Professional Documents
Culture Documents
THUYẾT MINH DỰ ÁN ĐMT ÁP MÁI HÒA LƯỚI CS 911.36KWp-KHU1
THUYẾT MINH DỰ ÁN ĐMT ÁP MÁI HÒA LƯỚI CS 911.36KWp-KHU1
ĐỀ XUẤT ĐẦU TƯ
Chủ đề: YÊU CẦU LẮP ĐẶT HỆ THỐNG NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI ÁP MÁI NHÀ
TRANG TRẠI TRỒNG CÂY DƯỢC LIỆU CÔNG TY TNHH NVN-TẬP ĐOÀN LONG
THÀNH PHÚ HÒA LƯỚI, CÔNG SUẤT : 911.36 KWp .
Dưới đây, xin vui lòng xem đệ trình của chúng tôi liên quan đến yêu cầu về việc cung cấp hệ
thống năng lượng mặt trời hòa lưới áp mái nhà trang trại trồng cây dược liệu CÔNG TY TNHH
NVN-TẬP ĐOÀN LONG THÀNH PHÚ, công suất 911.36 KWp tại Khối 8, Tỉnh Lộ 8, TT
Quảng Phú, Huyện CƯ MGAR, Tỉnh ĐẮK LẮK.
Dựa trên kinh nghiệm sâu rộng trong lĩnh vực năng lượng mặt trời, của các đối tác, nhóm kỹ
thuật và cố vấn của chúng tôi, chúng tôi tin rằng dự án pin mặt trời của chúng tôi cho công nghệ
năng lượng sẽ hiệu quả và hiệu quả nhất ở thị trường Việt Nam.
CÔNG TY TNHH ỨNG DỤNG VIỆT NAM ( VATEC)
Địa chỉ: 60A Cầu Bè, Vĩnh Thạnh, TP Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa
VPGD: 262 Huỳnh Văn Bánh, Phường 11, Quận Phú Nhuận, TP HCM
Đại diện: BÙI VĂN TIẾN
HP : 0905241936 Email: pm.dsd.sg@gmail.com
Thành lập năm 2001 tại Canada, Canadian Solar là nhà cung cấp các sản phẩm về năng lượng
mặt trời với sự phát triển lớn mạnh của nhiều chi nhánh tại 20 quốc gia trên toàn cầu. Bên cạnh
CÔNG TY TNHH ỨNG DỤNG VIỆT NAM ( VATEC)
Địa chỉ: 60A Cầu Bè, Vĩnh Thạnh, TP Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa
VPGD: 262 Huỳnh Văn Bánh, Phường 11, Quận Phú Nhuận, TP HCM
Đại diện: BÙI VĂN TIẾN
HP : 0905241936 Email: pm.dsd.sg@gmail.com
là nhà sản xuất hàng đầu các tấm pin và giải pháp về năng lượng mặt trời, Canadian Solar còn
thực hiện nhiều dự án quy mô lớn với công suất lên đến 20 GW ở khắp nơi trên thế giới.
Theo báo cáo năm 2016, Canadian Solar đã cung cấp 21 GW module chất lượng cao đến hơn
100 quốc gia trên thế giới. Với cơ sở sản xuất hiện đại ở Canada, Trung Quốc, Việt Nam và
nhiều quốc gia khác, Canadian Solar hiện đang vận hành với 12.000 nhân viên, 359 điểm kiểm
tra chất lượng cho từng tấm pin và hơn 800 bằng sáng chế.
Chất lượng sản phẩm của Canadian Solar được kiểm định nghiêm ngặt, cam kết đảm bảo hiệu
suất >80% trong 25 năm. Tấm pin năng lượng mặt trời của Canadian Solar được sản xuất bởi
công nghệ gia công bằng robot 100% tăng độ hoàn thiện của sản phẩm, giảm khấu hao hiệu suất
của tấm pin, khung nhôm, mạ anod, có khả năng chịu tải trọng gió 2400 Pa. Cổng kết nối T4 an
toàn, chống nước và chịu lực căng vượt trội. Hộp nối dây được bảo vệ IP67, vận hành trong mọi
điều kiện thời tiết.
Năm 2017 Canadian Solar đứng thứ 3 toàn cầu về sản lượng cung cấp Pin mặt trời và cell Pin
mặt trời.
CÔNG TY TNHH ỨNG DỤNG VIỆT NAM ( VATEC)
Địa chỉ: 60A Cầu Bè, Vĩnh Thạnh, TP Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa
VPGD: 262 Huỳnh Văn Bánh, Phường 11, Quận Phú Nhuận, TP HCM
Đại diện: BÙI VĂN TIẾN
HP : 0905241936 Email: pm.dsd.sg@gmail.com
2- GIẢI PHÁP:
Giải pháp điện mặt trời hòa lưới là giải pháp kinh tế nhất, tiết kiệm nhất, đồng thời tất cả
thiết bị có tuổi thọ cao. Do đó thời gian hoàn vốn rất nhanh. Đem lại lợi ích lớn cho khách hàng.
Hệ thống điện mặt trời hòa lưới này thích hợp với các khách hàng sử dụng nhiều điện vào
ban ngày (máy điều hòa, thang máy, máy tính, chiếu sáng nhiều, tivi, tủ lạnh,...) như khách sạn,
nhà hàng, cao ốc, văn phòng, nhà máy sản xuất, khu vui chơi,...
Giải pháp điện năng lượng mặt trời hòa lưới là một công nghệ ứng dụng nguồn năng lượng tái
tạo từ điện mặt trời chuyển đổi thành dòng điện xoay chiều (AC) và hoà trực tiếp vào lưới điện
Quốc gia.
Khi sử dụng hệ thống điện mặt trời hòa lưới thì phụ tải (thiết bị điện) sẽ ưu tiên dùng nguồn điện
phát ra từ hệ thống điện NLMT của bạn giúp cắt giảm lượng điện sử dụng từ điện lưới.
CÔNG TY TNHH ỨNG DỤNG VIỆT NAM ( VATEC)
Địa chỉ: 60A Cầu Bè, Vĩnh Thạnh, TP Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa
VPGD: 262 Huỳnh Văn Bánh, Phường 11, Quận Phú Nhuận, TP HCM
Đại diện: BÙI VĂN TIẾN
HP : 0905241936 Email: pm.dsd.sg@gmail.com
Tài liệu này là một đề xuất kỹ thuật và thương mại của CÔNG TY TNHH ỨNG DỤNG VIỆT
NAM ( VATEC ) cho việc thực hiện dự án điện năng lượng mặt trời lắp đặt trên mái biệt thự tư
gia, nhà xưởng, nhà trang trại . Căn cứ theo kết quả kiểm tra khảo sát thực tế tại công trình và
nhu cầu sử dụng của khách hàng, CÔNG TY TNHH ỨNG DỤNG VIỆT NAM ( VATEC )
đưa ra tính toán thiết kế cho hệ thống với thông số như sau:
CÔNG TY TNHH ỨNG DỤNG VIỆT NAM ( VATEC)
Địa chỉ: 60A Cầu Bè, Vĩnh Thạnh, TP Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa
VPGD: 262 Huỳnh Văn Bánh, Phường 11, Quận Phú Nhuận, TP HCM
Đại diện: BÙI VĂN TIẾN
HP : 0905241936 Email: pm.dsd.sg@gmail.com
5. THIẾT KẾ HỆ THỐNG
CÔNG TY TNHH ỨNG DỤNG VIỆT NAM ( VATEC)
Địa chỉ: 60A Cầu Bè, Vĩnh Thạnh, TP Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa
VPGD: 262 Huỳnh Văn Bánh, Phường 11, Quận Phú Nhuận, TP HCM
Đại diện: BÙI VĂN TIẾN
HP : 0905241936 Email: pm.dsd.sg@gmail.com
6. KỸ THUẬT VÀ QUẢN LÝ DỰ ÁN
- CÔNG TY TNHH ỨNG DỤNG VIỆT NAM ( VATEC) sẽ tư vấn thiết kế và tính toán vị trí
đặt của các thiết bị cho dự án. Kỹ sư của CÔNG TY TNHH ỨNG DỤNG VIỆT NAM (
VATEC) sẽ thiết kế:
* Cáp DC
* Cáp AC
* Bản vẽ PV
* Bản vẽ đấu nối
* Bản vẽ xây lắp
* Nối đất
-Tất cả các tài liệu sẽ được thiết kế và được cung cấp bởi CÔNG TY TNHH ỨNG DỤNG
VIỆT NAM ( VATEC) đến khi kết thúc dự án.
MORE POWER
Low NMOT: 42 ± 3 °C
42°C Low temperature coefficient (Pmax): 12 enhanced product warranty on materials
and workmanship*
-0.36 % / °C
*According to the applicable Canadian Solar Limited Warranty Statement.
10 10
6-Φ5 9 9
Grounding
Hole
8 8
8-14x9
40
Mounting 7 7
Hole
6 6
4-10x7
Mounting 5 5
Hole(tracker)
4
50
4
2108
1155
1300
400
3 3
Mounting Hole 2 2
1006 1 1
R 0 V0 V
R
A A 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50
14
10
800 W/m2 25°C
600 W/m2 45°C
1007 7
9 400 W/m2 65°C
40 1048
200 W/m2
PARTNER SECTION
* The specifications and key features contained in this datasheet may deviate slightly from our actual
products due to the on-going innovation and product enhancement. Canadian Solar Inc. reserves the
right to make necessary adjustment to the information described herein at any time without further
notice.
Please be kindly advised that PV modules should be handled and installed by qualified people who have
professional skills and please carefully read the safety and installation instructions before using our PV
modules.
11 (5 ( .
W
The new Sunny Highpower PEAK1 is part of an innovative global system solution for commercial and industrial PV systems.
This solution combines the advantages of a decentralized system layout with the benefits of centralized inverter designs in
order to get the best of two worlds. High efficiency, flexible system design, easy installation, simple commissioning and low
maintenance requirements contribute decisively to reducing the operating costs for the entire system.
11 (5 ( .
7(0 5 0
ROWd H VxSSO
Input voltage 9 to 36 Vdc
Power consumption < 20 W
H HUdO GdWd
Dimensions (W/H/D) 160 / 125 / 49 mm (6.3 / 4.9 / 1.9 inches)
Weight 940 g (2 lbs)
Maximum allowed number of inverters 42
Degree of protection IP21
Mounting DIN top-hat rails or wall mounting
Operating temperature range −40 °C to +85 °C (−40° F to +185° F)
Relative humidity (non-condensing) 5 % to 95 %
WHUIdFHV
PC user interface LCS tool
Sensor interface / protocol RS485 / Modbus RTU for Sunspec Alliance compatible weather station
Interface to inverter 1 Ethernet port (RJ45)
Interface for external network / protocol 1 Ethernet port (RJ45) / Modbus TCP, SunSpec Alliance
Interface to remote control 6 x DI via external SMA Digital I/O Box
Certi cates and approvals (more available upon request) UL 508, UL 60950-1, CSA C22.2 No. 60950-1-07, EN 55022 Class A,
EN 60950-1, EN 61000-3-2 Class D, EN 61000-3-3, EN 61000-6-2, EN 61000-
6-4, EN 55024, FCC Part 15, Sub-part B Class A
DỰ TOÁN ĐẦU TƯ
DỰ ÁN : ĐIỆN MẶT TRỜI ÁP MÁI NHÀ TRANG TRẠI TRỒNG CÂY DƯỢC LIỆU
KHU 1: HỆ THỐNG HÒA LƯỚI 911.36 KWp- 3 PHASE
ĐỊA CHỈ: Thửa Đất Số 158 Tờ Bản Đồ Số 13 Xã Ea Tull Huyện Cư M'Gar Tỉnh Đắk Lăk.
Khách Hàng : CÔNG TY TNHH NVN - TẬP ĐOÀN LONG THÀNH PHÚ Ngày 04/07/2020
Người Đại Diện : NGUYỄN VĂN NHÀN Điện thoại :
Địa Chỉ: 415 Hùng Vương, Thị Trấn Quảng Phú, Huyện Cư M'Gar, Tỉnh Đắk Lắk. Email :
STT Danh mục thiết bị Xuất xứ Đơn vị đo Hình ảnh Số Lượng Đơn giá (VNĐ) Thành Tiền
A THIẾT BỊ CHÍNH 7,781,786,304
bộ 8 151,651,570 1,213,212,560
3 Hộp đấu nối trung gian cho đầu vào inverter phonix contact
Germany
- 1,837,056,000
Khung và dàn đỡ tấm PIN Việt Nhật m 1 1,228,800,000 1,228,800,000
Phụ kiện và vật tư phụ Việt Nam / China Trọn bộ 1 368,640,000 368,640,000
Công lắp đặt giàn đỡ Việt Nam / China Trọn bộ 1 239,616,000 239,616,000
C TỦ ĐIỆN ,CÁP ĐIỆN VÀ PHỤ KIỆN - 4,714,603,839
1 Tủ điện cấp nguồn AC (MSB-AC-01) - 453,793,975
Vỏ tủ kích thước 2200x1600x400x2.4 Việt Nam Cái 1 20,000,000 20,000,000
ACB 1600A, 4P-50kA-440VAC+MCH Schneider Cái 1 242,062,350 242,062,350
MCCB 125A, 4P - 25kA Schneider Cái 14 8,818,750 123,462,500
STT Danh mục thiết bị Xuất xứ Đơn vị đo Hình ảnh Số Lượng Đơn giá (VNĐ) Thành Tiền
MCB 63A, 4P -10kA Schneider Cái 1 5,502,750 5,502,750
Schneider
Acti9-IPRD chống sét lan truyền 3P+N-40kA Al16634 bộ 1 28,582,125 28,582,125
Đồng hồ PM 2000 báo công suất, dòng và Schneider
hiệu điện thế METSEPM2110 bộ 1 8,624,125 8,624,125
Cầu chì và đèn báo pha Schneider bộ 39 334,875 13,060,125
Phụ kiện và vật tư phụ Việt Nam lô 1 12,500,000 12,500,000
2 Cáp điện và phụ kiện 3,191,749,958
Cáp DC từ các dãy tấm solar về tủ trung gian Cadivi
1C -6 mm2 ( 1.5 KV D ) HIZ2Z2-K6 m 16,350 41,124 672,379,399
Cáp tiếp địa E(1C-4mm2) Cadivi m 8,175 15,470 126,465,991
Cáp AC từ INVERTER về tủ MSB-AC-01
3x 1C-50mm2 XLPE/PVC +N(1x1C-35mm2) Cadivi m 990 558,072 552,491,280
Cáp tiếp địa E(1C-16mm2) Cadivi m 198 144,486 28,608,228
Cáp AC từ MSB-AC về tủ hạ thế trạm biến áp LV
1000KVA
L(9x1C-300mm2 XLPE /PVC) +N(3x1C-240mm2
XLPE/PVC) Cadivi m 50 10,266,372 513,318,600
Cáp tiếp địa E(1C-50mm2) Cadivi m 50 144,486 7,224,300
MC4 connector Việt nam bộ 4,096 233,220 955,269,120
Máng cáp và trunking
Máng cáp + nắp 1000x200 Việt nam m 60 825,240 49,514,400
Máng cáp + nắp 500x100 Việt nam m 60 418,140 25,088,400
Máng cáp + nắp 400x200 Việt nam m 120 385,020 46,202,400
Máng cáp + nắp 200x100 Việt nam m 100 253,920 25,392,000
Trunking 50x50 + nắp Việt nam m 1,152 81,420 93,795,840
Phụ kiện và vật tư phụ Việt Nam lô 1 96,000,000 96,000,000
D TRẠM ĐIỆN 1000KVA 1,706,400,000
Trạm biến áp 1000KVA Điện lực lô 1 1,166,400,000 1,166,400,000
Nhà đặt trạm biến áp Việt nam lô 1 420,000,000 420,000,000
Phí đấu nối và khảo sát đấu nối EVN lô 1 60,000,000 60,000,000
Các chi phí khác Việt Nam lô 1 60,000,000 60,000,000
E ĐƯỜNG DÂY TRUNG THUẾ 22KV 390,972,400
Xây Lắp Đường Trung Thế gồm : Lắp đặt trụ, dây
trung thế …. EVN km 0.8 390,972,400 312,777,920
Phụ kiện và vật tư phụ EVN lô 1 78,194,480 78,194,480
Ghi Chú :
* Bảo Hành :
Bảo hành tấm Pin Mặt Trời chính hãng 25 năm, các thiết bị khác bảo hành 5 năm tại chân công trình
Bảo hành hiệu suất tấm Pin không giảm dưới 80% trong 25 năm
TP HCM, Ngày 04 tháng 07 năm 2020
CÔNG TY TNHH ỨNG DỤNG VIỆT NAM ( VATEC)
GIÁM ĐỐC
CÔNG TY TNHH ỨNG DỤNG VIỆT NAM ( VATEC)
Địa chỉ: 60A Cầu Bè, Vĩnh Thạnh, TP Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa
VPGD: 262 Huỳnh Văn Bánh, Phường 11, Quận Phú Nhuận, TP HCM
Đại diện: BÙI VĂN TIẾN
HP : 0905241936 Email: pm.dsd.sg@gmail.com
Bước I:
- Ký Thỏa thuận thanh toán trong vòng 5 ngày làm việc.
- 10% tổng số tiền phải trả cho nhà thầu theo thỏa thuận từ nhà đầu tư để tiến hành trước.
Bước II:
- 40% sau khi chuyển tất cả các vật tư đến công trường
Bước III:
- 50% Phát hành thanh toán không hủy ngang.
CHỦ DỰ ÁN: CÔNG TY TNHH NVN - TẬP ĐOÀN LONG THÀNH PHÚ Page 1 CÔNG TY TNHH ỨNG DỤNG VIỆT NAM ( VATEC)
Địa chỉ: 415 Hùng Vương, Thị Trấn Quảng Phú, Huyện Cư M'Gar, Tỉnh Đắk Lắk Địa chỉ: 60A Cầu Bè, Vĩnh Thạnh, TP Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa
DỰ ÁN: ĐIỆN MẶT TRỜI ÁP MÁI NHÀ TRANG TRẠI TRỒNG DƯỢC LIỆU
ID Task Task Name June 2020 Duration Start July 2020
Mode 29 2 5 8 11 14 17 20 23
19 Lắp đặt trunking, máng cáp 10 days Fri 9/25/20
20 Lắp đặt tủ điện và inverter 15 days Fri 10/9/20
21 Lắp đặt tấm pin 20 days Fri 9/25/20
22 Lắp đặt cáp DC, AC và đánh dấu 15 days Fri 10/9/20
23 Kiểm tra và thử hệ thống 2 days Fri 10/30/20
24 Hoàn thành dự án 3 days Tue 11/3/20
25 Kiểm tra thử hệ thống 1 day Tue 11/3/20
26 Vận hành và bàn giao 2 days Wed 11/4/20
CHỦ DỰ ÁN: CÔNG TY TNHH NVN - TẬP ĐOÀN LONG THÀNH PHÚ Page 2 CÔNG TY TNHH ỨNG DỤNG VIỆT NAM ( VATEC)
Địa chỉ: 415 Hùng Vương, Thị Trấn Quảng Phú, Huyện Cư M'Gar, Tỉnh Đắk Lắk Địa chỉ: 60A Cầu Bè, Vĩnh Thạnh, TP Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa
DỰ ÁN: ĐIỆN MẶT TRỜI ÁP MÁI NHÀ TRANG TRẠI TRỒNG DƯỢC LIỆU
CHỦ DỰ ÁN: CÔNG TY TNHH NVN - TẬP ĐOÀN LONG THÀNH PHÚ Page 3 CÔNG TY TNHH ỨNG DỤNG VIỆT NAM ( VATEC)
Địa chỉ: 415 Hùng Vương, Thị Trấn Quảng Phú, Huyện Cư M'Gar, Tỉnh Đắk Lắk Địa chỉ: 60A Cầu Bè, Vĩnh Thạnh, TP Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa
DỰ ÁN: ĐIỆN MẶT TRỜI ÁP MÁI NHÀ TRANG TRẠI TRỒNG DƯỢC LIỆU
CHỦ DỰ ÁN: CÔNG TY TNHH NVN - TẬP ĐOÀN LONG THÀNH PHÚ Page 4 CÔNG TY TNHH ỨNG DỤNG VIỆT NAM ( VATEC)
Địa chỉ: 415 Hùng Vương, Thị Trấn Quảng Phú, Huyện Cư M'Gar, Tỉnh Đắk Lắk Địa chỉ: 60A Cầu Bè, Vĩnh Thạnh, TP Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa
11. PHÂN TÍCH BÁO CÁO KHẢ THI ĐMT ÁP MÁI NHÀ TRANG TRẠI TRỒNG DƯỢC LIỆU-KHU 1
Địa chỉ: Thửa đất số 158 tờ bản đồ số 13 xã Ea Tull huyện Cư M'Gar Tỉnh Đắk Lắk
11.A1 TÍNH TOÁN SẢN LƯỢNG ĐIỆN CHO ĐMT ÁP MÁI NHÀ TRANG TRẠI TRỒNG DƯỢC LIỆU-KHU 1
Năng lượng bức xạ nghiêng trong ngày tại Điện năng trong ngày
độ cao 48m ở long an theo số liệu Tổng điện năng trong tháng của hệ thống theo tính
SYNTHETIC HOURLY DATA Điện năng trong ngày của hệ thống theo theo tính toán lý thuyết toán thực tế
(Irradiation at high of 48m at Long An tính toán lý thuyết ( Capacity per month ( Capacity per day
according to SYNTHETIC HOURLY ( Capacity per day according to according to theoretical according to actual
Tháng Số ngày Nhiệt độ trung bình DATA) theoretical calculations) calculations) Số giờ nắng trong calculations)
(Month) (Number of Day) (Average Temperature) (KWH/ m2/day) (KWh) (KWh) ngày (KWh)
1 31 26.1 4.66 3,609.33 95,106 6.15 129,195
2 28 26.6 5.06 3,919.14 93,276 6.49 123,175
3 31 27.4 5.37 4,159.25 109,596 6.83 143,550
4 30 27.5 4.64 3,593.84 91,643 6.15 125,028
5 31 27.1 4.89 3,787.47 99,800 6.38 133,980
6 30 26.6 5.12 3,965.61 101,123 6.60 134,289
7 31 26.4 5.11 3,957.87 104,290 6.72 141,158
8 31 26.4 5.17 4,004.34 105,514 6.83 143,550
9 30 26.2 4.43 3,431.18 87,495 5.81 118,082
10 31 26.1 4.83 3,741.00 98,575 6.38 133,980
11 30 25.8 4.18 3,237.55 82,558 5.46 111,136
12 31 25.7 4.3 3,330.49 87,759 5.69 119,625
NĂM 1 NĂM 3
Lãi suất ngân
hàng 10.3% Lãi suất ngân hàng 10.3%
Tháng Số dư nợ đầu kỳ Lãi vay ngân hàng Tháng Số dư nợ đầu kỳ Lãi vay ngân hàng
1 (17,229,104,695) (147,883,149) 1 (14,874,548,551) (127,673,208)
2 (17,376,987,844) (149,152,479) 2 (15,002,221,760) (128,769,070)
3 (17,526,140,323) (150,432,704) 3 (15,130,990,830) (129,874,338)
4 (17,676,573,027) (151,723,918) 4 (15,260,865,168) (130,989,093)
5 (17,828,296,946) (153,026,215) 5 (15,391,854,260) (132,113,416)
6 (17,981,323,161) (154,339,690) 6 (15,523,967,676) (133,247,389)
7 (18,135,662,851) (155,664,439) 7 (15,657,215,065) (134,391,096)
8 (18,291,327,291) (157,000,559) 8 (15,791,606,161) (135,544,620)
9 (18,448,327,850) (158,348,147) 9 (15,927,150,781) (136,708,044)
10 (18,606,675,998) (159,707,302) 10 (16,063,858,825) (137,881,455)
11 (18,766,383,300) (161,078,123) 11 (16,201,740,280) (139,064,937)
12 (18,927,461,423) (162,460,711) 12 (16,340,805,217) (140,258,578)
NĂM 2 NĂM 4
Lãi suất ngân
hàng 10.3% Lãi suất ngân hàng 10.3%
Tháng Số dư nợ đầu kỳ Lãi vay ngân hàng Tháng Số dư nợ đầu kỳ Lãi vay ngân hàng
1 (16,104,922,387) (138,233,917) 1 (13,526,437,921) (116,101,925)
2 (16,243,156,304) (139,420,425) 2 (13,642,539,847) (117,098,467)
3 (16,382,576,729) (140,617,117) 3 (13,759,638,314) (118,103,562)
4 (16,523,193,846) (141,824,081) 4 (13,877,741,876) (119,117,284)
5 (16,665,017,926) (143,041,404) 5 (13,996,859,160) (120,139,708)
6 (16,808,059,330) (144,269,176) 6 (14,116,998,868) (121,170,907)
7 (16,952,328,506) (145,507,486) 7 (14,238,169,775) (122,210,957)
8 (17,097,835,993) (146,756,426) 8 (14,360,380,732) (123,259,935)
9 (17,244,592,418) (148,016,085) 9 (14,483,640,667) (124,317,916)
10 (17,392,608,503) (149,286,556) 10 (14,607,958,583) (125,384,978)
11 (17,541,895,059) (150,567,933) 11 (14,733,343,560) (126,461,199)
12 (17,692,462,992) (151,860,307) 12 (14,859,804,759) (127,546,658)
Tháng Số dư nợ đầu kỳ Lãi vay ngân hàng Tháng Số dư nợ đầu kỳ Lãi vay ngân hàng
1 (12,047,798,672) (103,410,272) 1 (10,424,457,785) (89,476,596)
2 (12,151,208,944) (104,297,877) 2 (10,513,934,381) (90,244,603)
3 (12,255,506,820) (105,193,100) 3 (10,604,178,984) (91,019,203)
4 (12,360,699,921) (106,096,008) 4 (10,695,198,187) (91,800,451)
5 (12,466,795,928) (107,006,665) 5 (10,786,998,639) (92,588,405)
6 (12,573,802,593) (107,925,139) 6 (10,879,587,044) (93,383,122)
7 (12,681,727,732) (108,851,496) 7 (10,972,970,166) (94,184,661)
8 (12,790,579,229) (109,785,805) 8 (11,067,154,826) (94,993,079)
9 (12,900,365,034) (110,728,133) 9 (11,162,147,905) (95,808,436)
10 (13,011,093,167) (111,678,550) 10 (11,257,956,341) (96,630,792)
11 (13,122,771,717) (112,637,124) 11 (11,354,587,133) (97,460,206)
12 (13,235,408,840) (113,603,926) 12 (11,452,047,339) (98,296,740)
NĂM 7 NĂM 8
Lãi suất tiền gởi
ngân hàng 10.3% Lãi suất ngân hàng 10.3%
Lãi tiền gởi ngân
Tháng Số dư đầu kỳ Lãi vay ngân hàng Tháng Số dư đầu kỳ hàng
1 (8,944,015,013) (78,882,954) 1 (3,828,781,288) (23,291,753) (23,291,753)
2 (8,697,783,009) (75,368,991) 2 (3,852,073,041) (23,433,444) (23,433,444)
3 (8,614,712,674) (73,942,950) 3 (3,875,506,485) (23,575,998) (23,575,998)
4 (8,531,642,339) (73,229,930) 4 (3,899,082,483) (23,719,418) (23,719,418)
5 (8,448,572,004) (72,516,910) 5 (3,922,801,901) (23,863,712) (23,863,712)
6 (8,365,501,669) (50,890,135) 6 (3,946,665,613) (24,008,882) (24,008,882)
7 (8,282,431,334) (50,384,791) 7 (3,970,674,495) (24,154,937) (24,154,937)
8 (8,199,360,999) (49,879,446) 8 (3,994,829,432) (24,301,879) (24,301,879)
9 (8,116,290,664) (49,374,102) 9 (4,019,131,311) (24,449,715) (24,449,715)
10 (8,033,220,329) (48,868,757) 10 (4,043,581,026) (24,598,451) (24,598,451)
11 (7,950,149,994) (48,363,412) 11 (4,068,179,478) (24,748,092) (24,748,092)
12 (7,867,079,658) (47,858,068) 12 (4,092,927,570) (24,898,643) (24,898,643)
Tháng Số dư đầu kỳ Lãi vay ngân hàng Tháng Số dư đầu kỳ Lãi vay ngân hàng
1 (1,252,516,138) (7,515,097) 1 1,504,949,915 9,029,699 9,029,699
2 (1,260,031,235) (7,560,187) 2 1,513,979,615 9,083,878 9,083,878
3 (1,267,591,422) (7,605,549) 3 1,523,063,492 9,138,381 9,138,381
4 (1,275,196,971) (7,651,182) 4 1,532,201,873 9,193,211 9,193,211
5 (1,282,848,152) (7,697,089) 5 1,541,395,085 9,248,371 9,248,371
6 (1,290,545,241) (7,743,271) 6 1,550,643,455 9,303,861 9,303,861
7 (1,298,288,513) (7,789,731) 7 1,559,947,316 9,359,684 9,359,684
8 (1,306,078,244) (7,836,469) 8 1,569,307,000 9,415,842 9,415,842
9 (1,313,914,713) (7,883,488) 9 1,578,722,842 9,472,337 9,472,337
10 (1,321,798,202) (7,930,789) 10 1,588,195,179 9,529,171 9,529,171
11 (1,329,728,991) (7,978,374) 11 1,597,724,350 9,586,346 9,586,346
12 (1,337,707,365) (8,026,244) 12 1,607,310,696 9,643,864 9,643,864
Thời gian Chi phí bảo hành TỔNG CHI PHÍ Chi phí bảo dưỡng TỔNG CHI PHÍ
HẰNG NĂM HẰNG NĂM
Bộ chuyển đổi
(BẢO TRÌ) (BẢO DƯỠNG)
Tấm pin mặt trời INVERTER Thiết bị khác Tấm pin mặt trời Thiết bị khác
1 - - - 60,000,000 - 60,000,000
2 - - - 60,000,000 - 60,000,000
3 - - - 60,000,000 - 60,000,000
4 - - - 60,000,000 - 60,000,000
5 - - - 60,000,000 - 60,000,000
6 - 303,303,140 303,303,140 60,000,000 - 60,000,000
7 - - - 60,000,000 - 60,000,000
8 - - - 60,000,000 - 60,000,000
9 - - - - 60,000,000 - 60,000,000
10 7,888,415 - 73,932,720 81,821,134 60,000,000 - 60,000,000
11 7,888,415 606,606,280 - 614,494,695 60,000,000 - 60,000,000
12 7,888,415 - - 7,888,415 60,000,000 - 60,000,000
13 7,888,415 - - 7,888,415 60,000,000 - 60,000,000
14 7,888,415 - - 7,888,415 60,000,000 - 60,000,000
15 7,888,415 - - 7,888,415 60,000,000 - 60,000,000
16 7,888,415 303,303,140 - 311,191,555 60,000,000 - 60,000,000
17 7,888,415 - - 7,888,415 60,000,000 - 60,000,000
18 7,888,415 - - 7,888,415 60,000,000 - 60,000,000
19 7,888,415 - - 7,888,415 60,000,000 - 60,000,000
20 7,888,415 - 739,327,195 747,215,610 60,000,000 - 60,000,000
21 7,888,415 - - 7,888,415 60,000,000 - 60,000,000
22 7,888,415 - - 7,888,415 60,000,000 - 60,000,000
23 7,888,415 - - 7,888,415 60,000,000 - 60,000,000
24 7,888,415 - - 7,888,415 60,000,000 - 60,000,000
25 7,888,415 - - 7,888,415 60,000,000 - 60,000,000
Tổng cộng 126,214,632 1,213,212,560 813,259,915 1,500,000,000 -
Tổng thành tiền chi phí bảo hành, bảo dưỡng 2,152,687,107 1,500,000,000
11.A.5 .PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ CỦA ĐMT ÁP MÁI NHÀ TRANG
TRẠI TRỒNG DƯỢC LIỆU-KHU 1
SUẤT SINH
GIÁ TRỊ HIỆN LỢI
TẠI THUẦN NỘI TẠI
NĂM TỔNG DOANH THU TỔNG CHI PHÍ NPV IRR
1 3,044,999,747 (19,149,922,134) (16,104,922,387) -82%
2 3,029,774,748 (17,904,323,299) (14,874,548,551) -48%
3 3,014,625,874 (16,541,063,795) (13,526,437,921) -26%
4 2,999,552,745 (15,047,351,417) (12,047,798,672) -13%
5 2,984,554,981 (13,409,012,766) (10,424,457,785) -4%
6 2,969,632,206 (11,913,647,219) (8,944,015,013) 1%
7 2,954,784,045 (9,723,575,459) (6,768,791,413) 5%
8 2,940,010,125 (7,117,836,337) (4,177,826,212) 8%
9 2,925,310,075 (4,331,043,683) (1,405,733,609) 10%
10 2,910,683,524 (1,648,767,563) 1,261,915,961 12%
11 2,896,130,107 678,279,216 3,574,409,323 13%
12 6,645,527,835 3,763,878,379 10,409,406,215 15%
13 9,923,358,634 7,056,117,425 16,979,476,059 16%
14 13,422,857,043 10,569,952,041 23,992,809,084 18%
15 17,160,054,814 14,321,414,336 31,481,469,150 20%
16 20,848,834,481 18,024,387,206 38,873,221,687 21%
17 25,092,387,188 22,282,062,149 47,374,449,337 22%
18 29,627,424,065 26,831,150,651 56,458,574,716 22%
19 34,475,002,230 31,692,710,183 66,167,712,413 23%
20 38,918,367,367 36,149,986,780 75,068,354,147 24%
21 44,407,140,086 41,652,601,403 86,059,741,489
22 50,277,331,748 47,536,565,758 97,813,897,506
23 56,556,473,379 53,829,411,219 110,385,884,599
24 63,274,077,897 60,560,651,048 123,834,728,946
25 70,461,782,807 67,761,923,092 138,223,705,898
2. GIẢN ĐỒ HOÀN VỐN DỰ ÁN
GIẢN ĐỒ GIÁ TRỊ HIỆN TẠI THUẦN NPV ĐMT ÁP MÁI NHÀ TRANG TRẠI TRỒNG
DƯỢC LIỆU KHU 1
140,000,000,000
120,000,000,000
100,000,000,000
80,000,000,000
60,000,000,000
40,000,000,000
20,000,000,000
-
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
(20,000,000,000)
GIẢN ĐỒ SUẤT SINH LỢI NỘI TẠI IRR ĐMT ÁP MÁI NHÀ TRANG TRẠI TRỒNG
DƯỢC LIỆU KHU 1
40%
20%
0%
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
-20%
-40%
-60%
-80%
-100%
HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ CỦA ĐMT ÁP MÁI NHÀ TRANG TRẠI TRỒNG
11.A.6 DƯỢC LIỆU-KHU 1
1. Hiệu quả đầu tư
1 Sản lượng trong năm đầu tiên (KWh) 1,556,748 KWh
4 Hiệu giá thuần dòng tiền (NPV) tại năm thứ 9 1,261,915,961 VNĐ
7 Chi phí đầu tư hệ thống điện năng lượng mặt trời ban đầu 17,229,104,695 VNĐ
Chi phí thay thế inverter khi sử dụng hệ thống
8 (50% giá trị inverter - mỗi 7 năm ) 1,213,212,560 VNĐ
9 Chi phi O & M khi sử dụng hệ thống trong vòng 25 năm 2,439,474,547 VNĐ