Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 34

第一课:你好!

Từ vựng
Từ mới Ví dụ Dịch câu
bổ sung
1. 您/nín/ : ngài, ông... 1. 你好!
1. 你 2. 我/wǒ/: tôi, tớ, em,
/nǐ/ anh... 2. Chào ông! / Chào
bạn... 3. 爱/Ài/: yêu, thích ngài!
4. 老师/lǍoshī/: thầy, 3. 老师好!/老师,
2. 好 cô giáo
您好!
/hǎo/ 5. 大家/dÀjiā/ : mọi
tốt... người 4. Chào mọi người!
6. 二/âr/: số 2 5. 一二三四五六七
3. 一/yī / 7. 三/sān/: số 3 八九十
1
4. 五/wǔ/ 8. 四/sì/: số 4
5 9. 六/liù/: số 6
5. 八/bā / 10. 七/qī/: số 7 6. Viết từ 1 đến 10
8 11. 九/jiǔ/: số 9
12. 十/shí/: số 10

6. 大 7. 你大。
13. 小/xiǍo/: nhỏ, bé
/dà /
to, lớn
8. Tớ thì nhỏ.

7. 不 9. 你不大。
/bù /
không
10. Tớ không nhỏ.

8. 口 11. 三口人
/kǒu / 14. 人/rãn/: người
miệng,
nhân 12. 10 người
khẩu (miệng ăn)

9. 白 13. 我不白。

1
/bái/
14. Bạn trắng.
trắng
10. 女 15. 女人白。
15. 男/nÁn/: nam
/nǚ/ 16. Đàn ông không
nữ trắng.
11. 马 17. 白马
/mǎ/ 18. Con ngựa thì
ngựa trắng.
Mẫu câu cần nhớ:
1. Xin chào! Đại từ nhân xưng + 好!
VD: 你好!您好!老师好!大家好!
2. Nhà có mấy người. số người + 口人
VD: 三口人,五口人,...
3. Trật tự trong một câu: Chủ ngữ + vị ngữ
VD: 你大。我不大。你不白。
4. Thứ tự đảo nếu là cụm danh từ: thành phần bổ sung ý nghĩa + danh từ chính
VD: 女人,白马,男人
第二课:汉语不太难
Từ vựng
Từ mới Ví dụ Dịch câu
bổ sung
12. 忙 19. 我不忙。
/máng /
20. Bạn không bận.
bận
13. 吗 1.....好吗? 21. 你好吗?
/ma/ /hǍo ma/
...không khỏe không? 22. Bạn bận không?
?
14. 很 23. 你很忙吗?
/hěn/
24. Tôi rất bận.
rất
15. 汉语 25. 汉语难吗?
/Hànyǔ
/ 26. Tiếng Hán rất
tiếng khó.
Hán
16. 难 2.....难不难? 27. 汉语难不难?
/nán/ /nÁn bù nÁn/ 28. Tiếng Hán khó
khó khó không? không?
17. 太 3. 不太+ adj/v 29. 马不太白。
/tài / /bú tÀi/ 30. Tiếng Hán không
quá, không...lắm khó lắm.
lắm
18. 爸爸 31. 你爸爸好吗?
/bàba/
32. Bố tôi rất bận.
bố
19. 妈妈 33. 我妈妈不太忙。
/māma/ 34. Mẹ bạn trắng
mẹ không?
20. 他 35. 他不忙。
/tā/ 36. Anh ấy bận
anh ấy không?
21. 她 4. 它/tā/ nó 37. 她很白。
/tā/
38. Cô ấy không bận.
cô ấy
22. 男 5. 和/hã/ và 39. 男人和女人很
/nán/ 白。
nam 40. Người đàn ông
giới không bận lắm.
6. 有/yǒu/ có 41. 你有哥哥吗?
23. 哥哥
7. 没有
/gēge/ 42. Anh trai bạn khỏe
anh trai /mãiyǒu/ không?
không có
24. 弟弟 43. 他有弟弟吗?
/dìdi/ 44. Anh ấy có em trai
em trai không?
25. 妹妹 8. 姐姐 45. 她有没有妹妹?
/mèimei /jiějie/
chị gái 46. Chị gái bạn có
/
khỏe không?
em gái
Mẫu câu cần nhớ:
5. Cách hỏi và trả lời với 吗?
Hỏi:
 汉语难吗?(tính từ/động từ + 吗?)
 汉语难不难?(tính từ/động từ +不+ tính từ/động từ?)
Trả lời:
 汉语很难。
 汉语不难。
 汉语不太难。
6. Cách hỏi và trả lời với 有/没有:
Hỏi:
 你有妹妹吗?(有...吗?)
 你有没有妹妹?(有没有...?)
Trả lời:
 我有妹妹。(有)
 我没有妹妹。(没有)
第三课:明天见
Từ vựng
Từ mới Ví dụ Dịch câu
bổ sung
1. 学习/xuéxí/ học 47.他学习什么?
26.学 2. 什么/shénme/
/xué/ cái gì 48.Anh trai bạn học cái gì?
học

27.英语 49.你学英语吗?
德 语 3. 国/guó/ 50.你是哪国人?
俄 语 nước, quốc gia 51.Tiếng Pháp khó không?
法 语 4. 越南/Yuènán/
韩国语 52.Tiếng Hàn Quốc rất khó.
日语 Việt Nam 53.Bạn học tiếng Nhật
không?
54.Tôi là người Việt Nam.
28.对 5. 是/shì/ là, phải 55.他学法语,对吗?
/duì/ 6. 不是/búshì/ ko
đúng, 56.Không phải, tôi học tiếng
phải
phải Hán.
29.明天 7. 今天/jīntiān/ 57.你明天去邮局吗?
/míngtiā hôm nay
n/ 58.Hôm nay bạn đi đâu đấy?
ngày mai
30.见 8. 再见/zàijiàn/ 59.明天见!
/jiàn/ hẹn gặp lại 60.Mai hẹn gặp lại ở bưu
gặp điện.
31.去 9. 北京/Běijīng/ 61.明天你去哪儿?
/qù/ Bắc Kinh
đi 62. Mai anh ấy đi Bắc Kinh.
32.邮局 63.我爸爸明天去邮局。
/yóujú/ 64.Anh ấy đi bưu điện làm
bưu điện gì?
33.寄 65.他妈妈去邮局寄什么?
/jì/ 66.Bạn đi bưu điện gửi cái gì
gửi đấy?
34.信 67.我明天去邮局寄信。
/xìn/ 68.Anh ấy đi bưu điện gửi thư
thư ko?
35.银行 10. 做 /zuò/ làm 69.明天你去银行做什么?
11.做什么: làm gì
/yínháng/
ngân 70.Anh trai bạn đi ngân hàng
hàng ko?
36.取 71.去银行取钱吗?
/qǔ/ 72.Mai tôi đi ngân hàng rút
rút tiền.
37.钱 73.你和我去银行取钱吗?
/qián/ 74.Cậu đi ngân hàng gửi tiền
tiền ko?
38.六/liù/6 75.Viết từ 10-15
39.七/qī/7
40.九/jiǔ/9 76.Viết từ 15-20

Mẫu câu cần nhớ:


7. Học ngôn ngữ gì
Hỏi: 你学习什么?(nǐ xuéxí shénme?)
Trả lời: 我学习汉语。(wǒ xuéxí Hànyǔ)

Hỏi: 你学习汉语吗?(nǐ xuéxí Hànyǔ ma?)


Trả lời: 是,我学习汉语。(shì, wǒ xuéxí hànyǔ )
不是,我学习英语。(búshì, wǒ xuéxí yīngyǔ)
8. Là người nước nào
Hỏi: 你是哪国人?(nǐ shì nǎ guó rén?)
Trả lời: 我是中国人。(wǒ shì Zhōngguó rén)

Hỏi: 你是中国人吗?(nǐ shì Zhōngguó rén ma?)


Trả lời: 是,我是中国人。(shì, wǒ shì Zhōngguó rén)
不是,我是越南人。(búshì, wǒ shì Yuènán rén)
9. Đi đâu làm gì
Hỏi:
 你明天去邮局做什么?(nǐ míngtiān qù yóujú zuò shénme?)
 昨天你去银行做什么?(míngtiān nǐ qù yínháng zuò shénme?)
Trả lời:
 我明天去邮局寄信。(wǒ míngtiān qù yóujú jì xìn)
 昨天我去银行取钱。(míngtiān wǒ qù yínháng qǔ qián)
10. Trạng ngữ chỉ thời gian (có thể đứng trước hoặc sau chủ ngữ)
你明天去邮局吗?(nǐ míngtiān qù yóujú ma?)
今天你去银行吗?(jīntiān nǐ qù yínháng ma?)
11. Hẹn gặp lại
明天见!(míngtiān jiàn)
邮局见!(yóujú jiàn)
再见!(zài jiàn)
老师,再见!(lǎoshī, zài jiàn)
同学们,再见!(tóngxué men zàijiàn)
第四课:你去哪儿
Từ mới Ví dụ Dịch câu

41.今天 77.他今天去银行取钱。 Tā jīntiān qù yínháng qǔ qián.


我们 Hôm nay anh ấy đến ngân hang để rút tiền
昨天 chúng tôi 78.Hôm qua chúng tôi đi bưu 昨天我们去邮局寄信/yóujú jì xìn/
điện gửi thư
Hôm qua thứ 3 anh ấy rất bận
42.星 79.昨天星期二,他很忙。
星期一、 今天星期日,你不忙,对
二、三、 80.Hôm nay là chủ nhật, bạn
四、五、 吗?
六、天/日 không bận, đúng không?

81.明天星期几? Hôm nay là thứ mấy?


43.几
82.Thứ mấy bạn đi Thiên An 你去天安门星期几?
Môn?
44.二 83.昨天星期四吗?
45.三 84.Hôm nay thứ tư bạn đi đâu 今天是星期三你去哪儿?
46.四 đấy?
47.哪儿 85.她昨天去哪儿?
在哪儿
86.Mai gặp nhau ở đâu? 明天见哪儿?
ở đâu

48.那儿 87.他在你那儿吗?
88. Mai tôi đến chỗ đó gặp bạn. 我明天去哪里看你
89.我爸爸今天去北京。
49.我
90.Bạn không cảm ơn tôi sao? 你不感谢我吗?gǎnxiè

家: nhà 91.他回家吗?
50.回
92.Hôm qua tôi và anh ấy về 昨天我和他回家
nhà.
在: ở 93.我昨天回学校,你回不回?
51.学校
94.Tôi không về nhà, tôi ở 我不回家,我住在韩语学校
trường học tiếng Hán.
95.老师,再见!
52.再见
96.Tạm biệt, mai gặp nhau ở 再见,明天银行见。
ngân hàng nhé.
53.对不起 97.对不起你!
54.没关系 98.Không sao đâu. 没关系
55.天安门 99.我妹妹今天去天安门。
100. Thiên An Môn rộng 天安门宽吗?
không?
Mẫu câu cần nhớ:
12. Hôm nay thứ mấy(今天星期几?)
A: 今天星期几?
B: 今天星期一(二、三、四、五、六、天/日)。
13. Bạn đi đâu?(你去哪儿?)
A: 你去哪儿?
B: 我去银行。
A: 你去银行做什么?
B:我去银行取钱。
14. Xin lỗi(对不起)
A: 对不起。
B: 不客气。
15. Câu hỏi chính phản(去不去)
A: 你明天去不去北京?
B: 不去,我回学校。

A: 你有没有妹妹?
B: 没有,我有弟弟。
第五课:这是王老师
Từ vựng
Từ mới Ví dụ Dịch câu
bổ sung
Kia là mẹ của tôi.
这 那: kia 101.那是我妈妈。
102.Đây là ngân hàng. 这是银行。

哥哥: Anh trai 103. 这是不是你学校? Kia có phải là trường học của bạn không?

104. Anh ấy ko phải là anh trai tôi. 他不是我哥哥。

北京: Bắc Kinh 105. Anh ấy là thầy giáo của tôi.


他是我老师。
老师
106. Thầy giáo đi Bắc Kinh ko? 老师去北京吗?

Thầy giáo, xin chào!


您 107. 老师,您好!
108. Ngài đi đâu? 您去哪儿?
请:mời Mời thầy giáo đến ngân hang để rút tiền.
109. 请老师去银行取钱。

Qǐng lǎoshī qù yínháng qǔ qián.
110. Mời bạn! 请你!
进: vào Mời vào!
进 111. 请进!
112. Anh ấy vào rồi. 他进了。
坐: ngồi Mời ngồi.
113. 请坐!
坐 吧: Trợ từ ngữ
khí 114. Bạn ngồi đi, tôi không ngồi. 你坐吧,我不 坐。

喝: uống Bạn uống, tôi không uống.


喝 115. 你喝,我不喝。
116. Tôi uống nước rồi. 我喝水了
茶 : Trà 这是我的茶。
Đây là trà của tôi.
茶 117.
118. Mời bạn uống trà. 请你喝茶。/请喝茶
谢谢: Cảm ơn 119. Cảm ơn ngài!
谢谢 谢谢您!
120. Cảm ơn bạn! 谢谢你
Không khách sáo, không có gì
不客气 121. 不客气。
122. Không có gì! 不客气!
Bạn lịch sự quá rồi.
客气 了: rồi 123. 你太客气了。
124. Anh ấy khách sáo quá. 他太客气了。
工作 :Công Công việc của bạn có bận không?
工作 125. 你工作忙吗?
việc
126. Cô ấy làm việc 3 ngày rồi. 她已经工作三日了。
身体: cơ thể, Mẹ của bạn có khỏe không?
127. 你妈妈身体好吗?
身体 sức khỏe
太 : quá, lắm 128. Sức khỏe của tôi ko tốt lắm. 我身体不太好。

Hôm nay là ngày 20


日 129. 今天二十日。
130. Hôm qua ngày mùng 10. 昨天十号/日
Mẫu câu cần nhớ:
16. Đây là, kia là... (这是.../那是...)
A: 这是老师。
B: 那是我爸爸。
17. Mời...(请...)
A: 老师,请您坐。
A: 请进,请坐,请喝茶。
18.Hỏi và trả lời công việc(工作忙吗?)
A: 你工作忙吗?
B: 我工作不太忙。
19.Hỏi và trả lời sức khỏe(身体好吗?)
A: 你爸爸身体好吗?
B: 我爸爸身体很好。
第六课:我学习汉语
Từ vựng
Từ mới Ví dụ Dịch câu
bổ sung
请问 131. 请问您喝茶吗?
132. Xin hỏi, cô là cô giáo Vương
phải ko?
贵姓 133. 请问您贵姓?
134. Xin hỏi, quý danh của bà?
性 135. 我姓王。
136. Mẹ tôi họ Trương.
叫 137. 她叫玛丽。
138. Bạn tôi tên là Mike
名字 你呢? 139. 你叫什么名字?
Bạn thì sao 140. Tên của tôi là Mã Lệ
哪 个 141. 这是哪个学校?
cái, chiếc 142. Hôm nay là ngày nào?
国 越南
143. 中国很大。
Việt Nam 144. Tôi đi Trung Quốc 5 ngày
rồi.
来自 đến
人 từ
145. 你是哪国人?
146. Tôi là người Việt Nam, đến
河内 Hà từ Hà Nội
Nội
学习 在哪儿
147. 你在哪儿学习汉语?
ở đâu 148. Tôi học tiếng Hán ở TT Hà
Ninh.
汉字 149. 汉字难不难?
150. Chữ Hán rất khó.
发音 151. 汉语发音不太难。
152. Phát âm của cô ấy rất tốt.
什么 153. 你喝什么茶?
154. Bạn học cái gì?
书 155. 那是他的书。
156. Xin hỏi đây có phải sách của
Mã Lệ ko?
谁 157. 这是妈妈的书吗?
158. Xin hỏi bạn là ai?
的 159. 你爸爸的工作忙吗?
160. Đây là sách của mẹ tôi.
那 161. 那是邮局。
162. Kia là ngân hàng phải
không?
杂志 163. 这是我姐姐的杂志。
164. Kia là tạp chí của cô giáo.
...文 165. 那是德文杂志。
166. Tôi thích đọc sách tiếng
Trung
朋友 167. 他是我朋友。
168. Bạn tôi ở Thiên An Môn 10
ngày rồi.

Mẫu câu cần nhớ:


20.Quý danh/họ của bạn?(贵姓/姓)
A: 请问您贵姓?hoặc A: 你姓什么?
B: 我姓王。
21.Bạn tên là gì?(叫什么名字)
A: 你叫什么名字?
A: 我叫陈氏芳草,你呢?
22.Bạn là người nước nào?(哪国人)
A: 你是哪国人?
B: 我是越南人,我来自河内。
23.Bạn học cái gì?(学习什么)
A: 你学习什么?
B: 我学习汉语/中文。
24.Bạn học tiếng Hán ở đâu?(在哪儿)
A: 你在哪儿学习汉语?
B: 我在何宁中心学习汉语。
25.Câu hỏi với 什么(什么...)
A: 这是什么书?
B: 这是中文书。

A: 他是你什么人?
B: 他是我的朋友。
26.Câu hỏi đồ vật gì của ai(谁)
A: 那是谁的杂志?
B: 那是老师的杂志。
第七课: 你吃什么?

生 补 例子 翻译
词 充
中 早 今天我去学校,中午才
午 上 回来。
下 Buổi chiều, bạn có bận
午 không ? tớ mời bạn ăn
cơm.
晚 Tối nay, ăn gì ?

食 饭 今天早上,我在食堂吃
堂 店 早饭
学校附近有一个中国饭
店,很好吃的?
Tối nay, tớ ăn cơm ở tiệm
cơm Vương Lâm
吃 饿 我饿了!
饱 12h rồi, các cậu đói chưa.
饭 做 今天妈妈做饭。

Ăn cơm thôi !
要 你要吃什么?
Tớ muốn ăn 2 cái bánh
bao và một bát mì sợi.
Bạn muốn mấy cái bánh
bao?
鸡 我妈妈做的鸡蛋汤很好
蛋 吃。

Bạn có muốn ăn canh
trứng không.
给我一碗鸡蛋汤!
这 那 这些是饺子,哪些是包
些 些 子
这些包子太多了。
Mấy cái há cảo kia rất
ngon, các cậu ăn đi !
啤 酒 喝酒对身体不好

一瓶啤酒
Đàn ông rất thích uống
rượu bia.
* Mẫu câu quan trọng
1. Trưa nay, tôi đi ăn cơm ở nhà ăn
中午,你去食堂吃饭。
明天,我去北京工作。
星期一我去河内看奶奶。

2. “要”
我要一碗鸡蛋汤。
我要吃三个包子。
我要一碗面条。
3. Uống rượu không tốt cho sức khỏe
喝酒对身体不好。
多喝水对身体有好处。
多吃蔬菜对身体有好处
谈恋爱对身体有好处
吃太饱对身体不好。
第八课: 苹果一斤多少钱
生词 补充 例子 翻译
买 卖 你买什么?
买卖 苹果怎么卖?
我妈妈在家,做小买卖
Căn phòng của bạn đã bán chưa ?
Quyển sách này hay quá bạn mua ở đâu
vậy ?
贵 便宜 两斤橘子三十块,太贵了,我不买
了!
Rẻ đi một chút, tôi sẽ mua
这本书三块,你在哪儿买的,那么便
宜!
Tớ rất thích ăn loại quả này, cậu biết ở
đâu bán không!
多少 多 苹果一斤多少钱?
少 Lớp bạn có bao nhiêu học viên ?
Nhiều hoa quả thế này, bạn ăn nhiều một
chút!
我今天太累了,你少说两句!
Sáng nay ăn ít qua, bây giờ đã đói rồi
块 元 三块五。
7.5 元
还 还要别的吗?
八点了,你还不起来!
Mấy giờ rồi, mày vẫn chưa đi học.
要 你要几斤?
Bạn muốn mua gì nữa không ?
这些水果是白送的,不要钱。
Chỗ đồ này miễn phí, không lấy tiền.
别的 别 还要别的吗?
Các loại quả khác bán thế nào ?
草莓今天卖完了,你吃别的吧!
Cháu chỉ thích ăn chuối, các loại khác
cháu không thích ăn.
别看了,走吧!
Muộn rồi, đi ngủ thôi, đừng chơi điện
thoại nữa !
怎么 怎么 橘子怎么卖?

Chữ này đọc thế nào ?
这是我妈妈做的鸡汤,你们觉得怎么
样?
Thế nào, ngon không !
一共 苹果十块、香蕉五块,一共十五块!
Giáo viên tiếng trung 7 người, tiếng hàn
7 người,Tổng cộng 14 thầy cô.
给 给你钱
Đưa cho anh ấy 30 tệ !
找 找您三十四块
Trả lại bác 15 đồng.
你找谁?
Tháng này, tớ phải đi tìm công việc.

* Mẫu câu quan trọng:


1.你买什么?
你说什么?
你看什么?
你吃什么?
2. 橘子怎么卖?
这种水果,怎么吃啊?
到你家,怎么走?
3. 还要别的吗?
草莓今天卖完了,你吃别的吧!
这种香蕉好吃,别的不好吃!
4. 苹果十块、香蕉五块,一共十五块!
汉语书 14 块,英语书 18 块,一共 32 块!
男同学 14 个,女同学 14,一共 28 个人。
5. 给你钱
给他是五块吧!
6. 三块五吧!
别看了,走吧!
第九课: 我换人民币
生词 补充 例子 翻译
换 取 我要去银行换钱
Bạn muốn đổi bao nhiêu
tiền ?
两百人民币可以换多少
美元。
2000 nhân dân tệ có thể
đổi được bao nhiều tiền
VNĐ.
200 美元等于多少人民币
1 NDT bằng bao nhiêu
VNĐ.
要 我要取钱。
Tôi muốn rút 3000 yên
Nhật.
我没钱了,你别向我要
钱啦!
20 tuổi rồi, đừng xin tiền
bố mẹ nữa.
请 请您数数!
签名 请在这里签名!
xin hỏi, ở đây có thể đổi
đô la mỹ không ?
身份 请给我你的身份证。

Xin quý khách vui lòng
đợi tại đây.
先生 小姐 陈先生
张小姐
Xin chào, Anh Nguyễn
Xin hỏi, là chị Vương phải
không ?
等 稍等 请稍等一会!
Đợi tôi 15 phút.
你在这等我,别乱跑!
Tan học, tớ đợi cậu ở cổng
trường.
借 我没钱了,你可以给我
借点儿钱吗!
Tớ cần phải mua từ điển,
cậu cho tớ vay 20 tệ đươc
không.
ATM 自动取款机
请你填名字、户头和电
话号码。
我想去银行存钱。
我想去银行转账。
* Mẫu câu quan trọng:
1. 我要去银行换钱。
我要换二百美元
请问,这儿能不能换钱?
2.请 您 数 数 !
请在这里签名!
请给我你的身份证。
3. 你可以给我借点儿钱吗!
下午,我去图书馆借书。
我可以借你的手机一下吗。
第十课: 他住哪儿?
生词 补充 例子 翻译
办公室 请问,这是办公室吗?
Xin hỏi văn phòng của trường ở đâu ?
职员 你的公司有多少职员?
Văn phòng của bạn có bao nhiêu nhân
viên ?
找 你找谁?
你看见小明吗,我找他半天了。
Đừng tìm cô ấy nữa, cô ấy đi Hà Nội
rồi.
在 他不在办公室,他在家呢。
Tôi học ở Hà Nội, nhưng nhà tôi thì ở
Thái Nguyên.
住 他住哪儿?
Ông ý ở trường học.
他住十八楼一门,房间号是 608
Anh ý ở tầng 14, phòng số 1413
楼 他住十八楼。
Bạn ở tầng mấy ?
房间号 房间号氏 666
Phòng của các bạn ở tầng 8, số phòng
là 813.
知道 你知道小黄今天为什么不上课吗?
Bạn biết nhà của thầy giáo Vương ở
đâu không ?
电话 手机 你的手机号码是多少?
号码 Số điện thoại của lớp trường là gì ?
Có ai biết số điện thoại văn phòng Hà
Ninh không ?
地址 你知道王老师的地址吗,请告诉
我!
河内市,二征夫人郡,红梅街,
156 巷10 号
Địa chỉ của thầy giáo Vương là : số 4
đường Hoàng Ngân, thành phố Thái
Nguyên.
麻烦 我是陈老师的同学,麻烦你帮我告
诉她!
Tôi là người nhà của cô Hà Ninh,
phiền bạn chuyền lời giúp.
麻烦你帮我联系一下他。
Tôi tìm giám đông Lưu, phiên bạn
liên hệ với ông ấy giúp.
省 shěng
市 shì
郡、区 jùn
(qū)
县 xiàn
坊 fáng
乡、社 xiāng
(shè)
街、路 jiē ,lù
dàlù
大路
巷 xiàng
947 之 Nhà số
22 之 5 947/22/5

* Mẫu câu quan trọng:


1. Cách nói địa chỉ:
他住十八楼一门,房间号是 608 。
河内市,二征夫人郡,红梅街,156 巷 10 号。
Số 10 ngõ 156 Hồng Mai, Hai Bà Trưng, Hà Nội.
胡志明市第五郡陈兴道大街 947 之 22 之 5 号。
Nhà số 947/22/5 đại lộ Trần Hưng Đạo, quận 5, thành phố Hồ Chí Minh.
2. Cách hỏi số điện thoại
你的手机号码是多少?
办公室的电话号码是多少?
3. Cách nhờ vả lịch sự.
我是陈老师的同学,麻烦你帮我告诉她!
麻烦你帮我联系一下他。
第十一课: 我们都是留学生
生词 补充 例子 翻译
先 我先介绍一下。
Bạn hãy dùng tiếng trung giới thiệu bản
thân。

我有点事儿,先走啦。
Các bạn ở lớp đọc sách, tớ đi trước đây.
你们先去,我一会就来。
Cả nhà cứ ăn cơm trước, không phải đợi
em đâu !
介绍 秘书给小张介绍王老师
Lớp trưởng giới thiệu bạn học viên mới
cho mọi người.
给大家介绍一下,这是我老公!
Xin giới thiệu với mọi người đây là bạn gái
của tớ.
一会
儿 稍等一会儿!

我们快吃吧,我一会儿要回宿舍。
Đợi anh một chút, anh sắp đến rồi.
不一会儿,又来了一个人!
Cứ một lúc lại có một học sinh đến tìm
thầy Lưu.
欢迎 欢迎您,王教授!
欢迎你来到我们学校!
欢迎光临!
Chào mừng bạn đã đến.
Chào mừng mọi người đến tham gia sinh
nhật của tớ.
也 你是中国留学生吗?- 对。
我也是中国留学生!
Bạn là người thái nguyên à, tớ cũng là
người thái nguyên.
都 我们都是留学生
大家都是一家人,有什么事好好说!
Bọn mình đều độc thân, một mình thằng
Vũ có người yêu.
这个月的工资都给你,你还想我要钱
Bố mẹ rất vả làm việc, đều mong muốn
con cái trưởng thành.
都几点了,你还不起来!
没什 有什么不高兴的事就告诉我把!- 没什
么 么

Có gì vui thế ! Có gì đâu.

* Mẫu câu quan trọng


1. mẫu câu vs 先
我先介绍一下。
我有点事儿,先走啦。
你们先去,我一会就来。
2. “都”
都几点了,你还不起来!
都什么时代了,你还穿那种衣服。
3. “不一会儿”“一会儿”
稍等一会儿!
不一会儿,又来了一个人!
我们快吃吧,我一会儿要回宿舍。
4. “也”
你是中国留学生吗?- 对。
我也是中国留学生!
第十二课:你在哪儿学习
生词 补充 例子 翻译
语言 语言大学
我和他没有共同语言,后来就分
手了。
怎么 你最近生活怎么样?

Sếp mới thế nào ?
小王真不怎么样,不上班也不跟
我说
Người yêu nó cũng chẳng ra làm
sao, nó ốm rồi cũng chẳng đến
thăm.
觉得 我觉得语法不太难。
Tớ thấy ngữ pháp tiếng anh rất khó.
我觉得不舒服。
Tớ thấy hơi mặn.
听 我很喜欢听韩语歌,看美国电视
剧。
Anh thích nghe tiếng em nói.
说 你不是说明天考试吗,为什么现
在还在玩游戏?
anh mệt lắm, em đừng nói nữa !
听说 听说我们班的小雪结婚了。
Nghe nói cậu về Thái Nguyên làm
việc.
比较 汉语的发音比较容易,汉子比较

Hôm nay tương đối bận, hay là tối
mai mình gặp nhau nhé.
她的生活比较简单.
容易 现在年轻人找工作真不容易
Thời buổi này kiếm tiền quả không
dễ
读 我很喜欢读中国爱情小说。
Các bạn trẻ bây giờ không thích
đọc sách chỉ thích xem phim.
我在北京读研究生。
写 我觉得写作题最难。
但是 我已经跟他说上课不能玩手机,
但是他不听。
Sáng nào tớ cũng uống café, những
vẫn rất buồn ngủ.
新 我是新学生,希望大家多关注。
Hôm này ôn tập, không học bài
mới nữa.
同学 同屋 他是我同学,也是我同屋。
Cậu ấy là bạn cùng học cấp 3 với
cháu.
* Mẫu câu quan trọng:
1. “共同语言”
我和他没有共同语言,后来就分手了。
大家有共同语言,工作人顺利。
2. “容易”
喝酒开车很容易出车祸。
年轻人很容易犯错误。
3. “但是”
我已经跟他说上课不能打瞌睡,但是他不听。
他很认真学习,但是学习成绩不太好。
4. “同……”
同学、同班、同屋、同桌
5. “读/念大学”
读大学、读高中、读研究生
6. “比较”
汉语的发音比较容易,汉子比较难
第十三课:这是不是中药
生词 补充 例子 翻译
没 你没有箱子吗?
(有)
Cậu chưa có thẻ học viên à?
没错 我没错啊,为什么要道歉!
Mày không sai, nhưng không nên
nói như thế
没用 你求他也没用!
Cô ý không thích cậu, cậu có nói
gì cũng vô ích thôi.
没听见 你没听见吗?好像有人叫我?
/ 没看

Thầy giáo đang đứng đằng kia,
mày không nhìn thấy à ?
没事, 对不起! - 没事!
没问题
小山,你帮我联系王经理,好
吗?
- 没问题,没问题。

重 我的很重,你的重不重?我帮
你一把?
Vali của cô ấy nặng quá, mau qua
giúp một tay.
轻 你的箱子是什么品牌的,那么
轻啊。
Cái này nặng quá, có cái nào nhẹ
hơn không?
里 箱子里是什么?
Trong túi có rất nhiều thẻ ngân
hàng nhưng không có tiền.

冰箱里有很多东西但没有水
果。
Trong lòng nó luôn chỉ có mày
thôi.
护照 身份证 请拿出你的护照!/请出示您的
身份证
Con tôi mới 14 tuổi, chưa có hộ
chiều.
违禁品 这是违禁品,要没收。

检查 行李 我要检查你的行李。

Kiểm tra sức khỏe

Kiểm tra hộ chiếu

Kiểm tra chứng minh thư

* Mẫu câu quan trọng:


1. cái kìa là của tôi
那个箱子是王老师的,这得是我的
词典是我的,书是你的。
这是谁的香蕉,那是谁的苹果?
2. “里”
箱子里是什么?
家里有人吗?
他心里只有你。
3. “重不重”
这是不是中药?
你的箱子重不重?
你要不要吃饭?
第十四课:你的自行车是新的还是旧的
生词 补充 例子 翻译
经理 总经理 她是那家公司的总经理。
副经理 Phó giám đốc Trương đến rồi.
马马虎 你最近怎么样?
虎 - 马马虎虎。
Công việc của anh dạo này thế nào ?
Cũng thường thường thôi.
他做事马马虎虎,可不行。
还是 茶还是咖啡
Tối nay em nấu cơm hay Phương nấu
cơm ?
还是妈妈做的最好吃。
Vợ anh vẫn là thương anh nhất.
最近 你最近工作忙吗?
Dạo này trời lạnh, không muốn đi học.
刚 刚开学,有点儿忙?
Cháu đến tìm Long hả, nó vừa ra ngoài
rồi.
开 开学 他刚买一辆新车,但还没会开车。
开车 Uống rượu không được lái xe.
有 喝点儿什么?
(一)
点儿 这些苹果有点儿酸。
最近工作有点儿忙。
你今天有点儿不高兴,谁欺负你了?

Con hơi mệt, nghỉ một lát, bố mẹ ăn cơm


trước đi.
非常 特别 我非常喜欢/ 我贴别喜欢
* Một 我能帮您什么忙吗?
số câu 如果您需要帮忙,请告诉我,不必客
thể 气。
hiện ý
muốn
giúp
đỡ

* Một 好,麻烦你了。
số câu 好,你帮我一把吧。
trả lời
khi 我能行,谢谢你。
được 您真好,谢谢您。
giúp

* Một 您可以帮我一下吗?
số câu 您能帮我处理这件急事吗?
nhờ
giúp 行,没问题。
đỡ
* Mẫu câu quan trọng
1. 马马虎虎
你身体怎么样? 马马虎虎
他做事马马虎虎,可不行
2. “有点儿”
喝点儿什么?
这些苹果有点儿酸。
最近工作有点儿忙
3. “非常”,“特别”
我非常喜欢/ 我贴别喜欢
他对我特别好。
妈妈非常爱我。
4. “刚”
刚开学,有点儿忙?
我刚来他就走了。
第十五课:你们公司有多少职员
生词 补 例子 翻译

全 这是我们全家的照片
Hôm nay toàn trường nghỉ học.
完 我完全听不懂你说什么。

Anh hoàn toàn tin tưởng em.
看 请同学们看老师!
Hôm nay thầy giáo Quang bị ốm,
buổi tối cả lớp đến nhà thăm thầy.
好 我刚买的裙子好看?

Anh ấy rất đẹp trai, nhưng kiểu tóc
của anh ý không đẹp.
只 我没有哥哥姐姐,只有两个弟
弟。
Trong lớp tôi chỉ có 3 bạn nam
只 班里只有小兰会写汉字。

Vấn đề này chỉ có Lan mới biết.
只 只要有你,我什么都不怕。

只 雨下得太大,我只好在家睡觉。

Chúng nó không ai muốn đi học,
tôi chỉ còn cách đi một mình.
外贸 我在一家外贸公司工作。
Làm việc ở công ty thương mại có
bận không?
大概 大概有一百个职员。
Quyển sách này có khoảng 50
trang.
昨天,我大概两点才睡觉。
Đi xe từ thái nguyên đến hà nội mất
khoảng bao nhiêu thời gian.
小 我们公司比较小的
小 我很喜欢吃越南小吃。

Đồ ăn vặt của Trung Quốc rất
ngon.
多 一百多个职员
Hơn 20 học sinh bị ốm không thể
đi học.
Nhà tớ có rất nhiều chó, khoảng
hơn 10 con.
多 这里多么漂亮!

Giọng nói của cô ấy thật đang yêu.
菜很多,你多吃点儿!
Trời lạnh, mặc thêm áo vào, đừng
để cảm lạnh.
* Mẫu câu quan trọng:
1. “大概”
大概有一百个职员。
昨天,我大概两点才睡觉。
2. “只~”
我没有哥哥姐姐,只有两个弟弟。
班里只有小兰会写繁体字。
只要有你,我什么都不怕。
雨下得太大,我只好在家睡觉。
3. “多”
一百多个职员
十多个椅子

You might also like