6 TỔN THẤT NHIỆT CHO GIÁ ĐỠ

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

TỔN THẤT NHIỆT CHO GIÁ ĐỠ

Để đơn giản cho quá trình tính toán, ta xem xe goòng được cấu tạo từ thép có chứa trên
90 % hàm lượng sắt, nên ta thay nhiệt dung riêng của thép bằng nhiệt dung riêng của thép
để tính toán.
Nhiệt dung riêng của sắt thay đổi theo nhiệt độ.
Cấu tạo của của 1 xe goong gồm 3 thanh thép, mỗi thanh dài 1,4 m, khối lượng mỗi thanh
là 8 kg. Khối lượng sắt trên một xe goong:
mxe  3.8  24 kg

Công thức lượng nhiệt cấp cho N xe goong:


N .mxe .C.  tn 1  tn 
Qgd 
 W
Với:
- N: Số xe goong trong mỗi giai đoạn.
mxe : Khối lượng của sắt trên một xe goong, kg.
-
J
- C: Nhiệt dung riêng của sắt, kg .K .
tn , tn 1 : Nhiệt độ tại các giai đoạn, 0 C .
-
-  : Thời gian trong mỗi giai đoạn, s.
Kết quả tính toán được thể hiện trong bảng sau:
Δt Δτ
Giai đoạn 0 Nxe mthép (kg) Cthép (J/kg.độ) Qgđ (W)
( C) (phút)
50 - 150 100 40 1,86 44,5 439,6 815,6
150 - 500 350 160 7,42 178,1 523,4 3398,4
500 - 750 250 96 4,45 106,9 565,2 2621,6
750 - 985 235 96 4,45 106,9 628,0 2738,1
985 - 1174 189 96 4,45 106,9 669,9 2349,0
1174 - 1185 11 89 4,13 99,1 678,3 138,4
1185 - 1140 -45 21 0,97 23,4 678,3 -566,3
1140 - 600 -540 82 3,80 91,3 607,1 -6082,1
600 - 540 -60 64 2,97 71,2 573,6 -638,5
540 - 450 -90 96 4,45 106,9 535,9 -894,8
450 - 140 -310 64 2,97 71,2 494,0 -2841,4
140 - 52 -88 97 4,50 108,0 468,9 -765,6
Tộng nhiệt cấp (50 - 1185) 12061,1
11788,
Tổng nhiệt toả (1185 - 52)
8

Qcgd  12061,1 W
Nhiệt cấp cho giá đỡ: .
Qtgd  11788,8 W
Nhiệt do giá đỡ toả ra: .

You might also like