Professional Documents
Culture Documents
BTL File 1
BTL File 1
BTL File 1
BỘ MÔN THUỶ LỢI – THUỶ ĐIỆN Bài tập Chương 3: Tải trọng và tác động lên CTT
Nội dung: Tính toán các tải trọng cơ bản tác dụng lên mặt cắt ngang đập bê tông trọng lực với
các thông số được cho trên hình vẽ và bảng số liệu dưới đây.
Yêu cầu: Trình bày ngắn gọn, rõ ràng cách tính toán và vẽ sơ đồ các loại tải trọng sau đây:
Cấp
Tổ hợp tải
STT MS SV Tên sinh viên Mã lớp A1 (m) A2 (m) A3 (m) A4 (m) B1 (m) B2 (m) B3 (m) động
trọng (2)
đất (1)
8 110361 Phạm Thị Mai Hương 61KSCT 90 14 60.8 8 87 32 43 VIII Đặc biệt
12 234261 Đặng Bằng Trai 61KSCT 110 22 70.4 8 107 43 56 IX Đặc biệt
14 264561 Vũ Duy Ước 61KSCT 120 26 75.2 10 117 49 62 VIII Đặc biệt
Chú thích:
(1) Cấp động đất theo thang MSK-64;
(2) Tổ hợp cơ bản ứng với trường hợp màng khoan phun (MKP) và ống thu nước (OTN) hoạt động bình thường, Tổ hợp đặc biệt ứng với MKP hoặc
OTN gặp sự cố
BÀI LÀM:
BÀI TẬP LỚN: TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN MC ĐẬP BTTL
Bài giải:
I. Xác định các tải trọng tác dụng lên mặt cắt
1. Trọng lượng bản thân đập
G = bt*Fbt*1= 2.4* (1642.132-3x4) = 3912.32 (T).
Trong đó: bt - dung trọng bê tông ; Fbt – diện tích mặt cắt đập (trừ phần hành lang)
Trọng lượng bản thân G có hướng xuống dưới, điểm đặt cách mép hạ lưu chân đập 34.2m
𝑚.𝐻22
𝑊3 = 𝛾𝑛 ×
2
= 1* 0.8*152/2 *1 = 90 (T).
1 2 𝜑 1 16
𝑊𝑏𝑐 = ℎ𝑏𝑐 × 𝑡𝑔2 (45° − ) × 𝛾𝑏𝑐 = × (30 − 6)2 × 𝑡𝑔2 (45° − ) × 1.65
2 2 2 2
= 269.84(𝑇)
- Tác dụng theo phương ngang từ phía thượng lưu về hạ lưu
2
6. Áp lực đẩy ngược
- Áp lực đẩy nổi
+ Chiều rộng đáy đập: B = 51.2m
+ Áp lực đẩy nổi: Wđn = B.H2 = 51.2 x 15 x 1 = 768 (T).
+ Điểm đặt cách mép HL đập: B/2 = 25.6m.
- Áp lực thấm:
+ Cột nước thấm tính toán: Htt = MNTL – MNHL = 67-21= 46(m)
+ Theo QCVN 04-05:2012, dựa vào chiều cao đập 64m, đập bê tông trọng lực trên nền đá (nền
loại A) , Cấp công trình được xác định là cấp I ( > 60÷100m ).
+ Tra bảng xác định các giá trị hm, ht.
Với đập cấp I:
Tổ hợp đặc biệt (màng khoan phun hoặc ống thu nước nền gặp sự cố):
hm = 0.6*Htt = 27.6(T/m) ;