Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 36

I.

COUNTABLE NOUN AND UNCOUNTABLE NOUN


(Danh từ đếm được và Danh từ không đếm được)

1. Countable Noun (Danh từ đếm được): là những danh từ có thể đếm được và được dùng với số đếm.
1. Danh từ ở dạng số ít (1 cái)  phải có a/ an đi kèm

Danh từ ở dạng số nhiều (2 cái trở lên)  phải thêm s/es phía sau danh từ đó

2. Một số danh từ đặc biệt, con cần học thuộc dạng số nhiều của các danh từ này:

foot  feet tooth teeth child  children person  people

3. Một số danh từ đếm được có dạng số ít và số nhiều như nhau,

 phân biệt bằng có “a” và không có “a”

A fish  fish a sheep  sheep

2. Uncountable Noun (Danh từ không đếm được):


4. Thường là đồ ăn, thức uống

o Food: cheese, bread, butter, honey, jam, rice, sugar,…

o Drink: water, milk, tea,…

5. Các từ này KHÔNG đi với “a” và KHÔNG có “s” ở cuối kể cả khi có 2 vật trở lên.

II. GRAMMAR page 78

SINGULAR NOUN
(Danh từ số ít)
THERE ARE + PLURAL NOUNS
THERE IS +
(Danh từ số nhiều)
UNCOUNTABLE NOUN
(Danh từ không đếm được)

1. Trường hợp 1: There is + danh từ số ít

 There is an apple in the box. (Có một trái táo ở trong hộp)

 There is a cat on the tree. (Có một con mèo ở trên cây)

2. Trường hợp 2: There is + danh từ không đếm được

 There is milk in the bottle. (Có sữa ở trong chai)

 There is bread in the basket. (Có bánh mì ở trong giỏ)

3. Trường hợp 3: There are + danh từ số nhiều

 There are cakes on the plate. (Có những cái bánh ở trên dĩa)

 There are sandwiches in the bag. (Có những ổ bánh mì kẹp thịt ở trong túi)
Thursday, July 29, 2021

REMINDER
(Dặn dò) 59
WHICH MONTH DO YOU LIKE BEST?

WHAT IS YOUR FAVORITE MONTH?

WINTER

DECEMBER JANUARY FEBRUARY


SPRING

MARCH APRIL MAY

SUMMER

JUNE JULY AUGUST

FALL - AUTUMN

SEPTEMBER OCTOBER NOVEMBER


Wednesday, July 28, 2021

REMINDER
(Dặn dò) 58
ANIMAL HABITATS (Các nơi ở của động vật)

Monday, July 26, 2021

REMINDER
(Dặn dò) 56
ANIMAL HABITATS (Các nơi ở của động vật)

Monday, July 26, 2021

REMINDER
(Dặn dò) 56
ANIMAL HABITATS (Các nơi ở của động vật)
Sunday, July 25, 2021

REMINDER
(Dặn dò) 55

CAN + Verb
Saturday, July 24, 2021

REMINDER 54
(Dặn dò)

ANIMAL BODY PARTS (Các phần cơ thể động vật)

fur feather tail


The polar bear has thick fur. The peacock has colorful feather. The monkey has long tail.

pouch spots stripes


The kangaroo has a pouch to The cheetah has black spots. The zebra has black and white stripes.
carry its baby.

claws horns paws


The crab has big and sharp claws. The ox has two big horns. The lion has four paws.

trunk tusk spines


The elephant has a long trunk and two hard tusks. The hedgehog has sharp spines on its back.
shell wings beak
The starfish has a hard shell. The eagle has strong wings. The toucan has a long beak.

fin fangs whiskers


The fish has a fin on its head. The snake has two sharp fangs. The cat has whiskers on its mouth.

What is your favorite animal?

What animals do you like?


Friday, July 23, 2021
REMINDER (Dặn dò)
WILD ANIMALS (Động vật hoang dã)
53
Thursday, July 22, 2021

REMINDER 52
(Dặn dò)

PRESENT SIMPLE vs PRESENT CONTINUOUS TENSE

Present Continuous Tense Present Simple Tense

Thì hiện tại tiếp diễn Thì hiện tại đơn

Diễn tả hoạt động lặp đi lặp lại, thói quen,


Usage Đang làm gì đó
sở thích hoặc sự thật hiển nhiên
(Cách sử dụng)

 never, sometimes, often, usually,

How to recognize  at the moment, now, right now always


(Dấu hiệu nhận biết)  Look!, Listen!, Watch out!, Be quiet!  once a day, every day

I/ You/ We/ They + động từ nguyên mẫu


Formular động từ to be + động từ thêm ing
(Công thức) He/ She/ It + động từ thêm s/ es

Examples
(Ví dụ)
Wednesday, July 21, 2021

REMINDER 51
(Dặn dò)

WHERE FRUIT COME FROM? (Cont

Tuesday, July 20, 2021

REMINDER 50
(Dặn dò)

HEALTHY FOOD (Cont)

Monday, July 19, 2021

REMINDER 49
(Dặn dò)

WHAT DO YOU WANT?

MAY I HAVE? (Cont)


Sunday, July 18, 2021

REMINDER 48
(Dặn dò)

UNIT 7: FOOD - FRUITS


Saturday, July 17, 2021

REMINDER 47
(Dặn dò)

CLOCKS (Cont)

Friday, July 16, 2021

REMINDER 46
(Dặn dò)

TELLING TIME LONG AGO (Cont)

Thursday, July 15, 2021

REMINDER 45
(Dặn dò)

Telling the time (Cách nói thời gian)

half: ½ ~ 30 minutes a quarter: ¼ ~ 15 minutes

⮞ What is the time?/ What’s the time? It’s ..............................

What is the time?  It’s 12 (twelve) o’clock.

What’s the time?  It’s 2 (two) o’clock.

⮞ What time do you..........................?


What time do you get up?  I get up at 6 o’clock.

What time does he go to school?  He goes to school at 7 o’clock.

What time do they play tennis?  They play tennis at 4 o’clock in the afternoon.
Wednesday, July 14, 2021

REMINDER 44
(Dặn dò)

Present simple tense (Thì hiện tại đơn)

⮞ Để nói về những hoạt động lặp đi lặp lại, thói quen, sở thích hoặc sự thật hiển nhiên, con dùng thì hiện
tại đơn trong câu (Present Simple Tense).

Yes – No question (Câu hỏi Có – Không)


ANSWER
QUESTION
YES NO
I
Yes, I do. No, I do not (don’t).
YOU
DO Yes, we do. No, we do not.
WE
THEY Verb ? Yes, they do. No, they don’t.

(Động từ)
HE Yes, he does. No, he does not (doesn’t).
DOES SHE Yes, she does. No, she does not.
IT Yes, it does. No, it doesn’t.
Example :

Does he swim at 6 o’clock? Does she sleep at 10 o’clock?


 Yes, he does.  No, she does not. She sleeps at 9 o’clock.
 No, she doesn’t.

WH- question (Câu hỏi với từ để hỏi)

YOU

WHAT do WE

WHERE

?
THEY

WHEN ONE PERSON Verb


WHY HE

HOW SHE
does
IT

TWO+ PEOPLE

Sentence Structure (Mẫu câu)


I

YOU play football


WE Verb go to school
eat breakfast
THEY
do homework
Positive TWO PEOPLE+

(Câu khẳng định)


HE plays football
SHE goes to school
Verb_s/ es
IT eats breakfast
ONE PERSON does homework

I I don’t play football.

YOU You don’t go to school.


do not
WE Verb We don’t eat breakfast.
don’t
THEY They don’t do homework.
Negative
TWO PEOPLE+ My friends don’t do homework.
(Câu phủ định)
HE He doesn’t play football

SHE does not She doesn’t go to school.


Verb
IT doesn’t It doesn’t eat breakfast.

ONE PERSON Jessica doesn’t eat breakfast.

⮞ Lưu ý:
1. Chủ ngữ là He / She / It / Tên riêng 1 người: thêm “s”sau động từ  He gets up.

2. Động từ đặc biệt thêm “es” là những động từ có đuôi tận cùng bằng: o, x, s, ch, sh, z

 brushes / washes / goes / does / watches/ dresses/ kisses/ fixes/ catches

 Đặc biệt: Động từ tận cùng là “y”, khi chia theo nguyên tắc He/She/It, _y  _ies

Try  tries cry  cries fly flies carry  carries study  studies

 Ngoại lệ: play  plays stay  stays say  says

3. Từ để hỏi: WHO/ WHAT  tính là chủ ngữ số ít  động từ chia theo nguyên tắc He/ She/ It.
⮞ Example: (Ví dụ)

He plays basketball.
I play basketball in the morning

I go home at 10 o’clock. He goes home at 10 o’clock.

⮞ NEVER – SOMETIMES – OFTEN – USUALLY - ALWAYS


(Không bao giờ - Thỉnh thoảng - Thường thường - Thường xuyên - Luôn luôn)

0% 50% 70% 90% 100%

Never Sometimes Often Usually Always

 I’m so lazy. I never get up at 6 o’clock in the morning.

 I like cheese. I sometimes eat cheese for breakfast.

 I often play football. I play it from Monday to Friday.

 I usually drink a lot of water after running.

 The sun always rises in the east and sets in the west.

 EVERY...

ONCE A ... __DAY, __WEEK, __MONTH, __YEAR

TWICE A ...

THREE TIMES A...

 Đứng cuối câu, diễn tả mức độ thường xuyên của hành động.
Tuesday, July 13, 2021

REMINDER 43
(Dặn dò)

GRAMMAR REVIEW (Ôn tập ngữ pháp)

DO YOU like football?


Yes, I do. No. I don’t.

DO YOU like high jump?


Yes, we do. No, we don’t

DO THEY like cats?


Yes, they do. No, they don’t

DOES SHE like tennis?


Yes, she does. No, she doesn’t.

DOES HE like football?


Yes, he does. No, he doesn’t.

DO CHILDREN like candies?


Yes, they do. No, they don’t.

DOES DOG like cats?


Yes, it does. No, it doesn’t.

DO DOGS like cats?


Yes, they do. No, they don’t.

● Các trợ động từ con đã học: am, is, are, have got, has got, do, does…

● Cách viết tắt các trợ động từ trên:

I am = I’m

They are = They’re He is = He’s


You are = You’re She is = She’s
We are = We’re It is = It’s

I have got = I’ve got She has got = She’s got got
I have not got = I haven’t got She has not got = She hasn’t got

Do not = don’t
Does not = doesn’t
PART OF SPEECH (Từ loại)

No Part of speech Meaning Used in a sentence to refer…


Stt Từ loại Nghĩa Dùng trong câu để chỉ

o tên người (Mary, Tom, Jerry, Ms Lành)

o đồ vật (book, table, grape, banana, pizza, burger)


NOUN o động vật (elephant, crocodile)
1 Danh từ
(n)
o địa điểm (Vietnam, Saigon, England, America)

o sự kiện (birthday, party, Christmas)

o tính chất (good, bad, hard, strong, huge, tiny)

o tính cách (nice, kind)


ADJECTIVE o cảm xúc (angry, scared, bored, curious)
2 Tính từ
(adj)
o kích cỡ (big, small, long, short, thin, thick)

o số lượng (one, two, three, first, second, third)

bổ trợ cho:

ADVERB (adv) Trạng từ o động từ (run quickly, walk slowly, sing loudly, read quietly)
3
o tính từ (very beautiful, so nice)

các vị trí của sự vật trong:


PREPOSITION o không gian (on the table, in the kitchen, under the chair)
4 Trợ từ
(prep)
o thời gian (at 7 o’clock, in 2018, on Monday)

o hành động thể chất (run, fly, shout, swim, ride, climb)

o hành động tinh thần (think, like, love)

o trạng thái của sự vật, sự việc (TO BE – AM/ IS/ ARE. Những
VERB động từ này có thể tạm dịch: thì, là, ở, bị, được…)
5 Động từ
(v)
 Động từ là thành phần quan trọng nhất trong câu vì nếu

không có động từ, một câu sẽ không tồn tại hoặc câu đó sử dụng

chưa đúng.
Monday, July 12, 2021

REMINDER 42
(Dặn dò)

like or likes

I He
You + like noun/ to verb
We She + like s noun/ to verb
It
They

⯌ EXAMPLES (Ví dụ):


He likes basketball.
I like basketball.

I like apples.
He likes apples.

⯌ NOTE (Lưu ý): Noun (danh từ) trong câu có “like” hoặc “likes” phải luôn là danh từ số nhiều.
Trong ví dụ ở trên, dù bạn đó cầm có 1 quả táo nhưng vẫn dùng “apples”

● Khi nói về món ăn hoặc món đồ mình thích, các con nhớ thêm s/ es sau món đó nhé.

⮩ I like carrots. (Tôi thích cà rốt.)

⮩ We like sandwiches. (Chúng tôi thích bánh mì kẹp.)

● Riêng với các môn thể thao thì ta không thêm s / es.

⮩ I like swimming. (Mình thích bơi.)

⮩ We like basketball. (Chúng mình thích bóng rổ.)


Do you like?

Yes, I / we do.
● Do you like + …?

Do you like + ... ?

No, I / we don’t.

● Dùng ‘’WE’’ khi nói về cả nhóm bao gồm cả mình.

Dùng ‘’I’’ khi nói về một mình mình.

● Examples:

- Do you like rain?  Yes, I do.

- Do you like playing football?  Yes, we do.

Does he/ she/ it like?


● Does he/she/it like + ….?

Yes, he/ she/ it + does.

Does + he/ she/ it + like....?

No, he/ she/ it + doesn’t.

● Dùng ‘’HE’’ khi nói về một bé trai hoặc một người đàn ông.

Dùng ‘’SHE’’ khi nói về một bé gái hoặc một người phụ nữ.

Dùng ‘’IT’’ khi nói về một con vật hoặc một đồ vật.

● Examples:

- Does he like cooking ?  No, he doesn’t.

- Does she like swimming? Yes, she does.

- Does it like playing football? No, it doesn’t.


Sunday, July 11, 2021

REMINDER 41
(Dặn dò)

What do you want to be?


What is your dream job?

I want to be a/an _____

I like football, basketball, swimming,


WHAT SPORTS DO YOU LIKE?
high jump, long jump…

I like t-shirt, shorts and sandals.


WHAT CLOTHES DO YOU LIKE? I like shirt, trousers and boots.
I like pink dress and thick jacket.

WHAT SONGS DO YOU LIKE? I like “Baby Shark”.

WHAT DO YOU DO I get up at 6 o’clock.


IN THE MORNING? I go to school at 7 o’clock.

WHAT DO YOU EAT I eat sandwich and eggs.


FOR BREAKFAST? I have noodle and coffee.
Saturday, July 10, 2021

REMINDER 40
(Dặn dò)

MY DREAM JOB (Công việc mơ ước của tôi)

DOCTOR NURSE TEACHER

FIREFIGHTER PILOT TAXI DRIVER

VET DENTIST MAIL CARRIER

ACTOR ARTIST DANCER


SINGER SOCCER PLAYER BAKER

PAINTER CARPENTER PLUMBER

FARMER PARK RANGER SCIENTIST

POLICE OFFICER CASHIER WAITRESS – WAITER


MECHANIC HAIRDRESSER SCUBA DIVER

BUILDER ARCHITECT ELECTRICIAN

JOURNALIST WRITER HOUSEKEEPER

ASTRONAUT FISHERMAN COOK - CHEF


Friday, July 09, 2021

REMINDER 39
(Dặn dò)

CONVERSATION (Đoạn hội thoại)

⮞ HAVE GOT / HAS GOT (Có)

WHAT HAVE YOU/ THEY/ WE GOT?

I
have got
You
‘ve got
We / They + NOUN
(danh từ)
WHAT HAS HE/ SHE/ IT GOT?

He
has got
She
‘s got
It

I have got short hair.


She has got long hair.

Thursday, July 08, 2021

REMINDER 38
(Dặn dò)

CONVERSATION
(Đoạn hội thoại)

WHAT HAVE YOU GOT IN YOUR BAG?


(Bạn có gì ở trong giỏ của bạn?

I HAVE GOT A ________ I HAVE GOT SOME / MANY ________


(danh từ số ít) (danh từ số nhiều)
CROSSWALK SIGNAL

LOOK LEFT CROSS THE STREET


LOOK RIGHT WALK ACROSS THE STREET
Wednesday, July 07, 2021

REMINDER 37
(Dặn dò)

THE COMPASS (Cái la bàn)


CITY COUNTRYSIDE

ZOO COUNTRY

Tuesday, July 06, 2021

REMINDER 36
(Dặn dò)

ADJECTIVES (Tính từ)

ADJECTIVE (Tính từ) NOUN (Danh từ)


thick jacket thin jacket long socks short socks
áo khoác dày áo khoác mỏng đôi vớ dài đôi vớ ngắn

fast – slow
quiet - loud big - small dirty - clean
quick - slow

tiny - huge pretty - ugly weak – strong soft - hard

new – old old – young tall – short thin - fat

Monday, July 05, 2021

REMINDER 35
(Dặn dò)
Sunday, July 04, 2021

REMINDER 34
(Dặn dò)

GRAMMAR IN CONVERSATION
(Ngữ pháp trong đoạn hội thoại)

Let’s______. I want to______.


(Hãy làm ___ cùng nhau) (Tôi muốn______)

Yes, I can.

Can you______?
(Bạn có thể _______ không?)
No, I cannot.
No, I can’t.

Yes, I do.

Do you know?
(Bạn có biết không?)
No, I do not.
No, I don’t.
Saturday, July 03, 2021

REMINDER 33
(Dặn dò)

IN MY TOWN (cont) (Trong thị trấn của tôi)

buy a book take a look mail a letter/ post card

look at the map take a bus find my way

here there

corner street
Friday, July 02, 2021

REMINDER 32
(Dặn dò)

IN MY TOWN (Trong thị trấn của tôi)

MOVIE THEATER GAS STATION

TRAIN STATION BUS STOP

BOOKSTORE COMPUTER STORE

RESTAURANT POST OFFICE


SUPERMARKET COFFEE SHOP

HOSPITAL POLICE STATION

FIRE STATION BANK

MALL MAP
Thursday, July 01, 2021

REMINDER 31
(Dặn dò)

ORDINAL NUMBERS (Số thứ tự)

(The) First Second Third Fourth Fifth Sixth


Thứ nhất Thứ nhì Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu
(Đầu tiên)

 Trước đây con đã được học Cardinal number (Số đếm) là những số: 1, 2, 3… 100, 1000… để chỉ số

lượng của con người, con vật…

 Ordinal numbers (Số thứ tự) khác với số đếm là số để chỉ thứ tự của người, vật, sự vật... được hình

thành dựa trên số đếm.

 Ordinal number (Số thứ tự) thường được dùng để chỉ thứ tự vị trí người hoặc vật trong 1 hàng, trong

1 bảng xếp hạng của một cuộc thi…

 Ordinal number (Số thứ tự) còn được dùng để chỉ các ngày trong tháng.

Ví dụ: 1 tháng có 30 (hoặc 31) ngày thì ngày 1 tháng 1 là ngày thứ nhất của Tháng Một, nên sẽ viết và

đọc như bên dưới, lưu ý chữ “the” trong dấu ngoặc có thể đọc hoặc không đều được.

o “(The) first of January” (1st of January) hoặc “January (the) first” (January 1st )

Teacher Anna Moon Judy Elsa Angela

 In the line, teacher is the 1st person, Anna is the 2nd, Moon is the 3rd, Judy is the 4th,

Elsa is the 5th and Angela is the 6th.

You might also like