Professional Documents
Culture Documents
1D1 Giai
1D1 Giai
1D1 Giai
1. Hàm số y = sin x
• Tập xác định: D = R. y
2. Hàm số y = cos x
• Tập xác định: D = R. y
y
3. Hàm số y = tan x
π
• Điều kiện cos x 6= 0 ⇔ x 6= + kπ, k ∈ Z.
nπ 2 o
Tập xác định: D = R\ + kπ, k ∈ Z .
2
• Tập giá trị: R. −π − π2
O π π x
2
• Là hàm số lẻ.
4. Hàm số y = cot x
y
• Điều kiện sin x 6= 0 ⇔ x 6= kπ, k ∈ Z.
Tập xác định: D = R \ {kπ, k ∈ Z} .
• Tập giá trị: R.
• Là hàm số lẻ.
3π
• Là hàm số tuần hoàn với chu kì T = π, nghĩa −π − π2 2
là cot(x + kπ) = cot x, với k ∈ Z. π x
O π
2
A0 A
O cos O cos cos
O
B0
π
sin x = 1 ⇔ x = 2 + k2π sin x = −1 ⇔ x = − π2 + k2π sin x = 0 ⇔ x = kπ
A A0
cos cos O cos
O O
B0
π
cos x = 1 ⇔ x = k2π cos x = −1 ⇔ x = π + k2π cos x = 0 ⇔ x = 2 + kπ
π
c) y = tan [u(x)] xác định ⇔ u(x) xác định và u(x) 6= + kπ, k ∈ Z.
2
d) y = cot [u(x)] xác định ⇔ u(x) xác định và u(x) 6= kπ, k ∈ Z.
# Ví dụ 3. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số sau có tập xác định R.
√ √ sin x − 1
a) y = m − cos x b) y = 2 sin x − m c) y =
cos x + m
p
# Ví dụ 4. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = cos2 x − (2 + m) cos x + 2m có tập xác
định R.
a) Tìm tập xác định D của hàm số – Tập D phải đối xứng.
b) Tính f (−x) (chỗ nào có biến x, ta thay bởi −x) và thu gọn kết quả. Khi đó
GHI NHỚ
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
π π kπ
Hàm số có nghĩa khi cos 2x 6= 0 ⇔ 2x 6= + kπ ⇔ x 6= + , k ∈ Z.
2 4 2
ß ™
π kπ
• Tập xác định D = R\ + , k ∈ Z , là một tập đối xứng. Do đó ∀x ∈ D thì −x ∈ D.
4 2
• Ta có f (−x) = tan7 (−2x). sin(−5x) = tan7 2x. sin 5x = f (x).
| Dạng 3. Tìm giá trị lớn nhất - giá trị nhỏ nhất
Ta thường dùng một trong 3 phương pháp sau:
¬ −1 ≤ sin x ≤ 1, ∀x ∈ R; −1 ≤ cos x ≤ 1, ∀x ∈ R;
® 0 ≤ sin2 x, cos2 x ≤ 1, ∀x ∈ R; ¯ 0 ≤ | sin x|, | cos x| ≤ 1, ∀x ∈ R.
° Cô – si: ± Bunhiacopxki:
√
a + b ≥ 2 ab, với mọi a, b ≥ 0 (ab + cd)2 ≤ (a2 + c2 )(b2 + d 2 )
Sử dụng bảng biến thiên: Lập bảng biến thiên của hàm số, từ đó, kết luận.
# Ví dụ 7. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau
1 − 2sin2 x √
a) y = 2 sin x + 3 b) y = c) y = 2 + cos x − 1
3
d) y = 4 sin x cos x + 1; e) y = 4 − 3 sin2 2x. f) y = (3 − sin x)2 + 1
√
# Ví dụ 9. Tìm x để hàm số y = 1 − 3 1 − cos2 x đạt giá trị nhỏ nhất.
# Ví dụ 10. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số sau
√
a) y = 3 sin x + cos x b) y = sin 2x − cos 2x c) y = 3 sin x + 4 cos x
# Ví dụ 11. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số sau
√
# Ví dụ 12. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2 cos2 x − 2 3 sin x cos x + 1.
Ê Lời giải.
Ta có
√
y = 2 cos2 x − 2 3 sin x cos x + 1
√
= 2 cos2 x − 1 − 3 sin 2x + 2
√
= cos 2x − 3 sin 2x + 2 å
Ç √
1 3
= 2 cos 2x − sin 2x + 2
2 2
π
= 2 cos 2x + + 2.
3
π
Mặt khác −1 ≤ 2 cos 2x + + 2 ≤ 4, ∀x ∈ R
3
⇒ 0 ≤ y ≤ 4, ∀x ∈ R.
π
Giá trị lớn nhất của hàm số là 4 ⇔ x = − + kπ.
6
π
Giá trị nhỏ nhất của hàm số là 0 ⇔ x = + kπ.
3
sin x + 3 cos x + 1
# Ví dụ 13. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = .
sin x − cos x + 2
Ê Lời giải.
Ta có sin x − cos x + 2 > 0, ∀x ∈ R.
sin x + 3 cos x + 1
Xét y = ⇔ (1 − y) sin x + (3 + y) cos x = 2y − 1.
sin x − cos x + 2
Ta có
Ê Lời giải.
Tập giá trị của hàm số y = sin 2x là [−1; 1]
Chọn đáp án C
Câu 8. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số y = sin x là hàm số chẵn. B. Hàm số y = cos x là hàm số chẵn.
C. Hàm số y = tan x là hàm số chẵn. D. Hàm số y = cot x là hàm số chẵn.
Ê Lời giải.
Theo định nghĩa thì trong bốn hàm số đã cho, chỉ có hàm số y = cos x là hàm số chẵn.
Chọn đáp án B
Câu 9. Tìm hàm số lẻ trong các hàm số sau:
A. y = sin2 x. B. y = x cos 2x. C. y = x sin x. D. y = cos x.
Ê Lời giải.
Tất cả các hàm ở 4 đáp án đều có tập xác định là R, nên để kiểm tra tính lẻ, ta chỉ cần kiểm tra tính chất
f (−x) có bằng với f (x), ∀x ∈ R và hàm đó là y = x cos 2x.
Chọn đáp án B
Câu 10. Tìm điều kiện xác định của hàm số y = tan x + cot x.
π kπ
A. x 6= kπ, k ∈ Z. B. x 6= + kπ, k ∈ Z. C. x 6= , k ∈ Z. D. x ∈ R.
2 2
Ê Lời giải.
kπ
Hàm số xác định ⇔ sin 2x 6= 0 ⇔ x 6= , k ∈ Z.
2
Chọn đáp án C
2 cos 3x − 1
Câu 11. Tập xác định của hàm số y = là
cos x + 1
A. D = R \ {π + kπ; k ∈ Z}. B. D = R \ {k2π; k ∈ Z}.
π
C. D = R \ { + kπ; k ∈ Z}. D. D = R \ {π + k2π; k ∈ Z}.
2
Ê Lời giải.
Hàm số xác định khi và chỉ khi cos x + 1 6= 0 ⇔ cos x 6= −1 ⇔ x 6= π + k2π, k ∈ Z.
Vậy hàm số có tập xác định D = R \ {π + k2π; k ∈ Z}.
Chọn đáp án D
Câu 12. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số y = tan x tuần hoàn với chu kì π. B. Hàm số y = cos x tuần hoàn với chu kì π.
C. Hàm số y = cot x tuần hoàn với chu kì π. D. Hàm số y = sin 2x tuần hoàn với chu kì π.
Ê Lời giải.
Hàm số y = cos x tuần hoàn với chu kì 2π, các hàm số y = tan x, y = cot x, y = sin 2x tuần hoàn với chu
kì π.
Chọn đáp án B
Câu 13. Hàm số y = sin 2x có chu kỳ là
π
A. T = 2π. B. T = . C. T = π. D. T = 4π.
2
Ê Lời giải.
2π
Chú ý với k là số nguyên dương hàm số y = sin kx có chu kỳ T = .
k
Chọn đáp án C
Câu 14. Hàmsố nàolà hàm số chẵn?
π π
A. y = sin x + . B. y = cos x + . C. y = sin 2x. D. y = tan x − sin 2x.
2 2
Ê Lời giải.
π
Xét y = sin x + có tập xác định D = R.
2
π
Mặt khác y = sin x + = cos x nên là hàm chẵn.
2
Chọn đáp án A
Câu 15. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở
bốn phương án A,B,C,D. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
y
1
−π π
O 2π x
−1
−π π O π π x
−
2 2
π
Câu 19. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 1 + 3 sin 2x − .
4
A. min y = −2, max y = 4. B. min y = 2, max y = 4.
C. min y = −2, max y = 3. D. min y = −1, max y = 4.
Ê Lời giải.
π
Ta có: −1 ≤ sin 2x − ≤ 1 ⇒ −2 ≤ y ≤ 4.
4
π π
• y = −2 ⇔ sin 2x − = −1 ⇔ x = − + kπ ⇒ min y = −2.
4 8
π 3π
• y = 4 ⇔ sin 2x − =1⇔x= + kπ ⇒ max y = 4.
4 8
Chọn đáp án A
Câu 20. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 3 − 2 cos2 3x.
A. min y = 1, max y = 2. B. min y = 1, max y = 3.
C. min y = 2, max y = 3. D. min y = −1, max y = 3.
Ê Lời giải.
Ta có: 0 ≤ cos2 3x ≤ 1 ⇒ 1 ≤ y ≤ 3.
kπ
• y = 1 ⇔ cos2 3x = 1 ⇔ x = ⇒ min y = 1.
3
π kπ
• y = 3 ⇔ cos2 3x = 0 ⇔ x = + ⇒ max y = 3.
6 3
Chọn đáp án B
√
Câu 21. Tìm tập giá trị lớn nhất,
√ giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 1 + 2 + sin
√ 2x.
A. min y = 2, max y = 1 + √3. B. min y = 2, max y = 2 + 3.
C. min y = 1, max y = 1 + 3. D. min y = 1, max y = 2.
Ê Lời giải.
√
Ta có −1 ≤ sin 2x ≤ 1 ⇒ 2 ≤ y ≤ 1 + 3.
π
• y = 2 ⇔ sin 2x = −1 ⇔ x = − + kπ ⇒ min y = 2.
4
√ π √
• y = 1 + 3 ⇔ sin 2x = 1 ⇔ x = + kπ ⇒ max y = 1 + 3.
4
Chọn đáp án A
4
Câu 22. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = .
1 + 2sin2 x
4 4
A. min y = , max y = 4. B. min y = , max y = 3.
3 3
4 1
C. min y = , max y = 2. D. min y = , max y = 4.
3 2
Ê Lời giải.
4
Ta có: 0 ≤ sin2 x ≤ 1 ⇒ ≤ y ≤ 4.
3
4 π 4
• y= ⇔ sin2 x = 1 ⇔ x = + kπ ⇒ min y = .
3 2 3
• y = 4 ⇔ sin2 x = 0 ⇔ x = kπ ⇒ max y = 4.
Chọn đáp án A
9/53 p Tài liệu học tập môn Toán – Khối 11
10
1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC Kết nối tri thức với cuộc sống
Câu 23. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 2 sin2 x + cos2 2x.
3
A. max y = 4, min y = . B. max y = 3, min y = 2.
4
3
C. max y = 4, min y = 2. D. max y = 3, min y = .
4
Ê Lời giải.
Đặt t = sin2 x, 0 ≤ t ≤ 1 ⇒ cos 2x = 1 − 2t
1 2 3
Å ã
2 2
⇒ y = 2t + (1 − 2t) = 4t − 2t + 1 = 2t − + .
2 4
Å ã2
1 1 3 1 9 3
Do 0 ≤ t ≤ 1 ⇒ − ≤ 2t − ≤ ⇒ 0 ≤ 2t − ≤ ⇒ ≤ y ≤ 3.
2 2 2 2 4 4
π 3 2 1
Vậy max y = 3 khi x = + kπ và min y = khi sin x = .
2 4 4
Chọn đáp án D
Câu 24. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 3 sin x + 4 cos x + 1.
A. max y = 6, min y = −2. B. max y = 4, min y = −4.
C. max y = 6, min y = −4. D. max y = 6, min y = −1.
Ê Lời giải.
Ta có: (3 sin x + 4 cos x)2 ≤ (32 + 42 )(sin2 x + cos2 x) = 25 ⇒ −5 ≤ 3 sin x + 4 cos x ≤ 5 ⇒ −4 ≤ y ≤ 6.
sin x 3 sin x 3
Vậy max y = 6 khi = tan x = và min y = −4 khi = tan x = − .
cos x 4 cos x 4
Chú ý: Với cách làm tương tự ta có được kết quả tổng quát sau
p p
− a2 + b2 ≤ a sin x + b cos x ≤ a2 + b2
p p
⇔ max(a sin x + b cos x) = a2 + b2 và min(a sin x + b cos x) = − a2 + b2 .
Chọn đáp án C
Câu 25. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 3 sin x + 4 cos x − 1.
A. min y = −6; max y = 4. B. min y = −6; max y = 5.
C. min y = −3; max y = 4. D. min y = −6; max y = 6.
Ê Lời giải.
4
π sin α =
Ta có y = 5 sin(x + α) − 1 trong đó α ∈ 0; thỏa 5
2 cos α = 3 .
5
Suy ra min y = −6; max y = 4.
Chọn đáp án A
Câu 26. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3 sin x + 4 cos x − 1.
A. max y = 4, min y = −6. B. max y = 6, min y = −8.
C. max y = 6, min y = −4. D. max y = 8, min y = −6.
Ê Lời giải.
4 3
Ta có y = 5 sin(x + α) − 1, trong đó α ∈ [0; 2π] thỏa sin α = , cos α = .
5 5
Với mọi x ∈ R, ta có −1 ≤ sin(x + α) ≤ 1 ⇒ −6 ≤ y ≤ 4 ⇒ max y = 4, min y = −6.
Chọn đáp án A
1 3
Câu 27. Gọi T là tập giá trị của hàm số y = sin2 x − cos 2x + 3. Tìm tổng các giá trị nguyên của
2 4
T.
A. 4. B. 6. C. 7. D. 3.
Ê Lời giải.
1 2 3 1 2 3 9
Ta có y = sin x − cos 2x + 3 = sin x − 1 − 2 sin2 x + 3 = 2 sin2 x + .
2 4 2 4 4
2 9 2 9 17
Do 0 ≤ sin x ≤ 1 nên ≤ 2 sin x + ≤ .
4 4 4
10/53 p Tài liệu học tập môn Toán – Khối 11
11
Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC, PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Kết nối tri thức với cuộc sống
A0 A
O cos O cos cos
O
B0
π
sin x = 1 ⇔ x = 2 + k2π sin x = −1 ⇔ x = − π2 + k2π sin x = 0 ⇔ x = kπ
√
® √ ´
1 2 3
Trường hợp a ∈ ± ; ± ;± . Ta bấm máy SHIFT sin a để đổi số a về góc α hoặc β ◦
2 2 2
tương ứng.
¬ Công thức theo đơn vị rad: sin
ñ
x = α + k2π
sin x = a ⇔ ,k∈Z N M
x = π − α + k2π a
x = β ◦ + k360◦
ñ
sin x = a ⇔ ,k∈Z
x = 180◦ − β ◦ + k360◦
A
cos O cos
O cos A0 O
B0
π
cos x = 1 ⇔ x = k2π cos x = −1 ⇔ x = π + k2π cos x = 0 ⇔ x = 2 + kπ
® √ √ ´
1 2 3
Trường hợp a ∈ ± ; ± ;± . Ta bấm máy SHIFT cos a để đổi số a về góc α hoặc β ◦
2 2 2
tương ứng.
¬ Công thức theo đơn vị rad:
ñ
x = α + k2π M
cos x = a ⇔ ,k∈Z
x = −α + k2π
cos
Công thức theo đơn vị độ: O a
x = β ◦ + k360◦
ñ
cos x = a ⇔ ,k∈Z N
x = −β ◦ + k360◦
tang
tan x = a ⇔ x = α + kπ, k ∈ Z
O
Công thức theo đơn vị độ:
M
tan x = a ⇔ x = β ◦ + k180◦ , k ∈ Z
a cotang
¬ Công thức theo đơn vị rad: N
cot x = a ⇔ x = α + kπ, k ∈ Z
O
Công thức theo đơn vị độ:
M
cot x = a ⇔ x = β ◦ + k180◦ , k ∈ Z
| Dạng 3. Giải các phương trình lượng giác có điều kiện xác định
π π
# Ví dụ 7. Giải phương trình tan 2x + + tan − x = 0.
6 3
−π
• Đáp số x = + kπ, k ∈ Z.
2
Ê Lời giải.
π mπ
π π
2x + 6= + mπ
x 6= +
Điều kiện π 6 2 ⇔ 6 2 , m ∈ Z.
π π
− x 6= + mπ
x 6= − − mπ
3 2 6
π π π π −π
PT ⇔ tan 2x + = − tan − x ⇔ tan 2x + = tan − + x ⇔ x = + kπ, k ∈ Z.
6 3 6 3 2
−π
Kết hợp với điều kiện ta suy ra phương trình có một họ nghiệm x = + kπ, k ∈ Z.
2
x x
# Ví dụ 8. Giải phương trình cot − 1 cot + 1 = 0.
3 2
3π π
• Đáp số x = + k3π, x = − + k2π, (k ∈ Z).
4 2
Ê Lời giải.
x x
sin 6= 0 6= kπ ®
x 6= k3π
Điều kiện: 3 ⇔ 3x ⇔ , (k ∈ Z)
x
sin 6= 0 6= kπ x 6= k2π
2 2 x
x x π 3π
cot − 1 = 0 cot = 1 = + kπ x = + k3π
(1) ⇔ 3 ⇔ 3 ⇔
3 4
⇔
4 , (k ∈ Z) .
x x
x π π
cot + 1 = 0 cot = −1 = − + kπ x = − + k2π
2 2 2 4 2
So với điều kiện các nghiệm này thỏa.
3π π
Vậy phương trình có nghiệm: x = + k3π, x = − + k2π, (k ∈ Z).
4 2
sin 2x + 2 cos x − sin x − 1
# Ví dụ 9. Giải phương trình √ =0
3 + tan x
π
• Đáp số x = + k2π.
3
| Dạng 4. Giải các phương trình lượng giác trên khoảng (a; b) cho trước
¬ Giải phương trình, tìm các họ nghiệm x = α + kπ
Vì x ∈ (a; b) nên a < α + kπ < b, chuyển vế tìm khoảng "dao động" của k.
® Kết hợp với k ∈ Z, ta chọn các giá trị k nguyên nằm trong khoảng vừa tìm được.
¯ Với mỗi giá trị k, ta thay vào tìm nghiệm tương ứng.
# Ví dụ 10. Tìm nghiệm của các phương trình lượng giác sau trên khoảng cho trước
√ √
b) 2 sin(x − 1) = −1 trên − 7π π
a) 3 tan x − 3 = 0 trên (0, 3π). 2 ,2 .
π √
c) 2 cos 3x − − 1 = 0 trên (−π, π). d) tan(3x + 2) − 3 = 0 trên − π2 , π2 .
3
√ π −π 2π
# Ví dụ 11. Giải phương trình 3 − 3 tan 2x − = 0 với <x< .
3 4 3
Ê Lời giải.
π √ π kπ
Phương trình tương đương với tan 2x − = 3 ⇔ x = + , k ∈ Z.
3 3 2
−π 2π −π π kπ 2π −7π kπ π −7 2
Vì <x< ⇔ < + < ⇔ < < ⇔ <k< .
4 3 4 3 2 3 12 2 3 6 3
Do k ∈ Z nên k ∈ {−1; 0}.
−π π
Với k = −1 thì x = , với k = 0 thì x = .
6 3
−π π
Vậy x = và x = thỏa mãn yêu cầu bài toán.
6 3
# Ví dụ 12. Giải phương trình tan (x + 30◦ ) + 1 = 0 với −90◦ < x < 360◦ .
Ê Lời giải.
Ta có:tan (x + 30◦ ) + 1 = 0 ⇔ tan (x + 30◦ ) = −1 = tan (−45◦ ) ⇔ x
= −75◦ + k180◦ .
Do −90◦ < x < 360◦ nên tập nghiệm của phương trình là S = {−75◦ , 105◦ , 285◦ }.
π π
# Ví dụ 13. Tìm x ∈ (−π; π) sao cho sin x − + 2 cos x + = 0.
3 6
Ê Lời giải.
π π
sin(x − ) + 2 cos(x + ) = 0
3 6
π π
⇔ − cos(x + ) + 2 cos(x + ) = 0
6 6
π
⇔ cos(x + ) = 0
6
π
⇔x = + kπ, k ∈ Z
3
2π π
Cho k = −1, 0 ta được x = − , .
3 3
π
Câu 1.√Với k ∈ Z thì phương trình 2 sin(x + D. x = − + k2π, k ∈ Z.
60◦ ) = 3 có nghiệm là 2
Ê Lời giải.
A. x = k.1800 ; x = 600 + k.1800 . −π −π
B. x = k.3600 ; x = −1200 + k.3600 . Ta có sin x = −1 ⇔ sin x = sin ⇔x= +
2 2
C. x = k.3600 ; x = 600 + k.3600 . k2π, k ∈ Z.
D. x = −300 + k.3600 ; x = 900 + k.3600 . Chọn đáp án D
Ê Lời giải. Câu 7. Tìm √ nghiệm của phương trình
√
◦ ◦ π 3
√ có 2 sin(x + 60 ) = 3 ⇔ sin(x + 60 ) =
Ta cot x − = .
3 3 3
⇔ x = −300 +k.3600 hoặc x = 900 +k.3600 . π
A. x = + kπ, k ∈ Z.
2 3
Chọn đáp án C 2π
B. x = + kπ, k ∈ Z.
Câu 2. Phương trình nào dưới đây có tập 3
π
nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình C. x = + k2π, k ∈ Z.
3
sin x = 0? D. x = kπ, k ∈ Z.
A. tan x = 0. B. cos x = −1. Ê Lời giải.
C. cot x = 1. D. cos x = 1.
Ta có: √
Ê
® Lời giải. π 3 π π
sin x = 0 cot x − = ⇔ x − = + kπ, k ∈ Z
Ta có sin x = 0 ⇔ ⇔ tan x = 0. 3 3 3 3
cos x 6= 0 2π
⇔x= + kπ, k ∈ Z.
Chọn đáp án A 3
Chọn đáp án B
Câu 3. Tìm m để phương trình cos 2x = 1 − m √
3
có nghiệm. Câu 8. Phương trình cos x = − có tập
A. −1 6 m 6 3. B. 0 6 m 6 2. 2
nghiệmßlà
C. m 6 2. D. m > 0.
™
5π
A. x = ± + k2π; k ∈ Z .
Câu 4. Phương trình nào sau đây vô 6
n π o
nghiệm? B. x = ± + kπ; k ∈ Z .
1 √ 3
A. sin x = . B. tan x = 3.
n π o
C. x = ± + k2π; k ∈ Z .
2 3
1 n π o
C. sin x = 3. D. cos x = − . D. x = ± + kπ; k ∈ Z .
2 6
Câu 5. Phương trình sin x = m vô nghiệm khi √Ê Lời giải. Å ã
3 5π
và chỉ khi Ta có cos x = − ⇔ cos x = cos ⇔x=
A. m > 1. B. ñm < −1. 2 6
m < −1 5π
± + k2π; k ∈ Z.
C. −1 ≤ m ≤ 1. D. 6
m > 1.
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Câu 9. Tìm
√ tất cả các nghiệm của phương trình
Do tập giá trị của hàm số y = sin x là đoạn
3
[−1; 1], nên phương trình đã cho vô nghiệm khi sin 3x = .
và chỉ khi 2 π k2π
, k∈Z
ñ
m < −1 x= +
A.
9 3 .
m > 1. 2π k2π
x= + , k∈Z
9 3
Chọn đáp án D π
x = + k2π, k ∈ Z
Câu 6. Nghiệm của phương trình sin x = −1 9
B. .
2π
là x= + k2π, k ∈ Z
π 9
A. x = − + kπ, k ∈ Z. π kπ
2 x= + , k∈Z
B. x = kπ, k ∈ Z. C.
9 3 .
3π 2π kπ
C. x = + kπ, k ∈ Z. x= + , k∈Z
2 9 3
17/53 p Tài liệu học tập môn Toán – Khối 11
18
2. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN Kết nối tri thức với cuộc sống
π k2π 2
x= + , k∈Z Câu 13. Phương trình sin x = có số nghiệm
D.
3 3 . 3
2π k2π thuộc (−π; π)
x= + , k∈Z A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
3 3
ÊLời giải. Ê Lời giải.
√ π
3x = + k2π, k ∈ Z Chọn đáp án C
3 3 √
sin 3x = ⇔ ⇔
2 2π 3
3x = + k2π, k ∈ Z Câu 14. Cho phương trình sin 2x = . Gọi n
3 2
π k2π là số các nghiệm của phương trình trong đoạn
x= + , k∈Z [0; 3π] thì giá trị của n là
9 3 .
2π k2π A. n = 8. B. n = 5.
x= + , k∈Z C. n = 6. D. n = 2.
9 3
Chọn đáp án A Ê Lời giải.
Ta có
Câu 10. Nghiệm của phương trình 2 sin x + 1 = √
0 là 3 π
11π −π sin 2x = ⇔ sin 2x = sin
A. x = + k2π và x = + k2π. 2 3
6 6
π
π −7π 2x = + k2π
B. x = + k2π và x = + k2π. 3
⇔
6 6 2π
−π 7π 2x = + k2π
C. x = + kπ và x = + kπ. 3
6 6 π
−π 7π x = + kπ
D. x = + k2π và x = + k2π. 6
⇔
6 6 π
Ê Lời giải. x = + kπ.
1 3
2 sin x + 1 = 0 ⇔ sin x = − ⇔ sin x =
2 ß trên đoạn [0; 3π] có tất
Xét ™ cả 6 nghiệm là x =
π π 7π π 7π 13π π 4π 7π
sin − ⇔ x = − + k2π và x = + k2π , , , , , .
6 6 6 6 6 6 3 3 3
Chọn đáp án D Chọn đáp án C
Câu 11. Phương trình sin x − cos x = 1 có một Câu 15. Tìm tất cả các nghiệm của phương
nghiệm là trình sin x − cos x = 0.
π π 2π π
A. − . B. . C. . D. π. A. x = ± + k2π (k ∈ Z).
2 4 3 4
π 5π
Ê Lời giải. B. x = + k2π; x = + k2π (k ∈ Z).
4 4
Ta có π
C. x = + k2π (k ∈ Z).
4
π 1 5π
sin x − cos x = 1 ⇔ sin x − =√ D. x = + k2π (k ∈ Z).
4 2 4
Câu 16. Tìm số đo ba góc của một tam giác
π π
π
x − = + k2π x = + k2π
⇔
4 4 ⇔ 2 cân biết rằng số đo của một góc là nghiệm của
(k ∈ R).
π π 1
x − = π − + k2π x = π + k2π phương trình cos 2x = − .
4 4 n π π π o n π π2 π o
A. , , ; , , .
Vậy phương trình đã cho có một nghiệm là x = π. n π3 π3 π3 o ß 2π 4 4 2 ™
Chọn đáp án D π π
B. , , ; , , .
ß3 3 3 ™ 3 6 6
Câu 12. Tập nghiệm của phương trình sin 2x = 2π π π
1 là n C. , , .
π o n π3 π 6 π 6o
A. + 2kπ, k ∈ Z . D. , , .
n π4 o 3 3 3
B. + kπ, k ∈ Z . Ê Lời giải.
4
{kπ, k ∈ Z}.
C. n Điều kiện: 0 < x < π
π o 1 2π π
D. + 2kπ, k ∈ Z . cos 2x = − ⇔ 2x = ± + k2π ⇔ x = ± +
2 2 3 3
18/53 p Tài liệu học tập môn Toán – Khối 11
19
Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC, PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Kết nối tri thức với cuộc sống
π π
kπ, (k ∈ Z) 2x + = + k2π
π 2π
π 1 3 6
Từ điều kiện ta được x =
hay x = Ta có sin 2x + = ⇔ ⇔
3 3 2 π 5π
n π π3 π o 2x + = + k2π
Vậy ba góc của tam giác là , , hay 3 6
3 3 3 π
ß ™ x = − + kπ
2π π π 12
, , (k ∈ Z).
3 6 6
π
x = + kπ
Chọn đáp án B 4
Mỗi họ nghiệm có hai điểm biểu diễn và điểm
Câu 17. Tìm tất cả các giá trị m để phương biểu diễn của họ này không trùng với điểm biểu
m diễn nghiệm thuộc họ còn lại nên có tất cả 4
trình sau có nghiệm: cos 2x = .
2 điểm biểu diễn.
A. m ≤ 1. Chọn đáp án A
B. −1 ≤ m ≤ 1. x
C. −2 ≤ m ≤ 2. Câu 22. Phương trình cos = −1 có tập
2
D. m ≤ −1 hoặc m ≥ 1. nghiệm là
Ê Lời giải. A. {2π + k4π|k ∈ Z}.
Chọn đáp án C B. {π + k2π|k ∈ Z}.
C. {k4π|k ∈ Z}.
Câu 18. Số nghiệm của phương trình D. {k2π|k ∈ Z}.
π
2 cos x − = 1 trong khoảng (0; π) là Ê Lời giải.
2 x x
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. cos = −1 ⇔ = π +k2π ⇔ x = 2π +k4π. (k ∈ Z).
2 2
Ê Lời giải.
Chọn đáp án A
Chọn đáp án C
Câu 23. Nghiệm của phương trình sin4 x −
Câu 19. Phương trình 2 cos x−1 = 0 có nghiệm cos4 x = 0 là
là A. x = π + k2π. B. x = kπ.
π π π π
A. x = ± + k2π, k ∈ Z. C. x = + kπ. D. x = + k .
6 2 4 2
π Ê Lời giải.
B. x = ± + kπ, k ∈ Z.
3 sin4 x−cos4 x = 0 ⇔ sin2 x + cos2 x sin2 x − cos2 x =
π
C. x = ± + 2π, k ∈ Z. 0
6 π π π
π ⇔ − cos 2x = 0 ⇔ 2x = + kπ ⇔ x = + k ,
D. x = ± + k2π, k ∈ Z. 2 4 2
3 k ∈ Z.
Ê Lời giải. Chọn đáp án D
1 π
2 cos x − 1 = 0 ⇔ cos x = ⇔ x = ± + k2π, Câu 24. Tìm tất cả nghiệm của phương trình
2 3
k ∈ Z. sin x. cos x. cos 2x = 0.
π
Chọn đáp án D A. k (k ∈ Z). B. kπ (k ∈ Z).
2
π π
Câu 20. Tập nghiệm của phương trình cos 2x = C. k (k ∈ Z). D. k (k ∈ Z).
4 8
−1 là Ê Lời giải.
A. −kπ,
n π k ∈ Z. o
B. − + kπ, k ∈ Z . sin x. cos x. cos 2x = 0
n π4 o 1
C. − + k2π, k ∈ Z . ⇔ sin 2x cos 2x = 0
2 2
D. {90◦ + k180◦ , k ∈ Z}. 1
⇔ sin 4x = 0
2
Câu 21. Số điểm biểu diễn các nghiệm của kπ
π 1 ⇔x = (k ∈ Z)
phương trình sin 2x + = trên đường tròn 4
3 2
lượng giác là Chọn đáp án C
A. 4. B. 6. C. 1. D. 2. Câu 25. Tính tổng các nghiệm x ∈ [0; 2018π]
Ê Lời giải. của phương trình sin 2x = 1.
19/53 p Tài liệu học tập môn Toán – Khối 11
20
2. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN Kết nối tri thức với cuộc sống
4071315π 4071315π Ta có
A. S = . B. S = .
2 4
8141621π 8141621π sin 5x − sin x = 0 ⇔ sin
C. S =
2
. D. S =
4
. ñ 5x = sin x
5x = x + k2π
Ê Lời giải. ⇔
π 5x = π − x + k2π
sin 2x = 1 ⇔ x = + kπ, k ∈ Z.
4
π
π x=k
Do x ∈ [0; 2018π] nên 0 ≤ + kπ ≤ 2018π ⇔ ⇔
2
4 π π
−0,25 ≤ k ≤ 2017,75. x = +k
Các nghiệm của phương trình lượng giác lập 6 3
π
thành một cấp số cộng với số hạng đầu ứng với x=k (k ∈ Z)
2
k = 0 và số hạng cuối ứng với kÅ= 2017.
5π
ã
π 8069π ⇔ x =
+ mπ (m ∈ Z)
Tổng các nghiệm là S = 1009 · + = 6
4 4 π
4071315π x = + nπ (n ∈ Z) .
. 6
2
Chọn đáp án A
π
− 2018π ≤ k ≤ 2018π
Câu 26. Tìm số nghiệm thuộc khoảng (−π; π)
2
5π
của phương trình cos x + sin 2x = 0 Vì x ∈ [−2018π; 2018π] nên − 2018π ≤ + mπ ≤ 2018π
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
6
π
Ê Lời giải. − 2018π ≤ + nπ ≤ 2018π
6
⇔ cos x = sin(−2x) ⇔ cos x =
cos x + sin 2x = 0 − 4036 ≤ k ≤ 4036
π
x = − + k2π 12113
12103
2 ⇔ − 6 ≤ m ≤ 6 . Do đó có 8073
π
cos + 2x ⇔ 2π (k ∈ Z).
2 π
x = − +k
− 12109 ≤ n ≤ 12107
6 3
Vì x ∈ (−π; π) nên ta có các nghiệm 6 6
π π 5π π giá trị k, 4036 giá trị m, 4036 giá trị n, suy ra số
− ;− ;− ; . nghiêm cần tìm là 16145 nghiệm.
2 6 6 2
Chọn đáp án B Chọn đáp án A
Câu 27. Phương trình sin 5x − sin x = 0 có bao Câu 28. Tìm tất cả các giá trị nguyên của
nhiêu nghiệm thuộc đoạn [−2018π; 2018π]? tham số m để phương trình cos2 πx = m2 − 9 có
A. 16145. B. 20181. nghiệm.
C. 20179. D. 16144. A. 5. B. 2. C. 1 . D. 3 .
Ê Lời giải. —HẾT—
1. Phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác
L Dạng phương trình
¬ a · sin x + b = 0 a · cos x + b = 0
® a · tan x + b = 0 ¯ a · cot x + b = 0
L Phương pháp giải: Chuyển vế, biến đổi về phương trình cơ bản.
b b
¬ a · sin x + b = 0 ⇔ sin x = − a · cos x + b = 0 ⇔ cos x = −
a a
b b
® a · tan x + b = 0 ⇔ tan x = − ¯ a · cot x + b = 0 ⇔ cot x = −
a a
3. Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác
L Dạng phương trình
| Dạng 1. Giải phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác
# Ví dụ 3. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình 2 sin 2x − 1 = 0 trong đoạn [−2π; 2π].
Ê Lời giải.
Ta có
1 1
b) Ta có tanx = x
− 1. Đặt t = , t ∈ {−1; 1} \ {0}. Phương trình đã cho trở thành
cos cos x
1
t=
t 2 − 1 − 5t + 7 = 0 ⇔
2.
1
t=
3
1 1 π
Với t = , ta có cos x = ⇔ x = ± + k2π (k ∈ Z).
2 2 3
1 1 1
Với t = , ta có cos x = ⇔ x = ± arccos + k2π (k ∈ Z).
3 3 3
# Ví dụ 8. Giải các phương trình sau
| Dạng 3. Giải phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx
√ √
Å ã
2π 6π
# Ví dụ 10. Tìm các nghiệm x ∈ ; của phương trình cos 7x − 3 sin 7x = − 2.
5 7
Ê Lời giải.
Ta có
√ √
√ √ 1 3 2
cos 7x − 3 sin 7x = − 2 ⇔ cos 7x − sin 7x = −
2 2 2
π π π
⇔ cos 7x cos − sin 7x sin = − cos
3 3 4
π 3π
π 3π 7x + 3 = 4 + k2π
⇔ cos 7x + = cos ⇔ π 3π
3 4 7x + = − + k2π
3 4
5π 5π k2π
7x = 12 + k2π x = 84 + 7
⇔ 13π ⇔ 13π k2π (k ∈ Z).
7x = − + k2π x=− +
12 84 7
Å ã
2π 6π
Do điều kiện x ∈ ; nên ta chỉ lấy các nghiệm
5 7
53π 59π 5π
x= ,x= ,x = .
84 84 12
25/53 p Tài liệu học tập môn Toán – Khối 11
26
3. MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP Kết nối tri thức với cuộc sống
x x 2 √
# Ví dụ 11. (D.2007). Giải phương trình sin + cos + 3 cos x = 2.
2 2
Ê Lời giải.
Ta có:
x x x x √
(∗) ⇔ sin2 + cos2 + 2 sin cos + 3 cos x = 2
2 √2 2 2 √
⇔ 1 + sin x + 3 cos x = 2 ⇔ sin x + 3 cos x = 1
√
1 3 1 π π 1
⇔ sin x + cos x = ⇔ cos x cos + sin x sin =
2 2 2 6 6 2
π π
⇔ cos x − = cos
6 3
π π π
x − = + k2π x = + k2π
⇔ 6 3 ⇔ 2π (k ∈ Z).
π π
x − = − + k2π x = − + k2π
6 3 6
π π
Nghiệm của phương trình là: x = + k2π, x = − + k2π (k ∈ Z).
2 6
(1 − 2 sin x) cos x √
# Ví dụ 12. Giải phương trình = 3.
(1 + 2 sin x)(1 − sin x)
| Dạng 4. Phương trình đẳng cấp bậc hai đối với sinx và cosx
L Dạng phương trình
• Trường hợp 1. Xét cos x = 0, khi đó sin x = ±1. Ta thay trực tiếp vào phương trình
π
Nếu thỏa mãn, suy ra x = + kπ là nghiệm và xét tiếp Trường hợp 2.
2
Nếu không thỏa mãn, ta bỏ qua và xét tiếp Trường hợp 2.
• Trường hợp 2. Xét cos x 6= 0, chia 2 vế phương trình cho cos2 x ta đưa phương trình đang
xét về dạng phương trình bậc hai theo tan x.
• Tổng hợp nghiệm ở 2 trường hợp.
Chú ý
√ √ √ π
¬ Điều kiện của t là − 2 ≤ t ≤ 2. sin x ± cos x = 2 sin x ± .
4
Chọn đáp án B
Câu 3. Giải phương trình 2 cos x − 1 = 0.
π π
A. x = ± + k2π, k ∈ Z. B. x = ± + k2π, k ∈ Z.
3 6
π π
C. x = + k2π, k ∈ Z. D. x = ± + 2π, k ∈ Z.
3 3
28/53 p Tài liệu học tập môn Toán – Khối 11
29
Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC, PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Kết nối tri thức với cuộc sống
Ê Lời giải.
1 π
2 cos x − 1 = 0 ⇔ cos x = ⇔ x = ± + k2π, k ∈ Z.
2 3
Chọn đáp án A
Câu 4. Nghiệm của phương trình cot 3x = −1 là
π π
A. x = + kπ với k ∈ Z. B. x = − + kπ với k ∈ Z.
12 12
π π π π
C. x = + k với k ∈ Z. D. x = − + k với k ∈ Z.
12 3 12 3
Ê Lời giải.
π π π
Ta có cot 3x = −1 ⇔ 3x = − + kπ ⇔ x = − + k với k ∈ Z.
4 12 3
Chọn đáp án D
Câu 5. Nghiệm của phương trình sin 2x = 1 là
π π kπ π
A. x = + k2π. B. x = + kπ. C. x = . D. x = + k2π.
4 4 2 2
Ê Lời giải.
π π
Ta có sin 2x = 1 ⇔ 2x = + k2π ⇔ x = + kπ.
2 4
Chọn đáp án B
Câu 6. Điều kiện cần và đủ để phương trình m sin x − 3 cos x = 5 có nghiệm là m ∈ (−∞; a] ∪ [b; +∞)
với a, b ∈ Z. Tính a + b.
A. −4. B. 4. C. 0. D. 8.
Ê Lời giải.
Điều kiện cần và đủ để phương trình có nghiệm là
π kπ
π
3x = − x + k2π
x = +
π
sin 3x = cos x ⇔ sin 3x = sin −x ⇔
2 ⇔ 8 2 ; k ∈ Z.
2 π π
3x = + x + k2π x= + kπ
2 4
Chọn đáp án B
Câu 10. Tìm số điểm phân biệt biểu diễn các nghiệm của phương trình sin 2x − cos x = 0 trên đường
tròn lượng giác.
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Ê Lời giải. π
x = ± + k2π
cos x = 0
2
π
Ta có sin 2x − cos x = 0 ⇔ cos x(2 sin x − 1) = 0 ⇔ 1 ⇔
x = + k2π , k ∈ Z. Do đó có 4
sin x = 6
2 5π
x= + k2π
6
điểm trên đường tròn lượng giác biểu diễn nghiệm của phương trình.
Chọn đáp án B
Câu 11. Gọi x0 là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 3 sin2 x + 2 sin x cos x − cos2 x = 0. Chọn
khẳng định đúng. Å ã Å ã
π 3π π 3π
A. x0 ∈ 0; . B. x0 ∈ ; 2π . C. x0 ∈ ;π . D. x0 ∈ π; .
2 2 2 2
Ê Lời giải.
Xét cos x = 0, khi đó sin x = ±1. Không thỏa mãn phương trình.
Xét cos x 6= 0, khi đó
3 sin2 x + 2 sin x cos x − cos2 x = 0 ⇔ 3tan2 x + 2 tan x − 1 = 0
tan x = −1
⇔ 1
tan x =
3
π
x = − + kπ
4
⇔
1
x = arctan + kπ.
3
1 π
Vậy nghiệm dương nhỏ nhất là x0 = arctan ≈ 0,32 ∈ 0; .
3 2
Chọn đáp án A
π
Câu 12. Nghiệm của phương trình 2 sin 4x − − 1 = 0 là
3
x = k2π ñ
x = kπ
A. π (k ∈ Z). B. (k ∈ Z).
x = + k2π x = π + k2π
2
π π
x = π + k2π x = +k
8 2
C. (k ∈ Z). D. (k ∈ Z).
π 7π π
x=k x = + k
2 24 2
Ê Lời giải.
Ta có
π π π
2 sin 4x − − 1 = 0 ⇔ sin 4x − = sin
3 3 6
π π π π
4x − = + k2π x = +k
3 6 8 2
⇔ ⇔ (k ∈ Z).
π 5π 7π π
4x − = + k2π x= +k
3 6 24 2
30/53 p Tài liệu học tập môn Toán – Khối 11
31
Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC, PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Kết nối tri thức với cuộc sống
Chọn đáp án D
Câu 13. Phương trình 2 sin x − 1 = 0 có bao nhiêu nghiệm x ∈ (0; 2π)?
A. 1 nghiệm. B. 4 nghiệm. C. Vô số nghiệm. D. 2 nghiệm.
Ê Lời giải.
π
x = + k2π
1 6
Ta có: 2 sin x − 1 = 0 ⇔ sin x = ⇔ (k ∈ Z).
2 5π
x= + k2π
6
π 5π
Do x ∈ (0; 2π) nên ta có x = ; x = .
6 6
Chọn đáp án D
Câu 14. Giải phương trình cos 2x + 5 sin x − 4 = 0.
π π π
A. x = + kπ. B. x = k2π. C. x = + kπ. D. x = + k2π.
2 2 2
Ê Lời giải.
Ta có
sin x = 1
2 π
cos 2x + 5 sin x − 4 = 0 ⇔ 2 sin x − 5 sin x + 3 = 0 ⇔ 3 ⇔ x = + k2π.
sin x = (loại) 2
2
Chọn đáp án D
1 π
Câu 15. Cho sin x + cos x = và 0 < x < . Tính giá tri của sin x.
√ 2 2
√ √ √
1− 7 1+ 7 1− 7 1+ 7
A. sin x = . B. sin x = . C. sin x = . D. sin x = .
4 4 6 6
Ê Lời giải.
1 1
Từ sin x + cos x = ⇔ cos x = − sin x (1).
2 2
Mặt khác sin2 x + cos2 x = 1 (2). Thế (1) vào (2) ta được
√
1+ 7
sin x =
Å ã2
1 3 4√
sin2 x + − sin x = 1 ⇔ 2 sin2 x − sin x − = 0 ⇔
2 4 1− 7
sin x = .
4
√
π 1+ 7
Vì 0 < x < nên sin x > 0 ⇒ sin x = .
2 4
Chọn đáp án B
Câu 16. Cho x0 là nghiệm của phương trình sin x cos x + 2(sin x + cos x) = 2. Khi đó, giá trị của P =
3 + sin 2x0 là √
2
A. P = 3 + . B. P = 2. C. P = 0. D. P = 3.
2
Ê Lời giải.
√
Đặt t = sin x + cos x, |t| ≤ 2.
Phương trình đã cho trở thành
ñ
t2 − 1 t = 1 (thỏa mãn)
+ 2t = 2 ⇔ t 2 + 4t − 5 = 0 ⇔
2 t = −5 (loại).
Với t = 1 ⇒ sin x + cos x = 1 (∗).
Do x0 là nghiệm của phương trình đã cho nên x0 là nghiệm của (∗).
Suy ra sin x0 + cos x0 = 1 ⇒ (sin x0 + cos x0 )2 = 1 ⇒ sin 2x0 = 0.
Vậy P = 3 sin 2x0 = 3 + 0 = 3.
Chọn đáp án D
31/53 p Tài liệu học tập môn Toán – Khối 11
32
3. MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP Kết nối tri thức với cuộc sống
√
Câu 17. Giải phương trình sin 3x + cos 3x = 2.
π 2π π π
A. x = + k , k ∈ Z. B. x = + k , k ∈ Z.
9 3 6 3
π π 2π
C. x = + kπ, k ∈ Z. D. x = + k , k ∈ Z.
3 12 3
Ê Lời giải.
√ π π π 2π
sin 3x + cos 3x = 2 ⇔ cos 3x − = 1 ⇔ 3x − = k2π ⇔ x = + k , k ∈ Z.
4 4 12 3
Chọn đáp án D
√ π
Câu 18. Số nghiệm của phương trình 2 cos x + = 1 với 0 ≤ x ≤ 2π.
3
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Ê Lời giải.
√
√ π π 2
2 cos x + = 1 ⇔ cos x + =
3 3 2
π π
⇔ cos x + = cos
3 4
π π
x + = + k2π
⇔
3 4
π π
x + = − + k2π
3 4
π
x = − + k2π
12
⇔ (k ∈ Z).
7π
x = − + k2π
12
23 17
Vì 0 ≤ x ≤ 2π nên x = π; x = π.
12 12
Chọn đáp án D
Câu 19. Phương trình cos x = 0 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng (−π; π)?
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Ê Lời giải.
π
Ta có cos x = 0 ⇔ x = + kπ, k ∈ Z.
2
π 3 1
Mặt khác x ∈ (−π; π) ⇔ −π < + kπ < π ⇔ − < k < .
2 2 2
Kết hợp k ∈ Z ta được k ∈ {−1; 0}.
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm thuộc khoảng (−π; π).
Chọn đáp án C
1
Câu 20. Tổng 2 nghiệm dương liên tiếp nhỏ nhất của phương trình cos 4x + = 0 là
2
5π π π 7π
A. . B. . C. . D. .
6 6 2 6
Ê Lời giải.
1 1 π π
Xét cos 4x + = 0 ⇔ cos 4x = − ⇔ x = ± + k với k ∈ Z.
2 2 6 2
π π π π π
Khi đó 2 nghiệm dương liên tiếp nhỏ nhất của phương trình là và ⇒ S = + = .
6 3 6 3 2
Chọn đáp án C
Câu 21. Cho phương trình cos 2x + cos x = 2. Khi đặt t = cos x, phương trình đã cho trở thành phương
trình nào dưới đây?
A. 2t 2 + t − 3 = 0. B. 2t 2 − t − 1 = 0. C. 2t 2 − t − 3 = 0. D. 2t 2 + t − 1 = 0.
Ê Lời giải.
Chọn đáp án B
Câu 25. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình m sin 2x − 3 cos 2x = 2m + 1 có
nghiệm?
A. 4. B. 2. C. 1. D. 10.
Ê Lời giải.
Ta có m2 + (−3)2 6= 0, ∀m ∈ R nên phương trình đã cho là phương trình bậc nhất đối với sin 2x, cos 2x.
Do đó phương trình có nghiệm khi và chỉ khi
ñ √ √ ô
2 2 2 2 −2 − 2 7 −2 + 2 7
m + (−3) ≥ (2m + 1) ⇔ 3m + 4m − 8 ≤ 0 ⇔ m ∈ ; .
3 3
1 2π π
cos 2x = − ⇔ 2x = ± + k2π ⇔ x = ± + kπ.
2 3 3 π
x=
3
Vì x là số đo của một góc trong tam giác nên 0 < x < π ⇒ 2π .
x=
3
Chọn đáp án C
π √ π √ π
Câu 27. Cho 0 < α < thỏa mãn sin α + 2 sin − α = 2. Tính tan α + .
√ 2 √ 2 √ 4 √
9+4 2 −9 + 4 2 9−4 2 9+4 2
A. − . B. . C. . D. .
7 7 7 7
Ê Lời giải.
π
Với 0 < α < , ta có:
√ 2 √ √ √ √ √
π
sin α + 2 sin − α = 2 ⇔ sin α + 2 cos α = 2 ⇔ sin α = 2 − 2 cos α
2
cos α = 1 (loại)
2 2 2
⇔ sin α = 2 − 4 cos α + 2 cos α ⇔ 3 cos α − 4 cos α + 1 = 0 ⇔ 1 .
cos α = (nhận)
3
√
…
1
Suy ra tan α = − 1 = 2 2 (do tan α > 0).
cos2 α √
π tan α + 1 9+4 2
Khi đó tan α + = =− .
4 1 − tan α 7
Chọn đáp án A
Câu 28. Tính tổng tất cả T các nghiệm thuộc đoạn [0; 200π] của phương trình cos 2x − 3 cos x − 4 =
0.
A. T = 10000π. B. T = 5100π. C. T = 5151π. D. T = 10100π.
Ê Lời giải.
Biến đổi phương trình về:
cos x = 1
2 cos2 x − 3 cos x − 5 = 0 ⇔ 5 ⇔ x = π + k2π, k ∈ Z.
cos x = − (Loại vì cos x ∈ [−1; 1])
3
1 199
Do 0 ≤ π + 2kπ ≤ 200π ⇔ − ≤ k ≤ , từ đó k ∈ {0, · · · , 99}.
2 2
99 (99 + 0) · 100
Vậy T = ∑ (π + 2kπ) = 100π + 2π(0 + 1 + 2 + · · · + 99) = 100π + 2 · π = 10000π.
k=0 2
Chọn đáp án A
√ π
Câu 29. Số nghiệm của phương trình cos2 x − sin 2x = 2 + cos2 + x trên khoảng (0; 3π) bằng
2
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Ê Lời giải.
Ta có √ π √
cos2 x − sin 2x = 2 + cos2 + x ⇔ cos2 x − sin 2x = 2 + sin2 x
2 √
⇔ cos 2x − sin 2x = 2
π .
⇔ sin −x = 1
4
π
⇔ x = − − kπ
4
Vậy ta có 0 < x < 3π ⇔ k ∈ {−1; −2; −3}, suy ra trong khoảng (0; 3π) phương trình đã cho có 3
nghiệm.
Chọn đáp án C
34/53 p Tài liệu học tập môn Toán – Khối 11
35
Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC, PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Kết nối tri thức với cuộc sống
Câu 30. Số các giá trị thực của tham số m để phương trình (sin x−1)(2 cos2 x−(2m+1) cos x+m) = 0
có đúng 4 nghiệm thực thuộc đoạn [0; 2π] là
A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số.
Ê Lời
giải.
sin x = 1 (1)
(sin x − 1)(2 cos2 x − (2m + 1) cos x + m) = 0 ⇔ 2 cos x − 1 = 0 (2)
cos x − m = 0 (3)
Tổng số nghiệm của các phương trình (1) và (2) bằng 3, cho nên phương trình (1) có đúng 1 nghiệm
thuộc [0; 2π] suy ra m = −1 hoặc m = 0 (khi đó cos x sẽ có hai nghiệm, nhưng 1 nghiệm trùng với
sin x = 1.).
Chọn đáp án B
—HẾT—
| Dạng 1. Biến đổi đưa phương trình về dạng phương trình bậc hai, ba,... đối với
một hàm số lượng giác
Đáp số:
π π 4π π
a) x = + k2π; x = − + k2π. b) x = + k2π; x = − + k2π.
3 3 3 3
π kπ π
c) x = + ; x = kπ. d) + kπ.
4 2 4
# Ví dụ 2. Cho phương trình cos 5x cos x = cos 4x cos 2x + 3 cos 2x + 1. Tìm các nghiệm của
phương trình thuộc (−π; π)
Đáp số:
π π 5π
• Nghiệm x = ± + kπ. • Do x ∈ (−π; π) nên x = ± ; x = ± .
6 6 6
Å ã Å ã
9π 15π
# Ví dụ 3. Phương trình sin 2x + − 3 cos x − = 1 + 2 sin x có tất cả bao nhiêu
ï ò 2 2
π 5π
nghiệm thuộc đoạn ; ?
6 6
ò
ï
π 5π
Vậy phuong trình đã cho có 2 nghiệm thuộc đoạn ; .
6 6
Đáp số:
ï ò
π 5π π 5π π 5π
• x = kπ; x = + k2π; x = + k2π. • Do x ∈ ; nên x = ; x = .
6 6 6 6 6 6
# Ví dụ 4. (A-2002). Tìm nghiệm thuộc khoảng (0; 2π) của phương trình
Å ã
cos 3x + sin 3x
5 sin x + = cos 2x + 3.
1 + 2 sin 2x
Đáp số:
π 5π
• Biến đổi phương trình về 5 cos x = • Nghiệm x = ;x= .
3 3
2 cos 2x + 3.
Đáp số:
π π k2π π π π π
a) x = + k2π; x = − + . b) x = +k ; x = − +k .
2 18 3 18 3 6 2
π 2π π π 2π
c) x = − +k . d) x = − + k2π; x = +k .
18 3 6 42 7
Đáp số:
5π 2π 7π
• Nghiệm x = + k ; x = − + k2π
18 3 6
5π 17π 5π
• Do x ∈ (0; π) nên x = ;x = ;x = .
18 18 6
Đáp số:
ß ™
π π π 2π 5π 2π π kπ π
a) +k , +k , +k ,k ∈ Z b) + ; ± + kπ (k ∈ Z)
8 4 18 3 18 3 8 4 3
kπ π π
c) x = d) x = k , x = k
3 9 2
Đáp số:
π 5π π
a) x = π + k2π; x = + k2π; x = + k2π. b) x = + kπ; x = k2π.
6 6 2
π π π π
c) x = ± + k2π; x = − + kπ. d) x = kπ, x = ± + k2π, x = + k2π, x =
3 4 3 6
5π
+ k2π.
6
c) (sin 2x + cos 2x) cos x + 2 cos 2x − sin x = 0 d) sin 2x − cos 2x + 3 sin x − cos x − 1 = 0
Đáp số:
π π 5π π π
a) x = − +kπ; x = − +kπ; x = +kπ. b) x = +k .
4 8 8 4 2
π π π 5π
c) x = +k . d) x = + k2π; x = + k2π
4 2 6 6
# Ví dụ 10. Cho phương trình i 2x + 5 cos x + 5 − m = 0. Xác định tất cả các giá trị của m để
h π cos
phương trình có nghiệm x ∈ ;π .
2
Ê Lời giải.
Phương trình ban đầu htươngiđương 2 cos2 x + 5 cos x + 4 − m = 0.
π
Đặt t = cos x, với x ∈ ; π thì t ∈ [−1; 0].
2
Yêu cầu bài toán trở thành tìm m để phương trình 2t 2 + 5t + 4 − m = 0 có nghiệm t ∈ [−1; 0]
hay phương trình 2t 2 + 5t + 4 = m có nghiệm t ∈ [−1; 0].
Số nghiệm của phương trình trên bằng số giao điểm của parabol (P) : y = 2t 2 + 5t + 4 và đường thẳng
y = m xét trên đoạn [−1; 0].
Lập bảng biến thiên của parabol (P) trên [−1; 0] ta thấy phương trình có nghiệm trên đoạn [−1; 0] khi
m > 1.
38/53 p Tài liệu học tập môn Toán – Khối 11
39
Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC, PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Kết nối tri thức với cuộc sống
5
x − −1 0
4
4
f (x) 1
7
8
Đáp số:
• Biến đổi cos 2x = 2 cos2 x − 1.
Ê Lời giải.
π m − m2
Phương trình đã cho tương đương với sin x + = .
4 2
Điều kiện có nghiệm của phương trình trên là:
m − m2
≤ 1 ⇔ m − m2 ≤ 2
2
Trường hợp 1: m − m2 ≥ 0 ⇔ m ∈ [0; 1]. Bất phương trình trên trở thành:
m − m2 ≤ 2 ⇔ m2 − m + 2 ≥ 0 đúng ∀m ∈ R
m2 − m ≤ 2 ⇔ −1 ≤ m ≤ 2
# Ví dụ 12. Cho phương trình (sin x + 1)(sin 2x − m sin x)= mcos2 x. Tìm tập tất cả các giá trị
π
thực của tham số m để phương trình có nghiệm trên khoảng 0; .
6
Ê Lời giải.
Ta có
π π
Vậy phương trình đã cho có nghiệm trên 0; khi và chỉ khi (∗) có nghiệm trên 0;
6 6
π
⇔ sint = m (t = 2x) có nghiệm trên 0;
√ 3
3
⇔ 0<m< .
2
Đáp số:
2
# Ví dụ 13. Tìm tập các giá trị thực của
Å thamãsố m để phương trình m sin x − 3 sin x cos x − m −
3π
1 = 0 có đúng ba nghiệm thuộc khoảng 0; .
2
Ê Lời giải.
• Trường hợp cos x = 0 không thỏa mãn phương trình với mọi m.
1
• Trường hợp cos x 6= 0, chia hai vế của phương trình cho cos2 x, rút gọn với chú ý = 1 + tan2 x
cos2 x
và đặt t = tan x, ta được phương trình:
t 2 + 3t + m + 1 = 0 (∗).
Å ã
3π
Sử dụng đường tròn lượng giác ta có với mỗi một giá trị t > 0 cho hai nghiệm x ∈ 0; , với mỗi
Å ã Å ã 2
3π 3π
một giá trị t < 0 cho một nghiệm x ∈ 0; , t = 0 cho một nghiệm x ∈ 0; . Vậy phương trình
Å ã 2 2
3π
ban đầu có ba nghiệm thuộc 0; khi và chỉ khi (∗) có một nghiệm t = 0 và một nghiệm t > 0 (∗∗)
2
hoặc (∗) có hai nghiệm trái dấu (∗ ∗ ∗).
2
ñ Xét (∗∗): Với t = 0, (∗) trở thành m + 1 = 0 ⇔ m = −1. Với m = −1, (∗) trở thành t + 3t = 0 ⇔
+/
t =0
không thỏa mãn (**) ⇒ m = −1 không thỏa mãn.
t = −3
+/ Xét (∗ ∗ ∗): (∗) có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi m + 1 < 0 ⇔ m < −1.
Vậy tập các giá trị m thỏa mãn là Sm = (−∞; −1).
Đáp số:
Ê Lời giải.
40/53 p Tài liệu học tập môn Toán – Khối 11
41
Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC, PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Kết nối tri thức với cuộc sống
kπ
y0 = −2 sin 2x = 0 ⇔ sin 2x = 0 ⇔ 2x = kπ ⇔ x = ,k ∈ Z
2
Mà ï ò
2π π
x ∈ 0; ⇒x=
3 2
Bảng biến thiên
π 2π
x 0
2 3
f 0 (x) − 0 +
1 1
−
2
f (x)
−1
m 1
Để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thì −1 < ≤ − ⇔ −4 < m ≤ −2
4 2
Do m ∈ Z nên m ∈ {−3; −2}
Đáp số:
• Phân tích nhân tử.
# Ví dụ 15.
Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm thuộc đoạn y
[0; 5π] của phương trình f (cos x) = 1. 4
Đáp số:
2
Ê Lời giải.
Đặt t = cos x, t ∈ [−1; 1] ta được f (t) = 1 ⇔ t = a với a ∈ (0; 1)
Xét hàm số g(x) = cos x trên đoạn [0; 5π]
Đồ thị của hàm số g(x) = cos x tên đoạn [0; 5π] là
Bài tập 1. Tìm x thuộc đoạn [0; 14] nghiệm đúng phương trình cos 3x − 4 cos 2x + 3 cos x − 4 = 0
π 3π 5π 7π
Đáp số: x = ;x = ;x = ;x =
2 2 2 2
x
Bài tập 2. Giải phương trình tan x + cos x − cos2 x = sin x 1 + tan x. tan .
2
Đáp số: x = k2π
2
2 − sin 2x sin 3x
Bài tập 3. Giải phương trình tan4 x + 1 = 4
cos x
π 2π 5π 2π
Đáp số: x = +k ;x = +k
18 3 18 3
sin4 x + cos4 x 1 1
Bài tập 4. Giải phương trình = cot 2x − .
5 sin 2x 2 8 sin 2x
π
Đáp số: x = ± + kπ.
6
x π x
Bài tập 5. Giải phương trình sin2 − tan2 x − cos2 = 0.
2 4 2
π
Đáp số: x = π + k2π; x = − + kπ.
4
Bài tập 6. Giải phương trình cos 2x + cos x 2tan2 x − 1 = 2
π
Đáp số: x = (2k + 1)π, x = ± + k2π
3
Bài tập 7. Giải phương trình 3 − tan x (tan x + 2 sin x) + 6 cos x = 0
π
Đáp số: x = ± + kπ
3
Bài tập 8. 3 cos 4x − 8cos6 x + 2cos2 x + 3 = 0.
π π
Đáp số: x = + k , x = kπ.
4 2
Ä √ ä x π
2 − 3 cos x − 2sin2 −
Bài tập 9. Giải phương trình 2 4 = 1.
2 cos x − 1
π
Đáp số: x = + (2k + 1)π.
3
42/53 p Tài liệu học tập môn Toán – Khối 11
43
Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC, PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Kết nối tri thức với cuộc sống
cos2 x (cos x − 1)
Bài tập 10. Giải phương trình = 2(1 + sin x).
sin x + cos x
π
Đáp số: x = − + kπ, x = π + k2π.
2
2 cos 4x
Bài tập 11. Giải phương trình cot x = tan x +
sin 2x
π
Đáp số: x = ± + kπ.
3
Bài tập 12. Giải phương trình cos 3x. cos 2x − cos2 x = 0.
2
π
Đáp số: x = k
2
Bài tập 13. Giải phương trình 1 + sin x + cos x + sin 2x + cos 2x = 0.
π 2π
Đáp số: x = − + kπ; x = ± + k2π,
4 3
√
2 + 3 2
Bài tập 14. Giải phương trình cos 3x. cos3 x − sin 3x. sin3 x = .
8
π π
Đáp số: x = ± + k
16 2
Bài tập 15. Giải phương trình: (1 tan x)(1 + sin 2x) = 1 + tan x.
π
Đáp số: x = − + kπ; x = kπ.
4
2
Bài tập 16. Giải phương trình cot x − tan x + 4 sin 2x = .
sin 2x
π
Đáp số: x = ± + kπ.
3
cos 2x 1
Bài tập 17. Giải phương trình cot x − 1 = + sin2 x − sin 2x.
1 + tan x 2
π
Đáp số: x = + kπ.
4
2
√ √
Bài tập 18. Giải phương trình 2cos x + 2 3 sin x cos x + 1 = 3(sin x + 3 cos x).
2π
Đáp số: x = + kπ.
3
sin 2x cos 2x
Bài tập 19. Giải phương trình + = tan x − cot x.
cos x sin x
π
Đáp số: x = ± + k2π.
3
4 4 x + cos 4x + 2 sin 2x − m = 0(*) có ít nhất
Bài tập 20. Xác định m để
h πi phương trình 2 sin x + cos
một nghiệm thuộc đoạn 0; .
2
10
Đáp số: − ≤ m ≤ −2.
3
Chọn đáp án B
2 cos 3x − 1
Câu 6. Tập xác định của hàm số y = là
cos x + 1
A. D = R \ {π + kπ; k ∈ Z}. B. D = R \ {k2π; k ∈ Z}.
π
C. D = R \ { + kπ; k ∈ Z}. D. D = R \ {π + k2π; k ∈ Z}.
2
Ê Lời giải.
Hàm số xác định khi và chỉ khi cos x + 1 6= 0 ⇔ cos x 6= −1 ⇔ x 6= π + k2π, k ∈ Z.
Vậy hàm số có tập xác định D = R \ {π + k2π; k ∈ Z}.
Chọn đáp án D
Câu 7. Hàm số y = sin 2x có chu kỳ là
π
A. T = 2π. B. T = . C. T = π. D. T = 4π.
2
44/53 p Tài liệu học tập môn Toán – Khối 11
45
Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC, PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Kết nối tri thức với cuộc sống
Ê Lời giải.
2π
Chú ý với k là số nguyên dương hàm số y = sin kx có chu kỳ T = .
k
Chọn đáp án C
Câu 8. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A,B,C,D. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
y
1
−π π
O 2π x
−1
√
3
Câu 13. Nghiệm của phương trình tan x = − được biểu diễn trên y
3
đường tròn lượng giác ở hình bên là những điểm nào? B
A. Điểm F, điểm D. D C
B. Điểm C, điểm F.
C. Điểm C, điểm D, điểm E, điểm F.
D. Điểm E, điểm F. A0 O A x
E F
B0
Ê Lời giải.
π
Họ nghiệm của phương trình đã cho là x = − + kπ, k ∈ Z. Do đó nghiệm của phương trình đã cho
6
được biểu diễn bởi các điểm D và F.
Chọn đáp án A
Câu 14. Gọi S là tổng các nghiệm thuộc khoảng (0; 2π) của phương trình 3 cos x − 1 = 0. Tính S.
A. S = 0. B. S = 4π. C. S = 3π. D. S = 2π.
Ê Lời giải.
1 π
3 cos x − 1 = 0 ⇔ cos x = = cos α, α ∈ 0; .
3 2
Phương trình có 2 họ nghiệm x = α + k2π, x = −α + k2π.
Suy ra các nghiệm thuộc khoảng (0; 2π) là x = α và x = −α + 2π. Vậy tổng các nghiệm thuộc khoảng
(0; 2π) của phương trình 3 cos x − 1 = 0 là S = 2π.
Chọn đáp án D
1
Câu 15. Số nghiệm của phương trình cos x = thuộc đoạn [−2π; 2π] là
2
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Ê Lời giải.
Ta có
1 π
cos x = ⇔ x = ± + k2π, k ∈ Z.
2 3
π π
Suy ra phương trình có 4 nghiệm ± ; 2π ± thuộc đoạn [−2π; 2π] .
3 3
Chọn đáp án A
ï ò
3π
Câu 16. Số nghiệm thực của phương trình sin 2x + 1 = 0 trên đoạn − ; 10π là
2
A. 12. B. 11. C. 20. D. 21.
Ê Lời giải.
π π
sin 2x = −1 ⇔ 2x = − + k2π ⇔ x = − + kπ, k ∈ Z.
2 4
3π π
− ≤ − + kπ ≤ 10π ⇒ k = −1, 2, ..., 10.
2 4
Chọn đáp án A
√
Câu 17. Cho phương trình 2 sin x − 3 = 0. Tổng các nghiệm thuộc [0; π] của phương trình đã cho
là
π 2π 4π
A. π. B. . C. . D. .
3 3 3
Ê Lời
giải.
√ π
√ x = + k2π
3 π 3 π 2π
Ta có 2 sin x − 3 = 0 ⇔ sin x = = sin ⇔ . Vì x ∈ [0; π] nên x = và x = .
2 3 2π 3 3
x= + k2π
3
Vậy tổng các nghiệm thuộc [0; π] của phương trình đã cho là π.
46/53 p Tài liệu học tập môn Toán – Khối 11
47
Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC, PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Kết nối tri thức với cuộc sống
Chọn đáp án A
Câu 18. Phương trình sin x = cos x có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn [−π; π]?
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Ê Lời giải.
π π
pt ⇔ tan x = 1 ⇔ x = + kπ, để nghiệm thuộc [−π; π] thì −π ≤ x ≤ π ⇒ −π ≤ + kπ ≤ π
ñ 4 4
5 3 k = −1
⇔− ≤k≤ ⇒ .
4 4 k=0
Vậy phương trình có hai nghiệm thuộc đoạn [−π; π].
Chọn đáp án D
Câu 19. Phương trình cos2 x + cos x − 2 = 0 có bao nhiêu nghiệm trong đoạn [0; 2π].
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
ñ Ê Lời giải.
cos x = 1
cos2 x + cos x − 2 = 0 ⇔ Suy ra cos x = 1 ⇔ x = k2π với k ∈ Z
cos x = −2
Trong đoạn [0; 2π] phương trình có nghiệm là x = 0, x = 2π.
Chọn đáp án C
√
Câu 20.n π Phương trình sin x −
o 3 cos x = 1 có tập nghiệmnlà π
π π o
A. − + k2π; + k2π , với k ∈ Z. B. − + k2π; − + k2π , với k ∈ Z.
ß 6 2 ™ n π6 2
7π π π o
C. + k2π; + k2π , với k ∈ Z. D. − + kπ; − + kπ , với k ∈ Z.
6 2 6 2
√ Ê Lời giải.
√ 1 3 1
Ta có : sin x − 3 cos x = 1 ⇔ sin x − cos x =
2 2 2
π π π
x − = + k2π x = + k2π
π 1 3 6 2
⇔ sin x − = ⇔ ⇔ .
3 2 π π 7π
x − = π − + k2π x= + k2π
3 6 6
Chọn đáp án C
Câu 21. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình cos2 x = m − 1 có nghiệm.
A. m ≤ 2. B. 1 < m < 2. C. m ≥ 1. D. 1 ≤ m ≤ 2.
Ê Lời giải.
1 + cos 2x
Ta có cos2 x = m − 1 ⇔ = m − 1 ⇔ cos 2x = 2m − 3.
2
Vì −1 ≤ cos 2x ≤ 1 ⇒ −1 ≤ 2m − 3 ≤ 1 ⇔ 1 ≤ m ≤ 2.
Chọn đáp án D
√
Câu 22.ñ Điều kiện của tham số thực m để phương trình sin x + (m + 1) cos x = 2 vô nghiệm là
m≥0
A. . B. m < −2. C. −2 < m < 0. D. m > 0.
m ≤ −2
Ê Lời giải.
Phương trình đã cho vô nghiệm khi và chỉ khi
Ä√ ä2
1 + (m + 1)2 < 2 ⇔ −2 < m < 0.
Chọn đáp án C
Câu 23. Số các giá trị thực của tham số m để phương trình (sin x−1)(2 cos2 x−(2m+1) cos x+m) = 0
có đúng 4 nghiệm thực thuộc đoạn [0; 2π] là
A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số.
Ê Lời giải.
sin x = 1 (1)
(sin x − 1)(2 cos2 x − (2m + 1) cos x + m) = 0 ⇔ 2 cos x − 1 = 0 (2)
cos x − m = 0 (3)
Tổng số nghiệm của các phương trình (1) và (2) bằng 3, cho nên phương trình (1) có đúng 1 nghiệm
thuộc [0; 2π] suy ra m = −1 hoặc m = 0 (khi đó cos x sẽ có hai nghiệm, nhưng 1 nghiệm trùng với
sin x = 1.).
Chọn đáp án B
Câu 24. Giả sử A, B là các điểm lần lượt nằm trên các y
đồ thị hàm số y = sin
Çx và√y =åcos x sao cho tam giác A
π 2 y = cos x
OAB nhận điểm G ; làm trọng tâm. Tính O π
3 3 x
diện tích S của tam giác OAB, biết xA ∈ [0; 2π].
B y = sin x
√ √ √ √
π 3 π 2 π 2 π 3
A. S = . B. S = . C. S = . D. S = .
6 8 6 8
Ê
® Lời giải.
xB = 3xG − xA − xO = π − t
Gọi A(t; sint). Do G là trọng tâm 4OAB nên √ .
yB = 3yG − yA − yO = 2 − sint
Điểm B thuộc đồ thị hàm y = cos x nên
√ √
2 − sint = cos(π − t) ⇔ sint − cost = 2
π π
⇔ sin t − =1⇒t = .
4 4
Ç √ å Ç √ å
π 3π 2 π 2
Với t = , suy ra A ; ,B ; .
4 4 2 4 2
√
1 î # » # »ó π 2
Diện tích tam giác OAB là S = OA, OB = .
2 8
Chọn đáp án B
—HẾT—
2. Đề số 2
O x
O x
A. B.
y y
O
O x x
C. D.
2 sin x − 1
Câu 7. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = .
3
1 2
A. m = − . B. m = − . C. m = −3. D. m = −1.
3 3
Câu 8. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y = 2 − | cos x|.
A. M = 1. B. M = 3. C. M = 0. D. M = 2.
Câu 9. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y = sin x − cos x. √
A. M = 0. B. M = 1. C. M = 2. D. M = 2.
π
Câu 10. Hỏi x = là nghiệm của phương trình nào sau đây?
4
1
A. sin x = 1. B. cos x = 1. C. sin x. cos x = . D. sin 2x = 0.
2
√
3
Câu 11. Tìm tập nghiệm S của phương trình sin 2x = − .
ß ™ 2 ß ™
π 2π π 4π
A. S = − + kπ, + kπ, k ∈ Z . B. S = − + k2π, + k2π, k ∈ Z .
ß 6 3 ™ ß 3 3 ™
π 5π π 5π
C. S = + k2π, + k2π, k ∈ Z . D. S = + k2π, + k2π, k ∈ Z .
6 6 12 12
50/53 p Tài liệu học tập môn Toán – Khối 11
51
Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC, PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Kết nối tri thức với cuộc sống
π
Câu 12. Tìm tập nghiệm S của phương trình sin x. cos x − = 0.
4ß ™
3π
A. S = {kπ, k ∈ Z}. B. S = + kπ, k ∈ Z .
ß 4 ™
n π o 3π
C. S = − + kπ, k ∈ Z . D. S = kπ; + kπ, k ∈ Z .
4 4
√
Câu 13. Tìm tập nghiệm S của phương trình cos 2x = 2.
A. S = R.
√ √
ß ™
1 1
B. S = − arccos 2 + kπ; arccos 2 + kπ, k ∈ Z .
2 2
C. S = n
∅.
π π o
D. S = − + k2π; + k2π .
4 4
Câu 14. Tìm tất cả các giá trị của số thực a để phương trình cos x = a2 có nghiệm.
A. a ∈ R. B. a ∈ R \ {0}. C. a ∈ [0; 1]. D. a ∈ [−1; 1].
Câu 15. Phương trình tan 2x = 1 có họ nghiệm là
π kπ π
A. x = + , k ∈ Z. B. x = + kπ, k ∈ Z.
8 2 4
π π
C. x = + k2π, k ∈ Z. D. x = + k2π, k ∈ Z.
4 4
√
Câu 16. Họ nghiệm của phương trình cot x + 3 = 0 là
π π
A. x = − + kπ, k ∈ Z. B. x = − + kπ, k ∈ Z.
3 6
π π
C. x = + k2π, k ∈ Z. D. x = + kπ, k ∈ Z.
3 6
◦
Câu 17. Phương trình tan (2x + 12 ) = 0 có họ nghiệm là
A. x = −6◦ + k180◦ , k ∈ Z. B. x = −6◦ + k360◦ , k ∈ Z.
◦ ◦
C. x = −12 + k90 , k ∈ Z. D. x = −6◦ + k90◦ , k ∈ Z.
Câu 18. Cho phương trình a sin x + cos x = b. Tìm tất cả các giá trị thực của a, b để phương trình có
nghiệm.
A. b2 − a2 ≤ 1. B. b2 − a2 < 1. C. b2 + a2 ≤ 1. D. b2 + a2 ≥ 1.
√
Câu 19. Tìm tập nghiệm của phương trình sin x + 3 cos x =ß−2. ™
5π
A. S = ∅. B. S = − + k2π k ∈ Z .
ß 6 ™
nπ o 5π
C. S = + k2π k ∈ Z . D. S = − + kπ k ∈ Z .
6 6
Câu 20. Tìm số nghiệm thuộc khoảng (−π; π) của phương trình sin x + sin 2x = 0.
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 21. Giải phương trình 2 sin2 x + 5 sin x + 3 = 0.
π π
A. x = − + kπ, k ∈ Z. B. x = − + k3π, k ∈ Z.
2 2
π π kπ
C. x = − + k2π, k ∈ Z. D. x = − + , k ∈ Z.
2 2 2
Câu 22. Giải phương trình cos 2x − 5 sin x − 3 = 0.
π 7π π 7π
A. x = − + kπ, x = + kπ, k ∈ Z. B. x = − + k3π, x = + k3π, k ∈ Z.
6 6 6 6
π 7π π 7π
C. x = − + k4π, x = + k4π, k ∈ Z. D. x = − + k2π, x = + k2π, k ∈ Z.
6 6 6 6
Câu 23. Giải phương trình tan x + 2 cot x − 3 = 0.
π π
A. x = ± + k2π, k ∈ Z. B. x = ± + kπ, k ∈ Z.
4 4
π π
C. x = + kπ, x = arctan 2 + kπ, k ∈ Z. D. x = ± + kπ, x = ± arctan 2 + kπ, k ∈ Z.
4 4
51/53 p Tài liệu học tập môn Toán – Khối 11
52
5. ĐỀ ÔN TẬP CUỐI CHƯƠNG Kết nối tri thức với cuộc sống
Câu 24. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình m cos x + sin x = 1 − m có nghiệm.
A. m ≤ 0. B. m < 0. C. m ≥ 0. D. m < 1.
Câu 25. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình cos 2x − cos x + m = 0 có
nghiệm?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1 .
Ê Lời giải.
Phương trình tương đương với 2 cos x − 1 − cos x + m = 0 ⇔ m = −2 cos2 x + cos x + 1.
2
cos3 x − cos2 x + 1
= cos 2x + tan2 x.
cos2 x
—HẾT—
1. A 2. B 3. D 4. A 5. D 6. D 7. C 8. B 9. B 10. C
11. D 12. B 13. C 14. A 15. D 16. A 17. B 18. A 19. A 20. B
21. A 22. A 23. D 24. C 25. A 26. A 27. C 28. C 29. A 30. D
1. C 2. A 3. B 4. C 5. D 6. D 7. B 8. A 9. A 10. D
11. D 12. B 13. C 14. C 15. B 16. B 17. C 18. C 19. D 20. D
21. A 22. A 23. D 24. C 25. A 26. B 27. A 28. B
1. B 2. B 3. A 4. D 5. B 6. C 7. C 8. C 9. B 10. B
11. A 12. D 13. D 14. D 15. B 16. D 17. D 18. D 19. C 20. C
21. A 22. A 23. A 24. B 25. C 26. C 27. A 28. A 29. C 30. B
1. Đề số 1
1. A 2. D 3. C 4. B 5. B 6. D 7. C 8. D 9. B 10. A
11. C 12. B 13. A 14. D 15. A 16. A 17. A 18. D 19. C 20. C
21. D 22. C 23. B 24. B 25. B
2. Đề số 2
1. D 2. D 3. B 4. A 5. D 6. D 7. D 8. D 9. D 10. C
11. A 12. D 13. C 14. D 15. A 16. B 17. D 18. A 19. B 20. A
21. C 22. D 23. C 24. C 25. A