Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 14

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CẨM PHẢ

TRƯỜNG TIỂU HỌC CẨM THỦY

KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN TIẾNG ANH


NĂM HỌC 2021- 2022

I. Căn cứ xây dựng kế hoạch


Căn cứ chương trình giáo dục phổ thông môn mĩ thuật (ban hành kèm theo TT32/2018/TT-BGD ngày 26/12/2018);
Căn cứ QĐ số 1010/QĐ-UBND ngày 05/4/2021 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 1
sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh; QĐ số 1008/QĐ-UBND ngày 05/4/2021 của UBND tỉnh
Quảng Ninh về việc phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 2 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh;
Căn cứ kế hoạch thời gian thực hiện chương trình các môn học trường Tiểu học Cẩm Thủy.
II. Điều kiện thực hiện
- Đội ngũ giáo viên đạt chuẩn có nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy môn Tiếng Anh (Từ 05 năm) trở lên. Trình độ Đại học Sư
phạm Tiếng Anh 03/5 đồng chí; 02 đ/c trình độ Cao đẳng (Hiện đang học ĐH).
- Học sinh phần lớn yêu thích môn học.
- Nguồn học liệu:
+ Trên trang https://sachmem.com.vn
+ Sưu tầm tài liệu trên mạng internet.
- Phòng học Tiếng Anh có diện tích 47m2, được trang bị đầy đủ các thiết bị dạy môn Tiếng Anh:
+ Máy chiếu: 01 cái
+ Màn chiếu: 01
+ Loa: 04 cái (01 loa phòng TA + 03 loa xách tay)
+ Máy vi tính: 01 cái
+ Bộ flashcards lớp 3,4,5: 06 bộ (02 bộ / khối)
+ Sách truyện Tiếng Anh tham khảo
+ Sách giáo khoa, sách giáo viên lớp 3,4,5
+ Bộ trò chơi: 03
III. Kế hoạch dạy học
1. Tiếng Anh lớp 1

Nội dung điều chỉnh, bổ


Chương trình và sách giáo khoa sung (nếu có)
(Những điều chỉnh về nội dung,
Tuần/ thời lượng, thiết bị dạy học và
Tiết Ghi chú
tháng Chủ đề/ Mạch nội tài liệu tham khảo; xây dựng
Tên bài học học/Thời chủ đề học tập, bổ sung tích hợp
dung
lượng liên môn, thời gian và hình thức
tổ chức…)
Topic 1: Không dạy lesson 2, 3
1 Unit 1: In the school playground 01
School playground
Topic 2: Không dạy lesson 2, 3
2 Unit 2: In the dining room 01
Dining room
3, 4 Funtime 1 02
Topic 3: Không dạy lesson 2, 3
5 Unit 3: At the street market 01
At the street market
Topic 4: Không dạy lesson 2, 3
6 Unit 4: In the bedroom 01
In the bedroom
7, 8 Review 1 02
Topic 5: Không dạy lesson 2, 3
9 At the fish and chip Unit 5: At the fish and chip shop 01
shop
Topic 6: Không dạy lesson 2, 3
10 Unit 6: In the classroom 01
In the classroom
11, 12 Funtime 2 02
Topic 7: Không dạy lesson 2, 3
13 Unit 7: In the garden 01
In the garden
Topic 8: Không dạy lesson 2, 3
14 Unit 8: In the park 01
In the park
15, 16 Review 2 02
17 Test 1 01
Topic 9: Không dạy lesson 2, 3
18 Unit 9: In the shop 01
In the shop
Topic 10: Không dạy lesson 2, 3
19 Unit 10: At the zoo 01
At the zoo
20, 21 Funtime 3 02
Topic 11: Không dạy lesson 2, 3
22 Unit 11: At the bus stop 01
At the bus stop
Topic 12: Không dạy lesson 2, 3
23 Unit 12: At the lake 01
At the lake
24, 25 Review 3 02
Topic 13: Không dạy lesson 2, 3
26 Unit13: In the school canteen 01
In the school canteen
Topic 14: Không dạy lesson 2, 3
27 Unit 14: In the toy shop 01
In the toy shop
28, 29 Funtime 4 02
Topic 15: Không dạy lesson 2, 3
30 Unit 15: At the football march 01
At the football march
Topic 16: Không dạy lesson 2, 3
31 Unit 16: At home 01
At home
32, 33 Review 4 02
34 Test 2 01
35 Tổng kết năm học 01

2. Tiếng Anh lớp 2

Nội dung điều chỉnh, bổ


Chương trình và sách giáo khoa sung (nếu có)
(Những điều chỉnh về nội
Tuần/ dung, thời lượng, thiết bị dạy
Tiết Ghi chú
tháng Chủ đề/ Mạch nội học và tài liệu tham khảo;
Tên bài học học/Thời xây dựng chủ đề học tập, bổ
dung
lượng sung tích hợp liên môn, thời
gian và hình thức tổ chức…)
Topic 1:
1, 2 Unit 1: At my birthday party 03
At my birthday party
Topic 2:
2, 3 Unit 2: In the backyard 03
In the backyard
4 Funtime 1 02
Topic 3:
5, 6 Unit 3: At the seaside 03
At the seaside
Topic 4:
6, 7 Unit 4: In the countryside 03
In the countryside
8, 9 Review 1 03
Topic 5:
9, 10 Unit 5: In the classroom 03
In the classroom
Topic 6:
10 Unit 6: On the farm 03
On the farm
12, 13 Funtime 2 02
Topic 7:
13, 14 Unit 7: In the kitchen 03
In the kitchen
Topic 8:
15, 16 Unit 8: In the village 03
In the village
16, 17 Review 2 03
18 Test 1 02
Topic 9:
19, 20 Unit 9: In the grocery store 03
In the grocery store
Topic 10:
20, 21 Unit 10: At the zoo 03
At the zoo
22 Funtime 3 02
Topic 11:
23, 24 Unit 11: In the playground 03
In the playground
Topic 12:
24, 25 Unit 12: At the café 03
At the café
26, 27 Review 3 03
Topic 13:
27, 28 Unit13: In the maths class 03
In the maths class
Topic 14:
29, 30 Unit 14: At home 03
At home
30, 31 Funtime 4 02
Topic 15:
31, 32 Unit 15: In the clothes shop 03
In the clothes shop
33, 34 Topic 16: 03
Unit 16: At the campsite
At the campsite
Review 4 03
34, 35
Test 2 02

3. Tiếng Anh lớp 3

Nội dung điều chỉnh, bổ


Chương trình và sách giáo khoa sung (nếu có)
(Những điều chỉnh về nội
Tuần/ dung, thời lượng, thiết bị dạy
Tiết Ghi chú
tháng Chủ đề/ Mạch nội học và tài liệu tham khảo;
Tên bài học học/Thời xây dựng chủ đề học tập, bổ
dung
lượng sung tích hợp liên môn, thời
gian và hình thức tổ chức…)
Topic 1:
Lesson 1, 2, 3
1, 2 Greetings and Unit 1: Hello 03
(Không dạy phần 4, 5, 6)
self- introduction
Topic 2:
Asking and Lesson 1, 2, 3
2, 3 Unit 2: What’s your name? 03
answering one’s (Không dạy phần 4, 5, 6)
name
Topic 3:
Lesson 1, 2, 3
4, 5 Introducing someone Unit 3: This is Tony. 03
(Không dạy phần 4, 5, 6)

Topic 4:
Lesson 1, 2, 3
5, 6 Asking and Unit 4: How old are you? 03
(Không dạy phần 4, 5, 6)
answering one’s age
7, 8 Topic 5: Unit 5: Are they your friends? 03 Lesson 1, 2, 3
(Không dạy phần 4, 5, 6)
Asking and
answering one’s
friends
8 Review 1 01
9 Short Story: Cat and Mouse 1 01
Topic 6: Lesson 1, 2, 3
9, 10 Unit 6: Stand up! 03
Giving commands (Không dạy phần 4, 5, 6
Topic 7: Lesson 1, 2, 3
11, 12 Unit 7: That’s my school. 03
School facilities (Không dạy phần 4, 5, 6
Topic 8: Lesson 1, 2, 3
12, 13 Unit 8: This is my pen. 03
School things (Không dạy phần 4, 5, 6
Topic 9: Lesson 1, 2, 3
14, 15 Unit 9: What colour is it? 03
Colours (Không dạy phần 4, 5, 6
Topic 10: Lesson 1, 2, 3
15, 16 Unit 10: What do you do at break time? 03
Break time activities (Không dạy phần 4, 5, 6
17 Review 2 01
17 Short Story: Cat and Mouse 2 01
18 Test 1 02
Topic 11: Lesson 1, 2, 3
19, 20 Unit 11: This is my family. 03
Family (Không dạy phần 4, 5, 6
Topic 12: Lesson 1, 2, 3
20, 21 Unit 12: This is my house. 03
House (Không dạy phần 4, 5, 6
Topic 13: Lesson 1, 2, 3
22, 23 Unit 13: Where’s my book? 03
The location of things (Không dạy phần 4, 5, 6
Topic 14:
Lesson 1, 2, 3
23, 24 The quantity of Unit 14: Are there any posters in the room? 03
(Không dạy phần 4, 5, 6
things
25, 26 Topic 15: Unit 15: Do you have any toys? 03 Lesson 1, 2, 3
(Không dạy phần 4, 5, 6
Toys
26 Review 3 01
27 Short Story: Cat and Mouse 3 01
Topic 16: Lesson 1, 2, 3
27, 28 Unit 16: Do you have any pets? 03
Pets (Không dạy phần 4, 5, 6
Topic 17: Lesson 1, 2, 3
29, 30 Unit 17: What toys do you like? 03
Toys and quantity (Không dạy phần 4, 5, 6
Topic 18:
Lesson 1, 2, 3
30, 31 Someone’s action in Unit 18: What are you doing? 03
(Không dạy phần 4, 5, 6
progress
Topic 19:
Lesson 1, 2, 3
32, 33 Activities in the Unit 19: They’re in the park. 03
(Không dạy phần 4, 5, 6
park.
Topic 20: Lesson 1, 2, 3
33, 34 Unit 20: Where’s Sapa? 03
Places (Không dạy phần 4, 5, 6

35 Review 4 01
Short Story: Cat and Mouse 4 01
Test 2 02

4. Tiếng Anh lớp 4

Nội dung điều chỉnh, bổ


Chương trình và sách giáo khoa sung (nếu có)
(Những điều chỉnh về nội dung,
Tuần/ thời lượng, thiết bị dạy học và
Tiết Ghi chú
tháng Chủ đề/ Mạch nội tài liệu tham khảo; xây dựng
Tên bài học học/Thời chủ đề học tập, bổ sung tích
dung
lượng hợp liên môn, thời gian và hình
thức tổ chức…)
Topic 1:
1, 2 Unit 1: Nice to see you again 06
Greetings
Topic 2:
2, 3 Unit 2: I’m from japan 06
Countries
Topic 3:
4, 5 Unit 3: What day is it today? 06
Days
Topic 4:
5, 6 Unit 4: When’s your birthday? 06
Birthday
Topic 5:
7, 8 Abilities Unit 5: Can you swim? 06

8 Review 1 02
9 Short story 01
9 Test 1 02
Topic 6:
9, 10, 11 Unit 6: Where’s your school? 06
Place of school
Topic 7:
11, 12 Unit 7: What do you like doing? 06
Hobbies
Topic 8:
12, 13, 14 Unit 8: What subjects do you have today? 06
Subjects
Topic 9:
14, 15 Unit 9: What are they doing? 06
Avtivities
Topic 10:
15, 16, 17 Unit 10: Where were you yesterday? 06
Yesterday (Places)
17 Review 2 02
17 Short story 01
18 Test 2 02
Topic 11:
18, 19 Unit 11: What time is it? 06
Time
Topic 12:
20, 21 Unit 12: What does your father do? 06
Jobs
Topic 13:
21, 22 Unit 13: Would you like some milk? 06
Food & Drinks
Topic 14:
23, 24 Unit 14: What does he look like? 06
Appearances
Topic 15:
24, 25 Unit 15: When’s children’s day? 06
Festivals
26 Review 3 02
26 Short story 01
26, 27 Test 3 02
Topic 16:
27, 28 Unit 16: Let’s go to the bookshop 06
Places
Topic 17:
28, 29 Unit 17: How much is the T-shirt? 06
Prices
Topic 18:
30, 31 Unit 18: What’s your phone number? 06
Phone numbers
Topic 19:
31, 32, 33 Unit 19: What animal do you want to see? 06
Animals
Topic 20: Unit 20: What are you going to do this
33, 34 06
Summer activities summer?
Review 4 02
35 Short story 01
Test 4 02

5. Tiếng Anh lớp 5

Chương trình và sách giáo khoa Nội dung điều chỉnh, bổ


sung (nếu có)
(Những điều chỉnh về nội
dung, thời lượng, thiết bị dạy
Tiết Ghi chú
Chủ đề/ Mạch nội học và tài liệu tham khảo;
Tên bài học học/Thời
dung xây dựng chủ đề học tập, bổ
lượng
sung tích hợp liên môn, thời
gian và hình thức tổ chức…)
Topic 1:
1, 2 Unit 1: What’s your address? 06
Address
Topic 2: Unit 2: I always get up early.how about
2, 3 06
Routines you?
Topic 3:
4, 5 Unit 3: Where did you go on holiday? 06
Last holiday
Topic 4:
5, 6 Unit 4: Did you go to the party? 06
Last party
Topic 5: Unit 5: Where will you be this
7, 8 06
Weekend weekend?
8 Review 1 02
9 Short story 01
9 Test 1 02
Topic 6: Unit 6: How many lessons do you have
9, 10, 11 06
Subjects today?
11, 12 Topic 7: Unit 7: How do you learn 06
Learning English english?
Topic 8:
12, 13, 14 Unit 8: What are you reading? 06
Types of books
Topic 9:
14, 15 Unit 9: What did you see at the zoo? 06
Zoo animals
Topic 10: Unit 10: When will sports day
15, 16, 17 06
Sports be?
17 Review 2 02
17 Short story 01
18 Test 2 02
Topic 11: Unit 11: What's the matter with
18, 19 06
Health problems you?
Topic 12: Unit 12: Don't ride your bike
20, 21 06
Advices too fast!
Topic 13: Unit 13: What do you do in
21, 22 06
Free time activities your free time?
Topic 14: Unit 14: What happened in the
23, 24 06
Telling stoties story?
Topic 15: Unit 15: What would you like
24, 25 06
Future jobs to be in the future?
26 Review 3 02
26 Short story 01
26,27 Test 3 02
Topic 16: Unit 16: Where's the post
27, 28 06
Giving directions office?
28, 29 Topic 17: 06
Unit 17: What would you like to eat?
Food
Topic 18: Unit 18: What will the weather be like
30, 31 06
Weather tomorrow?
Topic 19: Unit 19: Which place would you like to
31, 32, 33 06
Places visit?
Topic 20: Unit 20: Which one is more exciting, life
33, 34 06
City/ Country in the city or in the country?
Review 4 02
35 Short story 01
Test 4 02

IV. Tổ chức thực hiện


Thực hiện theo đúng kế hoạch dạy học môn học đã được phê duyệt.
Căn cứ vào kế hoạch dạy học đã được phê duyệt để xây dựng kế hoạch bài dạy đảm bảo mục tiêu từng bài học, chủ đề và
môn học.
Trong quá trình thực hiện nếu có thay đổi cần điều chỉnh, bổ sung theo đúng văn bản hướng dẫn và báo cáo hiệu trưởng trước
khi tiếp tục thực hiện kế hoạch.
Trên đây là Kế hoạch dạy học môn Tiếng Anh lớp 1,2, 3, 4, 5 áp dụng thực hiện trong năm học 2021-2022.

Cẩm Thủy, ngày 28 tháng 7 năm 2021


DUYỆT BAN GIÁM HIỆU NGƯỜI LẬP KẾ HOẠCH

Nguyễn Thị Hồng Hoa

You might also like