Professional Documents
Culture Documents
Hoá Đại Cương - Nhiệt động hoá học U, A, Q, H, G, S, F
Hoá Đại Cương - Nhiệt động hoá học U, A, Q, H, G, S, F
Cp 0.
Câu 16: Chọn phát biểu đúng:
Phản ứng: H2(k) + I2(k) = 2HI(k) có:
A. H0298 > U0298
B. H0298 = U0298
C. H0298 < U0298
D. Không thể xác định.
Câu 17: Nhiệt dung là nhiệt lượng cần thiết để:
A. cung cấp cho một vật hóa hơi (hay đông đặc).
B. cung cấp cho một phản ứng đạt trạng thái cân bằng.
C. cung cấp cho một vật để nâng nhiệt độ của nó lên 10C.
D. cả a b c đều sai.
Câu 18: Xác định biểu thức liên hệ giữa CP và CV là:
A. CP = CV + R
B. CP = CV R
C. CP = R CV
D. Cp = R.Cv.
Câu 19: Hệ kín là:
A. hệ không trao đổi chất và năng lượng với môi trường.
B. hệ không trao đổi chất nhưng có thể trao đổi năng lượng với môi trường.
C. hệ có thể trao đổi chất nhưng không trao đổi năng lượng với môi trường.
D. cả a b c đều sai.
Câu 20: Hệ cô lập là hệ:
A. có thể trao đổi chất và năng lượng với môi trường.
B. không trao đổi cả chất và năng lượng với môi trường.
C. không trao đổi chất nhưng có trao đổi năng lượng với môi trường.
D. có trao đổi chất nhưng không trao đổi năng lượng với môi trường.
Câu 21: Đặc điểm của quá trình chuyển pha của chất nguyên chất là….
A. thuận nghịch.
B. nhiệt độ không đổi.
C. không thuận nghịch.
D. A và B đều đúng.
Câu 22: Biến thiên entropy được xác định theo biểu thức sau:
Q
A. ΔS TN
T
Q
B. ΔS
T
λ cp
nt
C. ΔS
T
λ cp
hh
D. ΔS
T
Câu 23: Cho các phản ứng:
Linh hướng dẫn: https://www.youtube.com/watch?v=WLel8Z_ysww Csp3-3
Tài liệu ôn thi kết thúc học phần Hoá Vô Cơ I – Bộ môn: Vật lý – Hoá học, khoa Dược, HUBT<3
A. Trong quá trình đẳng áp hoặc đẳng tích, nhiệt phản ứng chỉ phụ thuộc vào những trạng thái
trung gian.
B. Nhiệt phản ứng chỉ phụ thuộc vào trạng thái đầu mà không phụ thuộc vào trạng thái cuối.
C. Trong quá trình đẳng áp, nhiệt phản ứng chỉ phụ thuộc vào trạng thái cuối.
D. Trong quá trình đẳng áp hoặc đẳng tích, nhiệt phản ứng chỉ phụ thuộc vào trạng thái đầu và
trạng thái cuối mà không phụ thuộc vào các trạng thái trung gian.
Câu 37: Trong hệ đẳng nhiệt đẳng áp. Nếu G 0:
A. quá trình không tự xảy ra.
B. quá trình cân bằng.
C. quá trình tự xảy ra.
D. cả a b c đều sai.
Câu 38: Một quá trình sẽ tự xảy ra theo các chiều hướng nào?
A. từ trật tự đến hỗn độn.
B. từ xác suất nhiệt động nhỏ đến xác suất nhiệt động lớn.
C. từ entropy nhỏ đến entropy lớn.
D. a b c đều đúng
Câu 39: Năng lượng liên kết được định nghĩa là.
A. Năng lượng tỏa ra khi hai nguyên tử tham gia liên kết với nhau.
B. Năng lượng thu vào khi hình thành liên kết giữa hai nguyên tử.
C. Năng lượng cần cung cấp để tạo thành liên kết giữa hai nguyên tử.
D. Năng lượng cần cung cấp đủ để tách hai nguyên tử tham gia liên kết thành hai nguyên tử
độc lập tồn tại ở thể khí.
Câu 40: Quá trình đẳng nhiệt được hiểu là.
A. Những hệ khác nhau nhưng có nhiệt độ bằng nhau.
B. Những hệ khác nhau nhưng có thể tích bằng nhau.
C. Những hệ khác nhau nhưng có áp suất bằng nhau.
D. Một hệ biến đổi qua những trạng thái khác nhau nhưng nhiệt độ trong toàn bộ quá trình là
như nhau.
Câu 41: Sinh nhiệt chuẩn của một chất là.
A. Nhiệt sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn một mol chất ở điều kiện chuẩn.
B. Nhiệt sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn một mol chất ở điều kiện chuẩn và sản phẩm sinh ra là
các oxit ở trạng thái oxy hóa cao nhất.
C. Nhiệt sinh ra khi tạo thành một mol chất.
D. Nhiệt sinh ra khi tạo thành một mol chất từ các đơn chất ở trạng thái bền ở điều kiện chuẩn.
Câu 42: Theo nguyên lý I của nhiệt động học, biểu thức của công dãn nở là.
A. A = P.ΔV
B. A = - P.ΔV
C. A = V.ΔP
D. A = - V.ΔP
Câu 43: Cho phản ứng: C2H5OH(l) + 3O2 (k) → 2CO2 (k) + 3H2O (l) ∆H0 = -327 (kCal). Biết
sinh nhiệt của CO2 = - 94,5 kCal/mol; sinh nhiệt của H2O = - 68,3 kCal/mol. Tính nhiệt tạo
thành tiêu chuẩn (kCal/mol) của rượu etylic
A. 66,9 kCal/mol
Linh hướng dẫn: https://www.youtube.com/watch?v=WLel8Z_ysww Csp3-6
Tài liệu ôn thi kết thúc học phần Hoá Vô Cơ I – Bộ môn: Vật lý – Hoá học, khoa Dược, HUBT<3
B. – 164,25 kCal/mol
C. – 66,9 kCal/mol
D. 164,24 kCal/mol
Câu 44: Xác định hiệu ứng nhiệt của phản ứng (kJ) của phản ứng
CH≡ CH (k) + 2Cl2 (k) → Cl2CH – CHCl2
Biết năng lượng của các liên kết như sau:
Năng lượng liên kết C–C C≡C Cl - Cl C - Cl
kJ 347,3 823,1 242,3 345,2
A. – 420,6 kJ
B. – 420,4 kJ
C. – 224,3 kJ
D. 372,9 kJ
Câu 45: Xét phản ứng: N2O4 ⇄ 2NO2. Tính biến thiên thế đẳng nhiệt đẳng áp (cal) của phản
ứng ở điều kiện 0 oC. Vậy ở 0 oC phản ứng xảy ra theo chiều nào?. Giả sử biến thiên enthapy
và entropy của phản ứng không thay đổi theo nhiệt độ. Biết: Biến thiên enthalpy của phản ứng
ở điều kiện chuẩn: 13,87 kCal Biến thiên entropy của phản ứng ở điều kiện chuẩn : 42,19 cal/K
A. – 1161,29 Cal, phản ứng xảy ra theo chiều tạo ra nhiều NO2
B. + 1161,29 Cal, phản ứng xảy ra theo chiều tạo ra nhiều N2O4
C. – 2352,13 Cal, phản ứng xảy ra theo chiều tạo ra nhiều NO2
D. + 2352,13 Cal, phản ứng xảy ra theo chiều tạo ra nhiều N2O4
Câu 46: Cho EC=C = 142,5 kCal/mol ; EC-C = 78,0 kCal/mol ; EC-H = 99,0 kCal/mol; EH-H =
104,2 kCal/mol. Phản ứng CH2=CH2 + H2 → CH3-CH3 có hiệu ứng nhiệt là:
A. 293 kCal
B. -29,3 kCal
C. 29,3 kCal
D. -2,93 kCal
Câu 47: Cho phản ứng : CaCO3(r) → CaO(r) + CO2(k)
Cho biết:
CaCO3(r) CaO(r) CO2(k)
Nhiệt tạo thành
-288,5 -151,9 -94,1
(∆H0298); KCal/mol)
Entropy (So298)
22,2 9,5 51,1
Cal/mol.K
Nhiệt độ cần thiết để phản ứng này bắt đầu xảy ra là:
A. 500,7 oC
B. 1000,7 oC
C. 833,7 oC
D. 1106,8 oC
Câu 48: Cho phản ứng: 2CO (k) + 4H2 (k) → H2O(l) + C2H5OH(l)
Cho biết:
H2 CO C2H5OH H2 O
Nhiệt tạo thành
0 -26,4 -66,4 -68,3
(∆H0298); KCal/mol)
Linh hướng dẫn: https://www.youtube.com/watch?v=WLel8Z_ysww Csp3-7
Tài liệu ôn thi kết thúc học phần Hoá Vô Cơ I – Bộ môn: Vật lý – Hoá học, khoa Dược, HUBT<3
Entropy (So298)
31,2 9,5 38,4 16,7
Cal/mol.K
Nhiệt độ cần thiết để phản ứng này bắt đầu xảy ra là:
A. 100,34 oC
B. 923,34 oC
C. 650,34 oC
D. 450,34 oC
Câu 49: Cho phản ứng: (NH2)2CO (dd) + H2O (l) → CO2 (dd) +2NH3 (dd)
Biết: ∆H0298,s kCal/mol: -76,3 -68,3 -98,7 -19,3
Hiệu ứng nhiệt của phản ứng ở điều kiện chuẩn là:
A. – 7,3 kCal
B. 7,3 kCal
C. 73 kCal
D. -37 kCal
Câu 50: Cho các phương trình nhiệt hóa học sau :
S(thoi) + O2(k) →SO2(k) ; ∆Ho = -296,06 kJ
S(đơn tà) + O2(k) →SO2(k) ; ∆Ho = -296,36 kJ
Vậy biến thiên enthalpy tiêu chuẩn của quá trình: S(thoi) →S(đơn tà) là
A. – 0,30 kJ.
B. + 592,42 kJ.
C. – 592,42 kJ.
D. + 0,30 kJ.
Câu 51: Cho phản ứng CH4(k) + 2O2(k) → CO2(k) + 2H2O(k)
Biết: ∆H0298, tt (CO2(k)) = –393,5 kJ/mol; ∆H0298 , tt (H2O(k)) = –241,8 kJ/mol; ∆H0298, tt
(CH4(k)) = –74,9 kJ/mol
Hiệu ứng nhiệt của phản ứng trên là:
A. +802,2 kJ.
B. –802,2 kJ.
C. –560,4 kJ.
D. +560,4 kJ.
Câu 52: Cho phương trình nhiệt hóa học: C(gr) + 2N2O(k) → CO2(k) + 2N2(k) ; ∆H0 = – 557,5
kJ. Biết nhiệt hình thành của CO2(k) = –393,5 kJ/mol ; Nhiệt hình thành của N2O là:
A. +164 kJ/mol.
B. +82 kJ/mol.
C. – 82 kJ/mol.
D. –164 kJ/mol.
Câu 53: Khi hỗn hợp 2,1 gam sắt với lưu huỳnh có tỏa ra một lượng nhiệt bằng 3,77 kJ, hiệu
suất phản ứng là 100%. Nhiệt tạo thành của FeS là
A. +100,5 kJ/ mol.
B. +10,05 kJ/ mol.
C. -10,05 kJ/ mol.
D. -100,5 kJ/ mol.
Câu 54: Cho phương trình nhiệt hóa học sau : 2H2(k) + O2(k) → 2H2O(l) ; ∆H0298 = -571,68 kJ
Linh hướng dẫn: https://www.youtube.com/watch?v=WLel8Z_ysww Csp3-8
Tài liệu ôn thi kết thúc học phần Hoá Vô Cơ I – Bộ môn: Vật lý – Hoá học, khoa Dược, HUBT<3
B. –208,3 kJ
C. +810,1 kJ
D. –810,1 kJ
Câu 61: Xác định ∆H0 của phản ứng: CaSO4(r) + H2O(k) → Ca(OH)2(r) + SO3(k)
Biết: CaO(r) + SO3(k) → CaSO4(r) ∆H0 = –401,2 kJ
Ca(OH)2(r) → CaO(r) + H2O(k) ∆H0 = +109,2 kJ
A. –292 kJ
B. +292 kJ
C. +510,4 kJ
D. –510,4 kJ
Câu 62: Cho phương trình nhiệt hóa học: 2H2(k) + 1/2O2(k) → H2O(l); ∆H0298 = -285,84 kJ
Nhiệt tạo thành của H2O(l) là
A. – 571,68 kJ/mol.
B. +571,68 kJ/mol.
C. – 285,84kJ/mol.
D. + 285,84kJ/mol.
Câu 63: Xác định ∆H0298 của phản ứng: 2NO(k) → N2(k) + O2(k); Biết:
N2(k) + 2O2(k) → 2NO2 ; ∆H0298 = +67,6 kJ
NO(k) + ½O2(k) → NO2 ; ∆H0298 = –56,6 kJ
A. –124,2 kJ
B. +124,2 kJ
C. –180,8 kJ.
D. +180,8 kJ
Câu 64: Tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng tạo thành của C6H6 từ C2H2 qua phản ứng trùng
hợp. Biết thiêu nhiệt của C2H2 là: -310,62 kCal, của C6H6 là: –780,98 kCal
A. +150,88 kCal
B. +470,36 kCal
C. –150,88 kCal
D. –470,36 kCal
Câu 65: Cho các phản ứng: MgO(r) + 2H+(dd) → Mg2+(dd) + H2O(l) ; ∆H0298 = –145,6 kJ
H2O(l) → H+(dd) + OH–(dd) ; ∆H0298 = +57,5 kJ
Tính ∆H0298 của phản ứng: MgO(r) + H2O(l) → Mg2+(dd) + 2OH–(dd)
A. +203,1 kJ
B. –203,1 kJ
C. +30,6 kJ
D. –30,6 kJ
Câu 66: Tính ∆H0298 của phản ứng: 2Mg(r) + CO2(k) → 2MgO(r) + C(gr)
Biết ∆H0298,s (CO2) = – 393,5 kJ; ∆H0298,s (MgO) = – 601,8 kJ
A. +208,3 kJ
B. –208,3 kJ
C. +810,1 kJ
D. –810,1 kJ
Câu 67: Xác định ∆H của phản ứng: Ca(OH)2(r) + SO3(k) → CaSO4(r) + H2O(k)
Linh hướng dẫn: https://www.youtube.com/watch?v=WLel8Z_ysww Csp3-10
Tài liệu ôn thi kết thúc học phần Hoá Vô Cơ I – Bộ môn: Vật lý – Hoá học, khoa Dược, HUBT<3
B. G = H +TS
C. G = ∆H – T∆S
D. G = H + 2TS
Câu 76: Định nghĩa hóa thế
A. Hóa thế μi của chất i là biến thiên thế đẳng áp của hệ khi có biến thiên một mol chất i trong
điều kiện giữ nguyên áp suất, nhiệt độ và thành phần của các chất khác trong hệ
B. Hóa thế μi của chất i là biến thiên thế đẳng áp của hệ khi có biến thiên chất i trong điều kiện
giữ nguyên áp suất, nhiệt độ và thành phần của các chất khác trong hệ
C. Hóa thế μi của chất i là biến thiên thế đẳng áp của hệ khi có biến thiên một gam chất i trong
điều kiện giữ nguyên áp suất, nhiệt độ và thành phần của các chất khác trong hệ
D. Hóa thế μi của chất i là biến thiên thế đẳng áp của hệ khi có biến thiên một mol chất i trong
điều kiện thường và thành phần của các chất khác trong hệ
Câu 78: Ý nghĩa của hóa thế
A. Là tiêu chuẩn xét chiều xảy ra trong hệ có sự thay đổi thành phần
B. Là tiêu chuẩn xét chiều xảy ra trong hệ không có sự thay đổi thành phần
C. Là tiêu chuẩn xét chiều xảy ra trong hệ
D. Là tiêu chuẩn xét chiều xảy ra trong hệ đẳng tích - đẳng nhiệt
Câu 78: 25.Cho dữ kiện: N2O (k) 2NO2 (k)
H0S, 298 (kJ/mol) 9,66 33,85
0 -1 -1
S 298 (J.mol .K ) 304,3 240,5
Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng:
A. G0298 = 5,383kJ, phản ứng tự diễn ra theo chiều nghịch
B. G0298 = 5,383kJ, phản ứng tự diễn ra theo chiều thuận
C. G0298 = - 5,383kJ, phản ứng tự diễn ra theo chiều nghịch
D. G0298 = - 5,383kJ, phản ứng tự diễn ra theo chiều thuận
Mọi ý kiến đóng góp và phản hồi xin gửi về địa chỉ Email: vuvietdoanh.hnue@gmail.com