Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKI.docx. HS
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKI.docx. HS
A.
x | 2 x 4 B. x | 2 x 4 C. x | 2 x 4 D. x | 2 x 4
B 0; 2; 4;6;8 C 3; 4;5;6;7
Câu 3. Cho tËp ; . TËp B \ C lµ:
A.
3;6;7 B.
0;6;8 C.
0; 2;8 D.
0; 2
Câu 4. Cho mÖnh ®Ò: " x , x x 2 0" . MÖnh ®Ò phñ ®Þnh sÏ lµ:
2
C.
A x 9 x 2 0
Câu 5. Cho tập hợp , tập hợp nào sau đây là đúng?
A 9;9 A 3 .
C. Tập hợp . D. Tập hợp
A. 4. B. 8. C. 12. D. 16.
A.
A B 1;4 . B.
A B 1;4 . C. B \ A 1;4 . D.
B \ A 1;3
HÀM SỐ
√ x−2−x 2 +2+4
Câu 1: Tập xác định của hàm số y= là:
2 x−6
A. R ¿ 3 }¿ B. [ 2; +∞ ) ¿3 }¿ C.[ 2; +∞ ) D.[ 3 ;+∞ ) ¿ 2}¿
Câu 2: Tập xác định của hàm số y= √ 7−x+ x √ 2 x−1
1 1
A. R ¿ 7 ; }¿
2 [ ]
B. ;7
2
C. ¿ D.¿
Câu 3:: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y=x 2 +2 x−10:
A.(1 ; 8) B.(2 ; 3) C.(−1 ;−11) D. (0 ; 3)
Câu 4. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
A. y 3x B. y 3x 2 x C. y 3x x 2 D. y 3x 2
2 3 3 2
A. a 2; b 3 . B. a 2; b 3 . C. a 2;b 3 . D.
a 1; b 4 .
y 3 2m x 17
Câu 7. Xác định m để 3 đường thẳng y 1 2 x , x y 2 và đồng quy:
13 13
m m
A. 2 . B. m 1 . C. m 1 . D. 2 .
Câu 8. Cho hàm số y 3 2 x . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hàm số đã cho có tập xác định là . B. Hàm số đã cho nghịch biến trên
tập .
C. Đồ thị hàm số đã cho luôn đi qua A(0;3). D. Đồ thị hàm số đã cho luôn đi qua
A(3;0).
Câu 8. Giao điểm của parabol (P): y = –3x2 + x + 3 và đường thẳng (d): y = 3x – 2 có tọa độ là:
5 5 5
;7
A. (–1;1) và (– 3 ;7). B. (1;1) và ( 3 ;7). C. (1;1) và 3 . D. (1;1) và (–
5
3 ;–7).
x 1
O 2
C B x
A A'
-2 I
A. f ( x ) x 2 x 1 B. f ( x ) x 2 x 1 C. f ( x ) x 2 x 1 D.
2 2 2
f ( x) x 2 2 x 1
2
Bài 20. Xác định parabol y=ax +bx +1 biết parabol đó:
1/ Đi qua hai điểm A ( 1;2 ) và B (−2;11 )
2/ Qua M ( 1;6 ) và có trục đối xứng có phương trình là x=−2
2
Bài 21. Tìm parabol y=ax −4x+c , biết rằng parabol đó:
1/ Có đỉnh I (−2;−2 ) 2/ Có hoành độ đỉnh là – 3 và đi qua điểm P (− 2;1 )
3/ Có trục đối xứng là đường thẳng x=2 và cắt trục hoành tại điểm ( 3;0 )
A. . B. . C. . D.
A. m 1. B. m 6. C. m 2. D. m 3.
2
Câu 2. Cho phương trình m x + 6 = 4x + 3m. Phương trình có nghiệm khi ?
A.
m 3; 1;0;1;3 B. m 0;1; 3 C.
m 0;1;9 D.
m 1;3
Câu 6 . A.
m 2; B. m [ 2; ) C.
m ; 2 D. m (; 2] .
Phương trình x 4x 3 0 có tập nghiệm là
4 2
A.
1; 3 . B. 1;3 . C. 1 . D.
3 .
x 1 4 x 2 1 3 0
2 2
Câu 13. Tổng các nghiệm của phương trình : x 6 x là : A. 13 B. -13 C. 4 D.
9
2 6
2
Câu 14: Phương trình : x 2 x2 có nghiệm là:
A. 4 và 2 B. 0 và 3 C. 0 và 4 D. 0 và 2
Câu 15: Tích các nghiệm của phương trình 2 x 2 x 3 2 là? A.1/2 B. 1 C. -1/2
D.3/2
1 B.
1 C.
1;1 D.
3
A.
x 2y 3
Câu 24. Với giá trị nào của m thì hệ phương trình mx y 1 m có nghiệm
1 1 1 1
m m m m
A. 2. B. 2. C. 2. D. 2.
Câu 25: Một xe tải đi từ TP.HCM đến cần thơ, quãng đường dài 189 km. Sau khi xe tải xuất
phát 1 giờ, một chiếc xe khách bắt đầu đi từ Cần Thơ về TP.HCM và gặp xe tải sau khi đã đi
được 1 giờ 48 phút. Tính vận tốc của mỗi xe, biết rằng mỗi giờ xe khách đi nhanh hơn xe tải
13km.
Câu 26: Ba phân số đều có tử số là 1 và tổng của ba phân số đó bằng 1. Hiệu của phân số thứ
nhất và phân số thứ hai bằng phân số thứ ba, còn tổng của phân số thứ nhất và phân số thứ hai
bằng 5 lần phân số thứ ba. Tìm các phân số đó.
VECTƠ
0
Câu 1: Cho tam giác ABC. Hỏi có bao nhiêu vectơ khác vectơ có điểm đầu và điểm cuối của
vectơ đó là các đỉnh của tam giác ABC.
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 2. Cho hình bình hành ABCD. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB CD . B. AB DC C. AB AC AD D. AC BD .
Câu 3: Cho tam giác ABC có trọng tâm G và trung tuyến AM. Khẳng định nào sau đây là sai:
A. GA 2GM 0 B. OA OB OC 3OG , với mọi điểm
O.
C. GA GB GC 0 D. AM 2 MG
Câu 4: Biết rằng hai vec tơ a và b không cùng phương nhưng hai vec tơ 2 a 3b và
1 3 1 3
a x 1 b cùng phương. Khi đó giá trị của x là: A. 2 B. 2 C. 2
D. 2
Câu 5: Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây sai:
AB BC AC B. AB CA BC C. BA CA BC
A. D.
AB AC CB
Câu 6: Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho
MN 3MP . Điểm P được xác định đúng
trong hình vẽ nào sau đây:
M P N N M P
H1 H2
N M P M P N
H3 H4
A.H 3 B. H4 C. H1 D. H2
Câu 7: Cho tứ giác ABCD. Nếu AB DC thì ABCD là:
A.Hình bình hành B. hình vuông. C. Hình chữ nhật D. Hình thang
Câu 8: Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm được xác đinh: 2 BM BC 0 . Khi đó vectơ AM
bằng:
1 1 1 1 2 1 3
( AB AC ) AB AC AB AC AB AC
A. 2 2 3 3 3 4 4
B. C. D.
AB AC
Câu 9: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Khi đó bằng:
a 5 a 3 a 3
A. 2 B. 2 C. 3 D. a 5
Câu 10: Cho 2 điểm A(-1;3), B(-7;3), ta có tọa độ trung điểm I của AB là
A. (-3;-4) B. (-4;-3) C. (3;-4) D.(-4;3)
Câu 11: Cho hình bình hành ABCD, biết A(1;3), B(-3;1), C(-2;2). Hãy tìm tọa độ điểm D ?
A. (2;1) B. (2;4) C. (3;-4) D. (3;4)
Câu 12:Cho 2 vectơ u (1;5) và v (3; 2) , ta có tọa độ x 3u 4v là
A.(-9;23) B. (-9;7) C. (15;-4) D.
(15;23)
Câu 13: Cho A(1;3), B (2;-1),C (-3; 3). Tọa độ điểm D thuộc Oy thỏa AB cùng phương CD là
A. (-15; 0) B. (0; -9) C. (-9; 0) D. (0;
-15)
Câu 14: Cho 3vectơ u (1;3) , v (2; 3) , w ( 2;21) . Khi đó w mu nv và cặp số (m; n) là
A. (4; -3) B. (2; 4) C. (1; - 4) D. (-4; 3)
Câu 15: Cho ba lực A
F 1 MA, F 2 MB, F 3 MC cùng tác F1
A. 100 3 N B. 25 3 N C. 50 3 N D. 35 3 N
a b
Câu 16: Cho hai vectơ và không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây là cùng phương:
3 3
v 1 a 3b u a 3b v 2a b
A. u 2 a 6b và 2 B. 5 và 5
2 3 1 1
u a 3b u 2a b v a b
C. 3 và v 2a 9b D. 2 và 3 4 -
Câu 17. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M (1;3). Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hình chiếu vuông góc của M trên trục hoành là H (1; 0).
B. Hình chiếu vuông góc của M trên trục tung là K (0;3).
C. Điểm đối xứng với M qua gốc tọa độ là M '(3; 1) .
D. Điểm đối xứng với M qua trục tung là N (1;3) .
O,i, j a 1; 2 ; b 2; 1
Câu 2.4: Trong hệ trục tọa độ , cho hai vectơ . Giá trị
cos a, b
là:
4 3
cos a, b . cos a, b 0. cos a, b .
A. 5 B. C. 5 D.
cos a, b 1.
Câu 28. Cho tam giác ABC thoả mãn : b2 + c2 – a2 = 3bc . Khi đó :
a 61 cm . a 31 cm . a 51 cm .
A. B. C. D.
a 21 cm .
Câu 30: Cho tam giác ABC có a 5cm; b 6cm; c 7cm . Tính cos B
19 11 38
cos B . cos B . cos B .
A. 35 B. 7 C. 35 D.
22
cos B .
7
Câu 33: Trong mp tọa độ cho tam giác ABC có các đỉnh A(-4;1), B(2;4), C(2;-2).
a) Tính chu vi và diện tích của tam giác ABC.
b) Tìm tọa độ điểm D nằm trên Ox sao cho tam giác ABC vuông tại B.
c) Tìm tọa độ trọng tâm G, trực tâm H và tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Hãy kiểm tra tính chất thẳng hàng của ba điểm I, G, H.
Câu 34. Cho 3 điểm A(-1 ; 5) , B(5 ; 2) , C(-1 ; 11)
a) Chứng minh rằng 3 điểm A, B, C không thẳng hàng
b) Tìm toạ độ điểm M sao cho AM = 2 AB - 3 AC
c) Tìm điểm E nằm trên Ox sao cho tứ giác ABCD là hình thang (AB // CE)
Câu 35: Trong mpOxy cho A(4;3), B(-1;2), C(3;-2), D( -2;m)
a) Tìm toạ độ điểm I thỏa: IA 2 IB IC 0
b) Tìm giá trị của m để ba điểm A, B, D thẳng hàng.
c) Tìm toạ độ điểm E sao cho B là trung điểm của đoạn thẳng AE.
d) Tìm toạ độ điểm G sao cho B là trọng tâm tam giác AGC
O,i, j A 2; 4 B 1;1
Câu 36: Trong hệ trục tọa độ , cho 2 điểm , . Tìm tọa độ điểm C
sao cho tam giác ABC vuông cân tại B.
Cho A(3;2) và B(-1;4). Tìm tọa độ điểm M thuộc Oy để MA+MB nhỏ nhất