Professional Documents
Culture Documents
Bai Giang Logarit
Bai Giang Logarit
BÀI 2. LÔGARIT
Mục tiêu
Kiến thức
+ Biết khái niệm và tính chất của lôgarit.
+ Biết các quy tắc lôgarit và công thức đổi cơ số.
+ Biết các khái niệm lôgarit thập phân, lôgarit tự nhiên.
Kĩ năng
+ Biết vận dụng định nghĩa để tính một số biểu thức chứa lôgarit đơn giản.
+ Biết vận dụng các tính chất của lôgarit vào các bài toán biến đổi, tính toán các biểu thức chứa
lôgarit.
TOANMATH.com Trang 1
I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM
1. Khái niệm lôgarit Nhận xét: log a b a b a, b 0, a 1
Cho hai số dương a , b với a 1 . Số thỏa mãn đẳng
Ví dụ: log 2 8 3 23 8
thức a b được gọi là lôgarit cơ số a của b , và ký
Chú ý: Không có lôgarit của số âm và số 0.
hiệu là log a b .
2. Tính chất
Cho a , b 0, a 1 . Ta có:
log a 0; log a a 1
a loga b b; log a a
loga b log a b 1 1 3
• log2 4 8 log2 8 .3 .
4 4 4
Đặc biệt:
1
loga n b log a b
n
4. Đổi cơ số Ví dụ:
Cho a, b, c 0; a 1; c 1, ta có: log2 16 4
• log8 16 ;
log2 8 3
TOANMATH.com Trang 2
logc b 1
log a b • log3 27 3;
logc a log27 3
1 1
1 • log128 2 log27 2 log2 2 .
Đặc biệt: log a b
logb a
b 1 ; 7 7
1
loga b log a b 0 .
5. Lôgarit thập phân – lôgarit tự nhiên
a. Lôgarit thập phân
Lôgarit thập phân là lôgarit cơ số 10. Với b 0, log10 b
được viết là ln b .
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA
TOANMATH.com Trang 3
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Biến đổi biểu thức lôgarit
Bài toán 1. Chứng minh đẳng thức
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1: Cho x , y 0 và x 2 4 y 2 12 xy. Khẳng đinh nào sau đây đúng? Nhận xét: Các lôgarit
có mặt trong các đáp
A. log2 x 2 y log2 x log2 y 1.
án đều có cùng cơ số
x 2y 2. Do đó ta cũng có
B. log2 log2 x log2 y.
4
thể dùng các quy tắc
1
C. log2 x 2 y 2 log2 x log2 y . của lôgarit, biến đổi
2
từng đáp án đến khi
D. 4 log2 x 2 y log2 x log2 y. thấy xuất hiện biểu
Hướng dẫn giải thức không còn
lôgarit và so sánh với
Với x , y 0 , ta có: x 2 4 y 2 12 xy x 2 y 16 xy
2
1
log2 x 2 y 2 log2 x log2 y .
2
Chọn C.
Ví dụ 2: Cho các số thực a b 0 . Mệnh đề nào sau đây sai? Chú ý: Khi biến đổi
ab 12 ln a ln b .
biểu thức chứa
A. ln ab ln a2 ln b 2 .
2
B. ln
lôgarit, ta cần thận
a a
2 trọng trong việc lựa
C. ln ln a ln b .
b
D. ln ln a2 ln b 2 .
b
chọn tính chất, công
ln a c a d
C. ac b d . D. a c b d ln .
ln b d b c
Hướng dẫn giải
TOANMATH.com Trang 4
Do a, b, c, d là các số thực dương, khác 1 nên ta có:
ln a d
ac b d c ln a d ln b .
ln b c
Chọn B.
Ví dụ 4: Với các số thực dương a, b bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng?
2a3
A. log2 1 3log2 a log2 b.
b
2a3 1
B. log2 1 log2 a log2 b.
b 3
2a3
C. log2 1 3log2 a log2 b.
b
2a3 1
D. log2 1 log2 a log2 b.
b 3
b
Chọn A.
Bài toán 2. Tính giá trị của biểu thức không có điều kiện. Rút gọn biểu thức.
Phương pháp giải
Để tính log a b ta có thể biến đổi theo một trong các cách sau: Ví dụ:
log a b logc c .
loga c
Để tính b , ta biến đổi b a , từ đó suy ra
log a c loga c
b a c
Ví dụ mẫu
TOANMATH.com Trang 5
Ví dụ 1: Cho a, b, c,d 0 . Rút gọn biểu thức
a b c d
S ln ln ln ln ta được
b c d a
A. S 1. B. S 0.
a b c d
C. S ln . D. S ln abcd .
b c d a
Hướng dẫn giải
a b c d a b c d
Ta có: S ln ln ln ln ln . . . ln1 0.
b c d a b c d a
Chọn B. Phương pháp giải trắc
nghiệm: Ta thấy các đáp án
Ví dụ 2: Cho a, b 0 và a, b 1 , biểu thức P log a
b3 .logb a 4
đều là các hằng số, như vậy ta
bằng
dự đoán giá trị của P không
A. 6 B. 24 C. 12. D. 18.
phụ thuộc vào giá trị của a, b .
Hướng dẫn giải
Sử dụng máy tính bỏ túi Casio,
Ta có :
thay a b 2 vào biểu thức
3 4 3 3 4 1
P log a b .log b a log 1 b .logb a .4.log a b. 24. log b3 .log b a 4 rồi bấm =,
a2 1 log a b a
P
log a
b 1
a 2
log a b 1
1
2
3 1
3 1
1 3.
b loga b 1 1 3 2
log a loga b 1
a 2
Chọn C.
Ví dụ 4 : Biến đổi biểu thức
TOANMATH.com Trang 6
a
P loga2 a10 b 2 log a 2
log 3 b b (với 0 a 1, 0 b 1 )
b
ta được
A. P 2. B. P 1. C. P 3. D. P 2.
Hướng dẫn giải
Sử dụng các quy tắc biến đổi lôgarit ta có:
a
P loga2 a10 b 2 log a log 3 b b
2
b
1
log a a10 log a b2 2 loga a log a b 3. 2 logb b
2
1 1
10 2 loga b 2 1 loga b 6 1.
2 2
Chọn B.
Bài toán 3. Tính giá trị biểu thức theo một biểu thức đã cho
Phương pháp giải
Để tính log a b theo m log a x; n loga y ta biến đổi Ví dụ: Cho log a b 2, log a c 3.
b a . x . y . a 2 b3
Tính giá trị của loga .
c4
Từ đó suy ra log a b log a a .x .y m n .
Hướng dẫn giải
Ta có:
a 2 b3
log a loga a2 log a b3 loga c4
c4
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Cho log12 27 a. Khi đó giá trị của log6 16 được tính theo a là
4 3 a 4 3 a 4a 2a
A. . B. . C. . D. .
3 a 3a 3 a 3 a
Hướng dẫn giải
log2 27 3log2 3 2a
Ta có: a log12 27 log2 3 .
log2 12 2 log2 3 3 a
4 4 4 4 3 a
Khi đó log6 16 4 log6 2 .
log2 6 1 log2 3 2a 3 a
1
3 a
Chọn A.
TOANMATH.com Trang 7
Ví dụ 2. Cho lg 3 a,lg 2 b. Khi đó giá trị của log125 30 được tính theo a là:
4 3 a 1 a a a
A. . B. . C. . D. .
3b 3 1 b 3 b 3 a
Chọn B.
Ví dụ 3. Cho a log2 3; b log3 5; c log 7 2. Khi đó Trắc nghiệm: Sử dụng máy tính: gán lần lượt
giá trị của log140 63 được tính theo a, b, c là: log2 3,log3 5,log 7 2 cho a, b, c. Lấy log140 63 trừ
1 1
2 log2 3 2a
log7 2 c
1 1
2 log2 3.log3 5 2 ab
log7 2 c
1 2ac
.
1 2c abc
Chọn C.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY TÍNH
Phương pháp giải
Cơ sở lý thuyết: A B A B 0
+) Đây là một nhận định cực kì cơ bản nhưng dựa vào nó ta có thể có các kỹ thuật bấm rất nhanh gọn phù
hợp với yêu cầu của thi trắc nghiệm.
+) Khi đề bài cho dưới dạng tính giá trị của biểu thức P và bên dưới cho 4 đáp án. Khi đó 1 trong 4 đáp án
sẽ bằng P và ta sử dụng máy tính bỏ túi để tìm ra đáp án đúng một cách nhanh nhất.
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Nếu a log15 3 thì
TOANMATH.com Trang 8
3 5
A. log25 15 . B. log25 15 .
5 1 a 3 1 a
1 1
C. log25 15 . D. log25 15 .
2 1 a 5 1 a
1 1 1 1 1
Khi đó: log 25 15 log 5 15 log 5 5.3 1 log 5 3 1
2 2 2 2 log 3 5
1 1 1 a 1
1 1 .
2 1 a 2 1 a 2 1 a
a
Chọn C.
Bây giờ, ta sẽ sử dụng casio - vinacal theo cơ sở lí thuyết đã trình bày ở trên
để giải bài toán này.
Bước 1: Để dễ dàng bấm máy ta gán các giá trị log15 3 cho A.
Bấm log15 3 .
3
Lần 1: Nhập log 25 15
3(1 A)
Loại A.
5
Lần 2: Bấm để sửa biểu thức thành log 25 15
2(1 A)
Loại B.
1
Lần 3: Bấm để sửa biểu thức thành log 25 15
2(1 A)
Chọn C.
TOANMATH.com Trang 9
Ví dụ 2. Đặt a log2 3, b log5 3. Biểu diễn log6 45 theo a, b ta được
A 2 AB
Lần 1: Nhập log6 45
AB
Loại A.
2 A 2 2 AB
Lần 2: Bấm để sửa biểu thức thành log6 45
AB
Loại B.
A 2 AB
Lần 3: Bấm để sửa biểu thức thành log6 45
AB B
Chọn C.
Ví dụ 3. Nếu log27 5 a; log8 7 b; log2 3 c thì log12 35 bằng
TOANMATH.com Trang 10
3b 2ac 3b 3ac 3b 2ac 3b 3ac
A. . B. . C. . D. .
c2 c2 c3 c 1
Hướng dẫn giải
Bước 1: Để dễ dàng bấm máy ta gán các giá trị log27 5, log8 7, log2 3 cho A, B, C.
3B 2 AC
Lần 1: Nhập log12 35
C2
Loại A.
3B 3 AC
Lần 2: Bấm để sửa biểu thức thành log12 35
C2
Chọn B.
Bài tập tự luyện dạng 1
Câu 1: Với mọi số tự nhiên n. Khẳng định nào sau đây đúng?
8
Câu 2: Cho a, b là hai số thực dương khác 1 và thỏa mãn log2a b 8 log b a 3 b . Tính giá trị biểu
3
thức P log a a 3 ab 2017, ta được
TOANMATH.com Trang 11
5a a 1 a2 a 1
A. . B. . C. . D. .
2 a a a2
1
Câu 5: Số thực x thỏa mãn: log x log3a 2 log b 3log c (a, b, c là các số thực dương). Hãy biểu
2
diễn x theo a, b, c.
a 1 2a 1 2a 1 2a 1
A. log15 75 . B. log15 75 . C. log15 75 . D. log15 75 .
2a 1 a 1 a 1 a 1
2 log b
Câu 7: Cho a, b là các số thực dương, a 1. Rút gọn biểu thức: P log2a ab 1, ta được
log a
Câu 8: Cho log27 5 a, log8 7 b, log2 3 c. Giá trị của log12 35 bằng
Bước II: P log b a.a2 .a3 ...a n .
Bước III: P logb a1 2 3... n .
TOANMATH.com Trang 12
xy
Câu 13: Cho các số thực dương x, y thỏa mãn log 4 x log9 y log6 1 . Giá trị của biểu thức
4
log9 6
P x log4 6 y bằng
A. 2. B. 5. C. 4. D. 6.
ma nb
Câu 14: Cho a log20 15; b log30 15 biết log4000 600 và trong đó m, n, p, q . Giá trị
ab pb qa
của biểu thức S m n p q bằng
A. S 1. B. S 2. C. S 3. D. S 4.
2
log a log b log c b
Câu 15: Cho log x 0; x y . Tính y theo p, q, r.
p q r ac
pr
A. y q 2 pr. B. y . C. y 2q p r . D. y 2q pr.
2q
Dạng 2: Tính giá trị của biểu thức chưa lôgarit theo một biểu thức đã cho
Phương pháp giải Thật vậy:
Để tính loga b theo m log a x; n log a y, ta sẽ biến đổi log a b log a a . x .y
b a . x . y . .loga x .log a y
Ví dụ 1: Cho log12 27 a. Khi đó giá trị của log6 16 tính Sử dụng máy tính: gán log12 27 A.
4 4 4 4 3 a
log6 16 4 log6 2 .
log2 6 1 log 2 3 2a 3 a
1
3a
Chọn A.
Ví dụ 2: Cho log 3 a, log 2 b. Khi đó giá trị của log125 30
tính theo a là
Phương pháp trắc nghiệm:
4 3 a 1 a a a
A. . B. . C. . D. .
3 1 b
3b 3 b 3 a Sử dụng máy tính: gán lần lượt
log 3 A; log 2 B.
TOANMATH.com Trang 13
Hướng dẫn giải Lấy log140 63 trừ đi lần lượt các đáp án số
log 30 1 log 3 1 a ở A, B, C, D, kết quả nào bằng 0 thì đó là
Ta có: log125 30 .
log125 3 1 log 2 3 1 b
đáp án.
Chọn B.
Ví dụ 3: Cho a log2 3; b log3 5; c log 7 2. Khi đó giá trị
Chọn C.
Ví dụ 4. Cho các số thực a, b, c 1;2 thỏa mãn điều kiện log32 a log32 b log32 c 1
Khi biểu thức P a3 b3 c3 3 log2 a a log2 b b log2 cc đạt giá trị lớn nhất thì giá trị của a b c
bằng
1
A. 3. B. 3.2 33 3
. C. 4. D. 6.
Hướng dẫn giải
Ta xét hàm số f x x 3 3 x log2 x log32 c với x 1;2 .
3 3 log2 x
2
Ta có đạo hàm f x 3 x 2 3 log2 x ;
ln 2 x ln 2
3 6log x 3 log2 x
f x 6 x 2 22 2 2 .
x ln 2 x ln 2 x ln 2
1 3 6 log2 x 3 log2 x
Vì f x 6 1 3 3 2 0 x 1;2 nên
x ln 2 x ln 2 x 3 ln 2 2
f x f 1 1,67 0.
TOANMATH.com Trang 14
Như vậy hàm số f x đồng biến và có nghiệm duy nhất trên 1;2 vì f 1 0; f 2 0 và có đồ thị
2 2 2
A. 10 2 . B. 10 2 và 10 2 .
C. 10 2 và 10 2. D. 10 2.
Hướng dẫn giải
Điều kiện: 4 x 4 y 4 0.
Ta có log x 2 y2 2 4 x 4 y 4 1
4 x 4 y 4 x 2 y 2 2 x 2 y 2 2 C1 .
2 2
Miền nghiệm của bất phương trình là hình tròn (cả bờ) C1 có tâm I1 2;2 bán kính R1 2.
Mặt khác: x 2 y 2 2 x 2 y 2 m 0 x 1 y 1 m * .
2 2
Để tồn tại duy nhất cặp x; y thì C1 và C2 tiếp xúc với nhau.
TOANMATH.com Trang 15
2
Khi đó: R1 R2 I1I 2 m 2 10 m 10 2 .
Trường hợp 2: C1 nằm trong C2 và hai đường tròn tiếp xúc trong.
2
Khi đó: R2 R1 I1I 2 m 2 10 m 10 2 .
2 2
Vậy m 10 2 và m 10 2 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn B.
Ví dụ 6. Xét các số thực a, b thỏa mãn a b 1. Giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức
a
P log2a a2 3log b bằng
b
b
TOANMATH.com Trang 16
4 3
Đặt loga b t 0 t 1 . Khi đó P 3 f t với 0 t 1.
1 t t
2
8 3 1
Ta có f t f t 0 t .
1 t 3
3 2
t
Chọn D.
Ví dụ 7. Cho hai số thực x, y thỏa mãn:
x 2 y 2 3 và log x 2 y2 x 4 x 2 3 x 4 y 2 3y 2 2
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x y.
Khi đó biểu thức T 2 M m 1 có giá trị gần nhất số nào sau đây?
A. 7. B. 8. C. 9. D. 10.
Hướng dẫn giải
Ta có log x 2 y2 x 4 x 2 3 x 4 y 2 3y 2 2 log x2 y2 x 2 y 2 4 x 3 2
4 x 3 x x 2 y 2 1.
2 2
x2 y2 2
y2
x 2 y 2 3
Tập hợp các số thực x, y thỏa mãn: những điểm thuộc miền trong hình tròn C1 có tâm
x 2 y 1
2 2
TOANMATH.com Trang 17
Biểu thức: P x y x y P 0 là họ đường thẳng song song với đường y x.
3 3 3 3
Các giao điểm của hai hình tròn là A ; , B ;
2 2 2 2
P đạt giá trị nhỏ nhất khi đường thẳng đi qua A.
3 3 3 3
Khi đường thẳng qua điểm A, ta có: Pmin 0 Pmin .
2 2 2
P đạt giá trị lớn nhất khi đường thẳng tiếp xúc với đường tròn C1 ta có:
2P
d I ; R1 1 P 2 2 Pmax 2 2.
11
3 3
Do đó T 2 M m 1 2 2 2 10.
2
Chọn D
Bài tập tự luyện dạng 2
Câu 1: Cho x y; xy 1 thỏa mãn 3 log2 x y 32 2 xy log2 2 2 xy . Giá trị lớn nhất của biểu
2
xy 2
thức M 2 x 3 y 3 3 xy bằng
13 17
A. 7. B. . C. . D. 3.
2 2
Câu 2: Cho các số thức a, b, c thuộc đoạn 1;3 thỏa mãn log32 a log32 b log32 c 3. Giá trị lớn nhất của
biểu thức P a3 b3 c3 3 log2 aa log2 b b log2 cc bằng
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 3: Cho hai số thực a, b lớn hơn 1 thay đổi thỏa mãn a b 10. Gọi m, n là hai nghiệm của phương
trình loga x logb x 2 log a x 3log b x 1 0. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức S mn bằng
16875 4000
A. . B. . C. 15625. D. 3456.
16 27
abc
Câu 4: Cho các số thực a, b, c thỏa mãn log2 a a 4 b b 4 c c 4 . Giá trị lớn
a b2 c 2 2
2
1 2
A. log3 2 log2 3. B. log3 2 log2 3. C.
2
log3 2 log2 3 . D. .
log3 2 log2 3
TOANMATH.com Trang 18
Câu 6: Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn log x log y 1 log x y . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
S x 3y bằng
1 3 2 3 3 3 1 3
A. . B. . C. . D. .
10 5 30 4
xy
Câu 7: Cho hai số thực x, y thay đổi thỏa mãn log x x 3 y x 3 xy. Giá trị
3
x y 2 xy 2
2
x 2y 3
nhỏ nhất của biểu thức P bằng
xy6
a b 10
2 2
Câu 8: Cho b 0. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P a
log b bằng
1 1
A. 2 log ln10 . B. 2 log .
ln10 ln10
1 1 1 1
C. 2 log . D. 2 ln .
ln10 ln10 ln10 ln10
Câu 9: Cho các số thực a, b thỏa mãn điều kiện 0 b a 1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
4 3b 1
P loga 8log2b a 1 bằng
9 a
A. 6. B. 3 3 2. C. 8. D. 7.
Câu 10: Cho x, y là số thực dương thỏa mãn ln x ln y ln x 2 y . Giá trị nhỏ nhất P x y bằng
1
Câu 11: Xét các số thực a, b thỏa mãn điều kiện b a 1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
3
3b 1 2
P loga 12 log b a 3 bằng
4 a
1
A. min P 13. B. min P . C. min P 9. D. min P 3 2.
3
2
Câu 12: Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log 1 x log 1 y log 1 x y 2 . Giá trị nhỏ nhất Pmin của
3 3 3
Câu 13: Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn b 1 và a b a. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a
P log a a 2 log b bằng
b b
TOANMATH.com Trang 19
A. 6. B. 7. C. 5. D. 4.
Câu 14: Cho 2 số dương a và b thỏa mãn log2 a 1 log2 b 1 6. Giá trị nhỏ nhất của S a b
bằng
A. min S 12. B. min S 14. C. min S 8. D. min S 16.
9 n
nhiêu số n để f n a.
A. 2. B. vô số. C. 1. D. 4.
1
Câu 16: Cho P 9 log31 3 a log21 a log 1 a3 1 với a ;3 và M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và
3 3 3 27
giá trị nhỏ nhất của biểu thức P. Giá trị của biểu thức S 4 M 3m bằng
109 83
A. 42. B. 38. C. . D. .
9 2
Câu 17: Cho a, b là hai số thực dương thỏa mãn b2 3ab 4a2 và a 4;232 . Gọi M, m lần lượt là giá
3 b
trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P log b 4a log2 . Tính tổng T M m.
8
4 4
ab b2
PM ax của biểu thức P bằng
a 2 2ab 2b2
2 1 2
A. PM ax . B. PM ax 0. C. PM ax . D. PM ax .
3 2 5
Câu 19: Cho a, b, c là các số trực thuộc đoạn 1;2 thỏa mãn log32 a log32 b log32 c 1. Khi biểu thức
P a3 b3 c3 3 log2 aa log2 b b log2 cc đạt giá trị lớn nhất thì giá trị của tổng a b c là
1
B. 3.2 3 .
3
A. 3. C. 4. D. 6.
Câu 20: Cho a, b, c là các số thực lớn hơn 1. Giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức:
4 1 8
P là
log bc a log b 3 log 3 c
ac ab
ĐÁP ÁN
Dạng 1. Biến đổi biểu thức chứa lôgarit
1-B 2-A 3-A 4-C 5-A 6-B 7-A 8-A 9-D 10-D
TOANMATH.com Trang 20
11-D 12-D 13-C 14-D 15-C
Dạng 2. Tính giá trị của biểu thức chưa lôgarit theo một biểu thức đã cho
1-B 2-D 3-D 4-C 5-A 6-B 7-D 8-B 9-D 10-A
11-C 12-D 13-C 14-B 15-A 16- 17-B 18-C 19-C 20-A
TOANMATH.com Trang 21