Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 8

Tường lửa Palo Alto : Hướng dẫn cấu hình

Site-to-Site VPN

1.Giới Thiệu

Bài viết này sẽ hướng dẫn người dùng tường lửa Palo Alto về các cấu hình cơ bản với Site-to-
Site VPN.

Bài viết này sẽ hướng dẫn các cấu hình sau :

 Tạo và định cấu hình tunnel interface để sử dụng trong kết nối VPN Site-
to-Site.
 Định cấu hình IKE Gateway và IKE Crypto Profile.
 Cấu hình IPSec Crypto Profile và IPsec tunnel.
 Kiểm tra kết nối.

2. Hướng dẫn cấu hình

Chúng ta có sơ đồ mạng như sau


2.1 Cấu hình Tunnel Interface

Vào Network > Interfaces > click Add và cấu hình tunnel interface theo thông số sau :

 Interface Name : trong textbox phía bên phải của tunnel, nhập 12
 Comment : Tunnel to DMZ
 Virtual Router : lab-vr
 Security Zone : Tạo và gán 1 layer3 zone tên là VPN

Ở tab IPv4 cấu hình theo thông số sau :

 IP : 172.16.2.10/24
Ở Advanced tab cấu hình các thông số sau :

 Management Profile : ping

Bấm OK để lưu.

2.2 Cấu hình IKE Gateway

Vào Network > Network Profiles > IKE Gateways > Click Add>

Cấu hình theo các thông số như sau :

 Name : dmz-ike-gateway
 Version : IKEv1 only mode
 Interface : ethernet1/3
 Local IP Address : 192.168.50.1/24
 Peer IP Address Type : IP
 Peer IP Address : 192.168.50.10
 Pre-shared Key : paloalto

Chuyển qua Advanced Options tab.

Ở IKEv1 subtab cấu hình như sau :

 Select IKE Crypto Profile


 Name : AES256-DH2-SHA2
 DH Group : Add Group 2
 Authentication : add sha256
 Encryption : Add aes-256-cbc
Bấm OK 2 lần để lưu.

2.3 Tạo 1 IPSec Crypto Profile

Vào Network > Network Profile > IPSec Crypto > bấm Add.

Cấu hình theo các thông số sau :

 Name : AES256-SHA256
 IPSec Protocol :ESP
 Encryption : Add aes-256-cbc
 Authentication : Add sha256
 Dh Group : chọn group 2

Bấm OK để lưu.
2.4 Cấu hình IPSec Tunnel

Vào Network > IPSec Tunnels > Click Add

Ở tab General cấu hình theo thông số sau :

 Name : dmz-tunnel
 Tunnel Interface : tunnel.12
 Type : Auto Key
 IKE Gateway : dmz-ike-gateway
 IPSec Crypto Profile : AES256-SHA256
 Show Advanced Options : Select the check box
 Tunnel Monitor : Select the check box
 Destination IP : 172.16.2.11

Ở tab Proxy IDS, bấm Add và cấu hình theo thông số sau :

 Proxy ID : dmz-tunnel-network
 Local : 192.168.1.0/24
 Remote : 172.16.2.0/24
Bấm OK 2 lần để lưu.

Bấm Commit để cam kết các thay đổi.

2.5 Kiểm tra kết nối

Vào Network > IPSec Tunnels.

Lưu ý rằng cột Status trong VPN Tunnel có thể có màu đỏ. Nếu Status hiển thị màu đỏ, VPN
Tunnel chưa được kết nối.

Refresh lại Network > IPSec Tunnels page. Cột Status lúc này hiển thị màu xanh lá cho biết
VPN Tunnel đã được kết nối.

Vào Monitor > Logs > System.

Xem lại các mục nhật ký VPN.

You might also like