Professional Documents
Culture Documents
CHƯƠNG 1. ĐA DIỆN-TỈ SỐ
CHƯƠNG 1. ĐA DIỆN-TỈ SỐ
4. Hình vuông: Cho hình vuông ABCD có cạnh a; hai điểm M , N lần lượt là trung điểm
của CD, AD; I là tâm hình vuông.
AC BD
▪ Đường chéo: .
AC BD (caïnh) 2 a 2
I a 2
IA IB IC ID nên I là tâm đường tròn ngoại tiếp hình vuông.
2
▪ Diện tích: SABCD (caïnh)2 a2 ; chu vi: p 4a.
▪ Vì ABN ADM , ta chứng minh được: AM BN.
1 2
IA IB IC ID a b 2 nên I là tâm đường tròn đi qua bốn điểm
2
A, B, C, D.
▪ Diện tích: S ABCD a.b ; chu vi: p 2(a b).
6. Hình thoi: Cho hình thoi ABCD có tâm I , cạnh bằng a.
▪ Đường chéo: AC BD; AC 2 AI 2 AB.sin ABI 2a.sin ABI .
1
▪ Diện tích: S ABCD AC.BD ; S ABCD 2SABC 2SACD 2SABD .
2
Đặc biệt: Nếu hình thoi có góc B D 600 ( A C 1200 ) thì ta chia hình
thoi ra làm hai tam giác đều: ABC ACD; AC a và
a2 3 a2 3
S ABC S ACD ; S ABCD 2 S ABC .
4 2
B – THỂ TÍCH KHỐI CHÓP:
7. Hình chóp: 7.1. Hình chóp tam giác đều ▪ Tất cả cạnh bên bằng nhau.
S ▪ Đáy là tam giác đều cạnh a.
▪ SH ( ABC) với H là trọng tâm (cũng
h là trực tam) ∆ ABC.
D a2 3
Sñ 1 a2 3
▪ 4
Theå tích
V h.
A
H 3 4
Sđ SH h
B C
Góc giữa cạnh bên và mặt Góc giữa mặt bên và mặt đáy:
1
V
3
h.Sñ
đáy: SA,( ABC) SAH (SAB),( ABC) SMH
7.2. Tứ diện đều: SC ,( ABC ) SCH ( SBC ), ( ABC ) SNH .
▪ Đây cũng là hình chóp tam 7.3. Hình chóp tứ giác đều: ▪ Tất cả cạnh bên bằng nhau.
giác đều, đặc biệt là cạnh bên ▪ Đáy là hình vuông cạnh a.
bằng cạnh đáy. Thể tích: ▪ SO ( ABCD) với O là tâm hình vuông
a3 2 ABCD.
V .
12 Sñ a2 1
▪ Theå tích
V h.a2 .
SO h 3
Góc giữa cạnh bên và mặt Góc giữa mặt bên và mặt đáy:
đáy: SA,( ABCD) SAO (SAB),( ABCD) SMO
SB,( ABCD) SBO . ( SBC ),( ABCD) SNO .
7.4. Hình chóp có cạnh bên SA Đáy là tam giác Đáy là tứ giác đặc biệt
vuông góc với mặt phẳng đáy.
h SA 1 h SA 1
▪ Theå tích
V SA.S ▪ Theå tích
V SA.SABCD .
Sñ S ABC 3 ABC
Sñ SABCD 3
▪ Góc giữa cạnh bên và mặt đáy: ▪ Góc giữa cạnh bên và mặt đáy:
SB, ( ABC ) SBA
SB, ( ABCD) SBA
.
.
SC , ( ABC ) SCA
SC , ( ABCD) SCA
7.5. Hình chóp có mặt bên Đáy là tam giác Đáy là tứ giác đặc biệt
(SAB) vuông góc với mặt
phẳng đáy.
VS . ANP SN SP VS . ABP SP
.
VS . ABC SB SC VS . ABC SC
Hình chóp có đáy là Hình chóp có đáy là đa
hình bình hành với giác bất kỳ. Chẳng hạn:
SM SN (MNPQR) (ABCDE)
x, y,
SA SB SM SN
và tỉ số: x
SP SQ SA SB
z, t .
SC SD SP SQ SR
Khi đó: SC SD SE
VS .MNPQ xyz xyt xzt yzt 1 1 1 1 Khi đó: VS .MNPQR x3
và . VS . ABCDE
VS . ABCD 4 x z y t
D – THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ:
1. Hình lăng trụ thường: Đáy là tam giác Đáy là tứ giác
Hai đáy là hai hình giống nhau
và nằm trong hai mặt phẳng
song song.
Các cạnh bên song song và
bằng nhau. Các mặt bên là các
hình bình hành.
Thể tích: V h.Sñ .
V AH .S ABC AH .S ABC V AH .S ABCD AH .S ABC D
2. Hình lăng trụ đứng: Đáy là tam giác Đáy là tứ giác
Các cạnh bên cùng vuông góc
với hai mặt đáy nên mỗi cạnh
bên cũng là đường cao của lăng
trụ.
Lăng trụ tam giác đều: Là
lăng trụ đứng và có hai đáy là
hai tam giác đều bằng nhau.
Là lăng trụ đứng có đáy là hình Là hình hộp chữ nhật có tất cả các cạnh
Là lăng trụ có tất cả các mặt là chữ nhật. bằng nhau.
hình bình hành. V abc với a, b, c là ba kích
V a 3 với a là cạnh của hình lập
Thể tích: V h.Sñ . thước của hình hộp chữ nhật.
phương.
4. Tỉ số thể tích đối với lăng trụ:
Lăng trụ có đáy tam giác Lăng trụ đáy là hình bình hành, hình chữ nhật, hình
AM BN CP thoi, hình vuông
x , y , z
AA BB CC (Lăng trụ này chính là hình hộp thường hoặc hình hộp
chữ nhật, hình lập phương)
AM BN CP DQ
x , y , z ,t
AA BB CC DD
d A, SBC AH d D, SBC .
SA. AB
SA2 AB 2
d A, SCD AK d B, SCD .
SA. AD
SA2 AD 2
d A, SBC AH
SA. AK
.
SA2 AK 2
d B, SAC BM ; d C , SAB CN .
d A, SBD AF d C , SBD .
SA. AE
d SA, BC AK . SA2 AE 2
d AD, SB AH ; d AB, SD AK .
d AD, SC d AD, SBC d A, SBC AH .
d AB, SC d AB, SCD d A, SCD AK .
3. Hình chóp tam giác đều 4. Hình chóp tứ giác đều
d O, SCD OH
SO.OK
SO 2 OK 2
d O, SBC OH
SO.OK
d O, SAB d O, SBC d O, SAD .
SO 2 OK 2
d O, SAB d O, SAC . d A, SCD 2d O, SCD 2OH d A, SBC
d SA, BC IK d SB, AC d SC , AB .
DẠNG 5: TỈ SỐ THỂ TÍCH
VS . ABC SA SB SC
Công thức: . .
VS . ABC SA SB SC
Lưu ý: Công thức chỉ áp dụng với khối chóp có đáy là tam giác nên trong
nhiều trường hợp ta cần chia nhỏ các khối đa diện thành các hình chóp tam
giác khác nhau rồi mới áp dụng.
V 2V
tích khối chóp tạo thành từ 5 trong 6 đỉnh của lăng trụ. Khi đó: V1 ;V2
3 3
1 2
Ví dụ: Hình lăng trụ ABC . AB C
VABBC VABC . ABC ;VABABC VABC . ABC
3 3
Kết quả 2:
Cho hình lăng trụ tam giác ABC. AB C . Mặt phẳng cắt các đường
thẳng AA, BB , CC lần lượt tại M , N , P (tham khảo hình vẽ bên). Tính tỉ
VABC .MNP
số .
VABC . ABC
1 1 AM
Lại có VM . ABC .d M ; ABC .S ABC . .d A; ABC .S ABC
3 3 AA
1 AM 1 AM
. .VABC . ABC
VM . ABC . .VABC . ABC
3 AA 3 AA
h h
Và S BNPC . BN CP ; S BCC B . BB CC h.BB
2 2
h
. BN CP
S BNPC 2 1 BN CP 1 BN CP
.
S BCC B h.BB 2 BB 2 BB CC
1
Suy ra VA.BNPC .d A; BCC B .S BNPC
3
1 1 BN CP 1 BN CP
.d A; BCC B . .S BCC B .VA. BCC B
3 2 BB CC 2 BB CC
2 1 BN CP
Mà VA.BCC B VABC . ABC VA.BNPC . .VABC . ABC
3 3 BB CC
Vậy
1 AM 1 BN CP V 1 AM BN CP
VABC .MNP . .VABC . ABC . .VABC . ABC ABC .MNP
3 AA 3 BB CC VABC . ABC 3 AA BB CC
VABC .MNP 1 AM BN CP
Công thức tính nhanh
VABC . ABC 3 AA BB CC
b. Khối hộp
Kết quả 1:
Gọi V là thể tích khối hộp, V1 là thể tích khối chóp tạo thành từ 4 trong 8 đỉnh của khối hộp gồm hai
đường chéo của hai mặt song song, V2 là thể tích khối chóp tạo thành từ 4 trong 8 đỉnh của khối hộp ở
V V
các trường hợp còn lại. Khi đó: V1 ;V2
3 6
1 1
Ví dụ: Hình hộp ABCD. AB C D
VAC ' BD VABCD. ABC D ;VAC DD VABCD. ABC D
3 6
Kết quả 2:
Cho hình lăng trụ tam giác ABCD. AB C D . Mặt phẳng
cắt các đường thẳng AA, BB , CC , DD lần lượt tại
M , N , P, Q (tham khảo hình vẽ bên).
AM CP BN DQ
Chứng minh rằng
AA CC BB DD
VABCD.MNPQ 1 AM CP 1 BN DQ
và
VABCD. ABC D 2 AA CC 2 BB DD
AM CP BN DQ
Chứng minh
AA CC BB DD
Gọi I là tâm hình vuông ABCD; I là tâm hình vuông AB C D .
AM CP AM PC 2OI
Ta có: ;
AA CC AA AA
BN DQ BN DQ 2OI AM CP BN DQ
.
BB DD BB BB AA CC BB DD
VABCD.MNPQ 1 AM CP 1 BN DQ
Chứng minh
VABCD. ABC D 2 AA CC 2 BB DD
Chia khối đa diện ABCD.MNPQ thành hai khối đa diện ABC.MNP và ACD.MPQ ;
Làm tương tự với thể tích khối lăng trụ tam giác;
VABC .MNP 1 AM CP BN DQ
Cộng thể tích hai khối đa diện
VABC . ABC 4 AA CC BB DD
AM CP BN DQ VABCD.MNPQ 1 AM CP 1 BN DQ
Mà
AA CC BB DD VABCD. ABC D 2 AA CC 2 BB DD
VABCD.MNPQ 1 AM CP BN DQ 1 AM CP 1 BN DQ
VABCD. ABC D 4 AA CC BB DD 2 AA CC 2 BB DD
Bài 2: Cho hình chóp S . ABC có thể tích V 18. Gọi M là trung điểm của SA, E là điểm đối xứng với B qua C. Gọi N
là giao điểm của hai đường thẳng SB và ME.
Bài 3: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, với AC a 2. Cạnh SA a và vuông góc với
mặt phẳng đáy. Gọi G là trọng tâm của tam giác SBC, mặt phẳng qua A, G và song song với BC cắt SB, SC lần
lượt tại M và N. Tính theo a thể tích V của khối chóp A.BCNM
5a 3 5a 3 2a 3 a3
A. V . B. V . C. V . D. V .
54 27 27 18
Bài 4: Cho hình chóp S.ABCD, trên cạnh SA lấy điểm M sao cho SM AM . Mặt phẳng đi qua M và song song
với mặt phẳng đáy cắt SB, SC, SD lần lượt tại N, P, Q. Kí hiệu V1 và V2 lần lượt là thể tích của khối chóp S.MNPQ và
V1
S.ABCD. Tính tỉ số .
V2
V1 1 V1 1 V1 1 V1 1
A. . B. . C. . D. .
V2 16 V2 8 V2 4 V2 24
Ví dụ 1: Gọi V là thể tích của hình lập phương ABCD. AB C D ,V1 là thể tích tứ diện AABD . Hệ thức nào sau
đây đúng?
Ví dụ 2: Cho hình lăng trụ đứng ABC. AB C . Gọi D là trung điểm của AC. Tính tỉ số thể tích khối tứ diện B BAD
và thể tích khối lăng trụ đã cho.
1 1 1 1
A. B. C. D.
4 6 12 3