BTL File 1

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG Học phần: Thiết kế CTT, Năm học: 2020-2021

BỘ MÔN THUỶ LỢI – THUỶ ĐIỆN Bài tập Chương 3: Tải trọng và tác động lên CTT

Họ, tên thí sinh: Quách Việt Anh Mã số SV: 10361

Nội dung: Tính toán các tải trọng cơ bản tác dụng lên mặt cắt ngang đập bê tông trọng lực với
các thông số được cho trên hình vẽ và bảng số liệu dưới đây.
Yêu cầu: Trình bày ngắn gọn, rõ ràng cách tính toán và vẽ sơ đồ các loại tải trọng sau đây:

1. Trọng lượng bản thân đập


2. Áp lực thủy tĩnh phía thượng lưu, hạ lưu đập
3. Áp lực đẩy ngược (thấm, đẩy nổi)
4. Áp lực bùn cát bồi lắng trong lòng hồ
5. Tải trọng động đất theo PP hệ số động đất công thức hiệu chỉnh, hệ số động đất lấy theo
QP Nga 1961
Cho biết:
 Dung trọng bê tông: γ = 2.4 T/m3
 Dung trọng bão hòa của bùn cát : bc = 1.65 T/m3, và góc ma sát trong của bùn cát ở trạng
thái bão hòa:  =16o
 Cấp công trình xác định dựa vào chiều cao đập (đập bê tông trọng lực trên nền đá) theo
QCVN 04-05:2012.

Sơ đồ mặt cắt ngang đập bê tông trọng lực


Bảng số liệu

Cấp
Tổ hợp tải
STT MS SV Tên sinh viên Mã lớp A1 (m) A2 (m) A3 (m) A4 (m) B1 (m) B2 (m) B3 (m) động
trọng (2)
đất (1)

1 3261 Đỗ Tuấn Anh 61KSCT 55 0 44 5 52 13 21 VII Cơ bản

2 1502561 Lê Thị Tú Anh 61KSCT 60 2 46.4 5 57 16 24 VIII Đặc biệt

3 9761 Phạm Tuấn Anh 61KSCT 65 4 48.8 5 62 19 27 IX Cơ bản

4 10361 Quách Việt Anh 61KSCT 70 6 51.2 5 67 21 30 VII Đặc biệt

5 56761 Đặng Minh Đức 61KSCT 75 8 53.6 5 72 24 34 VIII Cơ bản

6 169660 Nguyễn Viết Hải 60KSCT 80 10 56 5 77 27 37 IX Đặc biệt

7 94461 Lê Huy Hoàng 61KSCT 85 12 58.4 8 82 30 40 VII Cơ bản

8 110361 Phạm Thị Mai Hương 61KSCT 90 14 60.8 8 87 32 43 VIII Đặc biệt

9 1554361 Đỗ Hoàng Lâm 61KSCT 95 16 63.2 8 92 35 46 IX Cơ bản

10 153461 Lê Hữu Minh 61KSCT 100 18 65.6 8 97 38 50 VII Đặc biệt

11 212761 Nguyễn Văn Thanh 61KSCT 105 20 68 8 102 41 53 VIII Cơ bản

12 234261 Đặng Bằng Trai 61KSCT 110 22 70.4 8 107 43 56 IX Đặc biệt

13 245161 Bùi Văn Tú 61KSCT 115 24 72.8 8 112 46 59 VII Cơ bản

14 264561 Vũ Duy Ước 61KSCT 120 26 75.2 10 117 49 62 VIII Đặc biệt

Chú thích:
(1) Cấp động đất theo thang MSK-64;
(2) Tổ hợp cơ bản ứng với trường hợp màng khoan phun (MKP) và ống thu nước (OTN) hoạt động bình thường, Tổ hợp đặc biệt ứng với MKP hoặc
OTN gặp sự cố
BÀI LÀM:

BÀI TẬP LỚN: TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN MC ĐẬP BTTL

Bài giải:
I. Xác định các tải trọng tác dụng lên mặt cắt
1. Trọng lượng bản thân đập
G = bt*Fbt*1= 2.4* (1642.132-3x4) = 3912.32 (T).
Trong đó: bt - dung trọng bê tông ; Fbt – diện tích mặt cắt đập (trừ phần hành lang)
Trọng lượng bản thân G có hướng xuống dưới, điểm đặt cách mép hạ lưu chân đập 34.2m

2. Áp lực thủy tĩnh phía thượng lưu

- Cột nước thượng lưu: H1 = MNTL – CTđáy sông = 67 – 6 = 61 (m)


- Áp lực thủy tĩnh tác dụng theo phương ngang:
𝐻12
𝑊1 = 𝛾𝑛 × = 1* 612/2*1 = 1860.5 (T) -Tác dụng theo phương ngang
2
1
- Điểm đặt cách đáy đập: H1/3 = 61/3=20.33 (m).
3. Áp lực thủy tĩnh phía Hạ lưu
- Cột nước hạ lưu: H2 = MNHL – CTđáy sông = 21 – 6 = 15 (m)
- Áp lực thủy tĩnh tác dụng theo phương ngang: chiều hướng từ HL lên TL (ngược với W1)
𝐻22
𝑊2 = 𝛾𝑛 ×
2
= 1* 152/2 * 1 = 112.5 (T).
- Điểm đặt cách phương ngang đáy đập: H2/3 = 5(m).
4. Trọng lượng nước đè lên mái Hạ lưu

𝑚.𝐻22
𝑊3 = 𝛾𝑛 ×
2
= 1* 0.8*152/2 *1 = 90 (T).

Tác dụng theo phương thẳng đứng


- Điểm đặt cách mép hạ lưu đáy đập: mH2/3 = 4(m).

5. Áp lực bùn cát


- Tổng áp lực bùn cát :

1 2 𝜑 1 16
𝑊𝑏𝑐 = ℎ𝑏𝑐 × 𝑡𝑔2 (45° − ) × 𝛾𝑏𝑐 = × (30 − 6)2 × 𝑡𝑔2 (45° − ) × 1.65
2 2 2 2
= 269.84(𝑇)
- Tác dụng theo phương ngang từ phía thượng lưu về hạ lưu

- Điểm đặt cách đáy đập : hbc/3 = 24/3 = 8m.

2
6. Áp lực đẩy ngược
- Áp lực đẩy nổi
+ Chiều rộng đáy đập: B = 51.2m
+ Áp lực đẩy nổi: Wđn = B.H2 = 51.2 x 15 x 1 = 768 (T).
+ Điểm đặt cách mép HL đập: B/2 = 25.6m.
- Áp lực thấm:
+ Cột nước thấm tính toán: Htt = MNTL – MNHL = 67-21= 46(m)
+ Theo QCVN 04-05:2012, dựa vào chiều cao đập 64m, đập bê tông trọng lực trên nền đá (nền
loại A) , Cấp công trình được xác định là cấp I ( > 60÷100m ).
+ Tra bảng xác định các giá trị hm, ht.
Với đập cấp I:
 Tổ hợp đặc biệt (màng khoan phun hoặc ống thu nước nền gặp sự cố):

hm = 0.6*Htt = 27.6(T/m) ;

ht = 0.35*Htt = 16.1 (T/m)


Giá trị áp lực thấm: Wth = 583.51 T.
Điểm đặt: cách mép hạ lưu đập: 36.78 m.

You might also like