Professional Documents
Culture Documents
Báo Cáo Kiểm Định Công Trình Đài 04.05.21-FILE NOP CHOT-SCAN
Báo Cáo Kiểm Định Công Trình Đài 04.05.21-FILE NOP CHOT-SCAN
Báo Cáo Kiểm Định Công Trình Đài 04.05.21-FILE NOP CHOT-SCAN
MỤC LỤC
BÁO CÁO KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG HIỆN TRẠNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG ... 1
I. CƠ SỞ THỰC HIỆN: ................................................................................................ 5
II. MỤC ĐÍCH KIỂM ĐỊNH: ........................................................................................ 7
III. NỘI DUNG THỰC HIỆN:........................................................................................ 7
III.1. Kiểm định hồ sơ thiết kế. .................................................................................. 7
III.2. Kiểm định chất lượng thực tế tại công trình. .................................................... 7
IV. KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH: .......................................................................................... 9
IV.1. Kết quả khảo sát hiện trường .......................................................................... 10
IV.2. Kiểm tra kích thước hình học các cấu kiện chịu lực điển hình công trình: .... 10
IV.3. Kiểm tra lỗi công trình .................................................................................... 12
IV.4. Kiểm tra cường độ bê tông.............................................................................. 17
IV.5. Kiểm tra số lượng và đường kính cốt thép, lớp bảo vệ bê tông ...................... 18
IV.6. Trắc đạc võng sàn, trắc đạc đứng cột .............................................................. 20
IV.7. Kiểm tra tường gạch, vữa, mẫu gạch đối chứng ............................................. 21
IV.8. Kiểm tra chất lượng cửa nhựa ......................................................................... 22
IV.9. Kiểm tra hệ thống đường dây điện trong nhà ................................................. 24
IV.10. Kiểm định hồ sơ thiết kế ................................................................................ 24
IV.11. Đánh giá về các nguyên nhân gây ra thấm nứt trong công trình ................... 24
V. KIẾN NGHỊ - GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC: ............................................................ 24
PHỤ LỤC 1- HÌNH ẢNH KHẢO SÁT .............................................................................. 27
PHỤ LỤC 2 - KIỂM TRA KÍCH THƯỚC HÌNH HỌC CÁC CẤU KIỆN CHỊU LỰC
CỦA CÔNG TRÌNH ........................................................................................................... 60
PHỤ LỤC 3- KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM BÊ TÔNG. ......................................................... 69
PHỤ LỤC 4- KẾT QUẢ SIÊU ÂM CỐT THÉP . .............................................................. 76
PHỤ LỤC 5- KẾT QUẢ ĐO VÕNG SÀN, NGHIÊNG LỆCH CỘT ................................ 85
PHỤ LỤC 6- KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM TƯỜNG GẠCH XÂY ..................................... 103
PHỤ LỤC 7 - TÍNH TOÁN KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA KẾT CẤU HIỆN
HỮU HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH. ................................................................................. 120
I. CƠ SỞ TÍNH TOÁN:............................................................................................ 120
II. TÍNH TOÁN KIỂM TRA KẾT CẤU CÔNG TRÌNH. ........................................ 123
III. TÍNH TOÁN SỨC CHỊU TẢI CỦA SÀN: .......................................................... 136
1. Kiểm Tra Khả Năng Chịu Lực Của Dầm .............................................................. 136
2. Kiểm Tra Khả Năng Chịu Lực Của Cột ................................................................ 141
Trang2|
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
3. Kiểm Tra Khả Năng Chịu Lực Của Sàn................................................................ 142
4. Kiểm Tra Khả Năng Chịu Lực Của Móng ............................................................ 143
Hình 2. 1- Đo kích thước các sàn tầng 2 tại vị trí phòng điện kỷ thuật trục; 6-6’;E-E’ ........ 66
Hình 2. 2- Đo kích thước hình học sàn tầng 6 dày 150mm, vị trí cột 4C .............................. 66
Hình 5. 1- Khảo sát độ nghiêng- Cột tầng trệt- trục 6-D ....................................................... 97
Hình 5. 2- Khảo sát độ nghiêng cột Tầng 2- trục 6-D .......................................................... 98
Hình 5. 3- Khảo sát độ nghiêng cột Tầng 2- trục 4;F ........................................................... 99
Hình 5. 4- Đo độ võng sàn tầng 3, ô sàn 7-8;E-F ................................................................ 100
Hình 5. 5- Khảo sát đo độ võng sàn tầng 3, ô sàn 7-8;E-D ................................................. 100
Hình 5. 6- Tầng 3- Đo độ nghiêng cột 8;F........................................................................... 101
Hình 5. 7- Tầng 3- Đo nghiêng cột 8;E ............................................................................... 101
Hình 5. 8- Khảo sát độ võng sàn tầng 4, ô sàn 7-8;C-D ...................................................... 102
Hình 5. 9- Khảo sát độ võng sàn tầng 4, ô sàn 7-8;E-D ...................................................... 102
Trang4|
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
I. CƠ SỞ THỰC HIỆN:
Căn cứ hợp đồng kiểm định số 243/2021/HĐTVKĐ ngày 29/03/2021 về việc kiểm
định: chất lượng công trình. Công trình “Trung tâm truyền hình kỹ thuật số” được
xây dựng tại phường 3, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị; được ký giữa Chủ Đầu
tư và Công Ty CP Kỹ Thuật Xây Dựng Bách Khoa (BKEC).
Căn cứ hồ sơ bản vẽ thiết kế kiến trúc công trình do Đại diện chủ đầu tư cung cấp;
Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24/11/2015 của Quốc hội;
Căn cứ Luật xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/03/2021 của Chính phủ về việc quản
lý dự án đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ về việc Quản
lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng.
Căn cứ Văn bản số 5271/UBND-VX ngày 18/11/2020 của UBND tỉnh Quảng Trị về
việc thuê tư vấn độc lập đánh giá, kiểm định chất lượng công trình;
Căn cứ Báo cáo thẩm định số: 57/SXD - QLXD ngày 12/01/2021của Sở Xây dựng
thông báo kết quả thẩm định thiết kế, dự toán kiểm định độc lập công trình Trung
tâm Truyền hình kỹ thuật số;
Căn cứ Quyết định số 392/QĐ-PTTH ngày 03/3/2021 của UBND tỉnh Quảng Trị về
việc phê duyệt đề cương và dự toán kiểm định chất lượng công trình Trung tâm
Truyền hình kỹ thuật số;
Kết quả kiểm định hiện trạng công trình do Công Ty Cổ Phần Kỹ Thuật Xây Dựng
Bách Khoa (BKEC) thực hiện tại công trình từ ngày 29/3/2021 đến ngày 05/4/2021
theo các quy trình, quy phạm hiện hành của Nhà nước Việt Nam.
TCVN 9334:2012: Bê tông nặng – Phương pháp xác định cường độ nén bằng
Trang5|
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
súng bật nẩy;
TCVN 3118:1993: Bê tông nặng – Phương pháp xác định cường độ nén;
TCVN 9400: 2012: Nhà và công trình dạng tháp, Xác định độ nghiêng bằng
phương pháp trắc địa;
Trang6|
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
II. MỤC ĐÍCH KIỂM ĐỊNH:
Xác định nguyên nhân sự cố nứt tường, thấm nước; Xác định khả năng chịu lực và độ
an toàn sử dụng còn lại của công trình. Đề xuất các giải pháp khắc phục triệt để, đảm
bảo sử dụng lâu dài, bền vững cho công trình.
III. NỘI DUNG THỰC HIỆN:
III.1. Kiểm định hồ sơ thiết kế.
a) Tiếp nhận, phân tích hồ sơ thiết kế công trình.
b) Kiểm tra bản vẽ.
c) Kiểm tra thuyết minh tính toán.
d) Lập mô hình tính toán kết cấu.
e) Lập báo cáo.
III.2. Kiểm định chất lượng thực tế tại công trình.
a) Khảo sát, thí nghiệm hiện trường
- Khảo sát kích thước hình học: đo đạc trực tiếp bằng thước thép.
- Khảo sát khe nứt;
- Xác định đặc điểm kết cấu công trình. Đo kích thước cấu tạo điển hình công trình;
- Chụp hình tổng thể , kết cấu công trình;
- Khảo sát mái tôn;
b) Kiểm tra kích thước hình học
- Kích thước cột: 10 vị trí
- Kích thước dầm: 10 vị trí
- Kích thước sàn: 6 vị trí
c) Kiểm tra lỗi công trình
- Kiểm tra, xác định, đo đạc những khuyết tật, hư hỏng, biến dạng, vết nứt ảnh hưởng
tới chất lượng công trình.
- Tìm lỗi thi công.
- Chụp hình các lỗi công trình ,khuyết tật.
d) Kiểm tra cường độ chịu nén bê tông
- Kiểm tra cường độ chịu nén bê tông cột trục: 04 cấu kiện
- Kiểm tra cường chịu nén độ bê tông dầm tầng: 04 cấu kiện
- Kiểm tra cường độ chịu nén bê tông ô sàn: 04 ô sàn
e) Kiểm tra kích thước đường kính, số lượng thép, lớp bảo vệ bê tông.
- Kiểm tra cốt thép cột trục : 04 vị trí
- Kiểm tra cốt thép dầm tầng: 04 vị trí
- Kiểm tra cốt thép ô sàn: 04 vị trí
f) Trắc đạc võng sàn, trắc đạc đứng cột
Trang7|
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
g) Kiểm tra tường, vữa xây, tô trát.
h) Kiểm tra chất lượng cửa nhựa.
i) Kiểm tra hệ thống đường dây điện trong nhà
j) Hoàn trả mặt bằng: Tô trát các vị trí đục khoét.
k) Lập mô hình kết cấu tính toán khả năng chịu lực và độ an toàn sử dụng của công
trình; Lập báo cáo
Trang8|
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
Trang9|
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
Sau khi xem xét các văn bản liên quan của công trình cũng như việc kiểm định tại hiện
trường, Công Ty Cổ Phần Kỹ Thuật Xây Dựng Bách Khoa (BKEC) có những nhận xét và
đánh giá như sau:
Đặc điểm kiến trúc công trình theo thiết kế ban đầu: Tường bao và tường ngăn xây
gạch dày 200mm và 100mm. Mái tole vì kèo thép. Nền trệt và các sàn tầng hoàn thiện bằng
gạch lát ceramic. Cửa đi và cửa sổ bằng nhôm kính, kết hợp cửa gỗ.
Tại thời điểm khảo sát kiểm định, công trình đã cơ bản hoàn thành được khoảng 3
năm nhưng chưa đưa vào sử dụng.
Hình ảnh khảo sát xem chi tiết tại phụ lục 1- Hình ảnh khảo sát công trình
IV.2. Kiểm tra kích thước hình học các cấu kiện chịu lực điển hình công trình:
Tiến hành kiểm tra kích thước hình học các cấu kiện chịu lực chính điển hình bằng
thước thép, thước kẹp: (Xem chi tiết hình ảnh khảo sát tại Phụ lục 2- Kiểm tra kích thước
của các cấu kiện chịu lực điển hình).
T r a n g 10 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
Kich thước (mm) Bê tông Đ.kính thép
STT Tầng Cấu kiện bảo vệ Thép Thép
Dài Rộng Cao
(mm) chủ đai
1 Cột: 6; D 600 600 5500 30 22 8
Trệt
2 Cột: 6;E 600 600 5500 30 22 8
3 Cột: 8;C 600 600 3900 25 22 8
4 Cột: 8;F 600 600 3900 25 22 8
2
Sàn: 6-7;D-
5
E 150 25 10
6 Sàn 7-8;E-F 150 23 10
Sàn 6-7;D-
7
E 150 30 10
8 Cột: 8;D 600 600 3900 25 22 8
9 Cột: 8;D 600 600 3900 25 22 8
Dầm sàn:
10
3 D;7-8 7100 300 750 20 22 8
Dầm sàn:
11
E;7-8 7100 300 750 20 22 8
Dầm sàn:
12
F;7-8 7100 300 750 20 22 8
Dầm sàn:
13
6;D-E 5100 300 750 42 22 8
14 Sàn: 78;CD 150 23 10
15 Cột: 8;E 600 600 3900 29 22 8
16 Cột: 6;E 550 550 3900 25 22 8
4 Dầm sàn:
17
6;D-E 5400 300 750 25 22 8
Dầm sàn:
18
5;D-E 5400 220 400 20 6
19 Sàn: 56;CE 150 29 10
20 Cột: 4C 600 600 3900 28 22 8
Dầm sàn:
21 5
6;D-E 5400 300 750 35 22 8
Dầm sàn:
22
D;7-7 7100 300 750 30 22 8
Sàn: Cạnh
23
cột 4C 150 25 10
24 6 Cột: 8;D 600 600 3900 27 22 8
Dầm sàn:
25
D;7-8 7100 300 750 32 22 8
Dầm sàn:
26 7
D;7-8 7100 300 750 36 22 8
Kết luận: Các cấu kiện khảo sát đều đúng với kích thước của bản vẽ thiết kế.
T r a n g 11 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
IV.3. Kiểm tra lỗi công trình
Chi tiết hình ảnh tại phụ lục 1- Hình ảnh khảo sát
Đánh giá trạng thái mặt ngoài và hư hỏng:
Hệ cột BTCT: Hầu hết các cột không có dấu hiệu hư hỏng, không bong tróc lớp bê
tông bảo vệ. Một số cột trệt và cột tầng 4 có tróc sơn, xuất hiện vết nứt ngang, nứt
dọc. Các vết nứt đều nhỏ hơn 0.1mm.
Hệ tường xây: Xảy ra hiện tượng thấm ố, mọc rêu xanh, tróc sơn nhiều ở hệ tường bao
che. Có các vết nứt bề rộng từ 0.1-0.6mm, vết nứt phân bố không có quy luật. Tuy
nhiên hệ tường chỉ làm nhiệm vụ bao che và ngăn cách nên không ảnh hưởng đến khả
năng chịu lực của hệ kết cấu hiện hữu. Một số tường tầng 6 xuất hiện vết nứt ngang
chỗ tiếp giáp dưới dầm, nứt dọc chỗ tiếp giáp tường và cột do biến đổi nhiệt độ chênh
lệch giữa các mùa. Kết cấu sàn , cột BTCT có trị số dãn nở nhiệt khác với tường.
T r a n g 12 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
ST Tầng Vị trí Hình dạng Đặc điểm khe nứt, thấm
T cấu khe nứt, Tình trạng Dài Rộng Hình Nhận
kiện thấm (mm) (mm) ảnh xét
8 Tường Thấm Thấm qua tường, lỗ 1.8 B
trục thoát nước khung
C;6-7 cửa hẹp, mưa lớn
nước không thoát
kịp, tràn vào trong,
tường mọc rêu
xanh
9 Tường Nứt Tường ngoài cạnh 0.15 A
ban cột 8D nứt dọc cột
công
14 Tường Thấm Thấm, mọc rêu 1.12 A
trục: xanh
C;7-8,
cạnh
góc cửa
3 sổ
15 Tường Thấm Thấm, mọc rêu 1.13 A
trục xanh xung quanh
C;4-6 cửa sổ
16
17 Tường Thấm Thấm xung quanh 1.14 B
trục cửa sổ lẫn tường
C;6-7 trong
18 Tường Thấm Thấm từ trong hộp 1.15 B
trục gen từ trên xuống,
7;D-C theo đường cắt điện
và cột
8C
19 Tường Thấm Thấm cạnh cửa sổ 1.16
trục
8;D-C
20 Tường Nứt ngang Nứt ngang theo 0.15 1.20 A
trục đường dẫn điện
4 F;7-8
21 Tường Thấm Thấm ngay lỗ cắm 1.21 A
trục: mạng, nước thấm
C;4-6 dẫn dọc theo đường
dẫn điện
22 Tường Nứt Nứt vị trí giáp mí 0.15 A
trục: tường và cột
7;E-F
với cột
7;E
23 Nách Nứt Nứt vị trí giáp mí 0.75 A
tường7- tường và cột
8;F với
cột 7;F
T r a n g 13 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
ST Tầng Vị trí Hình dạng Đặc điểm khe nứt, thấm
T cấu khe nứt, Tình trạng Dài Rộng Hình Nhận
kiện thấm (mm) (mm) ảnh xét
24 Tường Nứt Nứt vị trí nhô ra 0.25 A
ngoài của cửa sổ
7-8;F
25 Tường Nứt Nứt vị trí nhô ra 0.4 A
ngoài của cửa sổ
8;E-F
26 Cột Nứt Nứt ngang 0.15 A
8';E(ba
n công)
27 Tường Tường ngoài ban 0.2 A
trục: công cạnh cột 8;D
8;D-F nứt dọc từ trên
xuống
28 Chân tường tróc A
sơn
29 Tường Nứt dọc Nứt dọc cạnh cột 0.15 A
8;D-E 8E
30 Cột Nứt ngang Nứt quanh cột 0.08 1.17 A
8';E
31 Nền Nứt gạch lát Nứt vỡ gạch lát nền 0.4 A
cạnh nền
cột 8'E
32 Tường Thấm Nước chảy từ
8;C-D đường dây dẫn điện
của quạt máy
33 Tường Nứt Viền ngoài cửa sổ 0.6 A
7-8;C nứt, tróc sơn
34 Cột 7;C Nứt Nứt ngang quanh 0.15
cột
35 Cột 6C Nứt Nứt 2 bên nách cột 0.3 A
và tường
36 Tường Nứt ngang Nứt ngang dọc 0.35 1.19 A
3-4;F đường cắt điện
38 Tường Tróc sơn Thấm, tróc sơn A
F;3-4 cạnh cột 3F
39 Tường Nứt Nứt góc C.sổ cạnh 0.65 A
3;C-D cột 3;C
40 Tường Nứt Nứt góc C.sổ cạnh 0.15
3;D-E cột 3;D
43 5 Tường Thấm Thấm nguyên mảng 1.25 A
trục tường
C;6-7 C;6-7, chân tường
và trục 7;C-D
7;C-D
44 Tường Nứt dọc Nứt dọc từ trên 0.15 1.26 A
trục xuống
D;5-6
T r a n g 14 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
ST Tầng Vị trí Hình dạng Đặc điểm khe nứt, thấm
T cấu khe nứt, Tình trạng Dài Rộng Hình Nhận
kiện thấm (mm) (mm) ảnh xét
45 Tường Thấm Thấm cạnh cột 6C, 1.27 A
trục mọc rêu xanh
C;5-6
46 Tường Nứt dọc Nứt dọc xiên 0.15 1.28 B
cầu
thang
T4-T5,
trục:
6;C-D
47 Tường Thấm Thấm, mọc rêu 1.29 A
trục
6';C-D.
cầu
thang
T4-T5
48 Tường Nứt dọc và Nứt dọc, ngang 2000 - 0.2 1.30 A
cầu nứt ngang 4000
thang
T5-T6,
trục:
6;C-D
49 Tường Nứt dọc Nứt từ trên xuống, 0.15 1.31
cầu cạnh cột
thang
T5-T6,
trục
6';C-D
50 Tường Nứt Tường trong bong 3000 - 0.65 1.23; A
cửa sổ tróc sơn, 4000 1.24
F;7-8 viền ngoài nứt
53 Tường Nứt Nứt góc tường cửa 300 - 0.2 A
3;D-D' sổ 3;D-D' 400
55
56 6 Tường Nứt, thấm Nứt cạnh góc cửa 500 - 0.2 1.32 B
trục: sổ, thấm, mọc 1000
C;6'-7 nhiều rêu xanh
57 Tường Nứt dọc Nứt dọc từ trên 1000 - 0.15 1.33 A
trục: xuống 1500
7;C-D
58 Tường Thấm Thấm chân tường, 1.34 A
trục:C; cạnh hộp gen
7-8
59 Tường Nứt dọc Nứt dọc cạnh góc 2000 - 0.25 1.35 A
trục: tường từ trên xuống 3500
7;C-D dưới
với cột
7C
T r a n g 15 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
ST Tầng Vị trí Hình dạng Đặc điểm khe nứt, thấm
T cấu khe nứt, Tình trạng Dài Rộng Hình Nhận
kiện thấm (mm) (mm) ảnh xét
60 Tường Thấm Thấm cạnh cửa sổ 1.36 A
trục:
8;E-F
61 Tường Nứt dọc Nứt tại mí giáp cột 3000- 0.25 1.37 B
trục:F;8 7;F với tường 3500
-7
62 Tường Nứt dọc Nứt tại mí giáp cột 3000- 0.15 1.38 B
và cột 7;D với tường 3500
trục 7D
63 Tường Nứt ngang Nứt tại mí giáp 3000 - 0.15 1.39 A
trục tường với đáy dầm 4000
6;C-D tầng 7
64 Tường Nứt dọc Nứt từ trên xuống 2000 - 0.15 1.40 A
trục: dưới 3500
4;E-F
65 Tường Nứt xiên Nứt xiên 1000 - 0.15 1.41 A
cầu 2000
thang
tầng 6 -
tầng 7
66 7 Mưa tạt vào các 1.48; B
bên do không che 1.49
chắn, ảnh hưởng
thấm từ trên xuống
các tầng tại các vị
trí hộ gen
Ghi chú:
A: Cấu kiện hư hỏng nhẹ, cần sửa chữa lại.
B: Cấu kiện hư hỏng cần gia cố
C: Cấu kiện hư hỏng cần được thay thế
F: Cấu kiện được đánh giá là nguy hiểm theo TCVN
9381:2012
Hệ trần:
Tầng 2- Phòng 4-7; D-E La phông rỉ sét + cong vênh ( Hình 1.11- Phụ Lục 1)
Tầng 4- La phông bị rỉ sét do thấm (Hình 1.18 - Phụ lục 1)
Tầng 4- La phông phòng 7-8; C-F bị sụp, rỉ sét (Hình 1.22- Phụ lục 1)
Hệ mái tole xà gồ (Xem hình 1.50- Phụ lục 1)
Hệ xà gồ bị giảm chất lượng, trầy xước, rỉ sét.
Mái tole liên kết với hệ xà gồ không chắc chắn, khi có gió vào bị rung lắc mạnh, phát ra
tiếng động, tạo tiếng ồn lớn ảnh hưởng đến việc cách âm, sử dụng của đài truyền hình.
T r a n g 16 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
Nước mưa tạt vào bên hông tầng, ảnh hưởng đến việc thấm xuống các tầng tại vị trí hộp
gen. Nước mưa thấm tại các vị trí lỗ đinh vít trên mái.
T r a n g 17 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
Cấu Rhttb Rhttb>
Stt kiện trục tầng (Mpa) Mác bê tông yêu cầu 0,9Ryc 0.9Ryc
Cường độ
yêu cầu
Ryc
Mac ( Mpa)
1 Cột 7/C 2 33,7 M300 (B22.5) 28,9 26,01 Thỏa
2 Cột 7/F 2 36,5 M300 (B22.5) 28,9 26,01 Thỏa
3 Sàn 6-7/D-E 3 37,2 M250 (B20) 25,96 23,364 Thỏa
4 Dầm 6/D-E 3 40 M250 (B20) 25,96 23,364 Thỏa
5 Sàn 7-8/E-F 3 38,2 M250 (B20) 25,96 23,364 Thỏa
6 Dầm E/7-8 3 39,9 M250 (B20) 25,96 23,364 Thỏa
7 Cột 7/D 3 36,3 M300 (B22.5) 28,9 26,01 Thỏa
8 Cột 6/E 4 39,4 M300 (B22.5) 28,9 26,01 Thỏa
9 Dầm D/7-8 4 33,1 M250 (B20) 25,96 23,364 Thỏa
10 Sàn 7-8/C-D 4 34,4 M250 (B20) 25,96 23,364 Thỏa
11 Dầm 6/D-E 5 37,8 M250 (B20) 25,96 23,364 Thỏa
12 Dầm 5-6/D-E 4 36,1 M250 (B20) 25,96 23,364 Thỏa
IV.5. Kiểm tra số lượng và đường kính cốt thép, lớp bảo vệ bê tông
Bảng kết quả siêu âm cốt thép cột, dầm, sàn
Kich thước (mm) Bê tông Đ.kính thép
STT Tầng Cấu kiện bảo vệ Thép Thép
Dài Rộng Cao
(mm) chủ đai
1 Cột: 6;D 600 600 5500 30 22 8
Trệt
2 Cột: 6;E 600 600 5500 30 22 8
3 Cột: 8;C 600 600 3900 25 22 8
4 Cột: 8;F 600 600 3900 25 22 8
2
Sàn: 6-7;D-
5
E 150 25 10
6 Sàn 7-8;E-F 150 23 10
Sàn 6-7;D-
7
E 150 30 10
8 Cột: 8;D 600 600 3900 25 22 8
9 Cột: 8;D 600 600 3900 25 22 8
Dầm sàn:
10
3 D;7-8 7100 300 750 20 22 8
Dầm sàn:
11
E;7-8 7100 300 750 20 22 8
Dầm sàn:
12
F;7-8 7100 300 750 20 22 8
Dầm sàn:
13
6;D-E 5100 300 750 42 22 8
14 Sàn: 78;CD 150 23 10
15 4 Cột: 8;E 600 600 3900 29 22 8
16 Cột: 6;E 550 550 3900 25 22 8
T r a n g 18 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
Kich thước (mm) Bê tông Đ.kính thép
STT Tầng Cấu kiện bảo vệ Thép Thép
Dài Rộng Cao
(mm) chủ đai
Dầm sàn:
17
6;D-E 5400 300 750 25 22 8
Dầm sàn:
18
5;D-E 5400 220 400 20 6
19 Sàn: 56;CE 150 29 10
20 Cột: 4C 600 600 3900 28 22 8
Dầm sàn:
21 5
6;D-E 5400 300 750 35 22 8
Dầm sàn:
22
D;7-7 7100 300 750 30 22 8
Sàn: Cạnh
23
cột 4C 150 25 10
24 6 Cột: 8;D 600 600 3900 27 22 8
Dầm sàn:
25
D;7-8 7100 300 750 32 22 8
Dầm sàn:
26 7
D;7-8 7100 300 750 36 22 8
Kết luận: Các cấu kiện khảo sát đều đúng với bản vẽ thiết kế.
T r a n g 19 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 20 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
Độ nghiêng lệch cột theo TCVN 9381:2012 được đánh giá là nguy hiểm khi vượt quá
(1/100)H với H là chiều cao cột được khảo sát. Kết quả các cấu kiện cột khảo sát như sau:
STT Tầng Vị trí Kết quả đo nghiêng H/100 (mm)
(mm)
1 1 Cột trục 6-D ex= 0 5.5
ey = 1
2 2 Cột trục 6-D ex= 3 9.4
ey = 4
3 3 Cột trục 6-E ex= 2 13.3
ey = 6
6 4 Cột trục 6-E ex= 0 17.2
ey = 7
5 5 Cột trục 6-E ex= 3 21.1
ey = 4
4 6 Cột trục 6-E ex= 10 25
ey = 9
Như vậy, Các cột có trị số nghiêng lệch trong khoảng từ 0 - 10 mm, không có quy luật nhất định và
chưa vượt quá trị số nghiêng lệch (1/100)H (theo TCVN 9381 : 2012).
IV.7. Kiểm tra tường gạch, vữa, mẫu gạch đối chứng
Hình ảnh kiểm tra và kết quả thí nghiệm xem chi tiết tại Phụ lục 6- Kết quả thí nghiệm
tường gạch xây.
a) Mẫu gạch tường xây hiện trạng
Vị trí lấy mẫu gạch
Mức độ
Vị trí cấu
STT Tầng viết nứt
kiện
tường
1 Trục: 8;D-E Nứt ít
2
2 Trục: C;7-8 Nứt nhiều
3 3 Trục: 8;D-E Nứt ít
4 Trục: 8;D-E Nứt ít
4
5 Trục: C;6-7 Nứt nhiều
6 Trục: 8;D-E Nứt ít
7 5 Trục: C;5-6 Nứt nhiều
8 Trục: C;6'-7 Nứt nhiều
9 Trục: 8;D-E Nứt nhiều
6
10 Trục: C;6'-7 Nứt nhiều
Các kết quả thí nghiệm gạch so sánh với TCVN 6477: 2016 - Gạch bê tông như sau:
- Cường độ chịu nén trung bình các mẫu gạch đạt 5,82 gạch đạt Mác 50
- Độ rỗng trung bình các mẫu 26.3% < 65 % , như vậy đạt yêu cầu theo TCVN 6477:
2016.
- Độ hút nước trung bình ( 9.6%) và độ hút nước theo mẫu tại các tầng khảo sát đều
T r a n g 21 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
nhỏ hơn giới hạn theo TCVN 6477: 2016.
- Độ thấm nước trung bình 14.15 (L/m2.h) < độ thấm nước theo tiêu chuẩn TCVN là
16 (L/m2.h). Tuy nhiên xét độ thấm nước tại tầng 3 lên đến 21.24 (L/m2.h) và độ thấm
nước tại tầng 4 là 15.36 (L/m2.h) gần bằng TCVN và cao hơn nhiều so với các tầng
khác.
Kết luận: Chất lượng về độ thấm nước của gạch tại tầng 3 chưa đạt so với TCVN
6477:2016.
b) Thí nghiệm vữa xây, trát hiện trạng (kết quả chi tiết tại Phụ lục 6-Kết quả thí nghiệm
tường gạch xây)
Đối với vữa xây, thí nghiệm cường độ trung bình đạt 79.7 (daN/cm2). Như vậy mẫu vữa
đặt mác 75 theo đúng mác thiết kế.
c) Thí nghiệm khối xây đối chứng
Tiến hành xây 2 mẫu bằng gạch block bê tông và gạch đất nung và thí nghiệm các chỉ
tiêu cường độ nén , độ hút nước, độ thấm nước (kết quả chi tiết tại Phụ lục 6-Kết quả thí
nghiệm tường gạch xây):
So sánh thí nghiệm giữa gạch block 4 lỗ và gạch đất nung
STT Chỉ tiêu so sánh Gạch Gạch block không Gạch đất sét nung
block tại nung đối chứng TCVN:1450:2009
Đài TCVN:6477:2016 TCVN:6355:2009
Thực tế Thực tế
Giới hạn Thực tế Giới hạn
TCVN TCVN
1 Kích thước hình học 180*80*80 180*80*80 180*80*80 180*80*80 180*80*80
2 Độ thấm nước trung bình 14.15 15.66 <16
(L/m2.h)
3 Độ hút nước trung bình 9.6 11.4 <14 14.2 <16
4 Độ rỗng trung bình 26.3 18.64 49.08
5 Độ uốn trung bình 2.57 >0.7
6 Cường độ nén trung bình 5.82 5.01 >4.5 7.21 >3.5
IV.8. Kiểm tra chất lượng cửa nhựa
Chi tiết hình ảnh tại Phụ lục 1- Hình ảnh khảo sát
ST Tầng Vị trí cấu Lỗi hạng mục
T kiện Cửa đi Cửa sổ Nhận xét Hình
ảnh
1 Trệt không không Bình
thường
2 2 Trục: 7;E-D Mẻ viền 1.9
3 Trục: 8;C-D Hở cửa 1.10
4 Trục 7-8;C 1 cánh mẽ viền, 1.10
1 cánh khó mở
5 Trục 8;E-F Cứng, khó kéo mở
cạnh cột 8F
6 Trục 3;E-D Cửa hở
T r a n g 22 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
ST Tầng Vị trí cấu Lỗi hạng mục
T kiện Cửa đi Cửa sổ Nhận xét Hình
ảnh
7 Trục 7;D-E Chốt gài không
kín, đóng hở
8
9 3 bình
thường
10 4 Phòng: 7-8;E- Cửa 8;E-F kéo khó
F
12 Ban công Lam ban công mất một số thanh lam
13 Cửa 8;E-D bị rỉ
thanh chốt gài,
không thể đóng
14 Trục 8;C-D Cần vệ sinh
15 Phòng 6'-7;C- C;4-6 chưa trét ron
D
16 Phòng 7-8;C- Chốt gài cửa bị rỉ
F sét
17 Cửa E;7-8 Nghiêng, cạ nền,
không thể đóng,
tay nắm cứng
18 Trục 5;D-E Thiếu 30mm gon
cửa
19 Trục 6-7;D Cửa D3 không thể
đóng kính
20 5 trục 7;E-D hở ron
21 Phòng 6'-7;C- Bể viền
D
22 Phòng C-D;3- Cửa sổ cạnh cột 4C
6 chưa trét keo
23 Phòng C- Cửa sổ 3;C-D mất 1
D';3-6 viền khung
24 Cửa trục D;4-6 Cửa 3;D-D' Tay nắm
khép không kính bị cứng, gạc khó
cửa, thiếu ron vách
ngăn hở 1.5cm
25 6
26 Phòng WC Tróc cạnh tường 1.43
27 Phòng 3-4;E- Cửa D-D' và D-'E 1.43
F có vỡ cạnh tường
28 Phòng: 7-8;C- Cửa đi 7;D-E:Tay 1.44
F nắm cứng
30 7 Cầu thang 6- Hở mí nối, mẻ khung 1.47
7;E-F cửa
T r a n g 23 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
IV.9. Kiểm tra hệ thống đường dây điện trong nhà
Chi tiết hình ảnh tại phụ lục 1- Hình ảnh khảo sát
ST Vị trí Đèn Quạt hút Hình
Tầng Nhận xét
T phòng Vị trí Lỗi Vị trí Lỗi ảnh
1 Trệt không không BÌnh thường
2 2 Ban công Không không
3 3 Không không BÌnh thường
1 công tắc
Phòng 7- quạt hút
4 4 Không 7-8;E
8;E-F không
hoạt động
5 5 Không BÌnh thường
1 công tắc
Phòng 4-
6 không không 1.45
5;E-F
hoạt động
6
2 bóng
Phòng 4-
7 đèn không 1.46
7;E-D
sáng
8 7 Bình thường
IV.10. Kiểm định hồ sơ thiết kế
Hệ kết cấu phần thân:
- Hệ dầm BTCT: Kiểm tra điển hình các dầm các tầng lửng đến tầng 7 đảm bảo khả
năng chịu lực với tải trọng thiết kế.
- Hệ cột BTCT: Kiểm tra điển hình cột tầng trệt đến tầng 7, các cột được tính toán đảm
bảo khả năng chịu lực với tải trọng thiết kế.
- Hệ sàn BTCT: Kiểm tra điển hình các ô sàn từ tầng lửng đến tầng 7, sàn đảm bảo khả
năng chịu lực với tải trọng thiết kế.
Hệ kết cấu phần móng:
Hệ kết cấu móng BTCT: Kiểm tra với đài móng trục 7-F móng đảm bảo chống xuyên
thủng và thép đài cọc đảm bảo khả năng chịu lực.
IV.11. Đánh giá về các nguyên nhân gây ra thấm nứt trong công trình
Theo các kết quả kiểm tra công trình từ mục IV.2 đến IV.10 thì nguyên nhân chủ quan
gây thấm tường do thời tiết tỉnh Quảng Trị thường mưa to bão lớn, lưu lượng nước mưa lớn,
trong khi đó tường không seno, mái che, nước chảy trực tiếp vào tường, nên hệ gạch xây bị
ngấm nước và giữ nước trong gạch lâu, gây thấm tường, hư hỏng thiết bị, dây điện âm tường.
Ngoài ra, do gạch có độ hút nước lớn, điển hình là các vị trí ở tầng 3 có độ hút nước nhanh
cũng là nguyên nhân gây thấm lớn cho tường.
Ngoài ra do đặc trưng khí hậu của vùng miền nóng ẩm, mưa bão nhiều và sự chênh lệch
nhiệt độ lớn giữa các mùa, việc sử dụng gạch không nung có sự biến đổi thể tích lớn cũng gây
ra hiện tượng nứt tường.
Vị trí tầng 1 là các phòng văn thư, thủ quỹ, quảng cáo nhưng được sử dụng khung nhựa,
kính dày 8mm vừa không đảm bảo an toàn cũng như thẩm mỹ khi khách hàng đến làm việc.
V. KIẾN NGHỊ - GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC:
Qua công tác khảo sát đánh giá chất lượng hiện trạng công trình, với qui mô và công năng,
phân tích như trên, tổ chức kiểm định kiến nghị các giải pháp xử lý như sau:
T r a n g 24 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
1. Giải pháp trước mắt:
- Xử lý các phần tường bị thấm, nứt như đã mô tả trong phần IV.3- Kiểm tra lỗi công trình;
cần cạo bỏ lớp sơn, rêu mốc, tiến hành quét lớp chống thấm và tô, trát, sơn lại.
- Thay các chỗ la phông trần bị sụp, rỉ, cong vênh như đã mô tả trong phần IV.3- Kiểm tra
lỗi công trình.
- Sửa chữa các công tắc và bóng đèn không hoạt động như đã mô tả trong phần IV.9- Kiểm
tra hệ thống điện.
- Hệ xà gồ đã bị giảm chất lượng do rỉ sét vì mưa bão nhiều. Thêm vào đó, sự liên kết giữa
mái tole và xà gồ không chắc chắn nên hay rung lắc mạnh tạo tiếng ồn và ảnh hưởng đến
cảm quan của đơn vị sử dụng công trình. Do đó, đơn vị kiểm định đề nghị quý đài cần có
phương án gia cố, tẩy rỉ hệ xà gồ mái tole hoặc thay thế lại hệ mái tole xà gồ mới để đảm
bảo sử dụng.
- Thay hệ kính thường 8mm không đảm bảo an toàn và thẩm mỹ tại tầng 1 bằng tường bao
che và khung kính cường lực.
- Xây tường che chắn bao quanh ở tầng 7 để chống nước mưa tạt vào.
2. Giải pháp lâu dài, bền vững:
2.1. Phương án 1:
Đập bỏ tường gạch không nung bên ngoài để xây lại bằng gạch đất sét nung, sử dụng
sơn chống thấm chất lượng cao.
- Ưu điểm: Từ kết quả thí nghiệm việc sử đụng gạch nung cho thấy có lợi về cường độ,
ngoài ra gạch đất nung có khả năng chịu nhiệt tốt hơn, một số khảo sát và thí nghiệm
thực tế cho thấy chỉ số giãn nở do nhiệt thấp hơn gạch không nung nên sẽ phần nào
hạn chế việc nứt tường.
- Nhược điểm: Kết quả thí nghiệm về độ hút nước cũng cho thấy giải quyết sử dụng
gạch đất nung chưa thể giải quyết triệt để việc thấm ố tường trong khi đây là một trong
các vấn đề ảnh hưởng nghiêm trọng đến việc sử dụng lâu dài công trình. Thêm vào đó,
phương án này sẽ rất phức tạp, chi phí lớn vì toàn bộ hệ thống điện, nhất là hệ thống
cáp quang, mạng sản xuất chương trình… đã được lắp đặt ngầm trong tường, nếu đập
bỏ tường sẽ gây hư hỏng và mất an toàn trong quá trình vận hành sử dụng...Hơn nữa,
thời gian thi công đập bỏ tường ngoài và xây lại có thể kéo dài từ 3-4 tháng.
2.2. Phương án 2:
Xây hệ lam bao che bằng bê tông cốt thép hoặc lắp đặt khung sắt định hình gắn tấm
hợp kim bên ngoài ngăn nước mưa tạt vào để đảm bảo chống nước mưa tiếp xúc tường
xây.
- Giải pháp kỹ thuật: Hệ lam bao che sẽ được cắm trên các đầu trụ của phần sàn nhô ra
ở tầng một và vươn lên đến tận mái của tầng 7. Ở các tầng, hệ lam này đều được cố
định, liên kết bởi các thanh giằng kết nối với trụ bê tông của tòa nhà để tạo thành một
khung sườn kiên cố bao quanh toàn bộ công trình. Phía trên cùng, sẽ cải tạo phần mái
tole của tòa nhà để liên kết với hệ lam bao che và ngăn nước mưa dội trực tiếp xuống
tường của công trình. Phương án này nước mưa, bão sẽ không thể tiếp xúc với tường
xây, trong khi gió mát vẫn vào được công trình.
- Ưu điểm: phương án này vừa giải quyết được tận gốc, triệt để, bền vững lâu dài tình
trạng nước tạt trực tiếp vào tường gây thấm, dột vào công trình do mưa bão, vừa làm
cho tòa nhà thông thoáng, các phòng làm việc mát mẻ hơn, vừa tạo thêm nét đẹp bề
thế cho công trình, bảo vệ bề mặt công trình và góp phần nâng cao tuổi thọ của công
trình.
T r a n g 25 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 27 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 28 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 29 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
Tầng 2.
T r a n g 30 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 31 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 32 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 33 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 34 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
Tầng 3
T r a n g 35 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
Tầng 4
T r a n g 36 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 37 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 38 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 40 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
Tầng 5
T r a n g 41 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 42 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 44 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 45 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 46 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
Tầng 6.
T r a n g 47 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 48 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 49 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 50 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 51 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 52 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 53 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 54 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 56 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 57 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 58 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 59 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 60 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 61 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 62 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 65 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
Hình 2. 1- Đo kích thước các sàn tầng 2 tại vị trí phòng điện kỷ thuật trục; 6-6’;E-E’
Hình 2. 2- Đo kích thước hình học sàn tầng 6 dày 150mm, vị trí cột 4C
T r a n g 66 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
Bảng kích thước hình học Cột, Dầm, Sàn các tầng.
Sàn 6-7;D-
7
E 150 30 10
Dầm sàn:
10 3 D;7-8 7100 300 750 20 22 8
Dầm sàn:
11
E;7-8 7100 300 750 20 22 8
Dầm sàn:
12
F;7-8 7100 300 750 20 22 8
Dầm sàn:
13
6;D-E 5100 300 750 42 22 8
Dầm sàn:
18
5;D-E 5400 220 400 20 6
T r a n g 67 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
5 Dầm sàn:
21
6;D-E 5400 300 750 35 22 8
Dầm sàn:
22
D;7-7 7100 300 750 30 22 8
Sàn: Cạnh
23
cột 4C 150 25 10
Dầm sàn:
25
D;7-8 7100 300 750 32 22 8
Dầm sàn:
26 7
D;7-8 7100 300 750 36 22 8
T r a n g 68 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 69 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 70 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 71 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 72 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 73 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 74 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 75 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 76 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 77 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 78 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 79 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 80 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 81 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 82 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 83 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 84 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
Địa chỉ : 37 KHÓA BẢO, THÀNH PHỐ ĐÔNG HÀ, QUẢNG TRỊ
Độ
Kết quả đo/Result võn
g
Độ giớ
võng i
giới hạn
hạn/ /
Limit Lim
ed ited
Tên cấu kiện/ Vị trí/ Độ võng/ Chiều dài/
Stt/ defle defl
Names of Position Deflection Length
No. ction ecti
structure
TCVN on
5574: TC
2012 VN
938
1:2
012
[f]
[f]
f (mm) L (mm) (m
(mm)
m)
TẦNG 3/ 3TH FLOOR PLAN
47,
1 6-7/D-E Giữa sàn -7,20 7100 25
3
47,
2 7-8/E-F Giữa sàn -8,00 7100 25
3
47,
3 7-8/D-E Giữa sàn 18,40 7100 25
3
TẦNG 4/ 4TH FLOOR PLAN
47,
4 7-8/D-E Giữa sàn 15,20 7100 25
3
47,
5 7-8/C-D Giữa sàn 12,00 7100 25
3
47,
6 6-7/D-E Giữa sàn 11,80 7100 25
3
TẦNG 5/ 5TH FLOOR PLAN
47,
7 7-8/C-D Giữa sàn 6,60 7100 25
3
47,
8 6-7/D-E Giữa sàn 2,00 7100 25
3
TẦNG 6/ 6TH FLOOR PLAN
T r a n g 85 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
47,
9 4-6/C-D Giữa sàn 7,40 7100 25
3
36,
10 3'-4/C-D Giữa sàn 9,60 5400 25
0
Ghi chú:
+ Đạt: cấu kiện đạt độ võng cho phép sử dụng
+ Không đạt: cấu kiện không đạt độ võng cho phép sử dụng
f < 0: cấu kiện bị võng f > 0: cấu kiện bị vồng
T r a n g 86 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 87 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 88 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 89 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 90 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 91 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 92 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 93 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 94 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 95 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 96 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 97 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 99 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 100 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 101 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 102 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 103 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 104 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
Mẫu thí nghịêm cửa vữa xây trát tường mẫu đối chứng
T r a n g 105 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 106 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 107 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
Bảng kết quả thí nghiệm mẫu tường gạch
T r a n g 108 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 109 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
Bảng kết quả thí nghiệm mẫu tường gạch lấy tại công trình
T r a n g 110 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 111 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
Đúc mẫu vữa xây trát để thí nghịm cường độ Mac vữa
T r a n g 112 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
Xây tường mẫu đối chứng gạch block Xây tường mẫu đối chứng gạch đất nung
T r a n g 113 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
Bảng kết quả thí nghiệm mẫu tường gạch xây, vữa xây trát mẫu đối chứng
T r a n g 114 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 115 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 116 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 117 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 118 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 119 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 120 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
Hoạt tải:
Tải tường
Thành phần tĩnh của tải trọng gió được quy về các dầm
Hệ số khí
Độ Áp lực gió
Chiề động Chiều
cao
Tầng u cao K cao trung Gió
Z Gió đẩy
C+ C- bình (m) hút
m m T/m2 T/m2
Tầng 1 0 0 0 0,8 0,6 0,00 0,000 0,000
6,7 0,92
Tầng 2 5,5 0,8 0,6 5,33 0,373 0,280
5 2
9,4 0,98
Tầng 3 3,9 0,8 0,6 3,90 0,292 0,219
0 6
13, 1,05
Tầng 4 3,9 0,8 0,6 3,90 0,312 0,234
3 3
17, 1,10
Tầng 5 3,9 0,8 0,6 3,90 0,327 0,245
2 2
21, 1,14
Tầng 6 3,9 0,8 0,6 3,90 0,338 0,253
1 0
25, 1,17
Tầng 7 3,9 0,8 0,6 3,90 0,348 0,261
0 5
29, 1,21
Tầng tum 3,0 0,8 0,6 2,25 0,206 0,154
5 6
II. TÍNH TOÁN KIỂM TRA KẾT CẤU CÔNG TRÌNH.
DEAD: Trọng lượng bản thân các cấu kiện bê tông cốt thép do chương trình tự tính.
SUPERDEADLOAD: Tải trọng hoàn thiện sàn.
SUPERDEADLOAD: Tải trọng do các thiết bị trêo trên trần (hệ thống điện, trần thạch
cao, bể nước mái…).
T r a n g 123 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
SUPERDEADLOAD: Tải trọng tường gạch xây, vách ngăn nhệ, vách kính,...
LIVE: Hoạt tải sử dụng.
Wind : Gió trái, phải, trước, sau
Các trường hợp tổ hợp tải trọng
Tổ hợp DEAD SDL LIVE GT GP GTRUOC GT
COMB 1 1 1 1
COMB 2 1 1 1
COMB 3 1 1 1
COMB 4 1 1 1
COMB 5 1 1 1
COMB 6 1 1 0.9 0.9
COMB 7 1 1 0.9 0.9
COMB 8 1 1 0.9 0.9
COMB 9 1 1 0.9 0.9
ENVEULS ENVELOPE (COMB 1, COMB 2,…, COMB 9)
Mô hình tính toán nội lực kiểm tra từ phần mềm thiết kế kết cấu
T r a n g 124 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
Hoạt tải tác dụng lên sàn tầng lửng công trình (T/m2)
Tải hoàn thiện tác dụng lên sàn tầng lửng công trình (T/m2)
T r a n g 125 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
Hoạt tải tác dụng lên sàn tầng 2 công trình (T/m2)
Tải hoàn thiện tác dụng lên sàn tầng 2 công trình (T/m2)
T r a n g 126 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
Hoạt tải tác dụng lên sàn tầng 3 công trình (T/m2)
Tải hoàn thiện tác dụng lên sàn tầng 3 công trình (T/m2)
T r a n g 127 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
Hoạt tải tác dụng lên sàn tầng 4 công trình (T/m2)
Tải hoàn thiện tác dụng lên sàn tầng 4 công trình (T/m2)
T r a n g 128 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
Hoạt tải tác dụng lên sàn tầng 5 công trình (T/m2)
Tải hoàn thiện tác dụng lên sàn tầng 5 công trình (T/m2)
T r a n g 129 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
Hoạt tải tác dụng lên sàn tầng 6 công trình (T/m2)
Tải hoàn thiện tác dụng lên sàn tầng 6 công trình (T/m2)
T r a n g 130 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
Hoạt tải tác dụng lên sàn tầng 7 công trình (T/m2)
Tải hoàn thiện tác dụng lên sàn tầng 7 công trình (T/m2)
T r a n g 131 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
Tải gió tác dụng lên công trình theo phương X (T/m2)
T r a n g 132 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
Tải gió tác dụng lên công trình theo phương Y (T/m2)
T r a n g 133 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 134 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 135 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 136 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
a a' : Khoảng cách trọng tâm cốt thép
Q b ; Qdb Khả năng chịu cắt, khả năng chịu cắt của BT trong vùng nén
R sw Cường độ tính toán chịu cắt của cốt đai
R s R sc Cường độ tính toán về kéo, nén của cốt thép
b; h0 Bề rộng, chiều cao làm việc của tiết diện
R ; αm ; R Các hệ số
u; q sw Khoảng cách cốt đai, lực cắt đơn vị cho cốt đai
Asw Diện tích của cốt đai
1.2. Kết quả tính toán
As+ As-
Tiết ( lớp ( lớp As thực tế
M+ M- Q Kết
Tên Vị trí diện dưới) trên)
(T.m) (T.m) (T) Thép bố quả
(cm) tính tính cm2
toán toán trí
Đạt
Gối -3,3 -9,5 30x75 2,25 2,25 3d22 11,4
TẦNG KNCL
LỬNG Đạt
Nhịp 5,1 9,5 30x75 2,75 2,81 3d18 7,63
TRỤC KNCL
2-3/C Đạt
Gối -12,9 10,5 30x75 6,36 7,26 3d22+2d22 19,01
KNCL
Đạt
Gối -21,9 -13,4 30x75 2,25 12,71 3d22+2d22 19,01
TẦNG KNCL
LỬNG Đạt
Nhịp 16,4 1,5 30x75 9,34 2,25 3d20+2d20 15,7
TRỤC KNCL
3-4/C Đạt
Gối -26,8 14,7 30x75 2,25 15,83 3d22+2d22 19,01
KNCL
Đạt
Gối -6,4 15,6 30x75 12,06 3,53 3d22+2d22 19,01
TẦNG KNCL
LỬNG Đạt
Nhịp 9,0 16,0 30x75 4,99 2,62 3d18 7,63
TRỤC KNCL
4-5/C Đạt
Gối -8,0 16,7 30x75 2,25 4,43 3d22 11,4
KNCL
Đạt
Gối -5,0 -4,7 22x45 0,99 4,97 2d18 5,08
TẦNG KNCL
LỬNG Đạt
Nhịp 3,0 2,4 22x45 2,94 0,99 2d18 5,08
TRỤC KNCL
5-6/C Đạt
Gối -5,6 4,6 22x45 1,10 5,70 2d18 5,08
KNCL
Đạt
Gối -1,9 6,5 30x60 1,80 1,80 3d25 14,7
TẦNG KNCL
2 Đạt
Nhịp 2,6 6,9 30x60 1,80 3,20 3d18 7,63
TRỤC KNCL
2-3/C Đạt
Gối -10,4 7,9 30x60 3,96 7,52 3d25+2d28 27,02
KNCL
TẦNG Đạt
Gối -28,8 -21,0 30x60 1,80 23,51 3d25+2d28 27,02
2 KNCL
T r a n g 137 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
TRỤC Đạt
Nhịp 14,8 0,7 30x60 13,40 1,80 3d25+2d22 22,3
3-4/C KNCL
Đạt
Gối -30,8 21,1 30x60 1,80 25,56 3d25+2d28 27,02
KNCL
Đạt
Gối -4,5 9,4 30x60 9,01 3,15 3d25+2d28 27,02
TẦNG KNCL
2 Đạt
Nhịp 4,6 -5,0 11,2 30x60 3,23 3,52 3d25 14,7
TRỤC KNCL
4-5/C Đạt
Gối -9,4 14,1 30x60 1,80 6,73 3d25 14,7
KNCL
Đạt
Gối -10,2 -11,3 30x60 1,80 7,40 3d25 14,7
TẦNG KNCL
2 Đạt
Nhịp 5,6 3,3 30x60 4,01 1,80 3d25 14,7
TRỤC KNCL
5-6/C Đạt
Gối -14,4 11,4 30x60 1,80 10,62 3d25+2d25 24,5
KNCL
Đạt
Gối -18,8 -15,4 30x60 1,80 14,27 3d25+2d25 24,5
TẦNG KNCL
2 Đạt
Nhịp 11,1 3,5 30x60 8,10 1,80 3d25+2d22 22,3
TRỤC KNCL
6-7/C Đạt
Gối -22,3 17,1 30x60 1,80 17,36 3d25+2d25 24,5
KNCL
Đạt
Gối -19,6 -16,4 30x60 1,80 14,96 3d25+2d25 24,5
TẦNG KNCL
2 Đạt
Nhịp 15,0 -0,5 30x60 11,18 1,80 3d25+2d22 22,3
TRỤC KNCL
7-8/C Đạt
Gối -25,4 17,8 30x60 1,80 20,14 3d25+2d25 24,5
KNCL
Đạt
Gối -26,8 -17,7 30x75 2,25 15,88 3d22+2d25 21,2
TẦNG KNCL
3 Đạt
Nhịp 6,6 0,6 30x75 9,47 2,25 3d22+2d20 17,8
TRỤC KNCL
3-4/C Đạt
Gối -33,0 19,0 30x75 2,25 20,03 3d22+2d25 21,2
KNCL
Đạt
Gối -15,2 -12,2 30x60 1,80 11,26 3d22+2d25 21,2
TẦNG KNCL
3 Đạt
Nhịp 8,1 0,4 30x60 5,81 1,80 3d20+2d20 15,7
TRỤC KNCL
4-6/C Đạt
Gối -20,2 14,0 30x60 1,80 15,50 3d22+2d22 19,01
KNCL
Đạt
Gối -21,4 -16,5 30x60 1,80 16,53 3d22+2d22 19,01
KNCL
TẦNG
Đạt
3 TRỤC Nhịp 7,7 -0,2 30x60 11,89 1,80 3d20+2d20 15,7
KNCL
6-7/C
Đạt
Gối -25,2 18,4 30x60 1,80 19,08 3d22+2d22 19,01
KNCL
Đạt
TẦNG Gối -15,8 -12,4 30x60 1,80 11,79 3d22+2d22 19,01
KNCL
3 TRỤC
Đạt
7-8/C Nhịp 6,3 0,4 30x60 5,95 1,80 3d20+2d20 15,7
KNCL
T r a n g 138 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
Đạt
Gối -20,1 14,1 30x60 1,80 15,44 3d22+2d22 19,01
KNCL
Đạt
Gối -26,0 -17,6 30x75 2,25 15,32 3d22+2d25 21,2
TẦNG KNCL
4 Đạt
Nhịp 16,7 0,9 30x75 9,58 2,25 3d22+2d20 17,8
TRỤC KNCL
3-4/C Đạt
Gối -31,0 18,5 30x75 2,25 18,67 3d22+2d25 21,2
KNCL
Đạt
Gối -16,8 -13,4 30x60 1,80 12,60 3d22+2d25 21,2
TẦNG KNCL
4 Đạt
Nhịp 9,1 1,0 30x60 6,50 1,80 3d20+2d20 15,7
TRỤC KNCL
4-6/C Đạt
Gối -20,7 15,0 30x60 1,80 15,96 3d22+2d22 19,01
KNCL
Đạt
Gối -14,9 -12,3 30x60 1,80 11,06 3d22+2d22 19,01
KNCL
TẦNG
Đạt
4 TRỤC Nhịp 6,2 3,0 30x60 6,17 1,80 3d20+2d20 15,7
KNCL
6-7/C
Đạt
Gối -19,3 13,9 30x60 1,80 14,72 3d22+2d22 19,01
KNCL
Đạt
Gối -19,4 -15,3 30x60 1,80 14,77 3d22+2d22 19,01
KNCL
TẦNG
Đạt
4 TRỤC Nhịp 6,6 -0,5 30x60 10,17 1,80 3d20+2d20 15,7
KNCL
7-8/C
Đạt
Gối -22,4 15,7 30x60 1,80 17,44 3d22+2d22 19,01
KNCL
Đạt
Gối -24,7 -17,3 30x75 2,25 14,51 3d22+2d25 21,2
TẦNG KNCL
5 Đạt
Nhịp 16,3 0,2 30x75 9,28 2,25 3d22+2d20 17,8
TRỤC KNCL
3-4/C Đạt
Gối -28,2 17,7 30x75 2,25 16,74 3d22+2d25 21,2
KNCL
Đạt
Gối -15,9 -13,1 30x60 1,80 11,87 3d22+2d25 21,2
TẦNG KNCL
5 Đạt
Nhịp 9,1 2,7 30x60 6,53 1,80 3d20+2d20 15,7
TRỤC KNCL
4-6/C Đạt
Gối -19,4 14,6 30x60 1,80 14,78 3d22+2d22 19,01
KNCL
Đạt
Gối -18,7 -15,1 30x60 1,80 14,23 3d22+2d22 19,01
KNCL
TẦNG
Đạt
5 TRỤC Nhịp 13,8 -1,1 30x60 10,18 1,80 3d20+2d20 15,7
KNCL
6-7/C
Đạt
Gối -20,8 15,2 30x60 1,80 16,01 3d22+2d22 19,01
KNCL
Đạt
Gối -14,3 -12,1 30x60 1,80 10,56 3d22+2d22 19,01
KNCL
TẦNG
Đạt
5 TRỤC Nhịp 6,6 2,5 30x60 6,15 1,80 3d20+2d20 15,7
KNCL
7-8/C
Đạt
Gối -17,6 13,4 30x60 1,80 13,29 3d22+2d22 19,01
KNCL
T r a n g 139 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
Đạt
Gối -23,4 -17,5 30x75 2,25 13,70 3d22+2d25 21,2
TẦNG KNCL
6 Đạt
Nhịp 17,9 0,6 30x75 10,23 2,25 3d22+2d20 17,8
TRỤC KNCL
3-4/C Đạt
Gối -25,8 17,7 30x75 2,25 15,18 3d22+2d25 21,2
KNCL
Đạt
Gối -16,8 -13,4 30x60 1,80 12,62 3d22+2d25 21,2
TẦNG KNCL
6 Đạt
Nhịp 8,7 1,3 30x60 6,23 1,80 3d20+2d20 15,7
TRỤC KNCL
4-6/C Đạt
Gối -18,0 14,0 30x60 1,80 13,62 3d22+2d22 19,01
KNCL
Đạt
Gối -18,6 -15,0 30x60 1,80 14,09 3d22+2d22 19,01
KNCL
TẦNG
Đạt
6 TRỤC Nhịp 13,9 -1,7 30x60 10,25 1,80 3d20+2d20 15,7
KNCL
6-7/C
Đạt
Gối -19,2 14,7 30x60 1,80 14,63 3d22+2d22 19,01
KNCL
Đạt
Gối -14,6 -12,2 30x60 1,80 10,81 3d22+2d22 19,01
KNCL
TẦNG
Đạt
6 TRỤC Nhịp 6,7 1,7 30x60 6,23 1,80 3d20+2d20 15,7
KNCL
7-8/C
Đạt
Gối -15,3 12,6 30x60 1,80 11,36 3d22+2d22 19,01
KNCL
Đạt
Gối -13,6 -8,6 30x60 1,80 10,00 3d20 9,42
TẦNG KNCL
7 Đạt
Nhịp 6,9 1,1 30x60 4,90 1,80 3d20 9,42
TRỤC KNCL
3-4/C Đạt
Gối -14,6 11,9 30x60 1,80 10,81 3d20 9,42
KNCL
Đạt
Gối -14,1 -13,1 30x60 1,80 10,42 3d20 9,42
TẦNG KNCL
7 Đạt
Nhịp 8,8 -0,2 30x60 6,38 1,80 3d20 9,42
TRỤC KNCL
4-6/C Đạt
Gối -14,1 10,8 30x60 1,80 10,39 3d20 9,42
KNCL
Đạt
Gối -10,1 -7,6 30x60 1,80 7,33 3d20 9,42
KNCL
TẦNG
Đạt
7 TRỤC Nhịp 5,1 0,1 30x60 3,58 1,80 3d20 9,42
KNCL
6-7/C
Đạt
Gối -10,0 7,6 30x60 1,80 7,21 3d20 9,42
KNCL
Đạt
Gối -8,4 -7,4 30x60 1,80 5,98 3d20 9,42
KNCL
TẦNG
Đạt
7 TRỤC Nhịp 6,3 1,6 30x60 4,43 1,80 3d20 9,42
KNCL
7-8/C
Đạt
Gối -10,5 8,3 30x60 1,80 7,57 3d20 9,42
KNCL
TẦNG Đạt
Gối -14,1 -11,9 30x75 2,25 7,95 3d20+2d20 15,7
8 KNCL
T r a n g 140 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
TRỤC Đạt
Nhịp 13,8 -0,6 30x75 7,79 2,25 3d20+2d20 15,7
3-4/C KNCL
Đạt
Gối -17,6 12,2 30x75 2,25 10,07 3d20+2d20 15,7
KNCL
Đạt
Gối -8,6 -6,9 30x60 1,80 6,15 3d20+2d20 15,7
TẦNG KNCL
8 Đạt
Nhịp 5,8 30x60 3,49 1,80 3d20+2d20 15,7
TRỤC KNCL
4-6/C Đạt
Gối -8,1 6,8 30x60 1,80 5,78 3d20+2d20 15,7
KNCL
Đạt
Gối -6,6 -6,3 30x60 1,80 4,70 3d20+2d20 15,7
KNCL
TẦNG
Đạt
8 TRỤC Nhịp 5,0 30x60 3,51 1,80 3d20+2d20 15,7
KNCL
6-7/C
Đạt
Gối -11,4 8,4 30x60 1,80 8,26 3d20+2d20 15,7
KNCL
Đạt
Gối -8,6 -7,6 30x60 1,80 6,13 3d20+2d20 15,7
KNCL
TẦNG
Đạt
8 TRỤC Nhịp 5,0 0,6 30x60 4,09 1,80 3d20+2d20 15,7
KNCL
7-8/C
Đạt
Gối -0,7 5,1 30x60 1,80 1,80 3d20+2d20 15,7
KNCL
Kết luận: Hệ dầm đảm bảo khả năng chịu lực
2. Kiểm Tra Khả Năng Chịu Lực Của Cột
2.1. Cơ sở tính toán
Kích thước vùng nén xác định theo phương pháp biểu đồ
tương tác phẳng:
N ≤ R b bh0 + R sc A′s - R s As
Ne ≤ αm R b bh20 + R sc A′s ( h0 - a’)
As A′s : Diện tích cốt thép tính toán
Rb : Cường độ chịu nén tính toán của bê tông
a a' : Khoảng cách trọng tâm cốt thép
R s R sc : Cường độ tính toán về kéo. nén của cốt thép
b; h0 : Bề rộng. chiều cao làm việc của tiết diện
; αm : Các hệ số
As tính As thực tế
Tiết M3/M2
Tầng Trục N (T) Q (T) toán Kết luận
diện (T.M) Thép cm2
(cm2)
bố trí
T r a n g 141 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
Tầng 1 Trục 4/F 60x60 12.5/1.8 -253,9 3,876 78,5 16d25 78,5 Đạt KNCL
Tầng 1 Trục 4/E 60x60 9.8/1.2 -231,9 7,995 45,6 16d25 78,5 Đạt KNCL
Tầng 1 Trục 4/D 60x60 11.9/1.9 -229,7 -4,31 37,7 16d25 78,5 Đạt KNCL
Tầng 1 Trục 4/C 60x60 14.1/3.5 -293,2 -5,62 78,5 16d25 78,5 Đạt KNCL
Tầng 2 Trục 4/F 60x60 0.5/1.8 -221,4 8,879 30,5 16d25 78,5 Đạt KNCL
Tầng 2 Trục 4/E 60x60 2.3/3.6 -213,5 -3,34 24,1 16d25 78,5 Đạt KNCL
Tầng 2 Trục 4/D 60x60 2.2/1.4 -210,3 -4,23 24,1 16d25 78,5 Đạt KNCL
Tầng 2 Trục 4/C 60x60 5.5/9.2 -252,5 -4,25 24,1 16d25 78,5 Đạt KNCL
Tầng 3 Trục 4/F 60x60 1.1/1.6 -185,2 4,662 37,7 16d22 60,8 Đạt KNCL
Tầng 3 Trục 4/E 60x60 1.9/6.9 -195,6 -5,2 24,1 16d22 60,8 Đạt KNCL
Tầng 3 Trục 4/D 60x60 0.1/6.6 -185,6 -5,45 24,1 16d22 60,8 Đạt KNCL
Tầng 3 Trục 4/C 60x60 0.1/11.1 -216,1 -4,59 24,1 16d22 60,8 Đạt KNCL
Tầng 4 Trục 4/F 55x55 1.2/0.3 -151,3 6,343 16,1 16d22 60,8 Đạt KNCL
Tầng 4 Trục 4/E 55x55 1.0/7.9 -158,6 4,698 16,1 16d22 60,8 Đạt KNCL
Tầng 4 Trục 4/D 55x55 1.0/6.6 -149,6 6,37 16,1 16d22 60,8 Đạt KNCL
Tầng 4 Trục 4/C 55x55 0.0/11.3 -170,2 5,752 16,1 16d22 60,8 Đạt KNCL
Tầng 5 Trục 4/F 55x55 1.2/1.1 -117,0 4,891 16,1 16d20 50,3 Đạt KNCL
Tầng 5 Trục 4/E 55x55 1.1/7.8 -120,8 3,516 16,1 16d20 50,3 Đạt KNCL
Tầng 5 Trục 4/D 55x55 0.7/6.4 -112,0 4,286 16,1 16d20 50,3 Đạt KNCL
Tầng 5 Trục 4/C 55x55 0.8/10.2 -126,9 3,693 16,1 16d20 50,3 Đạt KNCL
Tầng 6 Trục 4/F 50x50 0.7/2.3 -98,8 3,7 16,1 16d20 50,3 Đạt KNCL
Tầng 6 Trục 4/E 50x50 0.4/7.6 -97,9 2,389 16,1 16d20 50,3 Đạt KNCL
Tầng 6 Trục 4/D 50x50 1.0/3.0 -99,4 3,221 16,1 16d20 50,3 Đạt KNCL
Tầng 6 Trục 4/C 50x50 0.8/7.4 -106,5 3,3 16,1 16d20 50,3 Đạt KNCL
Tầng 7 Trục 4/F 50x50 5.5/4.3 -48,5 4,021 16,1 16d18 40,5 Đạt KNCL
Tầng 7 Trục 4/D 50x50 2.9/0.5 -41,6 1,988 16,1 16d18 40,5 Đạt KNCL
Tầng 7 Trục 4/C 50x50 3.9/1.5 -46,4 3,564 16,1 16d18 40,5 Đạt KNCL
Kết luận: Hệ cột đảm bảo khả năng chịu lực
M1 =α1P (kNm)
MI
+ Theo phương cạnh dài l2: MII MII
M 2 =α 2 P (kNm) M2
- Momen âm ở gối:
+ Theo phương cạnh ngắn l1:
M I =β1P (kNm)
T r a n g 142 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
+ Theo phương cạnh dài l2:
M II =β 2 P (kNm)
3.2. Kết quả tinhs toán
Chiều
Kích thước Tải trọng Moment Thép bố Thép bố
Tên ô sàn dày sàn Kết quả
(T.m) trí trí thực tế
mm l1 (m) l2 (m) g p
M1= 0,21 d8a200 d8a200 Đạt KNCL
Tầng lửng
M2= d6a200 d6a200 Đạt KNCL
Trục 100 2,4 5,0 0,436 0,9
MI= 0,64 d10a200 d10a200 Đạt KNCL
5-6/G-F
MII= d 8a200 d10a200 Đạt KNCL
M1= 3,37 d10a200 d10a200 Đạt KNCL
Tầng 2
M2= 1,73 d10a200 d10a200 Đạt KNCL
Trục 120 5,1 7,1 0,491 0,48
MI= 7,59 d10a200 d10a150 Đạt KNCL
4-6/A-C
MII= 3,91 d10a200 d10a200 Đạt KNCL
M1= 0,59 d10a200 d10a150 Đạt KNCL
Tầng 3
M2= 0,34 d10a200 d10a200 Đạt KNCL
Trục 120 5,4 7,1 0,491 0,24
MI= 1,33 d10a160 d10a120 Đạt KNCL
4-6/C-D
MII= 0,77 d10a200 d10a150 Đạt KNCL
M1= 0,40 d10a200 d10a150 Đạt KNCL
Tầng 4
M2= 0,38 d10a200 d10a150 Đạt KNCL
Trục 120 5,0 5,1 0,491 0,36
MI= 0,92 d10a200 d10a150 Đạt KNCL
5-6/D-E
MII= 0,89 d10a200 d10a150 Đạt KNCL
Tầng 5 M1= 0,78 d10a200 d10a150 Đạt KNCL
Trục M2= 0,45 d10a200 d10a200 Đạt KNCL
120 5,4 7,1 0,491 0,48
4-6/C- MI= 1,77 d10a120 d10a120 Đạt KNCL
D MII= 1,02 d10a200 d10a150 Đạt KNCL
M1= 0,59 d10a200 d10a150 Đạt KNCL
Tầng 6
M2= 0,34 d10a200 d10a200 Đạt KNCL
Trục 120 5,4 7,1 0,491 0,24
MI= 1,33 d10a160 d10a120 Đạt KNCL
7-8/E-F
MII= 0,77 d10a200 d10a150 Đạt KNCL
M1= 1.72 d10a200 d10a200 Đạt KNCL
Tầng 7
M2= 1.48 d10a200 d10a150 Đạt KNCL
Trục 120 5,0 5,1 0,491 0,195
MI= 4.00 d10a200 d10a120 Đạt KNCL
5-6/C-D
MII= 3.41 d10a200 d10a120 Đạt KNCL
Kết luận: Sàn đảm bảo khả năng chịu lực
- Tổng lực dọc và tổng mômen gây ra ở cao độ đáy đài cọc:
tt
P =
N ± M ×y
tt tt
x max
±
M ×x tt
y max
max,min 2 2
n Σy i Σx i
P=
N ± M ×y ± M ×x
tt tt
x i
tt
y i
i 2 2
n Σy i Σxi
-Trong đó:
+ N là tổng tải trọng thẳng đứng tác dụng tại đáy đài cọc.
tt
+ M , M là tổng mômen tác dụng tại đáy đài cọc quay quanh trục x và trục y.
tt
x
tt
y
Tên Mx My Xi
N(kN) Xi2 Yi (m) Yi2 Pi (kN)
cọc ( KN.m ) ( KN.m ) (m)
1 297,67 3,54 46,98 -1.5 2.25 -1.8 3.24 36,81
2 297,67 3,54 46,98 1.5 2.25 -1.8 3.24 47,25
3 297,67 3,54 46,98 -1.5 2.25 0 0 37,30
4 297,67 3,54 46,98 0 0 0 0 42,52
5 297,67 3,54 46,98 1.5 2.25 0 0 47,74
6 297,67 3,54 46,98 -1.5 2.25 1.8 3.24 37,80
7 297,67 3,54 46,98 1.5 2.25 1.8 3.24 48,24
Xi 13.5 Yi 12.96
T r a n g 145 |
3 3
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
Trong đó:
+ M: moment đài tại vị trí mép cột.
+ Pi: phản lực đầu cọc thứ i trong phạm vi console.
T r a n g 146 |
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
+ Li: khoảng cách từ vị trí lực tới mép ngàm.
M 78780
As = = = 33,10cm2
1,0 × R s × h0 1,0 × 28 × 85
Tính thép đặt theo phương Y:
M 34420
As = = = 14,46cm2
1,0 × R s × h0 1,0 × 28 × 85
T r a n g 147 |