Professional Documents
Culture Documents
Hoá Đại Cương - Chương 4 - Phức chất
Hoá Đại Cương - Chương 4 - Phức chất
Csp3-1
Tài liệu ôn thi kết thúc học phần Hoá Vô Cơ I – Bộ môn: Vật lý – Hoá học, khoa Dược, HUBT<3
C. c ú g
D. C u sai.
Câu 12: Kh o sát ph c ch t [Au(CN)4]- . Hãy cho bi t tr g h i i h u không gian và
t tính của ph c ch t. (cho bi t ZAu= 79)
A. sp3 t diệ u, thu n t
2
B. dsp vuông phẳng, ngh ch t
C. sp3 t diệ u, ngh ch t
2
D. dsp vuông phẳng, thu n t
Câu 13: Tên gọi tên ph c ch t [Cr(NH3)6]Cl3 là:
A. Crom(III)hexaamino clorid
B. Crom(III)amino clorid
C. Crom(III)hexaamino triclorid
D. Crom(II)hexaamino clorid
Câu 14: Tên gọi tên ph c ch t K4[Fe(CN)6] là:
A. kali hexacyanoferat(III)
B. kali hexacyanoferat(II)
C. kali hexacyanosắt(III)
D. kali hexacyanosắt(II)
Câu 15: Tên gọi tên ph c ch t [Co(NH3)5Cl]Cl2 là:
A. Cobalt(II)pentaaminocloro clorid
B. Cobalt(III)pentaaminoclorid clorid
C. Cobalt(II)pentaaminoclorid cloro
D. Cobalt(III)pentaaminocloro clorid
Câu 16: Tên gọi tên ph c ch t [Co(NH3)4Cl2]Cl là:
A. Cobalt(II)tetraaminodicloro clorid
B. Cobalt(III)tetraaminodicloro clorid
Csp3-2
Tài liệu ôn thi kết thúc học phần Hoá Vô Cơ I – Bộ môn: Vật lý – Hoá học, khoa Dược, HUBT<3
C. Cobalt(II)tetraaminodiclorid clorid
D. Cobalt(III)tetracyanodicloro clorid
Câu 17: Nhỏ t t N g ch ZnSO4 h c dung d ch ch a ph c ch t là:
A. [Zn(OH)4]SO4
B. Na3[Zn(OH)6]
C. Na2[Zn(OH)4]
D. Na4[Zn(OH)4]SO4
Câu 18: Ph c ch t Na[Al(OH)4] có cầu n i là:
A. Na+
B. [Al(OH)4]+
C. [Al(OH)4]
D. [Al(OH)4]-
Câu 19: Ph c ch t [CoBr(NH3)5]SO4 g ng ph i trí là:
A. 5
B. 6
C. 2
D. 7
Câu 20: Ph c ch t [Co(NH3)5NO2]SO4 có ion trung tâm là:
A. Co
B. Co2+
C. Co3+
D. Co2+ hoặc Co3+
Câu 21: H p ch t K2[PtCl6] thu c lo i ph c ch t:
A. Cation
B. Anion
C. Trung hoà
D. T t c ú g
Câu 22: Công th c c u t o của ph c ch t Cobalt(III)diaminodicloro bromid là:
A. [Co(NH3)2Cl2]Br
B. [Co(NH3)2Cl]Br2
C. [Co(NH3)2Br]Cl
D. [Co(NH3)4Cl2]Br
Câu 23: Công th c c u t o của ph c ch t natri hexafluoroferat(III) là:
A. Na[Fe(CN)6]
B. Na[FeF3]
C. Na4[FeF6]
D. Na3[FeF6]
Câu 24: Ph c ch t kali diaminotetracyanoferat(II) có ph i t là:
A. NH4+, CN-
B. NH3, CN
C. NH3, NO3-
D. NH3, CN-
Câu 25: Công th c c u t o của ph c ch t Amoni diaminotetraclorocobaltat(II) là:
A. NH4[Co(NH3)2Cl4]
B. (NH4)2[Co(NH3)2Cl4]
C. (NH4)2[Co(NH3)4Cl2]
D. (NH3)2[Co(NH3)2Cl4]
Csp3-3
Tài liệu ôn thi kết thúc học phần Hoá Vô Cơ I – Bộ môn: Vật lý – Hoá học, khoa Dược, HUBT<3
Csp3-4