Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 11

CÂU HỎI TRẮC ÔN TẬP HỌC KỲ 1

MỆNH ĐỀ- TẬP HỢP


A   1; 2;3
Câu 1. Cho tËp hîp . Sè tËp con cña tËp A lµ:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
A   ; 3 B   2;   C   0; 4   A  B   C lµ:
Câu 2. Cho ; ; . Khi ®ã

A.
 x   | 2  x  4 B.  x   | 2  x  4 C.  x   | 2  x  4 D.  x   | 2  x  4
B   0; 2; 4;6;8 C   3; 4;5;6;7
Câu 3. Cho tËp ; . TËp B \ C lµ:

A.
 3;6;7 B.
 0;6;8 C.
 0; 2;8 D.
 0; 2
Câu 4. Cho mÖnh ®Ò: " x  , x  x  2  0" . MÖnh ®Ò phñ ®Þnh sÏ lµ:
2

A. " x  , x  x  2  0" B. " x  , x  x  2  0"


2 2

" x  , x 2  x  2  0" D. " x  , x  x  2  0"


2

C.

A   x   9  x 2  0
Câu 5. Cho tập hợp , tập hợp nào sau đây là đúng?

A   3; 3 A   3; 9


A. Tập hợp . B. Tập hợp .

A   9;9 A   3 .
C. Tập hợp . D. Tập hợp

Câu 6. Số tập hợp con của tập hợp


A   a; b; c; d  là

A. 4. B. 8. C. 12. D. 16.

Câu 7. Cho tập hợp


A   a; b; c; d ; e . Có bao nhiêu tập con của A có không quá 4 phần tử?

A. 30. B. 32. C. 16. D. 31.

Câu 8. Cho các tập hợp


A   1;4  , B   1;1;3;4 . Chọn phép toán đúng

A.
A  B   1;4  . B.
A  B   1;4 . C. B \ A   1;4 . D.
B \ A   1;3

Câu 9. Cho các tập hợp


A   1  2m; m  1 , B   3;5  . Tìm m sao cho B là tập hợp con
của A
A. m  2 . B. m  2 . C. m  4 . D. m  4 .

HÀM SỐ
√ x−2−x 2 +2+4
Câu 1: Tập xác định của hàm số y= là:
2 x−6
A. R ¿ 3 }¿ B. [ 2; +∞ ) ¿3 }¿ C.[ 2; +∞ ) D.[ 3 ;+∞ ) ¿ 2}¿
Câu 2: Tập xác định của hàm số y= √ 7−x+ x √ 2 x−1
1 1
A. R ¿ 7 ; }¿
2 [ ]
B. ;7
2
C. ¿ D.¿

Câu 3:: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y=x 2 +2 x−10:
A.(1 ; 8) B.(2 ; 3) C.(−1 ;−11) D. (0 ; 3)
Câu 4. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
A. y  3x B. y  3x  2 x C. y  3x  x  2 D. y  3x  2
2 3 3 2

Câu 5. Tính giá trị của hàm số f ( x )  3 x  x tại điểm x = - 1.


3

A. f (1)  4 B. f (1)  2 C. f (1)  4 D. f (1)  2


A  0; 3 ; B  1; 5 
Câu 6. Đồ thị hàm số y  ax  b đi qua hai điểm . Thì a và b bằng

A. a  2; b  3 . B. a  2; b  3 . C. a  2;b  3 . D.
a  1; b  4 .

y   3  2m  x  17
Câu 7. Xác định m để 3 đường thẳng y  1  2 x , x  y  2 và đồng quy:

13 13
m m
A. 2 . B. m  1 . C. m  1 . D. 2 .

Câu 8. Cho hàm số y  3  2 x . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Hàm số đã cho có tập xác định là  . B. Hàm số đã cho nghịch biến trên
tập  .

C. Đồ thị hàm số đã cho luôn đi qua A(0;3). D. Đồ thị hàm số đã cho luôn đi qua
A(3;0).

Câu 8. Giao điểm của parabol (P): y = –3x2 + x + 3 và đường thẳng (d): y = 3x – 2 có tọa độ là:
5 5  5 
  ;7 
A. (–1;1) và (– 3 ;7). B. (1;1) và ( 3 ;7). C. (1;1) và  3  . D. (1;1) và (–
5
3 ;–7).

Câu 9: Hàm số nào sau đây đồng biến trên R:


−1
A. y=−4 x−1 B. y= ( 1−√ 2 ) x−3 C. y=5 x +7 D. y= x+4
2
Câu 10: Với điều kiện nào của m thì hàm số y= ( m−3 ) x +2nghịch biến trên R:
A.m<3 B. m>3 C. m=3 D. m≠ 3
Câu 11: Đồ thị hàm số nào sau đây đi qua 2 điểm M (1 ; 6) và N (−1;−4 ) :
A. y=−5 x +1 B. y=5 x +1 C. y=−5 x−1 D. y=5 x−1
Câu 12: Đường thẳng nào sau đây đi qua điểm M (1 ;7) và song song với trục Ox:
A. y=x +6 B. y=2 x +5 C. y=x −3 D. y=7
2
Câu 13: Cho hàm số y=x −4 x +9.Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Hàm số đồng biến trên (−∞; 2) B. Hàm số đồng biến trên R
C. Hàm số nghịch biến trên (−∞ ; 2) D. Hàm số nghịch biến trên (2 ;+∞)
Câu 14: Parabol y=2 x 2+ x−3 có tọa độ đỉnh là
−1 25 −1 25 1 25 1 25
A. I( ;− ) B. I( ; ) C. I ( ; ) D. I ( ;− )
4 8 4 4 2 4 4 8
2
Câu 15 : Parabol y=3 x +7 x+11 có trục đối xứng là đường thẳng sau:
7 −7 7 −7
A. x= B. x= C. x= D. x=
3 3 6 6
2
Câu 16: Giao điểm của Parabol y=4 x + x−11với trục Oylà:
−11
A. (−11 ; 0) B.(0 ;−11) C.( 4 ;−11) D.( ; 0)
4
Câu 17: Parabol đi qua 3 điểm A ( 1; 8 ) , B (−1; 0 ) ,C (2 ;15) có phương trình là:
A. y=x 2−4 x +3B. y=x 2 + x−2 C. y=x 2 +4 x+3 D. y=x 2 +2 x+1
−31 31 31
Câu 18: Hàm số y=x 2 + x +8 đạt giá trị nhỏ nhất bằng: A. B. C. D.
4 4 2
−31
2
Câu 19. Cho hàm số f(x) có đồ thị như hình bên dưới:
y

x 1

O 2
C B x
A A'
-2 I

Hỏi hàm số f(x) là hàm số nào trong các hàm số sau:

A. f ( x )  x  2 x  1 B. f ( x )  x  2 x  1 C. f ( x )   x  2 x  1 D.
2 2 2

f ( x)   x 2  2 x  1

2
Bài 20. Xác định parabol y=ax +bx +1 biết parabol đó:
1/ Đi qua hai điểm A ( 1;2 ) và B (−2;11 )
2/ Qua M ( 1;6 ) và có trục đối xứng có phương trình là x=−2
2
Bài 21. Tìm parabol y=ax −4x+c , biết rằng parabol đó:
1/ Có đỉnh I (−2;−2 ) 2/ Có hoành độ đỉnh là – 3 và đi qua điểm P (− 2;1 )
3/ Có trục đối xứng là đường thẳng x=2 và cắt trục hoành tại điểm ( 3;0 )

Câu 22: Hàm số y   x  2 x  3 có đồ thị là:


2

A. . B. . C. . D.

Câu 23: Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị:


Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số đồng biến trên R
B. Hàm số f(x) là hàm lẽ
C. Hàm số nghịch biến trên (-1 ;1)
D. Hàm số nghịch biến trên (1 ;+ ∞).
PHƯƠNG TRÌNH
Câu 1. Phương trình (m2 - 5m + 6)x = m2 - 2m vô nghiệm khi:

A. m  1. B. m  6. C. m  2. D. m  3.
2
Câu 2. Cho phương trình m x + 6 = 4x + 3m. Phương trình có nghiệm khi ?

A. m  2. B. m  2. C. m2 và m  2. D. m, m  

Câu 3. Phương trình


x 2   2m  3 x  m 2  2m  0 có hai nghiệm và tích bằng 8 nếu
A. m=4 B. m=-2 C. m=-2, m=4 D. đáp án khác.

Câu 4. Phương trình


mx 2
  m  3 x  m  0 có một nghiệm nếu

A.
m   3; 1;0;1;3 B. m   0;1; 3 C.
m   0;1;9 D.
m   1;3

Câu 5. Phương trình  m  2  x   2m  1 x  2  0 có hai nghiệm trái dấu nếu


2

Câu 6 . A.
m   2;   B. m  [  2; ) C.
m   ; 2  D. m  (; 2] .
Phương trình x  4x  3  0 có tập nghiệm là
4 2

A.
 1;  3 . B.  1;3 . C.  1 . D.
  3 .
x  1  4  x 2  1  3  0
2 2

Câu 7. Cho phương trình . Số nghiệm của phương trình là


A. 0 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 8. Phương trình


x 4  2  m  1 x 2  4m  0 có 4 nghiệm phân biệt nếu:
A. m < 0 và m ≠ - 1 B. m > 0 C. m > 1 D. m > 0 và m ≠ 1.

Câu 9. Tổng các nghiệm của phương trình


2 x  5  9 x 2
 12 x  4 là:
A. -21/5 B. 21/5 C. 32/5 D. -32/5

Câu 10. Giả sử a là nghiệm của p.trình x  1  x  9  1  x . Khi đó


2 a  4a
bằng
 2

A. 3 B. -3 C. 21 d. -21
x 1
 x  9  3x
Câu 11. Điều kiện xác định của phương trình x x  1 là

A. 1  x  3 & x  0 B. 1  x  3 & x  0 C. 1  x  3 D. đáp án khác


Câu 12. Hiện nay tuổi của Huệ và tuổi của mẹ cộng lại bằng 60 tuổi. Năm năm trước tuổi của
mẹ gấp 4 lần tuổi của Huệ. Hỏi hiện nay tuổi mẹ gấp mấy lần tuổi của Huệ?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2

Câu 13. Tổng các nghiệm của phương trình : x  6  x là : A. 13 B. -13 C. 4 D.
9
2 6
 2
Câu 14: Phương trình : x  2 x2 có nghiệm là:
A. 4 và 2 B. 0 và 3 C. 0 và 4 D. 0 và 2

Câu 15: Tích các nghiệm của phương trình 2 x 2  x  3  2 là? A.1/2 B. 1 C. -1/2
D.3/2

Câu 16: Giải phương trình


x 2
9  x4 0
A.có 3 nghiệm. B. có 1 nghiệm. C. có 2 nghiệm. D. vô nghiệm.
2 2
Câu 17: Cho pt (2x+1) = (x+3) . Nếu phương trình này có hai nghiệm là x1< x2 thì
(9x12 + x2) bằng: A. 14 B. 6 C.18 D. 12
2 2 2
Câu 18: Phương trình x +(2-a-a )x-a =0 có hai nghiệm đối nhau khi:
A. a=1 B. a=-2 C. Tất cả đều sai D. a=1 hoặc a=-2

Câu 19: Giải phương trình x  x  1  4  x  1 ta được:


2

A.x=2 B. x=– 2 C. Vô nghiệm D. x=2 và x= – 2


Câu 20: Cho phương trình x  – 2x - 2006 = 0 có hai nghiệm x1 và x2 khi đó x1 + x22 bằng:
2 2

A.4016 B. 4008 C.-4008 D.Một đáp số


khác
Câu 21: Nghiệm của phương trình x  2 x  7  4 là:
A. x=7 B. x=9 C.x=1 hoặc x=9. D. x=-3
x  y  5

Câu 22 : Hệ phương trình sau có bao nhiêu nghiệm :  x  2y  4
A.0 B. 1 C. 2 D.3

Câu 23: Tập nghiệm của phương trình 3x 2  2 x  3  6  2 x là?

 1 B.
 1 C.
 1;1 D.
 3
A.
 x  2y  3

Câu 24. Với giá trị nào của m thì hệ phương trình mx  y  1  m có nghiệm
1 1 1 1
m m m m
A. 2. B. 2. C. 2. D. 2.
Câu 25: Một xe tải đi từ TP.HCM đến cần thơ, quãng đường dài 189 km. Sau khi xe tải xuất
phát 1 giờ, một chiếc xe khách bắt đầu đi từ Cần Thơ về TP.HCM và gặp xe tải sau khi đã đi
được 1 giờ 48 phút. Tính vận tốc của mỗi xe, biết rằng mỗi giờ xe khách đi nhanh hơn xe tải
13km.
Câu 26: Ba phân số đều có tử số là 1 và tổng của ba phân số đó bằng 1. Hiệu của phân số thứ
nhất và phân số thứ hai bằng phân số thứ ba, còn tổng của phân số thứ nhất và phân số thứ hai
bằng 5 lần phân số thứ ba. Tìm các phân số đó.

VECTƠ

0
Câu 1: Cho tam giác ABC. Hỏi có bao nhiêu vectơ khác vectơ có điểm đầu và điểm cuối của
vectơ đó là các đỉnh của tam giác ABC.
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 2. Cho hình bình hành ABCD. Khẳng định nào sau đây đúng?
        
A. AB  CD . B. AB  DC C. AB  AC  AD D. AC  BD .

Câu 3: Cho tam giác ABC có trọng tâm G và trung tuyến AM. Khẳng định nào sau đây là sai:
      
A. GA  2GM  0 B. OA  OB  OC  3OG , với mọi điểm
O.
     
C. GA  GB  GC  0 D. AM   2 MG
   
Câu 4: Biết rằng hai vec tơ a và b không cùng phương nhưng hai vec tơ 2 a  3b và
  1 3 1 3

a   x  1 b cùng phương. Khi đó giá trị của x là: A. 2 B. 2 C. 2 
D. 2
Câu 5: Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây sai:
        
AB  BC  AC B. AB  CA  BC C. BA  CA  BC
A.   D.
AB  AC  CB  
Câu 6: Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho
MN   3MP . Điểm P được xác định đúng
trong hình vẽ nào sau đây:
M P N N M P

H1 H2
N M P M P N

H3 H4
A.H 3 B. H4 C. H1 D. H2
 
Câu 7: Cho tứ giác ABCD. Nếu AB  DC thì ABCD là:
A.Hình bình hành B. hình vuông. C. Hình chữ nhật D. Hình thang
   
Câu 8: Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm được xác đinh: 2 BM  BC  0 . Khi đó vectơ AM
bằng:
1   1  1  1  2  1  3 
( AB  AC ) AB  AC AB  AC AB  AC
A. 2 2 3 3 3 4 4
B. C. D.
 
AB  AC
Câu 9: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Khi đó bằng:
a 5 a 3 a 3
A. 2 B. 2 C. 3 D. a 5
Câu 10: Cho 2 điểm A(-1;3), B(-7;3), ta có tọa độ trung điểm I của AB là
A. (-3;-4) B. (-4;-3) C. (3;-4) D.(-4;3)
Câu 11: Cho hình bình hành ABCD, biết A(1;3), B(-3;1), C(-2;2). Hãy tìm tọa độ điểm D ?
A. (2;1) B. (2;4) C. (3;-4) D. (3;4)
    
Câu 12:Cho 2 vectơ u  (1;5) và v  (3;  2) , ta có tọa độ x  3u  4v là
A.(-9;23) B. (-9;7) C. (15;-4) D.
(15;23)
 
Câu 13: Cho A(1;3), B (2;-1),C (-3; 3). Tọa độ điểm D thuộc Oy thỏa AB cùng phương CD là
A. (-15; 0) B. (0; -9) C. (-9; 0) D. (0;
-15)
     
Câu 14: Cho 3vectơ u  (1;3) , v  (2; 3) , w  (  2;21) . Khi đó w  mu  nv và cặp số (m; n) là
A. (4; -3) B. (2; 4) C. (1; - 4) D. (-4; 3)
Câu 15: Cho ba lực A
     
F 1  MA, F 2  MB, F 3  MC cùng tác F1

động vào một vật tại điểm M và vật đứng


  C M
yên. Cho biết cường độ của F 1 , F 2 đều bằng F3
F2
AMB  600
50 N và 
góc . Khi đó cường độ B

lực của F3 là:

A. 100 3 N B. 25 3 N C. 50 3 N D. 35 3 N
 
a b
Câu 16: Cho hai vectơ và không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây là cùng phương:
    3    3
   v  1 a  3b u  a  3b v  2a  b
A. u   2 a  6b và 2 B. 5 và 5
 2    3  1 1
u  a  3b    u  2a  b v   a  b
C. 3 và v  2a  9b D. 2 và 3 4 -

Câu 17. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M (1;3). Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hình chiếu vuông góc của M trên trục hoành là H (1; 0).
B. Hình chiếu vuông góc của M trên trục tung là K (0;3).
C. Điểm đối xứng với M qua gốc tọa độ là M '(3; 1) .
D. Điểm đối xứng với M qua trục tung là N (1;3) .

Câu 18. Khẳng định


 nào sau đây  đúng?  
A. Hai vectơ a  (1; 2) và b  (  3;0) cùng phương. B. Hai vectơ a  (1; 2) và  (3; 6)
b
cùng hướng.    
C. Hai vectơ a  (1; 2) và b  (2;1) đối nhau. D. Hai vectơ a  (1; 2) và b  (3; 6)
1
Bài 19: Cho góc x, với sinx = 2 . Tính giá trị của biểu thức: P = 3 sin2x + 2cos2x
1
  .Tính
Bài 20: Cho cos 3 các giá trị lượng giác còn lại.
3
  vôùi900    1800.Tính
Bài 21: Cho sin 5 các giá trị lượng giác còn lại.
Bài 22: Cho goùc  
với tan = 2. Tính các giá trị lượng giác còn lại.
3 cos   4 sin 
A
Bài 23: Cho cot   2 . Tính giá trị của biểu thức cos   sin 

 
  
O,i, j a   1; 2  ; b   2; 1
Câu 2.4: Trong hệ trục tọa độ , cho hai vectơ . Giá trị
 

cos a, b
là:
     
 4   3
cos a, b   . cos a, b  0. cos a, b  .
A. 5 B. C. 5 D.
 

cos a, b  1.

 O,i, j , cho tam giác ABC có A  6;0  , B  3;1 , C  1; 1 .



Câu 2.5: Trong hệ trục tọa độ
 trong tam giác ABC là:
Số đo góc B
   
A. B  15 . B. B  135 . C. B  120 . D. B  60 .
0 0 0 0
Câu 26.Cho A(1, – 1), B(3, 2). Tìm M trên trục Oy sao cho MA2 + MB2 nhỏ nhất.
1 1
A. M(0; 1) B. M(0; – 1) C. M(0; 2 ) D. M(0; – 2 )

Câu 28. Cho tam giác ABC thoả mãn : b2 + c2 – a2 = 3bc . Khi đó :

A. A = 300 B. A= 450 C. A = 600 D. A = 750



Câu 29: Cho tam giác ABC có b  5cm; c  4cm; BAC  60 . Tính cạnh a
0

a  61  cm  . a  31  cm  . a  51  cm  .
A. B. C. D.

a  21  cm  .

Câu 30: Cho tam giác ABC có a  5cm; b  6cm; c  7cm . Tính cos B
19 11 38
cos B  . cos B  . cos B  .
A. 35 B. 7 C. 35 D.

22
cos B  .
7

Câu 32. Cho A(2; 3), B(1; 1), C(6; 0).


 
a. Tìm tọa độ các véctơ AB; AC .
b. Tìm tọa độ điểm D trên trục Ox sao cho A, B, D thẳng hàng.

Câu 33: Trong mp tọa độ cho tam giác ABC có các đỉnh A(-4;1), B(2;4), C(2;-2).
a) Tính chu vi và diện tích của tam giác ABC.
b) Tìm tọa độ điểm D nằm trên Ox sao cho tam giác ABC vuông tại B.
c) Tìm tọa độ trọng tâm G, trực tâm H và tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Hãy kiểm tra tính chất thẳng hàng của ba điểm I, G, H.
Câu 34. Cho 3 điểm A(-1 ; 5) , B(5 ; 2) , C(-1 ; 11)
a) Chứng minh rằng 3 điểm A, B, C không thẳng hàng
  
b) Tìm toạ độ điểm M sao cho AM = 2 AB - 3 AC
c) Tìm điểm E nằm trên Ox sao cho tứ giác ABCD là hình thang (AB // CE)
Câu 35: Trong mpOxy cho A(4;3), B(-1;2), C(3;-2), D( -2;m)
   
a) Tìm toạ độ điểm I thỏa: IA  2 IB  IC  0
b) Tìm giá trị của m để ba điểm A, B, D thẳng hàng.
c) Tìm toạ độ điểm E sao cho B là trung điểm của đoạn thẳng AE.
d) Tìm toạ độ điểm G sao cho B là trọng tâm tam giác AGC

 

O,i, j A  2; 4  B  1;1
Câu 36: Trong hệ trục tọa độ , cho 2 điểm , . Tìm tọa độ điểm C
sao cho tam giác ABC vuông cân tại B.

Cho A(3;2) và B(-1;4). Tìm tọa độ điểm M thuộc Oy để MA+MB nhỏ nhất

You might also like