Professional Documents
Culture Documents
Tổng Hợp Câu Quyển 1 Bản Word
Tổng Hợp Câu Quyển 1 Bản Word
Từ vựng
Từ mới Ví dụ Dịch câu
bổ sung
1. 您/nín/ : ngài, ông... 1. 你好!
1. 你 2. 我/wǒ/: tôi, tớ, em,
/nǐ/ anh... 2. Chào ông! / Chào
bạn... 3. 爱/Ài/: yêu, thích ngài!
4. 老师/lǍoshī/: thầy, 3. 老师好!/老师,
2. 好 cô giáo
您好!
/hǎo/ 5. 大家/dÀjiā/ : mọi
tốt... người 4. Chào mọi người!
6. 二/âr/: số 2 5. 一二三四五六七
3. 一/yī / 7. 三/sān/: số 3 八九十
1
4. 五/wǔ/ 8. 四/sì/: số 4
5 9. 六/liù/: số 6
5. 八/bā / 10. 七/qī/: số 7 6. Viết từ 1 đến 10
8 11. 九/jiǔ/: số 9
12. 十/shí/: số 10
6. 大 7. 你大。
13. 小/xiǍo/: nhỏ, bé
/dà /
to, lớn
8. Tớ thì nhỏ.
7. 不 9. 你不大。
/bù /
không
10. Tớ không nhỏ.
8. 口 11. 三口人
/kǒu / 14. 人/rãn/: người
miệng,
nhân 12. 10 người
khẩu (miệng ăn)
9. 白 13. 我不白。
1
/bái/
14. Bạn trắng.
trắng
10. 女 15. 女人白。
15. 男/nÁn/: nam
/nǚ/ 16. Đàn ông không
nữ trắng.
11. 马 17. 白马
/mǎ/ 18. Con ngựa thì
ngựa trắng.
Mẫu câu cần nhớ:
1. Xin chào! Đại từ nhân xưng + 好!
VD: 你好!您好!老师好!大家好!
2. Nhà có mấy người. số người + 口人
VD: 三口人,五口人,...
3. Trật tự trong một câu: Chủ ngữ + vị ngữ
VD: 你大。我不大。你不白。
4. Thứ tự đảo nếu là cụm danh từ: thành phần bổ sung ý nghĩa + danh từ chính
VD: 女人,白马,男人
第二课:汉语不太难
Từ vựng
Từ mới Ví dụ Dịch câu
bổ sung
12. 忙 19. 我不忙。
/máng /
20. Bạn không bận.
bận
13. 吗 1.....好吗? 21. 你好吗?
/ma/ /hǍo ma/
...không khỏe không? 22. Bạn bận không?
?
14. 很 23. 你很忙吗?
/hěn/
24. Tôi rất bận.
rất
15. 汉语 25. 汉语难吗?
/Hànyǔ
/ 26. Tiếng Hán rất
tiếng khó.
Hán
16. 难 2.....难不难? 27. 汉语难不难?
/nán/ /nÁn bù nÁn/ 28. Tiếng Hán khó
khó khó không? không?
17. 太 3. 不太+ adj/v 29. 马不太白。
/tài / /bú tÀi/ 30. Tiếng Hán không
quá, không...lắm khó lắm.
lắm
18. 爸爸 31. 你爸爸好吗?
/bàba/
32. Bố tôi rất bận.
bố
19. 妈妈 33. 我妈妈不太忙。
/māma/ 34. Mẹ bạn trắng
mẹ không?
20. 他 35. 他不忙。
/tā/ 36. Anh ấy bận
anh ấy không?
21. 她 4. 它/tā/ nó 37. 她很白。
/tā/
38. Cô ấy không bận.
cô ấy
22. 男 5. 和/hã/ và 39. 男人和女人很
/nán/ 白。
nam 40. Người đàn ông
giới không bận lắm.
6. 有/yǒu/ có 41. 你有哥哥吗?
23. 哥哥
7. 没有
/gēge/ 42. Anh trai bạn khỏe
anh trai /mãiyǒu/ không?
không có
24. 弟弟 43. 他有弟弟吗?
/dìdi/ 44. Anh ấy có em trai
em trai không?
25. 妹妹 8. 姐姐 45. 她有没有妹妹?
/mèimei /jiějie/
chị gái 46. Chị gái bạn có
/
khỏe không?
em gái
Mẫu câu cần nhớ:
5. Cách hỏi và trả lời với 吗?
Hỏi:
汉语难吗?(tính từ/động từ + 吗?)
汉语难不难?(tính từ/động từ +不+ tính từ/động từ?)
Trả lời:
汉语很难。
汉语不难。
汉语不太难。
6. Cách hỏi và trả lời với 有/没有:
Hỏi:
你有妹妹吗?(有...吗?)
你有没有妹妹?(有没有...?)
Trả lời:
我有妹妹。(有)
我没有妹妹。(没有)
第三课:明天见
Từ vựng
Từ mới Ví dụ Dịch câu
bổ sung
1. 学习/xuéxí/ học 47.他学习什么?
26.学 2. 什么/shénme/
/xué/ cái gì 48.Anh trai bạn học cái gì?
học
27.英语 49.你学英语吗?
德 语 3. 国/guó/ 50.你是哪国人?
俄 语 nước, quốc gia 51.Tiếng Pháp khó không?
法 语 4. 越南/Yuènán/
韩国语 52.Tiếng Hàn Quốc rất khó.
日语 Việt Nam 53.Bạn học tiếng Nhật
không?
54.Tôi là người Việt Nam.
28.对 5. 是/shì/ là, phải 55.他学法语,对吗?
/duì/ 6. 不是/búshì/ ko
đúng, 56.Không phải, tôi học tiếng
phải
phải Hán.
29.明天 7. 今天/jīntiān/ 57.你明天去邮局吗?
/míngtiā hôm nay
n/ 58.Hôm nay bạn đi đâu đấy?
ngày mai
30.见 8. 再见/zàijiàn/ 59.明天见!
/jiàn/ hẹn gặp lại 60.Mai hẹn gặp lại ở bưu
gặp điện.
31.去 9. 北京/Běijīng/ 61.明天你去哪儿?
/qù/ Bắc Kinh
đi 62. Mai anh ấy đi Bắc Kinh.
32.邮局 63.我爸爸明天去邮局。
/yóujú/ 64.Anh ấy đi bưu điện làm
bưu điện gì?
33.寄 65.他妈妈去邮局寄什么?
/jì/ 66.Bạn đi bưu điện gửi cái gì
gửi đấy?
34.信 67.我明天去邮局寄信。
/xìn/ 68.Anh ấy đi bưu điện gửi thư
thư ko?
35.银行 10. 做 /zuò/ làm 69.明天你去银行做什么?
11.做什么: làm gì
/yínháng/
ngân 70.Anh trai bạn đi ngân hàng
hàng ko?
36.取 71.去银行取钱吗?
/qǔ/ 72.Mai tôi đi ngân hàng rút
rút tiền.
37.钱 73.你和我去银行取钱吗?
/qián/ 74.Cậu đi ngân hàng gửi tiền
tiền ko?
38.六/liù/6 75.Viết từ 10-15
39.七/qī/7
40.九/jiǔ/9 76.Viết từ 15-20
48.那儿 87.他在你那儿吗?
88. Mai tôi đến chỗ đó gặp bạn. 我明天去哪里看你
89.我爸爸今天去北京。
49.我
90.Bạn không cảm ơn tôi sao? 你不感谢我吗?gǎnxiè
家: nhà 91.他回家吗?
50.回
92.Hôm qua tôi và anh ấy về 昨天我和他回家
nhà.
在: ở 93.我昨天回学校,你回不回?
51.学校
94.Tôi không về nhà, tôi ở 我不回家,我住在韩语学校
trường học tiếng Hán.
95.老师,再见!
52.再见
96.Tạm biệt, mai gặp nhau ở 再见,明天银行见。
ngân hàng nhé.
53.对不起 97.对不起你!
54.没关系 98.Không sao đâu. 没关系
55.天安门 99.我妹妹今天去天安门。
100. Thiên An Môn rộng 天安门宽吗?
không?
Mẫu câu cần nhớ:
12. Hôm nay thứ mấy(今天星期几?)
A: 今天星期几?
B: 今天星期一(二、三、四、五、六、天/日)。
13. Bạn đi đâu?(你去哪儿?)
A: 你去哪儿?
B: 我去银行。
A: 你去银行做什么?
B:我去银行取钱。
14. Xin lỗi(对不起)
A: 对不起。
B: 不客气。
15. Câu hỏi chính phản(去不去)
A: 你明天去不去北京?
B: 不去,我回学校。
A: 你有没有妹妹?
B: 没有,我有弟弟。
第五课:这是王老师
Từ vựng
Từ mới Ví dụ Dịch câu
bổ sung
Kia là mẹ của tôi.
这 那: kia 101.那是我妈妈。
102.Đây là ngân hàng. 这是银行。
哥哥: Anh trai 103. 这是不是你学校? Kia có phải là trường học của bạn không?
是
104. Anh ấy ko phải là anh trai tôi. 他不是我哥哥。
A: 他是你什么人?
B: 他是我的朋友。
26.Câu hỏi đồ vật gì của ai(谁)
A: 那是谁的杂志?
B: 那是老师的杂志。
第七课: 你吃什么?
生 补 例子 翻译
词 充
中 早 今天我去学校,中午才
午 上 回来。
下 Buổi chiều, bạn có bận
午 không ? tớ mời bạn ăn
cơm.
晚 Tối nay, ăn gì ?
上
食 饭 今天早上,我在食堂吃
堂 店 早饭
学校附近有一个中国饭
店,很好吃的?
Tối nay, tớ ăn cơm ở tiệm
cơm Vương Lâm
吃 饿 我饿了!
饱 12h rồi, các cậu đói chưa.
饭 做 今天妈妈做饭。
饭
Ăn cơm thôi !
要 你要吃什么?
Tớ muốn ăn 2 cái bánh
bao và một bát mì sợi.
Bạn muốn mấy cái bánh
bao?
鸡 我妈妈做的鸡蛋汤很好
蛋 吃。
汤
Bạn có muốn ăn canh
trứng không.
给我一碗鸡蛋汤!
这 那 这些是饺子,哪些是包
些 些 子
这些包子太多了。
Mấy cái há cảo kia rất
ngon, các cậu ăn đi !
啤 酒 喝酒对身体不好
酒
一瓶啤酒
Đàn ông rất thích uống
rượu bia.
* Mẫu câu quan trọng
1. Trưa nay, tôi đi ăn cơm ở nhà ăn
中午,你去食堂吃饭。
明天,我去北京工作。
星期一我去河内看奶奶。
2. “要”
我要一碗鸡蛋汤。
我要吃三个包子。
我要一碗面条。
3. Uống rượu không tốt cho sức khỏe
喝酒对身体不好。
多喝水对身体有好处。
多吃蔬菜对身体有好处
谈恋爱对身体有好处
吃太饱对身体不好。
第八课: 苹果一斤多少钱
生词 补充 例子 翻译
买 卖 你买什么?
买卖 苹果怎么卖?
我妈妈在家,做小买卖
Căn phòng của bạn đã bán chưa ?
Quyển sách này hay quá bạn mua ở đâu
vậy ?
贵 便宜 两斤橘子三十块,太贵了,我不买
了!
Rẻ đi một chút, tôi sẽ mua
这本书三块,你在哪儿买的,那么便
宜!
Tớ rất thích ăn loại quả này, cậu biết ở
đâu bán không!
多少 多 苹果一斤多少钱?
少 Lớp bạn có bao nhiêu học viên ?
Nhiều hoa quả thế này, bạn ăn nhiều một
chút!
我今天太累了,你少说两句!
Sáng nay ăn ít qua, bây giờ đã đói rồi
块 元 三块五。
7.5 元
还 还要别的吗?
八点了,你还不起来!
Mấy giờ rồi, mày vẫn chưa đi học.
要 你要几斤?
Bạn muốn mua gì nữa không ?
这些水果是白送的,不要钱。
Chỗ đồ này miễn phí, không lấy tiền.
别的 别 还要别的吗?
Các loại quả khác bán thế nào ?
草莓今天卖完了,你吃别的吧!
Cháu chỉ thích ăn chuối, các loại khác
cháu không thích ăn.
别看了,走吧!
Muộn rồi, đi ngủ thôi, đừng chơi điện
thoại nữa !
怎么 怎么 橘子怎么卖?
样
Chữ này đọc thế nào ?
这是我妈妈做的鸡汤,你们觉得怎么
样?
Thế nào, ngon không !
一共 苹果十块、香蕉五块,一共十五块!
Giáo viên tiếng trung 7 người, tiếng hàn
7 người,Tổng cộng 14 thầy cô.
给 给你钱
Đưa cho anh ấy 30 tệ !
找 找您三十四块
Trả lại bác 15 đồng.
你找谁?
Tháng này, tớ phải đi tìm công việc.
我有点事儿,先走啦。
Các bạn ở lớp đọc sách, tớ đi trước đây.
你们先去,我一会就来。
Cả nhà cứ ăn cơm trước, không phải đợi
em đâu !
介绍 秘书给小张介绍王老师
Lớp trưởng giới thiệu bạn học viên mới
cho mọi người.
给大家介绍一下,这是我老公!
Xin giới thiệu với mọi người đây là bạn gái
của tớ.
一会
儿 稍等一会儿!
我们快吃吧,我一会儿要回宿舍。
Đợi anh một chút, anh sắp đến rồi.
不一会儿,又来了一个人!
Cứ một lúc lại có một học sinh đến tìm
thầy Lưu.
欢迎 欢迎您,王教授!
欢迎你来到我们学校!
欢迎光临!
Chào mừng bạn đã đến.
Chào mừng mọi người đến tham gia sinh
nhật của tớ.
也 你是中国留学生吗?- 对。
我也是中国留学生!
Bạn là người thái nguyên à, tớ cũng là
người thái nguyên.
都 我们都是留学生
大家都是一家人,有什么事好好说!
Bọn mình đều độc thân, một mình thằng
Vũ có người yêu.
这个月的工资都给你,你还想我要钱
Bố mẹ rất vả làm việc, đều mong muốn
con cái trưởng thành.
都几点了,你还不起来!
没什 有什么不高兴的事就告诉我把!- 没什
么 么
重 我的很重,你的重不重?我帮
你一把?
Vali của cô ấy nặng quá, mau qua
giúp một tay.
轻 你的箱子是什么品牌的,那么
轻啊。
Cái này nặng quá, có cái nào nhẹ
hơn không?
里 箱子里是什么?
Trong túi có rất nhiều thẻ ngân
hàng nhưng không có tiền.
冰箱里有很多东西但没有水
果。
Trong lòng nó luôn chỉ có mày
thôi.
护照 身份证 请拿出你的护照!/请出示您的
身份证
Con tôi mới 14 tuổi, chưa có hộ
chiều.
违禁品 这是违禁品,要没收。
检查 行李 我要检查你的行李。
* Một 好,麻烦你了。
số câu 好,你帮我一把吧。
trả lời
khi 我能行,谢谢你。
được 您真好,谢谢您。
giúp
* Một 您可以帮我一下吗?
số câu 您能帮我处理这件急事吗?
nhờ
giúp 行,没问题。
đỡ
* Mẫu câu quan trọng
1. 马马虎虎
你身体怎么样? 马马虎虎
他做事马马虎虎,可不行
2. “有点儿”
喝点儿什么?
这些苹果有点儿酸。
最近工作有点儿忙
3. “非常”,“特别”
我非常喜欢/ 我贴别喜欢
他对我特别好。
妈妈非常爱我。
4. “刚”
刚开学,有点儿忙?
我刚来他就走了。
第十五课:你们公司有多少职员
生词 补 例子 翻译
充
全 这是我们全家的照片
Hôm nay toàn trường nghỉ học.
完 我完全听不懂你说什么。
全
Anh hoàn toàn tin tưởng em.
看 请同学们看老师!
Hôm nay thầy giáo Quang bị ốm,
buổi tối cả lớp đến nhà thăm thầy.
好 我刚买的裙子好看?
看
Anh ấy rất đẹp trai, nhưng kiểu tóc
của anh ý không đẹp.
只 我没有哥哥姐姐,只有两个弟
弟。
Trong lớp tôi chỉ có 3 bạn nam
只 班里只有小兰会写汉字。
有
Vấn đề này chỉ có Lan mới biết.
只 只要有你,我什么都不怕。
要
只 雨下得太大,我只好在家睡觉。
好
Chúng nó không ai muốn đi học,
tôi chỉ còn cách đi một mình.
外贸 我在一家外贸公司工作。
Làm việc ở công ty thương mại có
bận không?
大概 大概有一百个职员。
Quyển sách này có khoảng 50
trang.
昨天,我大概两点才睡觉。
Đi xe từ thái nguyên đến hà nội mất
khoảng bao nhiêu thời gian.
小 我们公司比较小的
小 我很喜欢吃越南小吃。
吃
Đồ ăn vặt của Trung Quốc rất
ngon.
多 一百多个职员
Hơn 20 học sinh bị ốm không thể
đi học.
Nhà tớ có rất nhiều chó, khoảng
hơn 10 con.
多 这里多么漂亮!
么
Giọng nói của cô ấy thật đang yêu.
菜很多,你多吃点儿!
Trời lạnh, mặc thêm áo vào, đừng
để cảm lạnh.
* Mẫu câu quan trọng:
1. “大概”
大概有一百个职员。
昨天,我大概两点才睡觉。
2. “只~”
我没有哥哥姐姐,只有两个弟弟。
班里只有小兰会写繁体字。
只要有你,我什么都不怕。
雨下得太大,我只好在家睡觉。
3. “多”
一百多个职员
十多个椅子