Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 7

ÔN TẬP MÔN SINH HỌC 8 – HỌC KỲ 2

Họ và tên: Đặng Phạm Nhật Mỹ Lớp: 8A2

Hãy chọn đáp án đúng nhất

Câu 1. Khi mặc chung quần áo với người lạ, mặc quần áo ẩm ướt,
ta có nguy cơ mắc bệnh nào dưới đây?
A. Tiêu chảy cấp. B. Hắc lào C. Uốn ván D. Viêm gan A
Câu 2. Khi trời quá nóng da có phản ứng
A. mao mạch dưới da co, cơ chân lông co
B. mao mạch dưới da co.
C. mao mạch dưới da dãn.
D. mao mạch dưới da dãn tiết mồ hôi nhiều.
Câu 3. Lớp mỡ dưới da có vai trò gì?
A. Chứa mỡ dự trữ và cách nhiệt. B. Giúp da không bị thấm nước.
C. Cảm thụ xúc giác: nóng, lạnh. D. Giúp da luôn mềm mại.
Câu 4. Tuyến nào dưới đây là tuyến nội tiết?
A. Tuyến tiết ráy tai B. Tuyến nước bọt
C. Tuyến sinh dục D. Tuyến lệ
Câu 5. Hoocmon là sản phẩm của tuyến nội tiết có tính chất
A. hoạt tính sinh học cao, tính đặc hiệu, không đặc trưng cho loài.
B. không đặc trưng cho loài, hoạt tính sinh học cao.
C. tính đặc hiệu, không đặc trưng cho loài.
D. hoạt tính sinh học cao, đặc trưng cho loài.
Câu 6. Nguyên nhân của bệnh bướu cổ là do
A. trong khẩu phần ăn thiếu muối iôt.
B. trong khẩu phần ăn thiếu chất dinh dưỡng.
C. trong khẩu phần ăn thiếu muối sắt.
D. trong khẩu phần ăn thiếu muối canxi.
Câu 7. Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan
A. thận, bóng đái, ống đái.
B. thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái.
C. thận, ống thận, bóng đái.
D. thận, cầu thận, bóng đái.
Câu 8. Đây là phần phát triển và lớn nhất của não bộ?
A. Đại não B. Tiểu não C. Hành tủy D. Não trung gian
Câu 9. Tuyến sinh dục có chức năng nào sau đây?
A. Tiết dịch tiêu hóa và tiết hooc môn
B. Tham gia điều hòa canxi và photopho trong máu
C. Điều hòa đường huyết, muối natri trong máu
D. Tiết hooc môn sinh dục
Câu 10. Khi vết thương hở tiếp xúc với bùn, đất bẩn hoặc phân động
vật, ta có nguy cơ mắc bệnh nào dưới đây?
A. Uốn ván B. Tiêu chảy cấp C. Thủy đậu D. Viêm gan A
Câu 11. Tế bào nón tập trung nhiều nhất ở
A. màng mạch B. điểm vàng C. màng lưới D. điểm mù
Câu 12. Quan sát vật rõ nhất khi ảnh của vật rơi vào
A. điểm vàng- nằm trên trục mắt B. không trên trục mắt
C. điểm mù D. xa điểm vàng
Câu 13. Hệ thần kinh sinh dưỡng điều hòa hoạt động của các cơ
quan
A. hô hấp và cơ bắp B. vận động
C. cơ vân D. dinh dưỡng và sinh sản
Câu 14. Ở người, sự học tập, rèn luyện, xây dựng hay thay đổi các
thói quen là kết quả của
A. quá trình hình thành và ức chế các phản xạ không điều kiện.
B. quá trình hình thành và ức chế các phản xạ có điều kiện.
C. quá trình hình thành các phản xạ không điều kiện.
D. quá trình hình thành các phản xạ có điều kiện.
Câu 15. Khi trời quá lạnh da có phản ứng
A. mao mạch dưới da dãn tiết mồ hôi nhiều.
B. mao mạch dưới da dãn.
C. mao mạch dưới da co.
D. mao mạch dưới da co, cơ chân lông co.
Câu 16. Cơ quan phân tích gồm mấy bộ phận?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 17. Hoooc môn do tuyến giáp tiết ra là
A. glucagôn và oxitoxin B. insulin và tirôxin.
C. tirôxin và canxitônin D. canxitônin và glucagôn
Câu 18. Nguyên nhân của tật cận thị là
A. do bẩm sinh cầu mắt dài.
B. do bẩm sinh cầu mắt ngắn.
C. do tuổi già.
D. thể thủy tinh bị lão hóa.

Câu 19. Thời gian tắm nắng phù hợp nhất để da có thể hấp thu
vitamin D là
A. từ 8-9 giờ ánh sáng vừa phải. B. tắm sau 1h lúc vẫn còn nắng rát.
C. lúc đói cơ thể mệt mỏi. D. buổi trưa ánh sáng mạnh.
Câu 20. Việc làm nào dưới đây giúp tăng cường lưu thông máu,
khiến da ngày một hồng hào, khỏe mạnh?
A. Tắm nắng vào buổi trưa B. Tắm nước lạnh, càng lạnh càng tốt
C. Để đầu trần đi lại dưới trời nắng D. Thường xuyên mát xa cơ thể
Câu 21. Cấu tạo của da gồm
A. lớp biểu bì, lớp mỡ dưới da và lớp cơ
B. lớp biểu bì, lớp bì và lớp cơ.
C. lớp bì, lớp mỡ dưới da và lớp cơ.
D. lớp biểu bì, lớp bì và lớp mỡ dưới da.
Câu 22. Trung ương thần kinh gồm
A. não bộ và tủy sống.
B. não bộ, tủy sống và dây thần kinh.
C. não bộ, tủy sống và hạch thần kinh.
D. não bộ, tủy sống, dây thần kinh và hạch thần kinh.
Câu 23. Phân vùng của cơ quan phân tích thị giác nằm ở thùy nào
sau đây?
A. Thùy đỉnh B. Thùy thái dương
C. Thùy trán D. Thùy chẩm
Câu 24. Cấu tạo của thận gồm
A. phần vỏ, phần tủy, bể thận
B. phần vỏ và phần tủy với các đơn vị chức năng của thận cùng các
ống góp, bể thận
C. phần vỏ, phần tủy, bể thận, ống dẫn nước tiểu
D. phần vỏ, phần tủy với các đơn vị chức năng
Câu 25. Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm
A. nang cầu thận và ống thận.
B. cầu thận, nang cầu thận và ống thận.
C. cầu thận và nang cầu thận.
D. cầu thận và ống thận.
Câu 26. Ở người, hoạt động nào dưới đây chịu sự điều khiển của vỏ
não?
A. Co bóp dạ dày B. Bài tiết nước tiểu
C. Dãn mạch máu dưới da D. Co đồng tử
Câu 27. Đâu không phải tính chất của phản xạ có điều kiện?
A. Số lượng không hạn định B. Mang tính cá thể
C. Dễ mất đi khi không củng cố D. Sinh ra đã có sẵn
Câu 28. Dựa vào đâu mà hệ thần kinh người được phân biệt thành
hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh sinh dưỡng?
A. Tần suất hoạt động B. Thời gian hoạt động
C. Cấu tạo D. Chức năng
Câu 29. Chất nào dưới đây không có trong nước tiểu đầu?
A. Ion B. Chất bã C. Protein D. Nước
Câu 30. Chức năng của tủy sống là
A. Trung khu của các phản xạ có điều kiện
B. Trung khu của các phản xạ không điều kiện
C. Chất trắng dẫn truyền, chất xám là trung khu của các phản xạ
không điều kiện
D. Chất trắng dẫn truyền, chất xám là trung khu của các phản xạ có
điều kiện
Câu 31. Khả năng nào dưới đây chỉ có ở người mà không có ở động
vật?
A. Phản xạ không điều kiện. B. Trao đổi thông tin.
C. Phản xạ có điều kiện. D. Tư duy trừu tượng.
Câu 32. Bộ phận thụ cảm của cơ quan phân tích thính giác là
A. ống bán khuyên. B. ống tai và vành tai.
C. cơ quan coocti. D. chuỗi xương tai.
Câu 33. Tăng tiết mồ hôi, lỗ chân lông mở rộng là phản xạ giúp cơ
thể
A. thoát nước ra ngoài, giảm lượng nhiệt xuống.
B. điều tiết mồ hôi.
C. hạn chế thoát nước ra ngoài.
D. tăng nhiệt lượng cơ thể lên.
Câu 34. Có bao nhiêu dây thần kinh tủy ?
A. 31 B. 62 C. 32 D. 64
Câu 35. Tai ngoài được giới hạn với tai giữa bởi
A. chuỗi xương tai. B. ốc tai.
C. vòi nhĩ. D. màng nhĩ.
Câu 36. Tại sao nói dây thần kinh tủy là dây pha?
A. Vì nó bao gồm cả bó sợi thần kinh hướng tâm (cảm giác) và bó sợi
thần kinh li tâm (vận động).
B. Vì xuất phát từ tủy sống.
C. Vì nó vừa chịu sự chi phối của hệ thần kinh sinh dưỡng, vừa chịu
sự điều khiển của hệ thần kinh vận động.
D. Vì nó vừa thu nhận, vừa trả lời kích thích.
Câu 37. Phân vùng của cơ quan phân tích thính giác nằm ở thùy
nào sau đây?
A. Thùy chẩm B. Thùy đỉnh
C. Thùy thái dương D. Thùy trán
Câu 38. Quá trình lọc máu diễn ra tại đâu trong đơn vị chức năng
của thận?
A. Ống thận B. Nang cầu thận C. Bóng đái D. Cầu thận

Câu 39. Vai trò của tuyến yên là


A. Là tuyến quan trọng nhất, tiết nhiều hoocmon kìm hãm sự hoạt
động của các tuyến khác.
B. tuyến quan trọng nhất, tiết nhiều hoocmon liên quan đến các tuyến
nội tiết khác.
C. tuyến quan trọng, tiết nhiều hoocmon chỉ đạo hoạt động của hầu
hết các tuyến nội tiết khác.
D. tuyến quan trọng nhất, tiết các hoocmon kích thích hoạt động của
hầu hết các tuyến nội tiết khác.
Câu 40. Hooc môn tham gia điều hoà lượng đường trong máu luôn
ổnđịnh là
A. glucagôn. B. insulin.
C. glucagôn và insulin. D. ađrênalin.
Câu 41. Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là
A. bóng đái. B. ống đái.
C. ống dẫn nước tiểu. D. thận.
Câu 42. Hoocmon ơstrogen có tác dụng
A. gây những biến đổi cơ thể dạy thì ở nữ
B. chỉ tăng trưởng kích thước cơ thể
C. kích tố tuyến giáp tiết tiroxin.
D. gây những biến đổi cơ thể dạy thì ở nam
Câu 43. Đặc điểm nào sau đây của phản xạ có điều kiện?
A. Mang tính bẩm sinh. B. Mang tính di truyền.
C. Số lượng không hạn định. D. Bền vững.
Câu 44. Tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết giống nhau là
A. đều có các tế bào tuyến, tạo sản phẩm tiết.
B. lượng chất tiết lớn, hoạt tính không cao.
C. ngấm thẳng vào máu và vận chuyển đến các tế bào và cơ quan.
D. theo ống dẫn đưa chất tiết từ tuyến ra ngoài.
Câu 45:Viễn thị là gì?
A. Là tật mắt có khả năng nhìn rõ.
B. Là tật mà mắt có khả năng nhìn gần.
C. Là tật mà mắt không có khả năng nhìn .
D. Là tật mà mắt có khả năng nhìn xa.

------ HẾT ------


CÁC CON ÔN TẬP KỸ LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP TRONG NỘI DUNG ÔN TẬP
CHÚC CÁC CON LÀM BÀI TỐT!

You might also like