Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 13

Topdoc.

vn - Chuyên tài liệu


word
Chương 1 VECTO

CHUYÊN ĐỀ 5
TRỤC TỌA ĐỘ VÀ HỆ TRỤC TỌA ĐỘ
Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy , cho A  xA ; yA  và B  xB ; yB  . Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng
AB là:
 x  x y  yB   x  x y  yB 
A. I  A B ; A . B. I  A B ; A .
 2 2   2 2 
 x  x y  yB   x  y A xB  yB 
C. I  A B ; A . D. I  A ; .
 3 3   2 2 
Lời giải
Chọn B
 x A  xB
 xI  xA  xB  xI  xI  2
Ta có: I là trung điểm của đoạn thẳng AB  AI  IB   
 I
y  y A  y B  y I  y  y A  yB
 I 2
 x  x y  yB 
Vậy I  A B ; A .
 2 2 
Câu 2: Cho các vectơ u   u1; u2  , v   v1; v2  . Điều kiện để vectơ u  v là
u  u2 u  v1 u  v u  v
A.  1 . B.  1 . C.  1 1 . D.  1 2 .
v1  v2 u2  v2 u2  v2 u2  v1
Lời giải
Chọn C
u  v
Ta có: u  v   1 1 .
u2  v2
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy , cho A  xA ; yA  và B  xB ; yB  . Tọa độ của vectơ AB là
A. AB   y A  xA ; yB  xB  . B. AB   xA  xB ; y A  yB  .
C. AB   xA  xB ; y A  yB  . D. AB   xB  xA ; yB  y A  .
Lời giải
Chọn D
Theo công thức tọa độ vectơ AB   xB  xA ; yB  y A  .
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy , cho A  xA ; yA  , B  xB ; yB  và C  xC ; yC  . Tọa độ trọng tâm G của tam
giác ABC là:

Trang 1/11
Topdoc.vn - Chuyên tài liệu
word
 x  x  x y  yB  yC   x  x  x y  yB  yC 
A. G  A B C ; A . B. G  A B C ; A .
 3 3   3 2 
 x  x  x y  yB  yC   x  x  x y  yB  yC 
C. G  A B C ; A . D. G  A B C ; A .
 3 3   2 3 
Lời giải
Chọn C
Ta có: G là trọng tâm của tam giác ABC  OA  OB  OC  3OG với O là điểm bất kì.
Chọn O chính là gốc tọa độ O . Khi đó, ta có:
 x x x
 xG  A B C
 xA  xB  xC  3xG  3
OA  OB  OC  3OG   
 A
y  y B  yC  3 yG y  A y  y B  yC
 G
3
 x  x  x y  yB  yC 
 G A B C ; A .
 3 3 
Câu 5: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ u   2; 1 và v   1; 2  đối nhau.
B. Hai vectơ u   2; 1 và v   2; 1 đối nhau.
C. Hai vectơ u   2; 1 và v   2;1 đối nhau.
D. Hai vectơ u   2; 1 và v   2;1 đối nhau.
Lời giải
Chọn C
Ta có: u   2; 1    2;1  v  u và v đối nhau.

Câu 6:  
Trong hệ trục O; i; j , tọa độ của vec tơ i  j là:

A.  1;1 . B. 1;0  . C.  0;1 . D. 1;1 .


Lời giải
Chọn D
Ta có: i  j  1;0    0;1  1;1 .
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A  5; 2  , B 10;8 . Tọa độ của vec tơ AB là:
A.  2; 4  . B.  5;6  . C. 15;10  . D.  50;6  .
Lời giải
Chọn B
Ta có: AB  10  5;8  2    5;6  .

Trang 2/11
Topdoc.vn - Chuyên tài liệu
word
Câu 8: Cho hai điểm A 1;0  và B  0; 2  . Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là:
1   1 1 
A.  ; 1 . B.  1;  . C.  ; 2  . D. 1; 1 .
2   2 2 
Lời giải
Chọn A
 x  x y  yB   1  0 0  (2)   1 
Ta có: Trung điểm của đoạn thẳng AB là: I   A B ; A  ;    ; 1 .
 2 2   2 2  2 
Câu 9: Cho tam giác ABC có trọng tâm là gốc tọa độ O , hai đỉnh A và B có tọa độ là
A  2; 2  ; B  3;5 . Tọa độ của đỉnh C là:
A. 1;7  . B.  1; 7  . C.  3; 5 . D.  2; 2  .
Lời giải
Chọn B
 xA  xB  xC  2  3  xC
 xO  3 

0
3  xC  1
Ta có:    .
 y  y A  yB  yC 0  2  5  yC  yC  7
 O 3  3
Câu 10: Vectơ a   4;0  được phân tích theo hai vectơ đơn vị như thế nào?
A. a  4i  j . B. a  i  4 j . C. a  4 j . D. a  4i .
Lời giải
Chọn D
Ta có: a   4;0   a  4i  0 j  4i .
Câu 11: Cho hai điểm A 1;0  và B  0; 2  .Tọa độ điểm D sao cho AD  3 AB là:
A.  4; 6  . B.  2;0  . C.  0; 4  . D.  4;6  .
Lời giải
Chọn D
 xD  xA  3  xB  xA 
  xD  1  3  0  1
  xD  4
Ta có: AD  3 AB     .
 yD  y A  3  yB  y A 
  yD  0  3  2  0 
  yD  6
Câu 12: Cho a   5;0  , b   4; x  . Haivec tơ a và b cùng phương nếu số x là:
A. 5 . B. 4 . C. 1 . D. 0 .
Lời giải
Chọn D
Ta có: a và b cùng phương khi a  k.b  x  0 .
Câu 13: Cho a   1; 2  , b   5; 7  . Tọa độ của vec tơ a  b là:

Trang 3/11
Topdoc.vn - Chuyên tài liệu
word
A.  6; 9  . B.  4; 5 . C.  6;9  . D.  5; 14  .
Lời giải
Chọn C
Ta có: a  b   1  5; 2  7    6;9  .
Câu 14: Cho hình chữ nhật ABCD có AB  3, BC  4 . Độ dài của vec tơ AC là:
A. 9. B. 5. C. 6. D. 7.
Lời giải
Chọn B
Ta có: AC  AC  AB 2  BC 2  32  42  5 .

Câu 15: Cho hai điểm A 1;0  và B  0; 2  . Vec tơ đối của vectơ AB có tọa độ là:
A.  1; 2  . B.  1; 2  . C. 1; 2  . D. 1; 2  .
Lời giải
Chọn B
Ta có vectơ đối của AB là BA   0  1; 2  0    1; 2  .
Câu 16: Cho a   3; 4  , b   1; 2  . Tọa độ của vec tơ a  b là:
A.  2; 2  . B.  4; 6  . C.  3; 8 . D.  4;6  .
Lời giải
Chọn A
Ta có: a  b   3  (1);(4)  2    2; 2  .
Câu 17: Khẳng định nào trong các khẳng định sau là đúng?
A. Hai vec tơ u   4; 2  và v   8;3 cùng phương.
B. Hai vec tơ a   5;0  và b   4;0  cùng hướng.
C. Hai vec tơ a   6;3 và b   2;1 ngượchướng.
D. Vec tơ c   7;3 là vec tơ đối của d   7;3 .
Lời giải
Chọn B
5
Ta có: a  b suy ra a cùng hướng với b .
4
Câu 18: Cho a   x; 2  , b   5;1 , c   x;7  . Vec tơ c  2a  3b nếu:
A. x  3 . B. x  15 . C. x  15 . D. x  5 .
Lời giải
Chọn C

Trang 4/11
Topdoc.vn - Chuyên tài liệu
word
 x  2 x  3.  5 

Ta có: c  2a  3b    x  15 .
7  2.2  3.1

Câu 19: Cho a  (0,1) , b  (1; 2) , c  (3; 2) .Tọa độ của u  3a  2b  4c :
A. 10; 15 . B. 15;10  . C. 10;15 . D.  10;15 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: u  3a  2b  4c   3.0  2.(1)  4.(3);3.1  2.2  4.(2)   10;15  .
Câu 20: Cho A  0;3 , B  4; 2  . Điểm D thỏa OD  2DA  2DB  0 , tọa độ D là:
 5
A.  3;3 . B.  8; 2  . C.  8; 2  . D.  2;  .
 2
Lời giải
Chọn B
 xD  0  2  0  xD   2  4  xD   0
  xD  8
Ta có: OD  2 DA  2 DB  0    .

 y D  0  2  3  y D   2  2  y D   0  y D  2

Câu 21: Tam giác ABC có C  2; 4  , trọng tâm G  0; 4  , trung điểm cạnh BC là M  2;0  . Tọa độ A
và B là:
A. A  4;12  , B  4;6  . B. A  4; 12  , B  6;4  .
C. A  4;12  , B  6;4  . D. A  4; 12  , B  6;4  .
Lời giải
Chọn C
 xB  (2)
2  x  6
Ta có: M  2;0  là trung điểm BC nên   B  6; 4 
2  B
0  yB  (4)  yB  4
 2
 xA  6  (2)
0   x  4
G  0; 4  là trọng tâm tam giác ABC nên   A  4;12  .
3
 A
4  y A  4  (4)  y A  12
 3
Câu 22: Cho a  3i  4 j và b  i  j . Tìm phát biểu sai:
A. a  5 . B. b  0 . C. a  b   2; 3 . D. b  2 .
Lời giải
Chọn B

Trang 5/11
Topdoc.vn - Chuyên tài liệu
word
Ta có: a  3i  4 j  a  3; 4  , b  i  j  b 1; 1  b  2 .

Câu 23: Cho A 1; 2  , B  2;6  . Điểm M trên trục Oy sao cho ba điểm A, B, M thẳng hàng thì tọa độ
điểm M là:
A.  0;10  . B.  0; 10  . C. 10;0  . D.  10;0  .
Lời giải
Chọn A
Ta có: M trên trục Oy  M  0; y 
Ba điểm A, B, M thẳng hàng khi AB cùng phương với AM
Ta có AB   3; 4 , AM   1; y  2  . Do đó, AB cùng phương với
1 y  2
AM    y  10 . Vậy M  0;10  .
3 4
Câu 24: Cho 4 điểm A 1; 2  , B  0;3 , C  3;4  , D  1;8 . Ba điểm nào trong 4 điểm đã cho là thẳng
hàng?
A. A, B, C . B. B, C, D . C. A, B, D . D. A, C, D .
Lời giải
Chọn C
Ta có: AD  2;10  , AB  1;5  AD  2 AB  3 điểm A, B, D thẳng hàng.
Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy , cho B  5; 4  , C  3;7  . Tọa độ của điểm E đối xứng với C qua B là
A. E 1;18 . B. E  7;15 . C. E  7; 1 . D. E  7; 15 .
Lời giải
Chọn D
Ta có: E đối xứng với C qua B  B là trung điểm đoạn thẳng EC
 xE  3
5  2 x  7
Do đó, ta có:   E  E  7; 15  .
4  yE  7  yE  15
 2
Câu 26: Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A 1;3 , B  4;0  . Tọa độ điểm M thỏa 3 AM  AB  0 là
A. M  4;0  . B. M  5;3 . C. M  0; 4  . D. M  0; 4  .
Lời giải
Chọn C
3  xM  1   4  1  0
  xM  0
Ta có: 3 AM  AB  0     M  0; 4  .
3  yM  3   0  3  0
  yM  4

Trang 6/11
Topdoc.vn - Chuyên tài liệu
word
Câu 27: Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A  3;3 , B 1;4  , C  2; 5 . Tọa độ điểm M thỏa
mãn 2MA  BC  4CM là:
1 5  1 5 1 5 5 1
A. M  ;  . B. M   ;   . C. M  ;   . D. M  ;   .
6 6  6 6 6 6 6 6
Lời giải
Chọn C
 1
2  3  xM    2  1  4  xM  2   xM  6 1 5
Ta có: 2MA  BC  4CM     M  ;  .
2  3  yM    5  4   4  yM  5  y   5 6 6
 M
6
Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho bốn điểm A  3; 2  , B  7;1 , C  0;1 , D  8; 5 . Khẳng định
nào sau đây là đúng?
A. AB, CD đối nhau. B. AB, CD cùng phương nhưng ngược hướng.
C. AB, CD cùng phương cùng hướng. D. A, B, C, D thẳng hàng.
Lời giải
Chọn B
Ta có: AB   4;3 , CD   8; 6   CD  2 AB .
Câu 29: Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A 1;3 , B  4;0  , C  2; 5 . Tọa độ điểm M thỏa
mãn MA  MB  3MC  0 là
A. M 1;18 . B. M  1;18 . C. M  18;1 . D. M 1; 18 .
Lời giải
Chọn D
1  xM    4  xM   3  2  xM   0
  xM  1
Ta có: MA  MB  3MC  0    .

 3  y M    0  y M   3  5  y M   0  y M  18

Câu 30: Trong mặt phẳng Oxy , cho A  2;0  , B  5; 4  , C  5;1 . Tọa độ điểm D để tứ giác BCAD là
hình bình hành là:
A. D  8; 5 . B. D  8;5 . C. D  8;5 . D. D  8; 5 .
Lời giải
Chọn D
5  5  2  xD x  8
Ta có: tứ giác BCAD là hình bình hành khi BC  DA    D .
1  4  0  y D  D
y  5
Câu 31: Trong mặt phẳng Oxy , cho A  2;4  , B  1;4  , C  5;1 . Tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là
hình bình hành là:

Trang 7/11
Topdoc.vn - Chuyên tài liệu
word
A. D  8;1 . B. D  6;7  . C. D  2;1 . D. D  8;1 .
Lời giải
Chọn C
1  2  5  xD  x  2
Ta có: tứ giác ABCD là hình bình hành khi AB  DC    D .
4  4  1  yD  yD  1
Câu 32: Trong mặt phẳng Oxy , gọi B ', B '' và B ''' lần lượt là điểm đối xứng của B  2;7  qua trục
Ox , Oy và qua gốc tọa độ O . Tọa độ của các điểm B ', B '' và B ''' là:
A. B '  2; 7  , B"  2;7  và B"'  2; 7  . B. B '  7;2  , B" 2;7  và B"'  2; 7  .
C. B '  2; 7  , B"  2;7  và B"'  7; 2  . D. B '  2; 7  , B"  7;2  và B"'  2; 7  .
Lời giải
Chọn A
Ta có: B ' đối xứng với B  2;7  qua trục Ox  B '  2; 7 
B '' đối xứng với B  2;7  qua trục Oy  B ''  2;7 
B ''' đối xứng với B  2;7  qua gốc tọa độ O  B '''  2; 7  .
Câu 33: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A  0; 2  , B 1; 4  . Tìm tọa độ điểm M thỏa
mãn AM  2 AB là:
A. M  2; 2  . B. M 1; 4  . C. M  3;5 . D. M  0; 2  .
Lời giải
Chọn A
 xM  0  2 1  0 
  xM  2
Ta có: AM  2 AB     M  2; 2  .

 y M  2  2  4  2   y M  2

Câu 34: Cho a   4, 1 và b   3,  2  . Tọa độ c  a  2b là:


A. c  1;  3 . B. c   2;5 . C. c   7; 1 . D. c   10; 3 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: c  a  2b   4  2.(3);1  2.(2)    2;5 .
Câu 35: Cho a  (2016 2015;0), b  (4; x) . Hai vectơ a, b cùng phương nếu
A. x  504 . B. x  0 . C. x  504 . D. x  2017 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: a, b cùng phương  a  k.b  x  0 .

Trang 8/11
Topdoc.vn - Chuyên tài liệu
word
7 
Câu 36: Trong mặt phẳng Oxy , Cho A  ; 3  ; B(2;5) . Khi đó a  4 AB  ?
2 
 11 
A. a   22; 32  . B. a   22;32  . C. a   22;32  . D. a   ;8  .
 2 
Lời giải
Chọn A
 7 
Ta có: a  4 AB  4  2  ;5  3    22; 32  .
 2 
Câu 37: Trong mặt phẳng Oxy , cho a  (m  2; 2n  1), b   3; 2  . Nếu a  b thì
3
A. m  5, n  3 . B. m  5, n   . C. m  5, n  2 . D. m  5, n  2 .
2
Lời giải
Chọn B
m  5
m  2  3 
Ta có: a  b    3.
2n  1  2  n  
2
Câu 38: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A(2; 1) . Điểm B là điểm đối xứng của A qua trục hoành.
Tọa độ điểm B là:
A. B(2;1) . B. B(2; 1) . C. B(1; 2) . D. B(1; 2) .
Lời giải
Chọn A
Ta có: B là điểm đối xứng của A qua trục hoành  B  2;1 .
Câu 39: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho a  (2;1), b  (3;4), c  (7;2) . Cho biết c  m.a  n.b . Khi đó
22 3 1 3 22 3 22 3
A. m   ;n  . B. m  ; n  . C. m  ;n  . D. m  ;n  .
5 5 5 5 5 5 5 5
Lời giải
Chọn C
 22
 m
 7  2 m  3n  5
Ta có: c  m.a  n.b    .
 2  m  4n n   3
 5
Câu 40: Cho các vectơ a   4; 2  , b   1; 1 , c   2;5 . Phân tích vectơ b theo hai vectơ a và c , ta
được:
1 1 1 1 1 1 1
A. b   a  c . B. b  a  c . C. b   a  4c . D. b   a  c .
8 4 8 4 2 8 4

Trang 9/11
Topdoc.vn - Chuyên tài liệu
word
Lời giải
Chọn A
 1
 m
1  4m  2n  8 1 1
Giả sử b  ma  nc    . Vậy b   a  c .
1  2m  5n n   1 8 4
 4
 1
Câu 41: Cho a  ( x; 2), b   5;  , c   x;7  . Vectơ c  4a  3b nếu
 3
A. x  15 . B. x  3 . C. x  15 . D. x  5 .
Lời giải
Chọn D
 x  4 x  3.(5)

Ta có: c  4a  3b   1  x  5 .
 7  4.2  3.
 3
Câu 42: Trong mặt phẳng Oxy , cho A  m  1; 1 , B  2;2  2m  , C  m  3;3 . Tìm giá trị m để A, B, C
là ba điểm thẳng hàng?
A. m  2 . B. m  0 . C. m  3 . D. m  1 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: AB   3  m;3  2m  , AC   4; 4 
Ba điểm A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi AB cùng phương với AC
3  m 3  2m
   m  0.
4 4
Câu 43: Cho hai điểm M 8; 1 , N  3;2  . Nếu P là điểm đối xứng với điểm M qua điểm N thì P có
tọa độ là:
 11 1 
A.  2;5 . B. 13; 3 . C. 11; 1 . D.  ;  .
 2 2
Lời giải
Chọn A
Ta có: P là điểm đối xứng với điểm M qua điểm N nên N là trung điểm đoạn thẳng PM
 8  xP
3  2  x  2
Do đó, ta có:   P  P  2;5  .
2  ( 1)  y P  y P  5
 2
Câu 44: Cho tam giác ABC với A  3; 1 , B  4;2  , C  4;3 . Tìm D để ABDC là hình bình hành?

Trang 10/11
Topdoc.vn - Chuyên tài liệu
word
A. D  3;6  . B. D  3;6  . C. D  3; 6  . D. D  3; 6  .
Lời giải
Chọn B
4  3  xD  4  x  3
Ta có: ABDC là hình bình hành  AB  CD    D  D  3;6  .
 2  1  yD  3  yD  6
Câu 45: Cho K 1; 3 . Điểm A  Ox, B  Oy sao cho A là trung điểm KB . Tọa độ điểm B là:
1 
A.  0;3 . B.  ;0  . C.  0; 2  . D.  4; 2  .
3 
Lời giải
Chọn A
Ta có: A  Ox, B  Oy  A  x;0  , B  0; y 
 1 0
 x  2 
x 
1
A là trung điểm KB    2 .Vậy B  0;3 .
0  3  y  y  3
 2
Câu 46: Cho tam giác ABC với A  3;1 , B  4;2  , C  4; 3 . Tìm D để ABCD là hình bình hành?
A. D  3; 4  . B. D  3; 4  . C. D  3; 4  . D. D  3; 4  .
Lời giải
Chọn B
4  3  4  xD  x  3
Ta có: ABCD là hình bình hành  AB  DC    D  D  3; 4  .
2  1  3  yD  yD  4
Câu 47: Cho M  2;0  , N  2;2  , P  1;3 lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB của ABC . Tọa
độ B là:
A. 1;1 . B.  1; 1 . C.  1;1 . D. 1; 1 .
Lời giải
Chọn C
A

P N

B M C

Trang 11/11
Topdoc.vn - Chuyên tài liệu
word
 x  xN  xP  xM  x  2  2  (1)  x  1
Ta có: BPNM là hình bình hành nên  B  B  B .
 y B  y N  y P  yM  yB  2  0  3  yB  1
Câu 48: Các điểm M  2;3 , N  0; 4  , P  1;6  lần lượt là trung điểm các cạnh BC , CA , AB của tam
giác ABC . Tọa độ đỉnh A của tam giác là:
A. 1; 10  . B. 1;5  . C.  3; 1 . D.  2; 7  .
Lời giải
Chọn C
A

P N

B M C

 x  x  xP  xN  x  2  0  (1)  x  3
Ta có: APMN là hình bình hành nên  A M  A  A .
 y A  yM  y P  y N  y A  3  (4)  6  y A  1
Câu 49: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác MNP có M 1; 1 , N  5; 3 và P thuộc trục
Oy ,trọng tâm G của tam giác nằm trên trục Ox .Toạ độ của điểm P là
A.  0; 4  . B.  2;0  . C.  2; 4  . D.  0; 2  .
Lời giải
Chọn A
Ta có: P thuộc trục Oy  P  0; y  , G nằm trên trục Ox  G  x;0 
 1 5  0
 x  3 x  2
G là trọng tâm tam giác MNP nên ta có:  
0  (1)  (3)  y y  4
 3
Vậy P  0; 4  .
Câu 50: Cho các điểm A  2;1 , B  4;0 , C  2;3 . Tìm điểm M biết rằng CM  3 AC  2 AB
A. M  2; 5 . B. M  5; 2  . C. M  5; 2  . D. M  2;5 .
Lời giải
Chọn A
 xM  2  3  2  2   2  4  2 
  xM  2
Ta có: CM  3 AC  2 AB     M  2; 5
 yM  3  3  3  1  2  0  1
  yM  5

Trang 12/11
Topdoc.vn - Chuyên tài liệu
word

Trang 13/11

You might also like