Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

Tài liệu ôn thi kết thúc học phần Hoá Vô Cơ I – Bộ môn: Vật lý – Hoá học, khoa Dược, HUBT<3

CHƯƠNG 4: PHỨC CHẤT


Câu 1: h h g
h h h gh h h
h h h g h g hi h h gi h i
h h h h h h ih hi h i
h h h g h hi h g g h h h i h i
h h h
Câu 2: Ph c ch t Fe(CO)5 có kiể i h s i t CO là ph i t ờng m nh
3
A. dsp
B. sp3d
C. sp3
D. sp3d2
Câu 3: Ph c ch t Co(CO)4 có kiể i h s i t CO là ph i t ờng m nh
A. dsp2
B. sp3
C. dsp3
D. sp3d
Câu 4: Sắt trong máu t n t i ở d ng ph c ch t
A. bát diện của ion sắt (II)
B. t diện của ion sắt (II)
C. bát diện của ion sắt (III)
D. t diện của ion sắt (III)
2- -
Câu 5: gi h 4] ; OH h i ờ g h g iể i
h
A. sp3
B. sp2
C. dsp2
D. sp2d
Câu 6: Kh o sát ph c ch t : [NiCl4]2- theo thuy t VB. Hãy cho bi t sự lai hóa, t h u
không gian của ph c ch t.
A. dsp2, thu n t , vuông phẳng
B. sp3, ngh ch t , t diệ u
2
C. dsp , ngh ch t , vuông phẳng
D. sp3, thu n t , t diệ u
Câu 7: Công th c feroxen hay bicyclopentadienyl có d ng M(C5H5)2 c dùng làm thu c
ch a bệnh thi u máu. Kim lo i M trong công th c trên là gì.
A. Fe
B. Co
C. Ni
D. Cu
Câu 8: Kh o sát ph c [Co(NH3)6]3+ theo thuy t VB. Cho bi t sự lai hóa, sự hình thành liên k t
hóa học trong ph c ch t.
A. sp3d2 liên k t cho nh n gi 6 ôi e e ủa 6 nguyên t N trong 6 phân t NH3 và 6
3 2 3+
obitan lai hóa sp d tr ng của ion Co .
A. d2sp3 liên k t cho nh n gi 6 ôi e e ủa ion Co3+ và 6 obitan tr ng của 6 nguyên t
N trong 6 phân t NH3.

Csp3-1
Tài liệu ôn thi kết thúc học phần Hoá Vô Cơ I – Bộ môn: Vật lý – Hoá học, khoa Dược, HUBT<3

B. d2sp3 liên k t cho nh n gi 6 ôi e e ủa 6 nguyên t N trong 6 phân t NH3 và 6


3 2 3+
obitan lai hóa sp d tr ng của ion Co .
C. sp3d2 liên k t cho nh n gi 6 ôi e e ủa ion Co3+ và 6 obitan tr ng của 6 nguyên t N
trong 6 phân t NH3.
Câu 9: Hemoglobin trong máu g m ion M2+ liên k t với popyrin và m t phân t protein có tên
globin t o thành ph c ch t bát diện. ph c này có nhiệm vụ v n chuyển oxy t phổi n các mô
và CO2 t các mô v phổi. M là kim lo i nào.
A Fe
B. Pb
C. Co
D. Ni
Câu 10: Trong các mu i AgX (X: Cl , Br, I) mu i nào tan (nhi u hoặc ít) trong dung d ch
K i hi s f he h g h h n ng: AgX + 2K2S2O3 → K3[Ag(S2O3)2] + KX
AgX là:
A. AgCl, AgBr
B. AgI ,AgBr
C. AgCl, AgI
D. AgCl, AgBr, AgI
Câu 11: Nh é s ng phân cis- i i i i II ú g
2+
A. Trong ph c ch t có hai ph i t NH3 nằm cùng m h i với ion Pt
B. Trong ph c ch t có hai ph i t Cl nằm cùng m t phía với ion Pt2+
-

C. c ú g
D. C u sai.
Câu 12: Kh o sát ph c ch t [Au(CN)4]- . Hãy cho bi t tr g h i i h u không gian và
t tính của ph c ch t. (cho bi t ZAu= 79)
A. sp3 t diệ u, thu n t
2
B. dsp vuông phẳng, ngh ch t
C. sp3 t diệ u, ngh ch t
2
D. dsp vuông phẳng, thu n t
Câu 13: Tên gọi tên ph c ch t [Cr(NH3)6]Cl3 là:
A. Crom(III)hexaamino clorid
B. Crom(III)amino clorid
C. Crom(III)hexaamino triclorid
D. Crom(II)hexaamino clorid
Câu 14: Tên gọi tên ph c ch t K4[Fe(CN)6] là:
A. kali hexacyanoferat(III)
B. kali hexacyanoferat(II)
C. kali hexacyanosắt(III)
D. kali hexacyanosắt(II)
Câu 15: Tên gọi tên ph c ch t [Co(NH3)5Cl]Cl2 là:
A. Cobalt(II)pentaaminocloro clorid
B. Cobalt(III)pentaaminoclorid clorid
C. Cobalt(II)pentaaminoclorid cloro
D. Cobalt(III)pentaaminocloro clorid
Câu 16: Tên gọi tên ph c ch t [Co(NH3)4Cl2]Cl là:
A. Cobalt(II)tetraaminodicloro clorid
B. Cobalt(III)tetraaminodicloro clorid

Csp3-2
Tài liệu ôn thi kết thúc học phần Hoá Vô Cơ I – Bộ môn: Vật lý – Hoá học, khoa Dược, HUBT<3

C. Cobalt(II)tetraaminodiclorid clorid
D. Cobalt(III)tetracyanodicloro clorid
Câu 17: Nhỏ t t N g ch ZnSO4 h c dung d ch ch a ph c ch t là:
A. [Zn(OH)4]SO4
B. Na3[Zn(OH)6]
C. Na2[Zn(OH)4]
D. Na4[Zn(OH)4]SO4
Câu 18: Ph c ch t Na[Al(OH)4] có cầu n i là:
A. Na+
B. [Al(OH)4]+
C. [Al(OH)4]
D. [Al(OH)4]-
Câu 19: Ph c ch t [CoBr(NH3)5]SO4 g ng ph i trí là:
A. 5
B. 6
C. 2
D. 7
Câu 20: Ph c ch t [Co(NH3)5NO2]SO4 có ion trung tâm là:
A. Co
B. Co2+
C. Co3+
D. Co2+ hoặc Co3+
Câu 21: H p ch t K2[PtCl6] thu c lo i ph c ch t:
A. Cation
B. Anion
C. Trung hoà
D. T t c ú g
Câu 22: Công th c c u t o của ph c ch t Cobalt(III)diaminodicloro bromid là:
A. [Co(NH3)2Cl2]Br
B. [Co(NH3)2Cl]Br2
C. [Co(NH3)2Br]Cl
D. [Co(NH3)4Cl2]Br
Câu 23: Công th c c u t o của ph c ch t natri hexafluoroferat(III) là:
A. Na[Fe(CN)6]
B. Na[FeF3]
C. Na4[FeF6]
D. Na3[FeF6]
Câu 24: Ph c ch t kali diaminotetracyanoferat(II) có ph i t là:
A. NH4+, CN-
B. NH3, CN
C. NH3, NO3-
D. NH3, CN-
Câu 25: Công th c c u t o của ph c ch t Amoni diaminotetraclorocobaltat(II) là:
A. NH4[Co(NH3)2Cl4]
B. (NH4)2[Co(NH3)2Cl4]
C. (NH4)2[Co(NH3)4Cl2]
D. (NH3)2[Co(NH3)2Cl4]

Csp3-3
Tài liệu ôn thi kết thúc học phần Hoá Vô Cơ I – Bộ môn: Vật lý – Hoá học, khoa Dược, HUBT<3

Câu 26: Cho các ph c ch s b II i i i ; ng(II)tetraaqua sulfat; kali


tetraiodomercurat(II); triaminotriclorocobalt; natri hexacyanocobaltat(III). Tổng s ph c ch t
cation và anion là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 27: Ph c ch III e q i g ng ph i trí là:
A. 6
B. 5
C. 2
D. 3
Câu 28: Ph c ch t kali hexacyanoferat(III)có cầu ngo i là:
A. Fe2+
B. K+
C. CN-
D. [Fe(CN)6]3-
Câu 29: H p ch t diaminodicloroplatin thu c lo i ph c ch t:
A. Cation
B. Anion
C. Trung hoà
D. T t c ú g
Câu 30: Ph c ch t Kali hexacyanoferat(II) có cầu n i là:
A. [Fe(CN)6]4-
B. [Fe(CN)6]-
C. [Fe(CN)6]3-
D. [Fe(CN)6]2-
Câu 31: Ph c ch i i i b g ng ph i trí là:
A. 3
B. 6
C. 2
D. 4
Câu 32: Ph c ch t Crom(III)hexaaqua nitrat có cầu ngo i là:
A. H2O
B. NH3
C. NO3-
D. NO2-
Câu 33: H p ch t B c(I)diamino bromid thu c lo i ph c ch t:
A. Cation
B. Anion
C. Trung hoà
D. T t c ú g

Csp3-4

You might also like