Bang Công TH C LG 2021

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC 1  cos2 x 1  cos 2 x  sin 6 x  cos6 x  1  3sin 2 x cos 2 x

 tan 2 x   cot 2 x 
1. Hệ thức cơ bản: 1  cos2 x 1  cos 2 x
 1  34 sin 2 2 x  58  38 cos 4 x
 sin x  cos x  1, x  
2 2  sin 3 x  14 (3sin x  sin 3 x )
10. Cung liên kết:
sin x  cos3 x  1
(3cos x  cos3x ) Cung đối Cung bù
 tan x  , x  2  k 4
cos x sin(  x )   sin x sin(  x )  sin x
6. Công thức theo t = tan 2x
cos(  x ) = cosx cos(  x ) =  cosx
cos x
 cot x  , x  k 2t 1 t2 tan(  x ) =  tanx tan(  x )   tan x
sin x  sin x   cos x 
1 t2 1 t2 cot(  x) =  cotx cot(  x )   cot x
 tan x cot x  1, x  k 2
2t Cung hơn kém  Cung hơn kém k
 tan x 
1 1 t 2 sin( x   )   sin x sin( x  k 2 )  sin x
 1  tan 2 x  , x  2  k cos(x +  ) =  cos x cos(x + k 2 )  cos x
cos2 x 7. Công thức biến đổi tích thành tổng:
tan( x   )  tan x tan(x + k  ) = tanx
1  sin x cos y  12 [sin( x  y )  sin( x  y )]
 1  cot 2 x  , x  k cot(x   )  cot x
sin 2 x cot(x + k ) = cotx
 cos x cos y  12 [cos( x  y )  cos( x  y )]
2. Công thức cộng: Cung phụ Cung hơn kém /2
 sin( x  y )  sin x cos y  sin y cos x  sin x sin y  1
[cos( x  y )  cos( x  y )] sin( 2  x )  cos x sin( x  2 )  cos x
2
 cos( x  y )  cos x cos y  sin x sin y 8. Công thức biến đổi tổng thành tích: cos( 2  x )  sin x cos( x  2 )   sin x

 tan( x  y ) 
tan x  tan y  sin x  sin y  2sin x 2 y cos x 2 y tan( 2  x )  cot x tan( x  2 )   cot x
1  tan x tan y
cot( 2  x)  tan x cot( x  2 )   tan x
cot x cot y  1  sin x  sin y  2cos x 2 y sin x 2 y
 cot( x  y ) 
cot y  cot x HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
3. Công thức nhân đôi:  cos x  cos y  2cos x 2 y cos x 2 y 1. Tập xác định - Tập giá trị:
 sin 2 x  2 sin x cos x Hàm số LG Tập xác định Tập giá trị
 cos x  cos y  2sin x 2 y sin x 2 y y  sin x D f ( D)  [  1;1]
cos 2 x  cos 2 x  sin 2 x y  cos x
 D f ( D)  [  1;1]
 2cos2 x  1  1  2sin 2 x sin( x  y )
 tan x  tan y  y  tan x D   \ { 2  k }

f ( D)  
cos x cos y
2 tan x cot 2 x  1 y  cot x D   \ {k } f ( D)  
 tan 2 x  2
 cot 2 x  sin( y  x )
1  tan x 2cot x  cot x  cot y 
sin x sin y 2. Khoảng đồng biến, nghịch biến:
4. Công thức nhân ba: Hàm số
9. Các kết quả: Đồng biến Nghịch biến
 sin 3 x  3sin x  4sin 3 x LG
 cos3x  4 cos3 x  3cos x  sin x  cos x  2 sin( x   ) Các nửa đường tròn Các nửa đường tròn
4
y  sin x LG bên phải LG bên trái
3tan x  tan3 x  cos x  sin x  2 cos( x  4 ) ( 2  k 2 ; 2  k 2 ) ( 2  k 2 ; 32  k 2 )
 tan3x 
1  3tan 2 x Các nửa đường tròn Các nửa đường tròn
 tan x  cot x  2 cot 2 x
cot 3 x  3cot x y  cos x LG phía dưới LG phía trên
 cot 3x  2 (  k 2 ; k 2 ) (k 2 ;   k 2 )
3cot 2 x  1  tan x  cot x 
sin 2 x
5. Công thức hạ bậc: Các nửa đường tròn
 (sin x  cos x )2  1  sin 2 x y  tan x LG bên phải, trái
 sin 2 x  12 (1  cos 2 x ) ( 2  k ; 2  k )
 sin 4 x  cos 4 x  1  2sin 2 x cos2 x
Các nửa đường tròn
 cos2 x  12 (1  cos 2 x )  1  12 sin 2 2 x  43  14 cos 4 x
y  cot x LG phía dưới, trên
(  k ; k )
2. Tính tuần hoàn, chu kỳ: u  v  k 2 a.cot 2 u  b cot u  c  0 ; a  0 . Giải tìm sin u ; cos u ;
x  D  x  k  D  cos u  cos v   ;k  
y  f ( x) la ham so tuan hoan  k  (0; ) :  u   v  k 2 tan u ; cot u  các họ nghiệm cơ bản, giải tìm x.
x  D : f ( x  k )  f ( x )
4. Phương trình cổ điển: a.sinu + b.cosu = c (1)

Số T nhỏ nhất trong các số k được gọi là chu kỳ của hàm số y =  v  2  l pt (1) có nghiệm  a2 + b2  c2 .
f(x).  tan u  tan v   ;k,l  
 u  v  k  (1)  sin u  ba cos u  ac  sin u  cos sin 
.cos u  ac
y  sin(ax  b) ; a  0 T 2
a
 
tan 
 v  l
y  cos(ax  b) ; a  0 T 2  cot u  cot v   ;k,l    sin u.cos   sin  .cos u  ac cos   sin(u   )  ac cos 
a  u  v  k
y  tan(ax  b) ; a  0 T 
Đặc biệt:  (1)  a
.sin u  b
.cos u  c

 
2 2 2 2
a a b a b a 2  b2
 sin u  0  u  k cos  sin 

y  cot(ax  b) ; a  0 T a  sin u  1  u  2  k 2  sin(u   )  c
a2  b2
Hs  u ( x)   v( x) có chu
Hs u(x) có chu kỳ T1;  sin u  1  u   2  k 2  + Xét trường hợp u    k 2 , k  
Hs v(x) có chu kỳ T2 kỳ T  bscnn{T1; T2 } 
 cos u  0  u  2  k + Xét trường hợp u    k 2 , k   . Đặt tan u2  t ,
2. Đồ thị:
 cos u  1  u  k 2
2
khi đó: sin u  12tt2 ; cos u  11tt 2 .
y  sin x  cos u  1  u    k 2
5. Phương trình đẳng cấp:
2. Phương trình bậc nhất theo một HSLG của u:
sin u   ba (1)
a.sin u  b.cos u  0  b1
a.sin u  b  0
a.sin u  b.sin u cos u  c.cos
2 2
u  0  b2 
y  cos x a.cos u  b  0 cos u   ba (2)
Có dạng: ;a  0  a.sin 3 u  b.sin 2 u cos u  c.sin u cos 2 u  d .cos 3 u  0  b3
a.tan u  b  0 ta n u   ba (3)
a.cot u  b  0  Nếu a = 0 (pt mất sinu bậc cao nhất) thì ta đặt cosu ra
cot u   ba (4)
thừa số chung.
Đối với các pt (1) và (2), cần có thêm điều kiện  ba  1  Nếu a ≠ 0, thì ta chia hai vế của phương trình cho cosku
(k là bậc pt) để được phương trình bậc nhất, bậc hai hay
sin    ba ;   [  2 ; 2 ] bậc ba theo tanu.
y  tan x
cos    ba ;   [0;  ] Chú ý : Nếu trong pt có chứa một nhóm bậc thấp hơn các
Chọn  sao cho  đưa về các nhóm khác 2 hay 4 đơn vị, thì ta nhân thêm cho nhóm này
tan    ba ;   ( 2 ; 2 ) đại lượng: sin2u + cos2u hay (sin2u + cos2u)2 để bậc của
cot    ba ;   (0;  ) mỗi nhóm trong pt bằng nhau
6. Ptr đối xứng: a(sinu + cosu) + bsinucosu + c = 0 (1)
họ nghiệm cơ bản để giải. 2

* Chú ý: ta có thể thay thế việc chọn góc  bằng cách viết: Đặt: t  sin u  cos u ; đk : t  2  sin u.cos u  t 21
u  arcsin m  k 2
2
(1): a.t  b. t 21  c  0  bt 2  2at  2c  b  0 (2)  tìm
sin u  m   ;
u    arcsin m  k 2 t, kiểm tra điều kiện; thay t  2 sin(u  4 ) hay
y  cot x
u  arccos m  k 2
cos u  m    m  1, k    t  2 cos(u  4 ) để giải tìm x.
u   arccos m  k 2 Chú ý: i) pt a(sinu - cosu) + bsinucosu + c = 0 (pt giả đối
tan u  m  u  arctan m  k ;
xứng), tương tự: t  sin u  cos u ; đk : t  2
cot u  m  u  arc cot m  k  k   2
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC  sin u.cos u  12t ; t  2 sin(u  4 ) t   2 cos(u  4 )
3. Phương trình bậc hai theo một HSLG của u:
1. Họ nghiệm cơ bản: ii) Đối với pt asinu  cosu + bsinucosu + c = 0,
Có dạng: a.sin 2 u  b sin u  c  0 ;
u  v  k 2 ta cũng đặt t  sin u  cos u , 0  t  2 và khi có t rồi ta
 sin u  sin v   ;k  a.cos 2 u  b cos u  c  0 ; a.tan 2 u  b tan u  c  0 ;
u    v  k 2
nên bình phương hai vế để có: sin 2u  (t 2  1) .

You might also like