Professional Documents
Culture Documents
Chat Beo
Chat Beo
TuP 1. Thủy phân hoàn toàn chất béo E bằng dung dịch NaOH thu được 1,84 gam glixerol và 18,24 gam
muối của axit béo duy nhất. Chất béo đó là
A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C15H29COO)3C3H5.
glixerol : 0,02 ⎯⎯
→ m ' : 0,06 ⎯⎯
→ M m ' = 304 ⎯⎯
→ 282
TuP 2. Đun sôi a gam triglixerit X với dung dịch KOH đến khi phản ứng hoàn toàn được 0,92 gam glixerol
và hỗn hợp Y gồm m gam muối oleat với 3,18 gam muối linoleat. Giá trị của m là
A. 3,2. B. 6,4. C. 3,22. D. 6,44.
glixerol : 0,01
⎯⎯
→ C17 H 33COOK : 0,02 ⎯⎯
→ 6,4 g
C17 H 31COOK : 0,01
TuP 3. Khi thuỷ phân chất béo X trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp hai muối C17H35COONa,
C15H31COONa có khối lượng hơn kém nhau 1,817 lần và glixerol. Trong phân tử X có
A. 3 gốc C17H35COO. B. 2 gốc C17H35COO. C. 2 gốc C15H31COO. D. 3 gốc C15H31COO.
C17 H 35COONa :1
GT ⎯⎯
→
C15 H13COONa : 2
TuP 4. Thuỷ phân hoàn toàn một lipit trung tính bằng NaOH thu được 46 gam glixerol (glixerin) và 429
gam hỗn hợp hai muối. Hai loại axit béo đó là
A. C15H31COOH và C17H35COOH. B. C17H33COOH và C15H31COOH.
C. C17H31COOH và C15H31COOH. D. C17H33COOH và C17H35COOH.
Panmitat : 417 g
glixerol : 0,5 ⎯⎯⎯
Vênh
→ ⎯⎯
→ Oleat
C2 H 2 : 0,5
TuP 5. Thuỷ phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol và hai loại axit béo. Hai loại axit
béo đó là
A. C15H31COOH và C17H33COOH. B. C17H33COOH và C15H31COOH.
C. C17H31COOH và C17H33COOH. D. C17H33COOH và C17H35COOH.
stearic
Glixerol : 0,5 ⎯⎯
→ Béo : 888 ⎯⎯
→
oleic
TuP 6. Xà phòng hóa hoàn toàn 89 gam chất béo X bằng dung dịch KOH thu được 9,2 gam glixerol và m
gam xà phòng. Giá trị của m là
A. 96,6. B. 85,4. C. 91,8. D. 80,6.
glixerol : 0,1 ⎯⎯⎯
BTKL
→96,6 g
TuP 7. Thuỷ phân hoàn toàn 10 gam một loại chất béo cần 1,2 gam NaOH. Từ 1 tấn chất béo trên đem nấu
với NaOH thì lượng xà phòng nguyên chất có thể thu được là
A. 1028 kg. B. 1038 kg. C. 1048 kg. D. 1058 kg.
NaOH : 0,03 ⎯⎯
→ Béo : 0,01 ⎯⎯
→ m ' :10,28
TuP 8. Đốt cháy hoàn toàn m gam chất béo X chứa tristearin, tripanmitin, axit stearic và axit panmitic. Sau
phản ứng thu được 13,44 lít CO2 (đktc) và 10,44 gam nước. Xà phòng hoá m gam X (hiệu suất 90%) thu
được m gam glixerol. Giá trị của m là
Càng cố gắng – càng may mắn! 1
Hóa học thầy Tuyên Phạm ĐT: 0979614140
A. 2,484. B. 0,828. C. 1,656. D. 0,92.
OO
a + 3b = 0,6
⎯⎯
Q
→ CH 2 : a → ⎯⎯
→ b = 0,01 ⎯⎯
H%
⎯→ m = 0,828
C H : b a + b = 0,58
3 2
TuP 9. Đốt cháy hoàn toàn m gam chất béo X (chứa axit stearic, axit panmitic và các triglixerit của các axit
này). Sau phản ứng thu được 20,16 lít CO2 (điều kiện tiêu chuẩn) và 15,66 gam nước. Xà phòng hóa m gam
X (hiệu suất phản ứng bằng 90%) thì thu được khối lượng glixerol là
A. 2,484 gam. B. 1,242 gam. C. 1,380 gam. D. 2,760 gam.
OO
a + 3b = 0,9
⎯⎯
→ CH 2 : a ⎯⎯
Q
→ ⎯⎯
→ b = 0,015 ⎯⎯
H%
⎯→ m = 1,242
C H : b a + b = 0,87
3 2
TuP 10. Cho 0,25 mol tripanmitin tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m
gam glixerol. Giá trị của m là
A. 9,2. B. 4,6. C. 14,4. D. 23.
Béo : 0, 25 ⎯⎯
→ Glixerol : 0, 25 ⎯⎯
→ 23 g
TuP 11. Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo bằng dung dịch NaOH đun nóng, thu được 9,2 gam glixerol
và 91,8 gam muối. Giá trị của m là
A. 93 gam. B. 85 gam. C. 101 gam. D. 89 gam.
glixerol : 0,1 ⎯⎯
→ NaOH : 0,3 ⎯⎯⎯
BTKL
→ m = 89
TuP 12. Xà phòng hóa hoàn toàn 70 gam hỗn hợp gồm triglixerit và axit béo cần dùng V lít dd NaOH 2M,
đun nóng. Sau phản ứng thu được 7,36 gam glixerol và 72,46 gam xà phòng. Giá trị của V là:
A. 0,130. B. 0,135. C. 0,120. D. 0,125.
glixerol : 0,08
⎯⎯⎯
BTKL
→ a = 0,01 ⎯⎯
→V = 0,125
NaOH : 0,24 + a
TuP 13. Một chất béo chứa este của axit panmitic và axit stearic và các axit béo tự do đó. Đốt cháy hoàn
toàn chất béo đó thu được 0,5 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Thủy phân chất béo trên thu được khối lượng
glixerol là
A. 9,2 gam. B. 9 gam. C. 18,4 gam D. 4,6 gam.
axit :1 CTÐC CO2 − H 2O
Có ⎯⎯⎯ → béo : = 0,1 ⎯⎯
→ 9,2 g
béo : 3 2
TuP 14. Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo (triglixerit) cần 1,61 mol O2, sinh ra 1,14 mol CO2 và 1,06
mol H2O. Cũng m gam chất béo này tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành
là:
A. 23,00 gam. B. 20,28 gam. C. 18,28 gam. D. 16,68 gam.
OO : ⎯⎯O
→ 0,06
⎯⎯
→ C :1,14 ⎯⎯
→ glixerol : 0,02 ⎯⎯⎯
BTKL
→ m ' :18, 28 g
H :1,06
2
TuP 15. Một loại chất béo được tạo thành bởi glixerol và 3 axit béo là axit panmitic, axit oleic và axit
linoleic. Đun 0,1 mol chất béo này với 500 ml dung dịch NaOH 1M sau phản ứng hoàn toàn thu được
dung dịch X. Cô cạn cẩn thận dung dịch X (trong quá trình cô cạn không xảy ra phản ứng hóa học) còn lại
m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 91,6. B. 96,4. C. 99,2. D. 97.
⎯⎯
GT
→ M béo : 856 ⎯⎯⎯
BTKL
→ m = 96, 4 g
TuP 16. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol một loại chất béo X thu được CO2 và H2O hơn kém nhau 6 mol. Mặt
khác a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 3,36 lít dung dịch Br2 0,5M. Giá trị của a gần nhất với
TuP 22. Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và natri
oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng 3,22 mol O2 thu được H2O và 2,28 mol CO2. Mặt khác, m
gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là:
A. 0,04. B. 0,08. C. 0,20. D. 0,16.
COO : 3a
⎯⎯
GT
→ 57a = 2,28 ⎯⎯
→ a = 0,04
⎯⎯
→ X C
Q
: 54a
H ⎯⎯
O
→ b = 2,12 ⎯⎯⎯
CTÐC
→ Br2 = 0,08
2 : b
TuP 23. Xà phòng hóa hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm ba triglixerit với dung dịch NaOH vừa đủ,
thu được glixerol có khối lượng 5,52 gam và hỗn hợp Y gồm muối của axit stearic và axit oleic có tỉ lệ mol
1 : 1. Giá trị của m là
A. 53,22. B. 53,04. C. 52,32. D. 50,34.
H
2 : 0,09
C3 H 2 : 0,06
TuP 24. Cho m gam hỗn hợp Q gồm 2 triglixerit X và Y (có tỉ lệ mol 2 : 1) tác dụng với dd NaOH vừa đủ,
thu được a gam hỗn hợp muối T của axit oleic và axit linoleic. Đốt cháy hết T thu được 35,28 lít CO2. Hidro
hóa hoàn toàn m gam Q thu được (m + 0,28) gam chất béo. Phần trăm khối lượng của X (MX < 882) trong
Q có giá trị gần nhất với
A. 52. B. 66. C. 71. D. 74.
COONa : a ⎯⎯
→17,5a = 1,575 ⎯⎯
→ a = 0,09
T C :17a Oleic : 0,04 X : 0,02 2 − linoleic
H + H 2 : 0,14 ⎯⎯⎯
Vênh
→ Có ⎯⎯
→X
2 : Linoleic : 0,05 Y : 0,01 1 − oleic
⎯⎯
→ 66,61%
TuP 25. Đốt cháy m (g) một triglixirt X cần x mol O2 và thu được y mol nước; biết m = 78x - 103y. Mặt khác
cho a mol X tác dụng với Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng là 0,45 mol. Tìm a?
A. 0,15. B. 0,10. C. 0,05. D. 0,20.
COO : 3a
⎯⎯→120a + 14 y + 5,4 = 78 x − 103 y
GT
X CH 2 : y − a + 0,45 → O ⎯⎯
→ a = 0,15
H
⎯⎯→ 3 y − 2a + 0,9 = 2 x
2 : a − 0,45
TuP 26. Cho 14,58 gam hỗn hợp X gồm chất béo Y và axit béo Z (trong đó Y được tạo từ glixerol và axit Z)
tác dụng vừa đủ với 0,05 mol NaOH thu được 0,92 gam glixerol. Khối lượng phân tử của axit Z (g/mol) là
A. 284. B. 239. C. 282. D. 256.
Z : 0,05
⎯⎯
Q
→X ⎯⎯⎯
BTKL
→ M Z : 284 ⎯⎯
→ Stearic
C3 H 2 : 0,01
TuP 27. Đốt cháy hoàn toàn m1 gam triglixerit X (mạch hở) cần dùng 1,55 mol O2 thu được 1,10 mol CO2
và 1,02 mol H2O. Cho 25,74 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH thu được m2 gam muối. Giá trị
của m2 là
A. 30,78. B. 24,66. C. 28,02. D. 27,42.
OO : ⎯⎯O
→ 0,06
25,74 g
X C :1,1 ⎯⎯
→ m1 = 17,16 ⎯⎯
→ ⎯⎯⎯
BTKL
→ m2 = 28,02
H :1,02 X : 0,03
2
TuP 28. Đốt cháy m gam một chất béo X cần 67,2 lít khí O2 (đktc), dẫn toàn bộ sản phẩm vào bình đựng
Ca(OH)2 (dư), thu được 213,75 gam kết tủa đồng thời thấy khối lượng bình tăng 129,15 gam. Khối lượng
muối thu được, khi cho m gam X tác dụng với dung dịch KOH dư là
A. 36,0 gam. B. 39,0 gam. C. 35,7 gam. D. 38,8 gam.
OO : ⎯⎯ O
→ 0,1125
CO : 2,1375
⎯⎯
GT
→ 2
⎯⎯
→ X C : 2,1375 ⎯⎯⎯
BTKL
→ m ' : 36 g
H 2O :1,95 H :1,95
2
COO : 0,09
⎯⎯
→ Y CH 2 :1,56 ⎯⎯⎯ BTKL
→ m ' : 26,7 g
H
2 : 0,03
TuP 43. Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong dung dịch NaOH ta thu được muối của axit oleic và axit
linoleic. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam chất béo trên cần 76,32 gam O2, thu được 75,24 gam khí CO2. Mặt
khác m gam X tác dụng vừa đủ với Vml dung dịch Br2 1M. Giá trị của V là
A. 150. B. 100. C. 120. D. 240.
COO : 3a
2 − oleic ⎯⎯ → 3b + 6a = 4,77 a = 0,03
O
TH1 ⎯⎯
→ X : a CH 2 : b → BT .C ⎯⎯
→
1 − linoleic C ⎯⎯⎯ → b + 6a = 1,71 b = 1,53
: 3a
⎯⎯
→ Br2 : 0,12
COO : 3a
1 − oleic ⎯⎯ → 3b + 8a = 4,77 a =
O
TH 2 ⎯⎯
→ X : a CH 2 : b → BT .C ⎯⎯
→ Xâu '
2 − linoleic C ⎯⎯⎯ → b + 7a = 1,71 b =
: 4a
TuP 44. Hỗn hợp E gồm ba triglixerit X, Y, Z. Thuỷ phân hoàn toàn m gam E thu được ba axit béo gồm
axit stearric, axit oleic và axit linoleic (C17H31COOH). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E thu được 1,14
mol CO2 và 1,01 mol H2O. Giá trị của m là
A. 17,62. B. 18,64. C. 17,33. D. 16,92.
OO : 3a
⎯⎯
Q
→ E C :1,14 Béo : 57C ⎯⎯
→ a = 0,02 ⎯⎯⎯
BTKL
→ m = 17,62
H :1,01
2
TuP 45. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai triglixertit và một este hai chức đều mạch hở cần
vừa đủ 8,18 mol O2 thu được (2,2a + 50,16) gam CO2 và (10,8 + 0,9a) gam H2O. Mặt khác, m gam hỗn hợp
X tác dụng vừa đủ với 0,4 mol NaOH thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol và x gam hỗn hợp Z gồm bốn
muối. Đốt cháy hoàn toàn Y trong lượng O2 vừa đủ thu được 0,4 mol CO2 và 0,55 mol H2O. Giá trị của x
là
A. 94,32. B. 89,64. C. 98,02. D. 109,30.
TuP 46. E chứa 0,3 mol hỗn hợp triglixerit X và axit Y tác dụng vừa đủ 700 ml NaOH 1M, thu được glixerol
và dung dịch chứa hỗn hợp 2 muối là natri panmitat và natri oleat. Mặt khác 0,3 mol hỗn hợp X làm mất
màu vừa đủ 0,3 mol Br2 trong dung dịch. % khối lượng của X trong E gần nhất với
A. 14,9%. B. 85,1%. C. 14,5%. D. 85,5%.
E : 0,3 Vênh X : 0,2 X : 2 − panmitic và 1 − oleic
⎯⎯⎯ → +0,3Br2 ⎯⎯
→ ⎯⎯
→ 85,51%
NaOH : 0,7 Y : 0,1 Y : oleic
TuP 47. Đốt cháy hoàn toàn 4,03 gam triglixerit X băng một lượng oxi vừa đủ, cho toàn bộ sản phẩm cháy
hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong dư thu được 25,5 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu
được giảm 9,87 gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Mặt khác, khi thủy phân hoàn toàn 8,06
gam X trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 7,36. B. 8,34. C.9,74. D. 4,87.
OO : ⎯⎯⎯BTKL
→ 0,015
⎯⎯
Q
→ 4,03 C : 0, 255 ⎯⎯⎯
BTKL
→ m ' : 4,17 g ⎯⎯
x2
→ 8,34 g
m
H 2 : ⎯⎯→ 0, 245
TuP 48. Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ 1,61 mol O2, thu được 1,06 mol H2O. Nếu
thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch KOH đun nóng, thu được dung dịch X chứa 19,24 gam
muối. Để chuyển hóa a mol X thành chất béo no, cần dùng 0,06 mol H2 (xúc tác Ni, t°). Giá trị của a là
A. 0,02. B. 0,03. C. 0,06. D. 0,01.
COO : 3x
⎯⎯
→ X C
Q
: ⎯⎯ O
→1,08 ⎯⎯⎯
BTKL
→ x = 0,02 ⎯⎯
→ n = 0,04 ⎯⎯
→ a = 0,03
H
2 :1,06
TuP 49. Đun nóng m gam hỗn hợp E chứa triglixerit X và các axit béo tự do với 200 ml dung dịch NaOH
1M (vừa đủ), thu được glixerol và hỗn hợp Y chứa các muối có công thức chung C17HyCOONa. Đốt cháy
0,07 mol E thu được 1,845 mol CO2. Mặt khác, m gam E tác dụng vừa đủ với 0,1 mol Br2. Biết các phản ứng
xảy ta hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 55,76. B. 59,07. C. 31,77. D. 57,74.
COO : 0,2 ⎯⎯⎯
NaOH
→ 3a + b = 0,2
Béo : a
GS ⎯⎯
→ mg CH 2 : 54a + 17b ⎯⎯ → GT 54a + 17b + 0,2 1,845
Axit : b H : a + b − 0,1 ⎯⎯→ a+b
=
2 0,07
a = 0,03
⎯⎯
→ ⎯⎯⎯
BTKL
→ m = 57,74
b = 0,11
TuP 50. Hỗn hợp E gồm các axit béo và triglixerit. Đốt cháy hoàn toàn m1 gam E trong O2, thu được 0,39
mol CO2 và 0,38 mol H2O. Cho m1 gam E tác dụng vừa đủ với 22,5 ml dung dịch NaOH 1M, thu được
dung dịch G. Cô cạn G, thu được m2 gam hỗn hợp muối C15H31COONa và C17H35COONa. Giá trị của m2
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6,8. B. 6,4. C. 6,6. D. 7,0.
COO : 0,0225
Béo : 0,005
E CH 2 : ⎯⎯⎯
BT .C
→ 0,3675 ⎯⎯⎯
Vênh
→ ⎯⎯⎯
BTKL
→ m2 = 6, 465
Axit : 0,0075
H2 : ⎯⎯⎯
BT . H
→ 0,0125
https://www.youtube.com/channel/UCPQDs9XJWpOx0XzwrMjZDAA