Chapter 03

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

CHƯƠNG 3 – HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ


***
Câu 01: Câu nào dưới đây không phải là bộ phận hợp thành của hệ thống KSNB:
a. Rủi ro kiểm soát
b. Hoạt động kiểm soát
c. Thông tin và truyền thông
d. Môi trường kiểm soát
Câu 02: Lưu đồ về hệ thống kế toán của một đơn vị là sự mô tả về:
a. Chương trình các thử nghiệm kiểm soát của kiểm toán viên
b. Hiểu biết của KTV đối với hệ thống kế toán của đơn vị
c. Sự hiểu biết về những gian lận có thể xảy ra trong hệ thống kế toán
d. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 03: Thủ tục nào dưới đây KTV không áp dụng khi thực hiện các thử nghiệm kiểm soát:
a. Quan sát
b. Kiểm tra tài liệu
c. Xác nhận
d. Phỏng vấn
Câu 04: Phát biểu nào sau đây mô tả chính xác về thử nghiệm kiểm soát:
a. Thu thập bằng chứng về tính hữu hiệu của hệ thống KSNB
b. Thu thập bằng chứng nhằm phát hiện các sai lệch trọng yếu trong BCTC
c. Thu thập bằng chứng về tính hiệu quả của doanh nghiệp
d. Thu thập bằng chứng về tình hình tài chính của doanh nghiệp
Câu 05: The quality of an organization’s internal controls affects which of the following?
a. Reliability of financial data.
b. Ability of management to make good decisions.
c. Ability of the organization to remain in business.
d. Approach used by the auditor in auditing the financial statements.
Câu 06: Which of the following creates an opportunity for committing fraudulent financial reporting
in an organization?
a. Management demands financial success.
b. Poor internal control.
c. Commitments tied to debt covenants.
d. Management is aggressive in its application of accounting rules.
Câu 07: Which of the following statements regarding internal control is false?
a. Internal control is a process consisting of ongoing tasks and activities.
b. Internal control is primarily about policy manuals, forms, and procedures.
c. Internal control is geared toward the achievement of multiple objectives.
d. A limitation of internal control is faulty human judgment.
Câu 08: Which one of the following components of internal control over financial reporting sets the
tone for the organization?
a. Control risk assessment.
b. Control environment.
c. Information and communication.
d. Monitoring.
Câu 09: Câu nào dưới đây không phải là bộ phận hợp thành của hệ thống KSNB?
a. Rủi ro kiểm soát
b. Hoạt động kiểm soát
c. Thông tin và truyền thông
d. Môi trường kiểm soát
Câu 10: Lưu đồ về hệ thống kế toán của một đơn vị là sự mô tả về?
a. Chương trình các thử nghiệm kiểm soát của KTV
b. Hiểu biết của KTV đối với hệ thống kế toán của đơn vị
c. Sự hiểu biết về những gian lận có thể xảy ra trong hệ thống kế toán
d. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 11: Thủ tục nào dưới đây KTV không áp dụng khi thực hiện các thử nghiệm kiểm soát?
a. Quan sát
b. Kiểm tra tài liệu
c. Xác nhận
d. Phỏng vấn
Câu 12: Phát biểu nào sau đây mô tả chính xác về thử nghiệm kiểm soát?
a. Thu thập bằng chứng về tính hữu hiệu của hệ thống KSNB
b. Thu thập bằng chứng nhằm phát hiện các sai lệch trọng yếu trong BCTC
c. Thu thập bằng chứng về tính hiệu quả của doanh nghiệp
d. Thu thập bằng chứng về tình hình tài chính của doanh nghiệp
Câu 13: Câu nào dưới đây không phải là bộ phận hợp thành của hệ thống KSNB?
a. Rủi ro kiểm soát.
b. Hoạt động kiểm soát
c. Thông tin và truyền thông
d. Môi trường kiểm soát
Câu 14: Chính sách phát triển và huấn luyện đội ngũ nhân viên liên quan đến bộ phận nào sau đây của
hệ thống KSNB?
a. Hoạt động kiểm soát
b. Môi trường kiểm soát
c. Thông tin và truyền thông
d. Hệ thống kiểm soát chất lượng
Câu 15: Khi nghiên cứu và đánh giá hệ thống KSNB, KTV không bắt buộc phải?
a. Điều tra mọi khiếm khuyết của hệ thống KSNB
b. Tìm hiểu môi trường kiểm soát và hệ thống kế toán
c. Xác định liệu các thủ tục kiểm soát được thiết kế có được thực hiện trên thực tế
d. Thực hiện các thủ tục kiểm toán để xem hệ thống kế toán có hoạt động hữu hiệu trong suốt thời kỳ xem xét
không?
Câu 16: Lưu đồ về hệ thống kế toán của một đơn vị là sự mô tả về?
a. Chương trình các thử nghiệm kiểm soát của KTV
b. Hiểu biết của KTV đối với hệ thống kế toán của đơn vị
c. Sự hiểu biết về những gian lận có thể xảy ra trong hệ thống kế toán
d. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 17: Thủ tục nào dưới đây KTV không áp dụng khi thực hiện các thử nghiệm kiểm soát?
a. Quan sát
b. Kiểm tra tài liệu
c. Xác nhận
d. Phỏng vấn
Câu 18: Câu nào sau đây không phải là mục tiêu của KSNB?
a. Các hoạt động hữu hiệu và hiệu quả
b. Hệ thống KSNB phải đảm bảo hợp lý
c. BCTC đáng tin cậy
d. Luật lệ và các quy định được tuân thủ
Câu 19: Các mục tiêu của hệ thống KSNB bao gồm?
a. Mục tiêu về hoạt động, BCTC và tuân thủ
b. Mục tiêu về vận hành, BCTC và hiệu quả
c. Mục tiêu về hiệu quả, tuân thủ và đánh giá
d. Mục tiêu về hoạt động, tuân thủ và đảm bảo hợp lý
Câu 20: Mục đích chủ yếu của việc KTV tìm hiểu hệ thống KSNB của khách hàng là để?
a. Cung cấp cơ sở để đưa ra các góp ý trong thư quản lý
b. Thu thập các bằng chứng thích hợp để đưa ra ý kiến về BCTC
c. So sánh với hệ thống KSNB của khách hàng năm trước
d. Đánh giá rủi ro kiểm soát
Câu 21: Nhà quản lý thường ủy quyền cho cấp dưới xét duyệt một số nghiệp vụ nhất định với mục đích
chủ yếu là để?
a. Đáp ứng yêu cầu của các cổ đông
b. Tuân thủ yêu cầu của cơ quan quản lý nhà nước
c. Tăng tính hữu hiệu của việc giám sát
d. Tăng tính hiệu quả của KSNB
Câu 22: Tại khu vực của thủ quỹ thường có dòng chữ “Không phận sự miễn vào”. Quy định này có
liên quan mật thiết nhất đến bộ phận nào của hệ thống KSNB?
a. Môi trường kiểm soát
b. Hoạt động kiểm soát
c. Đánh giá rủi ro
d. Giám sát
Câu 23: Mục đích chủ yếu của KTV khi xem xét về các hoạt động, soát của đơn vị là để biết chúng có?
a. Phản ánh được triết lý quản lý và phong cách điều hành hay không
b. Ngăn chặn việc lạm dụng tài sản của đơn vị hay không
c. Liên quan đến môi trường kiểm soát không
d. Ảnh hưởng đến các cơ sở dẫn liệu của BCTC không
Câu 24: Điều nào dưới đây không phải là lý do chính khiến KTV phảo tìm hiểu về các bộ phận của hệ
thống KSNB trong quá trình lập kế hoạch kiểm toán?
a. Để đưa ra các góp ý trong thư quản lý
b. Để xem xét sự hữu hiệu trong vận hành của hệ thống kiểm soát nội bộ
c. Để xem xét các nhân tố ảnh hưởng có thể dẫn đến các sai sót trong việc trên BCTC
d. Để thiết kế các thử nghiệm cơ bản
Câu 25: Nói chung, một yếu kém trọng yếu của KSNB có thể định nghĩa không được phát hiện kịp thời
bởi? là một trường hợp trong đó các nhầm lẫn và gian lận trọng yếu thường?
a. KTV trong quá trình nghiên cứu và đánh giá KSNB
b. Kế toán trưởng trong quá trình đối chiếu, kiểm tra các số liệu trên sổ cái
c. Các nhân viên trong quá trình thực hiện một cách bình thường các chức năng được giao
d. Giám đốc tài chính trong quá trình kiểm tra BCTC trong kỳ
Câu 26: Trong quá trình tìm hiểu về môi trường kiểm soát của một đơn vị, kiêm toán viên nên chú ý
đến thực chất của các chính sách và thủ tục kiểm soát của người quản lý hơn là hình thức của chúng,
bởi vì?
a. KTV có thể cho rằng các chính sách và thủ tục đó không thích hợp với đơn vị
b. Hội đồng quản trị có thể không biết thái độ của người quản lý đối với môi trường kiểm soát
c. Các nhà quản lý có thể thiết kế các thủ tục thích hợp nhưng không hiện chúng trong thực tế
d. Các chính sách và thủ tục kiểm soát có thể yếu kém tới mức KTV không thể tin cậy vào chúng
Câu 27: Khi xem xét hệ thống KSNB, người KTV phải nhận thức được khái niệm bảo đảm hợp lý.
Khái niệm này được ghi nhận là?
a. Các thủ tục yêu cầu phân công phân nhiệm có thể bị qua mặt bởi sự thông đồng của các nhân viên hoặc sự
lấn quyền của người quản lý
b. Thiết lập và duy trì KSNB là một trách nhiệm quan trọng của người quản lý
c. Chi phí dành cho KSNB không vượt khỏi lợi ích mong đợi của nó
d. Việc hạn chế tiếp cận với tài sản và sổ sách cho phép đơn vị duy trì khả năng kế toán đúng đắn

You might also like