PO4)2
(3) Ca3(PO4)2 + 4H2SO4 đặc → 3 Ca(H2PO4)2
(4) Ca3(OH)2 + 2H2SO4 đặc → Ca(H2PO4)2 + 2H2O
Những phản ứng xảy ra trong quá trình điều chế supephotphat kép từ Ca(H2PO4)2 là
A. (2), (3). B. (1), (3). C. (2), (4). D. (1), (4).
Câu 21: Supephôtphat kép có công thức là:
A. Ca3(PO4)2 B. Ca(H2PO4)2 C. CaHPO4 D. Ca(H2PO4)2.CaSO4
Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng sau:
Ca3(PO4)2 → X →Y →Ag3PO4
Cặp chất X, Y là
A. P, P2O5. B. P, H3PO4 C. H3PO4, K3PO4. D. P2O5, K3PO4.
Câu 23: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. H3PO4 + Ca(H2PO4)2 B. Na3PO4 + Ca(H2PO4)2
C. Ca(H2PO4)2 + NaOH D. Ca3(PO4)2 + H3PO4.
Câu 24: Amophot là hỗn hợp các muối
A. (NH4)3PO4 và (NH4)2HPO4.
B. (NH4)2HPO4 và NH4H2PO4.
C. (NH4)3PO4 và KH2PO4.
D. KH2PO4 và (NH4)3PO4.
Câu 25: Dung dịch nước của axit photphoric có chứa các ion (không kể H+ và OH- của nước)
A. H+, PO43- B. H+, HPO42-, PO43-
C. H+, H2PO4-, PO43- D. H+, H2PO4-, HPO42-, PO43-
Câu 26: Câu nào sau đây đúng?
A. H3PO4 là một axit có tính oxi hoá mạnh vì photpho có số oxi hoá cao nhất +5
B. H3PO4 là axit có tính khử mạnh
C. H3PO4 là một axit trung bình, trong dung dịch phân li theo 3 nấc
D. H3PO4 là axit mạnh, trong dung dịch phân li theo 3 nấc
Câu 27: Trong dung dịch H3PO4 có bao nhiêu loại ion khác nhau
A. 2 B. 3 C. 4 D. vô số
Câu 28: Hoá chất nào sau đây được dùng để điều chế H3PO4 trong công nghiệp
A. Ca3(PO4)2, H2SO4 loãng B. CaHPO4, H2SO4 đặc
C. P2O5, H2SO4 đặc D. H2SO4 đặc, Ca3(PO4)2
HCl O
Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng sau: Ca3(PO4)2 Y
X Z T. 2
Vận dụng.
H PO
Câu 35. Cho sơ đồ chuyển hoá: P2O5
KOH
X
3
4
Y
KOH
Z.
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4. B. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4.
C. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4. D. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4.
Câu 36. Cho các chất sau: NaOH, H3PO4, NaH2PO4, Na2HPO4, Na3PO4. Trộn các chất trên với nhau theo
từng đôi, số cặp xảy ra phản ứng là
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 37. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho P2O5 vào nước
(b) Cho dung dịch Na3PO4 tác dụng với dung dịch HCl lấy dư.
(c) Cho quặng photphoric tác dụng với axit sunfuric đặc ở nhiệt độc ao
(d) Cho P vào dung dịch HNO3 đặc, nóng.
Số thí nghiệm tạo ra axit H3PO4 là
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 38. Cho các phát biểu sau :
(1) Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế axit photphoric bằng phản ứng giữa dung dịch
HNO3 đặc và photpho.
(2) Tất cả các muối hidrophotphat đều tan trong nước.
(3) Để điều chế axit photphoric có độ tinh khiết và nồng độ cao hơn, người ta đốt cháy P để được P2O5 rồi
cho P2O5 tác dụng với nước.
(4) Để nhận biết anion PO43- người ta thường dùng dung dịch AgNO3 vì tạo kết tủa màu đen
(5) Axit H3PO4 là axit phân li 3 nấc, có độ mạnh trung bình.
Số nhận xét đúng là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4
Câu 39. Cho sơ đồ : NH3 Y Z
+ 3H PO
3 4 AgNO du
3
Câu 12. (ĐH -2017) Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu
vào bình tam giác theo hình vẽ bên. Khí X được tạo ra từ phản ứng hóa học
nào sau đây?
A. 2Fe + 6H2SO4 (đặc) to
Fe2(SO4)3 + 3SO2 (k) + 6H2O
B. NH4Cl + NaOH to
NH3 (k) + NaCl + H2O
C. CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 (k) + H2O
D. 3Cu + 8HNO3 3Cu(NO3)2 + 2NO (k) + 4H2O
Mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học. Số phản ứng mà nitơ đóng vai trò chất khử là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 17. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X:
Trong số các chất: Na2CO3, Ca(HCO3)2, NH4Cl, NH4NO2, số chất thỏa mãn điều kiện về chất tan trong
X là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 18. Cho các phản ứng sau:
H2S + O2 dư Khí X + H2O
NH3 + O2 8500C,Pt Khí Y + H2O
NH4HCO3 + HClloãng Khí Z + NH4Cl + H2O
Các khí X,Y,Z thu được lần lượt là
A. SO2, NO, CO2 C. SO2, N2, NH3
B. SO2, NO, NH3 D. SO3, N2, CO2
Câu 19. Để nhận biết 4 dung dịch đựng trong 4 lọ mất nhãn là KOH, NH4Cl K2SO4, (NH4)2SO4, ta có thể
chỉ dùng một thuốc thử nào trong số các thuốc thử sau:
A. Dung dịch AgNO3. B. Dung dịch BaCl2.
C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch Ba(OH)2.
Vận dụng
Câu 20. Nitơ có những đặc điểm về tính chất như sau:
(a) Nguyên tử nitơ có 5 electron ở lớp ngoài cùng nên chỉ có khả năng tạo hợp chất cộng hóa trị trong đó
nitơ có số oxi hóa +5 và –3.
(b) Khí nitơ tương đối trơ ở nhiệt độ thường.
(c) Nitơ là phi kim tương đối hoạt động ở nhiệt độ cao.
(d) Nitơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với kim loại mạnh và hiđro.
(e) Nitơ thể hiện tính khử khi tác dụng với nguyên tố có độ âm điện lớn hơn.
Nhóm nào sau đây chỉ gồm các câu đúng?
A. a, b, d, e. B. a, c, C. a, b, D. b, c, d, e.
Câu 21. Chọn ra ý không đúng trong các ý sau:
(a) Nitơ có độ âm điện lớn hơn photpho;
(b) Ở điều kiện thường nitơ hoạt động hóa học yếu hơn photpho;
(c) Photpho đỏ hoạt động hóa học mạnh hơn photpho trắng;
(d) Trong hợp chất, photpho có hóa trị cao nhất là 5, số oxi hóa cao nhất là +5;
(e) Photpho chỉ có tính oxi hóa, không có tính khử.
A. (b), (e). B. (c), (e). C. (c), (d). D. (e).
Câu 22. Cho cân bằng hóa học (trong bình kín) sau:
2NH3 ; ΔH = -92kJ/mol
N2(khí) + 3H2(khí)
Trong các yếu tố:
(1) Thêm một lượng N2 hoặc H2.
(2) Thêm một lượng NH3.
(3) Tăng nhiệt độ của phản ứng.
(4) Tăng áp suất của phản ứng.
(5) Dùng thêm chất xúc tác.
Có bao nhiêu yếu tố làm cho cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận ?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 23. Cho cân bằng hóa học sau trong bình kín:
N2 (k ) 3H 2 (k ) 2 NH3 (k ); Δ H 92KJ / mol
Mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học. Số phản ứng mà nitơ đóng vai trò chất khử là
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 30. Cho dãy các chất: Ca3(PO4)2, BaSO4, KNO3, CuO, Cr(OH)3, AgCl và BaCO3. Số chất trong dãy
không tan trong dung dịch HNO3 loãng là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 31. Cho các phản ứng sau:
o o
t t
(1) Cu(NO3)2 (2) NH4NO2
o o
850 ,Pt t
(3) NH3 + O2 (4) NH3 + Cl2
o o
t t
(5) NH4Cl (6) NH3 + CuO
Các phản ứng đều tạo khí N2 là
A. (2), (4), (6). B. (3), (5), (6). C. (1), (3), (4). D. (1), (2), (5).
Câu 32. Cho các phản ứng sau:
o o
(1) NH4Cl
t
(2) Cu(NO3 )2
t
o o
(3) NH3 O2
850 C, Pt
(4) NH3 CuO
t
o
(5) NH4 NO2
t
(2)NH3 + 3CuO
t
(3)NH4NO3 + NaOH
t
(4) NH4Cl
t
Có bao nhiêu phản ứng tạo khí N2
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 34. Cho các thí nghiệm sau:
o
t o
(1). NH4NO2 (4). NH4Cl
t
o o
t t
(2). KMnO4 (5). (NH4)2CO3
o o
t t
(3). NH3 + O2 (6). AgNO3
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 35. Trộn các cặp dung dịch các chất sau với nhau
(a) NaHSO4 + NaHSO3; (b) Na3PO4 + HNO3; (c) AgNO3 + FeCl3;
(d) Ca(HCO3)2 + HCl; (e) KOH + NaCl; (g) NH4Cl + NaOH (đun nóng);
(h) Ca(HCO3)2 + NaOH; (i) NaOH + Al(OH)3;
Số phản ứng xảy ra là
A. 8. B. 5. C. 7. D. 6.
Câu 36. Cho các dung dịch:
X1: dung dịch HCl; X2: dung dịch KNO3.
X3: dung dịch Fe2(SO4)3;X4: dung dịch HCl + KNO3;
Các dung dịch không thể hòa tan được bột Cu là
A. X2, X3, X4. B. X3, X4. C. X2, X4. D. X1, X2.
Vận dụng cao.
Câu 37. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhiệt phân AgNO3(b) Nung FeS2 trong không khí
(c) Nhiệt phân KNO3(d) Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NH3 (dư)
(e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4 (f) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư)
(g) Nung Ag2S trong không khí (h) Cho Ba vào dung dịch Cu(NO3)2 (dư)
Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là
A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
Câu 38. Các nhận xét sau:
1. Nhiệt phân NaNO3 chỉ thu được 1 chất khí.
2. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng %P
3. Thành phần chính của supephotphat kép Ca(H2PO4)2.CaSO4
4. Muốn tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây người ta dùng loại phân bón
chứa K
5. Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa: K2CO3
6. Công thức hoá học của amophot, một loại phân bón phức hợp là:(NH4)2HPO4 và NH4H2PO4
Số nhận xét đúng là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1.
Câu 39. Cho các nhận xét về phân bón:
(1) Độ dinh dưỡng của Supephotphat kép cao hơn Supephotphat đơn.
(2) Phân kali được đánh giá theo khối lượng của K tương ứng với lượng kali có trong thành phần
của nó.
(3) Điều chế phân Kali từ quặng apatit.
(4) Trộn ure và vôi trước lúc bón sẽ tăng hiệu quả sử dụng.
(5) Phân đạm amoni làm cho đất chua thêm.
(6) Nitrophotka là hỗn hợp của NH4H2PO4 và KNO3.
Số nhận xét đúng là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 40. Có các phát biểu:
1) Phần lớn photpho chủ yếu dùng trong sản xuất diêm
2) Nung hỗn hợp quặng photphorit, cát trắng và than để điều chế photpho trong công nghiệp
3) Axit H3PO4 có tính oxi hóa mạnh giống HNO3
4) Amophot là hỗn hợp các muối NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4
5) Hàm lượng dinh dưỡng của phân lân được đánh giá qua hàm lượng P2O5 trong lân
6) Nhiệt phân NH4 NO3 thu được đơn chất N2
7) Photpho chỉ thể hiện tính khử.
Các phát biểu đúng là
A. (1), (2), (4), (5) B. (1), (3), (4), (6) C. (3), (4), (5), (7) D. (1), (3), (5), (7)
Câu 41. Các nhận xét sau:
(a) Khí NO2 gây ra hiện tượng mưa axit.
(b) Phòng thí nghiệm bị ô nhiễm khí Clo, có thể khử độc bằng cách phun dung dịch NH3
(c) Cho dung dịch Ca(OH)2 tác dụng với dung dịch H3PO4 với tỉ lệ mol 3 :2 thu được 1 muối.
(d) Cho Cu vào hỗn hợp dung dịch HCl và NaNO3 có khí thoát ra
(e) Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K2CO3.
(f) Nhiệt phân Fe(NO3)2 thu được hỗn hợp khí.
Số nhận xét đúng là
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 42. (ĐH -2016) Cho các phát biểu sau:
(a) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố nitơ.
(b) Thành phần chính của supephotphat kép gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
(c) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh.
(d) Amoniac được sử dụng để sản xuất axit nitric, phân đạm.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 43. Tiến hành các thí nghiệm sau
(a) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch CuSO4.
(b) dung dịch (NH4)2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2 dư.
(c) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.
(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl.
(e) Cho H3PO4 tác dụng với Ca(OH)2 với tỉ lệ mol 1: 1.
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 44. (ĐH -2008) Cho các phản ứng sau:
o o
(1) NH4 NO2
t
(2) Cu(NO3 )2
t
o t0
(3) NH3 O2
850 C, Pt
(4) NH4Cl + NaNO2
o o
(5) NH3 CuO t
(6) NH4Cl
t
X + H2SO4
Y
Y + NaOH đặc
X + Na2SO4 + H2O
X + HNO3
Z
Z
T + H2O
X, Y, Z, T tương ứng với nhóm các chất nào sau đây?
A. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO3. B. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO2.
C. NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3, N2O. D. NH3, N2, NH4NO3, N2O.
Câu 48. Cho các thí nghiệm sau:
(1) Nhỏ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch BaCl2.
(2) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch HCl.
(3) Sục khí CO2 vào dung dịch HNO3.
(4) Nhỏ dung dịch NH4Cl vào dung dịch NaOH.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 49. Cho các phát biểu sau:
(a) Nhiệt phân muối nitrat của kim loại luôn sinh ra khí O 2 .
(b) Nhiệt phân muối AgNO3 thu được oxit kim loại.
(c) Nhiệt phân muối Cu(NO3) 2 thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so với H 2 là 21,6.
(d) Có thể nhận biết ion NO3 trong môi trường axit bằng kim loại Cu.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 50. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho P2O5 vào nước dư;
(1) dung dịch HNO3 và Ag;(2) dung dịch Fe(NO3)2 và dung dịch AgNO3;
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 64. Tiến hành các thí nghiệm sau
(a) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch BaCl2.
(b) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch H2S.
(c) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.
(d) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Fe(NO3)2.
(e) Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch H2S.
Sau khi thí nghiệm kết thúc, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 65. Các chất khí X, Y, Z, M, N, T lần lượt được tạo ra từ các quá trình phản ứng sau:
(1) Nhiệt phân AgNO3, thu được khí X và Z.
(2) Sắt (II) sunfua tác dụng với dung dịch axit clohiđric, thu được khí Y.
(3) Nhiệt phân Kali clorat, xúc tác MnO2 thu được khí Z.
(4) Điện phân dung dịch muối natri clorua điện cực trơ, không màng ngăn, thu được khí M.
(5) Đốt quặng pirit sắt thu được khí N.
(6) Dẫn khí NH3 đi qua bình đựng bột Đồng (II) oxit nung nóng, thu được khí T.
Số chất khí tác dụng được với dung dịch KOH là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 66. Các chất khí X, Y, Z, R, S, T lần lượt được tạo ra từ các quá trình phản ứng sau:
(1) Thuốc tím tác dụng với dung dịch axit clohidric đặc
(2) Sắt sunfua tác dụng với dung dịch axit clohidric
(3) Nhiệt phân kali clorat, xúc tác mangan dioxit
(4) Nhiệt phân quặng dolomit
(5) Đun hỗn hợp amino clorua và natri nitrit bão hòa
(6) Đốt quặng pirit sắt
Số chất khí tác dụng được với dung dịch KOH là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 67. Trong các thí nghiệm sau:
(1) Thêm một lượng nhỏ bột MnO2 vào dung dịch hiđro peoxit
(2) Sục khí SO2 vào dung dịch Br2 rồi đun nóng.
(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đốt nóng.
(4) Cho KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
(5) Cho khí O3 tác dụng với dung dịch KI.
(6) Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3
(7) Cho dung dịch Na2S vào dung dịch AlCl3
(8) Cho NH3 vào bình đựng CrO3.
(9) Cho luồng H2 đi qua ống sứ nung nóng chứa ZnO và MgO.
(10) Cho Ba vào dung dịch CuSO4.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 8 B. 7 C. 6 D. 5
Câu 68. Cho các cặp chất sau:
(a) Hg và S.(b) Khí H2S và khí SO2.
(c) Khí H2S và dung dịch CuCl2.(d) Dung dịch KHCO3 và dung dịch KOH.
(e) Dung dịch AgNO3 và dung dịch NaF.(f) Dung dịch NaHSO4 và dung dịch Fe(NO3)2.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hoá học ở nhiệt độ thường là
A. 4. B. 6. C. 7. D. 5.
Câu 69. Cho các phát biểu sau:
(1) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố nitơ.
(2) Thành phần chính của supephotphat kép gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
(3) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh.
(4) Amoniac được sử dụng để sản xuất axit nitric, phân đạm.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Vận dụng
Câu 7. Hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với He bằng 1, . Đun nóng X một thời gian trong bình
kín (có bột Fe làm xúc tác), thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 2. Hiệu suất của phản ứng
tổng hợp NH3 là
A. 50% B. 36% C. 40% D. 25%
Câu 8. Trong một bình kín dung tích không đổi chứa hỗn hợp cùng thể tích nitơ và hidro ở 0oC, 100 atm.
Sau khi tiến hành tổng hợp amoniac, đưa nhiệt độ bình về 0oC áp suất mới của bình là 95 atm. Hiệu suất
phản ứng tống hợp amoniac là
A. 20% B. 15% C. 10% D. 25%
Câu 9. Phải dùng bao nhiêu lít khí N2 và H2 để điều chế được 17 gam NH3, biết hiệu suất chuyển hóa thành
amoniac là 25%, các thể tích khí được đo ở đkc là
A. 448 lít và 134,4 lít B. 22,4 lít và 134,4 lít C. 22,4 lít và 67,2 lít D. 44,8 lít và 67,2 lít
Câu 10. Từ 56 lít hỗn hợp gồm N2 và H2 (tỉ lệ mol 1:4) ta điều chế được 11,2 lít khí NH3, biết các khí được
đo ở đktc, hiệu suất của phản ứng là
A. 25% B. 75% C. 66,7% D. 50%
Câu 11. Nén một hỗn hợp gồm 4 lít N2 và 14 lít H2 trong bình phản ứng (t > 400oC và xúc tác thích hợp).
o
Sau phản ứng thu được 16,4 lít hỗn hợp khí (ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Hiệu suất của phản ứng
là
A. 20% B. 40% C. 60% D. 25%
Câu 12. Đưa một hỗn hợp khí N2 và H2 có tỷ lệ 1: 3 vào tháp tổng hợp, sau phản ứng thấy thể tích khí đi ra giảm
1/10 so với ban đầu. Thành phần phần trăm về thể tích của NH3 trong hỗn hợp khí sau phản ứng là
A. 11.11% B. 22.22%
C. 33.33% D. 66,67%
Câu 13. Một hỗn hợp khí X chứa 100 mol N2 và H2 lấy theo tỉ lệ 1:3. Áp suất ban đầu là 300 atm. Sau
phản ứng tạo amoniac áp suất còn 285 atm. Nếu nhiệt độ phản ứng được giữ không đổi thì hiệu suất của
phản ứng tổng hợp NH3 là
A. 50% B. 36% C. 40% D. 20%
Câu 14. Một hỗn hợp khí X gồm H2 và N2 có tỷ khối đối với H2 bằng 4,9. Cho hỗn hợp đi qua chất xúc tác nung
nóng, người ta thu được hỗn hợp mới có tỷ khối hơi đối với H2 bằng 6,125. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3
là
A. 33,33% B. 42,86% C. 28,62% D. 25,5%
Vận dụng cao
Câu 15. Trong một bình kín chứa 10 lít nitơ và 10 lít hiđro ở nhiệt độ 0oC và 10 atm. Sau phản ứng tổng
hợp NH3, lại đưa bình về 0oC. Biết rằng có 60 hiđro tham gia phản ứng, áp suất trong bình sau phản ứng
là :
A. 10 atm B. 8 atm C. 9 atm D. 8,5 atm
Phương trình phản ứng:
to
3H2 N2 2NH3
PV
PV nRT n
RT
10.10 125
n H2 n N2 mol
0, 082.273 28
125
n T n N2 n H2 mol
4
125 75
n H2 p/u .60% mol
28 28
to
3H 2 N 2 2NH3
75 25 25
mol
28 28 14
50
nS n N2 du n H2 du n NH3 mol
7
Trong điều kiện nhiệt độ và thể tích không đổi thì
PT n T P .n
PS T. S 8 atm
PS n S nT
Câu 16. Trong một bình kín chứa 90 mol N2 và 310 mol H2, lúc đầu có áp suất bằng p = 200 atm. Nhiệt độ giữ cho
không đổi đến khi phản ứng đạt đến trạng thái cân bằng. Áp suất của hỗn hợp khí sau phản ứng. Biết hiệu suất của
phản ứng là 20%
A. 182 B. 190 C. 160 D. 164
Câu 17. Một bình kín có thể tích là 0,5 lít chứa 0,5 mol H2 và 0,5 mol N2 ở nhiệt độ (toC). Khi ở trạng thái
cân bằng có 0,2 mol NH3 tạo thành. Hằng số cân bằng KC của phản ứng tổng hợp NH3 là
A. 1,278 B. 4,125 C. 3,125 D. 6,75
Câu 18. Hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 (N2 được lấy dư so với H2). Đun nóng X một thời gian trong bình
kín có bột Fe làm xúc tác, thu được 17,92 lít (đktc) hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 3,875. Hiệu
suất phản ứng tổng hợp NH3 là 50%. Phần trăm số mol của khí trong hỗn hợp ban đầu là
A. 40% và 60% B. 30% và 70% C. 25% và 75% D. 36% và 64%
Câu 19. Để điều chế NH3 từ hỗn hợp gỗm N2 và H2 (tỉ lệ mol 1:3). Tỉ khối hỗn hợp trước so với hỗn hợp
sau phản ứng là 0,6. Hiệu suất của phản ứng là
A. 75% B. 60% C. 70% D. 80%
Câu 20. Thực hiện phản ứng giữa N2 và H2 (tỉ lệ mol 1:4) trong bình kín có xúc tác, thu được hỗn hợp có
áp suất giảm 10% so với ban đầu (cùng điều kiện). Hiệu suất của phản ứng là
A. 25% B. 50% C. 75% D. 60%
Câu 21: Một hỗn hợp gồm 8 mol N2 và 14 mol H2 được nạp vào một bình kín có dung tích 4 lít và giữ ở
nhiệt độ không đổi. Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng thì áp suất bằng 10/11 áp suất ban đầu. Hiệu suất
phản ứng là
A. 17,18% B. 18,18% C. 22,43% D. 21,43%
Câu 22: Một hỗn hợp N2 và H2 được lấy vào bình phản ứng có nhiệt độ giữ không đổi. Sau thời gian phản
ứng áp suất trong bình giảm 5 % so với lúc đầu. Biết N2 đã phản ứng 10% so với ban đầu. Vậy % số mol
N2 và H2 trong hỗn hợp đầu là bao nhiêu ?
A. 50% ;50% B. 25% ;75% C. 75% ;25% D. 20% ;80%
Câu 23: Cho 1 hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 được nạp vào 1 bình kín giữ ở nhiệt độ không đổi. Khi phản
ứng đạt trạng thái cân bằng thì áp suất giảm 26,4 áp suất ban đầu. Biết tỉ lệ số mol của hidro đã phản ứng
là 49,5 . Thành phần phần trăm về số mol của N2 và H2 trong hỗn hợp đầu là:
A.25%;75% B.46%;54% C.26%;74% D.20%;80%
Câu 24: Một bình kín dung tích 112 lít trong đó chứa N2 và H2 theo tỉ lệ thể tích 1 : 4 và áp suất 200 atm
với một ít chất xúc tác thích hợp. Nung nóng bình một thời gian sau đó đưa nhiệt độ về 00C thấy áp suất
trong bình giảm 10% so với áp suất ban đầu. Hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 là
A. 70% B. 80% C. 25% D. 50%
Câu 25: Cho hỗn hợp khí gồm N2 và H2 vào bình kín, chân không (dung tích không đổi), có chứa sẵn chất
xúc tác. Sau khi nung nóng bình một thời gian rồi đưa về nhiệt độ ban đầu, thấy áp suất trong bình giảm
18,4% so với áp suất ban đầu. Tỉ khối của hỗn hợp khí thu được sau phản ứng so với H2 là 6,164. Hiệu suất
phản ứng tổng hợp NH3 là
A. 29,67% B. 60% C. 70,33% D. 40%
Câu 26: Hỗn hợp X có khối lượng 9,28 gam gồm N2 và H2 (N2 được lấy dư so với H2). Nung nóng X một
thời gian trong bình kín có xúc tác thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 2,68. Biết hiệu suất
của phản ứng tổng hợp NH3 đạt 28%. Thành phần phần trăm về khối lượng của hỗn hợp N2 và H2 trong X
lần lượt là
A. 90,52% và 9,48% B. 84,48% và 15,52% C. 28% và 72% D. 30% và 70%
Câu 27: Nung nóng 0,5 mol hỗn hợp X gồm H2, N2 trong bình kín có xúc tác thích hợp, sau một thời gian
1
thu được hỗn hợp Y. Cho hỗn hợp Y đi qua ống đựng CuO dư, đun nóng thấy khối lượng chất rắn trong
2
ống giảm nhiều nhất là 3,2 gam. Tỉ khối hơi của X so với H2 là
A. 7,2 B. 11,4 C. 3,6 D. 3,9
Câu 28: Cho 5 lít N2 và 15 lít H2 vào một bình kính dung tích không đổi. Ở 0oC, áp suất trong bình là P1
atm. Đun nóng bình một thời gian thì thấy có 20% N2 tham gia phản ứng, đưa bình về nhiệt độ ban đầu
thấy áp suất trong bình lúc này là P2. Tỉ lệ P1 và P2 là
A. 6: 10 B. 10: 6 C. 10: 9 D. 9: 10
Câu 29: Hỗn hợp A gồm N2 và H2 có phân tử khối trung bình là 7,2. Nung A với bột sắt để phản ứng tổng
hợp NH3 xảy ra với hiệu suất 20 , thu được hỗn hợp B. Cho B tác dụng với CuO dư, nung nóng được
32,64 gam Cu. Thể tích của hỗn hợp A ở đktc là
A. 14,28 B. 14,56 C. 15,68 D. 17,92
Câu 30. Có 100 lít hỗn hợp khí thu được trong quá trình tổng hợp amoniac gồm NH3, N2 dư, H2 dư. Bật tia
lửa điện để phân hủy hết NH3 được hỗn hợp có thể tích 125 lít trong đó H2 chiếm 75% thể tích (các thể tích
đo cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Hiệu suất tổng hơp NH3 ban đầu là :
A. 40% B. 60% C. 80% D. 20%
Câu 14: Hòa tan hoàn toàn 11,9g hỗn hợp Al,Zn trong dung dịch HCl vừa đủ, thu được ,96 lít khí (đktc)
và dung dịch A. Thêm vào dung dịch A dung dịch NH3 dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy
xuất hiện kết tủa B. Nung kết tủa B đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 14,25g B. 1,02g C. 18,3g D. 28,5g
Câu 15: Trong một bình kín chứa 4,48 lít hỗn hợp X gồm NH3 và không khí dư. Bật tia lửa điện cho phản
ứng xảy ra hoàn toàn, sau đó, đưa bình về điều kiện ban đầu, thấy thể tích hỗn hợp khí và hơi lúc này là
5,04 lít. Phần trăm thể tích NH3 trong X là:
A. 25% B. 50% C. 75% D. 60%
Câu 16: Hỗn hợp X gồm CO,NH3 có tỉ khối so với Hidro là 11,8. Dẫn 6,72 lít khí X (lấy dư) đi qua ống sứ
đựng 32 gam CuO, nung nóng. Sau một thời gian phản ứng, thấy thoát ra 5,6 lít hỗn hợp khí và hơi Y có tỉ
khối so với Hidro là 18,36. Giả sử tốc độ của các phản ứng là như nhau. Phần trăm CuO đã tham gia phản
ứng là (Các thể tích khí đều đo ở đktc).
A. 43,75% B. 50% C. 75% D. 60%
Câu 17: Hỗn hợp X gồm CO,NH3. Dẫn 5,6 lít khí X đi qua ống sứ đụng 28 gam CuO, nung nóng. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy thoát ra 4,48 lít hỗn hợp khí Y và còn lại hỗn hợp rắn X. Phần trăm thể
tích NH3 trong X là (Các thể tích khí đều đo ở đktc).
A. 60% B. 40% C. 75% D. 20%
Câu 18: Hòa tan hoàn toàn 28gam hỗn hợp Cu, Fe3O4 bằng dung dịch H2SO4 dư chỉ thu được dung dịch
Y. Dung dịch Y có khả năng phản ứng vừa đủ với 7,9 g KMnO4, thu được dung dịch chỉ chứa các muối
sunfat. Để phản ứng hết với dung dịch Y cần vừa đủ V ml dung dịch NH3 6M. Giá trị của V là:
A.1000 B.250 C.225 D.500
dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch
Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 7,190. B. 7,020. C. 7,875. D. 7,705.
Câu 23. Hỗn hợp chất rắn X gồm 6,2 gam Na2O, 5,35 gam NH4Cl, 8,4 gam NaHCO3 và 20,8 gam BaCl2.
Cho hỗn hợp X vào nước dư, đun nóng. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y chứa m gam
chất tan. Giá trị m là
A. 42,55. B. 11,7. C. 30,65. D. 17,55.
Câu 24. Dung dịch X chứa 0,025 mol CO32-; 0,1 mol Na+; 0,25 mol NH4+ và 0,3 mol Cl-. Cho 270 ml dung
dịch Ba(OH)2 0,2M vào dung dịch X và đun nhẹ (giả sử nước bay hơi không đáng kể). Tổng khối lượng
dung dịch X và dung dịch Ba(OH)2 giảm sau quá trình phản ứng là
A. 7,015. B. 6,761. C. 4,215. D. 5,296.
Câu 25. (CĐ-08) Dung dịch X chứa các ion: Fe3+, SO42-, NH4+, Cl-. Chia dung dịch X thành hai phần bằng
nhau. Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 0,672 lít khí (đktc) và 1,07
gam kết tủa. Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng
các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là (quá trình cô cạn chỉ có nước bay hơi)
A. 3,73 gam. B. 7,04 gam. C. 7,46 gam. D. 3,52 gam.
2+ 2- + -
Câu 26. Dung dịch E chứa các ion Mg , SO4 , NH4 , Cl . Chia dung dịch E ra hai phần bằng nhau: Cho
phần một tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lít khí (đktc). Phần
hai tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các chất tan trong dung dịch
E bằng
A. 6,11gam. B. 3,055 gam. C. 5,35 gam. D. 9,165 gam.
+ + 2- 2-
Câu 27. Có 500 ml dung dịch X chứa Na , NH4 , CO3 và SO4 . Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với
lượng dư dung dịch HCl, thu 2,24 lít khí (đktc). Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung
dịch BaCl2 thấy có 43 gam kết tủa. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu
4,48 lít khí NH3 (đktc). Khối lượng muối có trong 500 ml dung dịch X là
A. 14,9 gam. B. 11,9 gam. C. 86,2 gam. D. 119 gam.