Professional Documents
Culture Documents
Đề 25
Đề 25
x
Câu 1. Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng d : =
1
y−3 z+4
= ?
2 # 4
A. u = (2; 4; 1). B. #
u = (1; 2; 4). C. #
u = (1; 4; 2). D. #
u = (2; 1; 4).
Trang 1/5
√3
Câu 11. Với x > 0, biểu thức x4 bằng
4 3 1
A. x 3 . B. x 4 . C. x 12 . D. x12 .
Câu 12. Cho khối chóp S.ABC có thể tích bằng 16 cm3 . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của
SA, SB, SC. Thể tích của khối chóp S.M N P bằng
A. 8 cm3 . B. 4 cm3 . C. 12 cm3 . D. 2 cm3 .
Câu 13. Số phức z = 5 − 3i có phần ảo là
A. 5. B. 2. C. −3. D. −3i.
#
Câu 14. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 2; −4) và B(−3; 2; 2). Vectơ AB có tọa độ là
A. (−2; 4; −2). B. (−4; 0; −6). C. (−1; 2; −1). D. (−4; 0; 6).
2n − 3
Câu 15. Giới hạn lim bằng
n+1
3
A. 2. B. −3. C. −1. D. .
2
Câu 16. Với các số thực dương a, b, c bất kì khác 1, giá trị của loga b bằng
loga c
A. loga c − logc b. B. loga c. logc b. C. loga c + logc b. D. .
logc b
2x − 1
Câu 17. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là
x+2
1
A. x = 2. B. y = 2. C. y = − . D. x = −2.
2
3
Câu 18. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = là
2x
3 3
A. 6 ln |x| + C. B. 3 ln |x| + C. C. ln |x| + C. D. − 2 + C.
2 2x
Câu 19. Phương trình nào dưới đây vô nghiệm?
A. 3x + 2 = 0. B. 5x − 1 = 0. C. log2 x = 3. D. log(x − 1) = 1.
Câu 20. Cho khối trụ có bán kính đáy và chiều cao đều bằng 2. Thể tích của khối trụ đã cho
bằng
A. 4π. B. 8π. C. 16π. D. 12π.
Z2
3
Câu 21. Biết F (x) = x là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên R. Tích phân f (x) dx bằng
1
A. 10. B. 9. C. 8. D. 7.
Câu 22. (7 + 3i) − (−9 + i) bằng
A. −16 − 2i. B. 16 − 2i. C. −2 + 4i. D. 16 + 2i.
Câu 23. Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình vẽ?
Trang 2/5
Câu 26. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f 0 (x) = (x + 1)x2 (x − 3)3 , ∀x ∈ R. Hàm số đã cho có bao
nhiêu điểm cực trị?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 5.
1
Câu 27. Biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = và F (1) = 1, giá trị của F (2) bằng
x
A. 1 − ln 2. B. ln 2. C. 2. D. 1 + ln 2.
Câu 28. Cho khối lăng trụ tam giác có chiều cao bằng 3 và diện tích đáy bằng 4. Thể tích khối lăng
trụ đã cho bằng
A. 4. B. 12. C. 2. D. 6.
Câu 29. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Trang 3/5
Câu 38. Cho hình chóp S.ABC có SA = a và
vuông góc với đáy, đáy ABC là tam giác vuông
[ = 60◦ , AC = a. Khoảng cách từ
tại B và BAC
điểm B đến (SAC) bằng
√ √
3a 3a
A. . B. .
3 4
√ √
2a 3a
C. . D. .
3 2
√
Câu 39. Cho số phức z = a + bi (a, b ∈ R) thỏa mãn |z + 1 − 3i| = 5 và (1 + i)z + z̄ là số thuần
ảo. Tổng a + b bằng
A. 3. B. 2. C. −3. D. 6.
Câu 40. Một hình nón đỉnh S có bán kính đáy bằng a và góc ở đỉnh là 120◦ . Xét mặt phẳng (P )
đi qua S và cắt đường tròn đáy của hình nón. Gọi α là diện tích của thiết diện tạo bởi (P ) và hình
nón đã cho. Giá trị lớn nhất của α bằng
2a2 4a2
A. . B. . C. 4a2 . D. 2a2 .
3 3
Câu 41. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số g(x) = |f (x) + m| có 5 điểm cực trị?
A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.
Trang 4/5
Câu 46. Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn 0 ≤ x, y ≤ 100 và log2 (x−y+4)+x2 −xy ≥ 2
A. 4949. B. 5151. C. 5050. D. 5150.
Câu 47. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
· · · · · · · · · · · · HẾT · · · · · · · · · · · ·
Trang 5/5