Professional Documents
Culture Documents
Chương 2
Chương 2
Cơ học cơ sở 800041 43
2.1 - HAI ĐẠI LƯỢNG ĐẶC TRƯNG CỦA HỆ LỰC
2.1.1 – Vector chính của hệ lực:
Khảo sát một hệ lực gồm nhiều lực Fj ; j 1: n tác dụng lên vật, vector
chính của hệ lực là vector tổng của tất cả các vector lực trong hệ.
n
n Rx Fjx
Kí hiệu R : j 1
R F1 F2 F3 ... Fn Fj
n
j1 Ry Fjy
F2 j 1
F1
n
R1
C F3 Rz Fjz
B O j 1
F2 F2
R
A
F1 F3
F3
→ Là vector khép kín đa giác lực.
Cơ học cơ sở 800041 44
2.1 - HAI ĐẠI LƯỢNG ĐẶC TRƯNG CỦA HỆ LỰC
Cộng vector trong không gian
z
Ta có: F1 ( F1x , F1y , F1z )
F kz
F2 ( F2x , F2y , F3z )
Fk ............................
k
j
F ky y Fn ( Fnx , Fny , Fnz )
i O
F kx R ( R x , R y , R z )
F kxy
x
R x F1x F2x ... Fnx
Vậy: R F1 F2 F3 ... Fn R y F1y F2y ... Fny
R z F1z F2z ... Fnz
Độ lớn: R R x2 R y2 R z2
Cơ học cơ sở 800041 45
2.1 - HAI ĐẠI LƯỢNG ĐẶC TRƯNG CỦA HỆ LỰC
2.1.1 Moment chính của hệ lực đối với tâm O:
Là một đại lượng vector, bằng tổng các vector moment của các lực
trong hệ lực lấy đối với cùng tâm O ấy.
F2
F1 O
F3
Fn
n
M O m O (F1 ) m O (F2 ) ... m O (Fn ) m O (Fk )
k 1
n
r1 F1 r2 F2 ... rn Fn rk Fk
k 1
Cơ học cơ sở 800041 46
2.1 - HAI ĐẠI LƯỢNG ĐẶC TRƯNG CỦA HỆ LỰC
Ví dụ 1:
Xét hệ lực trong bài toán phẳng
Quy ước: moment (+) khi quay vật quanh
tâm O ngược chiều kim đồng hồ và ngược lại
Cơ học cơ sở 800041 47
2.2 - THU GỌN HỆ LỰC
2.2.1 - Định lý dời lực song song :
Lực F đặt tại A tương đương với lực F song song cùng chiều,
cùng cường độ với lực F đặt tại O và một ngẫu lực có mômen
bằng mômen của lực F đối với điểm O.
mO (F)
M O Fd
F
F O
F
O F A
A d
F F và ngẫu lực M mO (F)
Cơ học cơ sở 800041 48
2.2 - THU GỌN HỆ LỰC
Chứng minh:
mO (F)
F
O F
A
F
F (F, F, F) F và ( F, F)
Cơ học cơ sở 800041 49
2.2 - THU GỌN HỆ LỰC
Cơ học cơ sở 800041 50
2.2 - THU GỌN HỆ LỰC
F1 F2
F1 F2 MB = F1d’1 + F2d’2
d)
A B A B
d’2
d’1
F1 F2
F1 F2 M2 = - F2d’’2
M1 = F1d’’1
e)
A C B A C B
d’’1 d’’2
MC = F1d’’1 − F2d’’2
Cơ học cơ sở 800041 51
2.2 - THU GỌN HỆ LỰC
2.2.2 - Thu gọn hệ lực không gian về một tâm R
Thu gọn hệ lực về một điểm tương đương với một vector lực
chính và một vector mômen chính.
n
Vector lực chính: R F1 F2 F3 ... Fn Fk
k 1
n
Vectơ mômen chính: M O m O ( Fi ) M j
i 1
Cơ học cơ sở 800041 52
2.2 - THU GỌN HỆ LỰC
2.2.3 - Các dạng chuẩn của hệ lực không gian
Sau khi thu gọn hệ lực về một tâm, ta nhận được 4 dạng chuẩn
của hệ lực không gian:
1) R 0, M O 0 : hệ lực không gian cân bằng
2) R 0, M O 0 : hệ lực không gian tương đương với
một ngẫu lực
3) R 0, R . M O 0 : hệ lực không gian có hợp lực
4) R 0, R . M O 0 : hệ lực không gian tương đương với
một hệ xoắn, hệ không có hợp lực
Cơ học cơ sở 800041 53
2.2 - THU GỌN HỆ LỰC
Ví dụ 3: Thu gọn hệ lực về tâm A
MRA 551
d 0.6m Điểm đặt lực để hệ không có moment chính (MR=0)
FR 961
Cơ học cơ sở 800041 54
2.2 - THU GỌN HỆ LỰC
Ví dụ 4: Hình lập phương cạnh 1 đơn vị. Xác định vectơ chính và
mômen chính của hệ lực đối tâm O.
z Ta có : r1 (1, 0, 0); F1 ( 1, 0,1)
O’ M2
C’
r2 (1,1,1); F 2 (0, 1, 0)
F1
r3 (0,1, 0); F3 (1, 1, 0)
A’ B’
F2 M1 M 1 ( 1, 1, 1); M 2 (0, 1,1)
y
O
C m O (F1 ) r1 F1 (0, 1, 0)
F3
m O (F2 ) r2 F2 (1, 0, 1)
A B
m O (F3 ) r3 F3 (0, 0, 1)
x
R Fi (0, 2,1) M O mO ( Fi ) M j (0, 3, 2)
Nhận xét R 0, R . M O 0 hệ xoắn
Cơ học cơ sở 800041 55
Bài tập 1: Thu gọn hệ lực về tâm O
z
O
F1 M2
F2 M1 y
O
Bài tập 2: Hình lập phương cạnh 1 đơn vị. Xác định
vectơ chính và mômen chính của hệ lực đối tâm O. F3
Nhận xét dạng chuẩn của hệ lực không gian
Cơ học cơ sở 800041 56
2.1 - HAI ĐẠI LƯỢNG ĐẶC TRƯNG CỦA HỆ LỰC
Bài tập 3: Hình lập phương cạnh 1 đơn vị. Xác định vectơ chính và
mômen chính của hệ lực đối tâm O. (chọn 1 trong 4 hình)
F1 F2
M2
M2
M1 F3 M1
F3
F2
F1
(a) (b)
F2 F1
M1
F 3
F1 F2 F3
M1
(c) (d)
Cơ học cơ sở 800041 57
2.3 - ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA HỆ LỰC
2.3.1 - Điều kiện cân bằng của hệ lực không gian
Điều kiện cần và đủ để hệ lực không gian cân bằng là vector lực
chính và vector moment chính của hệ lực đối với một điểm bất kỳ
đồng thời bằng không.
n
R Fk 0
k 1
(F1 , F2 ,..., Fn ) 0
n
M O m O (F ) 0
Fn
k 1
k
Cơ học cơ sở 800041 58
2.3 - ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA HỆ LỰC
2.3.2 - Các phương trình cân bằng của hệ lực không gian
Để giải bài toán này ta thường sử dụng các phương trình:
Tổng hình chiếu của các lực trên ba trục toạ độ Đề các:
n n n
F
k 1
kx 0; F
k 1
ky 0; F
k 1
kz 0
Tổng mômen của các lực đối với ba trục toạ độ Đề các:
n n n
mOx (Fk ) 0;
k 1
mOy (Fk ) 0;
k 1
mOz (Fk ) 0
k 1
Cơ học cơ sở 800041 59
2.3 - ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA HỆ LỰC
2.3.3 - Đối với các hệ lực đặc biệt
[1] - Hệ lực phẳng:
Hệ lực có đường tác dụng của các lực nằm tuỳ ý trong một mặt
phẳng.
y n
Fkx 0
k 1
n
Dạng 1: Fky 0
k 1
n
m A (Fk ) 0
Fn k 1
O x
A là điểm bất kì trong mặt phẳng
Cơ học cơ sở 800041 60
2.3 - ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA HỆ LỰC
[1] - Hệ lực phẳng:
y
n
Fkx 0
k 1
n
Dạng 2: m A (Fk ) 0
k 1
n
m B (Fk ) 0
O
Fn x k 1
A, B là hai điểm bất kì trong mặt
phẳng nhưng không trùng nhau.
Cơ học cơ sở 800041 61
2.3 - ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA HỆ LỰC
[1] - Hệ lực phẳng:
y
n
m A (Fk ) 0
k 1
n
Dạng 3: m B (Fk ) 0
k 1
n
m C (Fk ) 0
O
Fn x k 1
A, B, C là ba điểm bất kì trong
mặt phẳng nhưng không thẳng
hàng.
Cơ học cơ sở 800041 62
2.3 - ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA HỆ LỰC
[2] - Hệ lực đồng quy:
Hệ lực có đường tác dụng của các lực đi qua cùng một điểm.
Đối với bài toán không gian:
n n n
F
k 1
kx 0; F
k 1
ky 0; F
k 1
kz 0
n n
F
k 1
kx 0; F
k 1
ky 0
Cơ học cơ sở 800041 63
2.3 - ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA HỆ LỰC
[3] - Hệ lực song song:
Hệ lực có đường tác dụng của các lực song song với nhau.
Đối với bài toán không gian:
n n n
Fkz 0; mOx (Fk ) 0;
k 1 k 1
mOy (Fk ) 0
k 1
n n
Fka 0; mO (Fk ) 0
k 1 k 1
Cơ học cơ sở 800041 64
2.4 - BÀI TOÁN CÂN BẰNG CỦA VẬT RẮN
Cơ học cơ sở 800041 65
2.4 - BÀI TOÁN CÂN BẰNG CỦA VẬT RẮN
VA HB
VB
Cơ học cơ sở 800041 66
2.4 - BÀI TOÁN CÂN BẰNG CỦA VẬT RẮN
3) Lập phương trình cân bằng
VA HB
VB
1/ F 0
x HB 0
2/ F 0
y VA VB 60 80 0
3/ M 0 A VB 2 60 4 80 1 0
4) Giải phương trình được các phản lực liên kết
VA = 100kN; HB = 0kN; VB = −80kN (ngược chiều đã chọn)
Cơ học cơ sở 800041 67
2.4 - BÀI TOÁN CÂN BẰNG CỦA VẬT RẮN
HA
VA VC
Cơ học cơ sở 800041 68
2.4 - BÀI TOÁN CÂN BẰNG CỦA VẬT RẮN
3) Lập phương trình cân bằng
HA
VA VC
1/ F 0 H 0
x A
2/ F 0 V V 180 0
y A C
3/ M 0 V 12 180 4 0
A C
2m 2m 1m 2m 1m
Tách vật: khảo sát sự cân bằng của từng vật riêng biệt.
Cơ học cơ sở 800041 70
2.5 - BÀI TOÁN CÂN BẰNG CỦA HỆ VẬT RẮN
2m 2m 1m 2m 1m
[1] - Phương pháp hoá rắn: xét cân bằng của thanh ACD
A B C D
VA VB VD
2m 2m 1m 2m 1m
Cơ học cơ sở 800041 71
2.5 - BÀI TOÁN CÂN BẰNG CỦA HỆ VẬT RẮN
[1] - Phương pháp hoá rắn: xét cân bằng của thanh ACD
A B C D
VA VB VD
2m 2m 1m 2m 1m
Thiết lập các phương trình cân bằng cho thanh ACD, ta chỉ có
3 phương trình mà 4 ẩn số nên không giải được.
Cơ học cơ sở 800041 72
2.5 - BÀI TOÁN CÂN BẰNG CỦA HỆ VẬT RẮN
[2] - Phương pháp tách vật:
q =10kN/m F1 = 16kN F2 = 320kN
0
30
A B C D
2m 2m 1m 2m 1m
F2 = 320kN
HC 300
C VD D
VC
2m 1m
F1 = 16kN
F=10×2=20kN
HA V’C H’C
(HC = H’C ; VC = V’C )
A VB B C
VA
1m 1m 2m 1m
Cơ học cơ sở 800041 73
2.5 - BÀI TOÁN CÂN BẰNG CỦA HỆ VẬT RẮN
Thanh CD :
F2 = 320kN
F2y
HC 300 F2x Fcos 300 15 3 kN
C
VC
F2x VD D F2 y Fsin 300 15kN
2m 1m
1/ F
x 0 H C F2x 0 H C 15 3 kN
2/ F y 0 VC VD F2y 0 VC VD 15 kN
3/ M C 0 VD 3 F2y 2 0 VD 10 kN
Thanh AC :
F1 = 16kN
F=10×2=20kN V’C = 5 kN
HA
A VB B C H’C = -15 3 kN
VA
1m 1m 2m 1m
1/ F x 0 H A HC 0 H A 15 3 kN
2/ F y 0 VA VB F F1 VC 0 VA VB 41 kN
3/ M A 0 VB 2 F 1 F1 4 VC 5 0 VB 54,5 kN
Cơ học cơ sở 800041 75
2.5 - BÀI TOÁN CÂN BẰNG CỦA HỆ VẬT RẮN
Ví dụ 7:
F = 60 kN
C
B
O E
A 60
0
Quả cầu tâm O bán kính R có trọng lượng P = 40kN, với AB = BC.
Xác định các phản lực tại khớp A; phản lực tựa tại B, D và E ?
Cơ học cơ sở 800041 76
2.5 - BÀI TOÁN CÂN BẰNG CỦA HỆ VẬT RẮN
NB
B 30
0
B N’B N
E
O E O E
P
A 0
60
A 60
0
ND
HA
D D
VA
F = 20kN q =12kN/m
M=10kNm
A B C D
1m 2m 3m
Cơ học cơ sở 800041 78
2.5 - BÀI TOÁN CÂN BẰNG CỦA HỆ VẬT RẮN
b) C 0
30 C 30
0
F=16 3 kN
2m
2m
F=16 3 kN
H’B HB
B B
V’B VB 8 3
q = 6 kN/m B F1 6 16 3 kN
3
4m
4m
I
0
HA MA 0 ND
60 60
A D A 4 3
VA 3
Đáp án: HB = 24 kN ; VB = 8 3 kN
ND = 16 3 kN
HA = VA= 0 kN; MA = 48 kN.m
Cơ học cơ sở 800041 79
2.5 - BÀI TOÁN CÂN BẰNG CỦA HỆ VẬT RẮN
a
hợp của mômen M như sau :
1. M = qa2
a/2
C
2. M = 2qa2
Cơ học cơ sở 800041 80
2.5 - BÀI TOÁN CÂN BẰNG CỦA HỆ VẬT RẮN
Hướng dẫn:
a. Tính bậc tự do của hệ :
dof 2 D 3n R 3 2 (3 0.5 2) 0.5 0
Bậc tự do của hệ dương nên hệ không luôn cân bằng với mọi
tải tác động.
Cơ học cơ sở 800041 81
2.5 - BÀI TOÁN CÂN BẰNG CỦA HỆ VẬT RẮN
a/2
3a a NB
P. NB M 0
2 sin
B E
3qa 2 sin
NB M (1)
a/2
M
2 a
Với NB ≥ 0 :
a/2
2 HC
3qa
M (2) C VC
2
2 x
Vậy mômen M 3qa thì hệ cân bằng.
2
Cơ học cơ sở 800041 82
2.5 - BÀI TOÁN CÂN BẰNG CỦA HỆ VẬT RẮN
Cơ học cơ sở 800041 83
2.5 - BÀI TOÁN CÂN BẰNG CỦA HỆ VẬT RẮN
A M V B
A A
a
Fx VA 0 VA 0
Fy HA qa 0 HA qa
M A MA (1/ 2)qa 0 2
2
M
A (1/ 2)qa
Cơ học cơ sở 800041 84