Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 51

4/21/2020 Vũ Thị Thúy Hà

1
Lộ trình số hóa truyền hình từ nay đến năm 2020

4/21/2020
Vũ Thị Thúy Hà
2
LỘ TRÌNH SỐ HÓA TRUYỀN HÌNH TỪ NAY ĐẾN NĂM 2020

4/21/2020
 Mua đầu thu kỹ thuật số chuẩn DVB T2/MPEG4
 Đăng ký dịch vụ truyền hình trả tiền

Vũ Thị Thúy Hà
 Truyền hình cáp số: đầu thu HD HTVC, đầu thu HD
SCTV, đầu thu HD VTVcab
 Số vệ tinh (chảo): K+, VTC, AVG (chảo)

 Truyền hình thông qua internet: MyTIVI(VNPT),


NetTIVI(Viettel), OneTIVI(FPT)
 Mua tivi có tích hợp sẵn DVB T2/MPEG4

 1/4/2014

3
4/21/2020 Vũ Thị Thúy Hà
4
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG

Bài giảng môn học

Kỹ thuật phát thanh và truyền hình


BM: TH & HT
KHOA: VT1
Giảng viên: TS.Vũ Thị Thúy Hà
Mail: Havt@ptit.edu.vn
Mobile: 0915054369

5
5
NỘI DUNG

 THỜI LƯỢNG: 3TC (LT36/BT8/TỰ HỌC1)

 NỘI DUNG:
 Chương 1: Kỹ thuật phát thanh

 Chương 2: Kỹ thuật truyền hình tương tự

 Chương 3: Kỹ thuật truyền hình số

 Chương 4: Kỹ thuật truyền hình tương tác

6
6
Tài liệu tham khảo:
Tài liệu tham khảo:
[1] Leon W. Couch, Digital and Analog Communication Systems, Macmilan Inc., 6th
Editions, 2001.
[2] Simon Haykin, An Introduction to Analog and Digital Communications, John
Wiley &Sons, Inc., 1989.
[3] Wolfgang Hoeg, Thomas Lauterbach, Digital Audio Broadcasting: Principles and
Applications, 2nd Edition, John Wiley & Sons Ltd, 2003.
[4] Walter Fischer, Digital Video and Audio Broadcasting Technology: A Practical
Engineering Guide, Third Edition, Springer-Verlag Berlin Heidelberg, 2010.
[5] Bernard Grob and Charles E. Herndon, “Basic Television and Video Systems”,
Sixth Edition, McGraw-Hill, 1999.
[6] G. Drury, G. Markarian, K. Pickavance, “Coding and Modulation for Digital
Television”, Kluwer Academic Publishers, 2002.
[7] Marcelo S. Alencar, “Digital Television Systems”, Cambridge University Press,
2009.
[8] Lars-Ingemar Lundström, “Understanding Digital Television: An Introduction to
DVB Systems with Satellite, Cable, Broadband and Terrestrial TV”, Elsevier Inc.,
2006.
Đánh giá môn học:

 ĐÁNH GIÁ: CC:10%-KT:20%-BT/BC:20%-THI:50%


74/21/2020
Chương 2
KỸ THUẬT TRUYỀN
HÌNH TƯƠNG TỰ

8
2.1 MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN
• A. ÁNH SÁNG VÀ MẦU SẮC

4/21/2020
• Thùc nghiÖm vÒ ¸nh s¸ng lµ mét d¹ng sãng ®iÖn tõ.
380………………….780 800………………………………..1600nm

λ
Tö ngo¹i tÝm lam.l¬ lôc..vµng cam ®á. 850 1300 1550
¸nh s¸ng nhÌn thÊy ¸nh s¸ng trong th«ng tin quang

• Thùc nghiÖm vÒ ¸nh s¸ng phøc hîp lµ tæ hîp cña c¸c ¸nh s¸ng ®¬n s¾c.
λ1 λ1
(λ1…… λn) (λ1…… λn)
380………………….780
380………………….780
λ λ
n
n

9
4/21/2020
10
(TT)
B. MẮT NGƯỜI VỚI MẦU SẮC.

4/21/2020
• Cấu tạo của mắt người:
M¾t ngõ¬i lµ mét thiÕt bÞ thu hÌnh ®Æc biÖt.
Cã 2 lo¹i tÕ bµo m¾t n»m ë vïng vâng m¹c:
+TÕ bµo hÌnh que (110 – 130triÖu) nhậy c¶m víi c¶m gi¸c s¸ng tèi( tÝn hiÖu
chãi.)
+TÕ bµo hÌnh nãn (6-7 triÖu) nhËy c¶m víi mÇu s¾c.
M¾t người c¶m nhËn ®ù¬c sãng ¸nh s¸ng ë vïng tõ (380-780) nm .
Độ nÐt cña hÌnh ¶nh ®ược x¸c ®Þnh b»ng chi tiÕt cña vËt thÓ mµ m¾t cã thÓ nhÌn
thÊy ®ược

Vâng m¹c

Tiªu ®iÓm
11
BA MẦU CƠ BẢN TRONG TRUYỀN HÌNH.

4/21/2020
Mỗi một ảnh mầu đơn sắc đều mang thông tin về độ chói
và các sắc mầu vì vậy ta vẫn nhận thấy ảnh nhưng là mầu
đơn sắc.
Trộn ba ảnh ảnh mầu đơn sắc r,b,g sẽ tạo được ảnh mầu tự
nhiên, đây cũng là nguyên lý làm việc của các máy chiếu
phim màn ảnh rộng.
Trộn mầu được thực hiện tại màn hình của các máy thu
hình, các điểm ảnh trên màn hình là tổ hợp ánh sáng ba
điểm mầu r,g,b.để cho ra ảnh có độ sắc nét sinh động thì số
điểm ảnh phải nhiều.

12
4/21/2020
13
(TT)
2.2.NGUYÊN LÝ TRUYỀN HÌNH

4/21/2020
14
KHÁI NIỆM TRUYỀN HÌNH

Camera Máy phát

ống Video Bộ điều


phát Bộ KĐ Xử lý Bộ KĐ
chế

Hình
ảnh Bộ tạo
xung quét Bộ tạo
cần sóng mang
truyền

Bộ tạo xung
đồng bộ
Máy thu hình
Ống thu hình
Anten Bộ tách Video
sóng Bộ KĐ
thu

Đồng bộ
Bộ tạo
xung quét 15

Hình 1.1. Sơ đồ hệ thống truyền hình


NGUYÊN LÝ TRUYỀN HÌNH

4/21/2020
16
YÊU CẦU KHI TRUYỀN HÌNH ẢNH

4/21/2020
17
CÁC KÊNH TRUYỀN HÌNH QUẢNG BÁ
Dải tần dành cho truyền hình quảng bá từ 47MHz đến 900MHz.
Toàn bộ dải được chia thành băng tần UHF và VHF. Băng tần VHF có tần số từ
30300MHz,

4/21/2020
Băng tần UHF có tần số từ 3003000MHz.

Vũ Thị Thúy Hà
18
2.3 .NGUYÊN LÝ QUÉT TRONG TRUYỀN HÌNH.
.Quét liên tục.

4/21/2020
tia quét thực hiện quét từ trên xuống dưới tia quét thực hiện từ trái qua phải.
.Quét xen kẽ.
thực hiện quét 25/30 mành /s tia quét thực hiện quét hết một mành chẵn
mới sang mành lẻ.
. Đồng bộ quét giữa máy phát và máy thu.
mỗi dòng quét đều có một xung đồng bộ dòng mỗi mành quét cũng có một
xung đồng bộ mành.
.Quét để tổng hợp hình ảnh.
phân tích ảnh thành các ô vuông-phần tử ảnh.số phần tử ảnh càng nhiều thì
tổng hợp ảnh càng nét. &ngược lại.
.Tần số quét. tần số quét quyết định độ nét của hình ảnh .
tần số quét dòng :fh=15625hz./15735hz
19
tần số quét mành.fv=50/60hz.
PHƯƠNG PHÁP QUÉT LIÊN TỤC

4/21/2020
-Quá trình tia điện tử đưa từ hết dòng
1 về đầu dòng 2, tia điện tử được tắt
1 nhờ xung xóa dòng.
2 - Thời gian tia điện tử quét hết dòng 1
3 và về đầu dòng 2 gọi là thời gian quét
: dòng.
: - Thời gian quét từ dòng 1 đến hết
: dòng cuối cùng là thời gian quét thuận
: của một mặt.
-Thời gian quét ngược của mặt là thời
Dòng cuối cùng
gian tia điện tử từ hết dòng cuối cùng
về đầu dòng 1.
Hình 1-2. Phương pháp quét liên tục - Quá trình quét ngược của mặt tia
điện tử được tắt nhờ xung xóa mặt.
Mỗi giây truyền được fa ảnh, gọi là tần
số quét ảnh. 20
Phương pháp quét xen kẽ

21
4/21/2020 Vũ Thị Thúy Hà
22
.SO SÁNH QUÉT TRONG TRUYỀN HÌNH

4/21/2020
23
4/21/2020 Vũ Thị Thúy Hà
24
2.4 SƠ ĐỒ TỔNG QUÁT HỆ THỐNG TRUYỀN HÌNH MÀU
E’R E’Y
ER EM = E’Y + E’C

4/21/2020
Hiệu chỉnh Mạch ma trận
Camera gamma
E’G Mạch cộng
EG
S1
Bộ điều
E’B
EB chế EC
S2

E’Y E’R
Từ bộ tách sóng
video
E’G
Bộ chọn S1 Mạch ma

tín hiệu trận


Bộ tách sóng màu E’B Ống thu
S2

25
MÉO GAMMA
 Độ tương phản, nó là tỷ số độ chói vùng sáng nhất và độ
chói vùng tối nhất của ảnh. Độ tương phản càng cao ảnh
truyền hình càng rõ nét
 Số bậc chói là giá trị lớn nhất của số mức chói trong dải
đã cho sao cho mắt có thể phân biệt được các mức đó.
Độ tương phản càng cao thì số mức chói càng lớn.
 Trong truyền hình phải đảm bảo sao cho tỷ lệ số bậc chói
bên phát và bên thu là không đổi, tức là đặc tuyến truyền
đạt là đường thẳng
 Đặc tuyến truyền đạt không thẳng gây ra méo gọi là méo
gamma
NGUYÊN TẮC TRUYỀN HÌNH MÀU

4/21/2020
 Hình ảnh cần truyền qua camera truyền hình màu được biến đổi
thành 3 tín hiệu màu cơ bản ER, EG, EB
 Các tín hiệu màu cơ bản này được đưa qua các mạch hiệu chỉnh
gamma, các mạch này sử dụng để bù méo gamma do ống thu ở
phía bên thu gây lên.
 Các tín hiệu đã bù méo E’R, E’G, E’B được đưa vào mạch ma
trận tạo ra tín hiệu chói E’Y và hai tín hiệu mang màu S1, S2.
 Các tín hiệu S1 và S2 điều chế dao động tần số mang phụ tạo ra
tín hiệu mạng màu cao tần UC. Trong bộ cộng, các tín hiệu E’Y
và EC được trộn với nhau để trở thành tín hiệu truyền hình màu
tổng hợp EM = E’Y + E’C. Tín hiệu EM này được truyền đến bên
thu bằng cáp, hệ thống viba hoặc máy thu phát vô tuyến điện.
27
2.5 .TÍN HIỆU TRUYỀN HÌNH

4/21/2020
.Các thành phần của tín hiệu truyền hình.
A.Tín hiệu Audio.
• Mang thông tin về tiếng động,ca nhạc, lời thuyết minh, tiếng nói của nhân
vật..v..v
• Tín hiêụ tiếng có phổ rộng: 0 - 20khz.
• Tai ngừơi cảm thụ tốt nhất trong khoảng 16 hz- 16000hz.
• Thực hiện điều chế fm đối với tín hiệu audio.
B.Tín hiệu video.
• Mang thông tin về hình ảnh và mầu sắc.
• Tín hiệu video có phổ rộng: từ 0-6 mhz.
• Mắt người cảm thụ tín hiệu đen trắng tốt hơn tín hiệu mầu.
• Thực hiện điều chế AM đối với tín hiệu video.
28
CÁC THÀNH PHẦN TRONG TÍN HIỆU VIDEO.
a.Tín hiệu chói:
Ký hiệu là y, mang thông tin về hình ảnh đen trắng.

4/21/2020
có phổ rộng từ 0-6 Mhz
b.Tín hiệu đồng bộ ngang dọc:
ký hiệu : fh,fv mang thông tin về pha của các dòng và mành để thực
hiện đồng bộ giữa phía phát và phía thu.
c.Tín hiệu hiệu số mầu:
ký hiệu là :cm, mang thông tin về mầu sắc.
có hai tín hiệu mầu: r-y & b-y có độ rộng phổ đều là 3 MHz.
d.Tín hiệu đồng bộ mầu:
ký hiệu là fsm, mang thông tin về pha cả sóng mang mầu.
giúp cho việc tách tín hiệu mầu tại phía thu được chính xác.
29
TÍN HIỆU- HIỆU SỐ MẦU TRONG TRUYỀN HÌNH.

4/21/2020
a.Vì sao lại truyền tín hiệu- hiệu số mầu?
Vì trong cả ba tín hiệu mầu có chứa thành phần độ chói, vậy
nếu ta truyền tín hiệu y thì không cần truyền nó trong tín hiệu
mầu. làm như vậy vẫn đảm bảo thông tin mà giảm độ rộng
giải tần xuống còn 3mhz cho mỗi tín hiệu sai mầu.
b. Vì sao chỉ truyền 2 sai mầu r-y & b-y?
vì thành phần g-y đã chứa ở trong 2 sai mầu trên cùng với tín
hiệu y ta sẽ tổng hợp lại G-Y dễ dàng ở phía thu. Người ta
không truyền G-Y vì nó có dải băng rộng hơn hai hiệu màu
kia và biên độ biến thiên của G-Y nhỏ không rõ ràng.
công thức xác định 2 sai mầu r-y &b-y?
e’b-y = –- 0 ,59e’g -– 0,89e’b -– 0,30e‘r
e’r-y = –- 0 ,59e’ g- 0,11e’b + 0,70e‘r 30
ĐỘ RỘNG CỦA MỘT KÊNH TRUYỀN HÌNH.
.Kênh truyền hình chưa nén:
tín hiệu tiếng : 20khz.

4/21/2020
tín hiệu mầu: r,b,g= 6mhz + 6mhz+6mhz = 18mhz.
tổng cộng cả phòng vệ =>19 mhz!
.Kênh truyền hình đã nén.
tín hiệu tiếng : 20khz.
tín hiệu chói 6mhz.
tín hiệu mầu r-y,b-y : 3 mhz+3 mhz= 6mhz,
gài xen vào phổ chói.
tổng cộng cả phòng vệ = (6-8) mhz
phù hợp với kênh truyền hình đen trắng.
fR fG fB

31
DR
D
DG DB D  6 MHz  3  1MHz  19 MHz
Phæ cña tÝn hiÖu truyÒn h×nh mµu
TR U Y Ề N TÍN HIỆU TRUYỀN HÌNH MÀU

4/21/2020
Vũ Thị Thúy Hà
32
PHỔ CỦA TÍN HIỆU TRUYỀN HÌNH QUẢNG BÁ

4/21/2020
Vũ Thị Thúy Hà
33
Tần số sóng mang phụ 3,58Mhz
THE TRANSMITTED VIDEO AND COLOR SIGNAL SPECTRUM

4/21/2020
Vũ Thị Thúy Hà
34
4/21/2020 Vũ Thị Thúy Hà
35
2.5 TIÊU CHUẨN TRUYỀN HÌNH
1. FCC: Federal Communication Commission: Uỷ hội Thông tin
Liên bang; được áp dụng đầu tiên ở các nước Mỹ, Canada, Cuba...
2. CCIR: Comité Consultatif International de Radio et Television:
Uỷ ban tư vấn Vô tuyến Điện Quốc tế ; được áp dụng đầu tiên ở
các nước Đức, áo, Hà Lan, Nam tư...
3. OIRT: Organisation International Radio and Television: Tổ chức
Phát thanh và Phát hình Quốc tế được áp dụng đầu tiên ở phần lớn
các nước XHCN (cũ) Lấy chuẩn truyền hình trắng đen OIRT
(chuẩn để xây dựng hệ màu PAL D/K ở (Việt Nam).

36
THÔNG SỐ FCC-NTSC CCIR-PAL OIRT-
SECAM
Số dòng quét trong mỗi hình 525 625 625
Số hình xuất hiện trong 1s 30 25 25
Cách quét Xen kẽ Xen kẽ Xen kẽ
Độ rộng dải tần hình 4MHz 5MHz 6MHz
Tần số quét ngang (quét dòng) 15.750Hz 15.625Hz 15.625Hz
Chu kỳ quét ngang (quét dòng) 63,5 µs 64 µs 64 µs
Tần số quét dọc (quét mành) 60Hz 50Hz 50Hz
Chu kỳ quét dọc (quét mành) 16,7ms 20ms 20ms
Phương pháp điều chế tín hiệu Biên độ âm Biên độ âm Biên độ âm
hình
Các mức tín hiệu - Đỉnh đồng bộ 100% 100% 100%
thành phần so với - Xoá (75 ± 2,5)% (75 ± 2,5)% (75 ± 2,5)%
tín hiệu Video - Mức trắng (12,5 ± 2,5)% (12,5 ± (12,5 ± 2,5)%
37
- Mức đen (70 ± 2,5)% 2,5)% (70 ± (70 ± 2,5)%
2,5)%
THÔNG SÔ FCC CCIR OIRT
Phương pháp điều chế tín hiệu Tần số Tần số Tần số
tiếng
Khoảng cách giữa sóng mang 4,5MHz 5,5MHz 6,5MHz
hình và tiếng
Độ rộng dải trung tần (hình, 6MHz 7MHz 8MHz
tiếng)
Tần số trung tần hình 45,75 MHz 38MHz 38MHz
Tần số trung tần tiếng 41,25MHz 32,5MHz 31,5MHz
Trung tần thứ hai của tiếng 4,5MHz 5,5MHz 6,5MHz
Khuôn hình b:h 4:3 4:3 4:3

Hệ màu PAL B/G là 5,5 MHz. - Hệ màu PAL D/K là 6,5 MHz
38
FOV 5,5 (6,5) FOA FOV 4,5 FOA
1,25 1,25

0,75 0,75
4,2

Dải thông f(MHz) Dải thông f(MHz)


Phổ của tín hiệu truyền hình theo tiêu Phổ của tín hiệu truyền hình theo tiêu
chuẩn OIRT chuẩn FCC 39
4/21/2020 Vũ Thị Thúy Hà
40
4/21/2020 Vũ Thị Thúy Hà
41
4/21/2020 Vũ Thị Thúy Hà
42
4/21/2020 Vũ Thị Thúy Hà
43
2.6 .SƠ ĐỒ KHỐI HỆ THỐNG TRUYỀN HÌNH.
.Sơ đồ khối

4/21/2020
Trung t©m Xö lý TruyÒn dÉn Ngêi xem
truyÒn hÌnh truyÒn hÌnh truyÒn hÌnh (TV)

.Các thành phần của hệ thống.


a. Trung tâm truyền hình: Nhiệm vụ làm ra các chương trình truyền hình như
vtv,vtc..v.v.
b.Xử lý tín hiệu truyền hình: Nén, mã hoá,cung cấp cho lưu trữ và truyền dẫn.
c. Truyền dẫn : có 2 phương thức truyền dẫn tín hiệu truyền hình: phát xạ vô
tuyến, truyền dẫn hữu tuyến,
d. Người xem( thuê bao tv analog,tv digtal).
44
SƠ ĐỒ KHỐI & CHỨC NĂNG MÁY PHÁT HÌNH.

4/21/2020
. Sơ đồ khối máy phát hình.

Mod Amp.
Amp.
FM RF.S
A.in

S.TH. Diplerxer out


OSC RF(V+S) Anten

V.in
Coder. Mod Amp.
V AM RF.V

45
CHỨC NĂNG CÁC KHỐI TRONG MÁY PHÁT HÌNH.

4/21/2020
• Kênh đường tiếng.
thực hiện điều chế fm trên tần số sóng mang tiếng khuyếch đại cao
tần rf.s đưa tới khối trung hợp cùng với rf.v.
• Kênh đường hình
thực hiện mã hoá tín hiệu video theo tiêu chuẩn của từng hệ:
+theo tiêu chuẩn hệ nstc- máy phat hình hệ ntsc.
+theo tiêu chuẩn hệ pal- máy phát hình hệ pal
+theo tiêu chuẩn hệ secam- máy phát hình secam. thực hiện điều
chế am tạo ra rf.v.tới khối trung hợp ghép với rf.s để đưa ra anten
bức xạ.

46
SƠ ĐỒ KHỐI &CHÚC NĂNG CỦA MÁY THU HÌNH.

4/21/2020
.Sơ đồ khối của máy thu hình analog.

Block
audio

Tuner& Det V
Amp IF Block

RGB

CTR
Video

Yoker

croproces
sor Sync Block
Sweep H-V
High
voltager

Ac
Block
( 90-250v) Low
Power
voltager

47
CHỨC NĂNG CÁC KHỐI MÁY THU HÌNH.

4/21/2020
1.Khối tuner:Chon kênh, khuyếch đại,hạ thấp tần số từ rf thành if.khuếch đại if.
2. Khối tách sóng det.v:tách tín hiệu video,tách tín hiệu trung tần tiếng.
3.Khối đường tiếng: Khuyếch đại if.s tách tín hiệu tiếng và khuếch đại ,đưa ra tải là loa
hoặc tai nghe.
4. Khối đường hình:tách tín hiệu mầu r,g,b đưa tới khối đèn hình.
5.Khối đèn hình:tạo lại hènh ảnh từ tín hiệu video tới.
6.Khối quét: tạo quét dọc và quét ngang cung cấp cho khối lái tia của đèn hènh.
7.Khối nguồn nuôi:cung cấp nguồn một chiều cho khối dòng và khối vỉ sử lý.
8.Khối tạo cao áp và các mức điện áp thấp:tạo ra các mức điện áp thấp cung
cấp cho toàn máy.
9.Khối vi sử lý :điều hành ,giám sát mọi hoạt động của máy thu, trợ giúp
người sử dụng dễ dàng khai thác máy.

48
4/21/2020 Vũ Thị Thúy Hà
49
4/21/2020 Vũ Thị Thúy Hà
50
4/21/2020 Vũ Thị Thúy Hà
51

You might also like