Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 10

Hóa học thầy Tuyên Phạm ĐT: 0979614140

C15H31COOH : axit panmitic. M=256 No

C17H35COOH : axit stearic. M=284 No

C17H33COOH : axit oleic. M=282 1C=C

C17H31COOH : axit linoleic. M=280 2C=C

C17H29COOH : axit linolenic. M=278 3C=C

TuP 1. Thủy phân hoàn toàn chất béo E bằng dung dịch NaOH thu được 1,84 gam glixerol và 18,24 gam
muối của axit béo duy nhất. Chất béo đó là
A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C15H29COO)3C3H5.
glixerol : 0,02 ⎯⎯
→ m ' : 0,06 ⎯⎯
→ M m ' = 304 ⎯⎯
→ 282
TuP 2. Đun sôi a gam triglixerit X với dung dịch KOH đến khi phản ứng hoàn toàn được 0,92 gam glixerol
và hỗn hợp Y gồm m gam muối oleat với 3,18 gam muối linoleat. Giá trị của m là
A. 3,2. B. 6,4. C. 3,22. D. 6,44.
glixerol : 0,01
⎯⎯
→ C17 H 33COOK : 0,02 ⎯⎯
→ 6,4 g
C17 H 31COOK : 0,01
TuP 3. Khi thuỷ phân chất béo X trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp hai muối C17H35COONa,
C15H31COONa có khối lượng hơn kém nhau 1,817 lần và glixerol. Trong phân tử X có
A. 3 gốc C17H35COO. B. 2 gốc C17H35COO. C. 2 gốc C15H31COO. D. 3 gốc C15H31COO.
C17 H 35COONa :1
GT ⎯⎯
→
C15 H13COONa : 2
TuP 4. Thuỷ phân hoàn toàn một lipit trung tính bằng NaOH thu được 46 gam glixerol (glixerin) và 429
gam hỗn hợp hai muối. Hai loại axit béo đó là
A. C15H31COOH và C17H35COOH. B. C17H33COOH và C15H31COOH.
C. C17H31COOH và C15H31COOH. D. C17H33COOH và C17H35COOH.
 Panmitat : 417 g
glixerol : 0,5 ⎯⎯⎯
Vênh
→ ⎯⎯
→ Oleat
C2 H 2 : 0,5
TuP 5. Thuỷ phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol và hai loại axit béo. Hai loại axit
béo đó là
A. C15H31COOH và C17H33COOH. B. C17H33COOH và C15H31COOH.
C. C17H31COOH và C17H33COOH. D. C17H33COOH và C17H35COOH.
 stearic
Glixerol : 0,5 ⎯⎯
→ Béo : 888 ⎯⎯
→
oleic
TuP 6. Xà phòng hóa hoàn toàn 89 gam chất béo X bằng dung dịch KOH thu được 9,2 gam glixerol và m
gam xà phòng. Giá trị của m là
A. 96,6. B. 85,4. C. 91,8. D. 80,6.
glixerol : 0,1 ⎯⎯⎯
BTKL
→96,6 g
TuP 7. Thuỷ phân hoàn toàn 10 gam một loại chất béo cần 1,2 gam NaOH. Từ 1 tấn chất béo trên đem nấu
với NaOH thì lượng xà phòng nguyên chất có thể thu được là
A. 1028 kg. B. 1038 kg. C. 1048 kg. D. 1058 kg.
NaOH : 0,03 ⎯⎯
→ Béo : 0,01 ⎯⎯
→ m ' :10,28
TuP 8. Đốt cháy hoàn toàn m gam chất béo X chứa tristearin, tripanmitin, axit stearic và axit panmitic. Sau
phản ứng thu được 13,44 lít CO2 (đktc) và 10,44 gam nước. Xà phòng hoá m gam X (hiệu suất 90%) thu
được m gam glixerol. Giá trị của m là
Càng cố gắng – càng may mắn! 1
Hóa học thầy Tuyên Phạm ĐT: 0979614140
A. 2,484. B. 0,828. C. 1,656. D. 0,92.
OO
 a + 3b = 0,6
⎯⎯
Q
→ CH 2 : a → ⎯⎯
→ b = 0,01 ⎯⎯
H%
⎯→ m = 0,828
C H : b a + b = 0,58
 3 2
TuP 9. Đốt cháy hoàn toàn m gam chất béo X (chứa axit stearic, axit panmitic và các triglixerit của các axit
này). Sau phản ứng thu được 20,16 lít CO2 (điều kiện tiêu chuẩn) và 15,66 gam nước. Xà phòng hóa m gam
X (hiệu suất phản ứng bằng 90%) thì thu được khối lượng glixerol là
A. 2,484 gam. B. 1,242 gam. C. 1,380 gam. D. 2,760 gam.
OO
 a + 3b = 0,9
⎯⎯
→ CH 2 : a ⎯⎯
Q
→ ⎯⎯
→ b = 0,015 ⎯⎯
H%
⎯→ m = 1,242
C H : b a + b = 0,87
 3 2
TuP 10. Cho 0,25 mol tripanmitin tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m
gam glixerol. Giá trị của m là
A. 9,2. B. 4,6. C. 14,4. D. 23.
Béo : 0, 25 ⎯⎯
→ Glixerol : 0, 25 ⎯⎯
→ 23 g
TuP 11. Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo bằng dung dịch NaOH đun nóng, thu được 9,2 gam glixerol
và 91,8 gam muối. Giá trị của m là
A. 93 gam. B. 85 gam. C. 101 gam. D. 89 gam.
glixerol : 0,1 ⎯⎯
→ NaOH : 0,3 ⎯⎯⎯
BTKL
→ m = 89
TuP 12. Xà phòng hóa hoàn toàn 70 gam hỗn hợp gồm triglixerit và axit béo cần dùng V lít dd NaOH 2M,
đun nóng. Sau phản ứng thu được 7,36 gam glixerol và 72,46 gam xà phòng. Giá trị của V là:
A. 0,130. B. 0,135. C. 0,120. D. 0,125.
glixerol : 0,08
⎯⎯⎯
BTKL
→ a = 0,01 ⎯⎯
→V = 0,125
NaOH : 0,24 + a
TuP 13. Một chất béo chứa este của axit panmitic và axit stearic và các axit béo tự do đó. Đốt cháy hoàn
toàn chất béo đó thu được 0,5 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Thủy phân chất béo trên thu được khối lượng
glixerol là
A. 9,2 gam. B. 9 gam. C. 18,4 gam D. 4,6 gam.
axit :1 CTÐC CO2 − H 2O
Có  ⎯⎯⎯ → béo : = 0,1 ⎯⎯
→ 9,2 g
béo : 3 2
TuP 14. Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo (triglixerit) cần 1,61 mol O2, sinh ra 1,14 mol CO2 và 1,06
mol H2O. Cũng m gam chất béo này tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành
là:
A. 23,00 gam. B. 20,28 gam. C. 18,28 gam. D. 16,68 gam.
OO : ⎯⎯O
→ 0,06

⎯⎯
→ C :1,14 ⎯⎯
→ glixerol : 0,02 ⎯⎯⎯
BTKL
→ m ' :18, 28 g
 H :1,06
 2
TuP 15. Một loại chất béo được tạo thành bởi glixerol và 3 axit béo là axit panmitic, axit oleic và axit
linoleic. Đun 0,1 mol chất béo này với 500 ml dung dịch NaOH 1M sau phản ứng hoàn toàn thu được
dung dịch X. Cô cạn cẩn thận dung dịch X (trong quá trình cô cạn không xảy ra phản ứng hóa học) còn lại
m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 91,6. B. 96,4. C. 99,2. D. 97.
⎯⎯
GT
→ M béo : 856 ⎯⎯⎯
BTKL
→ m = 96, 4 g
TuP 16. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol một loại chất béo X thu được CO2 và H2O hơn kém nhau 6 mol. Mặt
khác a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 3,36 lít dung dịch Br2 0,5M. Giá trị của a gần nhất với

Càng cố gắng – càng may mắn! 2


Hóa học thầy Tuyên Phạm ĐT: 0979614140
A. 0,245. B. 0,285. C. 0,335. D. 0,425.
⎯⎯⎯
CTÐC
→ 7 → 4 C = C ;
⎯⎯ Br2 :1,68 = 4a ⎯⎯
→ a = 0, 42
TuP 17. Khi cho chất béo X phản ứng với dung dịch brom thì 1 mol X phản ứng tối đa với 4 mol Br2. Đốt
cháy hoàn toàn a mol X thu được b mol H2O và V lít CO2 (đktc). Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là
A. V = 22,4(b + 3a). B. V = 22,4 (4a – b). C. V = 22,4(b + 6a). D. V = 22,4(b + 7a)
 X :1 V
 → 7
⎯⎯ ⎯⎯⎯
CTÐC
→ − b = 6a
 Br2 : 4 22,4
TuP 18. X là 1 loại triglixerit hỗn tạp có chứa các gốc axít của 2 axit béo Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn a mol
X thu được b mol H2O và V lít khí CO2 (đktc) với V = 22,4.(b + 6a). Hai axít béo Y, Z không thể là
A. axit panmitic ; axit stearic. B. axit oleic ; axit linoleic.
C. axit stearic ; axit linoleic. D. axit panmitic; axit linoleic.
V
⎯⎯⎯
CTÐC
→ − b = (k − 1)a ⎯⎯
GT
→k = 7 → 4 C = C
⎯⎯ ⎯⎯
→A
22,4
TuP 19. Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong NaOH dư người ta thu được hỗn hợp hai muối natri oleat
và natri stearat theo tỉ lệ mol 1 : 2. Khi đốt cháy a mol X thu được b mol CO2 và c mol H2O. Liên hệ giữa a,
b,
c là:
A. b – c = 2a. B. b = c + a. C. b – c = 4a. D. b – c = 3a.
⎯⎯
GT
→ X : 5 ⎯⎯⎯
CTÐC
→b − c = 4a
TuP 20. Để tác dụng hết với x mol triglixerit X cần dùng tối đa 7x mol Br2 trong dung dịch. Mặt khác đốt
cháy hoàn toàn x mol X bằng khí O2, sinh ra V lít CO2 (đktc) và y mol H2O. Biểu thúc liên hệ giữa V với x,
y là
A. V = 22,4(9x + y). B. V = 22,4(7x + 1,5y). C. V = 22,4(3x + y). D. V = 44,8(9x + y).
V
X + Br2 ⎯⎯
→1: 7 → 10 ⎯⎯⎯
CTÐC
→ − y = 9x
22,4
TuP 21. Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 2,31 mol O2, thu được H2O và 1,65 mol CO2.
Cho m gam X tác dụng với dd NaOH vừa đủ, thu được glixerol và 26,52 gam muối. Mặt khác, m gam X
tác dụng được tối đa với a mol Br2 trong dd. Giá trị của a là
A. 0,09. B. 0,12. C. 0,15. D. 0,18.
COO : 3x

⎯⎯
→ X : x C :1,65 − 3 x ⎯⎯⎯
BTKL
→ x = 0,03 ⎯⎯
→ a = 0,09
H
 2 : ⎯⎯ →1,32 + 6 x
O

TuP 22. Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và natri
oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng 3,22 mol O2 thu được H2O và 2,28 mol CO2. Mặt khác, m
gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là:
A. 0,04. B. 0,08. C. 0,20. D. 0,16.
COO : 3a
 ⎯⎯
GT
→ 57a = 2,28 ⎯⎯
→ a = 0,04
⎯⎯
→ X C
Q
: 54a
H ⎯⎯
O
→ b = 2,12 ⎯⎯⎯
CTÐC
→ Br2 = 0,08
 2 : b
TuP 23. Xà phòng hóa hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm ba triglixerit với dung dịch NaOH vừa đủ,
thu được glixerol có khối lượng 5,52 gam và hỗn hợp Y gồm muối của axit stearic và axit oleic có tỉ lệ mol
1 : 1. Giá trị của m là
A. 53,22. B. 53,04. C. 52,32. D. 50,34.

Càng cố gắng – càng may mắn! 3


Hóa học thầy Tuyên Phạm ĐT: 0979614140
COONa : 0,18

Cách 1: Glixerol : 0,06 ⎯⎯
→ Y CH 2 : ⎯⎯⎯X 17
→ 3,06 ⎯⎯⎯
BTKL
→ m = 53, 22
H : 0,09 − 0,09

COO : 0,18
CH : 3,06
 2
Cách 2: ⎯⎯ →X  ⎯⎯⎯ → 53, 22 g
Q BTKL

H
 2 : 0,09
C3 H 2 : 0,06
TuP 24. Cho m gam hỗn hợp Q gồm 2 triglixerit X và Y (có tỉ lệ mol 2 : 1) tác dụng với dd NaOH vừa đủ,
thu được a gam hỗn hợp muối T của axit oleic và axit linoleic. Đốt cháy hết T thu được 35,28 lít CO2. Hidro
hóa hoàn toàn m gam Q thu được (m + 0,28) gam chất béo. Phần trăm khối lượng của X (MX < 882) trong
Q có giá trị gần nhất với
A. 52. B. 66. C. 71. D. 74.
COONa : a ⎯⎯
→17,5a = 1,575 ⎯⎯
→ a = 0,09

T C :17a Oleic : 0,04  X : 0,02 2 − linoleic
H + H 2 : 0,14 ⎯⎯⎯
Vênh
→ Có  ⎯⎯
→X 
 2 :  Linoleic : 0,05 Y : 0,01 1 − oleic
⎯⎯
→ 66,61%
TuP 25. Đốt cháy m (g) một triglixirt X cần x mol O2 và thu được y mol nước; biết m = 78x - 103y. Mặt khác
cho a mol X tác dụng với Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng là 0,45 mol. Tìm a?
A. 0,15. B. 0,10. C. 0,05. D. 0,20.
COO : 3a
 
 ⎯⎯→120a + 14 y + 5,4 = 78 x − 103 y
GT

X CH 2 : y − a + 0,45 →  O ⎯⎯
→ a = 0,15
H 
 ⎯⎯→ 3 y − 2a + 0,9 = 2 x
 2 : a − 0,45
TuP 26. Cho 14,58 gam hỗn hợp X gồm chất béo Y và axit béo Z (trong đó Y được tạo từ glixerol và axit Z)
tác dụng vừa đủ với 0,05 mol NaOH thu được 0,92 gam glixerol. Khối lượng phân tử của axit Z (g/mol) là
A. 284. B. 239. C. 282. D. 256.
Z : 0,05
⎯⎯
Q
→X  ⎯⎯⎯
BTKL
→ M Z : 284 ⎯⎯
→ Stearic
C3 H 2 : 0,01
TuP 27. Đốt cháy hoàn toàn m1 gam triglixerit X (mạch hở) cần dùng 1,55 mol O2 thu được 1,10 mol CO2
và 1,02 mol H2O. Cho 25,74 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH thu được m2 gam muối. Giá trị
của m2 là
A. 30,78. B. 24,66. C. 28,02. D. 27,42.
OO : ⎯⎯O
→ 0,06
 25,74 g
X C :1,1 ⎯⎯
→ m1 = 17,16 ⎯⎯
→ ⎯⎯⎯
BTKL
→ m2 = 28,02
 H :1,02  X : 0,03
 2
TuP 28. Đốt cháy m gam một chất béo X cần 67,2 lít khí O2 (đktc), dẫn toàn bộ sản phẩm vào bình đựng
Ca(OH)2 (dư), thu được 213,75 gam kết tủa đồng thời thấy khối lượng bình tăng 129,15 gam. Khối lượng
muối thu được, khi cho m gam X tác dụng với dung dịch KOH dư là
A. 36,0 gam. B. 39,0 gam. C. 35,7 gam. D. 38,8 gam.
OO : ⎯⎯ O
→ 0,1125
CO : 2,1375 
⎯⎯
GT
→ 2
⎯⎯
→ X C : 2,1375 ⎯⎯⎯
BTKL
→ m ' : 36 g
 H 2O :1,95 H :1,95
 2

Càng cố gắng – càng may mắn! 4


Hóa học thầy Tuyên Phạm ĐT: 0979614140
TuP 29. Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ 1,54 mol O2, thu được CO2 và 1 mol H2O.
Nếu thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch KOH đun nóng thu được dung dịch chứa 18,64 gam
muối. Để chuyển hóa a mol X thành chất béo no cần vừa đủ 0,06 mol H2. Giá trị của a là?
A. 0,06. B. 0,02. C. 0,01. D. 0,03.
COO : 3 x

X C : ⎯⎯ O
→1,04 ⎯⎯⎯
BTKL
→ x = 0,02 ⎯⎯⎯
CTÐC
→ n = 0,06 ⎯⎯
→ a = 0,02
H
 2 :1
TuP 30. Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m
gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X cần vừa đủ 7,75 mol O2 và thu được 5,5 mol CO2. Mặt
khác, a mol X tác dụng tối đa với 0,2 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 82,4. B. 97,6. C. 80,6. D. 88,6.
COO : 3a

X CH 2 : 5,5 − 3a ⎯⎯
O
→ a = 0,1 ⎯⎯⎯
BTKL
→ m = 88,6
H
 2 : a − 0,2
TuP 31. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được
glixerol và hỗn hợp X gồm ba muối C17HxCOONa, C15H31COONa, C17HyCOONa có tỉ lệ mol tương ứng
là 3 : 4 : 5. Hiđro hóa hoàn toàn m gam E, thu được 68,96 gam hỗn hợp Y. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam
E thì cần vừa đủ 6,14 mol O2. Giá trị của m là.
A. 60,20. B. 68,80. C. 68,84. D. 68,40.
COO :12a
 − H2
⎯⎯
Q
→Y CH 2 :196a + 12a ⎯⎯⎯
BTKL
→ a = 0,02 ⎯⎯
O
→ H 2 : 0,28 ⎯⎯⎯ → 68,4 g
H
 2 : 4a
TuP 32. Hỗn hợp X gồm axit panmitic; axit stearic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa
đủ 7,675 mol O2, thu được H2O và 5,35 mol CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 0,3 mol NaOH
trong dung dịch, thu được glixerol và dung dịch chỉ chứa x gam hỗn hợp muối natri panmitat và natri
stearat. Giá trị của x là.
A. 89,0. B. 27,70. C. 86,3. D. 25,86.
COO : 0,3

X CH 2 : ⎯⎯⎯
BT .C
→ 5,05 ⎯⎯
→ X : 0, 2 ⎯⎯⎯
Vênh
→ Glixerol : 0,05 ⎯⎯⎯
BTKL
→ 89

H 2 : ⎯⎯
O
→ 0, 2
TuP 33. Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất béo X cần dùng vừa đủ 3,24 mol O2. Mặt khác, thủy phân
hoàn toàn lượng chất béo trên bằng NaOH thu được m gam hỗn hợp hai muối của axit oleic và axit stearic.
Biết lượng X trên có thể làm mất màu dung dịch chứa tối đa 0,04 mol Br2. Giá trị của m là
A. 36,56. B. 35,52. C. 18,28. D. 36,64.
COO : 3a

⎯⎯
→ X CH 2 : 54a
Q
⎯⎯
O
→ a = 0,04 ⎯⎯⎯
BTKL
→ m = 36,64
H
 2 : a − 0,04
TuP 34. Thủy phân hoàn toàn a gam triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và dung dịch
chứa m gam hỗn hợp muối (gồm natri stearat, natri panmitat và C17HyCOONa). Đốt cháy hoàn toàn a gam
X cần vừa đủ 1,55 mol O2, thu được H2O và 1,1 mol CO2. Giá trị của m là
A. 17,96. B. 16,12. C. 19,56. D. 17,72.
OO : 3a
 55a = 1,1 a = 0,02
⎯⎯
→ X C : 55a
Q
→ → ⎯⎯⎯
BTKL
→ m = 17,72
H : b −6a + b = 1,55.2 − 2.55a b = 1,02
 2

Càng cố gắng – càng may mắn! 5


Hóa học thầy Tuyên Phạm ĐT: 0979614140
TuP 35. Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol một chất béo X cần dùng vừa đủ 6,36 mol O2. Mặt khác, cho lượng X
trên vào dung dịch nước Br2 dư thấy có 0,32 mol Br2 tham gia phản ứng. Nếu cho lượng X trên tác dụng
hết với NaOH thì khối lượng muối khan thu được là
A. 72,8 gam. B. 88,6 gam. C. 78,4gam. D. 58,4 gam.
COO : 0, 24

⎯⎯
Q
→ CH 2 : ⎯⎯O
→ 4,32 ⎯⎯⎯
BTKL
→ m ' : 72,8 g
H
 2 : 0,08 − 0,32
TuP 36. Xà phòng hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được
hỗn hợp X gồm ba muối C17HxCOONa, C15H31COONa, C17HyCOONa có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4 : 5 và
7,36 gam glixerol. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp muối E cần vừa đủ 6,14 mol O2. Giá trị của m là
A. 68,40. B. 60,20. C. 68,80. D. 68,84.
COO : 0,24

Glixerol : 0,08 ⎯⎯
→ E ' CH 2 : 4,16
Q
⎯⎯
→ O :12,56 ⎯⎯

→ m = 68,4 g
H
 2 : 0,08
TuP 37. Hidro hóa hoàn toàn m gam chất béo X (xt Ni, t0) thu được (m + 0,2) gam chất béo Y no. Đốt cháy
hoàn toàn m gam X, thu được 2,75 mol CO2 và 2,55 mol H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn m gam X
trong dung dịch NaOH dư đun nóng, thu được a gam muối. Giá trị của a là
A. 41,6. B. 47,2. C. 42,4. D. 44,3.
COO : 3a

X CH 2 : 2,75 − 3a ⎯⎯⎯
BT . H
→ a = 0,05 ⎯⎯⎯
BTKL
→ m ' : 44,3 g
H
 2 : a − 0,1
TuP 38. Đốt cháy hoàn toàn x mol một triglixerit X cần vừa đủ 0,77 mol khí O2 thu được 9,00 gam H2O.
Nếu thủy phân hoàn toàn x mol X trong dung dịch KOH đun nóng thu được dung dịch chứa 9,32 gam
muối. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn 0,15 mol X thu được m gam triglixerit Y. Giá trị của m là
A. 129,30. B. 133,50. C. 130,20. D. 128,40.
COO : 3x COO : 0, 45
 
⎯⎯
Q
→ X C : ⎯⎯ O
→ 0,52 ⎯⎯⎯
BTKL
→ x = 0,01 ⎯⎯
→ Y : 0,15 CH 2 : 7,8 ⎯⎯
→129,3
H 
 2 : 0,5  H 2 : 0,15
TuP 39. Đốt cháy hoàn toàn (m + 4,32) gam triglixerit X cần dùng 3,1 mol O2, thu được H2O và 2,2 mol
CO2. Mặt khác, cũng lượng X trên tác dụng tối đa với 0,08 mol H2 (Ni, t°C). Nếu cho (m + 0,03) gam X tác
dụng với dung dịch KOH vừa đủ, thu được glixerol và a gam muối. Giá trị của a là
A. 32,69. B. 33,07. C. 31,01. D. 31,15.
COO : 3a

⎯⎯
→ X CH 2 : 2,2 − 3a
Q
⎯⎯
O
→ a = 0,04 ⎯⎯⎯
BTKL
→ m = 30; ⎯⎯⎯
x0,875
→ m ' : 32,69
H
 2 : a − 0,08
TuP 40. Hỗn hợp X gồm axit oleic, axit stearic và một triglixerit. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X
cần vừa đủ 1,445 mol O2 thu được 1,02 mol CO2. Mặt khác m gam hỗn hợp X làm mất màu vừa đủ 6,4 gam
brom trong CCl4. Nếu cho m gam hỗn hợp X phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng (vừa đủ) thu
glixerol và dung dịch chứa hai muối. Khối lượng của triglixerit trong m gam hỗn hợp X gần nhất là
A. 8,5 gam. B. 9,2 gam. C. 9,4 gam. D. 8,9 gam.
COO  ⎯⎯ → 52a + 7b = 2,93 a = 0,055  Axit : 0,025
O
:a
CH →  BT .C ⎯⎯
→ ⎯⎯→
 2 :17a  ⎯⎯⎯ →18a + 3b = 1,02 b = 0,01  Béo : 0,01
⎯⎯
Q
→X 
H2 : a − 0,04 2 / 3 − Oleic
C3 H 2 ⎯⎯ → Béo  ⎯⎯→ 8,84 / 8,86
:b 0 / 1 − Stearic
Càng cố gắng – càng may mắn! 6
Hóa học thầy Tuyên Phạm ĐT: 0979614140
TuP 41. Cho m gam hỗn hợp gồm các triglixerit tác dụng với dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được hỗn
hợp muối X gồm C17HxCOONa, C15H31COONa, C17HyCOONa (có tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 2 : 2). Đốt cháy
hoàn toàn X cần vừa đủ 2,27 mol O2, thu được Na2CO3, H2O và 1,535 mol CO2. Giá trị của x, y lần lượt là
A. 35 và 33. B. 33 và 35. C. 31 và 33. D. 33 và 31.
COONa : 9a
 ⎯⎯⎯BT .C
→ a = 0,01  x = 35
⎯⎯
→ C
Q
:149a ⎯⎯
→
  y = 33
H 2 : ⎯⎯O
→1,515 ⎯⎯ → 5 x + 2 y = 241
TuP 42. Đốt cháy hoàn toàn 8,58 gam một triglixerit X cần dùng vừa đủ 17,36 lít O2 (đktc) thu được số mol
CO2 nhiều hơn số mol H2O là 0,04 mol. Mặt khác, hidro hóa hoàn toàn một lượng X cần 0,06 mol H2 thu
được m gam chất hữu có Y. xà phòng hóa hoàn toàn m gam Y bằng dung dịch NaOH thu được dung dịch
chứa x gam muối. Giá trị gần nhất của x là?
A. 26,5. B. 26,8. C. 17,5. D. 17,7.
OO : a  ⎯⎯⎯
BTKL
→ 32a + 12b + 2c = 8,58 a = 0,03
  GT 
X C : b →  ⎯⎯→ b − c = 0,04 → b = 0,55 ⎯⎯
→+ H 2 : 0,02
H : c  ⎯⎯ c = 0,51
 2  →−2a + 2b + c = 1,55 
O

COO : 0,09

⎯⎯
→ Y CH 2 :1,56 ⎯⎯⎯ BTKL
→ m ' : 26,7 g
H
 2 : 0,03
TuP 43. Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong dung dịch NaOH ta thu được muối của axit oleic và axit
linoleic. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam chất béo trên cần 76,32 gam O2, thu được 75,24 gam khí CO2. Mặt
khác m gam X tác dụng vừa đủ với Vml dung dịch Br2 1M. Giá trị của V là
A. 150. B. 100. C. 120. D. 240.
COO : 3a
2 − oleic   ⎯⎯ → 3b + 6a = 4,77 a = 0,03
O

TH1  ⎯⎯
→ X : a CH 2 : b →  BT .C ⎯⎯
→
1 − linoleic C  ⎯⎯⎯ → b + 6a = 1,71 b = 1,53
 : 3a
⎯⎯
→ Br2 : 0,12
COO : 3a
1 − oleic   ⎯⎯ → 3b + 8a = 4,77 a =
O

TH 2  ⎯⎯
→ X : a CH 2 : b →  BT .C ⎯⎯
→ Xâu '
2 − linoleic C  ⎯⎯⎯ → b + 7a = 1,71 b =
 : 4a
TuP 44. Hỗn hợp E gồm ba triglixerit X, Y, Z. Thuỷ phân hoàn toàn m gam E thu được ba axit béo gồm
axit stearric, axit oleic và axit linoleic (C17H31COOH). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E thu được 1,14
mol CO2 và 1,01 mol H2O. Giá trị của m là
A. 17,62. B. 18,64. C. 17,33. D. 16,92.
OO : 3a

⎯⎯
Q
→ E C :1,14 Béo : 57C ⎯⎯
→ a = 0,02 ⎯⎯⎯
BTKL
→ m = 17,62
 H :1,01
 2
TuP 45. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai triglixertit và một este hai chức đều mạch hở cần
vừa đủ 8,18 mol O2 thu được (2,2a + 50,16) gam CO2 và (10,8 + 0,9a) gam H2O. Mặt khác, m gam hỗn hợp
X tác dụng vừa đủ với 0,4 mol NaOH thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol và x gam hỗn hợp Z gồm bốn
muối. Đốt cháy hoàn toàn Y trong lượng O2 vừa đủ thu được 0,4 mol CO2 và 0,55 mol H2O. Giá trị của x

A. 94,32. B. 89,64. C. 98,02. D. 109,30.

Càng cố gắng – càng may mắn! 7


Hóa học thầy Tuyên Phạm ĐT: 0979614140
CH 2 : 0, 4 COO : 0, 4
 Glixerol : 0,1  ⎯⎯
O
→ a = 95, 2
Y  H 2 : 0,15 ⎯⎯→ 
XH
⎯⎯
Q
→ X C : 0,05a + 0,74
O C2 H 4 (OH ) 2 : 0,05  ⎯⎯⎯
BTKL
→ x = 98,02
 : 0, 4  H 2 : 0,05a + 0,6

TuP 46. E chứa 0,3 mol hỗn hợp triglixerit X và axit Y tác dụng vừa đủ 700 ml NaOH 1M, thu được glixerol
và dung dịch chứa hỗn hợp 2 muối là natri panmitat và natri oleat. Mặt khác 0,3 mol hỗn hợp X làm mất
màu vừa đủ 0,3 mol Br2 trong dung dịch. % khối lượng của X trong E gần nhất với
A. 14,9%. B. 85,1%. C. 14,5%. D. 85,5%.
E : 0,3 Vênh  X : 0,2  X : 2 − panmitic và 1 − oleic
⎯⎯⎯ → +0,3Br2 ⎯⎯
→ ⎯⎯
→ 85,51%
NaOH : 0,7 Y : 0,1 Y : oleic
TuP 47. Đốt cháy hoàn toàn 4,03 gam triglixerit X băng một lượng oxi vừa đủ, cho toàn bộ sản phẩm cháy
hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong dư thu được 25,5 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu
được giảm 9,87 gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Mặt khác, khi thủy phân hoàn toàn 8,06
gam X trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 7,36. B. 8,34. C.9,74. D. 4,87.
OO : ⎯⎯⎯BTKL
→ 0,015

⎯⎯
Q
→ 4,03 C : 0, 255 ⎯⎯⎯
BTKL
→ m ' : 4,17 g ⎯⎯
x2
→ 8,34 g
 m
 H 2 : ⎯⎯→ 0, 245
TuP 48. Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ 1,61 mol O2, thu được 1,06 mol H2O. Nếu
thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch KOH đun nóng, thu được dung dịch X chứa 19,24 gam
muối. Để chuyển hóa a mol X thành chất béo no, cần dùng 0,06 mol H2 (xúc tác Ni, t°). Giá trị của a là
A. 0,02. B. 0,03. C. 0,06. D. 0,01.
COO : 3x

⎯⎯
→ X C
Q
: ⎯⎯ O
→1,08 ⎯⎯⎯
BTKL
→ x = 0,02 ⎯⎯
→ n = 0,04 ⎯⎯
→ a = 0,03
H
 2 :1,06
TuP 49. Đun nóng m gam hỗn hợp E chứa triglixerit X và các axit béo tự do với 200 ml dung dịch NaOH
1M (vừa đủ), thu được glixerol và hỗn hợp Y chứa các muối có công thức chung C17HyCOONa. Đốt cháy
0,07 mol E thu được 1,845 mol CO2. Mặt khác, m gam E tác dụng vừa đủ với 0,1 mol Br2. Biết các phản ứng
xảy ta hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 55,76. B. 59,07. C. 31,77. D. 57,74.
COO : 0,2  ⎯⎯⎯
NaOH
→ 3a + b = 0,2
 Béo : a  
GS  ⎯⎯
→ mg CH 2 : 54a + 17b ⎯⎯ →  GT 54a + 17b + 0,2 1,845
 Axit : b H : a + b − 0,1  ⎯⎯→ a+b
=
 2  0,07
a = 0,03
⎯⎯
→ ⎯⎯⎯
BTKL
→ m = 57,74
b = 0,11
TuP 50. Hỗn hợp E gồm các axit béo và triglixerit. Đốt cháy hoàn toàn m1 gam E trong O2, thu được 0,39
mol CO2 và 0,38 mol H2O. Cho m1 gam E tác dụng vừa đủ với 22,5 ml dung dịch NaOH 1M, thu được
dung dịch G. Cô cạn G, thu được m2 gam hỗn hợp muối C15H31COONa và C17H35COONa. Giá trị của m2
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6,8. B. 6,4. C. 6,6. D. 7,0.
COO : 0,0225
  Béo : 0,005
E CH 2 : ⎯⎯⎯
BT .C
→ 0,3675 ⎯⎯⎯
Vênh
→ ⎯⎯⎯
BTKL
→ m2 = 6, 465
  Axit : 0,0075
H2 : ⎯⎯⎯
BT . H
→ 0,0125

Càng cố gắng – càng may mắn! 8


Hóa học thầy Tuyên Phạm ĐT: 0979614140
TuP 51. Hỗn hợp X gồm axit stearic và triglixerit Y. Đốt cháy hết 0,3 mol X cần vừa đủ 18,7 mol O2, thu
được CO2 và 223,2 gam H2O. Cho 0,3 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được a gam hỗn
hợp muối chỉ gồm natri stearat và natrioleat. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 224,4. B. 215,2. C. 220,8. D. 213,4.
COO :
  X : 0,1
⎯⎯
Q
→ C : ⎯⎯
O
→12,5 ⎯⎯⎯⎯
Làm no
→ H 2 : 0, 4 ⎯⎯
→ ⎯⎯⎯
BTKL
→ a = 213, 4
H Y : 0, 2
 2 :12, 4
TuP 52. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam triglixerit X bằng dung dịch KOH (vừa đủ), cô cạn dung dịch thu
được hỗn hợp muối khan Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 4,41 mol O2, thu được K2CO3; 3,03 mol CO2
và 2,85 mol H2O. mặt khác m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,18. B. 0,60. C. 0,36. D. 0,12.
COOK : x

⎯⎯
→Y C
Q
: 3,03 − 0,5 x ⎯⎯
O
→ x = 0,18 ⎯⎯⎯ ⎯
Làm no
→ a = 0,18
H
 2 : 2,85
TuP 53. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp X chứa hai triglixerit bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu
được 6,44 gam glixerol và 3 muối C15H31COONa, C17H33COONa, C17H35COONa với tỉ lệ mol tương ứng là
10 : 7 : 4. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 89,04 gam X cần vừa đủ a mol O2. Giá trị của là
A. 6,525. B. 7,6875. C. 8,055. D. 8,37.
COO : 21a

⎯⎯
→ CH 2 : 337a
Q
Glixerol : 0,07 ⎯⎯
→ a = 0,01 ⎯⎯⎯
BTKL
→ 59,36 g ⎯⎯⎯
x1,5
→ a : 8,055
H
 2 :14a
TuP 54. X là hỗn hợp các chất béo và axit C17HyCOOH. Thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch
KOH vừa đủ thu được hỗn hợp muối Y gồm C17HxCOOK, C17HyCOOK và C15H31COOK theo tỉ lệ mol lần
lượt là 2 : 2 : 15. Để hidro hóa hoàn toàn Y cần a mol H2 thu được 56,98 gam muối Z. Đốt cháy hoàn toàn
m gam X cần 4,67 mol O2 thu được 6,42 mol hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Giá trị của a là
A. 0,06. B. 0,04. C. 0,05. D. 0,02.
COO : 0,19  ⎯⎯
O
→−a + 7c = 0,36
CH  GT
 HCOOK :19b  2 : 2,93
⎯⎯
Q
→Y '  ⎯⎯⎯
BTKL
→ b = 0,01 ⎯⎯
Q
→X  →  ⎯⎯→−a + 4c = 0,18
 2
CH : 293b H2 : 0,19 − a 
C3 H 2  ⎯⎯ → a = 0,06
:c
TuP 55. Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là trieste của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở), thu được b
mol CO2 và c mol H2O (b - c = 4a). Hiđro hóa m1 gam X cần 6,72 lít H2 (đktc), thu được 39 gam Y (este no).
Đun nóng m1 gam X với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m2 gam
chất rắn. Giá trị của m2 là
A. 57,2. B. 42,6. C. 52,6. D. 53,2.
COO : 0, 45
+0,3 H 2 
⎯⎯⎯→ k X = 5
CTÐC
⎯⎯⎯⎯
→ a = 0,15 ⎯⎯
→ m1 CH 2 : ⎯⎯⎯
Q BTKL
→1, 2 ⎯⎯⎯
BTKL
→ m2 = 52,6
C : 0,15

TuP 56. Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit oleic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được
2,98 mol CO2 và 2,83 mol H2O. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 0,17 mol NaOH trong dung dịch,
thu được glixrol và dung dịch chỉ chứa a gam hỗn hợp muối natri panmitat, natrioleat. Giá trị của a gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 49. B. 50. C. 48. D. 51.

Càng cố gắng – càng may mắn! 9


Hóa học thầy Tuyên Phạm ĐT: 0979614140
 Panmitic : 0,17
 
 ⎯⎯⎯
BT .C
→ 2 x + 3 y = 0,26  x = 0,07
⎯⎯Q
→ C2 H 2 :x → ⎯⎯
→ ⎯⎯⎯
BTKL
→ a = 49,08
C H  ⎯⎯⎯→ x + y = 0,11

BT . H
 y = 0,04
 3 2 : y
TuP 57. Hỗn hợp X gồm axit oleic, axit stearic và một triglixerit. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X
cần vừa đủ 2,89 mol O2 thu được 2,04 mol CO2. Mặt khác m gam hỗn hợp X làm mất màu vừa đủ 12,8 gam
brom trong CCl4. Nếu cho m gam hỗn hợp X phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng (vừa đủ) thu được
glixerol và dung dịch chứa hai muối. Khối lượng của triglixerit trong m gam hỗn hợp X là
A. 18,72. B. 17,72. C. 17,78. D. 17,76.
COO :a
CH :17a
 2  Béo : 0,02
H2 : a − 0,08 ⎯⎯
O
→ a = 0,11  ⎯⎯
→17,72
  Axit : 0,07
C3 H 2 2,04 − 18a
:
 3
TuP 58. Hỗn hợp gồm axit oleic, axit linoleic và triglixerit tạo bởi hai axit đó. Cho hỗn hợp X phản ứng
với dung dịch KOH 5,04% (lấy dư 20% so với lượng cần phản ứng) đun nóng, sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan và 193,38 gam hỗn hợp chất
lỏng. Mặt khác hỗn hợp X ở trên phản ứng vừa đủ với 0,24 mol H2 (xt Ni) được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn
toàn Y thu được 2,72 mol H2O. Giá trị của m là
A. 49,5. B. 43,8. C. 50,5. D. 43,2.
COO :a
CH  ⎯⎯⎯
BT . H
→18a + b = 2,72
 2 :17a  a = 0,15
⎯⎯
Q
→Y  ⎯⎯
→  BTKL 18992 ⎯⎯
→
H2 :a  ⎯⎯⎯→ a + 92b + 18.(a − 3b) = 193,38 b = 0,02
C3 H 2  15
:b
⎯⎯⎯
BTKL
→ m = 49,5
TuP 59. Hỗn hợp E gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit X. Cho m gam E tác dụng hoàn toàn với
dung dịch NaOH dư, thu được 58,96 gam hỗn hợp hai muối. Nếu đốt cháy hết m gam E thì cần vừa đủ
5,1 mol O2, thu được H2O và 3,56 mol CO2. Khối lượng của X trong m gam E là
A. 32,24 gam. B. 25,60 gam. C. 33,36 gam. D. 34,48 gam.
OO : 3a + b
  ⎯⎯
O
→ −8a − 2b = −0, 48 a = 0, 04
⎯⎯ → CH 2 : 3,56 − 3a →  BTKL
Q
⎯⎯
→
C H : a  ⎯⎯⎯ →14.(3,56 − 3a) + 54.(3a + b) = 58,96 b = 0, 08
 3 2
C15COONa : 0, 08
⎯⎯⎯
Vênh
→ ⎯⎯→ 34, 48 g
C17 COONa : 0,12
Kênh youtube:

https://www.youtube.com/channel/UCPQDs9XJWpOx0XzwrMjZDAA

Càng cố gắng – càng may mắn! 10

You might also like