HaUI - FAT-AT -Bản mô tả kỹ thuật - PI.3.3 - Ver0.4

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 13

HaUI - ABET

Tên tài liệu: Bản mô tả kỹ thuật đánh giá chỉ số hiệu năng PI.3.3
Phiên bản: Ver 0.4
Chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật Ô tô
Trường: Đại học Công nghiệp Hà Nội
Tên file: HaUI-FAT-ABET-PI.3.3-ver 0.4.docx

HaUI-FAT- ABET-PI.3.3-ver 0.4 20/06/2021


Phiên
Thời gian Nội dung cập nhật Người cập nhật Người kiểm tra Người kiểm duyệt
bản

0.1 16-05-2021 Biên soạn lần đầu Trịnh Đắc Phong Phạm Minh Hiếu Nguyễn Anh Ngọc

24-05-2021 Phiếu đánh giá Trịnh Đắc Phong Phạm Minh Hiếu Nguyễn Anh Ngọc
(rubic)

0.3 25-05-2021 - Cập nhật PI theo Trịnh Đắc Phong Phạm Minh Hiếu Nguyễn Anh Ngọc
SO3

- Tổ chức đánh giá


theo nội dung đánh
giá, hướng dẫn
đánh giá.

- Xây dựng lại phiếu


đánh giá (rubic)

0.4 20-06-2021 - Cập nhật thành Trịnh Đắc Phong Phạm Minh Hiếu Nguyễn Anh Ngọc
phần đánh giá PI và
nội dung đánh giá
- Xây dựng lại
phiếu đánh giá phù
hợp với nội dng
đánh giá
- Thay đổi hình
thức tổ chức đánh
giá

HaUI-FAT- ABET-PI.3.3-ver 0.4 20/06/2021


BỘ CÔNG THƯƠNG BẢN MÔ TẢ KỸ THUẬT
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI ĐÁNH GIÁ CHỈ SỐ HIỆU NĂNG
Khoa Ô tô

PHẦN 1. CHỈ SỐ HIỆU NĂNG


Chỉ số hiệu năng – Performance Indicator - PI:
PI.3.3 - Khả năng thuyết trình nội dung bài tập lớn/đồ án môn học/đồ án tốt nghiệp.
Ngưỡng mong muốn: Chỉ số hiệu năng đạt yêu cầu khi tỉ lệ người học đạt yêu cầu từ 75% trở lên.
Chỉ số hiệu năng này bao gồm:
STT Thành phần đánh giá của PI Nội dung đánh giá

Khả năng thuyết trình nội dung - Khả năng thuyết trình báo cáo tóm tắt lý do chọn đề
bài tập lớn/đồ án môn học/đồ tài/ mục tiêu đề tài/phương pháp nghiên cứu/ đối
1
án tốt nghiệp. tượng nghiên cứu/bố cục đề tài/kết quả đạt được
trong bài tập lớn/đồ án môn học/đồ án tốt nghiệp.

Mỗi nội dung đánh giá của chỉ số hiệu năng sẽ được đánh giá ở 4 mức như sau:
Thành thạo Thực hiện/áp dụng Đang rèn luyện Cần rèn luyện
(Proficient) được (Applying) (Developing) (Need development)
(4) (3) (2) (1)

Ghi chú:
- Mức độ tối thiểu cần đạt được: Mức độ 3 (Thực hiện được/Áp dụng được)

Phiếu đánh giá (rubric)


- Phiếu đánh giá PI.3.3 - Khả năng thuyết trình nội dung bài tập lớn/đồ án môn học/đồ án tốt
nghiệp.
o Tham khảo Phụ lục 1.

HaUI-FAT- ABET-PI.3.3-ver 0.4 20/06/2021


PHẦN 2. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ
Phiếu đánh giá Hướng dẫn đánh giá

Phiếu đánh giá Người đánh giá: Hội đồng chấm đồ án


PI.3.3
Thời gian đánh giá: Cuối kỳ

Tài liệu, nội dung đánh giá:

- Kỹ năng thuyết trình báo cáo tóm tắt lý do chọn đề tài/ mục tiêu đề
tài/phương pháp nghiên cứu/ đối tượng nghiên cứu/bố cục đề tài/kết quả đạt
được trong bài tập lớn/đồ án môn học/đồ án tốt nghiệp.

- Hội đồng chấm đồ án đánh giá khả năng giao tiếp bằng lời nói trong môi
trường kỹ thuật và môi trường phi kỹ thuật của sinh viên dựa trên khả năng
thuyết trình báo cáo tóm tắt lý do chọn đề tài/ mục tiêu đề tài/phương pháp
nghiên cứu/ đối tượng nghiên cứu/bố cục đề tài/kết quả đạt được trong bài tập
lớn/đồ án môn học/đồ án tốt nghiệp.

PHẦN 3. TỔ CHỨC ĐÁNH GIÁ


Đánh giá Khả năng thuyết trình, báo cáo tóm tắt lý do chọn đề tài/ mục tiêu đề tài/phương pháp
nghiên cứu/ đối tượng nghiên cứu/bố cục đề tài/kết quả đạt được trong bài tập lớn/đồ án môn
học/đồ án tốt nghiệp.
Tổ chức đánh giá được thực hiện bao gồm các bước sau:
Bước 1. Giao đề tài cho sinh viên về thực hiện bài tập lớn/đồ án môn học/đồ án tốt nghiệp.
Giao phiếu giao đề tài cho sinh viên thực hiện xong nhiệm vụ đồ án chuyên ngành kỹ thuật
và báo cáo tóm tắt lý do chọn đề tài/ mục tiêu đề tài/phương pháp nghiên cứu/ đối tượng nghiên
cứu/bố cục đề tài/kết quả đạt được trong bài tập lớn/đồ án môn học/đồ án tốt nghiệp gồm những
nội dung chủ yếu:
o Tên đề bài
o Số liệu/dữ liệu cần thiết để thực hiện bài báo cáo,
o Yêu cầu cần đạt được,
o Khung thời gian thực hiện,
o Tài liệu tham khảo.
● Sinh viên thực hiện theo cá nhân
● Lưu ý sinh viên:
o Hiểu rõ các tiêu chí đánh giá kỹ năng thuyết trình
o Vận dụng kỹ năng thuyết trình khi báo cáo tóm tắt lý do chọn đề tài/ mục tiêu đề
tài/phương pháp nghiên cứu/ đối tượng nghiên cứu/bố cục đề tài/kết quả đạt được
trong bài tập lớn/đồ án môn học/đồ án tốt nghiệp.

HaUI-FAT- ABET-PI.3.3-ver 0.4 20/06/2021


o Kỹ năng này được đánh giá qua báo cáo tóm tắt lý do chọn đề tài/ mục tiêu đề
tài/phương pháp nghiên cứu/ đối tượng nghiên cứu/bố cục đề tài/kết quả đạt được
trong bài tập lớn/đồ án môn học/đồ án tốt nghiệp.
Bước 2. Tổ chức thực hiện
● Sinh viên thực hiện theo cá nhân
● Giảng viên nhắc lại các yêu cầu cần lưu ý, các quy định, nguyên tắc liên quan đến việc đánh
giá khả năng thuyết trình của sinh viên.
Bước 3. Thực hiện đánh giá
Việc đánh giá đo PI được thực hiện dựa vào báo cáo tóm tắt lý do chọn đề tài/ mục tiêu đề
tài/phương pháp nghiên cứu/ đối tượng nghiên cứu/bố cục đề tài/kết quả đạt được trong bài tập
lớn/đồ án môn học/đồ án tốt nghiệp.
● Đánh giá khả năng thuyết trình của từng sinh viên
o Đánh giá cuối kỳ
▪ Sử dụng Phiếu đánh giá PI.3.3 (Phụ lục 1)
Bước 4. Ghi nhận kết quả đánh giá
● Hội đồng chấm đồ án tổng hợp điểm đánh giá đo PI dành cho từng sinh viên
● Điểm đánh giá PI.3.3 = Trung bình cộng của các điểm đánh giá thành phần.

STT Mã SV Họ và tên Điểm Điểm Điểm Điểm đánh Điểm PI 3.3. (quy Quy về
TP1 TP2 TP3 giá PI3.3 về thang 10) y= điểm môn
=(TP1+TP2+T PI3.3*10/4 học
P3)/3 (=y*10%)

HaUI-FAT- ABET-PI.3.3-ver 0.4 20/06/2021


PHẦN 4. MINH HỌA ÁP DỤNG
Đánh giá đo lường chỉ số hiệu năng PI.3.3 - Khả năng giao tiếp bằng lời nói
Ngưỡng mong muốn: Chỉ số hiệu năng đạt yêu cầu khi tỉ lệ người học đạt yêu cầu từ 75% trở lên.
STT Học phần Bài đánh giá Điểm tối đa Mức đạt Hệ số
Báo cáo tóm
tắt lý kết quả
Đồ án chuyên ngành kỹ nghiên cứu đồ
1 1 0.75 1
thuật ô tô án chuyên
ngành kỹ thuật
ô tô
4.1. Chỉ số hiệu năng
STT Thành phần đánh giá của PI Nội dung đánh giá

Khả năng thuyết trình nội dung bài tập - Thuyết trình bài báo cáo kết quả
1 lớn/đồ án môn học/đồ án tốt nghiệp nghiên cứu đồ án chuyên ngành kỹ thuật
ô tô

Dạng thức bài đánh giá: Báo cáo - RP và Vấn đáp - OR

HaUI-FAT- ABET-PI.3.3-ver 0.4 20/06/2021


4.2. Bài đánh giá

PHIẾU GIAO ĐỒ ÁN CHUYÊN NGÀNH KỸ THUẬT Ô TÔ


I. Thông tin chung
Tên lớ p họ c phầ n:................................. Khó a.........................
Họ và tên sinh viên: ………………………………………….Mã sinh viên:………………………..

II. Nội dung học tập

1. Tên đề tà i: Nghiên cứ u thiết kế mô hình hệ thố ng chiếu sá ng tự độ ng trên ô tô


2. Hoạ t độ ng củ a sinh viên
- Hoạ t độ ng 1: Nghiên cứ u hệ thố ng chiếu sá ng tự độ ng trên ô tô
+ Tổng quan về hệ thống
+ Cấu tạo, nguyên lý điều khiển hệ thống
+ Sơ đồ mạch điện theo xe
Mụ c tiêu/chuẩ n đầ u ra: Thiết kế hệ thống chiếu sáng tự động trên ô tô
- Hoạ t độ ng 2: Mô phỏ ng mạ ch chiếu sá ng tự độ ng trên ô tô
Mụ c tiêu/chuẩ n đầ u ra: Mô phỏng và thử nghiệm trên phần mềm
- Hoạ t độ ng 3: Lậ p trình điều khiển hệ thố ng
Mụ c tiêu/chuẩ n đầ u ra: Áp dụng các phần mềm chuyên dụng để giải quyết các vấn đề
kỹ thuật.
- Hoạ t độ ng 4: Phâ n tích và thử nghiệm mô hình dự a trên cá c kết quả mô phỏ ng
Mụ c tiêu/chuẩ n đầ u ra: Thực hiện, thử nghiệm mô hình đạt yêu cầu kỹ thuật
- Hoạ t độ ng 5: Bá o cá o kết quả thự c hiện đồ á n thô ng qua bá o cá o đồ á n và thuyết
trình về đồ á n
- Hoạ t độ ng 6: Yêu cầ u sinh viên viết đượ c tà i liệu hướ ng dẫ n cho ngườ i đọ c bằ ng chữ
viết và đồ họ a khi sử dụ ng sả n phẩ m củ a đồ á n (bả n vẽ, thuyết minh, cá c mô hình
nghiên cứ u)
Mụ c tiêu/chuẩ n đầ u ra: Khả năng giao tiếp bằng văn viết và đồ họa trong môi trường
kỹ thuật. Khả năng giao tiếp bằng văn viết và đồ họa trong môi trường phi kỹ thuật.
Khả năng giao tiếp bằng lời nói. Xác định và sử dụng các tài liệu kỹ thuật phù hợp.

3. Sả n phẩ m cầ n đạ t đượ c
- Quyển bá o cá o đồ á n trình bà y toà n bộ kết quả thự c hiện theo phiếu giao đề tà i.
- Bả n bá o cá o tó m tắ t đồ á n (phụ c vụ cho bả o vệ, PI3.3)
- Bả n thiết kế trên má y tính và cá c bả n vẽ
- Hướ ng dẫ n sử dụ ng sả n phẩ m đồ á n.

HaUI-FAT- ABET-PI.3.3-ver 0.4 20/06/2021


III. Nhiệm vụ học tập
- Hoà n thà nh toà n bộ nộ i dung đượ c giao theo đú ng thờ i gian quy định.
- Nộ p toà n bộ sả n phẩ m cầ n đạ t đượ c trướ c khi bả o vệ
IV. Cách thức đánh giá
- Nộ i dung đồ á n theo phiếu giao.
- Đá nh giá khả nă ng giao tiếp bằ ng vă n bả n và bằ ng đồ hoạ trong mô i trườ ng kỹ thuậ t
củ a sinh viên thô ng qua bá o cá o đồ á n.
- Đá nh giá khả nă ng giao tiếp bằ ng vă n bả n và bằ ng đồ hoạ trong mô i trườ ng phi kỹ
thuậ t củ a sinh viên thô ng qua việc viết tà i liệu hướ ng dẫ n ngườ i dù ng.
- Đá nh giá khả nă ng thuyết trình củ a sinh viên khi bả o vệ đồ á n.
- Đá nh giá khả nă ng lự a chọ n và sử dụ ng tà i liệu tham khả o phù hợ p trong đồ á n.

TRƯỞNG BỘ MÔN GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN

HaUI-FAT- ABET-PI.3.3-ver 0.4 20/06/2021


4.3. Phiếu đánh giá (rubric)
Phiếu đánh giá (rubric) PI.3.3 - Thuyết trình bài báo cáo kết quả nghiên cứu đồ án chuyên ngành
kỹ thuật ô tô
Thàn
Thực hiện/áp Cần rèn luyện
Nội h Thành thạo Đang rèn luyện
dụng được (Need
dung phần (Proficient) (Developing)
(Applying) development)
đánh giá đánh (4) (2)
(3) (1)
giá

Thuy □ □ □ □
ết trình
bài báo - Sử dụng công cụ trình - Sử dụng công cụ - Sử dụng công cụ - Sử dụng công cụ
cáo kết chiếu với định dạng trình chiếu với trình chiếu với định trình chiếu với
quả thống nhất (slide định dạng thống dạng chưa thống định dạng không
nghiên template) nhất (slide nhất thống nhất
cứu đồ - Có trang chủ đề và template) - Không có trang - Không có trang
án trang giới thiệu nội - Có trang chủ đề chủ đề hoặc trang chủ đề và trang
Hình
chuyên dung thuyết trình và trang giới giới thiệu nội dung giới thiệu nội dung
thức-
ngành thiệu nội dung thuyết trình thuyết trình
bố
kỹ thuật thuyết trình
cục
ô tô bài - Bố cục bài trình bày
- Bố cục bài trình - Bố cục bài trình - Bố cục bài trình
thuyế đủ 3 phần: mở đầu-
bày đủ 3 phần: bày thiếu 1 trong 3 bày thiếu 2 trong 3
t giới thiệu, nội dung mở đầu-giới phần: mở đầu-giới phần: mở đầu-giới
trình chính và kết luận-tổng
thiệu, nội dung thiệu, nội dung thiệu, nội dung
kết. chính và kết luận- chính và kết luận- chính và kết luận-
tổng kết. tổng kết. tổng kết.
- Bố cục trình bày hài
hòa, ngắn gọn, rõ ràng,
có hình ảnh minh họa
trực quan

Truyề □ □ □ □
n đạt
nội - Truyền đạt đầy đủ - Truyền đạt đầy - Truyền đạt đầy đủ - Truyền đạt không
dung thông tin. đủ thông tin. thông tin, nhưng đầy đủ thông tin.
- Phong thái tự tin, - Phong thái tự diễn đạt không rõ - Từ đầu đến cuối
trình bày tròn vành rõ tin, diễn đạt rõ ràng. đọc slide
chữ, có điểm nhấn. ràng. - Sử dụng phần lớn - Không có hình

HaUI-FAT- ABET-PI.3.3-ver 0.4 20/06/2021


- Sử dụng hình ảnh - Sử dụng hình thời gian thuyết ảnh minh họa phù
minh họa phù hợp với ảnh minh họa trình để đọc slide. hợp với nội dung
nội dung trình bày. phù hợp với nội - Sử dụng hình ảnh trình bày.
- Kết thúc bài thuyết dung trình bày. minh họa không
trình đúng thời gian - Kết thúc bài phù hợp với nội
quy định. thuyết trình đúng dung trình bày.
- Sử dụng kết hợp thời gian quy định
ngôn ngữ cơ thể cuốn định
hút người nghe (ánh
mắt, cử chỉ của cơ thể)

□ □ □ □

- Lắng nghe và ghi chú - Lắng nghe câu - Không lắng nghe - Không lắng nghe
câu hỏi cẩn thận; hỏi; không ngắt kỹ câu hỏi, ngắt lời kỹ câu hỏi, ngắt lời
không ngắt lời người lời người hỏi người hỏi để trả người hỏi để trả
Xử lý hỏi - Trả lời đúng lời. lời.
hỏi- - Trả lời đúng trọng trọng tâm câu hỏi - Trả lời không - Không trả lời
đáp tâm câu hỏi đúng trọng tâm câu được câu hỏi
- Sử dụng minh chứng hỏi
(nếu cần) và ngôn ngữ
cơ thể để thuyết phục,
cuốn hút người nghe

4.4. Hướng dẫn đánh giá


Phiếu đánh giá Hướng dẫn đánh giá

Phiếu đánh giá Người đánh giá: Hội đồng chấm đồ án


PI.3.3 (mục 4.3)
Thời gian đánh giá: Cuối kỳ

Tài liệu, nội dung đánh giá: Báo cáo tóm tắt kết quả nghiên cứu đồ án
chuyên ngành kỹ thuật ô tô, phần thuyết trình.

Hội đồng chấm đồ án đánh giá khả năng thuyết trình báo cáo kết quả
nghiên cứu đồ án chuyên ngành kỹ thuật ô tô.

4.5. Tổ chức đánh giá


Đánh giá khả năng Thuyết trình bài báo cáo kết quả nghiên cứu đồ án chuyên ngành kỹ thuật ô tô
Tổ chức đánh giá được thực hiện bao gồm các bước sau:
Bước 1. Giao Phiếu nội dung thực hiện
Bước 2. Tổ chức thực hiện
● Sinh viên thực hiện theo cá nhân.
● Giảng viên hướng dẫn sinh viên những công việc chuẩn bị cho buổi thuyết trình.

HaUI-FAT- ABET-PI.3.3-ver 0.4 20/06/2021


Bước 3. Thực hiện đánh giá
Việc đánh giá đo lường PI được thực hiện dựa vào khả năng thuyết trình kết quả nghiên cứu đồ án
chuyên ngành kỹ thuật ô tô,
● Đánh giá khả năng thuyết trình kết quả nghiên cứu đồ án chuyên ngành kỹ thuật ô tô
o Đánh giá cuối kỳ
▪ Sử dụng Phiếu đánh giá PI.3.3

Bước 4. Ghi nhận kết quả đánh giá


Hội đồng chấm đồ án tổng hợp điểm đánh giá đo PI dành cho mỗi sinh viên.
● Điểm đánh giá PI.3.3 = Trung bình cộng của các điểm đánh giá thành phần.

HaUI-FAT- ABET-PI.3.3-ver 0.4 20/06/2021


PHỤ LỤC 1 – PHIẾU ĐÁNH GIÁ (RUBRIC)
Phiếu đánh giá (rubric) PI.3.3 - Khả năng thuyết trình nội dung bài tập lớn/đồ án môn học/đồ án
tốt nghiệp.
Nội Thành
Thành thạo Thực hiện/áp dụng Đang rèn luyện Cần rèn luyện
dung phần
(Proficient) được (Applying) (Developing) (Need development)
đánh đánh
(4) (3) (2) (1)
giá giá

□ □ □ □

Khả - Sử dụng công cụ trình - Sử dụng công cụ - Sử dụng công cụ - Sử dụng công cụ trình
chiếu với định dạng trình chiếu với trình chiếu với định chiếu với định dạng
năng
thống nhất (slide định dạng thống dạng chưa thống không thống nhất
thuyết template) nhất (slide nhất - Không có trang chủ
trình - Có trang chủ đề và template) - Không có trang chủ đề và trang giới thiệu
nội trang giới thiệu nội - Có trang chủ đề đề hoặc trang giới nội dung thuyết trình
Hình dung thuyết trình và trang giới thiệu thiệu nội dung
dung
thức- nội dung thuyết thuyết trình
bài tập bố cục trình - Bố cục bài trình bày
lớn/đồ bài thiếu 2 trong 3 phần:
thuyết - Bố cục bài trình bày - Bố cục bài trình - Bố cục bài trình bày mở đầu-giới thiệu, nội
án môn
trình đủ 3 phần: mở đầu-giới bày đủ 3 phần: mở thiếu 1 trong 3 phần: dung chính và kết luận-
học/đồ thiệu, nội dung chính đầu-giới thiệu, nội mở đầu-giới thiệu, tổng kết.
án tốt và kết luận-tổng kết. dung chính và kết nội dung chính và kết
nghiệp. luận-tổng kết. luận-tổng kết.
.
- Bố cục trình bày hài
hòa, ngắn gọn, rõ ràng,
có hình ảnh minh họa
trực quan

□ □ □ □

- Truyền đạt đầy đủ - Truyền đạt đầy - Truyền đạt đầy đủ - Truyền đạt không đầy
thông tin. đủ thông tin. thông tin, nhưng đủ thông tin.
- Phong thái tự tin, - Phong thái tự tin, diễn đạt không rõ - Từ đầu đến cuối đọc
trình bày tròn vành rõ diễn đạt rõ ràng. ràng. slide
chữ, có điểm nhấn. - Sử dụng hình ảnh - Sử dụng phần lớn - Không có hình ảnh
Truyề - Sử dụng hình ảnh minh họa phù hợp thời gian thuyết trình minh họa phù hợp với
n đạt minh họa phù hợp với với nội dung trình để đọc slide. nội dung trình bày.
nội nội dung trình bày. bày. - Sử dụng hình ảnh
dung - Kết thúc bài thuyết - Kết thúc bài minh họa không phù
trình đúng thời gian thuyết trình đúng hợp với nội dung
quy định. thời gian quy định trình bày.
- Sử dụng kết hợp ngôn định
ngữ cơ thể cuốn hút
người nghe (ánh mắt,
cử chỉ của cơ thể)

Xử lý □ □ □ □

HaUI-FAT- ABET-PI.3.3-ver 0.4 20/06/2021


- Lắng nghe và ghi chú - Lắng nghe câu - Không lắng nghe kỹ - Không lắng nghe kỹ
câu hỏi cẩn thận; hỏi; không ngắt lời câu hỏi, ngắt lời câu hỏi, ngắt lời người
không ngắt lời người người hỏi người hỏi để trả lời. hỏi để trả lời.
hỏi- hỏi - Trả lời đúng trọng - Trả lời không đúng - Không trả lời được
đáp - Trả lời đúng trọng tâm câu hỏi trọng tâm câu hỏi câu hỏi
tâm câu hỏi
- Sử dụng minh chứng
(nếu cần) và ngôn ngữ
cơ thể để thuyết phục,
cuốn hút người nghe

HaUI-FAT- ABET-PI.3.3-ver 0.4 20/06/2021

You might also like