Professional Documents
Culture Documents
KTX18T-LUX.KL cửa+ốp lát - N
KTX18T-LUX.KL cửa+ốp lát - N
Bảng 2
Bảng tính đơn giá bê tông
Đơn giá Đơn giá tổng Ghi chú
Stt Nội dung công việc Đơn vị Số lượng Hao hụt
Vật tư chính Vật tư chính
Tổng 9.00 5,215,127
1 Bê tông mác 100# m3 1.00 604,545 1.04 628,727
2 Bê tông mác 150# m3 1.00 631,818 1.04 657,091
3 Bê tông mác 200# m3 1.00 659,091 1.04 685,455
4 Bê tông mác 250# m3 1.00 695,455 1.04 723,273
5 Bê tông mác 300# m3 1.00 731,818 1.04 761,091
6 Bê tông mác 350# m3 1.00 777,273 1.04 808,364
7 Bê tông mác 400# m3 1.00 804,545 1.04 836,727
-
Bơm BT tĩnh m3 1.00 55,000 1.04 57,200
Bơm cần m3 1.00 55,000 1.04 57,200
Bảng 3
Bảng tính chi phí thép
Đơn giá Đơn giá tổng Ghi chú
Stt Nội dung công việc Đơn vị Số lượng Hao hụt
Vật tư chính Vật tư chính
Tổng 2.00 2 23,940,000
1 Thép tân 1.00 11,000,000 1.04 11,440,000
2 Thép hàn tân 1.00 12,500,000 1.00 12,500,000
Bảng 4
Bảng tính chi phí ván khuôn
Đơn giá Đơn giá tổng Ghi chú
Stt Nội dung công việc Đơn vị Số lượng Hao hụt
Vật tư chính Vật tư chính
Tổng 6.00 1 587,569
1 Ván khuôn sàn mái m2 1.00 75,000 1.00 75,000
2 Ván khuôn cột m2 1.00 75,000 1.00 75,000
3 Ván khuôn tường m2 1.00 120,856 1.00 120,856
4 Ván khuôn xà dầm m2 1.00 120,856 1.00 120,856
5 Ván khuôn cầu thang m2 1.00 120,856 1.00 120,856
6 Ván khuôn lanh tô, cột phụ m2 1.00 75,000 1.00 75,000
1.00 -
Bảng 5
Bảng tính chi phí vật liệu rời
Đơn giá Đơn giá tổng Ghi chú
Stt Nội dung công việc Đơn vị Số lượng Hao hụt
Vật tư chính Vật tư chính
Tổng
1 Cát san lấp m3 90,909 1.25 113,636
1 Đất đồi m3 135,000 1.25 168,750
2 Base B m3 118,182 1.25 147,727
3 Base A m3 136,364 1.25 170,455
4 Đá 1x2 m3 190,909 1.25 238,636
5 Cát vàng m3 305,000 1.25 381,250
6 Cát xây m3 118,182 1.25 147,727
7 Gạch đỏ đặc viên 864 1.05 907
8 Gạch đỏ rỗng viên 773 1.05 811
9 Gạch bê tông viên 864 1.05 907
10 Xi măng kg 1,000 1.20 1,200
Bảng 6
Bảng tính chi phí nhân công xây và trát
5 Xây tường BT chiều dày 11 cm, vữa XM mác 75 m3 1.00 715,686 78,726
Gạch chỉ 6.0x10x20 viên 670.00 864 1.05 607,568
Xi măng PCB30 kg 64.00 1,000 1.20 76,800
Cát mịn ML=1.5-2.0 m3 0.21 118,182 1.25 31,318
Vật liệu khác % 6.5% 715,686 -
6 Xây tường BT chiều dày 22 cm, vữa XM mác 75 m3 1.00 692,923 152,443
Gạch chỉ 6.0x10x21 viên 610.00 864 1.05 553,159
Xi măng PCB30 kg 82.00 1,000 1.20 98,400
Cát mịn ML=1.5-2.0 m3 0.28 118,182 1.25 41,364
Vật liệu khác % 6.5% 715,686 - -
7 Trát ngoài, trát các cấu kiện tường, cột, dầm, m2 1.00 14,715
Xi măng PCB30 kg 9.00 1,000 1.20 10,800
Cát mịn ML=0.7-1.4 m3 0.03 118,182 1.25 3,915
Bảng 7
Bảng tính chi phí lanh tô, cột phụ
Bảng 8
Bảng tính chi phí sơn bả
Bảng 9
Bảng tính chi phí chống thấm
Bảng 11
Bảng tính chi phí ốp đá
Bảng 2
Bảng tính đơn giá công tác đất
Đơn giá Đơn giá Đơn giá tổng Ghi chú
Stt Nội dung công việc Đơn vị Số lượng Hao hụt
Nhân công PAKT Nhân công
Tổng 5.00 76,000
San sửa nền, ghép cốp pha, đổ BT lót ( Móng, Đảm bảo cao độ yêu cầu, dọn vệ sinh, cốp pha
m2
1 giằng móng ) 1.00 40,000 40,000 1.00 40,000 sau khi đổ
Bảng 3
Bảng tính đơn giá bê tông
Đơn giá Đơn giá Đơn giá tổng Ghi chú
Stt Nội dung công việc Đơn vị Số lượng Hao hụt
Nhân công PAKT Nhân công
Bảng 4
Bảng tính chi phí công tác thép
Đơn giá Đơn giá Đơn giá tổng Ghi chú
Stt Nội dung công việc Đơn vị Số lượng Hao hụt
Nhân công PAKT Nhân công
Tổng 12,600
Tổ đội tự đóng con kê cộng , thép buộc theo định
1 Thép móng, giằng móng kg 1.00 2,000 2,000 1.00 2,000 mức 7 kg/tấn
Tổ đội tự đóng con kê cộng , thép buộc theo định
2 Thép cột, dầm, sàn kg 1.00 2,000 2,000 1.00 2,000 mức 5.5 kg/tấn
Tổ đội tự đóng con kê cộng , thép buộc theo định
3 Thép cầu thang kg 1.00 3,000 3,000 1.00 3,000 mức 5.5 kg/tấn
3 Thép hàn <=d6@200 m2 1.00 4,000 4,000 1.00 4,000
4 Thép hàn >d6@200 kg 1.00 1,600 1,600 1.00 1,600
Bảng 5
Bảng tính chi phí ván khuôn
Đơn giá Đơn giá Đơn giá tổng Ghi chú
Stt Nội dung công việc Đơn vị Số lượng Hao hụt
Nhân công PAKT Nhân công
Tổng 11.00 1 990,000
1 Ván khuôn móng, giằng móng m2 1.00 85,000 85,000 1.00 85,000 Bao gồm vật tư phụ ( 3000/m2 )
2 Ván khuôn cột m2 1.00 88,000 90,000 1.00 90,000 Bao gồm vật tư phụ ( 3000/m2 )
3 Ván khuôn vách m2 1.00 88,000 90,000 1.00 90,000 Bao gồm vật tư phụ ( 3000/m2 )
4 Ván khuôn dầm, sàn m2 1.00 88,000 90,000 1.00 90,000
5 Ván khuôn cầu thang m2 1.00 120,000 120,000 1.00 120,000
6 Ván khuôn lanh tô, cột phụ m2 1.00 120,000 120,000 1.00 120,000
7 Ván khuôn kicker, bên máy m2 1.00 120,000 120,000 1.00 120,000
8 Ván khuôn mạch ngừng sàn m 1.00 35,000 35,000 1.00 35,000
9 Ván khuôn mạch ngừng dầm Cái 1.00 200,000 200,000 1.00 200,000
10 Ván khuôn treo H<=200 m 1.00 15,000 15,000 1.00 15,000
11 Ván khuôn treo H>200 m 1.00 25,000 25,000 1.00 25,000
Bảng 6
Bảng tính chi phí xây, trát, ốp lát
Đơn giá Đơn giá Đơn giá tổng Ghi chú
Stt Nội dung công việc Đơn vị Số lượng Hao hụt
Nhân công PAKT Nhân công
Tổng
1 Xây tường 300, 200 m3 1.00 500,000 550,000 1.00 550,000
* Chưa bao gồm: vận chuyển vật tư lên tầng,
2 Xây tường 100 m3 1.00 600,000 650,000 1.00 650,000 khoan cắm dâu thép
3 Xây các cấu kiện khác m3 1.00 700,000 750,000 1.00 750,000 * Bao gồm: trộn vữa, bắc giáo, gác lanh tô đúc sẵn
4 Trát ngoài ( buông mành ) m2 1.00 80,000 85,000 1.00 85,000 * Chưa bao gồm: vận chuyển vật tư lên tầng
5 Trát trong m2 1.00 50,000 55,000 1.00 55,000 * Bao gồm: sàng cát, trộn vữa, bắc giáo
6 Tạo nhám khi trát trên BT m2 1.00 10,000 10,000 1.00 10,000
7 Cầm cạnh của ( cạnh đơn ) m3 1.00 15,000 15,000 1.00 15,000
8 Đóng lưới mắt cáo chống nứt m 1.00 3,000 5,000 1.00 5,000
9 Khoan râu D8 m 1.00 5,500 5,500 1.00 5,500
10 Khoan râu D10 m 1.00 7,000 7,000 1.00 7,000
11 Chỉ tường m 1.00 15,000 15,000 1.00 15,000
12 Láng vữa bảo vệ chống thấm m 1.00 45,000 45,000 1.00 45,000
13 Lanh tô, cột phụ ( đổ sẵn - đã bao gồm vận chuyển và m 1.00 65,000 65,000 1.00 65,000 Bê tông, cốp pha, thép, và chuyển lên các tầng
14 Lanh tô, cột phụ ( Đổ tại chỗ ) m 1.00 100,000 120,000 1.00 120,000
15 Vận chuyển vật liệu-Xây ( gạch, trộn vữa khô ) m3 1.00 70,000 75,000 1.00 75,000 Tính theo m3 xây
16 Vận chuyển vật liệu-trát ( Trộn vữa khô ) m2 1.00 6,000 7,000 1.00 7,000 Tính theo m2 trát
17 Vận chuyển vật liệu-ốp, lát m2 1.00 6,000 7,000 1.00 7,000 Tính theo m2 ốp lát
18 Công tác lát nền gạch 300x300 m2 1.00 85,000 85,000 1.00 85,000 Bao gồm cán nền
19 Công tác lát nền gạch 600x600 m2 1.00 80,000 80,000 1.00 80,000 Bao gồm cán nền
20 Công tác ốp gạch 300x600 m2 1.00 120,000 120,000 1.00 120,000 Đã bao gồm trát lót
21 Công tác ốp chân tường m 1.00 10,000 10,000 1.00 10,000
22 Công tác lát gạch lá nem trên mái ( bao gồm cả cầu m2 1.00 65,000 75,000 1.00 75,000
22
23
24 -
-
Bảng 7
Bảng tính chi phí sơn bả
Bảng 8
Bảng tính chi phí chống thấm
Bảng 9
Bảng tính chi phí giáo hoàn thiện ngoài nhà
Bảng 9
Bảng tính chi phí khác
Bảng 2
Bảng tính thầu phụ cơ khí
Đơn giá Đơn giá tổng Ghi chú
Stt Nội dung công việc Đơn vị Số lượng Hao hụt
Vật tư chính Vật tư chính
Tổng 6.00 3,356,500
Lan can cầu thang (H=1100mm)-Tay vịn
D63x1.2mm; trụ thép hộp 40x20x1,0mm; nan
m
ngang 20x20x1,0mm;
1 Inox Sus304 1.00 700,000 1.00 700,000
Lan can đường dạo (H=1300mm)-Tay vịn
D63x1.2mm; trụ thép hộp 40x20x1,0mm; nan
m
ngang 20x20x1,0mm;
2 Inox Sus304 1.00 750,000 1.00 750,000
3 Flashing khu cao tầng và sân ngoài nhà m 1.00 250,000 1.00 250,000
4 Flashing mặt đứng chưa có m 1.00 250,000 1.00 250,000
5 Ốp inox cạnh cửa thang máy m 1.00 706,500 1.00 706,500
6 Lan can inox tại khu vực pantry m 1.00 700,000 1.00 700,000
7 1.00 -
-
1.00 -
1.00 -
Bảng 3
Công trác trần vách
Đơn giá Đơn giá tổng Ghi chú
Stt Nội dung công việc Đơn vị Số lượng Hao hụt
Vật tư chính Vật tư chính
Tổng 2.00 2 875,000
1 Vách ngăn nhà WC m2 1.00 720,000 1.00 720,000
2 Trần thạch cao chống ẩm m2 1.00 155,000 1.00 155,000
Bảng 4
Bảng tính thầu phụ nhôm kính
Đơn giá Đơn giá tổng Ghi chú
Stt Nội dung công việc Đơn vị Số lượng Hao hụt
Vật tư chính Vật tư chính
Tổng 26.00 1 177,658,860
Nhôm hệ Xingfa
Cửa đi hệ 55 dày 2mm, vách mặt
dựng 102x52x1.9mm
Cửa sổ hệ 55: dày 1.4mm
1 Công tác vách kính ngoài nhà 1.00 - Kính an toàn 8.38mm
VK2B.1: kích thước 4150x3000mm set 1.00 11,827,500 1.00 11,827,500
VK2B.2: kích thước 2660x3000mm set 1.00 7,581,000 1.00 7,581,000
VK2D.1: kích thước 5750x3000mm set 1.00 16,387,500 1.00 16,387,500
VK2D.2: kích thước 4030x3000mm set 1.00 11,485,500 1.00 11,485,500
VK3: kích thước 6620x3000mm, bao gồm 2 cửa
34,243,900
đi 1200x2200mm set 1.00 1.00 34,243,900
VK4: kích thước 6620x3000mm set 1.00 18,867,000 1.00 18,867,000
VK5: kích thước 1820x2400mm set 1.00 4,149,600 1.00 4,149,600
VK7: kích thước 3055x3000mm, bao gồm 1 cửa
16,046,100
đi 1400x2200mm set 1.00 1.00 16,046,100
VK8: kích thước 3255x3000mm set 1.00 9,276,750 1.00 9,276,750
Bảng 5
Bảng tính chi phí vật liệu rời
Đơn giá Đơn giá tổng Ghi chú
Stt Nội dung công việc Đơn vị Số lượng Hao hụt
Vật tư chính Vật tư chính
Tổng
1 Cát san lấp m3 90,909 1.25 113,636
1 Đất đồi m3 135,000 1.25 168,750
2 Base B m3 118,182 1.25 147,727
3 Base A m3 136,364 1.25 170,455
4 Đá 1x2 m3 190,909 1.25 238,636
5 Cát vàng m3 305,000 1.25 381,250
6 Cát xây m3 118,182 1.25 147,727
7 Gạch đỏ đặc viên 864 1.05 907
8 Gạch đỏ rỗng viên 773 1.05 811
9 Gạch bê tông viên 864 1.05 907
10 Xi măng kg 1,000 1.20 1,200
Bảng 6
Bảng tính chi phí nhân công xây và trát
5 Xây tường BT chiều dày 11 cm, vữa XM mác 75 m3 1.00 715,686 78,726
Gạch chỉ 6.0x10x20 viên 670.00 864 1.05 607,568
Xi măng PCB30 kg 64.00 1,000 1.20 76,800
Cát mịn ML=1.5-2.0 m3 0.21 118,182 1.25 31,318
Vật liệu khác % 6.5% 715,686 -
6 Xây tường BT chiều dày 22 cm, vữa XM mác 75 m3 1.00 692,923 152,443
Gạch chỉ 6.0x10x21 viên 610.00 864 1.05 553,159
Xi măng PCB30 kg 82.00 1,000 1.20 98,400
Cát mịn ML=1.5-2.0 m3 0.28 118,182 1.25 41,364
Vật liệu khác % 6.5% 715,686 - -
7 Trát ngoài, trát các cấu kiện tường, cột, dầm, m2 1.00 14,715
Xi măng PCB30 kg 9.00 1,000 1.20 10,800
Cát mịn ML=0.7-1.4 m3 0.03 118,182 1.25 3,915
Bảng 7
Bảng tính chi phí lanh tô, cột phụ
Bảng 8
Bảng tính chi phí sơn bả
Bảng 9
Bảng tính chi phí chống thấm
Bảng 11
Bảng tính chi phí ốp đá
Bảng 1
Bảng tính chi phí vật tư phụ
Bảng 2-1
Bảng tính chi phí máy thi công loại nhỏ
Đơn giá Thành tiền
Stt Nội dung công việc Đơn vị Số lượng Số tháng Ghi chú
(đồng) (đồng)
Tổng 5 90,330,000
I Máy thi công loại nhỏ, cầm tay
1 Máy đầm bàn bê tông cái 2,500,000 15% -
2 Máy đầm dùi (1 củ đầm+2 vòi đầm ) cái 2.00 4,500,000 15% 1,350,000
3 Máy cắt + uốn cái 1.00 35,000,000 15% 5,250,000
4 Máy thủy bình cái 1.00 6,500,000 15% 975,000
5 Máy toàn đạc cái 1.00 120,000,000 15% 18,000,000
6 Máy laze cái 3.00 2,000,000 15% 900,000
7 Máy cắt bê tông D180 cái 2.00 10,000,000 15% 3,000,000
8 Máy cắt bê tông ( D350 - 400) cái 1.00 25,000,000 15% 3,750,000
9 Máy đầm cóc cái 2.00 35,000,000 20% 14,000,000
10 Máy lu con ( Thuê ) cái 36,000,000 20% -
11 Máy hàn+ dây hàn cái 3.00 5,500,000 15% 2,475,000
12 Máy khoan bê tông cái 3.00 3,000,000 30% 2,700,000
13 Máy đục bê tông cái 3.00 5,200,000 30% 4,680,000
14 Máy cắt sắt cầm tay cái 5.00 1,000,000 30% 1,500,000
15 Máy trộn vữa cái 5.00 8,000,000 15% 6,000,000
16 Máy bơm nước cái 5.00 2,500,000 50% 6,250,000
17 Máy nén khí cái 1.00 30,000,000 15% 4,500,000
18 Sửa chữa bảo dưỡng máy các loại mục 1.00 15,000,000 100% 15,000,000
Bảng 2-2
Bảng tính chi phí máy thi công loại lớn ( thuê )
Đơn giá Thành tiền
Stt Nội dung công việc Đơn vị Số lượng Số tháng Ghi chú
(đồng) (đồng)
Tổng 5.00 521,000,000
Bảng 3
Bảng tính thiết bị thi công
II Gỗ ván m2 -
1 Gỗ ván thk=12mm m2 109,375 1 -
2 Gỗ ván thk=15mm m2 130,208 1 -
Bảng 6
Bảng tính chi phí an toàn lao động
Bảng 7
Bảng tính chi phí hàng tháng trên công trường
Bảng 8
Bảng tính chi phí tài chính
Bảng 9
Các chi phí khác
Bảng 10
Chi phí công nhân khác
TT Nội dung công việc Đơn vị Số lượng Đơn giá Số tháng Thành tiền Ghi chú
Tổng Err:509 Err:509 Err:509
Công nhật vệ sinh trên công trường ( trung bình 5 công
1 nhân/ ngày ) mục 150.00 250,000 5.00 187,500,000 Err:509
2 Phát sinh chi phí thi công phần bê tông mục 1.00 -
Vệ sinh sàn trước khi nghiệm thu sàn đổ BT m2 5,500.00 2,000 1.00 11,000,000
Bảo dưỡng BT ( trong 2 ngày ) m2 5,500.00 2,000 1.00 11,000,000
Vệ sinh, đục nhám chân cột, vách m2 500.00 60,000 1.00 30,000,000
Cắt, đục và vệ sinh mạch ngừng sàn m 55,000 1.00 -
Cắt, đục và vệ sinh mạch ngừng dầm cái 200,000 1.00 -
Vệ sinh đít bơm m2 21.00 900,000 1.00 18,900,000
Xoa mặt chống nứt ( băng bàn xoa ) m2 5,500.00 5,000 1.00 27,500,000
3 Phát sinh chi phí thi công phần Cốp pha mục 1.00 -
Lắp đặt và tháo dỡ sàn thao tách thang máy m2 75.00 50,000 1.00 3,750,000
Vệ sinh hoàn thiện bề mặt sàn + cột vách m2 5,500.00 5,000 1.00 27,500,000
Mài cột, dầm, sàn m2 10,289.90 7,000 1.00 72,029,321
Đục và trám lỗ ty (ty ống nhựa) cái 2,100.00 5,000 1.00 10,500,000
Đục và trám lỗ ty (ty chết) cái 10,000 1.00 -
Xe hàng 2.5 tấn ( xuống hoặc lên ) chuyến 250,000 1.00 -
Xe hàng 4.0 tấn ( xuống hoặc lên ) chuyến 350,000 1.00 -
Xe hàng 7.0 tấn ( xuống hoặc lên ) chuyến 600,000 1.00 -
Bảng 11
Các định mức hao hụt vật tư
TT Nội dung công việc Đơn vị Số lượng Số lượng Hệ số hao hụt Hệ số hao hụt Ghi chú
Stt Nội dung công việc Đơn vị Khối lượng Ngày thuê Đơn giá/ ngày Thành tiền Ghi chú
Stt Nội dung công việc Đơn vị Khối lượng Hệ số Ghi chú
I Phần móng
II Phần thân
Stt Nội dung công việc Đơn vị Khối lượng Đơn giá/ m2 Ghi chú
Thành tiền ( tổng xây dựng+cơ điện ) vnd ( vnd/m2) 28,634,498,108 5,225,455
Company name : VISICONS CONSTRUCTION AND INVESTMENT JSC
Head Office : 5 FL, 29-T2 – Hoang Dao Thuy Str – Cau Giay Dist - Hanoi
II Chi phí công ty và Các chi phí khác VNĐ Err:509 Err:509 0 #DIV/0!
1 Chi phí tài chính Chiphichung-Bảng 8 VNĐ Err:509 Err:509 #DIV/0!
2 Chi phí dự phòng VNĐ Err:509 1.0% #DIV/0!
3 Chi phí quản lý công ty VNĐ Err:509 3.5% #DIV/0!
4 Chi phí quản lý đội VNĐ Err:509 2.5% #DIV/0!
6 Chi phí khác a,b,c VNĐ Err:509 0.4% #DIV/0!
7 Chi phí x, y z VNĐ Err:509 7.5% #DIV/0!
Lợi nhuận sau thuế Giảm giá VNĐ Err:509 Err:509 0 #DIV/0!
20/179
BẢNG TỔNG HỢP CHÀO GIÁ - KHU CT2 - KHỐI 18 TẦNG
DỰ ÁN: KHU NHÀ Ở XÃ HỘI DÀNH CHO CÔNG NHÂN
ĐỊA ĐIỂM: THÔN CHÈN - XÃ NỘI HOÀNG - HUYỆN YÊN DŨNG - TỈNH BẮC GIANG
Stt MÔ TẢ ĐƠN VỊ KHỐI LƯỢNG ĐƠN GIÁ (VND) TỔNG CỘNG (VND)
Ghi chú
次序 說明 單位 数量 单价 (VND) 合計 (VND)
I PHẦN XÂY DỰNG KHỐI 18 TẦNG - CT2 Mục 1.00 Err:509 Err:509
21/179
TỔNG HỢP CHI PHÍ TRỰC TIẾP
Vật tư chính Nhân công Thầu phụ Tổng Nội dung Diện tích 1 tầng Tổng hiện tích Tổng tiền Đơn giá theo S
32,000.00
22/179
BẢNG TỔNG KHỐI LƯỢNG PHẦN THIẾT BỊ
DỰ ÁN: KHU NHÀ Ở XÃ HỘI DÀNH CHO CÔNG NHÂN
ĐỊA ĐIỂM: THÔN CHÈN - XÃ NỘI HOÀNG - HUYỆN YÊN DŨNG - TỈNH BẮC GIANG
Gói thầu: Phần xây dựng khối 18 tầng - CT2
Đơn giá trực tiếp
Đơn vị
STT Tên công tác Diễn giải Khối lượng Công tác Tổng đơn giá Thành tiền Ghi chú
tính Vật liệu / hao hụt Nhân công TT phí khác
phụ trợ
(1) (2) (2a) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
I Biện pháp thi công
I.1 Móng cẩu tháp, vận thăng 557,000,000
1 Móng cẩu tháp mục 2.00 247,000,000 247,000,000 494,000,000
2 Móng vận thăng đôi mục 1.00 15,000,000 15,000,000 15,000,000
3 Móng vận thăng đơn mục 4.00 12,000,000 12,000,000 48,000,000
Tổng giá Tổng giá Vật liệu Nhân công Thầu phụ Vật liệu Nhân công Thầu phụ TỔNG
- - - - - -
- - - - - -
183,700,000 167,000,000 101,000,000 16,000,000 50,000,000 202,000,000 32,000,000 100,000,000 334,000,000
11,000,000 10,000,000 5,000,000 5,000,000 5,000,000 5,000,000 - 10,000,000
9,900,000 9,000,000 5,000,000 4,000,000 20,000,000 16,000,000 - 36,000,000
- - - - - -
- - - - - -
- - - - - -
114,418 104,016 64,016 40,000 1,800,817,253 1,125,228,080 - 2,926,045,333
6,600 6,000 6,000 168,784,212 - - 168,784,212
Err:509 Err:509 Err:509 Err:509 Err:509 Err:509 - Err:509
- - - - - -
- - - - - -
- - - - - -
- - - - - -
- - - - - -
- - - - - -
- - - - - -
- - - - - -
- - - - - -
- - - - - -
- - - - - -
- - - - - -
- - - - - -
- - - - - -
- - - - - -
- - - - - -
- - - - - -
- - - - - -
- - - - - -
- - - - - -
- - - - - -
- - - - - -
- - - - - -
- - - - - -
- - - - - -
- - - - - -
- - - - - -
- - - - - -
- - - - - -
- - - - - -
- - - - - -
- - - - - -
38,500,000 35,000,000 35,000,000 - - - -
3,300,000 3,000,000 3,000,000 - - - -
Đơn vị
STT Tên công tác Diễn giải Khối lượng
tính
II HOÀN THIỆN
II.1 Công tác xây 8,317.78
II.2 Công tác lanh tô, trụ tường, giằng tường 7,497.43
II.3 Công tác trát #REF!
II.4 Công tác sơn, bả #REF!
Nhôm hệ Xingfa
83 VK1: kích thước 1500x3000mm Cửa đi hệ 50 dày 2mm, vách mặt dựng 102x52x1.9mm bộ 2.00
Kính an toàn 8.38mm
Nhôm hệ Xingfa
84 VK3: kích thước 1950x3000mm Cửa đi hệ 50 dày 2mm, vách mặt dựng 102x52x1.9mm bộ 4.00
Kính an toàn 8.38mm
Nhôm hệ Xingfa
85 VK4: kích thước 7150x3000mm Cửa đi hệ 50 dày 2mm, vách mặt dựng 102x52x1.9mm bộ 2.00
Kính an toàn 8.38mm
Nhôm hệ Xingfa
86 VK5: kích thước 2290x3000mm Cửa đi hệ 50 dày 2mm, vách mặt dựng 102x52x1.9mm bộ 4.00
Kính an toàn 8.38mm
Nhôm hệ Xingfa
87 VK6: kích thước 3100x3000mm Cửa đi hệ 50 dày 2mm, vách mặt dựng 102x52x1.9mm bộ 4.00
Kính an toàn 8.38mm
Nhôm hệ Xingfa
88 VK7: kích thước 5200x3000mm Cửa đi hệ 50 dày 2mm, vách mặt dựng 102x52x1.9mm bộ 4.00
Kính an toàn 8.38mm
Nhôm hệ Xingfa
89 VK8: kích thước 1820x2400mm Cửa đi hệ 50 dày 2mm, vách mặt dựng 102x52x1.9mm bộ 68.00
Kính an toàn 6.38mm
Nhôm hệ Xingfa
90 VK9: kích thước 2930x2750mm Cửa đi hệ 50 dày 2mm, vách mặt dựng 102x52x1.9mm bộ 34.00
Kính an toàn 8.38mm
Nhôm hệ Xingfa
91 VK10: kích thước 5390x2750mm Cửa đi hệ 50 dày 2mm, vách mặt dựng 102x52x1.9mm bộ 17.00
Kính an toàn 8.38mm
Nhôm hệ Xingfa
II.9 Công tác cửa sổ nhôm kính
Cửa đi hệ 50 dày 1.4mm, kính trắng 6,38mm
92 Cửa sổ nhôm lật đẩy CS1 kích thước 1200x2000mm Kính an toàn dày 6,38mm bộ 1,088.00
93 Cửa sổ nhôm cố định CS2 kích thước 1800x2900mm Kính an toàn dày 6,38mm bộ -
94 Cửa sổ nhôm lật đẩy CS3 kích thước 900x2000mm Kính an toàn dày 6,38mm bộ -
95 Cửa sổ nhôm lặt đẩy SW1 kích thước 600x500mm Kính an toàn dày 6,38mm bộ 543.00
96 Cửa sổ lật đẩy DW2 kích thước 700x1600mm Kính an toàn dày 6,38mm bộ Err:509
Nhôm hệ Xingfa
II.10 Công tác cửa đi nhôm kính
Cửa đi hệ 50 dày 2.0mm, Kính an toàn 6.38mm
Cửa đi 1 cánh: D2 kích thước 900x2200mm, bao gồm hệ vách
97 nhôm kính cố định 1935x500mm; hệ cửa sổ nhôm kính trượt bộ 1,088.00
2 bên 1035x1000mm
98 Cửa đi 1 cánh: DW1 kích thước 950x2200mm bộ 2,176.00
99 Cửa đi 1 cánh: DW3 kích thước 700x2200mm bộ Err:509
100 Cửa đi 2 cánh: DW4 kích thước 1200x2200mm bộ Err:509
II.13 Hệ lam nhôm, cửa cuốn, cửa chớp nhôm, cửa lưới thép
Tổng chi phí trực tiếp phần xây dựng Tổng I+II
Chi phí quản lí + lợi nhuận
Tổng cộng phần xây dựng trước thuế
Ghi chú:
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ ĐẦU TƯ VISICONS
DỰ ÁN: KHU NHÀ Ở XÃ HỘI DÀNH CHO CÔNG NHÂN - KHỐI NHÀ CT2 (18T)
ĐỊA ĐIỂM: THÔN CHÈN - XÃ NỘI HOÀNG - HUYỆN YÊN DŨNG - TỈNH BẮC GIANG
29/179
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ ĐẦU TƯ VISICONS
DỰ ÁN: KHU NHÀ Ở XÃ HỘI DÀNH CHO CÔNG NHÂN - KHỐI NHÀ CT2 (18T)
ĐỊA ĐIỂM: THÔN CHÈN - XÃ NỘI HOÀNG - HUYỆN YÊN DŨNG - TỈNH BẮC GIANG
30/179
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ ĐẦU TƯ VISICONS
DỰ ÁN: KHU NHÀ Ở XÃ HỘI DÀNH CHO CÔNG NHÂN - KHỐI NHÀ CT2 (18T)
ĐỊA ĐIỂM: THÔN CHÈN - XÃ NỘI HOÀNG - HUYỆN YÊN DŨNG - TỈNH BẮC GIANG
Tòa F2.1
Tầng 1
V-1 m3 3 3.170 0.350 4.500 14.98
V-2 m3 3 1.310 0.350 4.500 6.19
V-3 m3 3 3.235 0.350 4.500 15.29
V-4 m3 12 2.550 0.350 4.500 48.20
V-5 m3 18 2.000 0.350 4.500 56.70
VTB m3 2 22.260 0.250 4.500 50.09
Trừ cửa m3 -2 1.980 0.250 3.050 - 3.02
Tầng 2-18
V-1 m3 3 3.170 0.250 61.200 145.50
V-2 m3 3 1.310 0.250 61.200 60.13
V-3 m3 3 3.235 0.250 61.200 148.49
V-4 m3 12 2.550 0.250 61.200 468.18
V-5 m3 18 2.000 0.250 61.200 550.80
VTB m3 2 22.260 0.250 61.200 681.16
Trừ cửa m3 -34 1.530 0.250 2.250 - 29.26
31/179
Trừ cửa m3 -34 1.930 0.250 2.950 - 48.39
Tầng mái
CT m3 12 0.220 0.220 3.430 1.99
Tòa F2.A
Tầng 1
C1 m3 10 0.400 0.400 4.070 6.51
C2 m3 18 0.600 0.300 4.370 14.16
C2A m3 8 0.600 0.300 4.630 6.67
C3 m3 6 0.600 0.400 4.500 6.48
C4 m3 4 1.000 0.400 4.500 7.20
VTM m3 1 29.230 0.250 4.500 32.88
Trừ cửa m3 -5 1.100 0.250 2.250 - 3.09
Tầng 2-18
C3 m3 6 0.600 0.400 61.200 88.13
C4 m3 4 1.000 0.400 61.200 97.92
C5 m3 4 0.220 0.220 57.600 11.15
VTM m3 1 29.230 0.250 62.550 457.08
Trừ cửa m3 -85 1.100 0.250 2.250 - 52.59
Tầng mái
CT m3 3 0.220 0.220 3.430 0.50
CT-1 m3 6 0.220 0.220 2.080 0.60
Tòa F2.2
32/179
Tầng 1
V-1 m3 3 3.170 0.350 4.500 14.98
V-2 m3 3 1.310 0.350 4.500 6.19
V-3 m3 3 3.235 0.350 4.500 15.29
V-4 m3 12 2.550 0.350 4.500 48.20
V-5 m3 18 2.000 0.350 4.500 56.70
VTB m3 2 22.260 0.250 4.500 50.09
Trừ cửa m3 -2 1.980 0.250 3.050 - 3.02
Tầng 2-18
V-1 m3 3 3.170 0.250 61.200 145.50
V-2 m3 3 1.310 0.250 61.200 60.13
V-3 m3 3 3.235 0.250 61.200 148.49
V-4 m3 12 2.550 0.250 61.200 468.18
V-5 m3 18 2.000 0.250 61.200 550.80
VTB m3 2 22.260 0.250 61.200 681.16
Trừ cửa m3 -34 1.530 0.250 2.250 - 29.26
Trừ cửa m3 -34 1.930 0.250 2.950 - 48.39
Tầng mái
CT m3 12 0.220 0.220 3.430 1.99
33/179
DX2-3 m3 1 47.705 0.250 0.530 6.32
DX2-4 m3 1 10.955 0.220 0.480 1.16
DX2-5 m3 1 47.720 0.220 0.480 5.04
DX3 m3 2 66.120 0.220 0.480 13.96
DX2-8 m3 1 66.120 0.220 0.480 6.98
DX2-9 m3 1 51.450 0.250 0.530 6.82
DX2-9A m3 2 4.570 0.250 1.330 3.04
DX-1 m3 2 3.480 0.220 0.330 0.51
DX-4 m3 1 7.130 0.220 0.480 0.75
DY2-2 m3 1 11.400 0.250 0.530 1.51
DY2-5 m3 7 11.400 0.250 0.480 9.58
DY2-6 m3 1 8.300 0.250 0.480 1.00
DY2-3 m3 1 8.300 0.250 0.530 1.10
DY-1 m3 32 2.080 0.220 0.330 4.83
DY-2 m3 16 6.675 0.220 0.480 11.28
DT-1 m3 3 1.575 0.220 0.180 0.19
Sàn m3 1 68.620 20.500 0.120 168.81
Bù sàn 150 m3 15 3.220 2.080 0.030 3.01
Bù sàn 150 m3 2 1.550 2.080 0.030 0.19
Ban công m3 9 3.250 0.900 0.150 3.95
Trừ lỗ mở thang bộ m3 -2 4.410 3.480 0.120 - 3.68
Trừ lỗ mở ban công m3 -9 1.300 0.420 0.150 - 0.74
Trừ lỗ mở sàn m3 -1 1.575 0.600 0.120 - 0.11
Trừ lỗ mở sàn m3 -1 2.020 0.600 0.120 - 0.15
Tầng 3- 7 5 1,237.27
DX3-2 m3 1 8.190 0.250 0.530 1.09
34/179
DX3-3 m3 1 47.720 0.250 0.530 6.32
DX3-4 m3 1 10.955 0.220 0.480 1.16
DX3-5 m3 1 47.720 0.220 0.480 5.04
DX-3 m3 2 66.120 0.220 0.480 13.96
DX3-8 m3 1 66.120 0.220 0.480 6.98
DX3-9 m3 1 51.450 0.250 0.530 6.82
DX3-9A m3 2 4.570 0.250 0.530 1.21
DX-1 m3 2 3.480 0.220 0.330 0.51
DX-4 m3 1 7.130 0.220 0.480 0.75
DY3-2 m3 1 11.400 0.250 0.530 1.51
DY3-5 m3 6 11.400 0.250 0.480 8.21
DY3-5A m3 1 11.400 0.250 0.480 1.37
DY3-6 m3 1 8.300 0.250 0.480 1.00
DY3-3 m3 1 8.300 0.250 0.530 1.10
DY-1 m3 32 2.080 0.220 0.330 4.83
DY-2 m3 16 6.675 0.220 0.480 11.28
DT-1 m3 3 1.575 0.220 0.180 0.19
Sàn m3 1 68.620 20.500 0.120 168.81
Bù sàn 150 m3 15 3.220 2.080 0.030 3.01
Bù sàn 150 m3 2 1.550 2.080 0.030 0.19
Ban công m3 17 3.250 0.900 0.150 7.46
Trừ lỗ mở thang bộ m3 -2 4.410 3.480 0.120 - 3.68
Trừ lỗ mở ban công m3 -17 1.300 0.420 0.150 - 1.39
Trừ lỗ mở sàn m3 -1 1.575 0.600 0.120 - 0.11
Trừ lỗ mở sàn m3 -1 2.020 0.600 0.120 - 0.15
Tầng 8- 12 5 1,237.27
35/179
DX8-2 m3 1 8.190 0.250 0.530 1.09
DX3-3 m3 1 47.720 0.250 0.530 6.32
DX3-4 m3 1 10.955 0.220 0.480 1.16
DX8-5 m3 1 47.720 0.220 0.480 5.04
DX-3 m3 2 66.120 0.220 0.480 13.96
DX8-8 m3 1 66.120 0.220 0.480 6.98
DX3-9 m3 1 51.450 0.250 0.530 6.82
DX8-9A m3 2 4.570 0.250 0.530 1.21
DX-1 m3 2 3.480 0.220 0.330 0.51
DX-4 m3 1 7.130 0.220 0.480 0.75
DY8-2 m3 1 11.400 0.250 0.530 1.51
DY3-5 m3 6 11.400 0.250 0.480 8.21
DY8-5A m3 1 11.400 0.250 0.480 1.37
DY8-6 m3 1 8.300 0.250 0.480 1.00
DY8-3 m3 1 8.300 0.250 0.530 1.10
DY-1 m3 32 2.080 0.220 0.330 4.83
DY-2 m3 16 6.675 0.220 0.480 11.28
DT-1 m3 3 1.575 0.220 0.180 0.19
Sàn m3 1 68.620 20.500 0.120 168.81
Bù sàn 150 m3 15 3.220 2.080 0.030 3.01
Bù sàn 150 m3 2 1.550 2.080 0.030 0.19
Ban công m3 17 3.250 0.900 0.150 7.46
Trừ lỗ mở thang bộ m3 -2 4.410 3.480 0.120 - 3.68
Trừ lỗ mở ban công m3 -17 1.300 0.420 0.150 - 1.39
Trừ lỗ mở sàn m3 -1 1.575 0.600 0.120 - 0.11
Trừ lỗ mở sàn m3 -1 2.020 0.600 0.120 - 0.15
36/179
Tầng 13- 18 6 1,484.72
DX13-2 m3 1 8.190 0.250 0.530 1.09
DX3-3 m3 1 47.720 0.250 0.530 6.32
DX3-4 m3 1 10.955 0.220 0.480 1.16
DX8-5 m3 1 47.720 0.220 0.480 5.04
DX-3 m3 2 66.120 0.220 0.480 13.96
DX8-8 m3 1 66.120 0.220 0.480 6.98
DX3-9 m3 1 51.450 0.250 0.530 6.82
DX13-9A m3 2 4.570 0.250 0.530 1.21
DX-1 m3 2 3.480 0.220 0.330 0.51
DX-4 m3 1 7.130 0.220 0.480 0.75
DY13-2 m3 1 11.400 0.250 0.530 1.51
DY13-5 m3 6 11.400 0.250 0.480 8.21
DY13-5A m3 1 11.400 0.250 0.480 1.37
DY8-6 m3 1 8.300 0.250 0.480 1.00
DY8-3 m3 1 8.300 0.250 0.530 1.10
DY-1 m3 32 2.080 0.220 0.330 4.83
DY-2 m3 16 6.675 0.220 0.480 11.28
DT-1 m3 3 1.575 0.220 0.180 0.19
Sàn m3 1 68.620 20.500 0.120 168.81
Bù sàn 150 m3 15 3.220 2.080 0.030 3.01
Bù sàn 150 m3 2 1.550 2.080 0.030 0.19
Ban công m3 17 3.250 0.900 0.150 7.46
Trừ lỗ mở thang bộ m3 -2 4.410 3.480 0.120 - 3.68
Trừ lỗ mở ban công m3 -17 1.300 0.420 0.150 - 1.39
Trừ lỗ mở sàn m3 -1 1.575 0.600 0.120 - 0.11
Trừ lỗ mở sàn m3 -1 2.020 0.600 0.120 - 0.15
37/179
Tầng tum 308.78
DXT-1 m3 1 8.190 0.250 0.500 1.02
DXT-2 m3 1 47.720 0.250 0.500 5.97
DXT-5 m3 2 66.120 0.220 0.450 13.09
DXT-8 m3 1 60.590 0.250 0.500 7.57
DX-1 m3 2 3.480 0.220 0.300 0.46
DX-4 m3 1 7.130 0.220 0.450 0.71
DYT-1 m3 1 11.400 0.250 0.500 1.43
DYT-2 m3 1 8.300 0.250 0.500 1.04
DYT-4A m3 1 11.400 0.250 0.450 1.28
DYT-5 m3 1 8.300 0.250 0.450 0.93
DYT-4 m3 6 11.400 0.250 0.450 7.70
DYT-3 m3 16 8.975 0.220 0.450 14.22
DT-1 m3 3 1.575 0.220 0.150 0.16
DN-1 m3 20 7.500 0.250 0.450 16.88
DN-2 m3 4 7.500 0.250 0.450 3.38
Sàn m3 1 68.620 20.500 0.150 211.01
Ban công m3 17 3.550 1.050 0.150 9.51
Gờ ban công m3 17 5.430 0.110 0.150 1.52
Sàn cốt 67.7 m3 1 1.775 1.100 0.100 0.20
Sàn cốt 67.7 m3 1 2.200 1.400 0.100 0.31
Gờ chắn nước m3 1 207.090 0.220 0.300 13.67
Bệ bơm m3 1 2.500 1.500 0.450 1.69
Trừ lỗ mở thang bộ m3 -2 4.410 3.480 0.150 - 4.60
Trừ lỗ mở sàn m3 -1 1.575 0.600 0.150 - 0.14
Trừ lỗ mở sàn m3 -1 2.020 0.600 0.150 - 0.18
38/179
Tầng mái 8.96
DM-1 m3 4 7.650 0.220 0.180 1.21
DM-2 m3 4 3.480 0.220 0.180 0.55
Sàn m3 2 7.650 3.920 0.120 7.20
Tòa F2.A
Tầng 2 290.94
DX2-2 m3 2 7.210 0.220 0.500 1.59
DX2-11 m3 2 13.595 0.400 0.500 5.44
DX2-12 m3 1 7.210 0.400 0.500 1.44
DX2-13 m3 2 4.665 0.400 0.500 1.87
DX2-14 m3 1 7.210 0.220 0.500 0.79
DX-1A m3 1 3.060 0.220 0.300 0.20
DX2-16 m3 1 7.210 0.400 0.500 1.44
DX2-17 m3 1 4.765 0.220 0.500 0.52
DX2-20 m3 2 28.850 0.300 0.300 5.19
DX2-21 m3 2 21.325 0.220 0.450 4.22
DX2-21A m3 2 7.335 0.300 0.300 1.32
DT2 m3 1 1.485 0.220 0.150 0.05
DY2-7 m3 1 14.700 0.400 0.500 2.94
DY2-8 m3 1 3.095 0.400 0.500 0.62
DY2-9 m3 1 3.095 0.400 0.500 0.62
DY-3 m3 1 8.735 0.220 0.500 0.96
DY2-11 m3 1 11.510 0.300 0.500 1.73
DY2-11 m3 1 1.695 0.300 0.300 0.15
DY2-11 m3 1 1.895 0.300 0.300 0.17
39/179
DY2-14 m3 2 15.500 0.300 0.500 4.65
DY2-15 m3 2 15.500 0.300 0.300 2.79
Sàn X1-X5/Y4-Y7 m3 1 30.350 17.900 0.200 108.65
Bù nấm m3 6 3.200 3.200 0.250 15.36
Sàn X6-X7/Y4-Y7 m3 1 7.635 1.895 0.200 2.89
Sàn X6-X7/Y4-Y7 m3 1 7.635 1.695 0.200 2.59
Sàn X7-X10/Y4-Y7 m3 1 22.525 17.900 0.200 80.64
Bù nấm m3 4 3.200 3.200 0.250 10.24
Sàn X5-X6/Y4-Y7 m3 1 17.900 8.010 0.150 21.51
Sàn X6-X7/Y4-Y7 m3 1 14.310 7.635 0.150 16.39
Trừ lỗ mở m3 -1 9.555 2.470 0.150 - 3.54
Trừ lỗ mở m3 -1 4.315 3.060 0.150 - 1.98
Trừ lỗ mở m3 -1 1.485 0.785 0.150 - 0.17
Trừ lỗ mở m3 -1 3.080 0.450 0.150 - 0.21
Trừ lỗ mở m3 -1 2.960 0.300 0.150 - 0.13
40/179
DY3-9 m3 1 3.045 0.400 0.500 0.61
DY-3 m3 1 8.735 0.220 0.500 0.96
DY3-11 m3 1 11.510 0.300 0.500 1.73
DT2 m3 1 1.485 0.220 0.150 0.05
Sàn m3 1 17.800 8.010 0.150 21.39
Sàn m3 1 14.310 7.635 0.150 16.39
Trừ lỗ mở m3 -1 9.555 2.470 0.150 - 3.54
Trừ lỗ mở m3 -1 4.315 3.060 0.150 - 1.98
Trừ lỗ mở m3 -1 1.485 0.785 0.150 - 0.17
Trừ lỗ mở m3 -1 3.080 0.450 0.150 - 0.21
Trừ lỗ mở m3 -1 2.960 0.300 0.150 - 0.13
41/179
Sàn m3 1 17.800 8.010 0.150 21.39
Sàn m3 1 14.310 7.635 0.150 16.39
Trừ lỗ mở m3 -1 9.555 2.470 0.150 - 3.54
Trừ lỗ mở m3 -1 4.315 3.060 0.150 - 1.98
Trừ lỗ mở m3 -1 1.485 0.785 0.150 - 0.17
Trừ lỗ mở m3 -1 3.080 0.450 0.150 - 0.21
Trừ lỗ mở m3 -1 2.960 0.300 0.150 - 0.13
42/179
Trừ lỗ mở m3 -1 1.485 0.785 0.150 - 0.17
Trừ lỗ mở m3 -1 3.080 0.450 0.150 - 0.21
Trừ lỗ mở m3 -1 2.960 0.300 0.150 - 0.13
43/179
Trừ lỗ mở m3 -1 3.080 0.450 0.150 - 0.21
Trừ lỗ mở m3 -1 2.960 0.300 0.150 - 0.13
Trừ lỗ mở m3 -1 1.000 1.000 0.200 - 0.20
Tòa F2.2
Tầng 2 248.06
DX2-2 m3 1 8.190 0.250 1.330 2.72
DX2-3 m3 1 47.705 0.250 0.530 6.32
DX2-4 m3 1 10.955 0.220 0.480 1.16
DX2-5 m3 1 47.720 0.220 0.480 5.04
DX3 m3 2 66.120 0.220 0.480 13.96
DX2-8 m3 1 66.120 0.220 0.480 6.98
DX2-9 m3 1 51.450 0.250 0.530 6.82
DX2-9A m3 2 4.570 0.250 1.330 3.04
DX-1 m3 2 3.480 0.220 0.330 0.51
DX-4 m3 1 7.130 0.220 0.480 0.75
DY2-2 m3 1 11.400 0.250 0.530 1.51
DY2-5 m3 7 11.400 0.250 0.480 9.58
DY2-6 m3 1 8.300 0.250 0.480 1.00
DY2-3 m3 1 8.300 0.250 0.530 1.10
DY-1 m3 32 2.080 0.220 0.330 4.83
DY-2 m3 16 6.675 0.220 0.480 11.28
44/179
DT-1 m3 3 1.575 0.220 0.180 0.19
Sàn m3 1 68.620 20.500 0.120 168.81
Bù sàn 150 m3 15 3.220 2.080 0.030 3.01
Bù sàn 150 m3 2 1.550 2.080 0.030 0.19
Ban công m3 9 3.250 0.900 0.150 3.95
Trừ lỗ mở thang bộ m3 -2 4.410 3.480 0.120 - 3.68
Trừ lỗ mở ban công m3 -9 1.300 0.420 0.150 - 0.74
Trừ lỗ mở sàn m3 -1 1.575 0.600 0.120 - 0.11
Trừ lỗ mở sàn m3 -1 2.020 0.600 0.120 - 0.15
Tầng 3- 7 5 1,237.27
DX3-2 m3 1 8.190 0.250 0.530 1.09
DX3-3 m3 1 47.720 0.250 0.530 6.32
DX3-4 m3 1 10.955 0.220 0.480 1.16
DX3-5 m3 1 47.720 0.220 0.480 5.04
DX-3 m3 2 66.120 0.220 0.480 13.96
DX3-8 m3 1 66.120 0.220 0.480 6.98
DX3-9 m3 1 51.450 0.250 0.530 6.82
DX3-9A m3 2 4.570 0.250 0.530 1.21
DX-1 m3 2 3.480 0.220 0.330 0.51
DX-4 m3 1 7.130 0.220 0.480 0.75
DY3-2 m3 1 11.400 0.250 0.530 1.51
DY3-5 m3 6 11.400 0.250 0.480 8.21
DY3-5A m3 1 11.400 0.250 0.480 1.37
DY3-6 m3 1 8.300 0.250 0.480 1.00
DY3-3 m3 1 8.300 0.250 0.530 1.10
DY-1 m3 32 2.080 0.220 0.330 4.83
45/179
DY-2 m3 16 6.675 0.220 0.480 11.28
DT-1 m3 3 1.575 0.220 0.180 0.19
Sàn m3 1 68.620 20.500 0.120 168.81
Bù sàn 150 m3 15 3.220 2.080 0.030 3.01
Bù sàn 150 m3 2 1.550 2.080 0.030 0.19
Ban công m3 17 3.250 0.900 0.150 7.46
Trừ lỗ mở thang bộ m3 -2 4.410 3.480 0.120 - 3.68
Trừ lỗ mở ban công m3 -17 1.300 0.420 0.150 - 1.39
Trừ lỗ mở sàn m3 -1 1.575 0.600 0.120 - 0.11
Trừ lỗ mở sàn m3 -1 2.020 0.600 0.120 - 0.15
Tầng 8- 12 5 1,237.27
DX8-2 m3 1 8.190 0.250 0.530 1.09
DX3-3 m3 1 47.720 0.250 0.530 6.32
DX3-4 m3 1 10.955 0.220 0.480 1.16
DX8-5 m3 1 47.720 0.220 0.480 5.04
DX-3 m3 2 66.120 0.220 0.480 13.96
DX8-8 m3 1 66.120 0.220 0.480 6.98
DX3-9 m3 1 51.450 0.250 0.530 6.82
DX8-9A m3 2 4.570 0.250 0.530 1.21
DX-1 m3 2 3.480 0.220 0.330 0.51
DX-4 m3 1 7.130 0.220 0.480 0.75
DY8-2 m3 1 11.400 0.250 0.530 1.51
DY3-5 m3 6 11.400 0.250 0.480 8.21
DY8-5A m3 1 11.400 0.250 0.480 1.37
DY8-6 m3 1 8.300 0.250 0.480 1.00
DY8-3 m3 1 8.300 0.250 0.530 1.10
46/179
DY-1 m3 32 2.080 0.220 0.330 4.83
DY-2 m3 16 6.675 0.220 0.480 11.28
DT-1 m3 3 1.575 0.220 0.180 0.19
Sàn m3 1 68.620 20.500 0.120 168.81
Bù sàn 150 m3 15 3.220 2.080 0.030 3.01
Bù sàn 150 m3 2 1.550 2.080 0.030 0.19
Ban công m3 17 3.250 0.900 0.150 7.46
Trừ lỗ mở thang bộ m3 -2 4.410 3.480 0.120 - 3.68
Trừ lỗ mở ban công m3 -17 1.300 0.420 0.150 - 1.39
Trừ lỗ mở sàn m3 -1 1.575 0.600 0.120 - 0.11
Trừ lỗ mở sàn m3 -1 2.020 0.600 0.120 - 0.15
47/179
DY8-3 m3 1 8.300 0.250 0.530 1.10
DY-1 m3 32 2.080 0.220 0.330 4.83
DY-2 m3 16 6.675 0.220 0.480 11.28
DT-1 m3 3 1.575 0.220 0.180 0.19
Sàn m3 1 68.620 20.500 0.120 168.81
Bù sàn 150 m3 15 3.220 2.080 0.030 3.01
Bù sàn 150 m3 2 1.550 2.080 0.030 0.19
Ban công m3 17 3.250 0.900 0.150 7.46
Trừ lỗ mở thang bộ m3 -2 4.410 3.480 0.120 - 3.68
Trừ lỗ mở ban công m3 -17 1.300 0.420 0.150 - 1.39
Trừ lỗ mở sàn m3 -1 1.575 0.600 0.120 - 0.11
Trừ lỗ mở sàn m3 -1 2.020 0.600 0.120 - 0.15
48/179
DN-1 m3 20 7.500 0.250 0.450 16.88
DN-2 m3 4 7.500 0.250 0.450 3.38
Sàn m3 1 68.620 20.500 0.150 211.01
Ban công m3 17 3.550 1.050 0.150 9.51
Gờ ban công m3 17 5.430 0.110 0.150 1.52
Sàn cốt 67.7 m3 1 1.775 1.100 0.100 0.20
Sàn cốt 67.7 m3 1 2.200 1.400 0.100 0.31
Gờ chắn nước m3 1 207.090 0.220 0.300 13.67
Bệ bơm m3 1 2.500 1.500 0.450 1.69
Trừ lỗ mở thang bộ m3 -2 4.410 3.480 0.150 - 4.60
Trừ lỗ mở sàn m3 -1 1.575 0.600 0.150 - 0.14
Trừ lỗ mở sàn m3 -1 2.020 0.600 0.150 - 0.18
49/179
Bậc thang m3 52 1.415 0.280 0.155 1.60
Tầng 2-3
Chiếu xiên m3 2 3.330 1.415 0.150 1.41
Chiếu nghỉ m3 2 3.480 1.890 0.150 1.97
Chiếu xiên m3 2 3.230 1.415 0.150 1.37
Dầm thang m3 2 3.480 0.150 0.150 0.16
Bậc thang m3 38 1.415 0.280 0.171 1.29
Tầng 3-TUM
Chiếu xiên m3 32 3.388 1.415 0.150 23.01
Chiếu nghỉ m3 32 3.480 1.890 0.150 31.57
Chiếu xiên m3 32 3.230 1.415 0.150 21.94
Dầm thang m3 32 3.480 0.150 0.150 2.51
Bậc thang m3 608 1.415 0.280 0.171 20.60
Tòa F2.A
Thang bộ 5
Tầng 1-2
Bản chiếu xiên m3 1 4.156 1.635 0.150 1.02
Bản chiếu xiên m3 1 3.358 1.635 0.150 0.82
Bản chiếu nghỉ m3 1 3.565 1.735 0.150 0.93
Bậc thang m3 21 1.635 0.280 0.196 0.94
Tầng 2-3
Chiếu xiên m3 1 3.330 1.635 0.150 0.82
Chiếu nghỉ m3 1 3.565 2.015 0.150 1.08
50/179
Chiếu xiên m3 1 3.230 1.635 0.150 0.79
Bậc thang m3 19 1.635 0.280 0.171 0.74
Tầng 2-mái
Chiếu xiên m3 16 3.618 1.635 0.150 14.20
Chiếu nghỉ m3 16 3.565 2.015 0.150 17.24
Chiếu xiên m3 16 3.230 1.635 0.150 12.67
Bậc thang m3 304 1.635 0.280 0.171 11.90
Tòa F2.2
Thang bộ 3+4
Tầng 1-2
Bản chiếu xiên m3 2 3.245 1.415 0.150 1.38
Bản chiếu xiên m3 2 3.520 1.415 0.150 1.49
Bản chiếu xiên m3 2 2.196 1.415 0.150 0.93
Bản chiếu nghỉ m3 2 3.480 2.170 0.150 2.27
Bản chiếu nghỉ m3 2 3.480 1.900 0.150 1.98
Bậc thang m3 52 1.415 0.280 0.155 1.60
Tầng 2-3
Chiếu xiên m3 2 3.330 1.415 0.150 1.41
Chiếu nghỉ m3 2 3.480 1.890 0.150 1.97
51/179
Chiếu xiên m3 2 3.230 1.415 0.150 1.37
Dầm thang m3 2 3.480 0.150 0.150 0.16
Bậc thang m3 38 1.415 0.280 0.171 1.29
Tầng 3-TUM
Chiếu xiên m3 32 3.388 1.415 0.150 23.01
Chiếu nghỉ m3 32 3.480 1.890 0.150 31.57
Chiếu xiên m3 32 3.230 1.415 0.150 21.94
Dầm thang m3 32 3.480 0.150 0.150 2.51
Bậc thang m3 608 1.415 0.280 0.171 20.60
52/179
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ ĐẦU TƯ VISICONS
DỰ ÁN: KHU NHÀ Ở XÃ HỘI DÀNH CHO CÔNG NHÂN - KHỐI NHÀ CT2 (18T)
ĐỊA ĐIỂM: THÔN CHÈN - XÃ NỘI HOÀNG - HUYỆN YÊN DŨNG - TỈNH BẮC GIANG
53/179
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ ĐẦU TƯ VISICONS
DỰ ÁN: KHU NHÀ Ở XÃ HỘI DÀNH CHO CÔNG NHÂN - KHỐI NHÀ CT2 (18T)
ĐỊA ĐIỂM: SỐ 28 PHỔ QUANG - TÂN BÌNH - HỒ CHÍ MINH
ĐK KL/1m Số lượng
Tên Số Chiều dài
Chiều dài Tổng chiều dài
cấu hiệu Hình dáng kích thước 1 thanh SL cấu SL thanh Tổng KL(kg)
kiện thép (mm) thiết kế (mm) (kg) (mm) T.bộ thi công (m)
kiện /1ck
54/179
TB-1
3 300 7,700 300 18 8,300 1.997 8,300 2 53 106 879.800 1,756.961
4 300 10,350 300 18 10,950 1.997 10,950 2 40 80 876.000 1,749.372
DTB-1
3 720 320 100 10 2,280 0.616 2,280 4 121 484 1,103.520 679.768
4 21,000 12 21,000 0.887 21,480 4 2 8 171.840 152.422
5 80 320 80 8 480 0.394 480 4 43 172 82.560 32.529
1 300 14,350 300 25 14,950 3.851 15,950 1 4 4 63.800 245.694
2 300 14,350 300 25 14,950 3.851 15,950 1 4 4 63.800 245.694
GM1-1
3 720 320 100 10 2,280 0.616 2,280 2 394 788 1,796.640 1,106.730
4 68,620 12 68,620 0.887 71,020 2 2 4 284.080 251.979
5 80 320 80 8 480 0.394 480 2 139 278 133.440 52.575
55/179
1 300 11,780 300 25 12,380 3.851 13,380 1 4 4 53.520 206.106
2 300 11,780 300 25 12,380 3.851 13,380 1 4 4 53.520 206.106
GM1-2
3 720 320 100 10 2,280 0.616 2,280 1 286 286 652.080 401.681
4 49,865 12 49,865 0.887 51,785 1 2 2 103.570 91.867
5 80 320 80 8 480 0.394 480 1 101 101 48.480 19.101
1 300 11,780 300 25 12,380 3.851 13,380 1 4 4 53.520 206.106
2 300 11,780 300 25 12,380 3.851 13,380 1 4 4 53.520 206.106
GM1-2A
3 720 320 100 10 2,280 0.616 2,280 1 200 200 456.000 280.896
4 34,765 12 34,765 0.887 35,725 1 2 2 71.450 63.376
5 80 320 80 8 480 0.394 480 1 71 71 34.080 13.428
1 300 21,000 300 25 21,600 3.851 22,600 1 6 6 135.600 522.196
2 300 21,000 300 25 21,600 3.851 22,600 1 6 6 135.600 522.196
GM1-1A
3 720 320 100 10 2,280 0.616 2,280 1 121 121 275.880 169.942
4 21,000 12 21,000 0.887 21,480 1 2 2 42.960 38.106
5 100 320 100 10 520 0.616 520 1 43 43 22.360 13.774
1 300 11,225 300 25 11,825 3.851 12,825 1 6 6 76.950 296.334
2 300 11,225 300 25 11,825 3.851 12,825 1 6 6 76.950 296.334
GM1-1A
56/179
DT1
3 370 140 80 8 1,180 0.394 1,180 2 24 48 56.640 22.316
1 300 6,100 300 20 6,700 2.465 6,700 1 2 2 13.400 33.031
DT2
3 720 320 100 10 2,280 0.616 2,280 4 121 484 1,103.520 679.768
4 21,000 12 21,000 0.887 21,480 4 2 8 171.840 152.422
5 80 320 80 8 480 0.394 480 4 43 172 82.560 32.529
1 300 14,350 300 25 14,950 3.851 15,950 1 4 4 63.800 245.694
2 300 14,350 300 25 14,950 3.851 15,950 1 4 4 63.800 245.694
GM1-1
3 720 320 100 10 2,280 0.616 2,280 2 394 788 1,796.640 1,106.730
4 68,620 12 68,620 0.887 71,020 2 2 4 284.080 251.979
5 80 320 80 8 480 0.394 480 2 139 278 133.440 52.575
1 300 11,780 300 25 12,380 3.851 13,380 2 4 8 107.040 412.211
2 300 11,780 300 25 12,380 3.851 13,380 2 4 8 107.040 412.211
GM1-2
3 720 320 100 10 2,280 0.616 2,280 2 286 572 1,304.160 803.363
4 49,865 12 49,865 0.887 51,785 2 2 4 207.140 183.733
5 80 320 80 8 480 0.394 480 2 101 202 96.960 38.202
1 300 21,000 300 25 21,600 3.851 22,600 1 6 6 135.600 522.196
2 300 21,000 300 25 21,600 3.851 22,600 1 6 6 135.600 522.196
GM1-1A
3 720 320 100 10 2,280 0.616 2,280 1 121 121 275.880 169.942
4 21,000 12 21,000 0.887 21,480 1 2 2 42.960 38.106
5 100 320 100 10 520 0.616 520 1 43 43 22.360 13.774
1 300 11,225 300 25 11,825 3.851 12,825 1 6 6 76.950 296.334
2 300 11,225 300 25 11,825 3.851 12,825 1 6 6 76.950 296.334
GM1-1A
57/179
GM1-1A
4 11,225 12 11,225 0.887 11,225 1 2 2 22.450 19.913
5 100 320 100 10 520 0.616 520 1 24 24 12.480 7.688
1 300 6,900 300 25 7,500 3.851 7,500 3 12 36 270.000 1,039.770
2 300 6,900 300 25 7,500 3.851 7,500 3 12 36 270.000 1,039.770
GM4-1
C. TOÀ F2.A
58/179
GM3-1
3 520 140 80 8 1,480 0.394 1,480 7 121 847 1,253.560 493.903
1 300 30,800 300 20 31,400 2.465 33,000 2 2 4 132.000 325.380
GM3-2
3 620 420 100 10 2,280 0.616 2,280 1 106 106 241.680 148.875
4 15,645 12 15,645 0.887 16,125 1 2 2 32.250 28.606
5 100 420 100 10 620 0.616 620 1 99 99 61.380 37.810
6 100 620 100 10 820 0.616 820 1 66 66 54.120 33.338
1 300 7,945 300 25 8,545 3.851 8,545 2 12 24 205.080 789.763
2 300 7,945 300 25 8,545 3.851 8,545 2 12 24 205.080 789.763
GM2-2
59/179
1 300 10,530 300 20 11,130 2.465 11,130 1 2 2 22.260 54.871
DT2
2 300 10,530 300 20 11,130 2.465 11,130 1 2 2 22.260 54.871
3 370 140 80 8 1,180 0.394 1,180 1 62 62 73.160 28.825
1 300 11,145 300 20 11,745 2.465 12,545 2 2 4 50.180 123.694
DT2
60/179
D 6 (T) 0.000
D 8 (T) 1.619
D 10 (T) 9.056
D 12 (T) 2.748
D 14 (T) 13.340
D 16 (T) 0.305
D 18 (T) 27.937
TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG D 20 (T) 13.830
D 22 (T) 0.000
D 25 (T) 77.691
D 28 (T) 0.000
D 32 (T) 0.000
D<=10 (T) 10.675
D<=18 (T) 44.329
D>18 (T) 91.522
TỔNG (T) 146.525
61/179
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ ĐẦU TƯ VISICONS
DỰ ÁN: KHU NHÀ Ở XÃ HỘI DÀNH CHO CÔNG NHÂN - KHỐI NHÀ CT2 (18T)
ĐỊA ĐIỂM: THÔN CHÈN - XÃ NỘI HOÀNG - HUYỆN YÊN DŨNG - TỈNH BẮC GIANG
BẢNG DIỄN GIẢI CHI TIẾT KHỐI LƯỢNG
Công tác: Gia công lắp dựng cốt thép cổ cột, vách
16
VTB2
D4 210 6,240 480 12 13,860 0.887 13,860 2 16 32 443.520 393.402
D5 210 1,590 480 12 4,560 0.887 4,560 2 16 32 145.920 129.431
D6 210 1,310 480 12 4,000 0.887 4,000 2 16 32 128.000 113.536
D7 210 1,305 480 12 3,990 0.887 3,990 2 16 32 127.680 113.252
CT 80 190 80 8 350 0.394 350 2 312 624 218.400 86.050
1 200 4,690 16 4,890 1.578 4,890 1 129 129 630.810 995.418
2 200 5,330 16 5,530 1.578 5,530 1 129 129 713.370 1,125.698
N 200 5,330 200 16 5,730 1.578 5,730 1 60 60 343.800 542.516
D1* 210 2,920 480 12 7,220 0.887 7,220 1 44 44 317.680 281.782
D1 210 550 120 12 1,760 0.887 1,760 0 22 0 0.000 0.000
D2 210 575 120 12 1,810 0.887 1,810 1 44 44 79.640 70.641
D3 210 850 120 12 2,360 0.887 2,360 0 66 0 0.000 0.000
VTM
D 6 (T) 0.000
D 8 (T) 0.288
D 10 (T) 0.430
D 12 (T) 16.993
D 14 (T) 0.000
D 16 (T) 2.664
D 18 (T) 0.000
TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG D 20 (T) 9.813
D 22 (T) 0.000
D 25 (T) 0.000
D 28 (T) 51.075
D 32 (T) 0.000
D<=10 (T) 0.718
D<=18 (T) 19.657
D>18 (T) 60.888
TỔNG (T) 81.263
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ ĐẦU TƯ VISICONS
DỰ ÁN: KHU NHÀ Ở XÃ HỘI DÀNH CHO CÔNG NHÂN - KHỐI NHÀ CT2 (18T)
ĐỊA ĐIỂM: THÔN CHÈN - XÃ NỘI HOÀNG - HUYỆN YÊN DŨNG - TỈNH BẮC GIANG
BẢNG DIỄN GIẢI CHI TIẾT KHỐI LƯỢNG
Công tác: Gia công lắp dựng cốt thép cột
VAI 1
3 190 2,450 16 5,090 1.578 5,090 38 3 114 580.260 915.650
VAI 1 3 190 2,090 16 4,370 1.578 4,370 38 2 76 332.120 524.085
2 350 1,740 160 16 4,500 1.578 4,500 38 26 988 4,446.000 7,015.788
4 100 190 100 10 390 0.616 390 38 40 1520 592.800 365.165
1 7,810 16 7,810 1.578 7,810 36 4 144 1,124.640 1,774.682
3 540 3,000 160 16 7,400 1.578 7,400 36 3 108 799.200 1,261.138
VAI 2 3 540 2,500 160 16 6,400 1.578 6,400 36 2 72 460.800 727.142
2 540 1,282 160 16 3,964 1.578 3,964 36 19 684 2,711.376 4,278.551
4 100 190 100 10 390 0.616 390 36 15 540 210.600 129.730
1 5,940 16 5,940 1.578 5,940 10 3 30 178.200 281.200
3 540 1,050 160 16 3,500 1.578 3,500 10 3 30 105.000 165.690
VAI 3 3 540 910 160 16 3,220 1.578 3,220 10 2 20 64.400 101.623
2 540 1,320 160 16 4,040 1.578 4,040 10 6 60 242.400 382.507
4 100 190 100 10 390 0.616 390 10 22 220 85.800 52.853
1 5,940 16 5,940 1.578 5,940 28 3 84 498.960 787.359
3 540 1,620 160 16 4,640 1.578 4,640 28 3 84 389.760 615.041
VAI 4 3 540 1,340 160 16 4,080 1.578 4,080 28 2 56 228.480 360.541
2 540 1,330 160 16 4,060 1.578 4,060 28 12 336 1,364.160 2,152.644
4 100 190 100 10 390 0.616 390 28 24 672 262.080 161.441
D 6 (T) 0.000
D 8 (T) 16.352
D 10 (T) 10.629
D 12 (T) 371.304
D 14 (T) 0.000
D 16 (T) 417.333
D 18 (T) 204.946
TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG D 20 (T) 27.742
D 22 (T) 0.000
D 25 (T) 19.978
D 28 (T) 93.026
D 32 (T) 0.000
D<=10 (T) 26.981
D<=18 (T) 993.583
D>18 (T) 140.747
TỔNG (T) 1,161.311
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ ĐẦU TƯ VISICONS
DỰ ÁN: KHU NHÀ Ở XÃ HỘI DÀNH CHO CÔNG NHÂN - KHỐI NHÀ CT2 (18T)
ĐỊA ĐIỂM: SỐ 28 PHỔ QUANG - TÂN BÌNH - HỒ CHÍ MINH
ĐK KL/1m Số lượng
Tên Số Chiều dài
Chiều dài 1 Tổng chiều dài
cấu hiệu Hình dáng kích thước thiết kế Tổng KL(kg)
(mm) (kg) thanh (mm) SL cấu SL thanh T.bộ thi công (m)
kiện thép (mm) kiện /1ck
TOÀ F2.1
TOÀ F2.2
TOÀ F2.A
TẦNG 2
1 950 12,385 950 25 14,285 3.851 15,285 2 4 8 122.280 470.900
2 950 7,070 25 8,020 3.851 8,020 2 1 2 16.040 61.770
4 950 1,715 25 2,665 3.851 2,665 2 3 6 15.990 61.577
5 950 3,350 25 4,300 3.851 4,300 2 1 2 8.600 33.119
DX2-1
2 400 3,180 400 18 3,980 1.997 3,980 1024 2 2048 8,151.040 16,277.627
3 170 400 80 8 1,300 0.394 1,300 1024 16 16384 21,299.200 8,391.885
1 15,900 20 15,900 2.465 16,700 32 4 128 2,137.600 5,269.184
DY-2
2 550 5,700 550 18 6,800 1.997 6,800 512 2 1024 6,963.200 13,905.510
3 170 550 80 8 1,600 0.394 1,600 512 37 18944 30,310.400 11,942.298
1 15,500 20 15,500 2.465 16,300 224 4 896 14,604.800 36,000.832
2 1,650 25 1,650 3.851 1,650 224 1 224 369.600 1,423.330
DY-5
ĐK Số lượng
Chiều dài
Tên cấu Số hiệu Tổng chiều dài
Hình dáng kích thước thiết kế SL cấu SL thanh Tổng KL(kg)
kiện thép (mm) T.bộ thi công (m)
(mm) kiện /1ck
Tầng 2
26 150 3,040 150 10 3,340 1 90 90 300.600 185.170
9 150 3,610 150 10 3,910 1 450 450 1,759.500 1,083.852
28 150 1,955 150 10 2,255 1 45 45 101.475 62.509
27 150 2,220 150 10 2,520 1 48 48 120.960 74.511
17 150 4,330 150 10 4,630 1 312 312 1,444.560 889.849
23 150 2,220 150 10 2,520 1 12 12 30.240 18.628
20 150 2,250 150 10 2,550 1 36 36 91.800 56.549
22 150 11,930 150 10 12,230 1 24 24 293.520 180.808
31, 12 150 11,655 150 10 11,955 1 30 30 358.650 220.928
14 150 49,670 150 10 49,970 1 30 30 1,499.100 923.446
13 150 68,570 150 10 68,870 1 150 150 10,330.500 6,363.588
32, 35 150 30,380 150 14 30,680 1 80 80 2,454.400 2,964.915
34 150 15,460 150 14 15,760 1 40 40 630.400 761.523
36 150 7,590 150 14 7,890 1 40 40 315.600 381.245
10 150 7,810 150 10 8,110 1 131 131 1,062.410 654.445
41 150 22,475 150 10 22,775 1 80 80 1,822.000 1,122.352
40 150 7,860 150 10 8,160 1 59 59 481.440 296.567
42 150 7,365 150 10 7,665 1 59 59 452.235 278.577
88 150 7,985 150 14 8,285 1 30 30 248.550 300.248
2 150 7,985 150 10 8,285 1 33 33 273.405 168.417
Lớp dưới
D 6 (T) 0.000
D 8 (T) 0.000
Tầng 2
1 122 3,377 1,836 10 5,335 400 0 0 0.616 5,335 1 10 10 53.350 32.864
2FL-0.050 đến 2FL+1.710 -9
bậc
bậc
1 402 3,377 1,836 10 5,615 400 0 0 0.616 5,615 16 10 160 898.400 553.414
5 120 1,385 120 10 1,625 400 0 0 0.616 1,625 16 18 288 468.000 288.288
14 245 415 6 660 240 0 0 0.222 660 16 90 1440 950.400 210.989
Chiếu xiên
bậc
15 240 1,385 240 6 1,865 240 0 0 0.222 1,865 16 27 432 805.680 178.861
3 280 700 8 980 320 0 0 0.394 980 16 10 160 156.800 61.779
4 422 3,580 400 10 4,402 400 0 0 0.616 4,402 16 10 160 704.320 433.861
6 1,385 10 1,385 400 0 0 0.616 1,385 16 19 304 421.040 259.361
9 3,880 10 3,880 400 0 0 0.616 3,880 16 13 208 807.040 497.137
2,018
Chiếu nghỉ cos +3FL+1.171
1 400 3,480 184 10 4,064 400 0 0 0.616 4,064 16 10 160 650.240 400.548
2 120 1,385 120 10 1,625 400 0 0 0.616 1,625 16 17 272 442.000 272.272
3 244 416 6 660 240 0 0 0.222 660 16 100 1600 1,056.000 234.432
Chiếu xiên
bậc
4 240 1,385 240 6 1,865 240 0 0 0.222 1,865 16 30 480 895.200 198.734
6 2,128 3,265 176 10 5,569 400 0 0 0.616 5,569 16 10 160 891.040 548.881
7 1,385 10 1,385 400 0 0 0.616 1,385 16 17 272 376.720 232.060
THANG BỘ 02 (SL: 1 )
Tầng 1
1 304 3,439 1,816 10 5,559 400 0 0 0.616 5,559 1 10 10 55.590 34.243
1FL-0.050 đến +1,550-9 bậc
Tầng 2
1 122 3,377 1,836 10 5,335 400 0 0 0.616 5,335 1 10 10 53.350 32.864
2FL-0.050 đến 2FL+1.710-9
bậc
bậc
1 402 3,377 1,836 10 5,615 400 0 0 0.616 5,615 15 10 150 842.250 518.826
2 120 1,385 120 10 1,625 400 0 0 0.616 1,625 15 18 270 438.750 270.270
3 245 415 6 660 240 0 0 0.222 660 15 90 1350 891.000 197.802
Chiếu xiên
bậc
4 240 1,385 240 6 1,865 240 0 0 0.222 1,865 15 27 405 755.325 167.682
5 280 700 8 980 320 0 0 0.394 980 15 10 150 147.000 57.918
6 422 3,580 400 10 4,402 400 0 0 0.616 4,402 15 10 150 660.300 406.745
7 1,385 10 1,385 400 0 0 0.616 1,385 15 19 285 394.725 243.151
1 3,880 10 3,880 400 0 0 0.616 3,880 15 13 195 756.600 466.066
2,018
Chiếu nghỉ cos +3FL+1.171
1 400 3,480 184 10 4,064 400 0 0 0.616 4,064 15 10 150 609.600 375.514
2 120 1,385 120 10 1,625 400 0 0 0.616 1,625 15 17 255 414.375 255.255
3 244 416 6 660 240 0 0 0.222 660 15 100 1500 990.000 219.780
Chiếu xiên
bậc
4 240 1,385 240 6 1,865 240 0 0 0.222 1,865 15 30 450 839.250 186.314
6 2,128 3,265 176 10 5,569 400 0 0 0.616 5,569 15 10 150 835.350 514.576
7 1,385 10 1,385 400 0 0 0.616 1,385 15 17 255 353.175 217.556
+3FL+1.171 đến +4FL-0.
Chiếu xiên
bậc
THANG BỘ 03 (SL: 1 )
Tầng 1
1 304 3,439 1,816 10 5,559 400 0 0 0.616 5,559 1 10 10 55.590 34.243
1FL-0.050 đến +1,550-9 bậc
Tầng 2
1 122 3,377 1,836 10 5,335 400 0 0 0.616 5,335 1 10 10 53.350 32.864
2FL-0.050 đến 2FL+1.710-9
bậc
bậc
bậc
7 1,385 10 1,385 400 0 0 0.616 1,385 1 17 17 23.545 14.504
2 120 1,385 120 10 1,625 400 0 0 0.616 1,625 16 18 288 468.000 288.288
3 245 415 6 660 240 0 0 0.222 660 16 90 1440 950.400 210.989
Chiếu xiên
09 bậc
4 240 1,385 240 6 1,865 240 0 0 0.222 1,865 16 27 432 805.680 178.861
5 280 700 8 980 320 0 0 0.394 980 16 10 160 156.800 61.779
6 422 3,580 400 10 4,402 400 0 0 0.616 4,402 16 10 160 704.320 433.861
7 1,385 10 1,385 400 0 0 0.616 1,385 16 19 304 421.040 259.361
1 3,880 10 3,880 400 0 0 0.616 3,880 16 13 208 807.040 497.137
2,018
Chiếu nghỉ cos +3FL+1.171
1 400 3,480 184 10 4,064 400 0 0 0.616 4,064 16 10 160 650.240 400.548
2 120 1,385 120 10 1,625 400 0 0 0.616 1,625 16 17 272 442.000 272.272
3 244 416 6 660 240 0 0 0.222 660 16 100 1600 1,056.000 234.432
Chiếu xiên
bậc
4 240 1,385 240 6 1,865 240 0 0 0.222 1,865 16 30 480 895.200 198.734
6 2,128 3,265 176 10 5,569 400 0 0 0.616 5,569 16 10 160 891.040 548.881
7 1,385 10 1,385 400 0 0 0.616 1,385 16 17 272 376.720 232.060
THANG BỘ 04 (SL: 1 )
Tầng 1
1 304 3,439 1,816 10 5,559 400 0 0 0.616 5,559 1 10 10 55.590 34.243
1FL-0.050 đến +1,550-9 bậc
Tầng 2
1 122 3,377 1,836 10 5,335 400 0 0 0.616 5,335 1 10 10 53.350 32.864
2FL-0.050 đến 2FL+1.710-9
bậc
bậc
1 402 3,377 1,836 10 5,615 400 0 0 0.616 5,615 15 10 150 842.250 518.826
2 120 1,385 120 10 1,625 400 0 0 0.616 1,625 15 18 270 438.750 270.270
3 245 415 6 660 240 0 0 0.222 660 15 90 1350 891.000 197.802
Chiếu xiên
bậc
4 240 1,385 240 6 1,865 240 0 0 0.222 1,865 15 27 405 755.325 167.682
5 280 700 8 980 320 0 0 0.394 980 15 10 150 147.000 57.918
6 422 3,580 400 10 4,402 400 0 0 0.616 4,402 15 10 150 660.300 406.745
7 1,385 10 1,385 400 0 0 0.616 1,385 15 19 285 394.725 243.151
1 3,880 10 3,880 400 0 0 0.616 3,880 15 13 195 756.600 466.066
2,018
Chiếu nghỉ cos +3FL+1.171
1 400 3,480 184 10 4,064 400 0 0 0.616 4,064 15 10 150 609.600 375.514
2 120 1,385 120 10 1,625 400 0 0 0.616 1,625 15 17 255 414.375 255.255
3 244 416 6 660 240 0 0 0.222 660 15 100 1500 990.000 219.780
Chiếu xiên
bậc
4 240 1,385 240 6 1,865 240 0 0 0.222 1,865 15 30 450 839.250 186.314
6 2,128 3,265 176 10 5,569 400 0 0 0.616 5,569 15 10 150 835.350 514.576
7 1,385 10 1,385 400 0 0 0.616 1,385 15 17 255 353.175 217.556
THANG BỘ 05 (SL: 1 )
Tầng 1
1 273 4,354 1,430 10 6,057 400 0 0 0.616 6,057 1 10 10 60.570 37.311
1FL-0.050 đến +2.347-11 bậc
Tầng 2
1 123 3,376 1,711 10 5,210 400 0 0 0.616 5,210 1 10 10 52.100 32.094
2FL+1.710 đến +3FL-0.050-10 Chiếu nghỉ cos 2FL+1.710 2FL-0.050 đến 2FL+1.710-09
bậc
bậc
2 120 1,385 120 10 1,625 400 0 0 0.616 1,625 16 18 288 468.000 288.288
3 245 415 6 660 240 0 0 0.222 660 16 90 1440 950.400 210.989
Chiếu xiên
09 bậc
4 240 1,385 240 6 1,865 240 0 0 0.222 1,865 16 27 432 805.680 178.861
5 280 700 8 980 320 0 0 0.394 980 16 10 160 156.800 61.779
6 461 3,535 400 10 4,396 400 0 0 0.616 4,396 16 10 160 703.360 433.270
7 1,385 10 1,385 400 0 0 0.616 1,385 16 18 288 398.880 245.710
1 3,515 10 3,515 400 0 0 0.616 3,515 16 13 208 731.120 450.370
2 1,893 400 10 2,293 400 0 0 0.616 2,293 16 10 160 366.880 225.998
Chiếu nghỉ cos
+3FL+1.171
1 400 3,468 194 10 4,062 400 0 0 0.616 4,062 16 10 160 649.920 400.351
2 120 1,385 120 10 1,625 400 0 0 0.616 1,625 16 17 272 442.000 272.272
3 244 416 6 660 240 0 0 0.222 660 16 100 1600 1,056.000 234.432
Chiếu xiên
bậc
4 240 1,385 240 6 1,865 240 0 0 0.222 1,865 16 30 480 895.200 198.734
6 2,003 3,234 203 10 5,440 400 0 0 0.616 5,440 16 10 160 870.400 536.166
7 1,385 10 1,385 400 0 0 0.616 1,385 16 17 272 376.720 232.060
D 6 (T) 4.907
D 8 (T) 0.355
D 10 (T) 26.753
D 12 (T) 0.000
D 14 (T) 0.759
D 16 (T) 0.000
D 18 (T) 0.000
TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG D 20 (T) 0.000
D 22 (T) 0.000
D 25 (T) 0.000
D 28 (T) 0.000
D 32 (T) 0.000
D<=10 (T) 32.015
D<=18 (T) 0.759
D>18 (T) 0.000
TỔNG (T) 32.774
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ ĐẦU TƯ VISICONS
DỰ ÁN: KHU NHÀ Ở XÃ HỘI DÀNH CHO CÔNG NHÂN - KHỐI NHÀ CT2 (18T)
ĐỊA ĐIỂM: THÔN CHÈN - XÃ NỘI HOÀNG - HUYỆN YÊN DŨNG - TỈNH BẮC GIANG
BẢNG DIỄN GIẢI CHI TIẾT KHỐI LƯỢNG
93/179
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ ĐẦU TƯ VISICONS
DỰ ÁN: KHU NHÀ Ở XÃ HỘI DÀNH CHO CÔNG NHÂN - KHỐI NHÀ CT2 (18T)
ĐỊA ĐIỂM: THÔN CHÈN - XÃ NỘI HOÀNG - HUYỆN YÊN DŨNG - TỈNH BẮC GIANG
BẢNG DIỄN GIẢI CHI TIẾT KHỐI LƯỢNG
Kích thước
Số bộ phận Khối lượng
STT Danh mục công tác đo bóc Đơn vị tính Dài Rộng Cao (sâu) Ghi chú
giống nhau
m m m
(a) (b) (c) (d) (e) (f) (g) (h) (i)
1 Vữa tôn nền phòng vệ sinh m3 1,874.423
Tầng 2
Tòa F2.1
m3 32 2.110 1.520 0.400 41.05
m3 32 2.110 2.085 0.100 14.08
Tòa F2.A
Tòa F2.2
m3 32 2.110 1.520 0.400 41.05
m3 32 2.110 2.085 0.100 14.08
Tầng điển hình
Tòa F2.1
m3 512 2.110 1.520 0.400 656.83
m3 512 2.110 2.085 0.100 225.25
Tòa F2.A
Tòa F2.2
m3 512 2.110 1.520 0.400 656.83
m3 512 2.110 2.085 0.100 225.25
94/179
Tòa F2.1
Ban công m2 9.00 3.03 0.79 21.54
Tòa F2.A
Tòa F2.2
Ban công m2 9.00 3.03 0.79 21.54
Tại tầng điển hình
Tòa F2.1
Ban công m2 272.00 3.03 0.79 651.09
Tòa F2.A
Ban công m2 0.00 3.03 0.79 0.00
Tòa F2.2
Ban công m2 272.00 3.03 0.79 651.09
Tại tầng mái
Tòa F2.1
Ban công m2 17.00 2.82 0.69 33.08
Mái chính trục 2.J-2.G/2.1-2.10 m2 1.00 68.15 18.53 1,262.82
Tòa F2.A
m2 1.00 21.47 7.54 161.88
m2 1.00 16.06 7.65 122.86
Tòa F2.2
Ban công m2 17.00 2.82 0.69 33.08
Mái chính trục 2.A-2.D/2.1-2.10 m2 1.00 68.15 18.53 1,262.82
Lớp vữa bảo vệ chống thấm cho mái khu cảnh quan
4 m2 990.45
tầng 2
Tại tầng 2
Tòa F2.1
Tòa F2.A
95/179
Trục 2.D-2G/2.1-2.5 m2 1.00 30.09 20.97 630.88
Trừ lỗ ô thoáng lấy sáng m2 -1.00 8.80 7.80 -68.64
Trục 2.D-2G/2.6-2.10 m2 1.00 29.90 20.90 624.81
Trừ lỗ ô thoáng lấy sáng m2 -1.00 8.80 7.80 -68.64
Trừ khu vực thang bộ tháng máy m2 -1.00 16.76 7.64 -127.96
Tòa F2.2
96/179
Tính cho viền ban công m2 9.00 3.03 0.79 0.26 17.88
Tại tầng điển hình
Tòa F2.1
Tính cho viền ban công m2 272.00 3.03 0.79 0.26 540.30
Tòa F2.A
Tính cho viền ban công m2 0.00 3.03 0.79 0.26 0.00
Tòa F2.2
Tính cho viền ban công m2 272.00 3.03 0.79 0.26 540.30
Tại tầng mái
Tòa F2.1
Tính cho viền ban công m2 17.00 2.82 0.69 0.26 31.03
Tính cho viền chân tường m2 1.00 68.15 18.53 0.40 69.34
Tòa F2.A
Tính cho viền chân tường m2 2.00 21.47 0.40 17.18
m2 2.00 7.70 0.40 6.16
Tòa F2.2
Ban công m2 17.00 2.82 0.69 0.26 31.03
Tính cho viền chân tường m2 1.00 68.15 18.53 0.40 69.34
97/179
m2 2.00 19.69 0.43 16.93
m2 2.00 15.72 0.43 13.52
Tính cho viền ô thoáng m2 1.00 8.80 7.80 0.30 9.96
Tính cho mương thoát nước m2 2.00 30.09 0.43 25.87
m2 1.00 20.97 0.43 9.02
Tính cho trục 2.6-2.10/2.D-2.G
Tính cho thành lối đi m2 2.00 4.01 0.43 3.45
m2 1.00 15.80 0.43 6.79
m2 2.00 15.80 0.43 13.59
m2 2.00 11.60 0.43 9.98
Tính cho viền ô thoáng m2 1.00 8.80 7.80 0.30 9.96
Tính cho mương thoát nước m2 2.00 29.90 0.43 25.71
Tính cho bo viền tường khu vực thang bộ m2 2.00 7.64 0.30 4.58
98/179
Tòa F2.A
Tòa F2.2
m2 32.00 2.11 1.52 0.40 102.63
m2 32.00 2.11 2.09 0.10 140.78
m2 64.00 1.00 0.70 44.80
m2 128.00 1.55 0.70 138.43
m2 32.00 2.11 0.40 27.01
m2 32.00 2.11 0.30 20.26
m2 64.00 2.09 0.30 40.03
Tầng điển hình
Tòa F2.1
m2 512.00 2.11 1.52 0.40 1,642.09
m2 512.00 2.11 2.09 0.10 2,252.47
m2 1,024.00 1.00 0.70 716.80
m2 2,048.00 1.55 0.70 2,214.91
m2 512.00 2.11 0.40 432.13
m2 512.00 2.11 0.30 324.10
m2 1,024.00 2.09 0.30 640.51
Tòa F2.A
Tòa F2.2
m2 512.00 2.11 1.52 0.40 1,642.09
m2 512.00 2.11 2.09 0.10 2,252.47
m2 1,024.00 1.00 0.70 716.80
m2 2,048.00 1.55 0.70 2,214.91
m2 512.00 2.11 0.40 432.13
m2 512.00 2.11 0.30 324.10
m2 1,024.00 2.09 0.30 640.51
99/179
9 Chống thấm hố pít thang máy m2 500.43
Thang máy VTM-1
Đáy hố thang m2 1.00 10.41 2.47 25.71
Thành ngoài hố thang m2 1.00 10.91 2.97 2.40 66.62
Thành trong hố thang m2 1.00 10.41 2.47 2.40 61.82
Thang máy VTB-1
Đáy hố thang m2 2.00 7.60 3.48 52.90
Thành ngoài hố thang m2 2.00 8.10 3.98 1.30 62.82
Thành trong hố thang m2 2.00 7.60 3.48 1.30 57.62
Thang máy VTB-2
Đáy hố thang m2 2.00 7.60 3.47 52.67
Thành ngoài hố thang m2 2.00 8.10 3.97 1.30 62.74
Thành trong hố thang m2 2.00 7.60 3.47 1.30 57.54
100/179
Thang máy VTB-1 m2 -2.00 8.10 3.98 -64.48
Thang máy VTB-2 m2 -2.00 8.10 3.97 -64.23
Trừ phần diện tích sàn S2 m2 -327.89
101/179
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ ĐẦU TƯ VISICONS
DỰ ÁN: KHU NHÀ Ở XÃ HỘI DÀNH CHO CÔNG NHÂN - KHỐI NHÀ CT2 (18T)
ĐỊA ĐIỂM: THÔN CHÈN - XÃ NỘI HOÀNG - HUYỆN YÊN DŨNG - TỈNH BẮC GIANG
102/179
m3 1 1.960 0.280 0.350 1.000 0.19 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 1.960 0.280 0.525 1.000 0.29 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 1.960 0.280 0.700 1.000 0.38 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 1.960 0.280 0.875 1.000 0.48 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 1.960 0.280 1.050 1.000 0.58 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 1.960 0.280 0.200 1.000 0.11 (i)=d*e*f*g*h
Tòa F2.2
Trục 2.A (2.1-2.10) m3 1 6.975 0.300 0.084 1.000 0.18 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 6.975 0.300 0.217 1.000 0.45 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 0.600 0.600 0.400 1.000 0.14 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 3.510 0.300 0.084 1.000 0.09 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 3.510 0.300 0.217 1.000 0.23 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 7.350 0.300 0.084 1.000 0.19 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 7.350 0.300 0.217 1.000 0.48 (i)=d*e*f*g*h
m3 2 2.235 0.220 0.400 1.000 0.39 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 3.965 0.300 0.084 1.000 0.10 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 3.965 0.300 0.217 1.000 0.26 (i)=d*e*f*g*h
Trục 2.10 (2.A-2.D) m3 2 2.250 0.220 0.400 1.000 0.40 (i)=d*e*f*g*h
Mái m3 1 3.480 0.280 0.130 1.000 0.13 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 3.480 0.260 0.280 1.000 0.25 (i)=d*e*f*g*h
103/179
m3 2 1.150 0.220 0.400 1.000 0.20 (i)=d*e*f*g*h
104/179
m3 1 3.765 0.220 4.800 1.000 3.98 (i)=d*e*f*g*h
m3 2 0.530 0.220 5.800 1.000 1.35 (i)=d*e*f*g*h
m3 2 0.750 0.220 5.800 1.000 1.91 (i)=d*e*f*g*h
EW.3 trục 2.5/(2.A-2.D) m3 1 4.500 0.220 4.800 1.000 4.75 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 5.185 0.220 4.800 1.000 5.48 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 4.470 0.220 4.800 1.000 4.72 (i)=d*e*f*g*h
EW.3 trục (2.9-2.10)/(2.A-2.D) m3 1 4.485 0.220 4.800 1.000 4.74 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 5.185 0.220 4.800 1.000 5.48 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 4.485 0.220 4.800 1.000 4.74 (i)=d*e*f*g*h
Trừ cửa m3 -1 1.400 0.220 2.200 1.000 - 0.68 (i)=d*e*f*g*h
m3 -1 2.500 0.220 2.500 1.000 - 1.38 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 7.570 0.220 5.680 1.000 9.46 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 4.485 0.220 4.800 1.000 4.74 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 3.430 0.220 4.800 1.000 3.62 (i)=d*e*f*g*h
m3 2 0.765 0.220 5.800 1.000 1.95 (i)=d*e*f*g*h
m3 2 0.530 0.220 5.800 1.000 1.35 (i)=d*e*f*g*h
Trục 2.A (2.1-2.10) m3 1 3.430 0.220 1.900 1.000 1.43 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 3.270 0.220 1.900 1.000 1.37 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 2.400 0.220 1.900 1.000 1.00 (i)=d*e*f*g*h
m3 3 6.970 0.220 1.900 1.000 8.74 (i)=d*e*f*g*h
Trục 2.1 (2.A-2.D) m3 1 4.470 0.220 1.900 1.000 1.87 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 5.200 0.220 0.900 1.000 1.03 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 4.500 0.220 0.900 1.000 0.89 (i)=d*e*f*g*h
Tòa F2.A
EW.3 trục (2.6-2.7)/(2.D-2.G) m3 1 16.310 0.220 5.650 1.000 20.27 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 5.175 0.220 5.150 1.000 5.86 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 1.860 0.220 5.150 1.000 2.11 (i)=d*e*f*g*h
Trừ cửa m3 -1 1.400 0.220 2.200 1.000 - 0.68 (i)=d*e*f*g*h
m3 -1 1.000 0.220 2.200 1.000 - 0.48 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 3.620 0.220 5.650 1.000 4.50 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 2.570 0.220 5.650 1.000 3.19 (i)=d*e*f*g*h
105/179
m3 1 8.275 0.220 5.650 1.000 10.29 (i)=d*e*f*g*h
Trừ phần chênh dầm m3 -1 6.475 0.220 0.500 1.000 - 0.71 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 2.930 0.220 5.150 1.000 3.32 (i)=d*e*f*g*h
Trừ cửa m3 -1 1.400 0.220 2.200 1.000 - 0.68 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 3.240 0.220 5.100 1.000 3.64 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 5.460 0.220 5.100 1.000 6.13 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 4.635 0.220 5.150 1.000 5.25 (i)=d*e*f*g*h
Trừ cửa m3 -1 1.000 0.220 2.200 1.000 - 0.48 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 3.980 0.220 5.100 1.000 4.47 (i)=d*e*f*g*h
Trừ cửa m3 -1 1.000 0.220 2.200 1.000 - 0.48 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 1.485 0.220 5.650 1.000 1.85 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 7.580 0.220 5.150 1.000 8.59 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 2.940 0.220 5.150 1.000 3.33 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 7.227 0.220 5.150 1.000 8.19 (i)=d*e*f*g*h
Trừ cửa m3 -2 1.400 0.220 2.200 1.000 - 1.36 (i)=d*e*f*g*h
EW.3 trục 2.5/(2.D-2.G) m3 2 2.145 0.220 5.150 1.000 4.86 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 3.150 0.220 5.150 1.000 3.57 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 7.120 0.220 5.150 1.000 8.07 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 3.150 0.220 5.150 1.000 3.57 (i)=d*e*f*g*h
EW.3 trục (2.9-2.10)/(2.D-2.G) m3 1 18.000 0.220 5.120 1.000 20.28 (i)=d*e*f*g*h
m3 3 4.355 0.220 5.120 1.000 14.72 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 7.540 0.220 5.120 1.000 8.49 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 3.015 0.220 5.120 1.000 3.40 (i)=d*e*f*g*h
m3 2 5.250 0.220 4.630 1.000 10.70 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 8.000 0.220 4.630 1.000 8.15 (i)=d*e*f*g*h
Trừ cửa m3 -4 1.100 0.220 2.200 1.000 - 2.13 (i)=d*e*f*g*h
Trục 2.1 (2.D-2.G) m3 2 5.252 0.220 0.900 1.000 2.08 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 8.000 0.220 0.900 1.000 1.58 (i)=d*e*f*g*h
Tòa F2.1
EW.3 trục (2.2-2.4)/(2.G-2.J) 1 3.430 0.220 5.680 1.000 4.29 (i)=d*e*f*g*h
2 0.765 0.220 5.800 1.000 1.95 (i)=d*e*f*g*h
106/179
2 0.530 0.220 5.800 1.000 1.35 (i)=d*e*f*g*h
1 3.890 0.220 4.800 1.000 4.11 (i)=d*e*f*g*h
1 5.450 0.220 5.350 1.000 6.41 (i)=d*e*f*g*h
Trừ phần chênh dầm -1 3.370 0.220 0.300 1.000 - 0.22 (i)=d*e*f*g*h
Trừ cửa -1 1.100 0.220 2.200 1.000 - 0.53 (i)=d*e*f*g*h
1 7.160 0.220 5.680 1.000 8.95 (i)=d*e*f*g*h
EW.3 trục 2.5/(2.G-2.J) 1 4.485 0.220 4.800 1.000 4.74 (i)=d*e*f*g*h
1 5.185 0.220 4.800 1.000 5.48 (i)=d*e*f*g*h
1 4.470 0.220 4.800 1.000 4.72 (i)=d*e*f*g*h
EW.3 trục (2.9-2.10)/(2.G-2.J) 1 3.430 0.220 4.800 1.000 3.62 (i)=d*e*f*g*h
1 4.485 0.220 4.800 1.000 4.74 (i)=d*e*f*g*h
1 5.185 0.220 4.800 1.000 5.48 (i)=d*e*f*g*h
2 0.765 0.220 5.800 1.000 1.95 (i)=d*e*f*g*h
2 0.530 0.220 5.800 1.000 1.35 (i)=d*e*f*g*h
1 3.430 0.220 5.100 1.000 3.85 (i)=d*e*f*g*h
Trừ cửa -1 1.100 0.220 2.200 1.000 - 0.53 (i)=d*e*f*g*h
1 6.810 0.220 5.680 1.000 8.51 (i)=d*e*f*g*h
1 5.685 0.220 5.680 1.000 7.10 (i)=d*e*f*g*h
1 3.990 0.220 5.680 1.000 4.99 (i)=d*e*f*g*h
1 3.985 0.220 4.800 1.000 4.21 (i)=d*e*f*g*h
1 4.470 0.220 4.800 1.000 4.72 (i)=d*e*f*g*h
Trừ cửa -2 1.100 0.220 2.200 1.000 - 1.06 (i)=d*e*f*g*h
Trục 2.A (2.1-2.10) 1 3.430 0.220 1.900 1.000 1.43 (i)=d*e*f*g*h
1 3.270 0.220 1.900 1.000 1.37 (i)=d*e*f*g*h
1 2.400 0.220 1.900 1.000 1.00 (i)=d*e*f*g*h
3 6.970 0.220 1.900 1.000 8.74 (i)=d*e*f*g*h
Trục 2.1 (2.A-2.D) 1 4.470 0.220 1.900 1.000 1.87 (i)=d*e*f*g*h
1 5.200 0.220 0.900 1.000 1.03 (i)=d*e*f*g*h
1 4.500 0.220 0.900 1.000 0.89 (i)=d*e*f*g*h
Tầng 2
Tòa F2.2
107/179
Khu vệ sinh trục 2A/(2.1-2.10) m3 1 5.880 0.220 2.950 1.000 3.82 (i)=d*e*f*g*h
Trừ cửa m3 -1 1.500 0.220 0.600 1.000 - 0.20 (i)=d*e*f*g*h
m3 -2 2.000 0.220 1.200 1.000 - 1.06 (i)=d*e*f*g*h
m3 -1 0.500 0.220 0.600 1.000 - 0.07 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 2.885 0.220 2.950 1.000 1.87 (i)=d*e*f*g*h
Trừ cửa m3 -1 2.000 0.220 1.200 1.000 - 0.53 (i)=d*e*f*g*h
m3 -1 1.500 0.220 0.600 1.000 - 0.20 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 6.615 0.220 2.950 1.000 4.29 (i)=d*e*f*g*h
Trừ cửa m3 -2 2.000 0.220 1.200 1.000 - 1.06 (i)=d*e*f*g*h
m3 -1 0.500 0.220 0.600 1.000 - 0.07 (i)=d*e*f*g*h
m3 -1 1.500 0.220 0.600 1.000 - 0.20 (i)=d*e*f*g*h
m3 5 5.880 0.220 2.950 1.000 19.08 (i)=d*e*f*g*h
Trừ cửa m3 -10 2.000 0.220 1.200 1.000 - 5.28 (i)=d*e*f*g*h
m3 -5 0.500 0.220 0.600 1.000 - 0.33 (i)=d*e*f*g*h
m3 -5 1.500 0.220 0.600 1.000 - 0.99 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 2.885 0.220 2.950 1.000 1.87 (i)=d*e*f*g*h
Trừ cửa m3 -1 1.500 0.220 0.600 1.000 - 0.20 (i)=d*e*f*g*h
m3 -1 2.000 0.220 1.200 1.000 - 0.53 (i)=d*e*f*g*h
Tường trục 2.1/(2.A-2.D) m3 1 2.443 0.220 2.950 1.000 1.59 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 2.770 0.220 2.950 1.000 1.80 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 2.450 0.220 2.950 1.000 1.59 (i)=d*e*f*g*h
Trừ cửa m3 -1 2.000 0.220 2.770 1.000 - 1.22 (i)=d*e*f*g*h
Tường trục 2.10/(2.A-2.D) m3 1 3.465 0.220 3.600 1.000 2.74 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 1.535 0.220 2.950 1.000 1.00 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 2.793 0.220 2.950 1.000 1.81 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 2.435 0.220 2.950 1.000 1.58 (i)=d*e*f*g*h
Trừ cửa m3 -1 2.000 0.220 2.770 1.000 - 1.22 (i)=d*e*f*g*h
m3 -1 2.200 0.220 1.200 1.000 - 0.58 (i)=d*e*f*g*h
Khu vệ sinh trục 2D/(2.1-2.10)
m3 8 5.880 0.220 2.950 1.000 30.53 (i)=d*e*f*g*h
Trừ cửa m3 -16 2.000 0.220 1.200 1.000 - 8.45 (i)=d*e*f*g*h
108/179
m3 -16 0.500 0.220 0.600 1.000 - 1.06 (i)=d*e*f*g*h
Trục 2.5 và 2.6 /(2.1-2.10) m3 2 2.435 0.220 3.000 1.000 3.21 (i)=d*e*f*g*h
Tòa F2.A
m3 1 7.035 0.220 2.950 1.000 4.57 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 1.549 0.220 3.450 1.000 1.18 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 8.260 0.220 2.950 1.000 5.36 (i)=d*e*f*g*h
Trừ cửa m3 -1 2.200 0.220 1.400 1.000 - 0.68 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 2.805 0.220 3.450 1.000 2.13 (i)=d*e*f*g*h
Trừ cửa m3 -1 2.200 0.220 1.000 1.000 - 0.48 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 1.815 0.220 3.450 1.000 1.38 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 2.945 0.220 2.950 1.000 1.91 (i)=d*e*f*g*h
Trừ cửa m3 -1 2.200 0.220 1.400 1.000 - 0.68 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 5.475 0.220 2.950 1.000 3.55 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 4.635 0.220 2.950 1.000 3.01 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 3.275 0.220 2.950 1.000 2.13 (i)=d*e*f*g*h
Trừ cửa m3 -1 2.200 0.220 1.000 1.000 - 0.48 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 7.580 0.220 2.950 1.000 4.92 (i)=d*e*f*g*h
Trừ cửa m3 -1 2.200 0.220 1.000 1.000 - 0.48 (i)=d*e*f*g*h
m3 -1 2.200 0.220 1.400 1.000 - 0.68 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 1.500 0.220 3.450 1.000 1.14 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 3.965 0.220 2.950 1.000 2.57 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 1.610 0.220 3.450 1.000 1.22 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 2.660 0.220 2.950 1.000 1.73 (i)=d*e*f*g*h
Trừ cửa m3 -1 2.200 0.220 1.000 1.000 - 0.48 (i)=d*e*f*g*h
Tòa F2.1
Trục 2J/(2.1-2.10) m3 1 5.880 0.220 2.950 1.000 3.82 (i)=d*e*f*g*h
Trừ cửa m3 -1 1.500 0.220 0.600 1.000 - 0.20 (i)=d*e*f*g*h
m3 -2 2.000 0.220 1.200 1.000 - 1.06 (i)=d*e*f*g*h
m3 -1 0.500 0.220 0.600 1.000 - 0.07 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 2.885 0.220 2.950 1.000 1.87 (i)=d*e*f*g*h
Trừ cửa m3 -1 2.000 0.220 1.200 1.000 - 0.53 (i)=d*e*f*g*h
109/179
m3 -1 1.500 0.220 0.600 1.000 - 0.20 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 6.615 0.220 2.950 1.000 4.29 (i)=d*e*f*g*h
Trừ cửa m3 -2 2.000 0.220 1.200 1.000 - 1.06 (i)=d*e*f*g*h
m3 -1 0.500 0.220 0.600 1.000 - 0.07 (i)=d*e*f*g*h
m3 -1 1.500 0.220 0.600 1.000 - 0.20 (i)=d*e*f*g*h
m3 5 5.880 0.220 2.950 1.000 19.08 (i)=d*e*f*g*h
Trừ cửa m3 -10 2.000 0.220 1.200 1.000 - 5.28 (i)=d*e*f*g*h
m3 -5 0.500 0.220 0.600 1.000 - 0.33 (i)=d*e*f*g*h
m3 -5 1.500 0.220 0.600 1.000 - 0.99 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 2.885 0.220 2.950 1.000 1.87 (i)=d*e*f*g*h
Trừ cửa m3 -1 1.500 0.220 0.600 1.000 - 0.20 (i)=d*e*f*g*h
m3 -1 2.000 0.220 1.200 1.000 - 0.53 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 2.770 0.220 2.950 1.000 1.80 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 2.450 0.220 2.950 1.000 1.59 (i)=d*e*f*g*h
Trừ cửa m3 -1 2.000 0.220 2.770 1.000 - 1.22 (i)=d*e*f*g*h
Tường trục 2.10/(2.G-2.J) m3 1 3.465 0.220 3.600 1.000 2.74 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 1.535 0.220 2.950 1.000 1.00 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 2.793 0.220 2.950 1.000 1.81 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 2.435 0.220 2.950 1.000 1.58 (i)=d*e*f*g*h
Trừ cửa m3 -1 2.000 0.220 2.770 1.000 - 1.22 (i)=d*e*f*g*h
m3 -1 2.200 0.220 1.200 1.000 - 0.58 (i)=d*e*f*g*h
Khu vệ sinh trục 2G/(2.1-2.10)
m3 8 5.880 0.220 2.950 1.000 30.53 (i)=d*e*f*g*h
Trừ cửa m3 -16 2.000 0.220 1.200 1.000 - 8.45 (i)=d*e*f*g*h
m3 -16 0.500 0.220 0.600 1.000 - 1.06 (i)=d*e*f*g*h
Trục 2.5 và 2.6 /(2.1-2.10) m3 2 2.435 0.220 3.000 1.000 3.21 (i)=d*e*f*g*h
Tầng điển hình (tầng 3-18)
Tòa F2.1
Trục 2G/(2.1-2.10) m3 6 5.880 0.220 2.950 16.000 366.35 (i)=d*e*f*g*h
m3 2 5.895 0.220 2.950 16.000 122.43 (i)=d*e*f*g*h
Trừ cửa m3 -8 1.500 0.220 0.600 16.000 - 25.34 (i)=d*e*f*g*h
110/179
m3 -16 2.000 0.220 1.200 16.000 - 135.17 (i)=d*e*f*g*h
m3 -8 0.500 0.220 0.600 16.000 - 8.45 (i)=d*e*f*g*h
Trục 2J/(2.1-2.10) m3 1 5.880 0.220 2.950 16.000 61.06 (i)=d*e*f*g*h
Trừ cửa m3 -1 1.500 0.220 0.600 16.000 - 3.17 (i)=d*e*f*g*h
m3 -2 2.000 0.220 1.200 16.000 - 16.90 (i)=d*e*f*g*h
m3 -1 0.500 0.220 0.600 16.000 - 1.06 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 2.995 0.220 2.950 16.000 31.10 (i)=d*e*f*g*h
Trừ cửa m3 -1 2.000 0.220 1.200 16.000 - 8.45 (i)=d*e*f*g*h
m3 -1 1.500 0.220 0.600 16.000 - 3.17 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 6.740 0.220 2.950 16.000 69.99 (i)=d*e*f*g*h
Trừ cửa m3 -2 2.000 0.220 1.200 16.000 - 16.90 (i)=d*e*f*g*h
m3 -1 0.500 0.220 0.600 16.000 - 1.06 (i)=d*e*f*g*h
m3 -1 1.500 0.220 0.600 16.000 - 3.17 (i)=d*e*f*g*h
m3 4 5.880 0.220 2.950 16.000 244.23 (i)=d*e*f*g*h
Trừ cửa m3 -8 2.000 0.220 1.200 16.000 - 67.58 (i)=d*e*f*g*h
m3 -4 0.500 0.220 0.600 16.000 - 4.22 (i)=d*e*f*g*h
m3 -4 1.500 0.220 0.600 16.000 - 12.67 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 5.880 0.220 2.950 16.000 61.06 (i)=d*e*f*g*h
Trừ cửa m3 -1 1.500 0.220 0.600 16.000 - 3.17 (i)=d*e*f*g*h
m3 -2 2.000 0.220 1.200 16.000 - 16.90 (i)=d*e*f*g*h
m3 -1 0.500 0.220 0.600 16.000 - 1.06 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 2.963 0.220 2.950 16.000 30.77 (i)=d*e*f*g*h
Trừ cửa m3 -1 1.500 0.220 0.600 16.000 - 3.17 (i)=d*e*f*g*h
m3 -1 2.000 0.220 1.200 16.000 - 8.45 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 1.965 0.220 2.950 16.000 20.40 (i)=d*e*f*g*h
Trừ cửa m3 -1 1.800 0.220 2.975 16.000 - 18.85 (i)=d*e*f*g*h
Trục 2.1/(2.G-2.J) m3 2 2.450 0.220 2.950 16.000 50.88 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 2.800 0.220 2.950 16.000 29.08 (i)=d*e*f*g*h
Trừ cửa m3 -1 2.770 0.220 2.000 16.000 - 19.50 (i)=d*e*f*g*h
Trục 2.10/(2.G-2.J) m3 1 2.590 0.220 2.950 16.000 26.89 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 2.800 0.220 2.950 16.000 29.08 (i)=d*e*f*g*h
111/179
Trừ cửa m3 -1 2.770 0.220 2.000 16.000 - 19.50 (i)=d*e*f*g*h
Tòa F2.1
Trục 2D/(2.1-2.10) m3 6 5.880 0.220 2.950 16.000 366.35 (i)=d*e*f*g*h
m3 2 5.895 0.220 2.950 16.000 122.43 (i)=d*e*f*g*h
Trừ cửa m3 -8 1.500 0.220 0.600 16.000 - 25.34 (i)=d*e*f*g*h
m3 -16 2.000 0.220 1.200 16.000 - 135.17 (i)=d*e*f*g*h
m3 -8 0.500 0.220 0.600 16.000 - 8.45 (i)=d*e*f*g*h
Trục 2A/(2.1-2.10) m3 1 5.880 0.220 2.950 16.000 61.06 (i)=d*e*f*g*h
Trừ cửa m3 -1 1.500 0.220 0.600 16.000 - 3.17 (i)=d*e*f*g*h
m3 -2 2.000 0.220 1.200 16.000 - 16.90 (i)=d*e*f*g*h
m3 -1 0.500 0.220 0.600 16.000 - 1.06 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 2.995 0.220 2.950 16.000 31.10 (i)=d*e*f*g*h
Trừ cửa m3 -1 2.000 0.220 1.200 16.000 - 8.45 (i)=d*e*f*g*h
m3 -1 1.500 0.220 0.600 16.000 - 3.17 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 6.740 0.220 2.950 16.000 69.99 (i)=d*e*f*g*h
Trừ cửa m3 -2 2.000 0.220 1.200 16.000 - 16.90 (i)=d*e*f*g*h
m3 -1 0.500 0.220 0.600 16.000 - 1.06 (i)=d*e*f*g*h
m3 -1 1.500 0.220 0.600 16.000 - 3.17 (i)=d*e*f*g*h
m3 4 5.880 0.220 2.950 16.000 244.23 (i)=d*e*f*g*h
Trừ cửa m3 -8 2.000 0.220 1.200 16.000 - 67.58 (i)=d*e*f*g*h
m3 -4 0.500 0.220 0.600 16.000 - 4.22 (i)=d*e*f*g*h
m3 -4 1.500 0.220 0.600 16.000 - 12.67 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 5.880 0.220 2.950 16.000 61.06 (i)=d*e*f*g*h
Trừ cửa m3 -1 1.500 0.220 0.600 16.000 - 3.17 (i)=d*e*f*g*h
m3 -2 2.000 0.220 1.200 16.000 - 16.90 (i)=d*e*f*g*h
m3 -1 0.500 0.220 0.600 16.000 - 1.06 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 2.963 0.220 2.950 16.000 30.77 (i)=d*e*f*g*h
Trừ cửa m3 -1 1.500 0.220 0.600 16.000 - 3.17 (i)=d*e*f*g*h
m3 -1 2.000 0.220 1.200 16.000 - 8.45 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 1.965 0.220 2.950 16.000 20.40 (i)=d*e*f*g*h
Trừ cửa m3 -1 1.800 0.220 2.975 16.000 - 18.85 (i)=d*e*f*g*h
112/179
Trục 2.1/(2.A-2.D) m3 2 2.450 0.220 2.950 16.000 50.88 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 2.800 0.220 2.950 16.000 29.08 (i)=d*e*f*g*h
Trừ cửa m3 -1 2.770 0.220 2.000 16.000 - 19.50 (i)=d*e*f*g*h
Trục 2.10/(2.A-2.D) m3 1 2.450 0.220 2.950 16.000 25.44 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 2.800 0.220 2.950 16.000 29.08 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 1.535 0.220 2.950 16.000 15.94 (i)=d*e*f*g*h
Trừ cửa m3 -1 2.770 0.220 2.000 16.000 - 19.50 (i)=d*e*f*g*h
Tòa F2.A
m3 1 7.020 0.220 2.950 16.000 72.90 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 1.585 0.220 3.450 16.000 19.25 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 8.290 0.220 2.950 16.000 86.08 (i)=d*e*f*g*h
Trừ cửa m3 -1 2.200 0.220 1.400 16.000 - 10.84 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 2.828 0.220 3.450 16.000 34.34 (i)=d*e*f*g*h
Trừ cửa m3 -1 2.200 0.220 1.000 16.000 - 7.74 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 1.815 0.220 3.450 16.000 22.04 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 2.945 0.220 3.150 16.000 32.65 (i)=d*e*f*g*h
Trừ cửa m3 -1 2.200 0.220 1.400 16.000 - 10.84 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 5.475 0.220 2.950 16.000 56.85 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 4.665 0.220 2.950 16.000 48.44 (i)=d*e*f*g*h
Trừ cửa m3 -1 2.200 0.220 1.000 16.000 - 7.74 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 7.580 0.220 2.950 16.000 78.71 (i)=d*e*f*g*h
Trừ cửa m3 -1 2.200 0.220 1.000 16.000 - 7.74 (i)=d*e*f*g*h
m3 -1 2.200 0.220 1.400 16.000 - 10.84 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 1.500 0.220 3.450 16.000 18.22 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 3.965 0.220 2.950 16.000 41.17 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 1.610 0.220 3.450 16.000 19.55 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 7.235 0.220 2.950 16.000 75.13 (i)=d*e*f*g*h
Trừ cửa m3 -1 1.000 0.220 2.200 16.000 - 7.74 (i)=d*e*f*g*h
Tầng tum
Tòa F2.1
Trục 2G/(2.1-2.10) m3 1 60.860 0.220 1.150 1.000 15.40 (i)=d*e*f*g*h
113/179
Trục 2J/(2.1-2.10) m3 1 64.700 0.220 1.150 1.000 16.37 (i)=d*e*f*g*h
Trục 2.1/(2.G-2.J) m3 1 18.530 0.220 1.150 1.000 4.69 (i)=d*e*f*g*h
Trục 2.10/(2.G-2.J) m3 1 18.530 0.220 1.150 1.000 4.69 (i)=d*e*f*g*h
Tum thang bộ m3 2 3.480 0.220 2.300 1.000 3.52 (i)=d*e*f*g*h
m3 2 6.460 0.220 2.300 1.000 6.54 (i)=d*e*f*g*h
Trừ cửa m3 -1 1.200 0.220 2.200 1.000 - 0.58 (i)=d*e*f*g*h
Tòa F2.A m3 1 7.595 0.220 3.100 1.000 5.18 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 3.610 0.220 3.100 1.000 2.46 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 12.000 0.220 3.100 1.000 8.18 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 7.651 0.220 3.100 1.000 5.22 (i)=d*e*f*g*h
m3 2 3.345 0.220 2.800 1.000 4.12 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 3.345 0.220 3.100 1.000 2.28 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 6.225 0.220 3.100 1.000 4.25 (i)=d*e*f*g*h
m3 2 2.500 0.220 1.850 1.000 2.04 (i)=d*e*f*g*h
m3 2 8.465 0.220 1.850 1.000 6.89 (i)=d*e*f*g*h
Trừ cửa m3 -2 1.500 0.220 2.200 1.000 - 1.45 (i)=d*e*f*g*h
m3 -1 1.500 0.220 2.200 1.000 - 0.73 (i)=d*e*f*g*h
m3 -1 1.000 0.220 2.200 1.000 - 0.48 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 21.470 0.220 1.150 1.000 5.43 (i)=d*e*f*g*h
m3 2 2.360 0.220 1.150 1.000 1.19 (i)=d*e*f*g*h
Tòa F2.2
Trục 2D/(2.1-2.10) m3 1 60.860 0.220 1.150 1.000 15.40 (i)=d*e*f*g*h
Trục 2A/(2.1-2.10) m3 1 64.700 0.220 1.150 1.000 16.37 (i)=d*e*f*g*h
Trục 2.1/(2.A-2.D) m3 1 18.530 0.220 1.150 1.000 4.69 (i)=d*e*f*g*h
Trục 2.10/(2.A-2.D) m3 1 18.530 0.220 1.150 1.000 4.69 (i)=d*e*f*g*h
Tum thang bộ m3 2 3.480 0.220 2.300 1.000 3.52 (i)=d*e*f*g*h
m3 2 6.460 0.220 2.300 1.000 6.54 (i)=d*e*f*g*h
Trừ cửa m3 -1 1.200 0.220 2.200 1.000 - 0.58 (i)=d*e*f*g*h
114/179
Tòa F2.2
Khu vệ sinh trục 2A/(2.1-2.10)
m3 7 3.470 0.220 3.000 1.000 16.03 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 1.655 0.220 3.000 1.000 1.09 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 1.700 0.220 3.000 1.000 1.12 (i)=d*e*f*g*h
Khu vệ sinh trục 2D/(2.1-2.10)
8 3.470 0.220 3.000 1.000 18.32 (i)=d*e*f*g*h
Tòa F2.1
Khu vệ sinh trục 2J/(2.1-2.10)
m3 7 3.470 0.220 3.000 1.000 16.03 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 1.655 0.220 3.000 1.000 1.09 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 1.700 0.220 3.000 1.000 1.12 (i)=d*e*f*g*h
Khu vệ sinh trục 2G/(2.1-2.10)
m3 8 3.470 0.220 3.000 1.000 18.32 (i)=d*e*f*g*h
Tầng điển hình (tầng 3 - 18)
Tòa F2.1
Khu vệ sinh trục 2J/(2.1-2.10)
m3 6 3.312 0.220 3.000 16.000 209.85 (i)=d*e*f*g*h
m3 2 1.591 0.220 3.000 16.000 33.60 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 3.251 0.220 3.000 16.000 34.33 (i)=d*e*f*g*h
Khu vệ sinh trục 2G/(2.1-2.10)
m3 8 3.317 0.220 3.000 16.000 280.22 (i)=d*e*f*g*h
Tòa F2.2
Khu vệ sinh trục 2A/(2.1-2.10)
m3 6 3.312 0.220 3.000 16.000 209.85 (i)=d*e*f*g*h
m3 2 1.591 0.220 3.000 16.000 33.60 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 3.251 0.220 3.000 16.000 34.33 (i)=d*e*f*g*h
Khu vệ sinh trục 2D/(2.1-2.10)
m3 8 3.317 0.220 3.000 16.000 280.22 (i)=d*e*f*g*h
115/179
Tầng 2
Tòa F2.2
Trục (2A-2B)/(2.1-2.10) m3 7 5.440 0.110 3.000 1.000 12.57 (i)=d*e*f*g*h
m3 7 2.450 0.110 3.000 1.000 5.66 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 12.565 0.110 3.000 1.000 4.15 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 49.455 0.110 3.000 1.000 16.32 (i)=d*e*f*g*h
Trừ cửa m3 -16 2.200 0.110 0.800 1.000 - 3.10 (i)=d*e*f*g*h
Trục (2C-2D)/(2.1-2.10) m3 8 5.440 0.110 3.000 1.000 14.36 (i)=d*e*f*g*h
m3 6 2.450 0.110 3.000 1.000 4.85 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 30.120 0.110 3.000 1.000 9.94 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 30.200 0.110 3.000 1.000 9.97 (i)=d*e*f*g*h
Trừ cửa m3 -16 2.200 0.110 0.800 1.000 - 3.10 (i)=d*e*f*g*h
Tòa F2.1 -
Trục (2I-2J)/(2.1-2.10) m3 7 5.440 0.110 3.000 1.000 12.57 (i)=d*e*f*g*h
m3 7 2.450 0.110 3.000 1.000 5.66 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 12.580 0.110 3.000 1.000 4.15 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 51.930 0.110 3.000 1.000 17.14 (i)=d*e*f*g*h
Trừ cửa m3 -16 2.200 0.110 0.800 1.000 - 3.10 (i)=d*e*f*g*h
Trục (2G-2H)/(2.1-2.10) m3 8 5.425 0.110 3.000 1.000 14.32 (i)=d*e*f*g*h
m3 6 2.450 0.110 3.000 1.000 4.85 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 30.120 0.110 3.000 1.000 9.94 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 30.200 0.110 3.000 1.000 9.97 (i)=d*e*f*g*h
Trừ cửa m3 -16 2.200 0.110 0.800 1.000 - 3.10 (i)=d*e*f*g*h
Tầng điển hình (tầng 3-18)
Tòa F2.1
Trục (2I-2J)/(2.1-2.10) m3 7 5.440 0.110 3.000 16.000 201.06 (i)=d*e*f*g*h
m3 7 2.450 0.110 3.000 16.000 90.55 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 12.580 0.110 3.000 16.000 66.42 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 51.930 0.110 3.000 16.000 274.19 (i)=d*e*f*g*h
Trừ cửa m3 -16 2.200 0.110 0.800 16.000 - 49.56 (i)=d*e*f*g*h
Trục (2G-2H)/(2.1-2.10) m3 8 5.440 0.110 3.000 16.000 229.79 (i)=d*e*f*g*h
116/179
m3 8 2.450 0.110 3.000 16.000 103.49 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 30.135 0.110 3.000 16.000 159.11 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 30.165 0.110 3.000 16.000 159.27 (i)=d*e*f*g*h
Trừ cửa m3 -16 2.200 0.110 0.800 16.000 - 49.56 (i)=d*e*f*g*h
Tòa F2.2
Trục (2A-2B)/(2.1-2.10) m3 7 5.440 0.110 3.000 16.000 201.06 (i)=d*e*f*g*h
m3 7 2.450 0.110 3.000 16.000 90.55 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 12.580 0.110 3.000 16.000 66.42 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 51.930 0.110 3.000 16.000 274.19 (i)=d*e*f*g*h
Trừ cửa m3 -16 2.200 0.110 0.800 16.000 - 49.56 (i)=d*e*f*g*h
Trục (2C-2D)/(2.1-2.10) m3 8 5.440 0.110 3.000 16.000 229.79 (i)=d*e*f*g*h
m3 8 2.450 0.110 3.000 16.000 103.49 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 30.135 0.110 3.000 16.000 159.11 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 30.165 0.110 3.000 16.000 159.27 (i)=d*e*f*g*h
Trừ cửa m3 -16 2.200 0.110 0.800 16.000 - 49.56 (i)=d*e*f*g*h
117/179
Trừ cửa m3 -32 2.200 0.110 0.650 1.000 - 5.03 (i)=d*e*f*g*h
m3 2 1.925 0.110 3.000 1.000 1.27 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 1.940 0.110 3.000 1.000 0.64 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 1.970 0.110 3.000 1.000 0.65 (i)=d*e*f*g*h
m3 6 4.130 0.110 3.000 1.000 8.18 (i)=d*e*f*g*h
Trừ cửa m3 -16 1.980 0.110 1.500 1.000 - 5.23 (i)=d*e*f*g*h
m3 -16 1.200 0.110 0.800 1.000 - 1.69 (i)=d*e*f*g*h
m3 8 2.110 0.110 3.100 1.000 5.76 (i)=d*e*f*g*h
m3 16 1.530 0.110 2.400 1.000 6.46 (i)=d*e*f*g*h
Tòa F2.1
Khu vệ sinh trục (2I-2J)/(2.1-2.10)
m3 16 2.110 0.110 3.150 1.000 11.70 (i)=d*e*f*g*h
Trừ cửa m3 -32 2.200 0.110 0.650 1.000 - 5.03 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 1.925 0.110 3.000 1.000 0.64 (i)=d*e*f*g*h
m3 7 4.130 0.110 3.000 1.000 9.54 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 1.940 0.110 3.000 1.000 0.64 (i)=d*e*f*g*h
Trừ cửa m3 -16 1.980 0.110 1.500 1.000 - 5.23 (i)=d*e*f*g*h
m3 -16 1.200 0.110 0.800 1.000 - 1.69 (i)=d*e*f*g*h
m3 7 2.110 0.110 3.100 1.000 5.04 (i)=d*e*f*g*h
m3 16 1.530 0.110 2.400 1.000 6.46 (i)=d*e*f*g*h
Khu vệ sinh trục (2G-2H)/(2.1-2.10)
m3 16 2.110 0.110 3.150 1.000 11.70 (i)=d*e*f*g*h
Trừ cửa m3 -32 2.200 0.110 0.650 1.000 - 5.03 (i)=d*e*f*g*h
m3 2 1.925 0.110 3.000 1.000 1.27 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 1.940 0.110 3.000 1.000 0.64 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 1.970 0.110 3.000 1.000 0.65 (i)=d*e*f*g*h
m3 6 4.130 0.110 3.000 1.000 8.18 (i)=d*e*f*g*h
Trừ cửa m3 -16 1.980 0.110 1.500 1.000 - 5.23 (i)=d*e*f*g*h
m3 -16 1.200 0.110 0.800 1.000 - 1.69 (i)=d*e*f*g*h
m3 8 2.110 0.110 3.100 1.000 5.76 (i)=d*e*f*g*h
m3 16 1.530 0.110 2.400 1.000 6.46 (i)=d*e*f*g*h
118/179
Tầng điển hình (tầng 3-18)
Tòa F2.1
Khu vệ sinh trục (2I-2J)/(2.1-2.10)
m3 16 2.110 0.110 3.150 16.000 187.17 (i)=d*e*f*g*h
Trừ cửa m3 -32 2.200 0.110 0.650 16.000 - 80.54 (i)=d*e*f*g*h
m3 2 2.080 0.110 3.000 16.000 21.96 (i)=d*e*f*g*h
m3 6 4.288 0.110 3.000 16.000 135.84 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 4.383 0.110 3.000 16.000 23.14 (i)=d*e*f*g*h
Trừ cửa m3 -16 1.980 0.110 1.500 16.000 - 83.64 (i)=d*e*f*g*h
m3 -16 1.200 0.110 0.800 16.000 - 27.03 (i)=d*e*f*g*h
m3 7 2.110 0.110 3.450 16.000 89.68 (i)=d*e*f*g*h
m3 16 1.530 0.110 2.400 16.000 103.40 (i)=d*e*f*g*h
Khu vệ sinh trục (2G-2H)/(2.1-2.10)
m3 16 2.110 0.110 3.150 16.000 187.17 (i)=d*e*f*g*h
Trừ cửa m3 -32 2.200 0.110 0.650 16.000 - 80.54 (i)=d*e*f*g*h
m3 2 2.080 0.110 3.000 16.000 21.96 (i)=d*e*f*g*h
m3 2 2.270 0.110 3.000 16.000 23.97 (i)=d*e*f*g*h
m3 6 4.288 0.110 3.000 16.000 135.84 (i)=d*e*f*g*h
Trừ cửa m3 -16 1.980 0.110 1.500 16.000 - 83.64 (i)=d*e*f*g*h
m3 -16 1.200 0.110 0.800 16.000 - 27.03 (i)=d*e*f*g*h
m3 8 2.110 0.110 3.450 16.000 102.50 (i)=d*e*f*g*h
m3 16 1.545 0.110 2.400 16.000 104.42 (i)=d*e*f*g*h
Tòa F2.2
Khu vệ sinh trục (2A-2B)/(2.1-2.10)
m3 16 2.110 0.110 3.150 16.000 187.17 (i)=d*e*f*g*h
Trừ cửa m3 -32 2.200 0.110 0.650 16.000 - 80.54 (i)=d*e*f*g*h
m3 2 2.080 0.110 3.000 16.000 21.96 (i)=d*e*f*g*h
m3 6 4.288 0.110 3.000 16.000 135.84 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 4.383 0.110 3.000 16.000 23.14 (i)=d*e*f*g*h
Trừ cửa m3 -16 1.980 0.110 1.500 16.000 - 83.64 (i)=d*e*f*g*h
m3 -16 1.200 0.110 0.800 16.000 - 27.03 (i)=d*e*f*g*h
119/179
m3 7 2.110 0.110 3.450 16.000 89.68 (i)=d*e*f*g*h
m3 16 1.530 0.110 2.400 16.000 103.40 (i)=d*e*f*g*h
Khu vệ sinh trục (2C-2D)/(2.1-2.10)
m3 16 2.110 0.110 3.150 16.000 187.17 (i)=d*e*f*g*h
Trừ cửa m3 -32 2.200 0.110 0.650 16.000 - 80.54 (i)=d*e*f*g*h
m3 2 2.080 0.110 3.000 16.000 21.96 (i)=d*e*f*g*h
m3 2 2.270 0.110 3.000 16.000 23.97 (i)=d*e*f*g*h
m3 6 4.288 0.110 3.000 16.000 135.84 (i)=d*e*f*g*h
Trừ cửa m3 -16 1.980 0.110 1.500 16.000 - 83.64 (i)=d*e*f*g*h
m3 -16 1.200 0.110 0.800 16.000 - 27.03 (i)=d*e*f*g*h
m3 8 2.110 0.110 3.450 16.000 102.50 (i)=d*e*f*g*h
m3 16 1.545 0.110 2.400 16.000 104.42 (i)=d*e*f*g*h
120/179
m3 1 1.400 0.220 3.000 1.000 0.92 (i)=d*e*f*g*h
m3 -1 2.200 0.220 1.400 1.000 - 0.68 (i)=d*e*f*g*h
Tòa F2.A
Phòng rác m3 1 0.820 0.110 3.480 1.000 0.31 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 0.845 0.110 3.480 1.000 0.32 (i)=d*e*f*g*h
Trừ cửa m3 -1 0.600 0.110 0.600 1.000 - 0.04 (i)=d*e*f*g*h
Tầng điển hình (tầng 3-18)
Tòa F2.1
Trục (2I-2J)/(2.1-2.10)
m3 1 1.230 0.220 3.000 16.000 12.99 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 3.465 0.220 3.150 16.000 38.42 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 1.045 0.110 3.480 16.000 6.40 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 1.080 0.110 3.480 16.000 6.61 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 1.080 0.220 3.000 16.000 11.40 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 1.080 0.220 3.480 16.000 13.23 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 0.890 0.110 3.480 16.000 5.45 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 1.542 0.110 3.480 16.000 9.44 (i)=d*e*f*g*h
Trừ cửa m3 -2 2.200 0.220 1.400 16.000 - 21.68 (i)=d*e*f*g*h
Tòa F2.2
Trục (2A-2B)/(2.1-2.10)
m3 1 1.230 0.220 3.000 16.000 12.99 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 3.465 0.220 3.150 16.000 38.42 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 1.045 0.110 3.480 16.000 6.40 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 1.080 0.110 3.480 16.000 6.61 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 1.080 0.220 3.000 16.000 11.40 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 1.080 0.220 3.480 16.000 13.23 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 0.890 0.110 3.480 16.000 5.45 (i)=d*e*f*g*h
m3 1 1.542 0.110 3.480 16.000 9.44 (i)=d*e*f*g*h
Trừ cửa m3 -2 2.200 0.220 1.400 16.000 - 21.68 (i)=d*e*f*g*h
Tòa F2.A
121/179
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ ĐẦU TƯ VISICONS
DỰ ÁN: KHU NHÀ Ở XÃ HỘI DÀNH CHO CÔNG NHÂN - KHỐI NHÀ CT2 (18T)
ĐỊA ĐIỂM: THÔN CHÈN - XÃ NỘI HOÀNG - HUYỆN YÊN DŨNG - TỈNH BẮC GIANG
BẢNG DIỄN GIẢI CHI TIẾT KHỐI LƯỢNG
Kích thước
Số bộ phận Khối lượng
STT Danh mục công tác đo bóc Đơn vị tính Dài Rộng Cao (sâu) Số tầng Ghi chú
giống nhau
m m m
(a) (b) (c) (d) (e) (f) (g) (h) (i) (j)
II.2 CÔNG TÁC TRÁT
1 Trát tường ngoài nhà m2 26,405.920
Tòa F2.1
Trục 2.J (trục 2.1-2.10) 1 64.7 68.8 1 4,451.360
Trục 2.G (trục 2.1-2.10) 1 61.05 62.6 1 3,821.730
Trục 2.1 (trục 2.G-2.J) 1 19 68.8 1 1,307.200
Trục 2.10 (trục 2.G-2.J) 1 19 68.8 1 1,307.200
Trục 2G/(2.1-2.10) 1 60.860 1.620 1.000 98.590
Trục 2J/(2.1-2.10) 1 64.700 1.620 1.000 104.810
Trục 2.1/(2.G-2.J) 1 18.530 1.620 1.000 30.020
Trục 2.10/(2.G-2.J) 1 18.530 1.620 1.000 30.020
Tum thang bộ 2 3.950 2.820 1.000 22.280
2 6.930 2.820 1.000 39.090
Trừ cửa -1 1.200 2.200 1.000 -2.640
Tòa F2.A
Trục 2.1 (trục 2.D-2.G) 1 21 6.2 1 130.200
Trục 2.5 (trục 2.D-2.G) 1 21 62.6 1 1,314.600
1 21.470 1.620 1.000 34.780
Trục 2.6+2.7 (trục 2.D-2.G) 1 21 64.15 1 1,347.150
2 2.360 1.620 1 7.650
Trục 2.10 (trục 2.D-2.G) 1 21 6.2 1 130.200
Trục 2.F-2G (trục 2.6-2.7) 1 7.6 64.15 1 487.540
Trục 2.D-2E (trục 2.6-2.7) 1 7.6 64.15 1 487.540
122/179
Trục 2.6 (2.D-2.G) 1 14.490 3.467 1.000 50.240
Trừ cửa -1 1.500 2.200 1.000 -3.300
Tòa F2.2
Trục 2.A (trục 2.1-2.10) 1 64.7 68.8 1 4,451.360
Trục 2.D (trục 2.1-2.10) 1 61.05 62.6 1 3,821.730
Trục 2.1 (trục 2.G-2.J) 1 19 68.8 1 1,307.200
Trục 2.10 (trục 2.G-2.J) 1 19 68.8 1 1,307.200
Trục 2.D/(2.1-2.10) 1 60.860 1.620 1.000 98.590
Trục 2.A/(2.1-2.10) 1 64.700 1.620 1.000 104.810
Trục 2.1/(2.A-2.D) 1 18.530 1.620 1.000 30.020
Trục 2.10/(2.A-2.D) 1 18.530 1.620 1.000 30.020
Tum thang bộ 2 3.950 2.820 1.000 22.280
2 6.930 2.820 1.000 39.090
Trừ cửa -1 1.200 2.200 1.000 -2.640
140/179
VK7 2 7.95 1.000 15.900
D4 4 5.60 1.000 22.400
1 14.44 1.000 14.440
1 16.44 1.000 16.440
1 17.90 1.000 17.900
Tòa F2.A
VK6a 2 8.87 1.000 17.740
D1a 3 5.40 1.000 16.200
D3 4 5.90 1.000 23.600
D4 4 5.60 1.000 22.400
2 15.94 1.000 31.880
1 23.44 1.000 23.440
Tòa F2.2
VK1 2 12.78 1.000 25.560
VK7 2 7.95 1.000 15.900
D4 1 5.60 1.000 5.600
D3 1 5.90 1.000 5.900
D5 1 7.50 1.000 7.500
1 14.44 1.000 14.440
1 16.44 1.000 16.440
1 17.90 1.000 17.900
Tầng 2
Tòa F2.1
CS1 33 6.40 1.000 211.200
SW1 23 2.20 1.000 50.600
DW2 9 3.61 1.000 32.490
VK2 2 9.60 1.000 19.200
D2 32 8.46 1.000 270.720
DW1 64 5.35 1.000 342.400
D1 17 5.31 1.000 90.270
CS3 15 5.31 1.000 79.650
D3a 3 5.60 1.000 16.800
141/179
VK5 2 10.34 1.000 20.680
VK1a 1 13.30 1.000 13.300
Tòa F2.A
VK4a 4 7.50 1.000 30.000
VK3 2 9.14 1.000 18.270
VK4 1 13.12 1.000 13.120
D3 3 5.90 1.000 17.700
D1a 4 5.40 1.000 21.600
D4a 1 5.70 1.000 5.700
Tòa F2.2
CS1 32 6.40 1.000 204.800
SW1 23 2.20 1.000 50.600
DW2 9 3.61 1.000 32.490
VK2 2 9.60 1.000 19.200
D2 32 8.46 1.000 270.720
DW1 64 5.35 1.000 342.400
D1 17 5.31 1.000 90.270
CS3 15 5.31 1.000 79.650
D3a 3 5.60 1.000 16.800
VK5 2 10.34 1.000 20.680
VK1a 1 13.30 1.000 13.300
Tầng 3-18
Tòa F2.1
CS1 32 6.40 16.000 3,276.800
SW1 15 2.20 16.000 528.000
DW2 17 3.61 16.000 981.920
VK2 2 9.60 16.000 307.200
DW1 64 5.35 16.000 5,478.400
D2 32 8.46 16.000 4,331.520
D1 16 5.31 16.000 1,359.360
CS3 13 5.31 16.000 1,104.480
D3a 3 5.60 16.000 268.800
142/179
VK5 2 10.34 16.000 330.880
VK1a 1 13.30 16.000 212.800
VK1b 1 8.77 16.000 140.320
Tòa F2.A
VK4a 4 7.50 16.000 480.000
VK3 2 9.14 16.000 292.320
VK4b 1 13.12 16.000 209.920
D4a 1 5.70 16.000 91.200
D3 3 5.90 16.000 283.200
D1a 4 5.40 16.000 345.600
Tòa F2.2
CS1 32 6.40 16.000 3,276.800
SW1 15 2.20 16.000 528.000
DW2 17 3.61 16.000 981.920
VK2 2 9.60 16.000 307.200
DW1 64 5.35 16.000 5,478.400
D2 32 8.46 16.000 4,331.520
D1 17 5.31 16.000 1,444.320
CS3 15 5.31 16.000 1,274.400
D3a 3 5.60 16.000 268.800
VK5 2 10.34 16.000 330.880
VK1a 1 13.30 16.000 212.800
VK1b 1 8.77 16.000 140.320
Tầng tum
Tòa F2.1 1 5.63 1.000 5.630
Tòa F2.A 1 22.80 1.000 22.800
Tòa F2.2 1 5.63 1.000 5.630
143/179
DX2-1 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DX2-2 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DX2-3 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DX2-4 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DX2-5 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DX2-6 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DX2-7 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DX2-8 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DX-1 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DX-1A m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DY2-1 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DY2-1A m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DY2-1B m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DY2-2 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DY2-3 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DY2-3A m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DY1 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
Tầng 3- 18 16.00
DX-2 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DX-3 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DX-4 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DX-5 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DX-6 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DX-7 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DX-8 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DX-9 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DX-1 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
144/179
DX-1A m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DY-2 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DY-5 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DY-6 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DY-3 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DY-4 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DY1 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
Tầng mái
DXM-1 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DXM-2 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DXM-3 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DXM-4 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DXM-5 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DXM-6 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DXM-7 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DXM-8 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DX-1 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DMY-1 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DMY-1A m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DMY-3 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DMY-4 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DMY-5 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DMY-6 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DMY-5 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DN-1 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DN-2 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
145/179
Tầng đỉnh mái
TT-1 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
TT-4 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
Tòa F2.A
Tầng 2
DX2-9 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DX2-11 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DX2-12 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DX2-10 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DX-11 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DX-12 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DX-13 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DX-14 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DX-15 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DX-15A m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DX-16 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DX-17 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DX-18 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DX-19 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DT1 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DY2-4 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DY2-5 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DY2-6 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DY2-7 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DY2-8 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DY2-9 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DY2-10 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
146/179
DT2 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
Tầng mái
DX-10 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DX-11 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DX-12 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DX-13 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DX-14 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
147/179
DX-15 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DX-15A m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DX-16 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DX-17 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DX-18 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DX-19 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DT1 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DY-7 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DY-8 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DY-9 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DY-10 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DY-11 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DT2 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
Tòa F2.2
Tầng 2
DX2-1 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DX2-2 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DX2-3 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DX2-4 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DX2-5 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
148/179
DX2-6 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DX2-7 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DX2-8 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DX-1 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DX-1A m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DY2-1 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DY2-1A m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DY2-1B m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DY2-2 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DY2-3 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DY2-3A m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DY1 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
Tầng 3- 18 16.00
DX-2 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DX-3 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DX-4 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DX-5 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DX-6 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DX-7 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DX-8 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DX-9 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DX-1 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DX-1A m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DY-2 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DY-5 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DY-6 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DY-3 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
149/179
DY-4 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DY1 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
Tầng mái
DXM-1 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DXM-2 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DXM-3 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DXM-4 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DXM-5 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DXM-6 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DXM-7 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DXM-8 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DX-1 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DMY-1 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DMY-1A m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DMY-3 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DMY-4 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DMY-5 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DMY-6 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DMY-5 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DN-1 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
DN-2 m2 #REF! #REF! 0.22 #REF! #REF!
150/179
1 Sơn tường ngoài m2 23,845.944
Tòa F2.1
155/179
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ ĐẦU TƯ VISICONS
DỰ ÁN: KHU NHÀ Ở XÃ HỘI DÀNH CHO CÔNG NHÂN - KHỐI NHÀ CT2 (18T)
ĐỊA ĐIỂM: THÔN CHÈN - XÃ NỘI HOÀNG - HUYỆN YÊN DŨNG - TỈNH BẮC GIANG
Stt Nội dung công việc Đơn vị Tầng 1 Tầng 2 Tầng 3-18 Tầng tum Khối lượng Ghi chú
Tòa F2.1
Tòa F2.A bộ 2 2.00
Tòa F2.2
156/179
3 Tòa F2.2 bộ 2 2.00
5 VK4: kích thước 7150x3000mm bộ 2.00
3 Tòa F2.1 bộ 1 1.00
3 Tòa F2.A -
3 Tòa F2.2 bộ 1 1.00
6 VK5: kích thước 2700x2400mm bộ 4.00
3 Tòa F2.1 bộ 2 2.00
3 Tòa F2.A
3 Tòa F2.2 bộ 2 2.00
7 VK6: kích thước 3100x3000mm bộ 4.00
3 Tòa F2.1 bộ 2 2.00
3 Tòa F2.A bộ
3 Tòa F2.2 bộ 2 2.00
8 VK7: kích thước 5200x3000mm bộ 4.00
3 Tòa F2.1 bộ 1 1.00
3 Tòa F2.A bộ 2 2.00
3 Tòa F2.2 bộ 1 1.00
9 VK8: kích thước 1820x2400mm bộ 68.00 kính dày 6.38
3 Tòa F2.1 bộ 2 32.00 34.00
3 Tòa F2.A bộ -
3 Tòa F2.2 bộ 2 32.00 34.00
10 VK9: kích thước 2930x2750mm bộ 34.00
3 Tòa F2.1 bộ -
3 Tòa F2.A bộ 2 32 34.00
3 Tòa F2.2 bộ -
11 VK10: kích thước 5390x2750mm bộ 17.00
3 Tòa F2.1 bộ -
3 Tòa F2.A bộ 1 16 17.00
3 Tòa F2.2 bộ -
157/179
II CÔNG TÁC CỬA SỔ NHÔM KÍNH
12 Cửa sổ nhôm lặt đẩy: CS1 kích thước 1200x2000mm bộ 1,088.00
Tòa F2.1 bộ 32 512 544.00
Tòa F2.A bộ -
Tòa F2.2 bộ 32 512 544.00
13 Cửa sổ nhôm cố định: CS2 kích thước 1880x2900mm bộ 68.00
Tòa F2.1 bộ 2 32 34.00
Tòa F2.A bộ -
Tòa F2.2 bộ 2 32 34.00
14 Cửa sổ nhôm cố định: CS3 kích thước 900x2000mm bộ 510.00
Tòa F2.1 bộ 15 240 255.00
Tòa F2.A bộ -
Tòa F2.2 bộ 15 240 255.00
15 Cửa sổ nhôm lặt đẩy: SW1 kích thước 600x500mm bộ 543.00
Tòa F2.1 bộ 24 240 264.00
Tòa F2.A bộ -
Tòa F2.2 bộ 23 256 279.00
16 Cửa sổ nhôm lặt đẩy: DW2 kích thước 700x1600mm bộ 562.00
Tòa F2.1 bộ 9 272 281.00
Tòa F2.A bộ -
Tòa F2.2 bộ 9 272 281.00
III CÔNG TÁC CỬA ĐI NHÔM KÍNH
Cửa đi: D2 kích thước 900x2200mm, bao gồm hệ nhôm kính cố định
17
1930x500; hệ nhôm kính trượt 2 bên 1035x1000mm
bộ 1,088.00
158/179
Tòa F2.A bộ -
Tòa F2.2 bộ 64 1024 1,088.00
19 Cửa đi: DW3 kích thước 700x2200mm bộ 1.00
Tòa F2.1 bộ -
Tòa F2.A bộ 1 1.00
Tòa F2.2 bộ -
20 Cửa đi: DW4 kích thước 1200x2200mm bộ 2.00
Tòa F2.1 bộ 1 1.00
Tòa F2.A bộ -
Tòa F2.2 bộ 1 1.00
IV CÔNG TÁC CỬA ĐI SẮT
21 Cửa đi thép 1 cánh: D1 kích thước 900x2200mm bộ 637.00
Tòa F2.1 bộ 17 272 289.00
Tòa F2.A bộ 5 4 48 2 59.00
Tòa F2.2 bộ 17 272 289.00
22 Cửa đi thép 1 cánh: D1F kích thước 900x2200mm bộ 1.00
Tòa F2.1 bộ -
Tòa F2.A bộ 1 1.00
Tòa F2.2 bộ -
23 Cửa đi thép 1 cánh: D3A kích thước 1500x2200mm bộ 12.00
Tòa F2.1 bộ 2 2.00
Tòa F2.A bộ 8 8.00
Tòa F2.2 bộ 2 2.00
24 Cửa đi thép 1 cánh: D6 kích thước 1300x2200mm bộ 17.00
Tòa F2.1 bộ -
Tòa F2.A bộ 1 16 17.00
Tòa F2.2 bộ -
II.12 CÔNG TÁC CỬA ĐI CHỐNG CHÁY 90 PHÚT
25 Cửa đi thép chống cháy 2 cánh D3F : kích thước 1500x2200mm bộ 277.00
159/179
Tòa F2.1 bộ 7 112 119.00
Tòa F2.A bộ 5 2 32 39.00
Tòa F2.2 bộ 7 112 119.00
HỆ LAM NHÔM, CỬA CUỐN, CỬA CHỚP NHÔM, CỬA
II.13
LƯỚI THÉP
26 Cửa đi thép 2 cánh: D4 kích thước 1500x2200mm bộ 3.00
Tòa F2.1 bộ -
Tòa F2.A bộ 2 2.00
Tòa F2.2 bộ 1 1.00
27 Cửa đi thép 2 cánh: D5 kích thước 3000x3500mm bộ 2.00
Tòa F2.1 bộ 1 1.00
Tòa F2.A bộ 1 1.00
Tòa F2.2 bộ -
28 Nan chớp nhôm CH1 : kích thước 2000x2100mm bộ 2.00
Tòa F2.1 bộ 2 2.00
Tòa F2.A bộ -
Tòa F2.2 bộ -
29 Gia công và lắp dựng nan chớp nhôm ngoài nhà m2 11,466.37
Tòa F2.1 m2 5,733.19
Tòa F2.A m2 -
Tòa F2.2 m3 5,733.19
30 Cửa vào louver: kích thước 700x1620 bộ 16.00
Tòa F2.1 bộ 8 8.00
Tòa F2.A bộ -
Tòa F2.2 bộ 8 8.00
31 Cửa lưới thép B40 bộ -
Tòa F2.1 bộ -
Tòa F2.A bộ -
Tòa F2.2 bộ -
160/179
51 433 6656 10
161/179
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ ĐẦU TƯ VISICONS
DỰ ÁN: KHU NHÀ Ở XÃ HỘI DÀNH CHO CÔNG NHÂN - KHỐI NHÀ CT2 (18T)
ĐỊA ĐIỂM: THÔN CHÈN - XÃ NỘI HOÀNG - HUYỆN YÊN DŨNG - TỈNH BẮC GIANG
Kích thước
Số bộ phận
STT Danh mục công tác đo bóc Đơn vị tính Dài Rộng Cao (sâu) Khối lượng Ghi chú
giống nhau
m m m
(a) (b) (c) (d) (e) (f) (g) (h) (i)
1 Ốp tường gạch nhà vệ sinh, khu chậu rửa m2 34,043.471
Tòa F2.1
Khu vệ sinh
Tầng 2-18 m2
Wc phòng điển hình loại 1 m2 357 9.980 2.400 8,550.864
Trừ cửa DW1 m2 -714 0.950 2.200 -1,492.260
Trừ cửa sổ sw1 m2 -357 0.500 0.600 -107.100
Ốp cạnh cửa DW1 m2 714 5.350 0.090 343.791
Ốp cạnh cửa SW1 m2 357 2.200 0.200 157.080
Wc phòng điển hình loại 1A m2 34 9.810 2.400 800.496
Trừ cửa DW1 m2 -68 0.950 2.200 -142.120
Trừ cửa sổ sw1 m2 -34 0.500 0.600 -10.200
Ốp cạnh cửa DW1 m2 68 5.350 0.090 32.742
Ốp cạnh cửa SW1 m2 34 2.200 0.200 14.960
Wc phòng điển hình loại 2 m2 136 9.980 2.400 3,257.472
Trừ cửa DW1 m2 -272 0.950 2.200 -568.480
Trừ cửa Dw2 m2 -136 0.700 1.600 -152.320
Ốp cạnh cửa DW1 m2 272 5.350 0.090 130.968
Ốp cạnh cửa DW2 m2 136 4.600 0.200 125.120
162/179
Wc phòng điển hình loại 2A m2 17 9.810 2.400 400.248
Trừ cửa DW1 m2 -34 0.950 2.200 -71.060
Trừ cửa Dw2 m2 -17 0.700 1.600 -19.040
Ốp cạnh cửa DW1 m2 34 5.350 0.090 16.371
Ốp cạnh cửa DW2 m2 17 4.600 0.200 15.640
Khu chậu rửa m2
Tầng 2-18 m2
Khu chậu rửa điển hình loại 1 m2 493 8.211 2.400 9,715.255
Trừ cửa DW1 m2 -986 0.950 2.200 -2,060.740
Trừ cửa D2 m2 -493 0.900 2.400 -1,064.880
m2 -493 1.080 1.200 -638.928
Trừ cửa CS1 m2 -493 1.200 1.500 -887.400
Ốp cạnh cửa D2 m2 493 5.880 0.045 130.448
Ốp cạnh cửa CS1 m2 493 4.200 0.200 414.120
Ốp phần giật cấp tường 300 về 110 ở cạnh bên trên
m2 493 2.195 0.100 108.214
chậu
Khu chậu rửa điển hình loại 2 m2 51 8.291 2.400 1,014.818
Trừ cửa DW1 m2 -102 0.950 2.200 -213.180
Trừ cửa D2 m2 -51 0.900 2.400 -110.160
m2 -51 1.080 1.200 -66.096
Trừ cửa CS1 m2 -51 1.200 1.500 -91.800
Ốp cạnh cửa D2 m2 51 5.880 0.045 13.495
Ốp cạnh cửa CS1 m2 51 4.200 0.200 42.840
Ốp phần giật cấp tường 300 về 110 ở cạnh bên trên
m2 51 2.195 0.100 11.195
chậu
Trừ gường khu rửa tay T2-6 m2 -544 1.360 0.800 -591.872
Tòa F2.A
163/179
Khu vệ sinh
Tầng 1
WC m2 1 11.480 2.400 27.552
Trừ cửa DW3 m2 -1 0.700 2.200 -1.540
Ốp cạnh cửa DW2 m2 1 5.100 0.090 0.459
Tòa F2.2
Khu vệ sinh
Tầng 2-18 m2
Wc phòng điển hình loại 1 m2 357 9.980 2.400 8,550.864
Trừ cửa DW1 m2 -714 0.950 2.200 -1,492.260
Trừ cửa sổ sw1 m2 -357 0.500 0.600 -107.100
Ốp cạnh cửa DW1 m2 714 5.350 0.090 343.791
Ốp cạnh cửa SW1 m2 357 2.200 0.200 157.080
Wc phòng điển hình loại 1A m2 34 9.810 2.400 800.496
Trừ cửa DW1 m2 -68 0.950 2.200 -142.120
Trừ cửa sổ sw1 m2 -34 0.500 0.600 -10.200
Ốp cạnh cửa DW1 m2 68 5.350 0.090 32.742
Ốp cạnh cửa SW1 m2 34 2.200 0.200 14.960
Wc phòng điển hình loại 2 m2 136 9.980 2.400 3,257.472
Trừ cửa DW1 m2 -272 0.950 2.200 -568.480
Trừ cửa Dw2 m2 -136 0.700 1.600 -152.320
Ốp cạnh cửa DW1 m2 272 5.350 0.090 130.968
Ốp cạnh cửa DW2 m2 136 4.600 0.200 125.120
Wc phòng điển hình loại 2A m2 17 9.810 2.400 400.248
Trừ cửa DW1 m2 -34 0.950 2.200 -71.060
Trừ cửa Dw2 m2 -17 0.700 1.600 -19.040
164/179
Ốp cạnh cửa DW1 m2 34 5.350 0.090 16.371
Ốp cạnh cửa DW2 m2 17 4.600 0.200 15.640
Khu chậu rửa m2
Tầng 2-18 m2
Khu chậu rửa điển hình loại 1 m2 493 8.211 2.400 9,715.255
Trừ cửa DW1 m2 -986 0.950 2.200 -2,060.740
Trừ cửa D2 m2 -493 0.900 2.400 -1,064.880
m2 -493 1.080 1.200 -638.928
Trừ cửa CS1 m2 -493 1.200 1.500 -887.400
Ốp cạnh cửa D2 m2 493 5.880 0.045 130.448
Ốp cạnh cửa CS1 m2 493 4.200 0.200 414.120
Ốp phần giật cấp tường 300 về 110 ở cạnh bên trên
m2 493 2.195 0.100 108.214
chậu
Khu chậu rửa điển hình loại 2 m2 51 8.291 2.400 1,014.818
Trừ cửa DW1 m2 -102 0.950 2.200 -213.180
Trừ cửa D2 m2 -51 0.900 2.400 -110.160
m2 -51 1.080 1.200 -66.096
Trừ cửa CS1 m2 -51 1.200 1.500 -91.800
Ốp cạnh cửa D2 m2 51 5.880 0.045 13.495
Ốp cạnh cửa CS1 m2 51 4.200 0.200 42.840
Ốp phần giật cấp tường 300 về 110 ở cạnh bên trên
m2 51 2.195 0.100 11.195
chậu
Trừ gường khu rửa tay T2-6 m2 -544 1.360 0.800 -591.872
Tòa F2.A
Tầng 1
Sảnh thang máy m2 1 27.820 1.200 33.384
Trừ VK1 m2 -2 1.500 1.200 -3.600
Ốp cạnh cửa VK1 m2 2 2.400 0.200 0.960
Trừ cửa D3F m2 -4 1.500 1.200 -7.200
Ốp cạnh cửa D3F m2 4 2.400 0.150 1.440
Hành lang m2 1 67.230 1.200 80.676
Trừ VK1 m2 -2 1.500 1.200 -3.600
Trừ cửa D3A m2 -4 1.500 1.200 -7.200
Ốp cạnh cửa D3A m2 4 2.400 0.150 1.440
166/179
Sảnh PCCC m2 1 5.750 1.200 6.900
Trừ cửa D1F m2 -1 0.900 1.200 -1.080
Ốp cạnh cửa D3A m2 1 2.400 0.150 0.360
Tầng 2-18
Sảnh thang máy m2 17 47.720 1.200 973.488
Trừ cửa D1 m2 -68 0.900 1.200 -73.440
Ốp cạnh cửa D1 m2 17 2.400 0.030 1.224
Ốp cạnh cửa D1 m2 51 2.400 0.150 18.360
Trừ cửa D3F m2 -17 1.500 1.200 -30.600
Ốp cạnh cửa D3F m2 17 2.400 0.150 6.120
Trừ cửa D6 m2 -17 1.300 1.200 -26.520
Ốp cạnh cửa D6 m2 17 2.400 0.150 6.120
Trừ cửa VK9 m2 -34 2.930 1.050 -104.601
Ốp cạnh cửa VK9 m2 34 5.030 0.060 10.261
Trừ cửa VK10 m2 -17 5.390 1.050 -96.212
Ốp cạnh cửa VK10 m2 17 7.490 0.060 7.640
Sảnh PCCC m2 17 5.720 1.200 116.688
Trừ cửa D6 m2 -17 1.300 1.200 -26.520
Tòa F2.2
Tầng 1
Phòng y tế m2 1 21.410 1.200 25.692
Trừ cửa DW4 m2 -1 1.200 1.200 -1.440
Lối lên căn hộ m2 1 42.250 1.200 50.700
Trừ cửa VK3 m2 -2 1.950 1.200 -4.680
Ốp cạnh cửa VK3 m2 2 2.400 0.210 1.008
Tầng 2-18
167/179
Hành lang m2 17 169.150 1.200 3,450.660
Trừ cửa D1 m2 -289 0.900 1.200 -312.120
Ốp cạnh cửa D1 m2 289 2.400 0.040 27.744
Trừ cửa CS3 m2 -255 0.900 0.300 -68.850
Ốp cạnh cửa CS3 m2 255 1.500 0.040 15.300
Trừ cửa D3F m2 -102 1.500 1.200 -183.600
Ốp cạnh cửa D3F m2 68 2.400 0.040 6.528
Ốp cạnh cửa D3F m2 17 2.400 0.150 6.120
Trừ cửa VK8 m2 -34 1.820 0.600 -37.128
Ốp cạnh cửa VK8 m2 34 3.020 0.210 21.563
168/179
Tòa F2.A
Tầng 1
Cửa thang m2 5 0.465 5.820 13.532
Tầng 2-18
Cửa thang m2 85 0.465 5.820 230.036
169/179
Trừ D1 m -17 0.900 -15.300
Trừ cửa m -17 1.200 -20.400
Đố cửa m 17 0.260 4.420
Trừ D2 m -17 0.900 -15.300
Tòa F2.A
Tòa F2.2
Tầng 2-18
Căn hộ loại 1 m 34 20.540 698.360
Trừ cửa m -34 1.200 -40.800
Trừ D2 m -34 0.900 -30.600
Căn hộ loại 2 m 238 20.540 4,888.520
Trừ cửa m -238 1.200 -285.600
Đố cửa m 238 0.260 61.880
Trừ D1 m 238 0.900 214.200
Trừ D2 m -238 0.900 -214.200
Căn hộ loại 3 m 34 20.620 701.080
Trừ D1 m -34 0.900 -30.600
Trừ D2 m -34 0.900 -30.600
Căn hộ loại 4 m 17 20.510 348.670
Trừ cửa m -17 1.200 -20.400
Trừ D2 m -17 0.900 -15.300
Căn hộ loại 5 m 204 20.540 4,190.160
Trừ cửa m -204 1.200 -244.800
Trừ D2 m -204 0.900 -183.600
Căn hộ loại 6 m 17 20.540 349.180
170/179
Trừ D1 m -17 0.900 -15.300
Trừ cửa m -17 1.200 -20.400
Đố cửa m 17 0.260 4.420
Trừ D2 m -17 0.900 -15.300
Tòa F2.A
Tầng 1
WC
WC loại 1 m2 1 6.860 6.860
Tòa F2.2
Tầng 2-18
WC
WC loại 1 m2 493 2.850 1,405.050
WC loại 2 m2 51 2.743 139.893
Chậu rửa
WC loại 1 m2 493 4.200 2,070.600
171/179
WC loại 2 m2 51 4.270 217.770
Tầng 2-18
Căn hộ loại 1 m 51 23.900 1,218.900
Căn hộ loại 2 m 476 24.120 11,481.120
Căn hộ loại 3 m 17 23.940 406.980
Hành lang m 17 189.300 3,218.100
Tòa F2.A
Tầng 1
Hành lang m2 1 168.410 168.410
Sảnh thang máy m2 1 96.650 96.650
Sảnh PCCC m2 1 4.130 4.130
Phòng trực PCCC m2 1 8.000 8.000
Tầng 2-18
Hành lang m2 17 144.900 2,463.300
Sảnh PCCC m2 17 4.100 69.700
Tòa F2.2
Tầng 1 Diện tích
172/179
P.y tế m2 1 25.400 25.400
Lối lên căn hộ m2 1 2.610 3.450 9.005
Lối lên căn hộ m2 1 2.610 3.435 8.965
Tầng 2-18
Căn hộ loại 1 m 51 23.900 1,218.900
Căn hộ loại 2 m 476 24.120 11,481.120
Căn hộ loại 3 m 17 23.940 406.980
Hành lang m 17 189.300 3,218.100
Tòa F2.A
Tam cấp 4
173/179
Mặt bậc m2 2 5.420 0.340 3.686
m2 1 5.420 0.800 4.336
Cổ bậc m2 3 5.420 0.113 1.837
Tòa F2.2
Tam cấp 1
Mặt bậc m2 2 7.190 0.340 4.889
m2 1 7.190 0.900 6.471
Cổ bậc m2 3 7.190 0.113 2.437
Tam cấp 2
Mặt bậc m2 2 7.225 0.340 4.913
m2 1 7.225 0.900 6.503
Cổ bậc m2 3 7.225 0.113 2.449
Tam cấp 3
Mặt bậc m2 2 3.965 0.340 2.696
m2 1 3.965 0.900 3.569
Cổ bậc m2 3 3.965 0.113 1.344
174/179
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ ĐẦU TƯ VISICONS
DỰ ÁN: KHU NHÀ Ở XÃ HỘI DÀNH CHO CÔNG NHÂN - KHỐI NHÀ CT2 (18T)
ĐỊA ĐIỂM: THÔN CHÈN - XÃ NỘI HOÀNG - HUYỆN YÊN DŨNG - TỈNH BẮC GIANG
5 Khe co giãn tường khu căn hộ và sân ngoài nhà tầng 2 m 160.24
m 2 30.09 60.17
m 1 20.97 20.97
m 2 29.90 59.79
m 2 7.61 15.21
175/179
m 1 16.76 16.76
Trừ đi phạm vi khe co giãn trước cửa m -1 12.66 (12.66)
6 Khe co giãn hành lang trong nhà và sân ngoài nhà m 12.66
m 16 0.61 9.76
m 2 1.45 2.90
176/179
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ ĐẦU TƯ VISICONS
DỰ ÁN: KHU NHÀ Ở XÃ HỘI DÀNH CHO CÔNG NHÂN - KHỐI NHÀ CT2 (18T)
ĐỊA ĐIỂM: THÔN CHÈN - XÃ NỘI HOÀNG - HUYỆN YÊN DŨNG - TỈNH BẮC GIANG
BẢNG DIỄN GIẢI CHI TIẾT KHỐI LƯỢNG
Kích thước
Đơn vị Số bộ phận
STT Danh mục công tác đo bóc Dài Rộng Cao (sâu) Khối lượng Ghi chú
tính giống nhau
m m m
(a) (b) (c) (d) (e) (f) (g) (h) (i)
1 Lắp dựng dàn giáo thép thi công, giàn giáo ngoài nhà 100m2 28,130.702
Mặt đứng trục 2.1 m2 1 62.12 71.3 4,429.16
m2 2 31.705 71.3 4,521.13
Mặt đứng trục 2.10 m2 1 62.12 71.3 4,429.16
m2 2 31.705 71.3 4,521.13
Mặt đứng trục 2.A m2 1 71.74 71.3 5,115.06
Mặt đứng trục 2.J m2 1 71.74 71.3 5,115.06
177/179
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ ĐẦU TƯ VISICONS
DỰ ÁN: KHU NHÀ Ở XÃ HỘI DÀNH CHO CÔNG NHÂN - KHỐI NHÀ CT2 (18T)
ĐỊA ĐIỂM: THÔN CHÈN - XÃ NỘI HOÀNG - HUYỆN YÊN DŨNG - TỈNH BẮC GIANG
BẢNG DIỄN GIẢI CHI TIẾT KHỐI LƯỢNG
STT Vật tư cần tính Đơn vị Số lượng cấu kiện Chiều dài/1 cấu kiện Tổng khối lượng Ghi chú
1 Chân giáo hoàn thiện Khung 7,236
Tòa CT-2.1 Khung 39 82 3,198
Tòa CT-2.A Khung 40 21 840
Tòa CT-2.2 Khung 39 82 3,198