Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 6

ÔN TẬP CSKT THÔNG TIN QUANG

2.1- Cho sợ i quang đa mode chiết suấ t bậ c (MM-SI) có đườ ng kính lõ i 50 µm và


hoạ t độ ng tạ i bướ c só ng 900 nm. Biết số lượ ng mode truyền trong sợ i là khoả ng
900 mode, hã y xá c định khẩ u độ số (NA) củ a sợ i quang này. Nếu biết độ lệch chiết
suấ t củ a sợ i là 1,5%, hãy xá c định chiết suấ t củ a lõ i sợ i.

2.2- Cho sợ i quang có đườ ng kính lõ i 50 µm và hoạ t độ ng tạ i bướ c só ng 850 nm.


Biết sợ i có độ lệch chiết suấ t là 2% vớ i chiết suấ t lớ p vỏ n2 = 1,45. Hã y xá c định số
lượ ng mode mà sợ i có thể hỗ trợ khi:

a/ Sợ i có mặ t cắ t chiết suấ t bậ c.

b/ Sợ i có mặ t cắ t chiết suấ t biến đổ i vớ i hệ số mặ t cắ t chiết suấ t g = 2.

c/ Sợ i có mặ t cắ t chiết suấ t biến đổ i vớ i hệ số mặ t cắ t chiết suấ t g=2,5

2.3 - Cho sợ i quang vớ i cá c tham số sau:

+ Bá n kính lõ i: a= 4,5 m

+ Chiết suấ t lõ i: n1= 1,46

+ Độ lêch chiết suấ t tương đố i:  = 0,25% .Tính c củ a sợ i quang.

2.4 - Xá c định tầ n số chuẩ n hó a tạ i bướ c só ng 0,85 m củ a sợ i quang SI có bá n


kính lõ i 25 m, chiết suấ t lõ i là 1,48; chiết suấ t vỏ là 1,46. Hỏ i tạ i bướ c só ng 1,3
m có bao nhiêu mode truyền trong sợ i quang. Tính tỷ lệ phầ n tră m cô ng suấ t
á nh sá ng truyền trong vỏ trong từ ng trườ ng hợ p.

2.5- Cô ng suấ t quang từ nguồ n phá t ghép và o đầ u và o củ a sợ i là 10mW và cô ng


suấ t thu đượ c tạ i đầ u thu là 0,1 mW. Biết sợ i có suy hao là 0,2 dB/km. Tính chiều
dà i tuyến truyền dẫ n (bỏ qua suy hao hà n nố i)

2.6- Mộ t tuyến thô ng tin quang dà i 6 km, sử dụ ng sợ i đa mode chiết suấ t bậ c.


Chiết suấ t lõ i sợ i là 1,5 và độ chênh lêch chiết suấ t tỷ đố i là 1%.

a) Tính thờ i gian trễ giữ a mode bậ c cao nhấ t và mode bậ c thấ p nhấ t tạ i đầ u ra củ a
sợ i b) Tính thờ i gian trễ giữ a mode bậ c cao nhấ t và mode bâ c thấ p nhấ t tạ i đầ u ra
củ a sợ i trong trườ ng hợ p sợ i chiết suấ t GI.

2.7- Cho hệ thố ng truyền dẫ n sợ i quang tạ i 1,55 µm có mứ c cô ng suấ t phá t quang


là 1 mW, đượ c truyền qua tuyến sợ i quang dà i 80 km vớ i suy hao trung bình là
0,22 dB/km.

a/ Hã y xá c định mứ c cô ng suấ t quang đi và o bộ thu quang.


b/ Nếu biết hệ thố ng yêu cầ u mứ c cô ng suấ t thu nhỏ nhấ t tạ i bộ thu là -19,8 dBm,
hã y xá c định khoả ng cá ch tố i đa củ a tuyến truyền dẫ n sợ i quang.

2.8- Sợ i đa mode chiết suấ t bậ c có đườ ng kính lõ i 50 µm đượ c thiết kế để giớ i hạ n


tá n sắ c mode chỉ 10 ns/km. Biết chiết suấ t lõ i sợ i là 1,45.

a/ Hã y xá c định khẩ u độ số củ a sợ i quang

b/ Xá c định giớ i hạ n tố c độ truyền dẫ n trên 1km tạ i bướ c só ng 850nm khi giả sử


độ giã n xung khô ng vượ t quá 1 chu kì biết.

2.9- Biết quan hệ giữ a độ rộ ng xung rms đầ u và o và đầ u ra củ a xung Gauss khi


truyền qua sợ i quang đơn mode chuẩ n tuâ n theo phương trình dướ i đâ y:
2
σ2 C β2 L 2
2
=( 1+ 2
) +(1+V ω )¿
σ0 2 σ0

Sợ i quang có cá c tham số tá n sắ c như sau:

- Tạ i bướ c só ng 1,55 m: 2 = -20ps2 /km, 3 = 0

- Tạ i bướ c só ng 1,3 m: 2 = 0, 3 = 0,1 ps3 /km

Giả sử cá c xung đầ u và o bị giớ i hạ n khai triển và có độ rộ ng FWHM là 90 ps. Độ


rộ ng phổ nguồ n phá t rấ t nhỏ , có thể bỏ qua. Hã y xá c định:

a) Độ rộ ng xung đầ u ra khi tuyến truyền dẫ n có chiều dà i 50 km trong cá c trườ ng


hợ p hệ thố ng là m việc tạ i cử a sổ bướ c só ng 1,3 và 1,55m

b) Vớ i cự ly truyền dẫ n là 50 km. Xá c định tố c độ bit giớ i hạ n trong hai trườ ng


hợ p trên. Nhậ n xét kết quả thu đượ c.

2.10 - Cho hệ thố ng thô ng tin quang tố c độ 10 Gbit/s hoạ t độ ng ở bướ c só ng 1,5
m sử dụ ng xung Gauss vớ i độ rộ ng xung FWHM tạ i đầ u và o sợ i là 120 ps và có hệ
số chirp C = -6. Giả thiết:

- Hệ thố ng sử dụ ng sợ i đơn mode chuẩ n có tham số tá n sắ c 2=- 20ps2 /km, 3 =


0 tạ i bướ c só ng 1,5 m.

- Độ rộ ng phổ nguồ n phá t rấ t nhỏ và thể bỏ qua. Biết quan hệ giữ a độ rộ ng xung
rms đầ u và o và đầ u ra củ a xung Gauss khi truyền qua sợ i quang đơn mode chuẩ n
tuâ n theo phương trình dướ i đâ y:
2
σ2 C β2 L
2
=( 1+ 2
) +(1+V 2ω )¿
σ0 2 σ0
Xá c định:

a- Giớ i hạ n cự ly truyền dẫ n do tá n sắ c gâ y ra

b- Nếu C = +6, chứ ng minh lú c đầ u xung co sau đó dã n ra.

c- Vớ i C = +6, xá c định độ rộ ng nhỏ nhấ t củ a xung và khoả ng cá ch truyền dẫ n tạ i


đó xung có độ rộ ng nhỏ nhấ t

2.11- Cho xung Gauss khô ng chirp có độ rộ ng xung FWHM là 120 ps đượ c đưa
và o sợ i quang đơn mode chuẩ n chiều dà i 50 km có tá n sắ c là 16 ps/(nm.km). Bỏ
qua ả nh hưở ng củ a tá n sắ c bậ c cao và độ rộ ng phổ củ a nguồ n phá t.

Biết quan hệ giữ a độ rộ ng xung rms đầ u và o và đầ u ra củ a xung Gauss khi truyền


qua sợ i quang đơn mode chuẩ n tuâ n theo phương trình dướ i đâ y:
2
σ2 C β2 L 2
2
=( 1+ 2
) +(1+V ω )¿
σ0 2 σ0

Xá c định:

a) Độ rộ ng FWHM củ a xung sau khi truyền qua 50 km sợ i quang

b) Tố c độ giớ i hạ n củ a tuyến truyền dẫ n

c) Khi hệ số chirp củ a nguồ n quang bằ ng - 4, độ rộ ng xung tạ i đầ u ra sẽ thay đổ i


thế nà o

d) Nếu hệ số chirp là +4 độ rộ ng xung tạ i đầ u ra sẽ thay đổ i thế nà o khi truyền


trong sợ i.

CHƯƠNG 3: BỘ PHÁT QUANG

3.1- Vậ t liệu InGaAsP sử dụ ng để chế tạ o nguồ n quang LED. Tìm thà nh phầ n vậ t
liệu nếu nguồ n phá t xạ ở củ a sổ bướ c só ng:

a) 1=1310 nm

b) 2=1550 nm.

3.2- Cho hai nguồ n quang LED Ga1−x Al x As , nguồ n thứ nhấ t có nă ng lượ ng vù ng
cấ m 𝐸g= 1,54 𝑒𝑉 và nguồ n thứ hai có x=0,015.

a) Tìm thà nh phầ n vậ t liệu và bướ c só ng phá t xạ cho nguồ n LED thứ nhấ t.

b) Xá c định nă ng lượ ng vù ng cấ m và bướ c só ng phá t xạ củ a nguồ n LED Thứ hai


3.3- Nguồ n LED có cấ u trú c dị thể kép InGaAsP phá t xạ á nh sá ng ở bướ c só ng
trung tâ m là 1310nm có thờ i gian tá i hợ p phá t xạ và khô ng phá t xạ lầ n lượ t là 30
và 100ns. Dò ng nuô i củ a LED là 40mA. Xá c định cô ng suấ t bên trong LED.

3.4- Xá c định độ rộ ng bă ng tầ n điều biến 3dB củ a LED khi biết thờ i gian số ng củ a
hạ t tả i là 3ns

1- Vù ng tích cự c củ a laser InGaAsP 1,3 m dà i 250 m. Tìm độ khuyếch đạ i vù ng


tích cự c cầ n thiết cho laser đạ t tớ i ngưỡ ng. Giả sử rằ ng vù ng tích cự c có suy hao
bên trong là 30 cm-1, chiết suấ t tạ i mode phá t xạ là 3,3 và hệ số giam hã m là 0,4.

2- Mộ t laser InGaAsP dà i 250x5x0,1 m có suy hao bên trong là 40 cm−1. Nó hoạ t


độ ng đơn mode vớ i chiết suấ t tạ i mode phá t xạ là 3,3 và chiết suấ t nhó m lớ p tích
cự c là 3,4. Hã y tính thờ i gian số ng củ a photon. Giá trị ngưỡ ng mậ t độ hạ t tả i là bao
nhiêu? Giả sử rằ ng hệ số khuyếch đạ i biến đổ i tuyến tính theo NT vớ i GN =
6. 10−7 cm3 s−1 và NT= 1. 10−18 cm−3

CHƯƠNG 4: BỘ THU QUANG

4.1. GaAs có nă ng lượ ng dả i cấ m là 1,43 eV. Xá c định bướ c só ng mà khi bướ c só ng


củ a tín hiệu quang đến lớ n hơn bướ c só ng này thì photodiode chế tạ o từ vậ t liệu
đó ngừ ng hoạ t độ ng.

4.2. Mộ t photodiode có hiệu suấ t lượ ng tử là 65% khi photon có nă ng lượ ng là


1,510−19 J đi đến nó .

- Xá c định bướ c só ng hoạ t độ ng củ a photodiode

- Tính toá n cô ng suấ t quang đến yêu cầ u để đạ t đượ c dò ng photo là 2,5 μA vớ i


photodiode trên.

4.3. Mộ t photodiode PIN, trung bình cứ 3 photon đến tạ i bướ c só ng 0,8 m thì tạ o
ra 1 cặ p điện tử -lỗ trố ng. Giả thiết rằ ng, tấ t cả cá c điện tử nà y đều đượ c đi ra đến
mạ ch ngoà i. Tính: a) Hiệu suấ t lượ ng tử củ a thiết bị

b) Nă ng lượ ng dả i cấ m lớ n nhấ t có thể củ a vậ t liệu bá n dẫ n chế tạ o photodiode

c) Giá trị dò ng photo trung bình tạ o ra khi cô ng suấ t quang thu đượ c là 10−7 W

d) Số photon tương ứ ng đến bộ thu tạ i bướ c só ng đó


4.4. Mộ t photodiode PIN, có hiệu suấ t lượ ng tử là 50% tạ i bướ c só ng 0,9 m.
Tính:

a) Đá p ứ ng tạ i bướ c só ng 0,9 m

b) Cô ng suấ t quang thu đượ c nếu dò ng photo trung bình thu đượ c là 10−6 A

c) Số photon tương ứ ng đến bộ thu tạ i bướ c só ng đó

4.5. Mộ t photodiode APD, có hiệu suấ t lượ ng tử là 80% tạ i bướ c só ng 0,9 m. Khi
có AS đến có cô ng suấ t là 0,5 W, nó tạ o ra dò ng photon 11A (sau quá trình
nhâ n). Xá c định hệ số nhâ n củ a thiết bị.

4.6. Mộ t photodiode APD, có hiệu suấ t lượ ng tử là 45% tạ i bướ c só ng 0,85 m.
Khi có AS đến, nó tạ o ra dò ng photo 10A sau quá trình nhâ n vớ i hệ số nhâ n là
250 lầ n. Tính:

a) Cô ng suấ t quang thu đượ c

b) Số photon thu đượ c trong 1s

4.7- Bộ thu quang sử dụ ng photodiode p-i-n Si có hiệu suấ t lượ ng tử 65% khi hoạ t
độ ng tạ i bướ c só ng 0,85 m. Dò ng tố i củ a thiết bị tạ i điểm là m việc là 2 nA và điện
trở tả i là 4 k. Cô ng suấ t quang đến tạ i bướ c só ng nà y là 180nW và bă ng tầ n
nhiễu hiệu dụ ng củ a bộ thu là 5MHz.

a. Xá c định dò ng nhiễu nổ và nhiễu nhiệt. So sá nh nhiễu nổ tạ o ra trong


photodiode vớ i nhiễu nhiệt ở điện trở tả i tạ i nhiệt độ 200 C .

b. Tính SNR tạ i đầ u ra củ a bộ thu vớ i hệ số nhiễu khuếch đạ i (Fn ) là 3 dB

4.9. Xét mộ t nguồ n thu 1,31µm PIN InGaAs có độ rộ ng bă ng tầ n 20MHz, hiệu suấ t
lượ ng tử 70%, dò ng tố i 4nA, điện trở tả i là 1kΩ. Cô ng suấ t quang chiếu và o là
300nW.

a) Hã y xá c định cá c dò ng tín hiệu và dò ng nhiễu rms vì nhiễu nổ , nhiễu nhiệt,


nhiễu dò ng tố i. Tính SNR.

b) Giả thiết rằ ng SNR tố i thiểu củ a bộ thu quang là 20dB. Hã y xá c định độ nhạ y


thu củ a photodiode trong điều kiện giớ i hạ n i) nhiều nhiệt và ii) nhiễu nổ . Xá c
định cô ng suấ t tương đương trong 2 trườ ng hợ p

4.10- Mộ t bộ thu quang sử dụ ng APD Si có cá c tham số sau: độ rộ ng bă ng tầ n 60


MHz, hiệu suấ t luượ ng tử 75%, hệ số khuếch đạ i là 100, hệ số nhiễu trộ i x = 0,3,
dò ng tố i 0,2 nA, điện dung tiếp giá p 6 pF đượ c sử dụ ng để thu tín hiệu quang có
cô ng suấ t đi và o là 10 nW ở buướ c só ng 0,83 m.

a. Độ đá p ứ ng củ a APD là bao nhiêu ?

b. Điện trở tả i tương ứ ng vớ i APD là bao nhiêu ?

c. Cô ng suấ t tín hiệu điện, cô ng suấ t nhiễu nổ , cô ng suấ t nhiễu nhiệt là bao nhiêu
tạ i 200 C ?

d. Tỉ số SNR là bao nhiêu ?

e. Tỉ số SNR là bao nhiêu trong giớ i hạ n lượ ng tử và nhiễu nhiệt ?

f. Cô ng suấ t thu tố i thiểu để đạ t đượ c BER=10exp(-12)

g. Khi độ rộ ng bă ng tầ n củ a bộ thu giả m xuố ng cò n 5 MHz và điện trở tả i đượ c


nâng lên theo tương ứ ng thì SNR thay đổ i như thế nà o?

4.11. Mộ t bộ thu quang số sử dụ ng APD Si là m việc tạ i bướ c só ng 850 nm có cá c


tham số sau :

- Độ rộ ng bă ng tầ n nhiễu hiệu dụ ng : 60 MHz

- Hiệu suấ t lượ ng tử : 75%

- Hệ số khuếch đạ i là 100. Hệ số nhiễu trộ i là M x (x=0,3)

- Dò ng tố i 0,2 nA. Điện dụ ng tiếp giá p 6 pF

Biết cô ng suấ t quang đi tớ i bộ thu là 10 nW. Xá c định :

a. Hệ số đá p ứ ng củ a APD

b. Cô ng suấ t tín hiệu điện, cô ng suấ t nhiễu nổ , cô ng suấ t nhiễu nhiệt

c. Tỷ số SNR củ a bộ thu trong giớ i giạ n nhiễu nổ và giớ i hạ n nhiễu nhiệt

d. Cô ng suấ t thu nhỏ nhấ t mà bộ thu có thể đả m bả o BER = 10−12 . (giả thiết P0= 0
và I D đượ c chọ n tố i ưu)

You might also like