Professional Documents
Culture Documents
DLNN. Bai3 .11-2020
DLNN. Bai3 .11-2020
1. KHÁI NIỆM TỪ
3. NGHĨA CỦA TỪ
Là phương thức
thêm phụ tố vào căn
tố (thành tố gốc) để
tạo ra từ mới
Từ phái sinh
Ví dụ: anti - war, im - possible, dis - honesty,
player, kindness, homeless
d. Phương thức láy
Từ láy
Ví du: xanh xanh, đèm đẹp, vớ vẩn, ăn năn,...
e. Phương thức rút gọn
Là phương thức rút gọn từ cũ
tạo thành từ mới hoặc ghép các âm
đầu từ của một cụm từ, đọc theo
cách rút gọn này và
tạo thành từ mới.
Ví dụ: của (cải) (DT) → của (hư từ), hòa bình (DT),
(ĐT), (TT), về (ĐT) → về (GT), ở (ĐT) → ở (GT), ra (ĐT)
→ ra (GT),…
Work (ĐT) - work (DT), average (DT), (ĐT), (TT),…
3. NGHĨA CỦA TỪ
3.1. Khái niệm nghĩa của từ
3.2. Thành tố ngữ nghĩa của từ
3.3. Từ đa nghĩa
3.4. Từ đồng âm
3.5. Từ đồng nghĩa
3.6. Từ trái nghĩa
3.7. Trường nghĩa
3.1. Khái niệm nghĩa của từ
3.1.1. Nghĩa và ngữ nghĩa học
- nhà, người, bàn, đi, chạy, vui, buồn,….
- Hôm nay tôi đi học. (1)
- Ngày xưa có anh Trương Chi. (2)
- Trường Đại học Hà Nội nằm ở quận
Nam Từ Liêm. (3)
a. Nghĩa là gì?
Khái niệm
3.1.2. Khái niệm nghĩa của từ (cont.)
Sở chỉ Sở thị
3.2. Thành tố ngữ nghĩa của từ
a. Khái niệm