Professional Documents
Culture Documents
BT Lý thuyết điều khiển
BT Lý thuyết điều khiển
BT Lý thuyết điều khiển
Từ dạng của đối tượng, ta kéo dài phần tiệm cận của đồ thị, cắt trục hoành tại giá trị T = 6
Xét góc φ , ta có:
40
k =tanφ= =4
16−6
4
¿>G ( s )=
s ( 1+ 6 s )
Câu 2: Thiết kế bộ điều khiển theo phương pháp tối ưu đối xứng với a = 16
k 4
S ( s )= =
s ( 1+ T 1 s ) s ( 1+6 s )
1 1 1
k p= = =
k T 1 √ a 4∗6∗√ 16 96
Từ đó suy ra:
R2 1
{ 1
=
R1 96
=
1
R1 C 9216
{RC=96
=96 Ω
C
1
Ta có
1
G ( s )=R ( s ) S ( s ) =
1 ( 1+
96 s)
∗4
=
1+96 s
h
96 s ( 1+6 s ) 2304 s 2 ( 1+6 s )
1+ 96 s
Gh ( s ) 2304 s2 ( 1+ 6 s ) 1+ 96 s
G ( s )= = = 2
1+ Gh ( s ) 1+ 1+96 s 2304 s ( 1+6 s ) +1+96 s
2
2304 s ( 1+6 s )
1+96 s
¿>G ( s )=
1+96 s+2304 s 2+13284 s 3
Áp dụng tiêu chuẩn ổn định Hutvitz, xét phương trình đặc tính:
A ( s )=1+ 96 s+ 2304 s 2+ 13284 s 3
- Điều kiện cần: các hệ số của phương trình đều dương (a i> 0)
- Điều kiện đủ:
D1=a1=96> 0
a1 a3 96 13284
D 2=
| ||
a0 a2
=
1 2304 |
=96∗2304−13284=207900> 0
Hệ thống ổn định theo tiêu chuẩn Hutvitz.
Câu 5: Mô phỏng hệ thống trên Simulink
Câu 6: Đánh giá các chỉ tiêu chất lượng của hệ kín
- Sai lệch tĩnh:
e ∞=lim e (t )=lim sE ( s )=lim sR ( s )∗( 1−G ( s ) )
t→∞ s→ 0 s→0
hmax
h∞
Ta sẽ có:
1
{a0=0 , a1=
2
b0 = , b1=0
3
6
0 1
{ ( )
dx 0
¿>
dt
=
0
−1 x+ u
6
1 ( )
1
()
2
y=
3
0 x ( )
Từ đó ta có:
x˙1=x 2
−x 2
x˙2= +u
6
2
y= x 1
3
Sơ đồ cấu trúc của đối tượng
u x˙2 x 2= x˙1 x1 y
Câu 8: Kiểm tra tính điều khiển được và tính quan sát được của đối tượng
- Tính điều khiển được: đối tượng có thể biểu diễn được dưới dạng chuẩn điều
khiển
Điều khiển được
- Tính quan sát được:
Ta xét:
C= ( 23 0)
0 1
CA= ( )(0
2
3
0
)
−1 = 0
6
( 23 )
Đặt:
2
0
P= C = 3
CA( )
0 ( ) 2
3
2
= I =¿ rank ( P )=2
3
Ta đặt: R=( r 1 r 2 )
Tính:
s −1
det ( sI− A +BR ) =det
( r 1 s+ r 2+ )
1 =( s+ 4 ) ( s +5 )
6
s
¿> s 2+ +r 2 s+ r 1=s2 +9 s+20
6
r 1=20 r 1=20
¿>
{ 1
r 2 + =9
6
=¿
r 2= {
53
6
53
¿> R= 20 ( 6 )
Câu 10: Hãy xác định bộ quan sát trạng thái Luenberger để tính xấp xỉ ~x ≈ x trạng thái của
đối tượng với hai điểm cực cho trước là λ 1=−4 , λ2=−6
l1
Ta đặt: L= ()
l2
1 2 1 2
s2 + s+ l 1 s+ l 1+ l2 =s 2+ 10 s+ 24
6 3 9 3
2 1 59
{ 1
9
l + =10
3 1 6
2
l 1+ l 2 =24
3
=¿
{
l 1=
l 2=
4
805
24
59
¿> L= 4
805
24
()
Câu 11: Vẽ sơ đồ khối mô tả hệ kín bao gồm đối tượng đã cho, bộ điều khiển phản hồi
trạng thái và bộ quan sát trạng thái Luenberger. Viết phương trình trạng thái và đa thức
đặc trưng của hệ kín đó
Trong đó:
0 1 B= (01) ( 23 0)
A=
( )
0
−1
6
C=
D=0 53 59
R= 20( )
- Phương trình trạng thái:
6
L=
() 4
805
24
Ta có:
0 0
BR= 0 20
1 ( )( 53
6)=
( )
20
53
6
59 59
0
LC= 4
805
24
( )( ) ( ) 2
3
0= 6
805
36
0
[ ėẋ]=[ A−BR
0
BR x
A−LC e ][ ]
0 1 0 0
[ ]
53
−20 −9 20
6
¿> ẋ =
[]
ė 0 0
−59
6
1 [ xe ]
−805 −1
0 0
36 6
59
s+
( )
−1
Ak ( s )=det s −1 ∗det 6
(
20 s+ 9 805 ) s+
1
36 6
59 1 805
[( )( ) ]
Ak ( s )= [ s ( s+9 )+ 20 ]∗ s+
6
s+ +
6 36
Ak ( s )=( s 2+ 9 s+ 20 ) ( s 2 +10 s+ 24 )