Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 40

CÔNG TY TNHH ỨNG DỤNG VIỆT NAM ( VATEC)

Tháng 07 năm 2020


CÔNG TY TNHH ỨNG DỤNG VIỆT NAM ( VATEC)
Địa chỉ: 60A Cầu Bè, Vĩnh Thạnh, TP Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa
VPGD: 262 Huỳnh Văn Bánh, Phường 11, Quận Phú Nhuận, TP HCM
Đại diện: BÙI VĂN TIẾN
HP : 0905241936 Email: pm.dsd.sg@gmail.com

ĐỀ XUẤT ĐẦU TƯ

TƯ VẤN , THIẾT KẾ , LẮP ĐẶT VÀ ĐẤU NỐI


CỦA
DỰ ÁN NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI ÁP MÁI HÒA LƯỚI CÔNG SUẤT : 911.36 KWp.

Tham chiếu : 07/LTP-TPHCM/Báo giá/VATEC


Việt Nam, Ngày 04 tháng 07 năm 2020

CHỦ DỰ ÁN: CÔNG TY TNHH NVN-TẬP ĐOÀN LONG THÀNH PHÚ


Địa chỉ: 415 Hùng Vươngm, TT Quảng Phú, Huyện CƯ M’GAR, Tỉnh ĐẮK LẮK.

Chủ đề: YÊU CẦU LẮP ĐẶT HỆ THỐNG NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI ÁP MÁI NHÀ
TRANG TRẠI TRỒNG CÂY DƯỢC LIỆU CÔNG TY TNHH NVN-TẬP ĐOÀN LONG
THÀNH PHÚ HÒA LƯỚI, CÔNG SUẤT : 911.36 KWp .

Lời giới thiệu!

Dưới đây, xin vui lòng xem đệ trình của chúng tôi liên quan đến yêu cầu về việc cung cấp hệ
thống năng lượng mặt trời hòa lưới áp mái nhà trang trại trồng cây dược liệu CÔNG TY TNHH
NVN-TẬP ĐOÀN LONG THÀNH PHÚ, công suất 911.36 KWp tại Khối 8, Tỉnh Lộ 8, TT
Quảng Phú, Huyện CƯ MGAR, Tỉnh ĐẮK LẮK.

Dựa trên kinh nghiệm sâu rộng trong lĩnh vực năng lượng mặt trời, của các đối tác, nhóm kỹ
thuật và cố vấn của chúng tôi, chúng tôi tin rằng dự án pin mặt trời của chúng tôi cho công nghệ
năng lượng sẽ hiệu quả và hiệu quả nhất ở thị trường Việt Nam.
CÔNG TY TNHH ỨNG DỤNG VIỆT NAM ( VATEC)
Địa chỉ: 60A Cầu Bè, Vĩnh Thạnh, TP Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa
VPGD: 262 Huỳnh Văn Bánh, Phường 11, Quận Phú Nhuận, TP HCM
Đại diện: BÙI VĂN TIẾN
HP : 0905241936 Email: pm.dsd.sg@gmail.com

1. GIỚI THIỆU LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ SOLAR:


1.1 CÔNG TY TNHH ỨNG DỤNG VIỆT NAM ( VATEC):
- CÔNG TY TNHH ỨNG DỤNG VIỆT NAM ( VATEC) gởi tới quý
Công Ty lời chào trân trọng:
- Mục tiêu CÔNG TY TNHH ỨNG DỤNG VIỆT NAM ( VATEC) sẽ
trở thành một Doanh Nghiệp hàng đầu về công nghệ trí tuệ nhân tạo
trong các nghành nghề, sản phẩm của mình. Tạo ra những sản phẩm là
những giải pháp có tính ứng dụng cộng nghệ cao cho công đồng và xã
hội.
- Công ty chúng tôi có nhiều năm kinh nghiệp trong việc đưa các ứng
dụng khoa học, kỹ thuật tiên tiến mang lại những giải pháp tối ưu, tiết
kiệm nguồn năng lượng quý giá, tiết kiệm tài chính cho doanh nghiệp và
bảo vệ môi trường.
- Trong lĩnh vực năng lượng tái tạo CÔNG TY TNHH ỨNG DỤNG
VIỆT NAM ( VATEC) là một công ty chuyên về năng lượng tái tạo, có
một đội ngũ nắm nhiều năm kinh nghiệm về điện năng lượng mặt trời và
gió, lắp máy, hệ thống điện, kiến trúc qua nhiều dự án. Mục đích của
CÔNG TY TNHH ỨNG DỤNG VIỆT NAM ( VATEC ) là xây dựng
một công ty hàng đầu Việt Nam vể công nghệ chuyên về tư vấn kỹ
thuật, xây dựng và thương mại các công trình điện xanh và giữ môi
trường sạch trên đất nước.
- Đội ngũ kỹ sư của CÔNG TY TNHH ỨNG DỤNG VIỆT NAM (
VATEC ) đã làm việc hiệu quả cùng với nhau trong thời gian dài, có rất
nhiều kinh nghiệp thiết kế, xây dựng, lắp đặt qua các công trình năng
lượng mặt trời cho Viễn Thông (Mobifone), dự án cấp điện trên Côn
Đảo, nhà máy nhiệt điện, nhà máy năng lượng mặt trời (NLMT) và rất
nhiều công trình cấp điện NLMT hòa lưới cũng như độc lập lớn khác ở
Việt Nam
- CÔNG TY TNHH ỨNG DỤNG VIỆT NAM ( VATEC ) tư vấn các
giải pháp thiết kế xây dựng, lắp đặt phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật
Quốc Gia mới (2013) hướng đến các công trình, nhà máy sử dụng năng
lượng hiệu quả, xây dựng các công trình năng lượng tái tạo từ NLMT,
Chúng tôi tự hào cùng với đối tác SMA và Canadian Solar đang cung
cấp gói tư vấn thiết kế và thiết bị chính cho nhà máy điện năng lượng tại
Khánh Hòa, Bà Rịa - Vũng Tàu, Bình Thuận…
- Đơn vị chúng tôi đảm bảo rằng đối với gói đầu tư về năng lượng tái tạo
sẽ là sự lựa chọn tốt nhất của quý khách hàng.
CÔNG TY TNHH ỨNG DỤNG VIỆT NAM ( VATEC)
Địa chỉ: 60A Cầu Bè, Vĩnh Thạnh, TP Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa
VPGD: 262 Huỳnh Văn Bánh, Phường 11, Quận Phú Nhuận, TP HCM
Đại diện: BÙI VĂN TIẾN
HP : 0905241936 Email: pm.dsd.sg@gmail.com

1.2. SMA – ĐỨC


SMA Solar Technology GA

Năng lượng cho những đổi mới


Là một chuyên gia hàng đầu thế giới về công nghệ điện mặt trời, SMA đang từng bước thiết lập
các tiêu chuẩn về việc cung cấp nguồn năng lượng phân tán, kỹ thuật số và năng lượng tái tạo
trong hiện tại cũng như định hướng về tương lai. Hơn 3000 nhân viên của SMA phân bố trên 20
quốc gia khác nhau đã và đang cống hiến hết mình cho nhiệm vụ cao cả này. Chúng tôi cung cấp
các giải pháp tiên tiến về các ứng dụng pin mặt trời cho tất cả mọi người cũng như các công ty
trên toàn thế giới, sẵn sàng đáp ứng nhu cầu về năng lượng của họ. Phối hợp với các đối tác và
khách hàng của SMA, chúng tôi đang giúp mọi người chuyển đổi các hệ thống cung cấp năng
lượng tự dùng, phân cấp và tái tạo.
Đi đầu trong công nghệ
Với hơn 35 năm kinh nghiệm, SMA tự hào đã thiết lập được các xu hướng công nghệ và
góp phần thúc đẩy sự phát triển của lĩnh vực năng lượng tái tạo. Với công nghệ chế tạo
Inverter đột phá của chúng tôi, chúng tôi đã có những đóng góp đáng kể trong việc đưa năng
lượng tái tạo vượt qua giai đoạn khó khăn ban đầu và thiết lập các tiêu chuẩn trên toàn thế giới
Các số liệu liên quan
- Trụ sở chính : Niestetal, Đức
- Sự hiện diện toàn cầu : các công ty con cung cấp sản phẩm và dịch vụ ở 20 quốc gia
- Năm thành lập : 1981
- Số lượng nhân viên : Hơn 3000
- Doanh thu năm 2017 : Hơn 900 triệu euros

1.3. PIN MẶT TRỜI CANADIAN-SOLAR

Thành lập năm 2001 tại Canada, Canadian Solar là nhà cung cấp các sản phẩm về năng lượng
mặt trời với sự phát triển lớn mạnh của nhiều chi nhánh tại 20 quốc gia trên toàn cầu. Bên cạnh
CÔNG TY TNHH ỨNG DỤNG VIỆT NAM ( VATEC)
Địa chỉ: 60A Cầu Bè, Vĩnh Thạnh, TP Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa
VPGD: 262 Huỳnh Văn Bánh, Phường 11, Quận Phú Nhuận, TP HCM
Đại diện: BÙI VĂN TIẾN
HP : 0905241936 Email: pm.dsd.sg@gmail.com

là nhà sản xuất hàng đầu các tấm pin và giải pháp về năng lượng mặt trời, Canadian Solar còn
thực hiện nhiều dự án quy mô lớn với công suất lên đến 20 GW ở khắp nơi trên thế giới.

Theo báo cáo năm 2016, Canadian Solar đã cung cấp 21 GW module chất lượng cao đến hơn
100 quốc gia trên thế giới. Với cơ sở sản xuất hiện đại ở Canada, Trung Quốc, Việt Nam và
nhiều quốc gia khác, Canadian Solar hiện đang vận hành với 12.000 nhân viên, 359 điểm kiểm
tra chất lượng cho từng tấm pin và hơn 800 bằng sáng chế.

Chất lượng sản phẩm của Canadian Solar được kiểm định nghiêm ngặt, cam kết đảm bảo hiệu
suất >80% trong 25 năm. Tấm pin năng lượng mặt trời của Canadian Solar được sản xuất bởi
công nghệ gia công bằng robot 100% tăng độ hoàn thiện của sản phẩm, giảm khấu hao hiệu suất
của tấm pin, khung nhôm, mạ anod, có khả năng chịu tải trọng gió 2400 Pa. Cổng kết nối T4 an
toàn, chống nước và chịu lực căng vượt trội. Hộp nối dây được bảo vệ IP67, vận hành trong mọi
điều kiện thời tiết.
Năm 2017 Canadian Solar đứng thứ 3 toàn cầu về sản lượng cung cấp Pin mặt trời và cell Pin
mặt trời.
CÔNG TY TNHH ỨNG DỤNG VIỆT NAM ( VATEC)
Địa chỉ: 60A Cầu Bè, Vĩnh Thạnh, TP Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa
VPGD: 262 Huỳnh Văn Bánh, Phường 11, Quận Phú Nhuận, TP HCM
Đại diện: BÙI VĂN TIẾN
HP : 0905241936 Email: pm.dsd.sg@gmail.com

2- GIẢI PHÁP:

Giải pháp điện mặt trời hòa lưới là giải pháp kinh tế nhất, tiết kiệm nhất, đồng thời tất cả
thiết bị có tuổi thọ cao. Do đó thời gian hoàn vốn rất nhanh. Đem lại lợi ích lớn cho khách hàng.
Hệ thống điện mặt trời hòa lưới này thích hợp với các khách hàng sử dụng nhiều điện vào
ban ngày (máy điều hòa, thang máy, máy tính, chiếu sáng nhiều, tivi, tủ lạnh,...) như khách sạn,
nhà hàng, cao ốc, văn phòng, nhà máy sản xuất, khu vui chơi,...

Giải pháp điện năng lượng mặt trời hòa lưới là một công nghệ ứng dụng nguồn năng lượng tái
tạo từ điện mặt trời chuyển đổi thành dòng điện xoay chiều (AC) và hoà trực tiếp vào lưới điện
Quốc gia.

Khi sử dụng hệ thống điện mặt trời hòa lưới thì phụ tải (thiết bị điện) sẽ ưu tiên dùng nguồn điện
phát ra từ hệ thống điện NLMT của bạn giúp cắt giảm lượng điện sử dụng từ điện lưới.
CÔNG TY TNHH ỨNG DỤNG VIỆT NAM ( VATEC)
Địa chỉ: 60A Cầu Bè, Vĩnh Thạnh, TP Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa
VPGD: 262 Huỳnh Văn Bánh, Phường 11, Quận Phú Nhuận, TP HCM
Đại diện: BÙI VĂN TIẾN
HP : 0905241936 Email: pm.dsd.sg@gmail.com

3- ĐỀ XUẤT VỀ MẶT KỸ THUẬT VÀ THIẾT BỊ:

Tài liệu này là một đề xuất kỹ thuật và thương mại của CÔNG TY TNHH ỨNG DỤNG VIỆT
NAM ( VATEC ) cho việc thực hiện dự án điện năng lượng mặt trời lắp đặt trên mái biệt thự tư
gia, nhà xưởng, nhà trang trại . Căn cứ theo kết quả kiểm tra khảo sát thực tế tại công trình và
nhu cầu sử dụng của khách hàng, CÔNG TY TNHH ỨNG DỤNG VIỆT NAM ( VATEC )
đưa ra tính toán thiết kế cho hệ thống với thông số như sau:
CÔNG TY TNHH ỨNG DỤNG VIỆT NAM ( VATEC)
Địa chỉ: 60A Cầu Bè, Vĩnh Thạnh, TP Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa
VPGD: 262 Huỳnh Văn Bánh, Phường 11, Quận Phú Nhuận, TP HCM
Đại diện: BÙI VĂN TIẾN
HP : 0905241936 Email: pm.dsd.sg@gmail.com

Điện áp lưới điện 3P - 400V +/-5%


Tần số điện lưới 50Hz
Tiêu chuẩn Theo tiêu chuẩn Việt Nam và IEC
Tấm Pin NLMT 445 Wp Canadian Solar CS3W-445MS
KT: 2108mm X 1048 mm
SMA 50 KW

4 . TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CHO HỆ THỐNG ĐIỆN MẶT TRỜI

4.A2 Tính toán bộ inverter


Dựa vào thông số trên chọn Inverter SMA TRIPOWER 75KWp , Theo thông số inverter, mỗi
inverter cho phép tối đa đấu nối : 112,500 KWp
Số lượng Inverter cần lắp đặt : 911.36 / 112.5 ~ 8 bộ

5. THIẾT KẾ HỆ THỐNG
CÔNG TY TNHH ỨNG DỤNG VIỆT NAM ( VATEC)
Địa chỉ: 60A Cầu Bè, Vĩnh Thạnh, TP Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa
VPGD: 262 Huỳnh Văn Bánh, Phường 11, Quận Phú Nhuận, TP HCM
Đại diện: BÙI VĂN TIẾN
HP : 0905241936 Email: pm.dsd.sg@gmail.com

6. KỸ THUẬT VÀ QUẢN LÝ DỰ ÁN

- CÔNG TY TNHH ỨNG DỤNG VIỆT NAM ( VATEC) sẽ tư vấn thiết kế và tính toán vị trí
đặt của các thiết bị cho dự án. Kỹ sư của CÔNG TY TNHH ỨNG DỤNG VIỆT NAM (
VATEC) sẽ thiết kế:
* Cáp DC
* Cáp AC
* Bản vẽ PV
* Bản vẽ đấu nối
* Bản vẽ xây lắp
* Nối đất
-Tất cả các tài liệu sẽ được thiết kế và được cung cấp bởi CÔNG TY TNHH ỨNG DỤNG
VIỆT NAM ( VATEC) đến khi kết thúc dự án.

7-ĐỀ NGHỊ VẬT TƯ CHÍNH


7.1-Tấm Pin năng lượng mặt trời
Loại tấm pin: Super high power mono perc module ( Mono-crystalline)
Hãng sản xuất :CANADIAN SOLAR
Công suất tối đa : 445 Wp
Kích thước: 2108×1048×40mm
Trọng lượng: 24.9 kg
Độ dày kính: 3.2mm
Loại kính: Kính cường lực, có lớp phủ chống phản xạ
Loại khung: Khung hợp kim nhôm
Tiêu chuẩn chống nước: IP67Cáp điện : Cáp DC 1×4.0mm2, chiều dài: 1200mm
Hiệu suất 20.14%, chất lượng loại A Bảo hành: 10 năm và hiệu suất > 80% sau 25 năm sử dụng.
CÔNG NGHỆ CANADIAN SẢN XUẤT TẠI TRUNG QUỐC
HiKu
SUPER HIGH POWER MONO PERC MODULE
425 W ~ 450 W
CS3W-425|430|435|440|445|450MS

MORE POWER

26 % more power than


conventional modules

Up to 4.5 % lower LCOE linear power output warranty*


Up to 2.7 % lower system cost

Low NMOT: 42 ± 3 °C
42°C Low temperature coefficient (Pmax): 12 enhanced product warranty on materials
and workmanship*
-0.36 % / °C
*According to the applicable Canadian Solar Limited Warranty Statement.

Better shading tolerance


MANAGEMENT SYSTEM CERTIFICATES*
ISO 9001:2015 / Quality management system
ISO 14001:2015 / Standards for environmental management system
OHSAS 18001:2007 / International standards for occupational health & safety
MORE RELIABLE
PRODUCT CERTIFICATES*
Lower internal current, IEC 61215 / IEC 61730: VDE / CE
UL 1703: CSA / Take-e-way
lower hot spot temperature

Cell crack risk limited in small region,


* As there are different certification requirements in different markets, please contact
enhance the module reliability your local Canadian Solar sales representative for the specific certificates applicable to the
products in the region in which the products are to be used.

Heavy snow load up to 5400 Pa,


wind load up to 3600 Pa* CANADIAN SOLAR INC. is committed to providing high quality
solar products, solar system solutions and services to custo-
mers around the world. No. 1 module supplier for quality
and performance/price ratio in IHS Module Customer Insight
Survey. As a leading PV project developer and manufacturer
of solar modules with over 36 GW deployed around the world
since 2001.

* For detail information, please refer to Installation Manual.

CANADIAN SOLAR INC.


545 Speedvale Avenue West, Guelph, Ontario N1K 1E6, Canada, www.canadiansolar.com, support@canadiansolar.com
ENGINEERING DRAWING (mm) CS3W-435MS / I-V CURVES
A A
Rear View Frame Cross Section A-A 12 12
180
11 11
30
180

10 10
6-Φ5 9 9
Grounding
Hole
8 8
8-14x9

40
Mounting 7 7
Hole
6 6
4-10x7
Mounting 5 5
Hole(tracker)
4
50

4
2108

1155
1300

400

3 3
Mounting Hole 2 2
1006 1 1
R 0 V0 V
R
A A 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50
14

1000 W/m2 5°C

10
800 W/m2 25°C
600 W/m2 45°C
1007 7
9 400 W/m2 65°C
40 1048
200 W/m2

ELECTRICAL DATA | STC* MECHANICAL DATA


CS3W 425MS 430MS 435MS 440MS 445MS 450MS Specification Data
Nominal Max. Power (Pmax) 425 W 430 W 435 W 440 W 445 W 450 W Cell Type Mono-crystalline
Opt. Operating Voltage (Vmp) 39.5 V 39.7 V 39.9 V 40.1 V 40.3 V 40.5 V Cell Arrangement 144 [2 X (12 X 6) ]
Opt. Operating Current (Imp) 10.76 A 10.84 A 10.91 A 10.98 A 11.05 A 11.12 A 2108 X 1048 X 40 mm
Dimensions
Open Circuit Voltage (Voc) 47.7 V 47.9 V 48.1 V 48.3 V 48.5 V 48.7 V (83.0 X 41.3 X 1.57 in)
Short Circuit Current (Isc) 11.37 A 11.42 A 11.47 A 11.53 A 11.59 A 11.65 A Weight 24.9 kg (54.9 lbs)
Module Efficiency 19.24% 19.46% 19.69% 19.92% 20.14% 20.37% Front Cover 3.2 mm tempered glass
Operating Temperature -40°C ~ +85°C Anodized aluminium alloy,
Frame
Max. System Voltage 1500V (IEC/UL) or 1000V (IEC/UL) crossbar enhanced
TYPE 1 (UL 1703) or J-Box IP68, 3 bypass diodes
Module Fire Performance
CLASS C (IEC 61730) Cable 4 mm2 (IEC), 12 AWG (UL)
Max. Series Fuse Rating 20 A Portrait: 500 mm (19.7 in) (+) / 350
Cable Length mm (13.8 in) (-); landscape: 1400 mm
Application Classification Class A (Including Connector) (55.1 in); leap-frog connection: 1670
Power Tolerance 0~+5W mm (65.7 in)*
* Under Standard Test Conditions (STC) of irradiance of 1000 W/m2, spectrum AM 1.5 and cell tempera-
Connector T4 series or H4 UTX or MC4-EVO2
ture of 25°C. Per Pallet 27 pieces
Per Container (40' HQ) 594 pieces
ELECTRICAL DATA | NMOT* * For detailed information, please contact your local Canadian Solar sales and
technical representatives.
CS3W 425MS 430MS 435MS 440MS 445MS 450MS
Nominal Max. Power (Pmax) 316 W 320 W 324 W 328 W 331 W 335 W
Opt. Operating Voltage (Vmp) 36.8 V 36.9 V 37.1 V 37.3 V 37.5 V 37.7 V TEMPERATURE CHARACTERISTICS
Opt. Operating Current (Imp) 8.60 A 8.67 A 8.73 A 8.79 A 8.84 A 8.89 A Specification Data
Open Circuit Voltage (Voc) 44.7 V 44.9 V 45.1 V 45.3 V 45.5 V 45.6 V Temperature Coefficient (Pmax) -0.36 % / °C
Short Circuit Current (Isc) 9.17 A 9.21 A 9.25 A 9.30 A 9.35 A 9.40 A Temperature Coefficient (Voc) -0.29 % / °C
* Under Nominal Module Operating Temperature (NMOT), irradiance of 800 W/m2, spectrum AM 1.5, Temperature Coefficient (Isc) 0.05 % / °C
ambient temperature 20°C, wind speed 1 m/s.
Nominal Module Operating Temperature 42 ± 3°C

PARTNER SECTION

* The specifications and key features contained in this datasheet may deviate slightly from our actual
products due to the on-going innovation and product enhancement. Canadian Solar Inc. reserves the
right to make necessary adjustment to the information described herein at any time without further
notice.
Please be kindly advised that PV modules should be handled and installed by qualified people who have
professional skills and please carefully read the safety and installation instructions before using our PV
modules.

CANADIAN SOLAR INC.


545 Speedvale Avenue West, Guelph, Ontario N1K 1E6, Canada, www.canadiansolar.com, support@canadiansolar.com

December 2019. All rights reserved, PV Module Product Datasheet V5.586_EN


CÔNG TY TNHH ỨNG DỤNG VIỆT NAM ( VATEC)
Địa chỉ: 60A Cầu Bè, Vĩnh Thạnh, TP Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa
VPGD: 262 Huỳnh Văn Bánh, Phường 11, Quận Phú Nhuận, TP HCM
Đại diện: BÙI VĂN TIẾN
HP : 0905241936 Email: pm.dsd.sg@gmail.com

7.2- Inverter SMA – Đức


CÔNG TY TNHH ỨNG DỤNG VIỆT NAM ( VATEC) đề xuất sử dụng dòng inverter SMA
TRIPOWER của Đức
Đặc điểm kỹ thuật chính

Tổng quan thiết bị inverter SMA 75Kw


Kích thước (W/H/D): 570 x 740 x 306 mm.
Trọng lượng: 77 kg.
Mức độ bảo vệ: IP 65.
Công suất: 75 kW.
Thương hiệu: SMA (Đức).
Thông số kỹ thuật biến tần inverter hòa lưới SMA 75KW
Thông số đầu vào:
Công suất hệ thống PV cực đại: 112500 Wp.
Điện áp cực đại: 1000V.
Dải điện áp đầu vào: 570 V to 800 V / 685 V to 800 V.
Điện áp đầu vào tối thiểu: 565V/680V.
Điện áp đầu vào khởi động: 600V/720V.
Cường độ dòng điện cực đại/Dòng ngắn mạch cực đại input A/input B: 140 A/210 A.
Số ngõ MPPT đầu vào: 1/1.
Thông số đầu ra

Công suất định mức: 75000 W.


Công suất cực đại: 75000 VA.
Điện áp điện lưới: 3 / PE, 400 V to 480 V, ±10 %.
Dải điện áp điện lưới: 360 V – 530 V.
Dải tần AC/Tần số: 50 Hz/44 Hz to 55 Hz – 60 Hz/54 Hz to 65 Hz.
Hiệu suất: 98.8%.
Thông số vật lý

Kích thước (W/H/D) mm: 570 x 740 x 306.


Khối lượng: 77 kg.
Cấp bảo vệ: IP65.
Nhiệt độ vận hành: -25 đến 60oC.
11 (5 ( .

(IILFLH W 5HOLdEOH )OH LEOH RYdWLYH


• Superior power density: • Superior PV system availability with • DC input voltage of up to 1000 V • Cutting-edge system design
75 kW with only 77 kg of weight 75 kW units • Flexible DC solutions with custo • Innovative active cooling concept
• Max. yield thanks to possible DC/ • SMA Inverter Manager as central mer-specific PV array combiner
AC ratio of 150% control unit boxes

11 (5 ( .
W
The new Sunny Highpower PEAK1 is part of an innovative global system solution for commercial and industrial PV systems.
This solution combines the advantages of a decentralized system layout with the benefits of centralized inverter designs in
order to get the best of two worlds. High efficiency, flexible system design, easy installation, simple commissioning and low
maintenance requirements contribute decisively to reducing the operating costs for the entire system.
11 (5 ( .

7(0 5 0

7HFK LFdO dWd 0 YHUWHU 0d d HU

ROWd H VxSSO
Input voltage 9 to 36 Vdc
Power consumption < 20 W
H HUdO GdWd
Dimensions (W/H/D) 160 / 125 / 49 mm (6.3 / 4.9 / 1.9 inches)
Weight 940 g (2 lbs)
Maximum allowed number of inverters 42
Degree of protection IP21
Mounting DIN top-hat rails or wall mounting
Operating temperature range −40 °C to +85 °C (−40° F to +185° F)
Relative humidity (non-condensing) 5 % to 95 %
WHUIdFHV
PC user interface LCS tool
Sensor interface / protocol RS485 / Modbus RTU for Sunspec Alliance compatible weather station
Interface to inverter 1 Ethernet port (RJ45)
Interface for external network / protocol 1 Ethernet port (RJ45) / Modbus TCP, SunSpec Alliance
Interface to remote control 6 x DI via external SMA Digital I/O Box
Certi cates and approvals (more available upon request) UL 508, UL 60950-1, CSA C22.2 No. 60950-1-07, EN 55022 Class A,
EN 60950-1, EN 61000-3-2 Class D, EN 61000-3-3, EN 61000-6-2, EN 61000-
6-4, EN 55024, FCC Part 15, Sub-part B Class A

SMA Inverter Manager type designation IM-20


SMA Digital I/O Box type designation IM-DIO-10
(IILFLH F FxUYH

● Standard features ○ Optional — Not available


Data at nominal conditions
Last revision: October 2017

7HFK LFdO dWd x L KSR HU ( .


SxW
Max. generator power 112500 Wp
Rated power (DC) 76500 W
Max. input voltage 1000 V
MPP voltage range (at 400 Vac / 480 Vac) 570 V to 800 V / 685 V to 800 V
Min. input voltage (at 400 Vac / 480 Vac) 565 V / 680 V
Start input voltage (at 400 Vac / 480 Vac) 600 V / 720 V
Max. input current / max. short circuit current 140 A / 210 A
Number of independent MPP inputs / strings per MPP input 1 / 1 (split up in external combiner box)
Rated DC input voltage (at 400 Vac / 480 Vac) 630 V / 710 V
xWSxW
Rated power at nominal voltage 75000 W
Max. apparent AC power 75000 VA
Max. reactive power 75000 var
Nominal AC voltage 3 / PE, 400 V to 480 V, ±10 %
AC voltage range 360 V to 530 V
50 Hz / 44 Hz to 55 Hz
AC power frequency/range
60 Hz / 54 Hz to 65 Hz
Rated power frequency/rated grid voltage 50 Hz / 400 V
Max. output current (at 400 Vac ) 109 A
Power factor at rated power / displacement power factor adjustable 1 / 0 overexcited to 0 underexcited
THD ≤1%
Feed-in phases/connection phases 3/3
E ciency
Max. e ciency / Euro-eta 98.8% / 98.2%
URWHFWLYH GHYLFHV
Input-side disconnection point ●
Ground fault monitoring/grid monitoring ●/●
Integrated DC surge arrester / AC surge arrester Type II / type II + III (combined)
AC short-circuit current capability / galvanically isolated ●/—
All-pole sensitive residual-current monitoring unit ●
Protection class (as per IEC 62109-1) / overvoltage category (as per IEC 62109-1) I / AC: III; DC: II
H HUdO GdWd
Dimensions (W/H/D) 570 / 740 / 306 mm (22.4 / 29.1 / 12.0 inches)
Weight 77 kg (170 lb)
Operating temperature range ‒25°C to +60°C (‒13°F to +140°F)
Noise emission, typical 58 dB(A)
Self-consumption (at night) <3W
Topology / cooling concept Transformerless / active
Degree of protection (according to IEC 60529 / UL 50E) IP65 / NEMA 3R
Climatic category (as per IEC 60721-3-4) 4K4H/4Z4/4B2/4S3/4M2/4C2
Max. permissible value for relative humidity (non-condensing) 95 %
)HdWxUHV Ix FWLR dFFHVVRULHV
DC connection / AC connection Screw terminal / screw terminal
Display Graphical
Data interface SunSpec Modbus TCP (via external SMA Inverter Manager)
Off-grid capable / PV-diesel capable —/●
Warranty: 5/10/15/20 years ●/○/○/○
Planned Certi cates and approvals AS 4777, BDEW 2008, C10/11:2012**, CEI 0-16, DEWA 2015, EN 50438*,
G59/3, IEC 60068-2-x, IEC 61727, IEC 62109-1/2, IEC 62116, LEY Nº 20751,
Does not apply to all national appendixes of EN 50438 NEN EN 50438, NRS 097-2-1, PEA 2015, R.D.661/2007, Res. n°7:2013, SI4777,
** Restricted (Note Manufacturer’s Declaration)
TORD4**, UTE C15-712-1, VDE 0126-1-1, VDE-AR-N 4105**, VFR 2014
Type designation SHP 75-10
8. DỰ TOÁN ĐẦU TƯ

CÔNG TY TNHH ỨNG DỤNG VIỆT NAM ( VATEC)


Địa chỉ: 60A Cầu Bè, Vĩnh Thạnh, TP Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa
VPGD: 262 Huỳnh Văn Bánh, Phường 11, Quận Phú Nhuận, TP HCM
Đại Diện : BÙI VĂN TIẾN
Điện Thoại : 0905241936 Email: pm.dsd.sg@gmail.com

DỰ TOÁN ĐẦU TƯ
DỰ ÁN : ĐIỆN MẶT TRỜI ÁP MÁI NHÀ TRANG TRẠI TRỒNG CÂY DƯỢC LIỆU
KHU 1: HỆ THỐNG HÒA LƯỚI 911.36 KWp- 3 PHASE
ĐỊA CHỈ: Thửa Đất Số 158 Tờ Bản Đồ Số 13 Xã Ea Tull Huyện Cư M'Gar Tỉnh Đắk Lăk.
Khách Hàng : CÔNG TY TNHH NVN - TẬP ĐOÀN LONG THÀNH PHÚ Ngày 04/07/2020
Người Đại Diện : NGUYỄN VĂN NHÀN Điện thoại :
Địa Chỉ: 415 Hùng Vương, Thị Trấn Quảng Phú, Huyện Cư M'Gar, Tỉnh Đắk Lắk. Email :

STT Danh mục thiết bị Xuất xứ Đơn vị đo Hình ảnh Số Lượng Đơn giá (VNĐ) Thành Tiền
A THIẾT BỊ CHÍNH 7,781,786,304

Loại tấm pin: Super high power


CANADIAN mono perc module Cell Module
1 Loại tấm pin: Super high power mono perc module ( Mono- SOLAR ( Mono-crystalline)
crystalline)-Half cut (Top 10 thế giới) Hãng sản xuất : CANADIAN
Hãng sản xuất : CANADIAN SOLAR Công nghệ SOLAR
Công suất tối đa : 445 Wp Canada sản xuất Công suất tối đa : 445 Wp
Kích thước: 2108×1048×40mm tại Trung Quốc Bảo hành 10 năm
Trọng lượng: 24,9 kg Bảo hành hiệu suất 25 năm lớn hơn
Độ dày kính: 3.2mm 80%
Loại kính: Kính cường lực, có lớp phủ chống phản xạ Hiệu suất mỗi năm giảm 0.5%
Loại khung: Khung hợp kim nhôm
Tiêu chuẩn chống nước: IP67Cáp điện : Cáp DC
1×4.0mm2, chiều dài: 1200mm
Hiệu suất 20.14%, chất lượng loại A

Tấm 2,048 3,099,603 6,347,986,944


STT Danh mục thiết bị Xuất xứ Đơn vị đo Hình ảnh Số Lượng Đơn giá (VNĐ) Thành Tiền

2 SMA Bộ hòa lưới Solar inverter: SMA


Bộ Chuyển đổi Solar inverter : SMA TRIPOWER, công ( stop 1 thế giới), TRIPOWER 75KW
suất 75 KW định mức, 3 pha AC, hỗ trợ giám sát online Germany
với SunnyPortal qua mạng internet, hiệu suất cao

bộ 8 151,651,570 1,213,212,560

3 Hộp đấu nối trung gian cho đầu vào inverter phonix contact
Germany

Cái 8 21,837,100 174,696,800


Vỏ tủ điện 600x400x200x1.2 Cái 1
MCCB-2P-63A-15kA Cái 1
MCB-2P-63A-4.5kA EZ9F34216 Cái 1
Acti9-IPRF1
IPRF1 chống sét lan truyền 1P+N-50kA A9L16632 Cái 1
MCB-2P-16A-6kA Cái 16
Cầu chì và đèn báo pha Schneider cái 1
Phụ kiện và vật tư phụ Việt Nam lô 1

4 Bộ điều khiển quản lý nhà máy IM manager SMA-Germany Bộ 1 45,890,000 45,890,000

B GIÀN ĐỠ GÁ LẮP TẤM PIN

- 1,837,056,000
Khung và dàn đỡ tấm PIN Việt Nhật m 1 1,228,800,000 1,228,800,000
Phụ kiện và vật tư phụ Việt Nam / China Trọn bộ 1 368,640,000 368,640,000
Công lắp đặt giàn đỡ Việt Nam / China Trọn bộ 1 239,616,000 239,616,000
C TỦ ĐIỆN ,CÁP ĐIỆN VÀ PHỤ KIỆN - 4,714,603,839
1 Tủ điện cấp nguồn AC (MSB-AC-01) - 453,793,975
Vỏ tủ kích thước 2200x1600x400x2.4 Việt Nam Cái 1 20,000,000 20,000,000
ACB 1600A, 4P-50kA-440VAC+MCH Schneider Cái 1 242,062,350 242,062,350
MCCB 125A, 4P - 25kA Schneider Cái 14 8,818,750 123,462,500
STT Danh mục thiết bị Xuất xứ Đơn vị đo Hình ảnh Số Lượng Đơn giá (VNĐ) Thành Tiền
MCB 63A, 4P -10kA Schneider Cái 1 5,502,750 5,502,750
Schneider
Acti9-IPRD chống sét lan truyền 3P+N-40kA Al16634 bộ 1 28,582,125 28,582,125
Đồng hồ PM 2000 báo công suất, dòng và Schneider
hiệu điện thế METSEPM2110 bộ 1 8,624,125 8,624,125
Cầu chì và đèn báo pha Schneider bộ 39 334,875 13,060,125
Phụ kiện và vật tư phụ Việt Nam lô 1 12,500,000 12,500,000
2 Cáp điện và phụ kiện 3,191,749,958
Cáp DC từ các dãy tấm solar về tủ trung gian Cadivi
1C -6 mm2 ( 1.5 KV D ) HIZ2Z2-K6 m 16,350 41,124 672,379,399
Cáp tiếp địa E(1C-4mm2) Cadivi m 8,175 15,470 126,465,991
Cáp AC từ INVERTER về tủ MSB-AC-01
3x 1C-50mm2 XLPE/PVC +N(1x1C-35mm2) Cadivi m 990 558,072 552,491,280
Cáp tiếp địa E(1C-16mm2) Cadivi m 198 144,486 28,608,228
Cáp AC từ MSB-AC về tủ hạ thế trạm biến áp LV
1000KVA
L(9x1C-300mm2 XLPE /PVC) +N(3x1C-240mm2
XLPE/PVC) Cadivi m 50 10,266,372 513,318,600
Cáp tiếp địa E(1C-50mm2) Cadivi m 50 144,486 7,224,300
MC4 connector Việt nam bộ 4,096 233,220 955,269,120
Máng cáp và trunking
Máng cáp + nắp 1000x200 Việt nam m 60 825,240 49,514,400
Máng cáp + nắp 500x100 Việt nam m 60 418,140 25,088,400
Máng cáp + nắp 400x200 Việt nam m 120 385,020 46,202,400
Máng cáp + nắp 200x100 Việt nam m 100 253,920 25,392,000
Trunking 50x50 + nắp Việt nam m 1,152 81,420 93,795,840
Phụ kiện và vật tư phụ Việt Nam lô 1 96,000,000 96,000,000
D TRẠM ĐIỆN 1000KVA 1,706,400,000
Trạm biến áp 1000KVA Điện lực lô 1 1,166,400,000 1,166,400,000
Nhà đặt trạm biến áp Việt nam lô 1 420,000,000 420,000,000
Phí đấu nối và khảo sát đấu nối EVN lô 1 60,000,000 60,000,000
Các chi phí khác Việt Nam lô 1 60,000,000 60,000,000
E ĐƯỜNG DÂY TRUNG THUẾ 22KV 390,972,400
Xây Lắp Đường Trung Thế gồm : Lắp đặt trụ, dây
trung thế …. EVN km 0.8 390,972,400 312,777,920
Phụ kiện và vật tư phụ EVN lô 1 78,194,480 78,194,480

HỆ THỐNG TIẾP ĐỊA CHỐNG SÉT LAN TRUYỀN


F BẢO VỆ HỆ THỐNG - 54,659,906
Cáp đồng trần 50mm2 Cadivi m 115 127,075 14,613,625
Cọc tiếp địa bằng sắt mạ đồng d=16mm2, dài 2.4m Việt Nam cây 5 409,256 2,046,281
Khoan lổ tiếp địa sâu 15m lổ khoan 5 3,900,000 19,500,000
STT Danh mục thiết bị Xuất xứ Đơn vị đo Hình ảnh Số Lượng Đơn giá (VNĐ) Thành Tiền
Phụ kiện ống và vật tư phụ Việt Nam lô 1 6,500,000 6,500,000
Nhân công lắp đặt Việt Nam lô 1 12,000,000 12,000,000

THIẾT KẾ, NHÂN CÔNG LẮP ĐẶT, ĐO DẠT


G QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG VÀ VẬN CHUYỂN - 1,014,400,000

Khảo sát, thiết kế công nghệ và bản vẽ thi công


( bao gồm hồ sơ phục vụ vay vốn)
Cấu hình hiệu chỉnh, đo đạt thí nghiệm kiểm soát chất
lượng, nâng cao chất lượng theo quy trình IEC dành cho
hệ thống điện mặt trời và chuyển giao ( bao gồm các thủ
1 tục nghiệm thu với điện lực ) Việt Nam Trọn gói 1 300,000,000 300,000,000
2 Nhân công lắp đặt phần điện và tấm pin Việt Nam Trọn gói 1 614,400,000 614,400,000
3 Phí vận chuyển Việt Nam Trọn gói 1 100,000,000 100,000,000
THÀNH TIỀN 15,662,822,450
VAT (10%) 1,566,282,245.0
TỔNG THÀNH TIỀN 17,229,104,694.7

Ghi Chú :

* Bảo Hành :
Bảo hành tấm Pin Mặt Trời chính hãng 25 năm, các thiết bị khác bảo hành 5 năm tại chân công trình
Bảo hành hiệu suất tấm Pin không giảm dưới 80% trong 25 năm
TP HCM, Ngày 04 tháng 07 năm 2020
CÔNG TY TNHH ỨNG DỤNG VIỆT NAM ( VATEC)
GIÁM ĐỐC
CÔNG TY TNHH ỨNG DỤNG VIỆT NAM ( VATEC)
Địa chỉ: 60A Cầu Bè, Vĩnh Thạnh, TP Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa
VPGD: 262 Huỳnh Văn Bánh, Phường 11, Quận Phú Nhuận, TP HCM
Đại diện: BÙI VĂN TIẾN
HP : 0905241936 Email: pm.dsd.sg@gmail.com

9. TIẾN ĐỘ THANH TOÁN TIỀN

Bước I:
- Ký Thỏa thuận thanh toán trong vòng 5 ngày làm việc.
- 10% tổng số tiền phải trả cho nhà thầu theo thỏa thuận từ nhà đầu tư để tiến hành trước.
Bước II:
- 40% sau khi chuyển tất cả các vật tư đến công trường
Bước III:
- 50% Phát hành thanh toán không hủy ngang.

10. TIẾN ĐỘ TRIỂN KHAI DỰ ÁN


- Đánh giá và nghiên cứu tiền khả thi: 15 ngày
- Hồ sơ pháp lý công ty thực hiện dự án : 10 ngày
- Bản vẽ thiết kế : 10 ngày
- Báo giá đầu tư : 5 ngày
- Ký hợp đồng tổng thầu EPC: 3 ngày
- Xin phép đấu nối lưới điện EVN: 15 ngày
- Thực hiện thi công : 30 ngày
- Bàn giao và vận hành thương mại : 15 ngày
DỰ ÁN: ĐIỆN MẶT TRỜI ÁP MÁI NHÀ TRANG TRẠI TRỒNG DƯỢC LIỆU
ID Task Task Name June 2020 Duration Start July 2020
Mode 29 2 5 8 11 14 17 20 23
1 TIẾN ĐỘ LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐIỆN MẶT TRỜI ÁP 93 days Tue 6/30/20
MÁI NHÀ TRANG TRẠI TRỒNG DƯỢC LIỆU-KHU1

2 hợp đồng nguyên tắc 8 days Tue 6/30/20


3 Ký thỏa thuận hợp đồng 3 days Tue 6/30/20
4 Đánh giá tiền khả thi 2 days Fri 7/3/20
5 Đánh giá khả thi 2 days Fri 7/3/20
6 Thiết kế cơ sở 5 days Fri 7/3/20
7 Báo giá gói đầu tư 2 days Fri 7/3/20
8 Ký hợp đồng thi công 3 days Fri 7/3/20
9 Công tác chuyển bị 45 days Fri 7/10/20
10 Xin giấy phép đấu nối của EVN 15 days Fri 7/10/20
11 Đặt hàng tấm pin 45 days Fri 7/10/20
12 Đặt hàng Inverter 30 days Fri 7/10/20
13 Đặt hàng cáp các loại 15 days Fri 7/10/20
14 Đặt chế tạo tủ điện 15 days Fri 7/10/20
15 Đặt khung và giá đỡ cho hệ thống solar 30 days Fri 7/10/20
16 Thiết kế chi tiết 15 days Fri 7/10/20
17 Công tác thi công 37 days Fri 9/11/20
18 Lắp đặt khung và giàn đỡ 10 days Fri 9/11/20

Task Inactive Summary External Tasks

Split Manual Task External Milestone

Milestone Duration-only Deadline


Project: Project1
Summary Manual Summary Rollup Progress
Date: Thu 7/2/20
Project Summary Manual Summary Manual Progress

Inactive Task Start-only

Inactive Milestone Finish-only

CHỦ DỰ ÁN: CÔNG TY TNHH NVN - TẬP ĐOÀN LONG THÀNH PHÚ Page 1 CÔNG TY TNHH ỨNG DỤNG VIỆT NAM ( VATEC)
Địa chỉ: 415 Hùng Vương, Thị Trấn Quảng Phú, Huyện Cư M'Gar, Tỉnh Đắk Lắk Địa chỉ: 60A Cầu Bè, Vĩnh Thạnh, TP Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa
DỰ ÁN: ĐIỆN MẶT TRỜI ÁP MÁI NHÀ TRANG TRẠI TRỒNG DƯỢC LIỆU
ID Task Task Name June 2020 Duration Start July 2020
Mode 29 2 5 8 11 14 17 20 23
19 Lắp đặt trunking, máng cáp 10 days Fri 9/25/20
20 Lắp đặt tủ điện và inverter 15 days Fri 10/9/20
21 Lắp đặt tấm pin 20 days Fri 9/25/20
22 Lắp đặt cáp DC, AC và đánh dấu 15 days Fri 10/9/20
23 Kiểm tra và thử hệ thống 2 days Fri 10/30/20
24 Hoàn thành dự án 3 days Tue 11/3/20
25 Kiểm tra thử hệ thống 1 day Tue 11/3/20
26 Vận hành và bàn giao 2 days Wed 11/4/20

Task Inactive Summary External Tasks

Split Manual Task External Milestone

Milestone Duration-only Deadline


Project: Project1
Summary Manual Summary Rollup Progress
Date: Thu 7/2/20
Project Summary Manual Summary Manual Progress

Inactive Task Start-only

Inactive Milestone Finish-only

CHỦ DỰ ÁN: CÔNG TY TNHH NVN - TẬP ĐOÀN LONG THÀNH PHÚ Page 2 CÔNG TY TNHH ỨNG DỤNG VIỆT NAM ( VATEC)
Địa chỉ: 415 Hùng Vương, Thị Trấn Quảng Phú, Huyện Cư M'Gar, Tỉnh Đắk Lắk Địa chỉ: 60A Cầu Bè, Vĩnh Thạnh, TP Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa
DỰ ÁN: ĐIỆN MẶT TRỜI ÁP MÁI NHÀ TRANG TRẠI TRỒNG DƯỢC LIỆU

August 2020 September 2020 October 2020 November 2020


23 26 29 1 4 7 10 13 16 19 22 25 28 31 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30 2 5 8

Task Inactive Summary External Tasks

Split Manual Task External Milestone

Milestone Duration-only Deadline


Project: Project1
Summary Manual Summary Rollup Progress
Date: Thu 7/2/20
Project Summary Manual Summary Manual Progress

Inactive Task Start-only

Inactive Milestone Finish-only

CHỦ DỰ ÁN: CÔNG TY TNHH NVN - TẬP ĐOÀN LONG THÀNH PHÚ Page 3 CÔNG TY TNHH ỨNG DỤNG VIỆT NAM ( VATEC)
Địa chỉ: 415 Hùng Vương, Thị Trấn Quảng Phú, Huyện Cư M'Gar, Tỉnh Đắk Lắk Địa chỉ: 60A Cầu Bè, Vĩnh Thạnh, TP Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa
DỰ ÁN: ĐIỆN MẶT TRỜI ÁP MÁI NHÀ TRANG TRẠI TRỒNG DƯỢC LIỆU

August 2020 September 2020 October 2020 November 2020


23 26 29 1 4 7 10 13 16 19 22 25 28 31 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30 2 5 8

Task Inactive Summary External Tasks

Split Manual Task External Milestone

Milestone Duration-only Deadline


Project: Project1
Summary Manual Summary Rollup Progress
Date: Thu 7/2/20
Project Summary Manual Summary Manual Progress

Inactive Task Start-only

Inactive Milestone Finish-only

CHỦ DỰ ÁN: CÔNG TY TNHH NVN - TẬP ĐOÀN LONG THÀNH PHÚ Page 4 CÔNG TY TNHH ỨNG DỤNG VIỆT NAM ( VATEC)
Địa chỉ: 415 Hùng Vương, Thị Trấn Quảng Phú, Huyện Cư M'Gar, Tỉnh Đắk Lắk Địa chỉ: 60A Cầu Bè, Vĩnh Thạnh, TP Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa
11. PHÂN TÍCH BÁO CÁO KHẢ THI ĐMT ÁP MÁI NHÀ TRANG TRẠI TRỒNG DƯỢC LIỆU-KHU 1
Địa chỉ: Thửa đất số 158 tờ bản đồ số 13 xã Ea Tull huyện Cư M'Gar Tỉnh Đắk Lắk
11.A1 TÍNH TOÁN SẢN LƯỢNG ĐIỆN CHO ĐMT ÁP MÁI NHÀ TRANG TRẠI TRỒNG DƯỢC LIỆU-KHU 1

Hiệu suất chuyển đổi


911.36 20.14%
Công suất lý của
thuyết (KWp) tấm pin Mất mát chuyển đổi điện do các yếu tố
nhiệt độ, bóng che , bụi bẩn… tại bề 15% Ghi Chú
677.9 Diện tích một tấm pin 2.21 mặt solar, tổn thất tại inverter, dây dẫn...
P max (KW) (m2)

Số tấm pin 2048.0 4524.4


thực tế Tổng diện tích Pin (m2)

Năng lượng bức xạ nghiêng trong ngày tại Điện năng trong ngày
độ cao 48m ở long an theo số liệu Tổng điện năng trong tháng của hệ thống theo tính
SYNTHETIC HOURLY DATA Điện năng trong ngày của hệ thống theo theo tính toán lý thuyết toán thực tế
(Irradiation at high of 48m at Long An tính toán lý thuyết ( Capacity per month ( Capacity per day
according to SYNTHETIC HOURLY ( Capacity per day according to according to theoretical according to actual
Tháng Số ngày Nhiệt độ trung bình DATA) theoretical calculations) calculations) Số giờ nắng trong calculations)
(Month) (Number of Day) (Average Temperature) (KWH/ m2/day) (KWh) (KWh) ngày (KWh)
1 31 26.1 4.66 3,609.33 95,106 6.15 129,195
2 28 26.6 5.06 3,919.14 93,276 6.49 123,175
3 31 27.4 5.37 4,159.25 109,596 6.83 143,550
4 30 27.5 4.64 3,593.84 91,643 6.15 125,028
5 31 27.1 4.89 3,787.47 99,800 6.38 133,980
6 30 26.6 5.12 3,965.61 101,123 6.60 134,289
7 31 26.4 5.11 3,957.87 104,290 6.72 141,158
8 31 26.4 5.17 4,004.34 105,514 6.83 143,550
9 30 26.2 4.43 3,431.18 87,495 5.81 118,082
10 31 26.1 4.83 3,741.00 98,575 6.38 133,980
11 30 25.8 4.18 3,237.55 82,558 5.46 111,136
12 31 25.7 4.3 3,330.49 87,759 5.69 119,625

Tổng cả năm (Total year ) 1,156,734 2,296 1,556,748


11.A2 DÒNG TIỀN DOANH THU HẰNG NĂM CHO ĐMT ÁP MÁI NHÀ TRANG TRẠI TRỒNG DƯỢC LIỆU-KHU 1

Sản lượng điện từ hệ thống Doanh Thu


STT Thời gian Gía bán điện Sản lượng điện Sản lượng điện
Sản lượng điện đảy lên lưới điện Sản lượng điện đảy lên lưới điện
khách hàng tiêu thụ EVN Tổng sản lượng điện khách hàng tiêu thụ EVN Tổng doanh thu
1 Tháng 1 Gía bán điện EVN - 129,195 129,195 - 252,705,843.85 252,705,844
2 Tháng 2 1956 - 123,175 123,175 - 240,931,019.58 240,931,020
3 Tháng 3 - 143,550 143,550 - 280,784,270.94 280,784,271
4 Tháng 4 - 125,028 125,028 - 244,554,042.43 244,554,042
5 Tháng 5 - 133,980 133,980 - 262,065,319.55 262,065,320
6 Tháng 6 - 134,289 134,289 - 262,669,156.69 262,669,157
7 Tháng 7 - 141,158 141,158 - 276,104,533.09 276,104,533
8 Tháng 8 - 143,550 143,550 - 280,784,270.94 280,784,271
9 Tháng 9 - 118,082 118,082 - 230,967,706.74 230,967,707
10 Tháng 10 - 133,980 133,980 - 262,065,319.55 262,065,320
11 Tháng 11 - 111,136 111,136 - 217,381,371.05 217,381,371
12 Tháng 12 - 119,625 119,625 - 233,986,892.45 233,986,892
Tổng cộng - 1,556,748 1,556,748 - - 3,044,999,747
Tổng số giờ phát 1
năm 2296.5
SẢN LƯỢNG ĐIỆN HẰNG NĂM THỰC TẾ THU ĐƯỢC CHO XƯỞNG THÁI HÀ
Mỗi năm hiệu suất sẽ giãm là 0.5%
Sản lượng điện từ hệ thống Doanh Thu
STT Thời gian Gía bán điện Sản lượng điện Sản lượng điện
Sản lượng điện đảy lên lưới điện Sản lượng điện đảy lên lưới điện
khách hàng tiêu thụ EVN Tổng sản lượng điện khách hàng tiêu thụ EVN Tổng doanh thu
1 Gía bán điện EVN - 1,556,748 1,556,748 - 3,044,999,746.87 3,044,999,747
2 1956 - 1,548,965 1,548,965 - 3,029,774,748.13 3,029,774,748
3 - 1,541,220 1,541,220 - 3,014,625,874.39 3,014,625,874
4 - 1,533,514 1,533,514 - 2,999,552,745.02 2,999,552,745
5 - 1,525,846 1,525,846 - 2,984,554,981.30 2,984,554,981
6 - 1,518,217 1,518,217 - 2,969,632,206.39 2,969,632,206
7 - 1,510,626 1,510,626 - 2,954,784,045.36 2,954,784,045
8 - 1,503,073 1,503,073 - 2,940,010,125.13 2,940,010,125
9 - 1,495,557 1,495,557 - 2,925,310,074.51 2,925,310,075
10 - 1,488,080 1,488,080 - 2,910,683,524.13 2,910,683,524
11 - 1,480,639 1,480,639 - 2,896,130,106.51 2,896,130,107
12 - 1,473,236 1,473,236 - 2,881,649,455.98 2,881,649,456
13 - 1,465,870 1,465,870 - 2,867,241,208.70 2,867,241,209
14 - 1,458,540 1,458,540 - 2,852,905,002.66 2,852,905,003
15 - 1,451,248 1,451,248 - 2,838,640,477.64 2,838,640,478
16 - 1,443,991 1,443,991 - 2,824,447,275.25 2,824,447,275
17 - 1,436,771 1,436,771 - 2,810,325,038.88 2,810,325,039
18 - 1,429,588 1,429,588 - 2,796,273,413.68 2,796,273,414
19 - 1,422,440 1,422,440 - 2,782,292,046.62 2,782,292,047
20 - 1,415,327 1,415,327 - 2,768,380,586.38 2,768,380,586
21 - 1,408,251 1,408,251 - 2,754,538,683.45 2,754,538,683
22 - 1,401,210 1,401,210 - 2,740,765,990.03 2,740,765,990
23 - 1,394,204 1,394,204 - 2,727,062,160.08 2,727,062,160
24 - 1,387,233 1,387,233 - 2,713,426,849.28 2,713,426,849
25 - 1,380,296 1,380,296 - 2,699,859,715.04 2,699,859,715
Tổng cộng - 36,670,688 36,670,688 - 71,727,866,081 71,727,866,081
11.A.3 DÒNG TIỀN DOANH THU 25 NĂM CỦA ĐMT ÁP MÁI NHÀ TRANG TRẠI TRỒNG DƯỢC LIỆU-KHU 1

Chi phí khi sử dụng điện EVN


(Không sử dụng hệ thống năng lượng mặt trời ) Chi phí khấu hao đều khi sử dụng Doanh thu từ sản lượng điện đẩy lên lưới EVN
Gía điện tăng đều hằng năm là 3% theo qui định nhà nước hệ thống NLMT Hao hụt công suất hằng năm trên hệ thống là 0.5%
Sản lượng điện đẩy Gía mua điện từ hệ
Sản lượng điện tỉ lệ tăng Tổng số tiền phân bổ lên lưới EVN ( thống Doanh thu
Năm tiêu dùng (KWh) Gía điện ( VNĐ/Kwh) đều 3% năm Chi phí sử dụng Năm ( VNĐ) Năm KWh) của EVN ( VNĐ/KWh) (VNĐ)
1 1,556,748 1,884 0.03 2,932,913,867 1 689,164,188 1 1,556,748 1956 3,044,999,747
2 1,548,965 1,997 0.06 3,093,344,255 2 689,164,188 2 1,548,965 1956 3,029,774,748
3 1,541,181 2,117 0.09 3,262,467,800 3 689,164,188 3 1,541,220 1956 3,014,625,874
4 1,533,397 2,244 0.12 3,440,750,132 4 689,164,188 4 1,533,514 1956 2,999,552,745
5 1,525,613 2,379 0.15 3,628,681,459 5 689,164,188 5 1,525,846 1956 2,984,554,981
6 1,517,830 2,521 0.18 3,826,777,844 6 689,164,188 6 1,518,217 1956 2,969,632,206
7 1,510,046 2,672 0.21 4,035,582,543 7 689,164,188 7 1,510,626 1956 2,954,784,045
8 1,502,262 2,833 0.24 4,255,667,406 8 689,164,188 8 1,503,073 1956 2,940,010,125
9 1,494,478 3,003 0.27 4,487,634,354 9 689,164,188 9 1,495,557 1956 2,925,310,075
10 1,486,695 3,183 0.3 4,732,116,934 10 689,164,188 10 1,488,080 1956 2,910,683,524
11 1,478,911 3,374 0.33 4,989,781,940 11 689,164,188 11 1,480,639 1956 2,896,130,107
12 1,471,127 3,576 0.36 5,261,331,126 12 689,164,188 12 1,473,236 1956 2,881,649,456
13 1,463,343 3,791 0.39 5,547,502,999 13 689,164,188 13 1,465,870 1956 2,867,241,209
14 1,455,560 4,018 0.42 5,849,074,704 14 689,164,188 14 1,458,540 1956 2,852,905,003
15 1,447,776 4,260 0.45 6,166,864,004 15 689,164,188 15 1,451,248 1956 2,838,640,478
16 1,439,992 4,515 0.48 6,501,731,350 16 689,164,188 16 1,443,991 1956 2,824,447,275
17 1,432,208 4,786 0.51 6,854,582,068 17 689,164,188 17 1,436,771 1956 2,810,325,039
18 1,424,425 5,073 0.54 7,226,368,638 18 689,164,188 18 1,429,588 1956 2,796,273,414
19 1,416,641 5,378 0.57 7,618,093,102 19 689,164,188 19 1,422,440 1956 2,782,292,047
20 1,408,857 5,700 0.6 8,030,809,575 20 689,164,188 20 1,415,327 1956 2,768,380,586
21 1,401,074 6,042 0.63 8,465,626,889 21 689,164,188 21 1,408,251 1956 2,754,538,683
22 1,393,290 6,405 0.66 8,923,711,366 22 689,164,188 22 1,401,210 1956 2,740,765,990
23 1,385,506 6,789 0.69 9,406,289,724 23 689,164,188 23 1,394,204 1956 2,727,062,160
24 1,377,722 7,196 0.72 9,914,652,123 24 689,164,188 24 1,387,233 1956 2,713,426,849
25 1,369,939 7,628 0.75 10,450,155,368 25 689,164,188 25 1,380,296 1956 2,699,859,715
Tổng cộng 36,583,586 148,902,511,568 Tổng chi phí đầu 17,229,104,695 Tổng doanh thu 36,670,688 71,727,866,081
11.A4.1. VỐN VAY NGÂN HÀNG THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐMT ÁP MÁI NHÀ TRANG TRẠI TRỒNG DƯỢC LIỆU-KHU 1

Vay vốn ngân hàng để thự hiện dự án NLMT


Tổng chi phí vốn vay là 17,229,104,695 VNĐ
(Lãi vay theo qui định của ngân hàng nhà nước i = 10.3%/năm, lãi gởi tiết kiệm i=7.2%/năm )
Thời gian vay trung hạng 10 năm, trả dần cả gốc và lãi hằng năm

Tổng chi phí hằng năm Tổng Doanh thu hằng


Số dư nợ đầu kỳ mỗi năm Trả lãi vay bảo trì và bảo dưỡng năm Số dư cuối kỳ mỗi năm
Năm (VNĐ) hằng năm (VNĐ) (VNĐ) (VNĐ) (VNĐ) Ghi chú

1 (17,229,104,695) (1,860,817,439) (60,000,000) 3,044,999,747 (16,104,922,387)

2 (16,104,922,387) (1,739,400,912) (60,000,000) 3,029,774,748 (14,874,548,551)

3 (14,874,548,551) (1,606,515,244) (60,000,000) 3,014,625,874 (13,526,437,921)

4 (13,526,437,921) (1,460,913,496) (60,000,000) 2,999,552,745 (12,047,798,672)

5 (12,047,798,672) (1,301,214,095) (60,000,000) 2,984,554,981 (10,424,457,785)

6 (10,424,457,785) (1,125,886,294) (363,303,140) 2,969,632,206 (8,944,015,013)

7 (8,944,015,013) (719,560,446) (60,000,000) 2,954,784,045 (6,768,791,413)

8 (6,768,791,413) (289,044,924) (60,000,000) 2,940,010,125 (4,177,826,212)

9 (4,177,826,212) (93,217,471) (60,000,000) 2,925,310,075 (1,405,733,609)

10 (1,405,733,609) (101,212,820) (141,821,134) 2,910,683,524 1,261,915,961

11 1,261,915,961 90,857,949 (674,494,695) 2,896,130,107 3,574,409,323

12 3,574,409,323 257,357,471 (67,888,415) 2,881,649,456 6,645,527,835

13 6,645,527,835 478,478,004 (67,888,415) 2,867,241,209 9,923,358,634

14 9,923,358,634 714,481,822 (67,888,415) 2,852,905,003 13,422,857,043

15 13,422,857,043 966,445,707 (67,888,415) 2,838,640,478 17,160,054,814

16 17,160,054,814 1,235,523,947 (371,191,555) 2,824,447,275 20,848,834,481


17 20,848,834,481 1,501,116,083 (67,888,415) 2,810,325,039 25,092,387,188
Vay vốn ngân hàng để thự hiện dự án NLMT
Tổng chi phí vốn vay là 17,229,104,695 VNĐ
(Lãi vay theo qui định của ngân hàng nhà nước i = 10.3%/năm, lãi gởi tiết kiệm i=7.2%/năm )
Thời gian vay trung hạng 10 năm, trả dần cả gốc và lãi hằng năm

Tổng chi phí hằng năm Tổng Doanh thu hằng


Số dư nợ đầu kỳ mỗi năm Trả lãi vay bảo trì và bảo dưỡng năm Số dư cuối kỳ mỗi năm
Năm (VNĐ) hằng năm (VNĐ) (VNĐ) (VNĐ) (VNĐ) Ghi chú

18 25,092,387,188 1,806,651,878 (67,888,415) 2,796,273,414 29,627,424,065

19 29,627,424,065 2,133,174,533 (67,888,415) 2,782,292,047 34,475,002,230

20 34,475,002,230 2,482,200,161 (807,215,610) 2,768,380,586 38,918,367,367

21 38,918,367,367 2,802,122,450 (67,888,415) 2,754,538,683 44,407,140,086

22 44,407,140,086 3,197,314,086 (67,888,415) 2,740,765,990 50,277,331,748

23 50,277,331,748 3,619,967,886 (67,888,415) 2,727,062,160 56,556,473,379

24 56,556,473,379 4,072,066,083 (67,888,415) 2,713,426,849 63,274,077,897

25 63,274,077,897 4,555,733,609 (67,888,415) 2,699,859,715 70,461,782,807


BẢNG TÍNH LÃI SUẤT VAY NGÂN HÀNG MỖI NĂM CỦA ĐMT ÁP MÁI NHÀ TRANG TRẠI TRỒNG DƯỢC LIỆU-KHU 1

NĂM 1 NĂM 3
Lãi suất ngân
hàng 10.3% Lãi suất ngân hàng 10.3%

Tháng Số dư nợ đầu kỳ Lãi vay ngân hàng Tháng Số dư nợ đầu kỳ Lãi vay ngân hàng
1 (17,229,104,695) (147,883,149) 1 (14,874,548,551) (127,673,208)
2 (17,376,987,844) (149,152,479) 2 (15,002,221,760) (128,769,070)
3 (17,526,140,323) (150,432,704) 3 (15,130,990,830) (129,874,338)
4 (17,676,573,027) (151,723,918) 4 (15,260,865,168) (130,989,093)
5 (17,828,296,946) (153,026,215) 5 (15,391,854,260) (132,113,416)
6 (17,981,323,161) (154,339,690) 6 (15,523,967,676) (133,247,389)
7 (18,135,662,851) (155,664,439) 7 (15,657,215,065) (134,391,096)
8 (18,291,327,291) (157,000,559) 8 (15,791,606,161) (135,544,620)
9 (18,448,327,850) (158,348,147) 9 (15,927,150,781) (136,708,044)
10 (18,606,675,998) (159,707,302) 10 (16,063,858,825) (137,881,455)
11 (18,766,383,300) (161,078,123) 11 (16,201,740,280) (139,064,937)
12 (18,927,461,423) (162,460,711) 12 (16,340,805,217) (140,258,578)

Tổng thành tiền Tổng thành tiền


cuối kỳ (19,089,922,134) (1,860,817,439) cuối kỳ (16,481,063,795) (1,606,515,244)

NĂM 2 NĂM 4
Lãi suất ngân
hàng 10.3% Lãi suất ngân hàng 10.3%

Tháng Số dư nợ đầu kỳ Lãi vay ngân hàng Tháng Số dư nợ đầu kỳ Lãi vay ngân hàng
1 (16,104,922,387) (138,233,917) 1 (13,526,437,921) (116,101,925)
2 (16,243,156,304) (139,420,425) 2 (13,642,539,847) (117,098,467)
3 (16,382,576,729) (140,617,117) 3 (13,759,638,314) (118,103,562)
4 (16,523,193,846) (141,824,081) 4 (13,877,741,876) (119,117,284)
5 (16,665,017,926) (143,041,404) 5 (13,996,859,160) (120,139,708)
6 (16,808,059,330) (144,269,176) 6 (14,116,998,868) (121,170,907)
7 (16,952,328,506) (145,507,486) 7 (14,238,169,775) (122,210,957)
8 (17,097,835,993) (146,756,426) 8 (14,360,380,732) (123,259,935)
9 (17,244,592,418) (148,016,085) 9 (14,483,640,667) (124,317,916)
10 (17,392,608,503) (149,286,556) 10 (14,607,958,583) (125,384,978)
11 (17,541,895,059) (150,567,933) 11 (14,733,343,560) (126,461,199)
12 (17,692,462,992) (151,860,307) 12 (14,859,804,759) (127,546,658)

Tổng thành tiền Tổng thành tiền


cuối kỳ (17,844,323,299) (1,739,400,912) cuối kỳ (14,987,351,417) (1,460,913,496)
NĂM 5 NĂM 6
Lãi suất ngân
hàng 10.3% Lãi suất ngân hàng 10.3%

Tháng Số dư nợ đầu kỳ Lãi vay ngân hàng Tháng Số dư nợ đầu kỳ Lãi vay ngân hàng
1 (12,047,798,672) (103,410,272) 1 (10,424,457,785) (89,476,596)
2 (12,151,208,944) (104,297,877) 2 (10,513,934,381) (90,244,603)
3 (12,255,506,820) (105,193,100) 3 (10,604,178,984) (91,019,203)
4 (12,360,699,921) (106,096,008) 4 (10,695,198,187) (91,800,451)
5 (12,466,795,928) (107,006,665) 5 (10,786,998,639) (92,588,405)
6 (12,573,802,593) (107,925,139) 6 (10,879,587,044) (93,383,122)
7 (12,681,727,732) (108,851,496) 7 (10,972,970,166) (94,184,661)
8 (12,790,579,229) (109,785,805) 8 (11,067,154,826) (94,993,079)
9 (12,900,365,034) (110,728,133) 9 (11,162,147,905) (95,808,436)
10 (13,011,093,167) (111,678,550) 10 (11,257,956,341) (96,630,792)
11 (13,122,771,717) (112,637,124) 11 (11,354,587,133) (97,460,206)
12 (13,235,408,840) (113,603,926) 12 (11,452,047,339) (98,296,740)

Tổng thành tiền Tổng thành tiền


cuối kỳ (13,349,012,766) (1,301,214,095) cuối kỳ (11,550,344,079) (1,125,886,294)

NĂM 7 NĂM 8
Lãi suất tiền gởi
ngân hàng 10.3% Lãi suất ngân hàng 10.3%
Lãi tiền gởi ngân
Tháng Số dư đầu kỳ Lãi vay ngân hàng Tháng Số dư đầu kỳ hàng
1 (8,944,015,013) (78,882,954) 1 (3,828,781,288) (23,291,753) (23,291,753)
2 (8,697,783,009) (75,368,991) 2 (3,852,073,041) (23,433,444) (23,433,444)
3 (8,614,712,674) (73,942,950) 3 (3,875,506,485) (23,575,998) (23,575,998)
4 (8,531,642,339) (73,229,930) 4 (3,899,082,483) (23,719,418) (23,719,418)
5 (8,448,572,004) (72,516,910) 5 (3,922,801,901) (23,863,712) (23,863,712)
6 (8,365,501,669) (50,890,135) 6 (3,946,665,613) (24,008,882) (24,008,882)
7 (8,282,431,334) (50,384,791) 7 (3,970,674,495) (24,154,937) (24,154,937)
8 (8,199,360,999) (49,879,446) 8 (3,994,829,432) (24,301,879) (24,301,879)
9 (8,116,290,664) (49,374,102) 9 (4,019,131,311) (24,449,715) (24,449,715)
10 (8,033,220,329) (48,868,757) 10 (4,043,581,026) (24,598,451) (24,598,451)
11 (7,950,149,994) (48,363,412) 11 (4,068,179,478) (24,748,092) (24,748,092)
12 (7,867,079,658) (47,858,068) 12 (4,092,927,570) (24,898,643) (24,898,643)

Tổng thành tiền Tổng thành tiền


cuối kỳ (7,914,937,726) (719,560,446) cuối kỳ (4,117,826,212) (289,044,924)
NĂM 9 NĂM 10
Lãi suất tiền gởi Lãi suất tiền
ngân hàng 7.2% gởi ngân hàng 7.2%

Tháng Số dư đầu kỳ Lãi vay ngân hàng Tháng Số dư đầu kỳ Lãi vay ngân hàng
1 (1,252,516,138) (7,515,097) 1 1,504,949,915 9,029,699 9,029,699
2 (1,260,031,235) (7,560,187) 2 1,513,979,615 9,083,878 9,083,878
3 (1,267,591,422) (7,605,549) 3 1,523,063,492 9,138,381 9,138,381
4 (1,275,196,971) (7,651,182) 4 1,532,201,873 9,193,211 9,193,211
5 (1,282,848,152) (7,697,089) 5 1,541,395,085 9,248,371 9,248,371
6 (1,290,545,241) (7,743,271) 6 1,550,643,455 9,303,861 9,303,861
7 (1,298,288,513) (7,789,731) 7 1,559,947,316 9,359,684 9,359,684
8 (1,306,078,244) (7,836,469) 8 1,569,307,000 9,415,842 9,415,842
9 (1,313,914,713) (7,883,488) 9 1,578,722,842 9,472,337 9,472,337
10 (1,321,798,202) (7,930,789) 10 1,588,195,179 9,529,171 9,529,171
11 (1,329,728,991) (7,978,374) 11 1,597,724,350 9,586,346 9,586,346
12 (1,337,707,365) (8,026,244) 12 1,607,310,696 9,643,864 9,643,864

Tổng thành tiền Tổng thành tiền


cuối kỳ (1,345,733,609) (93,217,471) cuối kỳ 1,616,954,560 112,004,645
11.A4.2 CÁC CHI PHÍ HẰNG NĂM CỦA ĐMT ÁP MÁI NHÀ TRANG TRẠI TRỒNG DƯỢC LIỆU-KHU 1
1. CHI PHÍ BẢO TRÌ , BẢO DƯỠNG CHO HỆ THỐNG

Thời gian Chi phí bảo hành TỔNG CHI PHÍ Chi phí bảo dưỡng TỔNG CHI PHÍ
HẰNG NĂM HẰNG NĂM
Bộ chuyển đổi
(BẢO TRÌ) (BẢO DƯỠNG)
Tấm pin mặt trời INVERTER Thiết bị khác Tấm pin mặt trời Thiết bị khác
1 - - - 60,000,000 - 60,000,000
2 - - - 60,000,000 - 60,000,000
3 - - - 60,000,000 - 60,000,000
4 - - - 60,000,000 - 60,000,000
5 - - - 60,000,000 - 60,000,000
6 - 303,303,140 303,303,140 60,000,000 - 60,000,000
7 - - - 60,000,000 - 60,000,000
8 - - - 60,000,000 - 60,000,000
9 - - - - 60,000,000 - 60,000,000
10 7,888,415 - 73,932,720 81,821,134 60,000,000 - 60,000,000
11 7,888,415 606,606,280 - 614,494,695 60,000,000 - 60,000,000
12 7,888,415 - - 7,888,415 60,000,000 - 60,000,000
13 7,888,415 - - 7,888,415 60,000,000 - 60,000,000
14 7,888,415 - - 7,888,415 60,000,000 - 60,000,000
15 7,888,415 - - 7,888,415 60,000,000 - 60,000,000
16 7,888,415 303,303,140 - 311,191,555 60,000,000 - 60,000,000
17 7,888,415 - - 7,888,415 60,000,000 - 60,000,000
18 7,888,415 - - 7,888,415 60,000,000 - 60,000,000
19 7,888,415 - - 7,888,415 60,000,000 - 60,000,000
20 7,888,415 - 739,327,195 747,215,610 60,000,000 - 60,000,000
21 7,888,415 - - 7,888,415 60,000,000 - 60,000,000
22 7,888,415 - - 7,888,415 60,000,000 - 60,000,000
23 7,888,415 - - 7,888,415 60,000,000 - 60,000,000
24 7,888,415 - - 7,888,415 60,000,000 - 60,000,000
25 7,888,415 - - 7,888,415 60,000,000 - 60,000,000
Tổng cộng 126,214,632 1,213,212,560 813,259,915 1,500,000,000 -
Tổng thành tiền chi phí bảo hành, bảo dưỡng 2,152,687,107 1,500,000,000
11.A.5 .PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ CỦA ĐMT ÁP MÁI NHÀ TRANG
TRẠI TRỒNG DƯỢC LIỆU-KHU 1

1.1 TÍNH TOÁN HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ

SUẤT SINH
GIÁ TRỊ HIỆN LỢI
TẠI THUẦN NỘI TẠI
NĂM TỔNG DOANH THU TỔNG CHI PHÍ NPV IRR
1 3,044,999,747 (19,149,922,134) (16,104,922,387) -82%
2 3,029,774,748 (17,904,323,299) (14,874,548,551) -48%
3 3,014,625,874 (16,541,063,795) (13,526,437,921) -26%
4 2,999,552,745 (15,047,351,417) (12,047,798,672) -13%
5 2,984,554,981 (13,409,012,766) (10,424,457,785) -4%
6 2,969,632,206 (11,913,647,219) (8,944,015,013) 1%
7 2,954,784,045 (9,723,575,459) (6,768,791,413) 5%
8 2,940,010,125 (7,117,836,337) (4,177,826,212) 8%
9 2,925,310,075 (4,331,043,683) (1,405,733,609) 10%
10 2,910,683,524 (1,648,767,563) 1,261,915,961 12%
11 2,896,130,107 678,279,216 3,574,409,323 13%
12 6,645,527,835 3,763,878,379 10,409,406,215 15%
13 9,923,358,634 7,056,117,425 16,979,476,059 16%
14 13,422,857,043 10,569,952,041 23,992,809,084 18%
15 17,160,054,814 14,321,414,336 31,481,469,150 20%
16 20,848,834,481 18,024,387,206 38,873,221,687 21%
17 25,092,387,188 22,282,062,149 47,374,449,337 22%
18 29,627,424,065 26,831,150,651 56,458,574,716 22%
19 34,475,002,230 31,692,710,183 66,167,712,413 23%
20 38,918,367,367 36,149,986,780 75,068,354,147 24%
21 44,407,140,086 41,652,601,403 86,059,741,489
22 50,277,331,748 47,536,565,758 97,813,897,506
23 56,556,473,379 53,829,411,219 110,385,884,599
24 63,274,077,897 60,560,651,048 123,834,728,946
25 70,461,782,807 67,761,923,092 138,223,705,898
2. GIẢN ĐỒ HOÀN VỐN DỰ ÁN

GIẢN ĐỒ GIÁ TRỊ HIỆN TẠI THUẦN NPV ĐMT ÁP MÁI NHÀ TRANG TRẠI TRỒNG
DƯỢC LIỆU KHU 1
140,000,000,000

120,000,000,000

100,000,000,000

80,000,000,000

60,000,000,000

40,000,000,000

20,000,000,000

-
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

(20,000,000,000)
GIẢN ĐỒ SUẤT SINH LỢI NỘI TẠI IRR ĐMT ÁP MÁI NHÀ TRANG TRẠI TRỒNG
DƯỢC LIỆU KHU 1
40%

20%

0%
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

-20%

-40%

-60%

-80%

-100%
HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ CỦA ĐMT ÁP MÁI NHÀ TRANG TRẠI TRỒNG
11.A.6 DƯỢC LIỆU-KHU 1
1. Hiệu quả đầu tư
1 Sản lượng trong năm đầu tiên (KWh) 1,556,748 KWh

2 Doanh thu dự kiến năm đầu tiên 3,044,999,747 VNĐ

3 Doanh thu trong vòng 25 năm 71,727,866,081 VNĐ

4 Hiệu giá thuần dòng tiền (NPV) tại năm thứ 9 1,261,915,961 VNĐ

5 Tỷ suất sinh lợi nội bô ( IRR) 12%

6 Thời gian hoàn vốn 9 NĂM 6 THÁNG

7 Chi phí đầu tư hệ thống điện năng lượng mặt trời ban đầu 17,229,104,695 VNĐ
Chi phí thay thế inverter khi sử dụng hệ thống
8 (50% giá trị inverter - mỗi 7 năm ) 1,213,212,560 VNĐ

9 Chi phi O & M khi sử dụng hệ thống trong vòng 25 năm 2,439,474,547 VNĐ

10 Giảm lượng khí thải CO2 mỗi năm 432 Tấn/năm


CÔNG TY TNHH ỨNG DỤNG VIỆT NAM ( VATEC)
Địa chỉ: 60A Cầu Bè, Vĩnh Thạnh, TP Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa
VPGD: 262 Huỳnh Văn Bánh, Phường 11, Quận Phú Nhuận, TP HCM
Đại diện: BÙI VĂN TIẾN
HP : 0905241936 Email: pm.dsd.sg@gmail.com

12. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ


12.1 PHẦN KẾT LUẬN
Qua phân tích các nội dung của dự án với các số liệu nêu trên, dự án điện mặt
trời áp mái nhà xưởng có tính khả thi cao, có thể đem lại lợi ích về mặt kinh tế tài
chính cũng như về kinh tế xã hội, góp phần thiết thực trong việc sử dụng năng lượng
tái tạo, thực hiện mục tiêu công nghiệp hóa hiện đại hóa.
12.2 PHẦN KIẾN NGHỊ
Đề nghị các đơn vị ban ngành hữu quan xem xét giúp đỡ để chủ dự án thực hiện
dự án điện mặt trời áp mái theo đúng chủ trương của nhà nước.
Chân thành biết ơn !

Đại Diện Đơn Vị lập dự án CHỦ ĐẦU TƯ


CÔNG TY TNHH ỨNG DỤNG VIỆT NAM CÔNG TY TNHH NVN-TẬP ĐOÀN
( VATEC) LONG THÀNH PHÚ

BÙI VĂN TIẾN NGUYỄN VĂN NHÀN

You might also like