Professional Documents
Culture Documents
Bang Công TH C LG 2021
Bang Công TH C LG 2021
tan 2 x cot 2 x
1. Hệ thức cơ bản: 1 cos2 x 1 cos 2 x
1 34 sin 2 2 x 58 38 cos 4 x
sin x cos x 1, x
2 2 sin 3 x 14 (3sin x sin 3 x )
10. Cung liên kết:
sin x cos3 x 1
(3cos x cos3x ) Cung đối Cung bù
tan x , x 2 k 4
cos x sin( x ) sin x sin( x ) sin x
6. Công thức theo t = tan 2x
cos( x ) = cosx cos( x ) = cosx
cos x
cot x , x k 2t 1 t2 tan( x ) = tanx tan( x ) tan x
sin x sin x cos x
1 t2 1 t2 cot( x) = cotx cot( x ) cot x
tan x cot x 1, x k 2
2t Cung hơn kém Cung hơn kém k
tan x
1 1 t 2 sin( x ) sin x sin( x k 2 ) sin x
1 tan 2 x , x 2 k cos(x + ) = cos x cos(x + k 2 ) cos x
cos2 x 7. Công thức biến đổi tích thành tổng:
tan( x ) tan x tan(x + k ) = tanx
1 sin x cos y 12 [sin( x y ) sin( x y )]
1 cot 2 x , x k cot(x ) cot x
sin 2 x cot(x + k ) = cotx
cos x cos y 12 [cos( x y ) cos( x y )]
2. Công thức cộng: Cung phụ Cung hơn kém /2
sin( x y ) sin x cos y sin y cos x sin x sin y 1
[cos( x y ) cos( x y )] sin( 2 x ) cos x sin( x 2 ) cos x
2
cos( x y ) cos x cos y sin x sin y 8. Công thức biến đổi tổng thành tích: cos( 2 x ) sin x cos( x 2 ) sin x
tan( x y )
tan x tan y sin x sin y 2sin x 2 y cos x 2 y tan( 2 x ) cot x tan( x 2 ) cot x
1 tan x tan y
cot( 2 x) tan x cot( x 2 ) tan x
cot x cot y 1 sin x sin y 2cos x 2 y sin x 2 y
cot( x y )
cot y cot x HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
3. Công thức nhân đôi: cos x cos y 2cos x 2 y cos x 2 y 1. Tập xác định - Tập giá trị:
sin 2 x 2 sin x cos x Hàm số LG Tập xác định Tập giá trị
cos x cos y 2sin x 2 y sin x 2 y y sin x D f ( D) [ 1;1]
cos 2 x cos 2 x sin 2 x y cos x
D f ( D) [ 1;1]
2cos2 x 1 1 2sin 2 x sin( x y )
tan x tan y y tan x D \ { 2 k }
f ( D)
cos x cos y
2 tan x cot 2 x 1 y cot x D \ {k } f ( D)
tan 2 x 2
cot 2 x sin( y x )
1 tan x 2cot x cot x cot y
sin x sin y 2. Khoảng đồng biến, nghịch biến:
4. Công thức nhân ba: Hàm số
9. Các kết quả: Đồng biến Nghịch biến
sin 3 x 3sin x 4sin 3 x LG
cos3x 4 cos3 x 3cos x sin x cos x 2 sin( x ) Các nửa đường tròn Các nửa đường tròn
4
y sin x LG bên phải LG bên trái
3tan x tan3 x cos x sin x 2 cos( x 4 ) ( 2 k 2 ; 2 k 2 ) ( 2 k 2 ; 32 k 2 )
tan3x
1 3tan 2 x Các nửa đường tròn Các nửa đường tròn
tan x cot x 2 cot 2 x
cot 3 x 3cot x y cos x LG phía dưới LG phía trên
cot 3x 2 ( k 2 ; k 2 ) (k 2 ; k 2 )
3cot 2 x 1 tan x cot x
sin 2 x
5. Công thức hạ bậc: Các nửa đường tròn
(sin x cos x )2 1 sin 2 x y tan x LG bên phải, trái
sin 2 x 12 (1 cos 2 x ) ( 2 k ; 2 k )
sin 4 x cos 4 x 1 2sin 2 x cos2 x
Các nửa đường tròn
cos2 x 12 (1 cos 2 x ) 1 12 sin 2 2 x 43 14 cos 4 x
y cot x LG phía dưới, trên
( k ; k )
2. Tính tuần hoàn, chu kỳ: u v k 2 a.cot 2 u b cot u c 0 ; a 0 . Giải tìm sin u ; cos u ;
x D x k D cos u cos v ;k
y f ( x) la ham so tuan hoan k (0; ) : u v k 2 tan u ; cot u các họ nghiệm cơ bản, giải tìm x.
x D : f ( x k ) f ( x )
4. Phương trình cổ điển: a.sinu + b.cosu = c (1)
Số T nhỏ nhất trong các số k được gọi là chu kỳ của hàm số y = v 2 l pt (1) có nghiệm a2 + b2 c2 .
f(x). tan u tan v ;k,l
u v k (1) sin u ba cos u ac sin u cos sin
.cos u ac
y sin(ax b) ; a 0 T 2
a
tan
v l
y cos(ax b) ; a 0 T 2 cot u cot v ;k,l sin u.cos sin .cos u ac cos sin(u ) ac cos
a u v k
y tan(ax b) ; a 0 T
Đặc biệt: (1) a
.sin u b
.cos u c
2 2 2 2
a a b a b a 2 b2
sin u 0 u k cos sin
y cot(ax b) ; a 0 T a sin u 1 u 2 k 2 sin(u ) c
a2 b2
Hs u ( x) v( x) có chu
Hs u(x) có chu kỳ T1; sin u 1 u 2 k 2 + Xét trường hợp u k 2 , k
Hs v(x) có chu kỳ T2 kỳ T bscnn{T1; T2 }
cos u 0 u 2 k + Xét trường hợp u k 2 , k . Đặt tan u2 t ,
2. Đồ thị:
cos u 1 u k 2
2
khi đó: sin u 12tt2 ; cos u 11tt 2 .
y sin x cos u 1 u k 2
5. Phương trình đẳng cấp:
2. Phương trình bậc nhất theo một HSLG của u:
sin u ba (1)
a.sin u b.cos u 0 b1
a.sin u b 0
a.sin u b.sin u cos u c.cos
2 2
u 0 b2
y cos x a.cos u b 0 cos u ba (2)
Có dạng: ;a 0 a.sin 3 u b.sin 2 u cos u c.sin u cos 2 u d .cos 3 u 0 b3
a.tan u b 0 ta n u ba (3)
a.cot u b 0 Nếu a = 0 (pt mất sinu bậc cao nhất) thì ta đặt cosu ra
cot u ba (4)
thừa số chung.
Đối với các pt (1) và (2), cần có thêm điều kiện ba 1 Nếu a ≠ 0, thì ta chia hai vế của phương trình cho cosku
(k là bậc pt) để được phương trình bậc nhất, bậc hai hay
sin ba ; [ 2 ; 2 ] bậc ba theo tanu.
y tan x
cos ba ; [0; ] Chú ý : Nếu trong pt có chứa một nhóm bậc thấp hơn các
Chọn sao cho đưa về các nhóm khác 2 hay 4 đơn vị, thì ta nhân thêm cho nhóm này
tan ba ; ( 2 ; 2 ) đại lượng: sin2u + cos2u hay (sin2u + cos2u)2 để bậc của
cot ba ; (0; ) mỗi nhóm trong pt bằng nhau
6. Ptr đối xứng: a(sinu + cosu) + bsinucosu + c = 0 (1)
họ nghiệm cơ bản để giải. 2
* Chú ý: ta có thể thay thế việc chọn góc bằng cách viết: Đặt: t sin u cos u ; đk : t 2 sin u.cos u t 21
u arcsin m k 2
2
(1): a.t b. t 21 c 0 bt 2 2at 2c b 0 (2) tìm
sin u m ;
u arcsin m k 2 t, kiểm tra điều kiện; thay t 2 sin(u 4 ) hay
y cot x
u arccos m k 2
cos u m m 1, k t 2 cos(u 4 ) để giải tìm x.
u arccos m k 2 Chú ý: i) pt a(sinu - cosu) + bsinucosu + c = 0 (pt giả đối
tan u m u arctan m k ;
xứng), tương tự: t sin u cos u ; đk : t 2
cot u m u arc cot m k k 2
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC sin u.cos u 12t ; t 2 sin(u 4 ) t 2 cos(u 4 )
3. Phương trình bậc hai theo một HSLG của u:
1. Họ nghiệm cơ bản: ii) Đối với pt asinu cosu + bsinucosu + c = 0,
Có dạng: a.sin 2 u b sin u c 0 ;
u v k 2 ta cũng đặt t sin u cos u , 0 t 2 và khi có t rồi ta
sin u sin v ;k a.cos 2 u b cos u c 0 ; a.tan 2 u b tan u c 0 ;
u v k 2
nên bình phương hai vế để có: sin 2u (t 2 1) .