Professional Documents
Culture Documents
Toan 9 He
Toan 9 He
Toan 9 He
————————
Phần 1. ĐẠI SỐ 4
§1. Căn bậc hai . . . . . . . . . . . . . .√. . . . . . . 5
§2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức A2 = |A| . 7
§3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương . . 10
§4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương . . . 12
§5. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai . . 15
§6. Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai . . . . . . . . 21
§7. Ôn tập chương I . . . . . . . . . . . . . . . . . . 26
3
4 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tài liệu TOÁN LỚP 9 - Học kỳ hè
Phần 1. ĐẠI SỐ
-4-
TITAN EDUCATION . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
• Ví dụ:
• Ví dụ:
√
– Số 4 có căn bậc hai số học là 4 = 2.
√
– Số 5 có căn bậc hai số học là 5.
-5-
6 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tài liệu TOÁN LỚP 9 - Học kỳ hè
√ √ √
• Ví dụ: 3 < 4 ⇔ 3< 4⇔ 3<2
Bài 1. Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau rồi suy ra căn
bậc hai của chúng
a) 0, 01; e) 225;
b) 0, 09; f) 256;
c) 121; g) 0, 16;
d) 144; h) 361.
Bài 2. So sánh
√ √
a) 2 và 3; e) 2 và 2 + 1;
√ √
b) 29 và 5; f) 1 và 3 − 1;
√ √
c) 6 và 41; g) 2 31 và 10;
√ √
d) 7 và 47; h) −3 11 và −12.
-6-
TITAN EDUCATION . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7
Bài 4. Tìm các giá trị của x để các biểu thức sau có nghĩa (xác
định)
r √
x b) −5x;
a) ;
3 √
c) 4 − x;
-7-
8 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tài liệu TOÁN LỚP 9 - Học kỳ hè
√ 1
d) 3x + 7; i) √ ;
r 3x − 2
2 √
e) ; j) 2 − 1 − 4x;
x2
√
r k) 3 + −x2 ;
4
f) ; p
x+3 l) (x − 4)x;
√
m) x2 − x + 1;
r
−5
g) ; √
x−2 n) −x2 + 2x − 5;
r
−5 √ 2
h) 2
; o) 2x2 + 1 + .
x +6 3 − 2x
Bài 5. Rút gọn
q q √ 2
a) 5 (−2)4 ; d) 4+ 2 ;
q q √ 2
b) −4 (−3)6 ; e) 3− 3 ;
rq
√ q √ 2
c) (−5)8 ; f) 2 3 + 2− 3 .
Bài 6. Tính
q √ 2 q √ 2
a) (3 + 5) + (3 − 5) ;
q √ 2 q √ 2
b) (2 − 3) − (2 + 3) ;
q √ 2 q √ 2
c) 5+1 + 5−1 ;
q√ q√
2 2
d) ( 3 − 2) + ( 3 − 1) .
-8-
TITAN EDUCATION . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9
√
b) 25a2 + 3a với a ≥ 0;
√
c) 9a4 + 3a2 ;
√
d) 5 4a6 − 3a3 với a < 0.
a) x2 − 7;
√
b) x2 − 2 2x + 2;
√
c) x2 + 2 13x + 13.
x2 − 5 √
a) √ với x 6= − 5;
x+ 5
√
x2 + 2 2x + 2 √
b) với x 6
= ± 2;
x2 − 2
√
c) x − 4 + 16 − 8x + x2 với x > 4.
-9-
10 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tài liệu TOÁN LỚP 9 - Học kỳ hè
Bài 12. Áp dụng quy tắc nhân các căn bậc hai, hãy tính
√ √ √ √
a) 10. 40; c) 52. 13;
√ √ √ √
b) 5. 45; d) 2. 162.
Bài 13. Áp dụng quy tắc khai phương một tích, hãy tính
√ √
a) 45.80; c) 90.6, 4;
√ √
b) 75.48; d) 2, 5.14, 4.
- 10 -
TITAN EDUCATION . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11
p
d) 146, 52 − 109, 52 + 27, 256.
- 11 -
12 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tài liệu TOÁN LỚP 9 - Học kỳ hè
Bài 20. Áp dụng quy tắc khai phương một thương, hãy tính
r r
9 9
a) ; c) 1 ;
169 16
r r
25 7
b) ; d) 2 .
144 81
Bài 21. Áp dụng quy tắc chia hai căn bậc hai, hãy tính
√ √
2300 192
a) √ ; c) √ ;
23 12
√ √
12, 5 6
b) √ ; d) √ .
0, 5 150
r √
2x + 3 2x + 3
Bài 22. Cho các biểu thức sau: A = và B = √ .
x−3 x−3
a) Tìm x để A có nghĩa. Tìm x để B có nghĩa.
- 12 -
TITAN EDUCATION . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13
1
q
d) . a4 (a − b)2 với a > b;
a−b
r r
2a 3a
e) . với a ≥ 0;
3 8
√ √
f) (3 − a)2 − 0, 2. 180a2 với a ≥ 0;
√
48x3
g) √ với x > 0;
3x5
√
16a4 b6
h) √ với a < 0, b 6= 0.
128a6 b6
- 13 -
14 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tài liệu TOÁN LỚP 9 - Học kỳ hè
Bài 25. Rút gọn biểu thức với điều kiện đã cho rồi tính giá trị
của nó.
s
(x − 2)4 x2 − 1 1
a) 4 + (điều kiện x < 3), tại x = .
(3 − x) x−3 2
√
√ x3 + 2x2 √
b) 4x − 8 + √ (điều kiện x > −2), tại x = − 2.
x+2
- 14 -
TITAN EDUCATION . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15
- 15 -
16 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tài liệu TOÁN LỚP 9 - Học kỳ hè
3√
r r
2 3
d) 6+2 −4 ;
2 3 2
p √ p√ p √
e) 2 40 12 − 2 75 − 3 5 48;
p √ p √ p √
f) 2 8 3 − 2 5 3 − 3 20 3.
1 √ √ 2 1 √
r
15
d) 6+ 5 − 120 − .
2 4 2
- 17 -
18 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tài liệu TOÁN LỚP 9 - Học kỳ hè
√ √ √ √ √
d) 99 − 18 − 11 11 + 3 22.
√ √ √ 2
Bài 35. a) Chứng minh: x − 2 2x − 4 = 2 + x − 2 với
x ≥ 2.
p √ p √
b) Rút gọn biểu thức: x + 2 2x − 4 + x − 2 2x − 4 với
x ≥ 2.
a) Trong các hình chữ nhật có cùng chu vi thì hình vuông có
diện tích lớn nhất.
b) Trong các hình chữ nhật có cùng diện tích thì hình vuông
có chu vi bé nhất.
Bài 39. Khử mẫu của mỗi biểu thức lấy căn và rút gọn
5
r
a) √ ; 2
c) ;
10 3
5
b) √ ;
2 5
- 18 -
TITAN EDUCATION . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 19
r r
x2 x2
d) với x ≥ 0; f) x2 − với x < 0.
5 7
r
3
e) với x > 0;
x
2 2
a) √ −√ ;
3−1 3+1
5 5
b) √ √ − √ √ ;
12 2 5 + 3 2 12 2 5 − 3 2
√ √
5+ 5 5− 5
c) √ + √ ;
5− 5 5+ 5
√ √
3 3
d) p√ − p√ .
3+1−1 3+1+1
√ √ 1
Bài 42. a) Chứng minh đẳng thức: n + 1− n = √ √ .
n+1+ n
b) Tính:
1 1 1
√ +√ √ +√ √ .
2+1 3+ 2 4+ 3
- 19 -
20 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tài liệu TOÁN LỚP 9 - Học kỳ hè
c) Tính:
1 1 1 1 1
√ √ −√ √ +√ √ −√ √ +√ √
1− 2 2− 3 3− 4 4− 5 5− 6
1 1 1
−√ √ +√ √ −√ √ .
6− 7 7− 8 8− 9
- 20 -
TITAN EDUCATION . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 21
Bài 44. Với các biểu thức đã cho là có nghĩa, rút gọn
√
x− x
a) √ ;
x−1
√
x x − 2x
b) √ ;
2− x
√ √
x y−y x
c) √ √ ;
x− y
√ √
a b−b a
d) √ ;
b − ab
4−x
e) √ ;
2 x−x
√
a+1+2 a
f) √ ;
1+ a
√
y + 12 − 4 3y
g) ;
y − 12
√
4 x−x−4
h) ;
x−4
x−9
i) √ ;
x x − 27
- 21 -
22 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tài liệu TOÁN LỚP 9 - Học kỳ hè
√ √
x− x−2 x+2
j) ;
x−1
x−4
k) √ √ ;
x x + 2x − x − 2
√ √
x− x x+x
l) √ +2 2− √ ;
x−1 1+ x
√
a + b + 2 ab a−b
m) √ √ −√ √ ;
a+ b a− b
√ √ √ √ 2
y y−x x √ y− x
n) √ √ + xy .
y− x y−x
Bài 45. Với các biểu thức đã cho là có nghĩa, rút gọn
√ √ √ !
a−3 a 5 a − ab
a) 2 − √ 2− √ ;
a−3 b−5
√
9−a 9−6 a+a
b) √ − √ − 6;
a+3 a−3
√ √
x− x x+x
c) √ +2 2− √ ;
x−1 1+ x
√ √ √ √
( x + 1)(x − xy)( x + y)
d) √ ;
(x − y)( x3 + x)
√ 2 √ 2
(2 − x) − ( x + 3)
e) √ ;
1+2 x
√
x+1 1
f) √ √ : 2 √ ;
x x+x+ x x − x
√ √
x−y+3 x+3 y
g) √ √ ;
x− y+3
- 22 -
TITAN EDUCATION . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 23
p √ p √
h) x − x2 − 4 · x + x2 − 4;
p √ √
i) x + 2 x − 1 − x − 1;
√ √ !
1 + x3 √
2x + 1 x
j) √ − √ √ − x ;
x3 − 1 x + x + 1 1+ x
p √ p √
x−2 x−1+ x+2 x−1
k) r ;
1 2
− +1
x2 x
√ √ √
x x+y y √ 2 y
l) √ √ − xy : (x − y) + √ √ ;
x+ y x+ y
√ √
x x+9 3 x+1 1
m) √ + : √ −√ .
3+ x 9−x x−3 x x
- 23 -
24 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tài liệu TOÁN LỚP 9 - Học kỳ hè
√ √ √
√ y − xy √
x xy + y xy √
f) x+ √ √ : √ = y− x
x+ y xy (y − x)
với x, y > 0, x 6= y;
√ √ √ √ √ √ !
a+ b−1 a− b b b 1
g) √ + √ √ + √ =√
a + ab 2 ab a − ab a + ab a
với a, b > 0, a 6= b;
√ √ √ √ √
a+ b a− b 2b 2 b
h) √ √ − √ √ − =√ √
2 a−2 b 2 a+2 b b−a a− b
với a, b > 0, a 6= b.
Bài 47. Cho biểu thức
√
x 2x − x
A= √ − √ với x > 0 và x 6= 1.
x−1 x− x
a) Tìm điều kiện của x để biểu thức B có nghĩa rồi rút gọn B
.
- 24 -
TITAN EDUCATION . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 25
- 25 -
26 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tài liệu TOÁN LỚP 9 - Học kỳ hè
- 26 -
TITAN EDUCATION . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 27
p √ p √
i) 14 + 6 5 + 14 − 6 5;
p √ p √
j) 15 − 6 6 + 33 − 12 6.
- 27 -
28 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tài liệu TOÁN LỚP 9 - Học kỳ hè
√ √
q p q p
d) 4 + 10 + 2 5 + 4 − 10 + 2 5;
√
q p
e) 2 + 17 − 4 9 + 4 5;
r
√
q p
f) 13 + 30 2 + 9 + 4 2;
√ √ √
q p
g) 2 + 2 3 + 18 − 8 2;
s r
√ √
q p
h) 4 + 5 3 + 5 48 − 10 7 + 4 3.
- 28 -
TITAN EDUCATION . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 29
s √
x−1 y−2 y+1
f) √ với x 6= 1, y > 1;
y−1 (x − 1)4
p √
g) x − 2 x − 1 với 1 < x < 2;
p √ p √
h) x − 1 − 2 x − 2 − x + 2 + 4 x − 2 với x > 3.
- 29 -
30 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tài liệu TOÁN LỚP 9 - Học kỳ hè
√ √ √ √ √
2+ 3 + 6 + 8 + 16
e) √ √ √ ;
2+ 3+ 4
√ √ √
15 − 5 5 − 2 5
f) √ − √ ;
3−1 2 5−4
√ √ √ √
g) ( 325 − 117 + 2 208) : 13;
!
16 √ √
r r
1
h) − + 7 : 7;
7 7
r !
√
r r
16 1 4
i) 2 −3 −6 . 3;
3 27 75
r r r ! r
8 32 18 1
j) 6 −5 + 14 . .
9 25 49 2
- 30 -
TITAN EDUCATION . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 31
√
6 3 3+3
g) √ − √ ;
1− 3 3+1
√ √
5 2−2 5 6
h) √ √ + √ ;
5− 2 2 − 10
√ √
7 18 − 3 6
i) √ − √ .
3 2−5 3−1
- 31 -
32 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tài liệu TOÁN LỚP 9 - Học kỳ hè
p √ p √ p √
l) 4 + 15 + 4 − 15 − 2 3 − 5;
√
8 41
m) p √ p √ ;
45 + 4 41 + 45 − 4 41
√ p √ p √
n) (5 + 4 2)(3 + 2 1 + 2)(3 − 2 1 + 2);
√ √ √ √ √ p √
o) 2 + 3 − 2 2 − 3 − 2 3 + 2 3 − 2 2.
- 32 -
TITAN EDUCATION . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 33
√ √ p √
(5 + 2 6)(49 − 20 6) 5 − 2 6
j) √ √ ;
9 3 − 11 2
p √
2+ 3
k) p 2
√ p √ .
2+ 3 2 2+ 3
−√ + √
2 6 2 3
Bài 66. Cho biểu thức
√
a+4 a+4 4−a
P = √ + √ với a ≥ 0; a 6= 4.
a+2 2− a
a) Rút gọn A.
b) Tìm x để A = −1.
Bài 68. Cho biểu thức
√ √ √
x+1 2 x 2+5 x
P =√ +√ + .
x−2 x+2 4−x
- 33 -
34 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tài liệu TOÁN LỚP 9 - Học kỳ hè
với x ≥ 0, x 6= 1.
a) Rút gọn biểu thức trên.
b) Với mọi x ≥ 0 và x 6= 1, chứng minh rằng P > 0.
Bài 71. Cho biểu thức
√ √
a a−1 a a+1 a+2
A= √ − √ : .
a− a a+ a a−2
a) Rút gọn B.
√
b) Tính giá trị của B khi x = 3 + 2 2.
c) Cho x ≥ 0, x 6= 1, chứng minh B ≤ 1.
Bài 73. Cho biểu thức
√ √
1+ 1−a 1− 1+a 1
A= √ + √ +√ .
1−a+ 1−a 1+a− 1+a 1+a
- 34 -
TITAN EDUCATION . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 35
a) Rút gọn A.
b) Tìm giá trị của x để A > −6.
Bài 78. Cho biểu thức
√
√
x 2 1 10 − x
B= + √ +√ : x−2+ √ .
x−4 2− x x+2 x+2
- 35 -
36 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tài liệu TOÁN LỚP 9 - Học kỳ hè
a) Rút gọn B.
với x > 0 và x 6= 4.
a) Rút gọn A.
−1
b) Tìm x để biểu thức A = .
3
√
1 1 x−1
Bài 80. Cho biểu thức A = √ − √ : √ .
x+1 x+ x x+2 x+1
a) Rút gọn A.
1
b) Tìm x để A có giá trị nguyên khi x > .
16
Bài 81. Cho biểu thức
√ √
x−6 x+9 x+4 x+4
A= √ + √ .
x−3 x+2
b) Rút gọn A.
9
c) Tính A biết x = 1 .
16
Bài 82. Cho biểu thức
√ √ √
x+2 x+1 3 x−3
A= √ −√ − √ .
x−3 x−2 x−5 x+6
- 36 -
TITAN EDUCATION . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 37
a) Rút gọn A.
b) Tìm x, biết: √ √
√x + x + √ 1 = 1;
x + 4 + x − 1 = 2.
√ √
Bài
√ 85. Không
√ dùng máy tính, hãy so sánh 2018 − 2017 và
2016 − 2015.
- 37 -
38 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tài liệu TOÁN LỚP 9 - Học kỳ hè
Bài 89. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau
√ √
a) A = 3x − 5 + 7 − 3x;
√ √
b) B = x − 5 + 23 − x.
Bài 90. Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau
√
a) C = 2x2 − 4x + 5 + 1;
p
b) D = x (x + 1) (x + 2) (x + 3) + 5.
- 38 -
TITAN EDUCATION . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 39
Bài 94. Chứng minh rằng nếu các đoạn thẳng có độ dài a, b,
c√lập√thành
√ được một tam giác thì các đoạn thẳng có độ dài
a, b, c cũng lập thành được một tam giác.
Bài 95. Một miếng bìa hình vuông có cạnh bằng 30 cm. Ở mỗi
góc của hình vuông lớn, người ta cắt đi một hình vuông nhỏ
như nhau rồi gấp bìa để được một cái hình hộp chữ nhật không
nắp. Tính cạnh hình vuông nhỏ để thể tích hộp là lớn nhất.
Bài√96. Trong tất cả các hình chữ nhật có độ dài đường chéo
là 8 2, hãy tìm hình chữ nhật có diện tích lớn nhất.
- 39 -
40 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tài liệu TOÁN LỚP 9 - Học kỳ hè
1 √ 2
r
m) x2 + x + = 4x + 12x + 9.
4
Bài 98. Giải phương trình
√
a) 16x = 8;
√ √
b) 2x − 50 = 0;
√ √
c) 2x − 1 = 5;
p
d) 9 (x − 1) = 21;
√ √ √
e) 2 8x − 18x + 50x = 1;
√ √ √ √
f) 4x + 3 25x − 2 49x = 16x − 4;
√ √ √
g) 9x − 18 + 5 4x − 8 = x − 2 + 3;
√ √
h) 5 − 4x − 4 + 9x − 9 = 0;
√ √ √
i) 3 2x − 3 + 2 8x − 12 = 18x − 27 + 9.
Bài 99. Giải phương trình
√
a) x − 5 = 3;
√ √
b) 3x − 4 = 2 5;
√
c) 1 − 2 3x + 6 = −5;
√
d) 4 − x = x − 2;
√
e) 9 − x = x − 3;
√
f) 2x + 25 = x − 5;
√
g) x2 − 4x + 6 = 2x − 1;
√ √
h) 1 − 2x + x2 = 2x − 3;
√ √
i) x2 − 5x + 2 = −x − 2.
- 40 -
TITAN EDUCATION . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 41
- 41 -
42 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tài liệu TOÁN LỚP 9 - Học kỳ hè
BC 2 = AB 2 + AC 2
AB 2 = BH · BC
AC 2 = CH · BC
AH 2 = BH · CH
AH · BC = AB · AC
1 = 1 + 1
AH 2 AB 2 AC 2
Bài 100. Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH.
Trong các đoạn thẳng sau: AB, AC, BC, AH, HB, HC, hãy tính
các đoạn thẳng còn lại nếu biết:
a) AB = 6cm, AC = 8cm;
- 42 -
TITAN EDUCATION . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 43
b) AB = 15cm, HB = 9cm;
c) AC = 44cm, BC = 55cm;
d) AC = 40cm, AH = 24cm;
e) AH = 9, 6cm, HC = 12, 8cm;
f) HB = 12, 5cm, HC = 7, 2cm;
AB 3
g) AB = 15cm, = .
AC 4
Bài 101. Biết tỉ số các cạnh góc vuông của một tam giác vuông
là 5 : 6, cạnh huyền là 122cm. Tính độ dài hình chiếu của mỗi
cạnh lên cạnh huyền.
Bài 102. Cạnh huyền của một tam giác vuông lớn hơn một
cạnh góc vuông là 1cm và tổng của hai cạnh góc vuông lớn hơn
cạnh huyền 4cm. Hãy tính các cạnh của tam giác vuông này.
Bài 103. Một tam giác vuông có cạnh huyền là 5 và đường cao
ứng với cạnh huyền là 2. Hãy tính cạnh nhỏ nhất của tam giác
vuông này.
Bài 104. Biết tỉ số hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông
là 3 : 7, đường cao ứng với cạnh huyền là 42cm. Tính độ dài
hình chiếu của các cạnh góc vuông trên cạnh huyền.
Bài 105. Cho tam giác ABC dều cạnh a. Tính đường cao và
diện tích của tam giác ABC theo a.
Bài 106. Cho tam giác ABC vuông cân có cạnh huyền a. Tính
diện tích của tam giác ABC theo a.
AB 5
Bài 107. Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết rằng = ,
AC 6
đường cao AH = 30cm. Tính HB, HC.
- 43 -
44 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tài liệu TOÁN LỚP 9 - Học kỳ hè
c) Gọi I, K lần lượt là hình chiếu của D trên AB, AC. Gọi S
là diện tích tứ giác BIKC. Tính S.
Bài 113. Cho tam giác ABC vuông tại A có AH đường cao.
- 44 -
TITAN EDUCATION . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 45
HB AB 2
a) Chứng minh = .
HC AC 2
b) Gọi I và J lần lượt là hình chiếu của H trên AC, AB. Chứng
minh AI.AC = AJ.AB. Từ đó suy ra tam giác AIJ đồng
dạng với tam giác ABC.
Bài 114. Cho tam giác ABC. Từ một điểm M bất kì trong tam
giác kẻ M D, M E, M F lần lượt vuông góc với BC, CA, AB tại
D, E, F . Chứng minh BD2 + CE 2 + AF 2 = DC 2 + EA2 + F B 2 .
Bài 115. Cho 4ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi E, F
là hình chiếu của H lên AB, AC. Chứng minh rằng:
a) BC 2 = 3AH 2 + BE 2 + CF 2 ;
AB 2 HB
b) 2
= ;
AC HC
AB 3 BE
c) 3
= ;
AC CF
d) AH 3 = BC · HE · HF ;
e) AH 3 = BC · BE · CF .
Bài 116. Cho hình vuông ABCD. Gọi I là một điểm nằm giữa
A và B. Tia DI và tia CB cắt nhau tại K. Kẻ đường thẳng
qua D vuông góc DI, đường thẳng này cắt đường thẳng BC
tại L. Chứng minh
- 45 -
46 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tài liệu TOÁN LỚP 9 - Học kỳ hè
Bài 118. Cho 4ABC vuông tại A, đường cao AH. Lấy điểm
AD HE 1
D ∈ AC và E ∈ AH kéo dài về phía H sao cho = = .
AC HA 3
Chứng minh rằng BE⊥ED.
- 46 -
TITAN EDUCATION . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 47
Chú ý: Với mọi góc α sao cho 0o < α < 90o , có:
cos α
• 0 < sin α < 1, • cot α =
0 < cos α < 1 sin α
• tan α · cot α = 1
sin α
• tan α = • sin2 α + cos2 α = 1
cos α
- 47 -
48 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tài liệu TOÁN LỚP 9 - Học kỳ hè
Bài 120. Tính tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt: 30o , 45o ,
60o (không dùng máy tính).
Bài 121. Cho tam giác ABC vuông tại A. Tính các tỉ số lượng
giác của góc ABC và số đo góc ABC nếu biết:
a) AB = 10cm, BC = 26cm;
b) AB = 12cm, AC = 16cm.
Bài 122. Cho tam giác ABC vuông tại A. Kẻ đường cao AH.
Tính sin B, sin C trong mỗi trường hợp sau:
a) AB = 13, BH = 5;
b) BH = 3, CH = 4.
b = 30o , BC = 8cm.
Bài 123. Cho tam giác ABC vuông tại A, B
Hãy tính cạnh AB (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba).
Bài 124. Giải các tam giác ABC vuông tại A, biết:
b = 30o ;
a) AB = 10cm, C
b) AB = 21cm, AC = 18cm;
c) BC = 6cm, AB = 5cm;
b = 30o .
d) AC = 100cm, C
a) AC, BC;
- 48 -
TITAN EDUCATION . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 49
Bài 129. Cho tam giác ABC vuông tại A (AB > AC), đường
cao AH chia cạnh BC thành hai đoạn thẳng CH = 4cm,
BH = 9cm. Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của H trên
AB, AC.
a) Tính AH, góc B, góc C của tam giác ABC (làm tròn số đo
góc đến phút).
- 49 -
50 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tài liệu TOÁN LỚP 9 - Học kỳ hè
[ = 90o ,
Bài 132. Cho hình vẽ sau, biết ACE
AB = BC = CD = DE = 2cm. Hãy tính AD, BE, DAC,
\ BXD.
\
a) P T ;
- 50 -
TITAN EDUCATION . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 51
\ = 40o . Hãy
Bài 134. Cho tam giác BCD đều cạnh 5cm; DAB
tính AD, AB.
- 51 -
52 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tài liệu TOÁN LỚP 9 - Học kỳ hè
Bài 144. Cho tam giác nhọn M N P . Gọi D là chân đường cao
của tam giác đó kẻ từ M . Chứng minh rằng
1
a) SM N P = M P · N P · sin P ;
2
M N · sin N
b) DP = ;
tan P
c) 4DN E đồng dạng 4M N P trong đó E là chân đường cao
của tam giác M N P kẻ từ P .
- 52 -
TITAN EDUCATION . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 53
Bài 148. Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần
c) sin 20o , cos 20o , sin 55o , cos 40o , tan 70o ;
- 53 -
54 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tài liệu TOÁN LỚP 9 - Học kỳ hè
d) tan 70o , cos 60o , cot 65o , tan 50o , sin 25o ;
0 0
e) sin 75o , cos53o , sin 47o 20 , tan 62o , cot 82o 45 .
- 54 -
TITAN EDUCATION . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 55
Bài 154. Cho tam giác vuông tại A, có đường cao AH. Biết
HB = 4cm, HC = 9cm.
b) Tính góc B, C.
c) Gọi M , N lần lượt là hình chiếu của H lên AB, AC. Chứng
minh AM.AB = AN.AC.
- 55 -
56 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tài liệu TOÁN LỚP 9 - Học kỳ hè
Bài 158. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi
D và E lần lượt là hình chiếu của điểm H lên AB, AC.
- 56 -
TITAN EDUCATION . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 57
- 57 -
58 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tài liệu TOÁN LỚP 9 - Học kỳ hè
b) Tính tỉ số diện tích tam giác DBC và diện tích hình thang
ABCD.
c) Tính tỉ số diện tích tam giác ABC và diện tích tam giác
DBC.
Bài 166. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH chia
cạnh huyền BC thành hai đoạn BH, CH có độ dài lần lượt là
4cm, 9cm. Gọi D và E lần lượt là hình chiếu của H trên đoạn
AB và AC.
a) Tính DE.
b) Các đường thẳng vuông góc với DE tại D và E lần lượt cắt
BC tại M và N . Chứng minh M là trung điểm BH và N
là trung điểm của CH.
- 58 -
TITAN EDUCATION . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 59
b = 30o ,
Bài 167. Cho tam giác ABC vuông tại A, C
BC = 10cm.
a) Tính AB, AC.
b) Từ A kẻ AM, AN lần lượt vuông góc với các đường phân
giác trong và ngoài của góc B. Chứng minh M N k BC và
1
M N = BC.
2
c) Chứng minh tam giác M AB đồng dạng với tam giác ABC.
Bài 168. Cho tam giác ABC có AB = 6cm, BC = 7, 5cm,
CA = 4, 5cm.
a) Chứng minh tam giác ABC vuông. Tính các góc B, C và
đường cao AH của tam giác.
b) Tìm tập hợp các điểm M sao cho SABC = SBM C .
Bài 169. Cho tam giác ABC vuông tại C có góc B b = 37o .
Gọi I là giao điểm của cạnh BC với đường trung trực của AB.
Hãy tính AB, AC, nếu biết BI = 20cm.
Bài 170. Gọi AM, BN, CL là ba đường cao của tam giác ABC.
Chứng minh
a) Tam giác AN L đồng dạng với tam giác ABC.
b) AN · BL · CM = AB · BC · CA · cos A · cos B · cos C.
Bài 171. Nam dùng một cây cọc để đo chiều cao của một cái
cây trước nhà, cọc cao 2m và đặt cách cây một khoảng 15m.
Từ chỗ cái cọc, lùi ra xa cách cọc 0,8m thì Nam nhìn thấy đầu
cọc và đỉnh cây nằm trên một đường thẳng. Hỏi cây cao bao
nhiêu biết rằng khoảng cách từ chân đến mắt Nam là 1,6m?
Bài 172. Tìm chiều dài của dây kéo cờ, biết bóng của cột cờ
(chiếu bởi ánh sáng mặt trời) dài 11, 6cm và góc nhìn mặt trời
(góc tạo bởi tia sáng mặt trời hợp với phương thẳng đứng) là
36o 500 .
- 59 -
60 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tài liệu TOÁN LỚP 9 - Học kỳ hè
Bài 173. Thang AB dài 6, 7m tựa vào tường làm thành góc
63o với mặt đất. Tính độ cao của đỉnh thang đạt được so với
mặt đất.
Bài 174. Để nhìn thấy đỉnh A của một vách đá dựng đứng,
người ta đã đứng tại điểm P cách chân vách đá một khoảng
45m và nhìn lên một góc 25o so với đường nằm ngang. Hãy tính
độ cao của vách đá.
Bài 175. Tàu ngầm đang ở trên mặt biển bỗng đột ngột lặn
xuống theo phương tạo với mặt nước biển một góc 21o .
a) Nếu tàu chuyển động theo phương lặn xuống được 300m thì
nó ở độ sâu bao nhiêu? Khi đó khoảng cách theo phương
ngang so với nơi xuất phát là bao nhiêu?
Bài 176. Từ đỉnh một tòa nhà cao 45m, người ta nhìn thấy
một ô tô đang đỗ với một góc nghiêng xuống là 50o . Hỏi ô tô
đang đỗ cách tòa nhà đó khoảng bao nhiêu mét?
Bài 177. Hai chiếc tàu thủy cùng xuất phát từ một vị trí A, đi
thẳng theo hai hướng tạo với nhau góc 60o . Tàu B chạy với tốc
độ 20 hải lí một giờ. Tàu C chạy với tốc độ 15 hải lí một giờ.
Sau 2 giờ, hai tàu cách nhau bao nhiêu hải lí? (1 hải lí bằng
1852km)
- 60 -
TITAN EDUCATION . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 61
Bài 178. Hai bạn A và B cùng đứng hai đầu bờ hồ cùng nhìn
về một cây (gốc là điểm C). Biết góc nhìn tại A của bạn A là
54o , góc nhìn tại B của bạn B là 30o (góc nhìn điểm C so với
đường thẳng AB) và khoảng cách từ A đến C là 224 m, khoảng
cách từ B đến C là 348 m. Tính khoảng cách từ A đến B (làm
tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
Bài 179. Bạn An đứng cách một ngọn tháp một khoảng 10m.
Góc nhìn từ mắt bạn An đến đỉnh tháp (so với phương nằm
ngang) là 40o . Hỏi nếu An di chuyển sao cho góc nhìn là 35o thì
An cách tháp bao xa? (Biết rằng An di chuyển tiến tới hoặc lùi
lại.)
- 61 -
62 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tài liệu TOÁN LỚP 9 - Học kỳ hè
Bài 181. Từ đỉnh một ngọn tháp, bạn An dùng kính viễn vọng
và thấy được hai vị trí P và Q cách nhau 300m với các góc đo
so với phương ngang lần lượt là 35o và 48o . Biết Q nằm giữa P
và chân tháp như hình vẽ. Hỏi ngọn tháp đó cao bao nhiêu?
Bài 182. Để đo chiều cao của một tòa nhà bạn Bình đứng tại
hai địa điểm cách nhau 30m (hai điểm này và chân tòa nhà
thẳng hàng). Biết góc nhìn so với phương nằm ngang ở hai vị
trí lần lượt là 35o , 60o và khoảng cách từ mắt bạn Bình xuống
đất là 1,6m. Tính chiều cao của tòa nhà đó.
- 62 -
TITAN EDUCATION . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 63
Bài 183. Một chiếc trực thăng ở vị trí A có độ cao so với mặt
đất là 920 mét. Từ trên chiếc trực thăng này người ta nhìn hai
điểm C và D của hai đầu cầu những góc so với đường vuông
góc với mặt đất với các góc lần lượt là α = 37o , β = 31o . Biết
rằng C nằm giữa D và hình chiếu B của A lên mặt đất như
hình vẽ. Tính chiều dài CD của cây cầu (làm tròn đến chữ số
thập phân thứ nhất).
Bài 184. Hai lớp 9A và 9B dựng hai lều trại. Hai cột thẳng
đứng của hai trại A và B cách nhau 8m. Từ một cái cọc ở chính
giữa hai cột, người ta đo được các góc tạo bởi mặt đất với các
dây căng từ đỉnh hai cột của hai trại A và B đến cọc lần lượt là
35o và 30o . Hỏi cột trại nào cao hơn và cao hơn bao nhiêu mét?
- 63 -
64 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tài liệu TOÁN LỚP 9 - Học kỳ hè
a) Tính chiều cao của dốc và quãng đường từ nhà đến trường.
b) Biết vận tốc trung bình lên dốc là 8 km/h và vận tốc trung
bình xuống dốc là 15 km/h. Tính thời gian (phút) bạn Nam
đi từ nhà đến trường. (làm tròn đến chữ số thập phân thứ
nhất)
Bài 186. Một người đi xe đạp lên dốc có độ nghiêng 4o so với
phương ngang với vận tốc trung bình lên dốc là 9km/h. Hỏi
người đó mất bao lâu để lên tới đỉnh dốc ? Biết đỉnh dốc cao
15m.
Bài 187. Một người quan sát ở trạm hải đăng cao 100m so với
mặt nước biển nhìn một chiếc tàu ở xa với góc 4o so với phương
ngang (hình minh họa bên dưới). Hỏi khoảng cách từ tàu đến
chân ngọn hải đăng dài bao nhiêu hải lí?(1 hải lí = 1,852km)
Bài 188. Một cái cột JM được cắm thẳng đứng trong một
bể rộng đựng nước có đáy nằm ngang. Khi ánh nắng mặt trời
chiếu tia tới qua điểm J tới mặt nước tại điểm I thì xảy ra
hiện tượng khúc xạ ánh sáng xảy ra tại mặt phân cách của
mặt nước (được biểu diễn như hình vẽ). Biết rằng, góc tới của
- 64 -
TITAN EDUCATION . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 65
tia sáng bằng 40o và góc khúc xạ bằng 30o , cột nhô lên mặt
nước một đoạn JK = 0, 6m, bóng của cột dưới đáy bể là đoạn
M N = 1, 7m. Tìm chiều cao của cột JM ?
Bài 189. Một người đặt mắt tại M để quan sát một viên sỏi
đặt tại A dưới đáy một hồ nước. Ảnh A0 của viên sỏi mà người
đó quan sát được cách mặt nước một đoạn A0 H = 40cm. Tia
tới truyền từ viên sỏi đến mặt nước và tia khúc xạ CM lần lượt
hợp với mặt nước các góc 70o , 60o . Tính khoảng cách thực từ
viên sỏi đến mặt nước và AA0 .
- 65 -
66 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tài liệu TOÁN LỚP 9 - Học kỳ hè
- 66 -
TITAN EDUCATION . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 67
ĐỀ 1
Bài 1: (1 điểm) Tìm điều kiện có nghĩa của các biểu thức
sau
√
x−4
a) A =
2x − 1
√ 1
b) B = x − 5 − √
10 − x
Bài 2: (3 điểm) Tính
√ √ √ √
a) 20 + 2 45 − 3 80 + 125
p √ p √ √ √
b) 6 + 2 5 − 21 + 4 5 + 5 5 + 1
√
p
1 4 2
c) √ −√ +√ : 11 + 6 2
5−2 5+1 2
Bài 3: (1 điểm) Giải phương trình
√
x2 − 4x − 1 = 2
Bài 4: (1 điểm) Rút gọn biểu thức
√ √
a− a a+2 a
A= 1+ √ 1− √ với a ≥ 0, a 6= 1
a−1 2+ a
Bài 5: (2 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, AH là đường
cao, AM là trung tuyến, biết AH = 3cm, AM = 5cm.
a) Tính BC, BH.
b) Tính AB, AC.
Bài 6: (2 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A, BH là đường
4
cao, biết AB = 10cm và sin A =
5
a) Tính AH, CH.
b) Tính BC, tan B.
- 67 -
68 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tài liệu TOÁN LỚP 9 - Học kỳ hè
ĐỀ 2
Bài 1: (1 điểm) Tìm điều kiện để biểu thức sau tồn tại
√ 1
a) A = 7−x+
4 − 2x
√ 3
b) B = 2x − 8 − √
20 − 2x
Bài 5: (4 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao
AH. Cho biết AB = 12cm, BC = 20cm.
- 68 -
TITAN EDUCATION . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 69
ĐỀ 3
Bài 1: (1 điểm) Tìm điều kiện có nghĩa của các biểu thức
sau
√ 1
a) A = 10 − x −
x−3
1 √
b) B = √ + 15 − x
x−5
c) Tính sin HM A.
2 2 2
BC HC HC
d) Chứng minh: = + + 1.
AB AB AC
- 70 -
TITAN EDUCATION . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 71
ĐỀ 4
- 71 -
72 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tài liệu TOÁN LỚP 9 - Học kỳ hè
1 1 1 1
c) Chứng minh 2
− 2
= 2
− .
AB CD AH DH 2
1 1 1
d) Chứng minh 2
+ 2
= .
AC BD AD2
− − −HẾT − −−
- 72 -
TITAN EDUCATION . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 73
ĐỀ 5
Bài 4: (3 điểm) Cho tam giác ABC nhọn, đường cao AH. Biết
AH = 8cm, HC = 6cm, HB = 4cm. Gọi E và F là hai hình
chiếu của H trên AC và AB.
a) Tính HE, HF ?
- 73 -
74 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tài liệu TOÁN LỚP 9 - Học kỳ hè
- 74 -
TITAN EDUCATION . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 75
ĐỀ 6
Bài 4: (4 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao
AH.
- 76 -
TITAN EDUCATION . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 77
ĐỀ 7
Bài 4. (4 điểm) Cho tam giác ABC nhọn, đường cao AH. Gọi
D và E lần lượt là hình chiếu của điểm H lên AB, AC.
- 77 -
78 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tài liệu TOÁN LỚP 9 - Học kỳ hè
b) Chứng minh tam giác ADE đồng dạng với tam giác ACB.
- 78 -
TITAN EDUCATION . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 79
ĐỀ 8
- 79 -
80 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tài liệu TOÁN LỚP 9 - Học kỳ hè
- 80 -
TITAN EDUCATION . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 81
ĐỀ 9
b) Rút gọn A và a để A = 2.
Bài 4: (4 điểm) Cho tam giác ABC nhọn có đường cao BH. Kẻ
HD vuông góc với BC tại D. Biết BH = 25cm, HD = 15cm.
- 81 -
82 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tài liệu TOÁN LỚP 9 - Học kỳ hè
d) Giả sử góc A bằng 600 . Tính diện tích của ngũ giác BAHID
(làm tròn đến hai chữ số thập phân).
- 82 -
TITAN EDUCATION . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 83
ĐỀ 10
với a, b > 0; a 6= b.
Bài 4: (0,5 điểm) Một chiếc ti-vi được treo trên bức tường
vuông góc với nền nhà. Gọi chiều cao của ti-vi là đoạn AB =
0, 5m. Khoảng cách từ nền nhà đến ti-vi là đoạn BC = 1, 5m.
An ngồi xem ti-vi tại vị trí điểm D cách bức trường treo Tivi
là 2, 5m. Biết tầm mắt của An đặt ở vị trí điểm E như hình
vẽ với chiều cao so với nền nhà là đoạn DE = 0, 75m. Hỏi góc
nhìn từ mắt của An đến Tivi khoảng bao nhiêu độ? ( kết quả
làm tròn đến độ)
- 83 -
84 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tài liệu TOÁN LỚP 9 - Học kỳ hè
Bài 5: (3 điểm) Cho tam giác ABC nhọn có đường cao BH.
- 84 -
TITAN EDUCATION . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 85
ĐỀ 11
√ √ 3√ √
a) A = 3 27 − 2 108 − 243 + 2 147
4
p √ q √ √ 2
b) B = 49 − 8 34 − 17 − 3 2
√ √ !
5 5−3 3 √ √ √ 2
c) C = √ √ − 15 . 5 − 3
3− 5
s √ √ √
65 5 − 145 3− 5 5+ 5
d) D = √ + √
5−1 5+1
với x ≥ 0; x 6= 4.
Bài 4: (0,5 điểm) Buổi diễn văn nghệ kết thúc chương trình
khóa hè tại Titan chuẩn bị diễn ra. Một bệ bước sân khấu có
chiều cao X được thiết kế như hình vẽ: Giả sử các bậc thang có
cùng kích thước, em hãy tính giá trị X.
- 85 -
86 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tài liệu TOÁN LỚP 9 - Học kỳ hè
Bài 5: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có đường
cao AH, AB = 10cm, góc C bằng 30 độ.
d) Gọi E, F thứ tự là hình chiếu vuông góc của D trên AB, AC.
Chứng minh AEDF là hình vuông. Tính diện tích của tứ
giác BEF C.
- 86 -
TITAN EDUCATION . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 87
ĐỀ 12
Bài 4: (0,5 điểm) Một khúc sông rộng khoảng 250m. Một chiếc
đò chèo qua sông bị dòng nước đẩy xiên nên phải chèo khoảng
320m mới sang được bờ bên kia. Hỏi dòng nước đã đẩy chiếc
đò lệch đi một góc bằng bao nhiêu độ so với phương ngang
(làm tròn đến độ)? Xem như hai bờ sông là hai đường thẳng
song song với nhau và đường đi của chiếc đò trên sông là đường
thẳng.
Bài 5: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có ABC
[ =
o
45 , đường cao AH, đường phân giác AD và đường phân giác
BE. Giả sử AB = 6cm.
- 87 -
88 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tài liệu TOÁN LỚP 9 - Học kỳ hè
- 88 -
TITAN EDUCATION . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 89
ĐỀ 13
√ √
r r r
7 175 23
a) 46 + 63 − + −2
9 4 2
p √ p √
b) 16 − 2 63 − 37 + 1008
√ √ r
3 35 + 56 4
c) √ √ − √ +
5+2 2 7 5
√ √
27 − 10 2 27 + 10 2
d) p √ + p √
5 − 27 − 10 2 5 − 27 + 10 2
với x > 0, x 6= 27 .
Bài 4: (0,5 điểm) Bạn An đứng ở vị trí C, đặt ống nhòm ở vị
trí D, hướng một góc 60o so sới mặt đất thì nhìn thấy đỉnh của
một cây bàng (điểm B). Biết bạn An đứng cách gốc của cây
bàng (điểm A) 10m và chiều cao của An là 1,65m (hình vẽ mô
phỏng bên dưới). Tính chiều cao của cây bàng (làm tròn kết
quả tính đến chữ số thập phân thứ hai).
- 89 -
90 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tài liệu TOÁN LỚP 9 - Học kỳ hè
- 90 -
TITAN EDUCATION . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 91
ĐỀ 14
với a ≥ 0, b ≥ 0; a 6= b.
Bài 4: (0,5 điểm) Ở một cái thang dài 3m người ta ghi: “Để
đảm bảo an toàn khi dùng thang, phải đặt thang này tạo với
mặt đất một góc có độ lớn là 600 ”. Hãy cho biết khi dùng thang
đó chân thang phải đặt cách tường bao nhiêu mét để đảm bảo
an toàn.
Bài 5: (3 điểm) Cho tam giác ABC nhọn có AB < AC, AH
là đường cao (H thuộc BC). Gọi M , N lần lượt là hình chiếu
của H lên cạnh AB, AC. Gọi K là giao điểm của M N và BC.
Vẽ HI vuông góc với KA tại I.
- 91 -
92 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tài liệu TOÁN LỚP 9 - Học kỳ hè
sin AHI \ = IM .
d . sinAHM
BK
- 92 -
TITAN EDUCATION . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 93
ĐỀ 15
√ 1 √
r
a) 2x2 − 2x + = 2x
4
x+2 √
r
√ 1√
b) 4x + 8 + 9x + 18 = 3 + 2
3 4
với x ≥ 0.
Bài 4: (0,75 điểm) Một cửa hàng nhập một lô hàng A với giá
100 000 đồng cho một sản phẩm. Để đảm bảo các chi phí cho
cửa hàng hoạt động, quản lý bán lại sản phẩm với giá tăng 25%
so với giá nhập. Sau một thời gian, cửa hàng cần xả kho nên dự
định bán các sản phẩm còn lại của lô hàng A với giá bằng giá
nhập. Hỏi quản lý của cửa hàng cần giảm giá bao nhiêu phần
- 93 -
94 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tài liệu TOÁN LỚP 9 - Học kỳ hè
b) Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của H lên AC, AB. Qua
A kẻ đường thẳng vuông góc với M N cắt BC tại D. Chứng
minh rằng D là trung điểm BC.
cot C − cot B
c) Chứng minh rằng tan DAH = .
2
Bài 6: (1 điểm) Tính chiều rộng AB của con sông (như hình vẽ
b = 90◦ , OC = 47m, AOC
bên dưới), biết C [ = 74◦ , BOC
\ = 23◦ .
- 94 -
TITAN EDUCATION . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 95
ĐỀ 16
với x > 0; x 6= 1.
Bài 4: (0,75 điểm) Bạn An đi nhà sách mua 15 quyển vở và
4 cây bút. Vì nhà sách có chương trình khuyến mại giảm giá
5% trên tổng hóa đơn nên An chỉ phải trả 323 000 đồng. Tính
giá tiền của mỗi quyển vở và mỗi cây bút lúc chưa khuyến mại,
biết giá tiền 1 quyển vở gấp đôi giá tiền của 1 cây bút.
d < 45o . Lấy K thuộc O x, vẽ KC⊥Oy
Bài 5: (3 điểm) Cho xOy
(C ∈ Oy), CA⊥O x (A ∈ O x), AH⊥Oy (H ∈ Oy) .
a) Giả sử OK = 10cm, OC = 8cm. Tính độ dài các cạnh
OA, AC và số đo xOy
d (làm tròn đến phút).
- 95 -
96 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tài liệu TOÁN LỚP 9 - Học kỳ hè
Bài 6: (1 điểm) Muốn đảm bảo an toàn cho người lao động
thì góc nghiêng tốt nhất của một chiếc thang phải là 75o so
với phương nằm ngang. Một chiếc thang ghế như trong hình
bên dưới được thiết kế đảm bảo an toàn lao động. Chiều cao
sử dụng thang là độ cao tính từ đỉnh thang đến mặt đất khi sử
dụng thang an toàn. Tính chiều cao sử dụng thang, biết chiều
dài của thang là 1, 2m. (Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân
thứ 3)
- 96 -
TITAN EDUCATION . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 97
ĐỀ 17
- 97 -
98 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tài liệu TOÁN LỚP 9 - Học kỳ hè
b) Qua B kẻ đường thẳng vuông góc với BH, cắt tia HK tại
D. Chứng minh BK.BC = HK.HD.
Bài 6: (1 điểm) Một trạm thu phát sóng có thiết kế dạng tháp
gồm hai phần AC và CD (như hình vẽ bên). Bạn An đang
đứng ở vị trí B và nhận thấy góc nhìn điểm C và điểm D so với
phương ngang AB theo thứ tự là 250 và 400 . Biết khoảng cách
AB là 87 feet (1 feet bằng 0, 3048 mét). Em hãy tính chiều cao
phần tháp CD (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai và đổi
sang đơn vị mét).
- 98 -
TITAN EDUCATION . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 99
ĐỀ 18
Bài 4: (0,75 điểm) Một đôi giày được bày bán ở cửa hàng A.
Nhân dịp lễ 02/09, cửa hàng có chương trình khuyến mãi giảm
giá 10% tất cả các sản phẩm. Do Nam là khách hàng thân thiết
của cửa hàng nên khi đến mua được giảm thêm 5% so với giá
sau khi đã áp dung chương trình khuyến mãi của cửa hàng. Hỏi
giá của đôi giày lúc ban đầu khi chưa giảm là bao nhiêu biết
Nam phải trả cho cửa hàng số tiền là 1 710 000 đồng.
Bài 5: (3 điểm) Cho tam√giác ABC vuông tại A có đường cao
AD, AB = a và AC = a 2.
a) Giải tam giác ABC (độ dài cạnh tính theo a và số đo góc
làm tròn đến phút).
- 99 -
100 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tài liệu TOÁN LỚP 9 - Học kỳ hè
c) Chứng minh BN
\ D = BCE.
\
Bài 6: (1 điểm) Hai người từ hai vị trí quan sát B, C nhìn thấy
một chiếc máy bay trực thăng (ở vị trí A) lần lượt dưới góc 270
và 250 so với phương nằm ngang, biết máy bay cách mặt đất
theo phương thẳng đứng 300m. Tính khoảng cách BC giữa 2
người đó? (làm tròn đến mét)
- 100 -
TITAN EDUCATION . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 101
ĐỀ 19
với x ≥ 0, x 6= 9.
Bài 4: (0,75 điểm) Một chiếc xe chở đoàn hành khách đi tham
quan Đà Lạt, đoàn khởi hành từ Sài Gòn, khi đến ngã ba Dầu
Giây lúc 7 giờ, còn cách Đà Lạt 232 km thì xe tăng vận tốc
thêm 15% so với dự định để kịp ăn trưa lúc 11 giờ tại Đà Lạt.
Tính vận tốc dự định của xe.
Bài 5: (3 điểm) Cho ∆ABC nhọn (AB < AC), đường cao AH.
Gọi M, N lần lượt là hình chiếu vuông góc của H trên AB và
AC.
a) Giả sử BH = 6cm, AH = 8cm. Tính AB, M H, M A, M B.
- 101 -
102 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tài liệu TOÁN LỚP 9 - Học kỳ hè
BC
b) Chứng minh rằng AM ·AB = AN ·AC và AH = .
cot B + cot C
c) Chứng minh rằng ∆AM N đồng dạng với ∆ACB và
S∆AM N
= sin2 B sin2 C.
S∆ABC
- 102 -